Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2022/TT-BCT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp.

_ban_hành_kèm_theo_thoong_tuw_này_of_vb_7c831a955da66a5bec9e2cf0de57dd41'>Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp, gồm:

1. Phần I: Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện.

2. Phần II: Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp.

Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2023.

Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phần I

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

(Kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện

a. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện quy định mức hao phí về vật liệu phục vụ lắp đặt, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

b. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.

c. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

- Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.

+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 04 chương:

Chương I: Công tác vận chuyển, bốc dỡ

Chương II: Công tác lắp dựng cột điện

Chương III: Công tác lắp đặt cách điện, phụ kiện, rải căng dây

Chương IV: Công tác lắp đặt đường dây cáp điện

3. Quy định và hướng dẫn áp dụng

a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá xây dựng công tác lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.

b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m từ vị trí lắp đặt.

c) Trường hợp lắp đặt vật tư/thiết bị gần khu vực đang mang điện vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,25 của định mức tương ứng.

d) Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.

e) Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.

g) Định mức dự toán các công tác xây dựng không quy định trong tập định mức này (như: đào, đắp đất; bê tông; cốt thép; ván khuôn; đóng cọc; ...) áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.

h) Một số công tác phục vụ lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp không quy định trong tập định mức này (như công tác sơn sắt thép, công tác bảo vệ cáp ngầm bằng tấm đan bê tông, lắp đặt ống nhựa PVC bảo vệ cáp,...) sẽ được áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện

Đơn vị

Bốc dỡ

Cự ly vận chuyển (m)

≤100

≤300

≤500

>500

D1.101

Nước

m3

0,29

3,93

3,87

3,37

3,29

D1.102

Cốp pha thép

tấn

0,32

5,79

5,43

5,36

5,31

D1.103

Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo

tấn

0,41

7,49

7,03

6,94

6,37

D1.104

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh

tấn

0,38

6,81

6,39

6,31

6,25

D1.105

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn

tấn

0,45

8,17

7,67

7,57

7,50

D1.106

Phụ kiện các loại

tấn

0,42

6,74

6,33

6,25

6,18

D1.107

Cách điện các loại

tấn

0,83

8,85

8,31

8,20

8,12

D1.108

Dây dẫn điện, dây cáp các loại

tấn

0,48

6,81

6,38

6,31

6,25

D1.109

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,41

6,13

5,75

5,68

5,62

D1.110

Cột bê tông

tấn

0,50

9,53

8,95

8,83

8,75

D1.111

Bitum

tấn

0,54

4,26

3,86

3,78

3,73

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:

Địa hình

Hệ số

Qua địa hình cát khô

1,5

Bùn nước ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20°

1,5

Bùn nước ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25°

2,0

Bùn nước ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30°

2,5

Bùn nước ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35°

3,0

Đường dốc từ 36° đến 40°

4,5

Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40°

6,0

- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Định mức vận chuyển vật liệu, dây dẫn, phụ kiện, cấu kiện bằng thủ công, được áp dụng như sau:

Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp cự ly 400 m bằng thủ công trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Định mức dự toán được xác định bằng:

- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

Lgq: Cự ly vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí néo.

Li: Cự ly vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).

Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).

n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

D1.2000 VẬN CHUYỂN BNG MÁY KÉO KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn vị tính: tấn/km

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤ 1 km

> 1 km

D1.201

Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn)

Nhân công 3,0/7

công

1,85

1,81

Máy thi công

Máy kéo 100÷120 CV

ca

0,18

0,11

D1.202

Vận chuyển cách điện các loại (tấn)

Nhân công 3,0/7

công

2,03

1,99

Máy thi công

Máy kéo 100÷120 CV

ca

0,18

0,15

1

2

D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn vị tính: tấn/km

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1 km

> 1 km

D1.211

Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn)

Nhân công 3,0/7

công

1,85

1,81

Máy thi công

Ôtô thùng 2,5 tấn

ca

0,19

0,14

D1.212

Vận chuyển cách điện các loại (tấn)

Nhân công 3,0/7

công

2,03

1,99

Máy thi công

Ôtô thùng 2,5 tấn

ca

0,20

0,17

1

2

D1.3000 BC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN BNG THỦ CÔNG

Quy định áp dụng

Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

- Vật liệu, phụ kiện, cấu kiện để cách phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m.

- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm đếm và đảm bảo an toàn.

Thành phần công việc:

Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/tấn

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện

Đơn vị

Bốc lên

Xếp xuống

D1.301

Thép thanh cột

tấn

0,55

0,506

D1.302

Cấu kiện thép các loại

tấn

0,59

0,46

D1.303

Phụ kiện các loại

tấn

0,60

0,47

D1.304

Dây dẫn điện các loại

tấn

0,63

0,59

D1.305

Cách điện các loại

tấn

0,75

0,78

D1.306

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,59

0,46

1

2

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

D2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cột (tấn)

