- 1Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 2Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 5Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2012/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Xét đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam bao gồm:
1. Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 1);
2. Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất tại các Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2);
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh mỤc BỔ SUNG sẢn phẨM xỬ lý, cẢi tẠo mÔi trưỜng NUÔi trỒng thỦy sẢn ĐưỢc phÉp lưu hÀnh tẠi ViỆt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 37 /2012/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH HCK Thái Bình Dương ĐC: 342 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0835079698 Fax:0837656084 | ||||
1 | PZ-Pop | Bacillus subtilis | 1x109cfu | Phân hủy nhanh các chất căn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi; cải thiện chất lượng nước |
Bacillus licheniformis | 1x109cfu | |||
Bacillus megaterium | 1x109cfu | |||
Bacillus polymyxa | 1x109cfu | |||
Nitrosomonas spp | 1x107cfu | |||
Lactobacillus | 1x108cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1x109cfu | |||
Amylase, Protease, Lipase, Cellulase |
| |||
Chất đệm (bột ngũ cốc) vừa đủ | 1g | |||
2 | Extra – Dine 99 | Iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi tinh khiết vừa đủ | 100% | |||
3 | Yucca 100 | Yucca Schidigera extract | 70% | Hấp thụ khí độc NH3 cải thiện môi trường nước |
4 | Super – Dine 99 | Iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh độc vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (cồn và nước) vừa đủ | 100% | |||
5 | Hi-Safe | Alky Dimethyl Benzy Ammonium chlodide | 80% | Diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
Dung môi (alcol) vừa đủ | 100% | |||
6 | CF – Pon | Bacillus subtilis | 1x109cfu | Phân hủy nhanh các chất căn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi; cải thiện chất lượng nước |
Bacillus licheniformis | 1x109cfu | |||
Bacillus megaterium | 1x109cfu | |||
Bacillus polymyxa | 1x109cfu | |||
Nitrosomonas spp | 1x107cfu | |||
Lactobacillus | 1x108cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1x109cfu | |||
Amylase, Protease, Lipase, Cellulase |
| |||
Chất đệm (bột ngũ cốc) vừa đủ | 1g | |||
7 | Yucca - Zeo | Bột cây Yucca schidigera | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
8 | Hi - Super | Bacillus subtilis | 1x109cfu | Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi; cải thiện chất lượng nước |
Bacillus lichenniformis | 1x109cfu | |||
Bacillus megaterium | 1x109cfu | |||
Bacillus polymyxa | 1x109cfu | |||
Nitrosomonas spp | 1x107cfu | |||
Lactobacillus | 1x108cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1x109cfu | |||
Amylase, Protease, Lipase, Cellulase |
| |||
Chất đệm (bột ngũ cốc) vừa đủ | 1g | |||
9 | BKC 80 | Alky Dimethyl Benzy Ammonium chlodide | 80% | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
Dung môi (alcol) vừa đủ | 100% | |||
10 | Hi-Dine 99 | Iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (cồn và nước) vừa đủ | 100% | |||
11 | EDTA-Mineral | EDTA | 28% | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
Al2O3 | 35% | |||
Sodium thiosulphat | 10% | |||
Phụ gia vừa đủ | 100% | |||
12 | Proyucca 99 | Yucca Schidigera extract | 70% | Hấp thụ khí độc NH3 , cải thiện môi trừng nước |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
13 | Prodine 99 | Iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (cồn và nước) vừa đủ | 100% | |||
Công ty TNHH SX&TM Quốc tế Siêu Sao ĐC: 938/2 Hương Lộ 2, KP6, phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0854001304 | ||||
14 | CLEANER 900 | Alkyldimethyl ammonium | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
15 | DRT 99 | CuSO4 .5H2O | 25% | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
Nước cất | 75% | |||
16 | SIREN CLEANER | Sodium Thiosufite | 1,2% | Xử lý nước ao nuôi bị ô nhiễm, lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng và giảm độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của Sodium Lauryl Sulfate |
Sodium Lauryl Sulfafe | 4,8% | |||
Ethylene-diamine-tetra-acetic acid (EDTA) | 1,02% | |||
Chất đệm (nước cất, lactose) vừa đủ | 100% | |||
17 | KTT 99 | CuSO4 .5H2O | 10% | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
Inert Ingredients | 90% | |||
18 | YUCCA LIQUID | Yucca schidigera (Saponin) | 30% | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3 |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
19 | YUCCA PRO | Bacillus subtilis | 109cfu/kg | Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Yucca schidigera | 30% | |||
Silicate calci | 50% | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
20 | SUPER STAR | Glutaraldehyde | 50% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Benzalkonium chloride | 50% | |||
Amyl acetate | 0,1ml | |||
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
21 | MEN USA | Bacillus subtilis | 26 x108cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao; tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi |
Aspergillus oryzae | 3 x108cfu/g | |||
Lactobacillus acidophillus | 9,8 x107cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 8 x108 cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 7,5 x108cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9 x107cfu/g | |||
Protease | 100IU | |||
Amylase | 100IU | |||
Nước cất | 1lít | |||
22 | GOLD STAR | Bacillus licheniformis | 3 x1010 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa của tôm, cá, hấp thu khí NH3, làm sạch đáy ao |
Nitrosomonas sp | 3 x1010 cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 3 x1010 cfu/g | |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: 98/21/30 TCH 08, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862596030 Fax: 0862596030 | ||||
23 | Hero Pond | Sodium Thiosulfite | 1,2% | Xử lý nước ao bị ô nhiễm, lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng, giảm bớt độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của sodium lauryl sulfate |
Sodium Laurylsulfate | 4,8% | |||
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid | 1,02% | |||
Chất đệm vừa đủ (nước cất, lactose) | 100% | |||
24 | Deosure | Bacillus megaterium | 108 cfu/g | Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết Giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm, cá như NH3, NO3, H2S có trong ao nuôi. |
Bacillus mesentericus | 108 cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 108 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 108 cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 108 cfu/g | |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
25 | Biocare | Bacillus subtilis | 5x10cfu | Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi Cải tạo chất lượng môi trường ao nuôi |
Lactobacillus acidophilus | 5x10cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10cfu | |||
Amylase | 1000IU | |||
Protease | 500IU | |||
Cellulase | 200IU | |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
26 | Bio Yucca 30% | Yucca schidigera (hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 3%) | 300g | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn thừa cải thiện môi trường nước |
Bacillus subtilis | 5x10cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10cfu | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
27 | Aqua D Algae | CuSO4.5H2O | 10% | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao |
Inert Ingredients (đường dextrose) | 90% | |||
28 | Baron | Bacillus subtilis | 5x109cfu | Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi Cải tạo chất lượng môi trường ao nuôi |
Lactobacillus acidophilus | 5x109cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109cfu | |||
Amylase | 1000IU | |||
Protease | 500IU | |||
Cellulase | 200IU | |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
29 | AVANTEX | Alkyldimethyl ammonium chloride | 24% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước |
Glutaraldehyde | 20% | |||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
30 | STOMIX | Calcium di acid phosphate | 200g | Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ nhanh chóng. Tăng cường hàm lượng canxi, phosphor, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ, bong đẹp |
Sodium di acid phosphate | 50g | |||
Magiesium di acid phosphate | 50g | |||
Zinc di acid phosphate | 120g | |||
Manganese di acid phosphate | 80mg | |||
CuSO4 | 500mg | |||
CoSO4 | 100mg | |||
P2O5 | 50mg | |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
31 | YUCCA C | Yucca schidigera (bột cây yucca) hàm lượng saponin tương ứng 3% | 30% | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, cải thiện môi trường nước |
Bacillus subtilis | 5x10cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
32 | PINDO | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera (sapinin 4%) | 400g | Phân hủy các chất thải cặn bã, thức ăn dư thừa. Cải tạo đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
Lactobacillus acidophilus | 5x109cfu/kg | |||
Bacillus subtilis | 5x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109cfu/kg | |||
Aspergillus oryzae | 5x109cfu/kg | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
33 | YUCCAZEO MAX | SiO2 | 71% | Bổ sung khí NH3. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
CaO | 2,51% | |||
Al2O3 | 11,2% | |||
Fe2O3 | 1,61% | |||
MgO | 1,01% | |||
K2O | 2,28% | |||
Yucca schidigera (saponin: 0,22%) | 2,28% | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109cfu/kg | |||
Vừa đủ | 1kg | |||
Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học Tiên Phong ĐC: lô 23 đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0837542464 – 37542881 Fax: 0837542466 | ||||
34 | TF-YUCCA | Yucca schidegera: (trong đó: Saponin 5,4%) | 50% | Khử mùi hôi H2S, hấp thu khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá. Phân hủy các chất thải dư thừa trong khi nuôi |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
Công ty Cổ phần thủy sản Bình Minh ĐC: Số 86/28/1 đường Phổ Quang, phường 2, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (08) 37542464/37542881 Fax: (08)37542466 | ||||
35 | QUILA-YUCCA | Yucca schidegera: (trong đó: Saponin 5,4%) | 50% | Khử mùi hôi H2S, hấp thu khí NH3 trong môi trường nước. Phân hủy các chất thải dư thừa trong khi nuôi |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
Công ty TNHH Thủy sản Biển Việt ĐC: 409/40/101 đường TCH 1371, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.54015604 Fax: 0854015602 | ||||
36 | BIO CLEAR | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân hủy chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hại, diệt tảo |
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 2,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 2,5x1011cfu/kg | |||
Protease | 50000UI | |||
Cellulase | 20000UI/kg | |||
Pectinlase | 10000UI/kg | |||
Phytase | 10000UI/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Chất mang lactose vừa đủ | 1kg | |||
37 | IODINE Plus | PVP Iodine | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cá |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
38 | YUCCA CARE | Yucca schidigera extract (saponin 10%) | 100% | Hấp thụ khí độc NH3, cải thiện môi trường nước. Cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc |
Phụ gia vừa đủ | 1kg | |||
39 | COOP - F | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Phân hủy xác tảo lơ lửng trong nước |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x109cfu/kg | |||
Chất đệm lactose vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH MTV Thủy sản Thiên Hà ĐC: 21 đường TMT 09, KP3, Trung Mỹ Tây, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08. 665094426 | ||||
40 | Yucca max | Yucca schidigera extract (saponine 10%) | 100% | Hấp thụ khí độc NH3, cải thiện môi trường nước. Cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc. |
41 | X - 10 | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân hủy xác tảo lơ lửng trong nước. |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x109cfu/kg | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
42 | IOD - PRO | PVP - Iodine | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
43 | CFF | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân hủy chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dước đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển của các loại vi sinh vật độc hại |
Lactobacillus plantarum | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 2,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 2,5x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI/kg | |||
Cellulase | 20.000UI/kg | |||
Pectinase | 10.000UI/kg | |||
Phytase | 10.000UI/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Chất mang lactose vừa đủ | 1kg | |||
44 | E-TECH | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân hủy xác tảo lơ lửng trong nước |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x109cfu/kg | |||
Chất mang (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
45 | NO1 | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân hủy chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật độc hại |
Lactobacillus plantarum | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 2,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 2,5x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI/kg | |||
Cellulase | 20.000UI/kg | |||
Pectinase | 10.000UI/kg | |||
Phytase | 10.000UI/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Chất mang lactose vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: 68 đường số 47, KP8, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862601822 | ||||
46 | Vio-Yucca | Yucca schidigera extract (saponine 10%) | 100% | Cải thiện môi trường nước. Hấp thụ khí NH3, cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc |
47 | Hi- Yucca | Yucca schidigera extract (saponine 10%) | 100% | Cải thiện môi trường nước. Hấp thụ khí NH3, cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc |
Công ty TNHH TM& SX Vì Nhà Nông ĐC: 257 Trần Bình Trọng, P. Hòa Thạnh, Q.Tân Phú, Tp HCM ĐT: 08.3976017 | ||||
48 | BKC 80 | Benzal konium chloride | 80% | Sát trùng phổ rộng, khử trùng nước nuôi tôm, cá, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật và các mầm bệnh do chúng gây ra cho tôm, cá nuôi. Khử trùng dụng cụ bể ương. Diệt các loài tảo độc khi mật độ chúng quá dày. Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi thối nước ao, ổn định đội trong của nước. Kích thích tôm lột xác và làm sạch vỏ |
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
49
| AQUATEC 500 | 1,5 Pentanedial | 50% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi |
Dung môi vừa đủ | 1g | |||
50 | YUCCA ZEO EXTRA | SiO2 | 70% | Cung cấp nhiều loại khoáng đa lượng cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi. Hấp thụ khí độc NH3, ổn định pH và môi trường nước ao nuôi |
Al2O3 | 11,2% | |||
CaO | 2,51% | |||
K2O | 2,28% | |||
Na2O | 1,76% | |||
MgO | 1,01% | |||
Yucca schidigera | 1,5% | |||
Bột Talc vừa đủ | 1kg | |||
51 | ALGICIDE | Copper elemental | 80.000mg | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
52 | YUCCA 50 LIQUID | Yucca schidigera (saponine 10%) | 500g | Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao nuôi,cải thiện môi trường nước |
53 | YUCCA ZEO | Bacillus megaterium | 108cfu/g | Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
Bacillus mesentericus | 108cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 108cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 108cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 108cfu/g | |||
Protease | 100UI | |||
Amylase | 80000UI | |||
Bột Zeolite vừa đủ | 1kg | |||
54 | YUCCA 75 LIQUID | Yucca schidigera Hoạt lực 75% | 100% | Hấp thụ khí độc NH3 cóa trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước |
55 | SUPER SBZ | Bacillus subtilis | 2x109cfu/g | Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
Lactobacillus acidophilus | 9x1010cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 1x109cfu/g | |||
Nitrosomonas | 2x1010cfu/g | |||
Nitrobacter | 5x1010cfu/g | |||
Protease, Amylase, Hemicellulase, Pectinase |
| |||
Dextrose vừa đủ | 1kg | |||
56 | SBZ MAX | Saccharomyces cerevisiae | 107cfu/g | Cải thiện chất lượng nước, ổn định hàm lượng oxi hòa tan trong ao nuôi. Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải tôm, cá. |
Lactobacillus acidophilus | 3x108cfu/g | |||
Bacillus subtilis | 3x108cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 107cfu/g | |||
Streptomyces murinus | 107cfu/g | |||
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase vừa đủ | 1 kg | |||
57 | QUILLAJA YUCCA BELND | Yucca schidigera (saponine 5%) | 50% | Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao nuôi,cải thiện môi trường nước |
Qullaja (saponin 5%) | 50% | |||
58 | VINOSEP | Sodium dichloroisocyanurate vừa đủ | 1kg | Sát trùng, diệt khẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
59 | IODIC 20 | Vinyl Pyrrolidinone polymers, iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
ĐC: 134/14 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.399696646 Fax: 08.39165382 | ||||
60 | GM –PRO ONE | Bacillus subtilis | 1,4x107cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải tôm, cá |
Bacillus megaterium | 1,5x107 cfu/kg | |||
Bacillus mesentericus | 1,2x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
61 | GREEN ALGAE | CuSO4. 5H2O | 5,03 % | Diệt các loài tảo trong ao nuôi trồng thủy sản |
Chất đệm (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
62 | PRO BAC | Bacillus subtilis | 2,6x107cfu/kg | Phân hủy nhanh các chất bã hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi |
Bacillus megaterium | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,2x107cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,1x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1kg | |||
63 | GM -LUCK | Glurataldehyde | 20,7% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản |
Alkyldimethyl benzyl amoniumchloride | 10,05% | |||
ĐC: 27/2M Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0839874505 | ||||
64 | GLUTA BEN | Glurataldehyde | 20,7% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản |
Alkyldimethyl benzyl amoniumchloride | 10,05% | |||
65 | CLEAR Z | Bacillus subtilis | 1,4x107cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải tôm, cá |
Bacillus lichenifomis | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus mesentericus | 1,2x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
66 | BZT MAX | Bacillus subtilis | 2,6x107cfu/kg | Phân hủy nhanh các chất bã hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi |
Bacillus megaterium | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,2x107cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,1x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ | 1kg | |||
67 | COPPER ACTION | CuSO4. 5H2O | 5,03 % | Diệt các loài tảo trong ao nuôi trồng thủy sản |
Chất đệm (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
68 | CLEAR POND | Bacillus subtilis | 1,4x107cfu/kg | Phân hủy nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải tôm, cá |
Bacillus lichenfomis | 1,5x107cfu/kg | |||
Bacillus mesentericus | 1,2x107cfu/kg | |||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH nghiên cứu & sản xuất Đất Việt ĐC: 96 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh ĐT:0822238666 | ||||
69 | SUPER EDTA | Ethylenediamine tetracetic | 30% | Trung hòa độc tố kim loại nặng, cô lập kim loại nặng có hóa trị II,III, ổn định môi trường nước, giảm hàm lượng các độc tố thuốc trừ sâu. Khử phèn |
Phụ gia (canxicacbonat) | 100% | |||
70 | SUPER TST | Poly aluminium chlorde | 25% | Chuyên sử dụng để lắng tụ các chất dơ bẩn, lợn cợn trong môi trường ao nuôi, giảm độ đục của nước, xử lý môi trường sạch sẽ giúp tôm khỏe mạnh |
Phụ gia (canxicacbonat) | 100% | |||
71 | SUPER CLO | Alkyl dimethyl benzyl ammoniumchloride | 50% | Tiêu diệt nhanh các loại vi trùng, nấm, ký sinh trùng đặc biệt vi bào tử trùng. Không gây tồn lưu độc hại cho môi trường ao nuôi |
Dung môi ( nước cất) vừa đủ | 100% | |||
72 | VIRKON | Benzalkonium chloride | 60% | Tiêu diệt nhanh các loại vi trùng, nấm, ký sinh trùng đặc biệt vi bào tử trùng. Không gây tồn lưu độc hại cho môi trường ao nuôi |
Dung môi ( nước cất) vừa đủ | 100% | |||
73 | IODINE USA | P.V.P Iodine complex | 90% | Tiêu diệt nhanh các loại vi trùng, vi khuẩn không gây tồn lưu độc hại cho môi trường ao nuôi. |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
74 | BZT BIO CLEAR | Lactobacillus sporogenes | 108cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
Bacillus subtilis | 1010cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 106cfu/g | |||
Rhodo pseudomonas | 106cfu/g | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
75 | SUPER PREMIX | SiO2 | 70% | Bổ sung vào môi trường các loại khoáng chất cần thiết giúp tôm nhanh cứng vỏ, cân bằng và ổn định độ kiềm trong ao giúp tôm phát triển |
Al 2O3 | 5% | |||
CaCO3 | 13% | |||
MgO | 12% | |||
Vừa đủ | 1 kg | |||
76 | YUCCA DEORASE | Dịch chiết Yucca Schidigera (saponin 10%) | 100% | Chuyên sử dụng để hấp thu các loại khí độc tồn tại trong môi trường ao nuôi như NH3, H2S |
Vừa đủ | 1 lít | |||
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Thủy sản Trường Thủy Kim ĐC: 76 Gia phú, phường 1, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 35494168 | ||||
77 | SARIN | Sodium Thiosulfate | 10% | Làm lắng tụ các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng (đặc biệt là Phospho gây ra hiện tượng phát sáng). Làm giảm độ nhớt, váng bọt. |
Sodium Laurylsulfate | 10% | |||
Ethylene Diamine Tetraacetic acid | 5% | |||
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
78 | BZT ONE | Bacillus subtilis | 26x108cfu/kg | Chống ô nhiễm đáy ao, phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao, tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Aspergillus oryzae | 3x108cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophillus | 9.8x107cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 8x108cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 7.5x108cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x107cfu/kg | |||
Protease | 100UI | |||
Amylase | 100UI | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
79 | YUCA LI | Dịch triết từ cây Yucca schidigera (saponin 3%) | 30% | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3 |
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
80 | WAMI | CaHPO4 | 200.000mg | Bổ sung các chất khoáng vi lượng cần thiết vào môi trường nước ao nuôi, cung cấp khoáng giúp tôm mau cứng vỏ. |
ZnSO4 | 8.000mg | |||
MnSO4 | 2.000mg | |||
KCl | 500mg | |||
Na2SeO3 | 100.000mg | |||
FeSO4 | 100mg | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Thiên Phong ĐC: 509 Thanh Minh 2 – Xã Diên Lạc – Huyện Diên Khánh – Tỉnh Khánh Hòa. ĐT: 0583503281 – 0583811669 Fax: 0583.768732 | ||||
81 | ABS-567 USA | Bacillus lichniformis | 1011cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá, hấp thụ khí NH3, làm sạch đáy ao |
Bacillus megaterium | 1011cfu/g | |||
Bacillus mesentericus | 1011 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 1011 cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 1011cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
82 | DEORASE-G7 | Yucca schidigera (saponin ≥ 3% ) | 30% | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Bacillus subtilis | 109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 109cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 109cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1g | |||
83 | MARINE SHELL | Silicon dioxide (SiO2) | 71.90% | Bổ sung khoáng chất cần thiết giúp tôm mau cứng vỏ. Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao, giúp tôm lột xác đồng loạt, đúng chu kỳ. |
Magnesium oxide (MgO) | 0.70% | |||
Aluminum oxide (Al2O3) | 11.50% | |||
Potassium oxide (K2O) | 1.95% | |||
Ferric oxide (Fe2O3) | 1.80% | |||
Sodium oxide (Na2O) | 2.70% | |||
Calcium oxide (CaO) | 0.17% | |||
Tá dược vừa đủ | 100% | |||
84 | MICRO-100 USA | Bacillus subtilis | 1011cfu/g | Phân hủy các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước, giúp cải thiện chất lượng nước |
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 109cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
85 | MARINE TP 007 | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera (saponin ≥ 7%) | 70% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thu khí độc NH3 trong ao nuôi. Gi úp môi trường ao nuôi trong sạch |
Dung môi vừa đủ | 100% | |||
86 | POWER KING 98 | Yucca Schidigera (saponin ≥ 5%) | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thu khí độc NH3 trong ao nuôi, giúp môi trường ao nuôi trong sạch |