≤ 5

≤ 15

≤ 30

> 30

Lắp ráp cột thép bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,004

0,004

0,004

0,004

Đinh đỉa

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Nhân công 4,0/7

D2.101

Từng chi tiết

công

7,10

6,40

6,10

5,78

D2.102

Từng đoạn

công

3,34

3,16

2,98

2,81

1

2

3

4

D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.210

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,030

0,040

0,040

0,060

0,080

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

15,30

21,76

34,17

52,23

87,81

1

2

3

4

5

D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.310

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,040

0,040

0,060

0,080

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

16,32

25,63

39,17

65,86

Máy thi công

Máy kéo 100 CV

ca

0,30

0,50

0,70

1,00

1

2

3

4

D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.320

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,03

0,04

0,04

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

10,61

14,73

23,13

33,49

56,31

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,12

-

-

-

-

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,22

0,36

-

-

Cần cẩu 50 tấn

ca

-

-

-

0,48

0,68

1

2

3

4

5

D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.330

Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,03

0.04

0,04

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

5,85

8,12

12,75

18,45

31,03

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,07

-

-

-

-

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,12

0,20

-

-

Cần cẩu 50 tấn

ca

-

-

-

0,26

0,37

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 60

≤ 70

> 70

D2.330

Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,10

0,12

0,13

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

38,79

47,73

57,28

Máy thi công

Cần cẩu 80 tấn

ca

0,41

0,48

0,54

6

7

8

D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

35 < L ≤ 50

50 < L ≤ 80

D2.340

Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu

Vật liu

Gỗ kê

m3

0,10

0,17

Đinh đỉa

kg

1,05

1,10

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

17,88

22,75

Máy thi công

Cần cẩu 80 tấn

ca

0,447

0,683

1

2

D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.401

Chiều cao cột ≤ 15 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,001

0,001

Cáp thép d = 4 mm

kg

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

12,29

9,03

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,15

D2.402

Chiều cao cột ≤ 30 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,003

0,003

Cáp thép d = 4 mm

kg

0,9

0,9

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

12,98

10,38

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,17

D2.403

Chiều cao cột ≤ 40 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,003

0,003

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

14,28

11,42

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,20

D2.404

Chiều cao cột ≤ 50 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,10

1,10

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

15,70

12,56

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,23

1

2

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.405

Chiều cao cột ≤ 60 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,15

1,15

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

17,28

13,81

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,25

D2.406

Chiều cao cột ≤ 70 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,20

1,20

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

18,90

15,12

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,25

D2.407

Chiều cao cột ≤ 85 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,30

1,30

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

21,71

17,37

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,3

D2.408

Chiều cao cột ≤ 100 m

Vật liệu

Gỗ ván

m3

0,004

0,004

Cáp thép d = 4 mm

kg

1,30

1,30

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

24,97

19,98

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

ca

-

0,40

1

2

Ghi chú:

Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15° hoặc ngập nước sâu ≤ 20 cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2.

- Độ dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.

- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 m, thì cứ 1 m chiều cao cột tăng thêm hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,02 so với định mức dựng cột có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao cột tăng thêm là 1+m*0,02; trong đó m là số mét cột tăng thêm).

3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.

D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Địa hình

Bình thường

Sườn đồi

Sình lầy

D2.510

Nối cột bê tông bằng mặt bích

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,003

0,003

0,009

Thép đệm

kg

0,350

0,350

0,350

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

3,00

3,15

3,60

1

2

3

D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.521

Chiều cao cột ≤ 8,5 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

-

Sơn

kg

0,10

0,10

-

Nhân công 4,0/7

công

4,61

1,85

-

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,07

-

D2.522

Chiều cao cột ≤ 10,5 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

-

Sơn

kg

0,10

0,10

-

Nhân công 4,0/7

công

4,96

1,98

-

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,07

-

D2.523

Chiều cao cột ≤ 12 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

-

Sơn

kg

0,10

0,10

-

Nhân công 4,0/7

công

5,31

2,12

-

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,10

-

D2.524

Chiều cao cột ≤ 14 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,005

0,005

-

Sơn

kg

0,10

0,10

-

Nhân công 4,0/7

công

6,61

2,64

-

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,10

-

1

2

3

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.525

Chiều cao cột ≤ 16m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công 4,0/7

công

7,19

2,59

3,24

Máy thi công

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,12

-

Máy kéo 75 CV

ca

-

-

0,15

D2.526

Chiều cao cột ≤ 18 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công 4,0/7

công

9,37

3,38

4,22

Máy thi công

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,12

-

Máy kéo 75 CV

ca

-

-

0,15

D2.527

Chiều cao cột ≤ 20 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công 4,0/7

công

10,92

3,93

4,91

Máy thi công

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,17

-

Máy kéo 75 CV

ca

-

-

0,23

D2.528

Chiều cao cột > 20 m

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,006

0,006

0,006

Sơn

kg

0,10

0,10

0,10

Nhân công 4,0/7

công

11,92

4,29

5,36

Máy thi công

Cần cẩu 25 tấn

ca

-

0,17

-

Máy kéo 75 CV

ca

-

-

0,23

1

2

3

Ghi chú:

- Trường hợp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 6,5 m, áp dụng định mức dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 8,5 m điều chỉnh hao phí nhân công nhân và hao phí máy thi công nhân hệ số 0,8.

- Hao phí vật liệu vữa bê tông chèn chân cột chưa tính trong định mức.

D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế).

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D2.53

Dựng cột bê tông bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng)

Vật liệu

Gỗ kê

m3

0,005

Sơn

kg

0,100

Nhân công 4,0/7

công

2,12

Máy thi công

Máy khoan xoáy

ca

0,100

1

Ghi chú: Một số hệ số khi áp dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300

1. Dựng cột gỗ, cột thép ống, cột composite thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng 2 cột bê tông đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với định mức của dựng 2 cột bê tông đơn với chiều cao tương ứng.

3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2;

- Đồi núi dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.