Phụ gia vừa đủ: | 100% | |||
87 | THIPHODINE 70 | Nonyl Phenol Ethoxylated Iodine complex | 90%. | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
Phụ gia vừa đủ | 100%. | |||
88 | ROYAL - PRO | Silicon dioxide (SiO2) | 10,2 % | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chấtl lơ lửng trong nước ao nuôi |
Aluminum oxide (Al2O3) | 17,2 % | |||
Ferric oxide (Fe2O3) | 0,85% | |||
89 | TP - CLEAR | Alky Dimethyl Benzy ammonium chloride | 80% | Diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
90 | MAX COMPLEX | Nonyl Phenol Ethoxylated | 85% | Diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
Phụ gia vừa đủ: | 100% | |||
91 | DAIMATIS | Silicon dioxide (SiO2) | 50,2% | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
Aluminum oxide (Al2O3) | 10,5% | |||
Ferric oxide (Fe2O3) | 1,0% | |||
Canxi oxit (CaO) | 5% | |||
92 | DE-O AQUA | Bacillus licheniformis | 3x1010 cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa của tôm cá, hấp thụ khí NH3, làm sạch đáy ao |
Nitrobacter sp | 3x1010 cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 3x1010cfu/kg | |||
93 | TPBIO-9000 | Silicon dioxide (SiO2) | 71.90% | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao |
Magnesium oxide (MgO) | 0.70% | |||
Aluminum oxide (Al2O3) | 11.50% | |||
Potassium oxide (K2O) | 1.95% | |||
Ferric oxide (Fe2O3) | 1.80% | |||
Sodium oxide (Na2O) | 2.70% | |||
Calcium oxide (CaO) | 0.17% | |||
CuO | 0,2% | |||
Tá dược vừa đủ | 100% | |||
Công ty Liên doanh BIO-PHARMACHEMIE ĐC: 2/3 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long, quận 9, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0837313489 | ||||
94 | BIO-SUPER BAC For Shrimp | Bacillus licheniformis | 1,0x1011 cfu/kg | Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn dư thừa, chất hữu cơ lơ lửng trong ao nuôi, ức chế sự phát triển của các vi khuẩn có hại; Ổn định sự phát triển của thực vật phù du trong ao, tránh được hiện tượng nở hoa do phì nhưỡng; Ổn định màu nước, pH nước ao trong khoảng thích hợp, giảm hàm lượng khí độc NH3,H2S trong ao |
Bacillus megaterium | 1,0x1011 cfu/kg | |||
Bacillus mensentericus | 1,0x1011 cfu/kg | |||
Nitromosonas | 1,0x1011 cfu/kg | |||
Nitrobacter | 1,0x1011 cfu/kg | |||
ĐC: 557/14 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy, TP. Cần Thơ ĐT: 0710 3600131 | ||||
95 | MAX-CONTROL | Sodium thiosulphat | 10% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid (EDTA) | 15% | |||
Phụ gia vừa đủ | 100% | |||
96 | Envi-zyme | Bacillus subtilis | 1x109cfu | Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi; cải thiện chất lượng nước |
Bacillus licheniformis | 1x109cfu | |||
Bacillus megaterium | 1x109cfu | |||
Bacillus polymysa | 1x109cfu | |||
Nitromosonas | 1x107cfu | |||
Lactoacillus | 1x108cfu | |||
Saccharomyces cerevise | 1x109cfu | |||
Amylase, Priotease, Lipase, Cellulase | ||||
Chất đệm (bột ngũ cốc) vừa đủ | 1g | |||
97 | LA-01 | MgSO4. H2O | 350g | Lắng tụ các chất hữu cơ dơ bẩn trong nước. Lắng tụ các chất phù sa do trời mưa, tôm cá quậy đục, quạt nước gây đục. Duy trì và ổn định màu nước đẹp. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
K2O | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
98 | PREMIX USA | MgSO4. H2O | 350g | Bổ sung nhanh chóng các khoáng chất cần thiết trong ao nuôi tôm, cá. Giúp tôm nhanh cứng vỏ. Duy trì màu nước đẹp, giúp tảo phát triển ổn định. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
K2O | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
99 | K-A | CuSO4.5H2O | 10% | Diệt các loại tảo trong nuôi trồng thủy sản |
Nước vừa đủ | 100% | |||
100 | Siêu khử phèn | Sodium thiosulphat | 10% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid (EDTA) | 15% | |||
Phụ gia vừa đủ | 100% | |||
101 | Supper khoáng | MgSO4. H2O | 350g | Bổ sung nhanh chóng các khoáng chất cần thiết trong ao nuôi tôm, cá. Giúp tôm nhanh cứng vỏ. Duy trì màu nước đẹp, giúp tảo phát triển ổn định. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
K2O | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
102 | X-30 | MgSO4. H2O | 350g | Bổ sung nhanh chóng các khoáng chất cần thiết trong ao nuôi tôm, cá. Giúp tôm nhanh cứng vỏ. Duy trì màu nước đẹp, giúp tảo phát triển ổn định |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
K2O | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
103 | BZ-BIO | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera | 30% | Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Bacillus subtilis | 1x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 1x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 1x109cfu/g | |||
ĐC: Ấp 10, xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh ĐT: 0743.836.335 | ||||
104 | DOLOMITE | CaCO3 | 55% | Làm giảm các khí độc NH3, N2S, SO2 và acid trong nước Tăng độ cứng của nước, tạo điều kiện cho tôm lột xác đều |
MgCO3 | 40% | |||
105 | SUPER-CANXIMAX | CaCO3 | 100% | Tăng độ kiềm. Ổn định độ pH và duy trì chất lượng nước. Tăng chất canxi tạo cho tôm cứng vỏ. Một chất không thể thiếu trong ao nuôi |
ĐC: Số 12-14 đường 6A, phường Mỹ Trung Tây, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0822134444 | ||||
106 | NH-O2 | Sodium carbonate peroxyhydrate (oxygen không thấp hơn 14%) | 990g | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, cá. Duy trì chất lượng nước trong ao. Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi trong ao nuôi |
Bột talc vừa đủ | 1kg | |||
107 | YUCCA ZEO-C | SiO2 | 71% | Giảm khí NH3. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao nuôi |
Al2O3 | 11,02% | |||
CaO | 2,51% | |||
K2O | 2,28% | |||
Fe2O3 | 1,61% | |||
MgO | 1,01% | |||
Yucca schidigera (saponin: 0.2%) | 2% | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x109cfu/g | |||
Bột talc vừa đủ | 1kg | |||
108 | IDOPHOR | Polyvinyl pyrolidone iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
ĐC: 136 B Nguyễn Văn Cừ, Nối Dài, phường An Bình, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ ĐT: 07103894077 | ||||
109 | VL-Yucca | Dịch chiết Yucca schidigera (Saponin: 9%) | 70% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S cải thiện môi trường nước trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
110 | VL-Protech | 1,5-Pentanedial (glutaraldehyl) | 50% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
ĐC: C326, lô 91B, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 07103893933 Fax: 07103891977 | ||||
111 | Aqua yucca 50 | Dịch chiết Yucca schidigera (Saponin: 10%) | 50% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S cải thiện môi trường nước trong ao nuôi cá |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
112 | Povidine 70 | PVP Iodine | 70% | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sịnh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
113 | BKC 80 | Benzalkonium Chlorite | 80% | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá |
Dung môi (nước tinh khiết) vừa đủ | 100% | |||
ĐC: 194/49/6 Phan Anh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 08.66603297 | ||||
114 | HIVIDINE 90 | PVP-Iodine | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Iodine | 10% | |||
Dung môi (nước tinh khiết) vừa đủ | 1lít | |||
115 | ENVICAL | CaHPO4 | 200g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao . Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
116 | ZU-ZU | CuSO4.5H2O | 10% | Diệt các loại tảo trong ao nuôi trồng thủy sản |
Bột talc vừa đủ | 100% | |||
117 | ME-ONE | CaHPO4 | 200g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
118 | SANDY-L | SiO2 | 5% | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước |
Al2O3 | 5% | |||
FeSO4 | 3.000mg | |||
ZnSO4 | 3.000mg | |||
MnSO4 | 2.000mg | |||
P2O5 | 100.000mg | |||
CuSO4 | 300mg | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
119 | AZ 1055 | Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | Phân hủy các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước, giúp cải thiện chất lượng nước |
Bacillus subtilis | 1011cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 109cfu/kg | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
120 | AZ 1079 | Bacillus subtilis | 10x109cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Baccilus polymyxa | 9x108cfu/g | |||
Baccillus lichenniformis | 7x109cfu/g | |||
Lactobaccilus acidophilus | 9,8x108cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 8x108cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 7,5x108cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109cfu/g | |||
121 | S.O.2.S | Sodium percarbonate | 92% | Cung cấp oxy cần thiết trong trường hợp ao thiếu oxy trầm trọng |
NaCl | 8% | |||
122 | ACT 200 | Bacillus subtilis | 10x109cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao. Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Baccilus mensentericus | 9x109cfu/g | |||
Baccillus lichenniformis | 7x109cfu/g | |||
Lactobaccilus acidophillus | 9,8x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 8x108cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 7,5x108cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109cfu/g | |||
Công ty TNHH TM SX Thú y Thủy sản Việt Tân ĐC: 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, phường 17, quận Gò Vấp , Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.39842240 | ||||
123 | CLEAN SUPER | Bacillus subtilis | 1.5x109cfu/g | Làm sạch môi trường nước, cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi |
Bacillus megaterium | 1.5x109cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 1.5x109cfu/g | |||
Bacillus polymyxa | 1.5x109cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
124 | ENCI GOLD | Bacillus subtilis | 107cfu/g | Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Làm giảm khí ammoniac trong ao nuôi tôm, cá |
Bacillus amyloliquefaciens | 107cfu/g | |||
Bacillus lichenifomis | 107cfu/g | |||
Bacillus pumilus | 107cfu/g | |||
Bacillus megaterium | 107cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 107cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 107cfu/g | |||
Bột dextrose vừa đủ | 1kg | |||
125 | ENVI-PRO | Bacillus megaterium | 108cfu/g | Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và rong tảo chết. giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm, cá như NH3, NO3, H2S |
Bacillus mesenterius | 108cfu/g | |||
Bacillus lichenifomis | 108cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 107cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 107cfu/g | |||
Tá dược (bột dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
126 | BIO-YUCCA 70 LIQUID | Yucca schidigera (dịch chiết cây Yucca ) (Hàm lượng Saponin hiện diện tương ứng là 10%) | 100 % | Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao. Cải thiện môi trường, làm sạch nước ao nuôi. |
127 | CANXI MAX | CaCO3 | 250000mg | Bổ sung các chất khoáng cần thiết, kích thích tảo phát triển. Gây màu nước tạo môi trường thích hợp cho ao nuôi. |
FeSO4 | 16000mg | |||
ZnSO4 | 19000mg | |||
MnSO4 | 6500mg | |||
CuSO4 | 1600mg | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
128 | MINERAL FOR SHRIMP | Iron sulfate (FeSO4) | 17000mg | Cung cấp khoáng chất cần thiết trong nuôi trồng thủy sản. Gây màu nước ao, kích thích tảo phát triển. |
Zinc Sulphate (ZnSO4) | 19500mg | |||
Manganese sulfate (MnSO4) | 6800mg | |||
Copper sulfate (CuSO4) | 1700mg | |||
Tá dược (bột talc) vứa đủ | 1kg | |||
ĐC: Số 2 đường 3B, KDC An Lạc, phường An Lạc A, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0836670017 Fax:0837516267 | ||||
129 | AB-ID90 | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi nước tinh khiết | 1lít | |||
130 | Mix 200 | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
131 | Bio-Green Yucca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá |
132 | Iod90 | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi nước cất tinh khiết | 1lít | |||
133 | AB-Yca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá |
134 | Mix-M | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
135 | UCA | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá |
136 | AB-SM | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
137 | Bio-Green Iodine | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi nước cất tinh khiết | 1lít | |||
138 | Boomtech-30 | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
139 | Bio-Green Mineral | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
140 | BIO 80 | Benzalkonium Chloride (BKC) | 80% | Sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật và các mần bệnh do chúng gây ra cho tôm, cá nuôi. Khử trùng dụng cụ bể ương. |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
141 | Pure Saponin | Bột hạt trà (trong đó saponin chiếm 14%) | 100% | Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ |
142 | TCCA 90 | Trichloroisocyanuric acid | 90% | Diệt khuẩn, xử lý nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 100% | |||
Công ty TNHH Thuốc thú y Tân Hải Long ĐC: số 47 đường Tân Chánh Hiệp 35, khu phố 5, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0836020608 - 0837153341 | ||||
143 | DRT-CATA | CuSO4.5H2O | 40% | Diệt nhanh chóng các loại tảo độc hại, rong nhớt, rong đuôi chồn, tảo đáy (còn gọi là láp láp) một cách hiệu quả. |
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
144 | IODINE 900 | PVP Iodine Trong đó, Iodine: 10% | 90% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
145 | YUCCA 68 | Dịch chiết Yucca schidigera Trong đó, Saponin: 10% | 90% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2 trong ao nuôi. Chống số khi môi trường thay đổi, cấp cứu tôm nổi đầu. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
146 | HL – VISI (BACI – ANZYME) | Lactobacillus sporogenes | 2x109cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
Bacillus subtilis | 3x1010cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 6x107cfu/kg | |||
α - Amylase | 2.000UI/kg | |||
Protease | 20UI/kg | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
147 | BKC 800 | Benzalkonium chloride | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Khống chế vi sinh vật phát triển, làm tăng độ trong của nước. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
148 | WHITE - TOM | SiO2 | 70% | Hấp thụ NH4, NH3 trong môi trường nước ao nuôi, bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước, lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi và cung cấp oxy trong nước, kích thích tôm mau lột vỏ |
CaO | 10% | |||
Fe2O3 | 2% | |||
K2O | 2,5% | |||
MgO | 1,8% | |||
Na2O | 0,9% | |||
MnO | 0,12% | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
149 | HL - BACILLUS | Bacillus subtilis | 3,3x1011cfu/kg | Phân hủy nhanh chóng xác động thực vật, thức ăn dư thừa trong ao, phân tôm cá và rong tảo chết làm môi trường nước nuôi trong sạch |
Lactobacillus adidophilus | 3,5x1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,2x1011cfu/kg | |||
Protease | 104UI/kg | |||
Amylase | 1035UI/kg | |||
Lactose vừa đủ | 1kg | |||
150 | YUCCA ZEO 68 | Bột Yucca schidigera (saponin 10%) | 90% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, thúc đẩy quá trình làm sạch nguồn nước, tạo oxy và cân bằng hệ đệm trong ao nuôi.. Giúp tôm lột xác nhanh |
Chất đệm (zeolite) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Thuốc thú y thủy sản Hoàng Lâm ĐC: 24/15, tổ 7, KV Thới Thuận, phường An Thới Đông, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ ĐT: 07103843924 Fax: 07103743828 | ||||
151 | BKC 80 | Benzalkonium chloride | 80% | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
Nước vừa đủ | 1lít | |||
152 | KP-09 | Sodium thiosulphat | 10% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid (EDTA) | 15% | |||
Phụ gia vừa đủ | 100% | |||
153 | BZ-ONE | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera | 30% | Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. |
Bacillus subtilis | 1x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 1x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 1x109cfu/g | |||
154 | LP-90 | MgSO4. H2O | 350g | Lắng tụ các chất hữu cơ dơ bẩn trong nước. Lắng tụ các chất phù sa do trời mưa, tôm cá quậy đục, quạt nước gây đục. Duy trì và ổn định màu nước đẹp. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
K2O | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
Công ty CP công nghệ sinh học Thành Phát ĐC: 33/7 đường Gò Dầu, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0866601163 Fax: 0866601163 | ||||
155 | Pro-clean | Bacillus subtilis | 10x109cfu/g | Chống ô nhiễm đáy ao, phân hủy nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ, giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả. Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi tôm, cá. |
Bacillus mesentericus | 9x109cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 7x109cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 9,8x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 8x108cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 7,5x108cfu/g | |||
Aspergillus oryzae | 3x109cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x109cfu/g | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
Địa chỉ: 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hòa ĐT: 058743555 Fax: 058743557 | ||||
156 | BETTER LAND (HUMIC ACID SODIUM) | Hàm lượng Humic (humic subtances) | ≥ 45% | Hấp thụ Ion NH4+ (NH3) trong môi trường nước ngọt Cải thiện đáy ao và duy trì màu nước ổn định |
Phụ liệu (Zeolite) vừa đủ | 1kg | |||
157 | LONG YUCCA-ZEO | SiO2 | 62% | Long Yucca-Zeo là sản phẩm đặc hieeujkeets hợp giữa Zeolite và saponin hoạt chất chiết xuất từ cây yucca giúp làm giảm sự hình thành khí độc H2S, NH3 trong ao nuôi. Cải thiện môi trường ao nuôi. |
Al2O3 | 5,5% | |||
Na2O | 0,3% | |||
Protease | 185UI | |||
Saponin (dịch chiết từ cây yucca schidigera) | 10% | |||
Phụ liệu bổ sung vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: số 154/8 TCH5, khu phố 11, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862758309 | ||||
158 | IODINE 90 | PVP Iodine complex | 90% | Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ trong trại giống. Sát trùng, diệt các loài vi khuẩn, nấm dùng xử lý nước trước khi thả tôm, cá dọn tẩy ao |
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ | 1lít | |||
159 | BKC-80 | Benzalkonium Chloride | 80% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ | 1lít | |||
ĐC: 64/8 Trịnh Thị Miếng, ấp Đông, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0866751822 – 38916822 Fax: 0838916822 | ||||
160 | OXYGEN SUPPER | Sodium percarbonat (2Na2CO3.3H2O2) | 90% | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi. Cấp cứu tôm nổi đầu khi thiếu oxy trong ao |
Phụ gia (acid citric) | 10% | |||
161 | ALKA-08 | Sodium bicarbonate (NaHCO3) | 90% | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi |
Phụ gia (CaCO3) vừa đủ | 100% | |||
162 | CT-ONE | SiO2 | 150000mg | Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi. Lắng tụ chất lơ lửng trong nước. Cân bằng pH trong ao nuôi |
P2O5 | 15000mg | |||
CaHPO4 | 15000mg | |||
MgO | 15000mg | |||
Na2O | 20000mg | |||
Fe2O3 | 5000mg | |||
Phụ gia (CaCO3) vừa đủ | 1kg | |||
163 | X-MEN 04 | Bacillus subtilis | 109cfu | Phân hủy nhanh chóng xác bã động, thực vật. Phân hủy thức ăn thừa trong ao. Làm sạch môi trường nước |
Bacillus licheniformis | 109cfu | |||
Lactobacillus acidophilus | 109cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 109cfu | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
164 | TCCA-90 | Trichloroisocynuric acid | 90% | Diệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản |
Phụ tá bột talc vừa đủ | 100% | |||
165 | BIO 1080 | Bacillus subtilis | 5x104cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus acidophilus | 5x103cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x105cfu/g | |||
Amylase | 100000UI | |||
Protease | 2000UI | |||
Cellulase | 10000UI | |||
Pectinase | 2000UI | |||
Xylanase | 500UI | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
166 | SUPPER BAC | Bacillus subtilis | 9x103cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus acidophilus | 9x102cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x103cfu/g | |||
Amylase | 50000UI | |||
Protease | 3000UI | |||
Cellulase | 5000UI | |||
Pectinase | 1000UI | |||
Xylanase | 300UI | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Bảo Minh Châu ĐC: 99H/13 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0822060468 Fax: 082969208 | ||||
167 | ECO-BIO | Bacillus subtilis | 3,3x1011cfu/kg | Phân hủy nhanh chóng xác độn, thực vật, thức ăn thừa trong ao, phân tôm cá và rong tảo chết làm môi trường nước nuôi trong sạch |
Lactobacillus acidophilus | 3,5x 1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,2x 1011cfu/kg | |||
Protease | 104UI | |||
Amylase | 1035UI | |||
Lactose vừa đủ | 1kg | |||
168 | SUPER-BIO | Bacillus subtilis | 3,3 x1011cfu/kg | Phân hủy nhanh chóng xác động thực vật, thức ăn thừa trong ao, phân tôm cá và rong tảo chết làm môi trường nước nuôi trong sạch. |
Lactobacillus acidophilus | 3,5x 1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,2x 1011cfu/kg | |||
Protease | 104UI | |||
Amylase | 1035UI | |||
Lactose vừa đủ | 1kg | |||
169 | BKC-BMC | Benzalkonium Chloride | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ | 1lít | |||
170 | DONA-IODINE | PVP Iodine complex | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi nước tinh khiết vừa đủ | 1lít | |||
171 | MC - TCCA 90 | Trichloroisocyanuric acid | 90% | Diệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản. |
Phụ tá vừa đủ | 1kg | |||
172 | IODINE - SUPER | Iodine vinyl pyrrolydin | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
Iot | 10% | |||
173 | MC - BKC | Benzalkalkonium chloride | 80% | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
174 | MC - YUCCA | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera | 90% | Hấp thu khí độc NH3, H2S. Cải thiện môi trường nước, đáy ao. |
Saponin | 12% | |||
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
ĐC: số 2, đường 3B, khu dân cư An Lạc, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0862539497 Fax: 0854070585 | ||||
175 | Mix –Boom | MgSO4.H2O | 350g | Làm giầu khoáng chất cho nước và đáy ao nuôi |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
176 | Bush Yucca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thị khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá. |
177 | Abi-Oz-USA | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
Dung môi (nước tinh khiết) vừa đủ | 1lít | |||
178 | Aqua-Yucca | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thị khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá. |
179 | Abi-Mz-USA | MgSO4.H2O | 350g | Làm giầu khoáng chất cho nước và đáy ao nuôi |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 34g | |||
CaO | 23,8g | |||
Na2O | 13,5g | |||
Fe2O3 | 8,9g | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
180 | Pvd-Ido | Iodine | 50% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi (nước tinh khiết) vừa đủ | 1lít | |||
181 | Abi-Yz-USA | Dịch chiết từ cây Yucca schidigera | 50% | Cải thiện chất lượng nước, hấp thị khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá. |
182 | MIX 500 | MgSO4.H2O | 350g | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. |
Al2O3 | 74g | |||
K2O | 10g | |||
CaO | 24g | |||
Na2O | 15g | |||
Fe2O3 | 10g | |||
CaCO3 | 1kg | |||
183 | PRO-C | Vitamin C | 30,0% | Giảm stress, tăng cường sức đề kháng |
Acid Citric | 30,0% | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
184 | MinGro | MgSO4.H2O | 400g | Bổ sung khoáng chất và tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho ao nuôi trồng thủy sản. Tăng kiềm, giảm thiểu sự biến động pH, tạo điều kiện tôm lột xác hoàn toàn. |
Al2O3 | 100g | |||
K2O | 10g | |||
CaO | 25g | |||
Na2O | 20g | |||
Fe2O3 | 10g | |||
CaCO3 | 1kg | |||
185 | HOT YOUCCA® | Bột nghiền từ cây Yucca schidigera (Hàm lượng Saponin trong 1000ml ≥ 10%) | 50% | Cải thiện chất lượng nước hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
186 | WORK 80 | Benzalkonium Chloride | 80% | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
Nước vừa đủ | 1lít | |||
187 | WORK COP | CuSO4.5H2O | 15% | Diệt các loại tảo trong nuôi trồng thuỷ sản |
Nước vừa đủ | 100% | |||
188 | MIX 400 | MgSO4.H2O | 350g | Bổ sung khoáng cho môi trường nước nuôi trồng thủy sản |
Al2O3 | 75g | |||
K2O | 35g | |||
CaO | 25g | |||
Na2O | 15g | |||
Fe2O3 | 10g | |||
CaCO3 | 1kg | |||
189 | BACTOGRO | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thuỷ sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân huỷ xác tảo lơ lửng trong nước |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevise | 3x109 cfu/kg | |||
Chất mang vừa đủ (Lactose)vừa đủ | 1kg | |||
190 | SOILGRO | Saccharomyces cerevise | 2x1011cfu/kg | Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy ao từ giai đoạn đầu. |