D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN), MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤ 100

≤ 150

≤ 200

≤ 250

D2.54

Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn

Nhân công 4,0/7

công

0,08

0,14

0,21

0,35

1

2

3

4

Ghi chú: Định mức công tác lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công tác đào, lấp móng cột.

D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Trọng lượng xà (kg)

Loại cột

Đỡ

Néo

Đúp

Hình ;A

D2.601

Lắp đặt xà

≤ 15

0,51

0,678

0,58

-

D2.602

25

0,85

1,13

0,96

-

D2.603

50

1,15

1,53

1,30

1,44

D2.604

100

1,55

2,06

1,75

1,94

D2.605

140

1,86

2,47

2,10

2,33

D2.606

230

2,57

3,41

2,99

3,33

D2.607

320

3,28

4,36

3,75

4,17

D2.608

410

3,87

5,14

4,14

4,60

D2.609

500

4,57

6,07

4,52

5,02

D2.610

750

-

-

5,79

6,43

D2.611

1000

-

-

6,83

7,59

1

2

3

4

Ghi chú:

- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

- Định mức lắp xà thép, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:

+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3

+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5

+ Cột hình ; A: 1,7

- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước (mm)

≤ Ø10 (≤ 25x3)

≤ Ø14 (≤ 24x6)

≤ Ø18 (≤ 55x4)

D2.710

Lắp đặt tiếp địa cột điện

Vật liệu

Sơn

kg

0,04

0,03

0,025

Nhân công 3,5/7

công

1,00

0,75

0,66

1

2

3

Ghi chú: Định mức đã bao gồm lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột.

D2.7200 KHOAN GING VÀ LẮP ĐẶT CỌC TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ sâu khoan (m)

≤ 10

> 10

D2.720

Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa

Nhân công 3,5/7

công

0,40

0,44

Máy thi công

Máy khoan XY-1A

ca

0,105

0,115

1

2

D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

D2.810

Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất

Vật liệu

Que hàn

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,50

2,80

4,38

7,50

Máy thi công

Máy hàn 14 kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

1

2

3

4

Ghi chú:

- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

+ Khi L tăng 1 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1 m, thì điều chỉnh với hệ số 0,65.

- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

Quy định áp dụng:

- Định mức trên được tính cho chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện ≤ 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện ≤ 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện > 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện > 7 kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 100 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện).

- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

- Nếu số bát cách điện > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.

D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh.

D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG THẾ

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10 kV

15÷22 kV

35 kV

D3.110

Lắp đặt cách điện đứng trung thể

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,60

0,70

Giẻ lau

kg

0,10

0,13

0,15

Nhân công 3,5/7

0,88

1,20

1,53

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10 kV

15÷22 kV

35 kV

Lắp đặt cách điện đứng trung thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,60

0,70

Giẻ lau

kg

0,10

0,13

0,15

Nhân công 3,5/7

D3.111

Cột tròn

công

1,65

2,26

2,88

D3.112

Cột vuông

công

1,14

1,56

1,99

1

2

3

D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 cái (hoặc 1 bộ)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cách điện

Cách điện các loại

Cách điện tai mèo

2 bát

3 bát

4 bát

D3.121

Lắp đặt các loại cách điện hạ thế bằng thủ công

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,05

0,05

0,075

0,075

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,07

0,28

0,39

0,55

D3.122

Lắp đặt cách điện hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,05

0,05

0,075

0,075

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

Nhân công 3,5/7

công

0,024

0,028

0,078

0,109

0,154

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,015

0,015

0,02

0,02

0,02

1

2

3

4

5

D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO DÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ

Chuỗi néo

D3.131

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,23

0,25

D3.132

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,24

0,26

D3.133

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,27

0,29

D3.134

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,31

0,33

D3.135

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,34

0,36

D3.136

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,374

0,394

D3.137

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,43

0,46

D3.138

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,045

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,494

0,524

1

2

Ghi chú: Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,40

0,64

0,90

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0.03

Nhân công 4,0/7

công

0,23

0,42

0,67

0,95

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,28

0,46

0,73

1,04

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,33

0,53

0,85

1,20

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,38

0,58

0,93

1,32

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,42

0,64

1,02

1,45

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,74

1,17

1,67

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,55

0,85

1,35

1,92

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,14

1,37

1,64

1,97

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,20

1,44

1,73

2,08

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,31

1,57

1,88

2,26

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,52

1,80

2,16

2,59

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,67

2,00

2,40

2,88

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,84

2,20

2,64

3,17

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,12

2,53

3,04

3,65

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,44

2,91

3,50

4,20

5

6

7

8

Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng.

D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ kép (bát)

≤2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.151

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,27

1,78

2,26

2,71

3,25

3,90

D3.152

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,33

1,88

2,38

2,85

3,43

4,12

D3.153

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,45

2,06

2,59

3,11

3,72

4,47

D3.154

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,68

2,38

3,01

3,56

4,28

5,13

D3.155

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,84

2,61

3,31

3,96

4,75

5,70

D3.156

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,02

2,87

3,64

4,36

4,87

6,28

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ kép (bát)

≤2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.157

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,32

3,31

4,20

5,01

6,02

7,23

D3.158

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,67

3,80

4,83

5,76

6,93

8,32

1

2

3

4

5

6

D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát)

≤2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.161

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,34

1,89

2,39

2,88

3,44

4,14

D3.162

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,41

2,00

2,52

3,02

3,63

4,37

D3.163

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,53

2,18

2,75

3,30

3,95

4,75

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát)

≤2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.164

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,79

2,52

3,19

3,78

4,54

5,44

D3.165

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

1,95

2,77

3,51

4,20

5,04

6,05

D3.166

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,14

3,05

3,86

4,62

5,54

6,66

D3.167

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,46

3,54

4,45

5,31

6,38

7,66

D3.168

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,216

0,297

0,360

0,432

0,522

0,630

Giẻ lau

kg

0,054

0,054

0,054

0,072

0,072

0,072

Nhân công 4,0/7

công

2,84

4,03

5,12

6,11

7,35

8,82

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với định mức có chiều cao cột và số bát tương ứng.

D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,19

0,45

0,71

1,01

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,24

0,47

0,75

1,07

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,30

0,53

0,85

1,21

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,35

0,60

0,95

1,35

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,41

0,66

1,05

1,48

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,45

0,73

1,16

1,63

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,52

0,84

1,33

1,87

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,60

0,97

1,53

2,15

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,28

1,54

1,85

2,22

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,35

1,62

1,94

2,33

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,53

1,84

2,21

2,65

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,71

2,05

2,46

2,95

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

1,88

2,60

2,71

3,25

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,07

2,86

2,98

3,58

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,38

3,29

3,43

4,12

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,74

3,78

3,94

4,74

5

6

7

8

D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo kép (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,38

0,89

1,41

2,00

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,93

1,49

2,12

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,59

1,05

1,68

2,40

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,69

1,19

1,88

2,67

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,81

1,31

2,08

2,93

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,89

1,45

2,30

3,23

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo kép (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

1,03

1,66

2,63

3,70

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,165

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

1,19

1,92

3,03

4,26

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,53

3,05

3,66

4,40

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

2,67

3,21

3,84

4,61

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

3,03

3,64

4,38

5,25

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

3,39

4,06

4,87

5,84

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

3,72

5,15

5,37

6,44

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

4,10

5,66

5,90

7,09

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

4,71

6,51

6,79

8,16

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

5,43

7,48

7,80

9,39

5

6

7

8

D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO PHA

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện đảo pha (bát)

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 18

≤ 21

D3.191

Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m

Vật liệu

1

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

0,67

0,95

1,20

1,44

1,72

2,07

D3.192

Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

0,70

1,00

1,26

1,51

1,82

2,18

D3.193

Chiều cao lắp đặt > 30 m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,12

0,165

0,20

0,24

0,29

0,35

Giẻ lau

kg

0,03

0,03

0,03

0,04

0,04

0,04

Nhân công 4,0/7

công

0,77

1,09

1,38

1,65

1,97

2,37

1

2

3

4

5

6

D3.2000÷D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật

D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỨNG TRUNG THẾ

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10 kV

15÷22 kV

35 kV

D3.210

Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng trung thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,060

0,070

Giẻ lau

kg

0,010

0,013

0,015

Nhân công 3,5/7

0,05

0,07

0,09

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10 kV

15÷22 kV

35 kV

Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng trung thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,060

0,070

Giẻ lau

kg

0,010

0,013

0,015

Nhân công 3,5/7

D3.211

Cột tròn

công

0,10

0,14

0,17

D3.212

Cột vuông

công

0,07

0,09

0,12

1

2

3

Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng.

D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

D3.221

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

Nhân công 4,0/7

công

0,224

0,235

0,258

D3.222

110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

cồng

0,504

0,532

0,582

D3.223

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

0,767

0,806

0,879

D3.224

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

-

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

-

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

-

1,451

1,582

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 50

≤ 60

≤ 70

> 70

D3.221

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

-

-

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

-

-

Nhân công 4,0/7

công

0,298

0,328

-

-

D3.222

110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

công

0,672

0,739

0,813

0,894

D3.223

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

1,008

1,120

1,232

1,355

D3.224

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,430

0,430

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

0,070

0,070

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

1,814

2,016

2,218

2,403

4

5

6

7

Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.231

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

0,075

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

0,020

Nhân công 4,0/7

công

0,202

0,212

0,232

0,268

D3.232

110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

công

0,454

0,479

0,524

0,605

D3.233

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

0,690

0,726

0,791

0,907

D3.234

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

-

0,430

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

-

0,070

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

-

1,307

1,424

1,633

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 60

≤ 70

> 70

D3.231

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

-

-

Giẻ lau

kg

0,020

-

-

Nhân công 4,0/7

công

0,367

-

-

D3.232

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

công

0,829

0,912

1,003

D3.233

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

1,456

1,602

1,762

D3.234

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,430

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

0,070

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

1,814

1,996

2,196

5

6

7

D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.241

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

0,075

0,075

0,075

Giẻ lau

kg

0,020

0,020

0,020

0,020

Nhân công 4,0/7

công

0,252

0,263

0,297

0,331

D3.242

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

0,165

Giẻ lau

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

công

0,566

0,599

0,678

0,756

D3.243

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

0,862

0,907

1,030

1,148

D3.244

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,430

0,430

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

0,070

0,070

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

1,633

1,854

2,066

2,621

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp (m)

≤ 60

≤ 70

> 70

D3.241

≤ 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,075

-

-

Giẻ lau

kg

0,020

-

-

Nhân công 4,0/7

công

0,363

-

-

D3.242

110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,165

0,165

0,165

Gi�y lau

0

kg

0,030

0,030

0,030

Nhân công 4,0/7

công

0,829

0,912

1,003

D3.243

220 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,240

0,240

0,240

Giẻ lau

kg

0,040

0,040

0,040

Nhân công 4,0/7

công

1,456

1,602

1,762

D3.244

500 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,430

0,430

0,430

Giẻ lau

kg

0,070

0,070

0,070

Nhân công 4,0/7

công

2,621

2,884

3,172

5

6

7

Ghi chú: Lắp cách điện polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D3.310

Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,036

D3.320

Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

Giẻ lau

kg

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,014

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,015

1

D3.4000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lau chùi vật tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh.