Bacillus subtilis | 2x1011cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophillus | 5x1011cfu/kg | |||
Nitromosonas | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1,5x1011cfu/kg | |||
Amylase | 20.000UI/kg | |||
Protease | 10.000UI/kg | |||
Chất mang đường lactose vừa đủ | 1kg | |||
191 | ROBOBAC | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Làm phân hủy rất nhanh xác động, thực vật, thức ăn dư thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác có trong ao nuôi giúp đáy ao không bị ô nhiễm. Làm sạch màng chất béo trong nước và làm cho nước hết nhờn. Giúp quản lý sự cân bằng trong ao nuôi: Làm màu nước ổn định (tảo không bị tàn lụi thường xuyên), hạn chế thấp nhất sự phát triển của tảo lam, và các tảo độc khác, giải phóng được các loại khí độc hại như: H2S, NH3, NO2 phát sinh trong ao nuôi. Diệt tảo triều đỏ |
Lactobacillus | 3,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 5x1011cfu/kg | |||
Thiobacillus | 5x1011cfu/kg | |||
Cellulomonas | 5x1011cfu/kg | |||
Marinobacter | 5x1011cfu/kg | |||
Acinetobacter | 5x1011cfu/kg | |||
Pseudomonas | 5x1011cfu/kg | |||
Rhodococus | 5x1011cfu/kg | |||
Chất mang (đường lactose) vừa đủ | 1kg | |||
192 | UNPARA-ABI | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hai. Diệt tảo |
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu/kg | |||
Nitromosonas | 2,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 2,5x1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevise | 3x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI/kg | |||
Cellulase | 20.000UI/kg | |||
Pectinlase | 10.000UI/kg | |||
Phytase | 10.000UI/kg | |||
Chất mang Lactose vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH thuốc thú y thủy Gia Phát Địa chỉ: 69/1 Trường trinh, khu phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. HCM ĐT: 0822196128 Fax: 0854015602 | ||||
193 | PRO-POND | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thủy sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân hủy xác tảo lơ lửng trong nước. |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x109cfu/kg | |||
Chất mang (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
194 | IO-CHEM | PVP Iodine | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Đại Nghĩa ĐC: 90 Nguyễn Trường Tộ, Phường 12, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0837561321 Fax: 08 37561303 | ||||
195 | BKC ONE | Benzalkonium Chloride | 80% | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương |
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
196 | XO 512 | Sodium dichloroisocyanurate | 98% | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
197 | POLY 06 | Al2O3 | 26% | Hấp thụ ion NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất dơ bẩn trong nước ao nuôi. |
Tá dược (SiO2, bột zeolite) vừa đủ | 1kg | |||
198 | DRC | CuSO4..5H2O | 25% | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi. |
Nước cất vừa đủ | 75% | |||
199 | BIS 400 | Lactobacillus sporogenes | 2x1010cfu/lít | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
Bacillus subtilis | 8x1010cfu/lít | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1010cfu/lít | |||
Rhodo pseudomonas | 6x1010cfu/lít | |||
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
200 | CLEAR 5000 | Saccharomyces cerevisiae | 5x1010cfu/kg | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. |
Lactobacillus sporogenes | 7x1010cfu/kg | |||
Bacillus subtilis | 8x1010cfu/kg | |||
Alpha – amylase, Protease, tá dược vừa đủ | 1kg | |||
201 | YUCCA MIX | Yucca schidigera (saponin 3%) | 30% | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, cải thiện môi trường nước. |
Bacillus subtilis | 5x10cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
202 | BIO YUCCA | Yucca schidigera (saponin 3%) | 30% | Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, làm giảm khí độc NH3. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
203 | EDIT 24 | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | 20% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng. Lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 100% | |||
204 | LIXNO 01 | CuSO4.5H2O | 10% | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi. |
Đường Dextrose vừa đủ | 100% | |||
Công ty TNHH MTV SX TM DV Tâm Sáng ĐC: 500/8 Đoàn Văn Bơ, phường 14, Quận 4, TP. Hồ CHí Minh ĐT: 0862619357 | ||||
205 | BIOFLOC | NaNO3 | 1% | Gây màu nước ao nuôi tôm cá, cung cấp các chất khoáng giúp cải thiện môi trường nước ao nuôi và kích thích vi sinh vật có lợi trong ao phát triển tạo khối floc. Hạn chế tảo lam trong ao |
NaHCO3 | 50% | |||
Na2HPO4 | 1% | |||
Phụ gia nước cất vừa đủ | 100% | |||
205 | NỔI ĐẦU CẤP TÍNH | Sodium carbonate peroxide (2Na2CO3.3H2O2) | 40% | Cấp cứu tôm nổi đầu, cung cấp oxy tức thời khi có hiện tượng nổi đầu khi thay đổi thời tiết, môi trường biến động |
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
Doanh nghiệp tư nhân vận tải Thế Kim ĐC: thôn Đông Phước, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên ĐT: 057.3889.41; 0905043373 | ||||
206 | Granular zeolite | SiO2 | 60% | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thuỷ sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
Al2O3 | 20% | |||
Fe2O3 | 3% | |||
MgCO3 | 2% | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
207 | Canxi max | CaCO3 | 90% | Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi. |
208 | Zeolite | SiO2 | 60% | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thuỷ sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
Al2O3 | 20% | |||
Fe2O3 | 3% | |||
MgCO3 | 1,4% | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
209 | Daimetin | SiO2 | 60% | Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thuỷ sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
Al2O3 | 20% | |||
Fe2O3 | 3% | |||
MgCO3 | 2% | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: 143 Lê Trung Kiên, Phường 2, TP. Tuy Hòa, Phú Yên ĐT: 0932579607 | ||||
210 | Daimetin | SiO2 | 60% | Hấp thu ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi |
Al2O3 | 16% | |||
Fe2O3 | 4% | |||
MgCO3 | 2% | |||
211 | Zeolite | SiO2 | 60% | Hấp thu ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
Al2O3 | 10% | |||
Fe2O3 | 0.5% | |||
CaCO3 | 1% | |||
212 | Dolomite | CaCO3 | 60% | Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi |
MgCO3 | 20% | |||
213 | Canxi max | CaCO3 | 80% | Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi |
ĐC: Tổ 1, Đường 119, Ấp 7A, Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.62752960 Fax: 08.37952956 | ||||
214 | TKS - E.M.1 | Bacillus subtilis | 3x109cfu/kg | Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thuỷ sản. Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi. Phân huỷ xác tảo lơ lửng trong nước |
Bacillus licheniformis | 3x109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 2,5x109cfu/kg | |||
Bacillus megaterium | 3x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevise | 3x109cfu/kg | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: 147G, Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 7432840 Fax: 08 7432715 | ||||
215 | TOXIN-EFF | Sodium Lauryl Ether sulfate | 36,1% | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. Cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản |
Sodium thiosulfate | 0,1g/kg | |||
EDTA | 1,19% | |||
216 | PERIDOL-EFF | Glutaraldehyde | 49,5% | Sát trùng dụng cụ và sát trùng nước ương nuôi thủy sản |
217 | ALTIMOX-EFF | Alkyl Dimethyl Benzyl Amonium cloride | 40,2% | Khử trùng nguồn nước ao nuôi trồng thủy sản |
Glutaraldehyde | 20,2% | |||
Công ty TNHH kỹ thuật nông nghiệp Ánh Dương ĐC: 185/9 Thống Nhất, phường 11, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 62579379 | ||||
218 | ENDOCIDE | PVP Iodine complex (Iodine: 10%) | 90% | Tiêu diệt cực mạnh vi khuẩn, vi rút, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trên động vật thủy sản có trong nước ao nuôi. Sát trùng bồn bể nuôi, lồng bè, vệ sinh dụng cụ, tại sản xuất tôm, cá giống |
Dung môi nước vừa đủ | 1lít | |||
Công ty Cổ phần xây dựng và Thương Mại Đại Đồng Cường ĐC: B 120 Đường số 20, phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0839848952 Fax: 0839848952 | ||||
219 | NEW ENZYME | Saccharomyces cerevisiae | 6x107cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus sporogenes | 2x109cfu/g | |||
Bacillus subtilis | 3x1010cfu/g | |||
α - Amylase | 2.000UI/g | |||
Protease | 20UI/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
220 | SUPER BKC 80% | Alkyldimethyl ammonium Chloride | 80% | Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm và trong ao lắng |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
221 | IODINE | Iodine | 6% | Diệt khuẩn nguồn nước trước lúc thả tôm, cá, diệt khuẩn trong ao nắng |
Tá dược hòa tan vừa đủ | 1lít | |||
222 | BZT 09 | Saccharomyces cerevisiae | 6x107cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus sporogenes | 2x109cfu/g | |||
Bacillus subtilis | 3x1010cfu/g | |||
α - Amylase | 2.000UI/g | |||
Protease | 20UI/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Thuốc Thú y thủy sản Đại An Thái ĐC: 2/62 Đường TL 3030, Khu phố 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 35066689 Fax: 08 62562925 | ||||
223 | ZEOLITE | SiO2 | 70% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. Lắng đọng chất hữu cơ lơ lửng trong nước, giảm mùi hôi thối, làm sạch nước cải thiện và ổn định chất lượng nước ao nuôi thủy sản. |
Al2O3 | 10,5% | |||
K2O | 3,37% | |||
Fe2O3 | 1,87% | |||
CaO | 0,77% | |||
MgO | 0,68% | |||
Na2O | 0,18% | |||
Phụ gia vừa đủ | 100% | |||
224 | EDTA ONE | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | 20% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng. Lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước |
Dextrose vừa đủ | 100% | |||
225 | HI - PLUS | Alkyldimethyl Ammonium Chloride | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh đông vật gây hại trong nước. Điều chỉnh mật độ tảo trong ao |
Dung môi hòa tan vừa đủ | 100% | |||
226 | CLEAN | Sodium thiosulfite | 1,2% | Xử lý nước ao bị ô nhiễm, lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng và giảm độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của Sodium lauryl sulfate |
Sodium lauryl sulfate | 4,8% | |||
EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | 1,02% | |||
Dung môi nước cất vừa đủ | 100% | |||
227 | CLEANER 8000 | Alkyldimethyl ammonium Chloride | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. Điều chỉnh mật độ tảo trong ao. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
228 | YUCCA X9 | Yucca Schidigera (saponin) | 30% | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, Giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi. Phân hủy các chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước. |
Bacillus subtilis | 5x10 cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x10cfu/g | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Công Nghệ Sinh học ME GA ĐC: A 15 – 15 Cao ốc Kim Hong, 306 – 308 Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 0854284277 Fax: 0854284276 | ||||
229 | ETO | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Actic acid) | 20% | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng. Lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước |
Dextrose vừa đủ | 100% | |||
Công ty TNHH sản xuất thương mại LA SAN ĐC: 307 Cư Xá Tám Gian ĐH Nông Lâm, KP.6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM ĐT: 0986 553 555 | ||||
230 | MAXDINE | Iodine vinyl pyrrolydin (iot 10%) | 85% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. |
231 | LASANDIN | Iodine vinyl pyrrolydin: (iot 10,2%) | 90% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá |
Dung môi (isopropyl alcohol) vừa đủ | 1lít | |||
232 | LASAN – BKC 80 | Benzalkonium chloride: | 80% | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
233 | GOOD WIN | Sodium Thiosulfate | 10g/100ml | Làm giảm độ nhớt của nước trong ao nuôi tôm, cá Khử phèn, làm lắng đọng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
Sodium Lauryl Sulfaste | 15g/100ml | |||
E.D.T.A | 5g/100ml | |||
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
234 | YUCCA MIX | Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera (saponin 10,7%) | 80% | Hấp thụ khí độc (NH3, H2S,...) ở nền đáy ao giúp ao nuôi sạch hơn |
Tá dược vừa đủ | 100% | |||