Nhân công 4,0/7

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

D3.401

Lắp chống rung

công/01 quả

0,36

0,38

0,43

0,49

0,54

D3.402

Lắp tạ bù 25 kg

công/01 bộ

0,31

0,32

0,36

0,41

0,45

D3.403

Lắp tạ bù 50 kg

công/01 bộ

0,48

0,50

0,56

0,65

0,71

D3.404

Lắp tạ bù 100 kg

công/01 bộ

0,60

0,63

0,71

0,81

0,89

D3.405

Lắp tạ bù 150 kg

công/01 bộ

1,17

1,23

1,38

1,55

1,84

D3.406

Lắp tạ bù 200 kg

công/01 bộ

1,73

1,82

2,04

2,29

2,78

D3.407

Lắp tạ bù 250 kg

công/01 bộ

2,20

2,32

2,52

2,83

3,44

D3.408

Lắp tạ bù 300 kg

công/01 bộ

2,68

2,81

2,99

3,36

4,10

D3.409

Lắp tạ bù 350 kg

công/01 bộ

3,11

3,26

3,48

3,895

4,305

D3.410

Lắp tạ bù 400 kg

công/01 bộ

3,54

3,71

3,97

4,43

4,51

D3.411

Lắp tạ bù 500 kg

công/01 bộ

4,39

4,60

4,90

5,51

6,72

D3.412

Lắp tạ bù 600 kg

công/01 bộ

5,25

5,51

5,87

6,58

8,02

D3.413

Lắp tạ bù 700 kg

công/01 bộ

6,1

6,4

6,83

7,67

9,33

D3.414

Lắp tạ bù 800 kg

công/01 bộ

6,96

7,3

7,78

8,74

10,65

D3.415

Lắp tạ bù 900 kg

công/01 bộ

7,82

8,21

8,74

9,28

11,96

D3.416

Lắp tạ bù 1000 kg

công/01 bộ

8,67

9,1

9,69

10,89

13,27

D3.417

Lắp tạ bù 1200 kg

công/01 bộ

9,54

10,01

11,61

13,04

15,89

D3.418

Lắp đèn tín hiệu trên cột

công/01 bộ

-

-

-

2,50

2,75

D3.419

Lắp vòng gai bảo vệ

công/01 bộ

0,44

-

-

-

-

D3.420

Lắp biển cấm

công/01 bộ

0,20

-

-

-

-

D3.421

Lắp mỏ phóng

công/01 bộ

0,50

0,55

0,61

0,67

0,73

D3.422

Lắp chống sét van trên đường dây

công/01 bộ

2,13

2,63

2,95

3,31

3,93

D3.423

Lắp thu lôi ống

công/01 bộ

0,50

-

-

-

-

D3.424

Lắp cổ dề

công/01 bộ

0,35

-

-

-

-

D3.425

Lắp dây néo cột

công/01 bộ

0,45

-

-

-

-

D3.426

Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố

công/01 cái

0,37

0,38

0,43

0,49

0,54

1

2

3

4

5

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 70

≤ 85

≤ 100

> 100

D3.401

Lắp chống rung

công/01 quả

0,59

0,68

0,78

0,90

D3.402

Lắp tạ bù 25 kg

công/01 bộ

0,49

0,57

0,65

0,75

D3.403

Lắp tạ bù 50 kg

công/01 bộ

0,78

0,90

1,04

1,20

D3.404

Lắp tạ bù 100 kg

công/01 bộ

0,98

1,13

1,30

1,50

D3.405

Lắp tạ bù 150 kg

công/01 bộ

2,02

2,32

2,58

2,88

D3.406

Lắp tạ bù 200 kg

công/01 bộ

3,06

3,52

3,87

4,26

D3.407

Lắp tạ bù 250 kg

công/01 bộ

3,68

4,24

4,66

5,13

D3.408

Lắp tạ bù 300 kg

công/01 bộ

4,31

4,96

5,45

6,00

D3.409

Lắp tạ bù 350 kg

công/01 bộ

4,99

5,74

6,32

6,95

D3.410

Lắp tạ bù 400 kg

công/01 bộ

5,68

6,53

7,18

7,90

D3.411

Lắp tạ bù 500 kg

công/01 bộ

7,06

8,12

8,93

9,82

D3.412

Lắp tạ bù 600 kg

công/01 bộ

8,44

8,85

9,29

10,68

D3.413

Lắp tạ bù 700 kg

công/01 bộ

9,82

10,29

10,8

12,42

D3.414

Lắp tạ bù 800 kg

công/01 bộ

11,2

11,74

12,33

14,18

D3.415

Lắp tạ bù 900 kg

công/01 bộ

12,5

13,19

13,85

15,93

D3.416

Lắp tạ bù 1000 kg

công/01 bộ

13,9

14,63

15,36

17,66

D3.417

Lắp tạ bù 1200 kg

công/01 bộ

16,7

19,61

20,59

23,68

D3.418

Lắp đèn tín hiệu trên cột

công/01 bộ

3,79

5,23

5,49

6,04

D3.419

Lắp vòng gai bảo vệ

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.420

Lắp biển cấm

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.421

Lắp mỏ phóng

công/01 bộ

0,81

0,89

0,97

1,07

D3.422

Lắp chống sét van trên đường dây

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.423

Lắp thu lôi ống

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.424

Lắp cổ dề

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.425

Lắp dây néo cột

công/01 bộ

-

-

-

-

D3.426

Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố

công/01 cái

-

-

-

-

6

7

8

9

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt chống sét van composite, chống sét van thông minh thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;

- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì định mức nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.

- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

- Trường hợp lắp các thiết bị như đèn tín hiệu trên dây, quả cầu cảnh báo trên đường dây, đèn cảnh báo hàng không thì áp dụng định mức lắp chống rung.

D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

5,00

7,00

9,00

11,00

Dây thép buộc

kg

0,80

1,05

1,35

1,50

Nhân công 3,5/7

công

5,06

5,87

8,25

9,27

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

8,00

10,00

12,00

15,00

Dây thép buộc

kg

1,20

1,50

1,60

2,25

Nhân công 3,5/7

công

6,82

7,85

9,61

10,75

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110 kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

-

-

15,00

18,00

Dây thép buộc

kg

-

-

2,10

2,70

Nhân công 3,5/7

công

-

-

20,51

23,05

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220 kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

-

-

-

-

Dây thép buộc

kg

-

-

-

-

Nhân công 3,5/7

công

-

-

-

-

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

8,00

10,00

12,00

15,00

Dây thép buộc

kg

1,20

1,50

1,80

2,25

Nhân công 3,5/7

công

6,82

7,85

9,61

10,75

D3.506

Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

10,00

14,00

18,00

22,00

Dây thép buộc

kg

1,50

1,89

2,25

3,20

Nhân công 3,5/7

công

8,12

10,27

12,56

14,11

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.507

Vượt đường ôtô rộng>10m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

12,00

17,00

22,00

26

Dây thép buộc

kg

1,50

2,24

3,20

3,40

Nhân công 3,5/7

công

9,30

12,30

15,05

16,91

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

2,00

4,00

5,06

5,23

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 400

≤ 500

> 500

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

19,57

23,48

28,17

Dây thép buộc

kg

2,74

3,29

3,95

Nhân công 3,5/7

công

14,80

17,76

21,19

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

27,39

32,87

39,44

Dây thép buộc

kg

4,13

4,93

5,91

Nhân công 3,5/7

công

17,00

20,40

24,48

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

32,61

39,13

46,96

Dây thép buộc

kg

4,43

5,39

6,47

Nhân công 3,5/7

công

34,80

41,76

50,11

5

6

7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 400

≤ 500

> 500

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220 kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

39,13

46,96

56,35

Dây thép buộc

kg

5,23

6,47

7,77

Nhân công 3,5/7

công

41,76

50,11

60,13

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

22,17

26,61

31,93

Dây thép buộc

kg

4,11

4,93

5,91

Nhân công 3,5/7

công

14,80

17,76

18,91

D3.506

Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

40,43

48,52

58,23

Dây thép buộc

kg

5,41

6,69

8,03

Nhân công 3,5/7

công

22,67

27,20

32,64

D3.507

Vượt đường ôtô rộng > 10 m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m

cây

46,96

56,35

67,62

Dây thép buộc

kg

6,47

8,41

10,09

Nhân công 3,5/7

công

25,68

36,97

30,81

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

10,73

12,88

15,45

5

6

7

Ghi chú:

Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Trường hợp:

- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.

- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10

- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15

- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.

- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển, vượt sông hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.

- Chiều rộng của sông, eo biển được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

a. Quy định chung:

1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:

- Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15

- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20

- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30

- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88

- Đồi núi dốc > 35°, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47

2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

4. Định mức rải căng dây dẫn tính cho đường dây 1 mạch, không phân pha.

- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95;

- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,90;

- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có);

- Nếu dây phân pha > 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).

5. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10÷30 m:

- Nếu độ cao > 30 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức rải căng dây tương ứng. (Hệ số rải căng dây cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).

- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.

6. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tùy theo biện pháp thi công của từng công trình).

7. Trường hợp rải căng dây có bọc: Áp dụng theo định mức tương ứng với dây trần điều chỉnh với hệ số 1,10.

8. Định mức rải căng dây lấy độ võng chiều dài dây được xác định theo khoảng cột trên tuyến.

9. Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 định mức dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.

b. Hướng dẫn áp dụng:

Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4 x K5

Trong đó:

- Ncrcd là nhân công rải căng dây.

- Nđm là nhân công định mức.

- Ksm là hệ số mạch đường dây.

- K1 là hệ số địa hình rải căng dây.

- K2 là hệ số chiều cao rải căng dây.

- K3 là hệ số qua vùng nước phèn, nước mặn.

- K4 là hệ số loại dây dẫn (dây có bọc, dây siêu nhiệt).