235 | BIO FILTER | Bacillus subtilis | 2x109cfu/g | Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật. Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2- Ổn định môi trường nước, cân bằng pH. |
Lactobacillus prorogenes | 2x109cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,5x109cfu/g | |||
Saccharomyces cervisiae | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 1,2x109cfu/g | |||
Protease | 1.000IU | |||
Amylase | 600IU | |||
Lipase | 500IU | |||
Cellulase | 300IU | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
236 | AQUADINE | Iodine vinyl pyrrolydin (iot 10%) | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
237 | AZT | Bacillus subtilis | 1,5x109cfu/g | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3. |
Bacillus megaterium | 1,5x109cfu/g | |||
Bacillus polymyxa | 1,5x109cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 1,5x109cfu/g | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
238 | PROSAN | Bacillus subtilis | 1011cfu/kg | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3. |
Lactobacillus acidophilus | 1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 1010cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 1010cfu/kg | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
239 | L.A | Bacillus subtilis | 3x1011cfu | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa, Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. |
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu | |||
Nitrosomonas sp | 3x1011cfu | |||
Nitrobacter sp | 3x1011cfu | |||
Protease | 50.000UI | |||
Cellulase | 20.000UI | |||
Pectinase | 10.000UI | |||
Phytase | 10.000UI | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH MEKOBIO ĐC: 74/17/5 đường Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp.HCM ĐT: 0862557598 | ||||
240 | AD – DINE 90 | PVP Iodine (Iot 12%) | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá |
241 | YUCCA QUILAJA | Yucca schidigera (saponin 7% ) | 70% | Hấp thu khí độc NH3, H2S, giảm stress. Ổn định pH, Cải thiện môi trường nước, đáy ao |
242 | PREMIX ONE | Calcium diacid phosphate | 25.000mg | Bổ sung khoáng đa vi lượng cần thiết vào môi trường nuôi. Ổn định các yếu tố môi trường |
Magne diacid phosphate | 5.000mg | |||
Iron diacid phosphate | 10.000mg | |||
Copper diacid phosphate | 10.000mg | |||
Zinc diacid phosphate | 20.000mg | |||
Cobalt diacid phosphate | 500mg | |||
Manganese diacid phosphate | 25.000mg | |||
Sodium diacid phosphate | 20.000mg | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
243 | WHITE – 07 | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. |
Lactobacillus plantarum | 3x1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp. | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter sp. | 3x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI | |||
Cellulase | 20.000UI | |||
Pectinase | 10.000UI | |||
Phytase | 10.000UI | |||
Chất mang vừa đủ | 1kg | |||
244 | DEO BACILLUS
| Bacillus subtilis | 2x109cfu/g | Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật. Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2- Ổn định môi trường nước, cân bằng pH |
Lactobacillus prorogenes | 2x109cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,5x109cfu/g | |||
Saccharomyces cervisiae | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp. | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp. | 1,2x109cfu/g | |||
Protease | 1.000IU | |||
Amylase | 600IU | |||
Lipase | 500IU | |||
Cellulase | 300IU | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1g | |||
Công ty TNHH TM-DV-SX Thuỷ sản Lê Gia ĐC: 32/3 Lã Xuân Oai, Tổ 1, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp.HCM ĐT: 08.37305770 Fax: 08.37305884 | ||||
245 | LG - GLUTARALDEHYD | Glutaraldehyd | 50% | Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi thủy sản. |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
246 | LG - BKC | Benzalkonium Chloride (BKC) | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá. |
Dung môi (nước tinh khiết) vừa đủ | 100% | |||
247 | LG - IODINE | PVP Iodine | 90% | Diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi tôm cá, sát trùng dụng cụ. |
Iodine | 10% | |||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | |||
248 | LG - RONGTAO | CuSO4.5H2O | 30% | Diệt rong tảo, láp láp trong ao nuôi tôm, cá; Diệt nấm, ký sinh trùng, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | |||
Công ty Cổ phần thủy sản Tiến Thành ĐC: 522G/C21 Nguyễn Tri Phương, phường 12, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh ĐT:088629813 Fax: 088629813 | ||||
249 | ENZYME TITA | Bacillus subtilis | 9x103 cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá |
Lactobacillus acidophilus | 9x102cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9x103cfu/g | |||
Amylase | 50.000UI | |||
Protease | 3.000UI | |||
Cellulase | 5.000UI | |||
Pectinase | 1.000UI | |||
Xylanase | 500UI | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
250 | EXTRA D-ALGAE | CuSO4 | 22% | Diệt rong tảo trong nước ao nuôi |
Chất phụ gia (CaCO3) vừa đủ | 1lít | |||
ĐC: cụm công nghiệp Hải Sơn, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tunhr Long An ĐT: 0723761068 Fax: 0723761867 | ||||
251 | TOP-SAPONIN | Bột từ hạt trà (trong đó saponin chiếm 15%) | 100% | Diệt cá tạp trong ao nuôi trồng thủy sản. Kích thích tôm lột vỏ |
252 | TOP-TCCA 90 | Trichloroicocyanuric acid | 90% | Diệt khuẩn, xử lý nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 100% | |||
ĐC: số 06 Phạm Viết Chánh, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0838401742 Fax:0838955120 | ||||
253 | BIOJAN-1000MT | Bacillus amyloliquefaciens | >2x107cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa, sản phẩm thải của thủy sản nuôi góp phần làm sạch đáy ao nuôi. Giảm thiểu các khí độc trong ao nuôi như: H2S, NO2-, NH3, NO3-. Cải thiện chất lượng nước, góp phần làm tăng tốc độ sinh trưởng, tỷ lệ sống, năng suất thủy sản nuôi. |
Bacillus licheniformis | >2x107cfu/g | |||
Bacillus pumilus | >2x107cfu/g | |||
Calciumcarbonate và tinh bột vừa đủ | 1g | |||
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Mêkông Vina ĐC: C80, Đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ ĐT: 0710. 3782508 Fax: 0710. 3783209 | ||||
254 | HI– BKC 80 | Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | 80% | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. |
Chất đệm vừa đủ | 100% | |||
255 | MK - YUCCA 70 | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera | 70% | Hấp thu khí độc NH3, H2S. Cải thiện môi trường nước, đáy ao. |
Saponin | 12% | |||
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
256 | MK – DINE 90 | Iodine vinyl pyrrolydin | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
Iot | 10% | |||
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
257 | MK – BZ POND | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. |
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cervisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 3x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 3x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI | |||
Cellulase | 20.000UI | |||
Pectinase | 10.000UI | |||
Phytase | 10.000UI | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH TM&DV Nam Mỹ ĐC: Số 51, Đường T5, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08-38160563 Fax: 08-38160562 | ||||
258 | IODINE-E9000 | Iodine vinyl pyrrolydin | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
Iot | 10% | |||
Dung môi (cồn) vừa đủ | 1lít | |||
259 | MINOMIX N95 | CuSO4 | 10.000mg | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước |
MgSO4 | 10.000mg | |||
FeSO4 | 5.000mg | |||
CaHPO4 | 1.000mg | |||
ZnSO4 | 20.000mg | |||
CoSO4 | 1.000mg | |||
MnSO4 | 5.000mg | |||
Chất đệm vừa đủ | 1kg | |||
260 | VIO YUA | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera | 90% | Hấp thu khí độc NH3, H2S. Cải thiện môi trường nước, đáy ao |
Saponin | 12% | |||
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
261 | VIBACTER –BS307 | Bacillus subtilis | 1011cfu/kg | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
Lactobacillus acidophilus | 1011cfu/kg | |||
Nitrosomonas sp | 1011cfu/kg | |||
Nitrobacter sp | 1011cfu/kg | |||
Chất mang vừa đủ | 1kg | |||
262 | ANTI VOS 90 | C7H7SO2NclNa.3H2O (Chloramin T) | 95% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước |
Chất mang vừa đủ | 1kg | |||
263 | PAK DINE 99 | Iodine vinyl pyrrolydin | 95% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
Iot | 10% | |||
264 | PROPOND V.O2
| Bacillus subtilis | 1,5x109cfu/g | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3 |
Bacillus megaterium | 1,5x109cfu/g | |||
Bacillus polymysa | 1,5x109cfu/g | |||
Bacillus licheniformis | 1,5x109cfu/g | |||
Chất mang vừa đủ | 1kg | |||
265 | UPAK – BKC 80 | Benzalkalkonium chloride | 80% | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
266 | DE-RUOPER | Coper Elemental | 10g | Diệt các loại tảo: tảo đỏ, tảo sợi, tảo lam, tảo đáy, rong. Ổn định màu nước. |
Tá dược vừa đủ | 1000g | |||
Công ty TNHH SX TM DV Sao Việt ĐC: 55/11, Đường số 6, Khu phố 7, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp.HCM ĐT: 08. 54286700 Fax: 08. 54286700 | ||||
267 | BKC 80
| Benzalkalkonium chloride | 80% | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
268 | YUCCA ZYMES | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera | 70% | Hấp thu khí độc NH3, H2S. Cải thiện môi trường nước, đáy ao |
Saponin | 12% | |||
Nước cất vừa đủ | 100% | |||
269 | TCCA 90 NEW | TCCA (Tricholoroisocyanuric) | 90% | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. |
Chất đệm vừa đủ | 100% | |||
270 | IODINE 99 | Iodine vinyl pyrrolydin | 90% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. |
Iot | 10% | |||
271 | PRAWN ONE | Bacillus subtilis | 3x108cfu/g | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa, Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. |
Lactobacillus plantarium | 3x108cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x108cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 2,5x108cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 2,5x108cfu/g | |||
Protease | 50.000UI | |||
Cellulase | 20.000UI | |||
Pectinase | 10.000UI | |||
Phytase | 10.000UI | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
272 | EPI POND | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước. Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường. Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hại. Diệt tảo |
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | |||
Nitromosonas | 2,5x1011cfu/kg | |||
Nitrobacter | 2,5x1011cfu/kg | |||
Protease | 50.000UI/kg | |||
Cellulase | 20.000UI/kg | |||
Pectinlase | 10.000UI/kg | |||
Phuytase | 10.000UI/kg | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
273 | BZ ONE | Bacillus subtilis | 2x109cfu/g | Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật; Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2-; Ổn định môi trường nước, cân bằng pH. |
Lactobacillus prorogenes | 2x109cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,5x109cfu/g | |||
Saccharomyces cervisiae | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 1,2x109cfu/g | |||
Protease | 1.000IU | |||
Amylase | 600IU | |||
Lipase | 500IU | |||
Cellulase | 300IU | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
274 | BZT ENVIRO | Bacillus subtilis | 2x109cfu/g | Phân huỷ triệt để thức ăn dư thừa, cặn bã, chất hữu cơ, xác phiêu sinh vật; Phân huỷ liên tục khí độc trong ao nuôi như: NH3+, H2S, NO2-; Ổn định môi trường nước, cân bằng pH. |
Lactobacillus prorogenes | 2x109cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | 1,5x109cfu/g | |||
Saccharomyces cervisiae | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrosomonas sp | 1,2x109cfu/g | |||
Nitrobacter sp | 1,2x109cfu/g | |||
Protease | 1.000IU | |||
Amylase | 600IU | |||
Lipase | 500IU | |||
Cellulase | 300IU | |||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | |||
ĐC: 227A Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0838955205 | ||||
275 | M-6 | Bacillus subtilis | ≥108cfu/g | Phân hủy mùn bã hữu cơ, làm sạch môi trường nước và khử mùi hôi thối dưới đáy ao. Cung cấp thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi tôm, cá. |
Bacillus licheniformis | ≥108cfu/g | |||
Bacillus megaterium | ≥108cfu/g | |||
Lactobacillus acidophilus | ≥108cfu/g | |||