- K5 là hệ số đường dây phân pha.

c. Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), dưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 16

≤ 25

≤ 35

≤ 50

≤ 70

≤ 95

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

0,25

0,25

Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m

cây

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

Dây thép

kg

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

D3.611

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)

Nhân công 4,0/7

công

8,43

11,11

12,20

16,07

21,47

29,24

D3.612

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,0/7

công

5,70

7,50

9,80

12,8

17,20

23,50

D3.613

Dây thép

Nhân công 4,0/7

công

16,27

20,00

22 49

25,20

30,24

-

D3.614

Dây đồng (M)

Nhân công 4,0/7

công

11,15

14,47

15,86

20,72

27,91

38,04

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 120

≤ 150

≤ 185

≤ 240

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m

cây

21,0

21,0

21,0

21,0

Dây thép

kg

0,36

0,36

0,36

0,36

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)

Nhân công 4,5/7

công

32,85

39,75

46,91

51,59

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

công

26,80

31,80

37,53

41,27

D3.617

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

công

42,41

51,66

60,98

67,07

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤300

≤400

≤500

>500

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,35

0,35

0,35

0,35

Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m

cây

25,0

25,0

25,0

25,0

Dây thép

kg

0,54

0,54

0,54

0,54

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)

Nhân công 4,5/7

công

65,06

85,94

100,7

130,9

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

công

52,05

68,75

80,56

104,72

5

6

7

8

D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 70

≤ 95

≤ 120

≤ 150

≤ 185

Vật liệu

Cáp thép Ø10

kg

1,47

2,00

2,00

2,10

1,11

Puly nhôm

cái

0,02

0,03

0,03

0,04

0,03

D3.621

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..)

Nhân công 4,5/7

công

8,73

9,97

11,23

12,72

14,47

Máy thi công:

Máy rải dây

ca

0,11

0,15

0,15

0,20

0,12

Tời điện 5 tấn

ca

0,15

0,20

0,20

0,25

0,26

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

-

-

-

-

0,12

D3.622

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

công

8,29

9,47

10,66

12,09

13,74

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,10

0,14

0,14

0,18

0,11

Tời điện 5 tấn

ca

0,14

0,18

0,18

0,23

0,23

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

-

-

-

-

0,11

D3.623

Dây thép, dây Pastel 147, Pastel 412, Phlox 147,..

Nhân công 4,5/7

công

13,36

15,27

17,18

19,48

22,14

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,11

0,15

0,15

0,20

0,12

Tời điện 5 tấn

ca

0,15

0,20

0,20

0,25

0,26

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

-

-

-

-

0,12

D3.624

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

công

9,60

10,97

12,34

13,99

15,9

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,116

0,158

0,158

0,210

0,126

Tời điện 5 tấn

ca

0,158

0,210

0,210

0,263

0,273

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

-

-

-

-

0,126

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

≤ 500

> 500

Vật liệu

Cáp thép Ø10

kg

1,44

1,80

2,40

2,40

2,50

Puly nhôm

cái

0,04

0,05

0,06

0,06

0,07

D3.625

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..)

Nhân công 4,5/7

công

17,21

20,21

25,19

30,18

38,19

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,16

0,20

0,26

0,31

0,37

Tời điện 5 tấn

ca

0,34

0,42

0,56

0,67

0,80

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

0,15

0,19

0,25

0,30

0,36

D3.626

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

công

16,35

19,19

23,93

28,67

36,27

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,14

0,18

0,23

0,28

0,33

Tời điện 5 tấn

ca

0,31

0,38

0,50

0,6

0,72

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

0,14

0,17

0,23

0,27

0,32

D3.627

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

công

18,92

-

-

-

-

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,168

-

-

-

-

Tời điện 5 tấn

ca

0,357

-

-

-

-

Máy ép thủy lực 100 tấn

ca

0,158

-

-

-

-

1

2

3

4

5

D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khoá treo, khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp dỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 km/1 dây (4 ruột)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x16

≤ 4x25

≤ 4x35

≤ 4x50

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

kg

0,40

0,40

0,40

0,45

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,25

Băng nhựa

cuộn

0,30

0,30

0,30

0,30

Nhân công 4,0/7

công

12,90

17,54

19,71

23,85

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x70

≤ 4x95

≤ 4x120

> 4x120

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

kg

0,45

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,25

0,30

0,30

0,30

Băng nhựa

cuộn

0,35

0,35

0,35

0,35

Nhân công 4,0/7

công

28,15

39,04

51,54

61,85

5

6

7

8

Ghi chú:

- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70;

- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.

D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT

D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy. Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện (mm2)

≤ 70

≤ 90

≤ 120

≤ 150

D3.710

Kéo rải, căng dây cáp quang kết hp dây chống sét

Vật liệu

Cáp thép d10

kg

1,47

1,89

2,43

3,12

Puly

cái

0,02

0,03

0,03

0,04

Nhân công 4,5/7

công

13,36

14,89

17,17

19,47

Máy thi công

Máy rải dây

ca

0,11

0,13

0,15

0,17

Tời điện 2 tấn

ca

0,15

0,17

0,20

0,23

1

2

3

4

Ghi chú:

1. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:

- Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15

- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20

- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30

- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88

- Đồi núi dốc > 35°, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47

2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

3. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 m đến 20 m;

- Nếu độ cao > 20 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức kéo rải, căng dây cáp quang tương ứng. (Hệ số kéo rải căng dây cáp quang cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).

- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.

D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp (sợi)

≤ 12

≤ 16

≤ 20

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

m3

0,06

0,06

0,06

Thép U-80

kg

1,41

1,41

1,41

Nhân công 4,0/7

công

6,30

7,25

7,56

Máy thi công

Máy hàn quang

ca

0,50

0,60

0,70

Máy phát điện 1 kW

ca

0,80

0,90

1,00

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp (sợi)

≤ 24

≤ 48

> 48

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

m3

0,06

0,06

0,06

Thép U-80

kg

1,41

1,41

1,41

Nhân công 4,0/7

công

7,88

9,85

14,78

Máy thi công

Máy hàn quang

ca

0,70

0,80

0,90

Máy phát điện 1 kW

ca

1,00

1,10

1,20

4

5

6

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM

D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Nhân công 3,0/7

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rải cát đệm (m3)

Rải lưới ni lông (100 m2)

Rải lưới thép (100 m2)

Xếp gạch chỉ (1000v)

D4.11

Bảo vệ cáp ngầm

công

0,50

0,50

1,00

4,00

01

02

03

04

D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng colie, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 25

≤ 50

≤ 75

≤ 100

> 100

D4.12

Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp

Vật liệu

Cô liê

cái

100

100

100

100

100

Dây thép mạ 1,5 mm

kg

0,5

-

-

-

-

Vít bắt Ø4x40

cái

100

-

-

-

-

Bu lông Ø6x60

cái

-

100

100

100

100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

27,0

31,77

36,74

42,49

49,29

01

02

03

04

05

D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

Thành phần công việc

- Đối với ống gang: Chuẩn bị, đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

- Đối với ống bê tông: Chuẩn bị, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính trong của ống (mm)

Ống gang miệng bát

Ống bê tông

≤ 120

≤ 220

≤ 150

≤ 250

D4.13

Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường

Vật liệu

Sơn

kg

8,00

14,0

-

-

Giẻ lau

kg

1,50

2,50

-

-

Xi măng

kg

12,0

16,0

250,0

375,0

Amiăng

kg

6,25

8,75

-

-

Cát vàng

m3

-

-

0,50

0,80

Nhân công 3,5/7

công

16,38

22,40

23,10

31,85

01

02

03

04

D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;

- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;

- Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;

- Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;

- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.

- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);

- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.

D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 200

≤ 300

≤ 400

D4.141

Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn

Vật liệu

Bột bentonite

kg

236

326

452

Lưỡi khoan

cái

0,07

0,07

0,07

Cần khoan

cái

0,69

0,69

0,69

Đầu nong D 200 mm

cái

0,01

-

-

Đầu nong D 300 mm

cái

-

0,01

-

Đầu nong D 400 mm

cái

-

-

0,01

Vật liệu khác

%

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

10,08

12,41

15,25

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,848

1,107

1,469

Máy truyền tín hiệu STS

ca

0,390

0,390

0,390

Máy đào 0,5 m3

ca

0,638

0,742

0,843

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,225

0,288

0,377

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,219

0,278

0,360

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 500

≤ 600

≤ 700

≤ 800

D4.141

Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn

Vật liệu

Bột bentonite

kg

834

1320

1737

2219

Lưỡi khoan

cái

0,07

0,07

0,07

0,07

Cần khoan

cái

0,69

0,69

0,69

0,69

Đầu nong D 400 mm

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 500 mm

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 600 mm

cái

-

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 700 mm

cái

-

-

0,01

0,01

Đầu nong D 800 mm

cái

-

-

-

0,01

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

22,32

29,89

36,05

42,72

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

2,145

3,135

4,035

5,075

Máy truyền tín hiệu STS

ca

0,390

0,390

0,390

0,390

Máy đào 0,5 m3

ca

1,474

2,101

2,361

2,616

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,616

0,842

1,084

1,362

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,626

0,869

1,120

1,411

4

5

6

7

D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 200

≤ 300

≤ 400

D4.142

Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn

Vật liệu

Bột bentonite

kg

57

85

113

Vật liệu khác

%

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

2,74

3,77

4,71

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,210

0,314

0,419

Máy đào 0,5 m3

ca

0,559

0,731

0,881

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,046

0,070

0,093

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,053

0,079

0,105

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 500

≤ 600

≤ 700

≤ 800

D4.142

Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn

Vật liệu

Bột bentonite

kg

142

170

199

227

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

5,60

6,43

7,24

8,01

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,524

0,628

0,733

0,838

Máy đào 0,5 m3

ca

1,017

1,142

1,259

1,370

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,116

0,139

0,162

0,185

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,132

0,158

0,184

0,210

4

5

6

7

D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;

- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;

- Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;

- Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;

- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.

- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);

- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.

D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA SÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 200

≤ 300

≤ 400

D4.151

Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông

Vật liệu

Bột bentonite

kg

425

587

814

Lưỡi khoan

cái

0,08

0,08

0,08

Cần khoan

cái

0,77

0,77

0,77

Đầu nong D 200 mm

cái

0,01

-

-

Đầu nong D 300 mm

cái

-

0,01

-

Đầu nong D 400 mm

cái

-

-

0,01

Vật liệu khác

%

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

12,70

15,63

19,21

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,947

1,238

1,646

Máy truyền tín hiệu STS

ca

0,437

0,437

0,437

Máy đào 0,5 m3

ca

0,716

0,834

0,943

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,251

0,324

0,421

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,247

0,312

0,403

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 500

≤ 600

≤ 700

≤ 800

D4.151

Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông

Vật liệu

Bột bentonite

kg

1501

2375

3127

3993

Lưỡi khoan

cái

0,08

0,08

0,08

0,08

Cần khoan

cái

0,77

0,77

0,77

0,77

Đầu nong D 400 mm

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 500 mm

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 600 mm

cái

-

0,01

0,01

0,01

Đầu nong D 700 mm

cái

-

-

0,01

0,01

Đầu nong D 800 mm

cái

-

-

-

0,01

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

28,12

37,66

45,42

53,83

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

2,405

3,511

4,521

5,683

Máy truyền tín hiệu STS

ca

0,437

0,437

0,437

0,437