Saccharomyces cerevisiae | ≥106cfu/g | |||
Công ty TNHH TM SX Thuốc thú y thủy sản Việt Mỹ ĐC: 647/1 QL 13 cũ, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức , Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08. 22177247 | ||||
276 | OXYGEN | Sodium carbonate peroxyhydrate | 90-99% | Cung cấp Oxy hòa tan tức thời cho ao nuôi tôm cá. Cấp cứu tôm cá nổi đầu do thiếu Oxy. |
Moisture | 1-10% | |||
277 | VM-KILL ALGAE-80 | Copper as elemental | 80.000mg | Diệt tảo trong nước ao nuôi tôm cá |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
278 | VM-BIOZEO | Lactobacillus acidophillus | 1,5x109cfu/kg | Cải tạo nền đáy ao, phân hủy chất thải, cặn bã, thức ăn thừa, hấp thu khí độc NH3 có trong ao nuôi. |
Bacillus subtilis | 1,5 x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,5x109cfu/kg | |||
Aspergillus oryzae | 1,5x109cfu/kg | |||
Protease | 100UI | |||
Amylase | 80.000UI | |||
Pectinase | 400UI | |||
Beta-Glucanase | 40UI | |||
Bột Zeolite vừa đủ | 1kg | |||
279 | VM-BIOCACBON | Lactobacillus acidophillus | 1,5x109cfu/kg | Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
Bacillus subtilis | 1,5x109cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 1,5x109cfu/kg | |||
Aspergillus oryzae | 1,5x109cfu/kg | |||
Protease | 100UI | |||
Amylase | 80.000UI | |||
Pectinase | 400UI | |||
Beta-Glucanase | 40UI | |||
Than hoạt tính vừa đủ | 1kg | |||
280 | VM-XIDE | Glutaraldehyde | 20% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng bể nuôi, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Benzalkonium Chloride | 15% | |||
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
281 | PROBIOTIC 999 | Lactobacillus acidophilus | 9x1010cfu/kg | Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, xác tảo trong nước ao nuôi |
Nitrobacter | 5x1010cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 2x1010cfu/kg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 5x1010cfu/kg | |||
Bacillus subtilis | 2x109cfu/kg | |||
Bacillus licheniformis | 1x109cfu/kg | |||
Các Enzyme phân hủy chất thải hữu cơ: Protease, Hemi cellulase, Amylase, Pectinase, Beta-glucanase |
| |||
Dextrose vừa đủ | 1 kg | |||
282 | BKC 80 | Benzalkonium Chloride | 80% | Khử trùng nguồn nước ao nuôi tôm cá, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
283 | IODINE 200 | 1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, lodine complex | 20% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
284 | BIOYUCCA | Saponin (chất chiết xuất từ Yucca schidigera) | 10% | Hấp thụ khí độc NH3. |
Bột dextrose vừa đủ | 1kg | |||
285 | VM – pH 7585 | 2-OH propan-1,2,3- Tricarboxylic (acid citric) | 90-99% | Làm giảm pH nước ao nuôi tôm cá. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
286 | PROTEC 500 | 1,5 Pentanedial | 500g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
287 | BIO-ALGAE | CaCO3 | 2.700mg | Gây màu nước ao nuôi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
CuSO4 | 31.500mg | |||
CoSO4 | 125mg | |||
FeSO4 | 22mg | |||
ZnSO4 | 10.500mg | |||
MgSO4 | 21.000mg | |||
Vitamin A | 20.000mg | |||
Vitamin C | 15.000mg | |||
Potasium chloride | 500mg | |||
Saccharomyces cerevisiae | 9.106cfu | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
288 | IODINE 300 | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex | 30% | Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
289 | YUCCA 75 | Yucca Schidigera (Saponin 10%) | 300g | Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
290 | YUCCA 50 | Yucca Schidigera (Saponin 10%) | 500g | Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
291 | YUCCA ZEO | SiO2 | 71% | Hấp thụ NH3 trong nước ao nuôi. |
Al2O3 | 11,02% | |||
CaO | 2,51% | |||
K2O | 2,28% | |||
Na2O | 1,76% | |||
Yucca schidigera | 1,50% | |||
MgO | 1,01% | |||
Bột talc vừa đủ | 1 kg | |||
292 | YUCCA WATER | Yucca Schidigera | 50% | Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản; Cải thiện chất lượng nước |
Quillaja (saponin 10%) | 50% | |||
293 | VM IODINE 100 | 1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, lodine complex | 10% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
Tá dược vừa đủ | 1lít | |||
Công ty TNHH MTV SX TM Thủy sản Nam Việt ĐC: 166/46/D2 Thích Quảng Đức, Phường 4, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08 38453024 | ||||
294 | BIO CLEAN 55 | Bacillus megaterium | 109cfu/kg | Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước. Phân hủy thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch. Giảm sự hình thành các loại khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi. |
Bacillus licheniformis | 109cfu/kg | |||
Bacillus mensentericus | 109cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 109cfu/kg | |||
Nitrobacter | 109cfu/kg | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
295 | ALGA GRAIN | Bacillus subtilis | 109cfu/kg | Thúc đẩy nhanh sự phát triển của tảo, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. |
Bacillus licheniformis | 109cfu/kg | |||
Bacillus polymyxa | 109cfu/kg | |||
Lactobacillus acidophilus | 108cfu/kg | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
296 | SUPRA YUCCA 100 | Yucca schidigera (saponin 12 %) | 100% | Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Cải thiện chất lượng nước |
297 | NAVI - CALCIPHOS | Iron sulphate | 17.000 mg | Cung cấp khoáng chất cần thiết trong nuôi trồng thủy sản. Gây màu nước ao, kích thích tảo phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiêu cho cá, tôm |
Zinc sulphate | 19.500 mg | |||
Manganse sulphate | 6.800 mg | |||
Copper sulphate | 1.700 mg | |||
CaCO3 vừa đủ | 1 kg | |||
ĐC: 5 Đường số 13, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08. 35892781 | ||||
298 | FORCE-ONE | Bacillus megaterium | 109cfu/kg | Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước. Phân hủy thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch. Giảm sự hình thành các loại khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi |
Bacillus licheniformis | 109cfu/kg | |||
Bacillus mensentericus | 109cfu/kg | |||
Nitrosomonas | 109cfu/kg | |||
Nitrobacter | 109cfu/kg | |||
Tá dược vừa đủ | 1kg | |||
299 | YUCCA-GERA | Yucca schidigera (saponin 5%) | 50% | Giảm khí NH3 có trong môi trường nước ao nuôi thủy sản, cải thiện chất lượng nước |
Quillaja (saponin 5%) | 50 % | |||
300 | PROTEC – ONE | 1,5 - Pentanedial | 500g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi. |
Dung môi vừa đủ | 1lít | |||
301 | POW - PACK | Sodium dichloroisocyanurate | 100% | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. |
302 | MINEMAX | Zinc sulphate | 17.500mg | Bổ sung các chất khoáng cần thiết, kích thích tảo phát triển, giúp gây màu nước tạo môi trường thích hợp cho ao nuôi |
Iron sulphate | 15.000mg | |||
Copper sulphate | 1.500mg | |||
Manganse sulphate | 6.000mg | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
Cơ sở SX các hoạt chất xử lý MT nước Hạnh Nguyên ĐC: Thôn Phú Hiệp 2, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, Phú Yên. ĐT: 0573 569 610 | ||||
303 |
ZEOLITE | SiO2 | 70,2% | Hấp thu ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt.. Bổ sung các khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. |
MgO | 2% | |||
Fe2O3 | 7% | |||
CaO | 3% | |||
ĐC: Số nhà 6 ngõ 115 đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 04.62523 555 Fax: 04.62694 608 | ||||
304 | DOSHI | CaO | ≥ 30% | Hấp thụ NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung các khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước. |
K2O | ≥ 3% | |||
Na2O | ≥ 2% | |||
SiO2 | ≥ 15% | |||
MgO | ≥ 32% | |||
ZnO | ≥ 8% | |||
CuO | ≥ 0,2% | |||
Fe2O | ≥ 2% | |||
MnO | ≥ 1% | |||
305 | CANXITECH | CaCO3 | ≥ 96% | Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
306 | MINES | CaO | ≥ 300g | Hấp thụ NH4 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung các khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước. |
K2O | ≥ 30g | |||
Na2O | ≥ 24g | |||
SiO2 | ≥ 150g | |||
MgO | ≥ 300g | |||
ZnO | ≥ 80g | |||
CuO | ≥ 2g | |||
Fe2O | ≥ 20g | |||
MnO | ≥ 14g | |||
307 | DOLOTECH | MgCO3 | ≥ 46 % | Tăng cường hệ đệm, độ kiềm cho nước ao nuôi. Giúp ổn định pH. Kích thích sự phát triển của các phiêu sinh vật, ổn định màu nước, cải thiện chất lượng nước. Kích thích tôm lột xác. |
CaCO3 | ≥ 51% | |||
308 | SEDO | SiO2 | ≥ 300mg | Hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi. Bổ sung các khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước. |
CaSO4 | ≥ 150mg | |||
Fe2O3 | ≥ 50mg | |||
Al2O3 | ≥ 230mg | |||
CaO | ≥ 100mg | |||
MgO | ≥ 30mg | |||
K2O | ≥ 15mg | |||
Na2O | ≥ 40mg | |||
TiO2 | ≥ 50mg | |||
Công ty Hữu hạn sinh học Hoàn Cầu Địa chỉ: Đường Đền Bà Chúa Kho, thôn Cổ Mễ, Vũ Ninh, Thành phố Bắc Ninh ĐT: 02413.871945 Fax: 02413871945 | ||||
309 | Quater - HC | Benzalkonium chloride | 10% | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương |
Glutaraldehyde | 10% | |||
Nước vừa đủ | 1lít | |||
310 | BTK | CuSO4.5H2O | 64,37% | Diệt các loài tảo trong nuôi trồng thủy sản |
Phụ tá (Ferrous sulfate) vừa đủ: | 100% | |||
311 | Super - BKD | Trichloroisocyanuric acid (C3Cl3N3O3) | 26,88% | Diệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản |
Tá dược bột talc vừa đủ | 1kg |
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
ĐC: 50/27/31 Nguyễn Quý Yên, phường An Lạc, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 08.22242168 Fax: 08.22153668 | |||||
1 | Pro4-21C | Bacillus subtilis | 2x109cfu | Phân hủy nhanh các chất căn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. | Aqua-In-Tech INC-USA |
Bacillus licheniformis | 2x109cfu | ||||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1g | ||||
Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Văn Kiếm Nhân ĐC: 453/94 Lê Văn Sỹ, phường 12, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (08)362908030 Fax: (08) 362908030 | |||||
2 | BRE-02 Aquakit | Bacillus lichenifomis | 0,6x109cfu/g | Phân hủy nhanh chóng các xác động vật, thức ăn thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác. Giảm khí độc NH3, H2S phát sinh trong quá trình nuôi. Duy trì chất lượng nước và ổn định màu nước ao nuôi | Enviro-Reps International USA |
Bacillus megaterium | 2,2x109cfu/g | ||||
Bacillus subtilis | 1,1x109cfu/g | ||||
Bacillus polymyxa | 0,1x109cfu/g | ||||
Aspergillus oryzae | 4,9x105cfu/g | ||||
Chất đệm (cám lúa mì) vừa đủ | 1g | ||||
ĐC: 8C8 khu Nam Long, KP3, phường Thạnh Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 083716609 Fax: 0837166091 | |||||
3 | HAQUA ATM | Bacillus subtilis | 5,2x108cfu/g | Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng trong ao nuôi. Làm giảm hàm lượng khí độc NH3, H2S, NO2 | Rex-Bac-T® technologies- USA |
Bacillus megaterium | 5,4x108cfu/g | ||||
Bacillus lichenifomis | 5,2x108cfu/g | ||||
Bacillus polymyxa | 5,1x108cfu/g | ||||
Lactobacillus acidophilus | 1,2x108cfu/g | ||||
Amylase | 6257AU/g | ||||
Protease | 258AU/g | ||||
Lipase | 51TAU/g | ||||
Cellulase | 75CVC /g | ||||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1g | ||||
4 | AQUA ATM | Bacillus subtilis | 2,45x109cfu/g | Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng trong ao nuôi. Làm giảm hàm lượng khí độc NH3, H2S, NO2 . | Rex-Bac-T® technologies- USA |
Bacillus megaterium | 1,7x109cfu/g | ||||
Bacillus lichenifomis | 0,95 x109cfu/g | ||||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1g | ||||
5 | MAGMA | Iodine solution complex | 90% | Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất. | Bio Chemical (Thailand) CO.LTD (THAI LAN) |
Tá dược vừa đủ | 1lít | ||||
Công ty TNHH dịch vụ Thái Vạn Phát ĐC: 181 đường số 11, phường Phước Bình, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0862826279 Fax: 0862826279 | |||||
6 | Vet- BKC | Benzalkonium chloride | 80% | Diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi thủy sản một cách hiệu quả | Neova Enterprise Co.,LTD-ThaiLand |
Dung môi (cồn) vùa đủ | 100% | ||||
7 | Super Shell | Silicon Dioxide ( SiO2) | 70% | Xử lý nước trong ao nuôi thủy sản. giúp tôm phát triển trong điều kiện bình thường | Neova Enterprise Co., Ltd-ThaiLand |
ĐC: 52/11B Trần Bình Trọng, phường 5, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 08.38411473 Fax: 08.384114473 | |||||
8 | Oxydol | Amylase | 37500000units | Phân hủy nhanh mùn bã chất hữu cơ và thức ă dư thừa, xác tảo chết, xác bã động vật, thực vật làm sạch môi trường đáy ao. Giảm các loại khí độc như NH3, H2S, NO2 khử mùi hôi thối của đáy ao. Ổn định màu nước và tăng hàm lượng oxy hòa tan. Thúc đẩy nhanh quá trình biển dưỡng trong ao và tạo môi trường thích hợp cho ao nuôi, góp phần làm giảm hệ số thức ăn trong ao nuôi và tăng tỷ lệ sống cho tôm nuôi | Arganco Corp-USA |
Protease | 5000000 units | ||||
Cellulase | 2000000 units | ||||
Pectinase | 1000000 units | ||||
Xylanase | 100.000 units | ||||
Phytase | 30.000 units | ||||
Bifedobactrium longhum | 9x1010 cfu | ||||
Bifedobactrium thermophilum | 9x1010 cfu | ||||
Bacillus subtilis | 9x1010 cfu | ||||
Lactobacillus acidophillus | 9x1010 cfu | ||||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1kg | ||||
Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát ĐC: 18/3 đường Thanh Đa, P.27, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh ĐT: (08)35561872 Fax: (08) 35581873 | |||||
9 | AGROSTIMTM U.S.A | N | 10,25% | Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm, cá | ECOTECH-LLC, Hoa Kỳ |
P2O5 | 6,60% | ||||
K2O | 5,40% | ||||
S | 0,90% | ||||
CaCO3 | 0,20% | ||||
Na2CO3 | 3,50% | ||||
MgCO3 | 0,87% | ||||
FeS2 | 0,76% | ||||
MnSO4 | 0,10% | ||||
H3BO3 | 0,06% | ||||
CuSO4 | 0,13% | ||||
NaCl | 1,40% | ||||
ZnSO4 | 0,10% | ||||
SeO2 | <10 ppm | ||||
MoS2 | <10 pm | ||||
Công ty TNHH Thương mại Sinh Thái ĐC: 16 Phổ Quang, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0838476231 – 38476234 - 38476235 Fax: 0838476232 | |||||
10 | Cacium Max | CaCO3 | 90% | Ổn định pH, tăng độ kiềm trong ao nuôi, cải thiện màu nước ao nuôi | Suthin Products Farm- Thailand |
11 | Mag Speed | CaMg (CO3)2 | 90% | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, cải thiện màu nước ao nuôi, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác | Suthin Products Farm- Thailand |
12 | Iodine 954 | Iodine | 10% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá | Suthin Products Farm- Thailand |
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ | 1lít | ||||
13 | Finedine 900 | Iodine | 10% | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá | Suthin Products Farm- Thailand |
Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ | 1lít | ||||
ĐC: Km 07 đường 23/10, Vĩnh Trung, Nha Trang, Khánh Hòa ĐT: (058) 3891843-3891844 Fax: (058) 3891826 | |||||
14 | Shrimp Lineng | Sodium humate | 21,9% | Hấp thụ và kết tủa các chất độc ( NH3, H2S, kim loại nặng, ...) tạo môi trường sống tốt cho ấu trùng tôm nuôi. | Yuh Huei Enterprise Đài Loan |
EDTA – 2Na | 49,1% | ||||
Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ Kim Nguyên Bảo ĐC: Số 57 đường 26/3, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh ĐT: 08.22175945 Fax: 0837502063 | |||||
15 | NEODINE 6000 | Iodine complex | 55-60% | Giúp giảm vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm gây bệnh trong môi trường ao nuôi | Neoscience International Co., Ltd- Thái Lan |
Dung môi (nước) vừa đủ | 100% | ||||
16 | GREEN -KLINOP | SiO2 | 70,26 % | Ngăn chặn tình trạng hình thành: Amoniac, Nito, khí hôi thối và các loại kim loại nặng. giúp điều chỉnh màu nước, tạo sự cân bằng trong hệthống nuôi tôm, giúp thu gom cặn trôi nổi | AllVietco., LTD –Thái Lan |
CaO | 3,66% | ||||
MgO | 0,50% | ||||
Fe2O3 | 1,08 % | ||||
Al2O3 | 11,70% | ||||
Na2O | 1,85% | ||||
K2O | 1,28% | ||||
Chất đệm (tinh bột) vừa đủ | 1kg | ||||
Công ty TNHH TM DV XNK Hòn Ngọc Việt ĐC: 224 đường 2/3, phường 12, quận 10, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 0862539389 Fax: 0862539389 | |||||
17 | BIO-BAC H | Magnesium (Mg) | 0,03 % | Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm | Cytozyme labaratories Inc (USA) |
Copper (Cu) | 0,001% | ||||
Iron (Fe) | 0,006% | ||||
Manganese (Mn) | 0,001% | ||||
Zinc (Zn) | 0,001% | ||||
Dung môi vừa đủ | 1lít | ||||
18 | BIO-BAC A | Magnesium (Mg) | 0,02% | Cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm | Cytozyme labaratories Inc (USA) |
Boron (B) | 0,12% | ||||
Cobal (Co) | 0,4 % | ||||
Iron (Fe) | 0,005% | ||||
Manganese (Mn) | 0,001% | ||||
Nickel (Ni) | 1,25% | ||||
Zinc (Zn) | 0,003% | ||||
Dung môi vừa đủ | 1lít | ||||
19 | BIO-BAC M | Magnesium (Mg) | 0,03% | Cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm | Cytozyme labaratories Inc (USA) |
Sulfur (S) | 3,0% | ||||
Boron (B) | 0,2 % | ||||
Cobalt (Co) | 0,09% | ||||
Copper (Cu) | 1,2% | ||||
Iron (Fe) | 1,3% | ||||
Manganese (Mn) | 0,45% | ||||
Molybdebum (Mo) | 0,04% | ||||
Zinc (Zn) | 2,3% | ||||
Dung môi vừa đủ | 1lít | ||||
ĐC: 98 Nguyễn Cử Vân, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0838994190 | |||||
20 | BLEA-JI (Calcium hypochlorite) | Calcium hypochlorite- Ca(OCl)2 | 65% | Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm | TIANJIN YUFENG CHEMICAL Co., Ltd |
Natri clorua | 14-20% | ||||
Địa chỉ: 12C7 Khu phố 3, phường Thạch Lộc, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 08 8824 777 Fax: 08 8863 777 | |||||
21 | Super Save 8000 | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80% | Tiêu diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | Tanan Intraco (Thái Lan) |
Chất đệm vừa đủ | 1lít | ||||
Công ty TNHH TM-DV Gia Phú Cường Địa chỉ: 30/18A Thống Nhất 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ CHí Minh Điện thoại: 08.37133145 - 37130107 Fax: 08. 37130107 | |||||
22 | PACODIN 99 | NPE. Iodine | 90% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
23 | RONA CIDE | Glutaraldehyde | 50% | Sát trùng, diệt khuẩn trong ao nuôi tôm | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
24 | BENKO 90 | Benzalkonium Chloride | 80% | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước, ức chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước ao nuôi | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
25 | GLUTACID | Benzalkonium Chloride | 80% | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước, ức chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước ao nuôi. | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
26 | TISSOT HI | Glutaraldehyde | 50% | Sát trùng, diệt khuẩn trong ao nuôi tôm. | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
27 | DI-O-100 | NPE.Iodine | 90% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
28 | SACODIN 99 | NPE.Iodine | 90% | Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. | PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN |
Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ | 1lít | ||||
ĐC: 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hòa ĐT: 058743555 Fax: 058743557 | |||||
29 | CHLORINE LS “NEW” | Calcium hypochlorite – Ca(OCl)2 | ≥ 65% | Sát trùng nguồn nước ao nuôi tôm, cá | Sree Rayalaseema Hi-Strength hypo LTD (Ấn Độ) |
Phụ liệu vừa đủ | 100% | ||||
ĐC: 10 đường số 8, phường Long Trường, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 08 37331121 Fax: 08 37331121 | |||||
30 | SKY-MAG | CaCO3 | 2.700mg | Gây màu nước ao nuôi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. | Thaiky Tech – Thái Lan |
CuSO4 | 31.500mg | ||||
CoSO4 | 125mg | ||||
FeSO4 | 22mg | ||||
ZnSO4 | 10.500mg | ||||
MgSO4 | 21.000mg | ||||
Vitamin A | 20.000mg | ||||
Vitamin C | 15.000mg | ||||
Potasium chloride | 500mg | ||||
Tá dược vừa đủ | 1kg | ||||
ĐC: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An ĐT: 072.3890.441 Fax: 072.3643.442 | |||||
31 | OMO | Benzalkonium Chloride | 50 % | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | VI Solution Co., Ltd (Thái Lan) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ: | 1lít | ||||
32 | CALINA | Benzalkonium Chloride | 90 % | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi. | JL Aquathai Co., Ltd. (Thailand). |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | ||||
33 | ZAZA | Benzalkonium Chloride | 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | JL Aquathai Co., Ltd. (Thailand). |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | ||||
34 | WATER CLEAN | Benzalkonium Chloride | 50% | Diệt vi khuẩn trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi và bể nuôi. | Marien Inter Produsts M.I.P Co., Ltd (Thái Lan) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | ||||
ĐC: 1518 Seaview 1, Phường 10, Tp. Vũng Tầu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu VPĐD: 20 Huỳnh Tấn Phát, Phú Xuân, Nhà bè, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 0862808222 Fax: 0862808222 | |||||
35 | ZEOLITE | SiO2 | 70% | Hấp thụ các khí độc NH3 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td |
Các chất khác (Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O) vừa đủ | 1kg | ||||
36 | MINERAL SEA | NaCl | 120g | Hấp thụ ion NH+4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td |
KCl | 3ppm | ||||
ZnSO4 | 4ppm | ||||
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 1kg | ||||
37 | SAPONIN | Saponin | 12% | Diệt các loài cá trong ao nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td |
Bột talc vừa đủ | 1kg | ||||
Công ty TNHH MTV TMDV Thái Việt Hà ĐC: 83/56/5 Liên khu 4-5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0822116870 Fax: 0837504779 | |||||
38 | HI-SAFE | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80% | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi | Thai Thai Aquarine Limited Partnership |
Dung môi (cồn, nước) vừa đủ | 100% | ||||
Công ty TNHH phát triển thủy sản Thái Việt ĐC: 83/56/5 Liên khu 4-5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 0822116870 Fax: 0837504779 | |||||
39 | LUCKY SAFE | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | 80% | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | J.p Decor Limited Partnership, Thái Lan |
Dung môi (cồn, nước) vừa đủ | 100% | ||||
Công ty CP Hóa Sinh Công nghiệp Lạc Hồng ĐC: 108/797 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08 3997.3498; Fax: 08 3997.3498 | |||||
40 | I.O.NEW 90 | Iodophor 90 % 10 % | 90% | Diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. | CK MARINE CO., LTD (THAILAND) |
Dung môi vừa đủ | 1lít | ||||
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Đông Thành ĐC: 96A Đặng Văn Bi, khu phố 4, phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp.HCM ĐT: 083 7228099 Fax: 083 7228099 | |||||
41 | AQUA BKC-80 | Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | 50% | Aqua BKC - 80 được sản xuất từ Alkyn Dimethyl BenzylAmmonium Chloride. Dùng để diệt vi khuẩn và nguyên sinh vật có trong nước. Ngoài ra còn được sử dụng để sát trùng dụng cụ sử dụng trong quá trình nuôi tôm. | Thai Aqua Product Co., Ltd. thailand |
Dung môi vừa đủ | 100% | ||||
42 | AQUA ZACDINE 99 | PVP Iodine | 10% | Diệt các vi sinh vật có hại trong quá trình nuôi tôm. Hạn chế sự phát triển của nấm có hại trong ao nuôi. | Thai Aqua Product Co., Ltd. thailand |
NPE Iodine | 80% | ||||
Dung môi vừa đủ | 100% | ||||
43 | AQUA GILL | Glutaraldehyde | 50% | Diệt các vi sinh vật và các nấm có hại trong quá trình nuôi. Giảm bớt sự bám rong vào tôm trong quá trình nuôi. Tẩy sạch các vết bẩn, rong nhớt trên thân tôm. | Thai Aqua Product Co., Ltd. thailand |
Dung môi vừa đủ | 100% |
Danh mỤc SỬA ĐỔI TÊN NHÀ SẢN XUẤT TẠI CÁC dANH MỤC ĐưỢc phÉp lưu hÀnh tẠi ViỆt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 37 /2012/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đã in (tên nhà sản xuất) | Vị trí | Nay sửa lại là |
Nanning Chemistry Industry Co., Ltd-Trung Quốc | Số thứ tự 4, Mục II Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 57/2009/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2009 | Nannging Chemical Industry Co., Ltd-trung Quốc |
- 1Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 1154/QĐ-BTS năm 2007 đình chỉ lưu hành thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 3Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 09/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 7Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 2Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 1154/QĐ-BTS năm 2007 đình chỉ lưu hành thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 5Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 7Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 09/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư 37/2012/TT-BNNPTNT về danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 37/2012/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/07/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: 20/08/2012
- Số công báo: Từ số 505 đến số 506
- Ngày hiệu lực: 13/09/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực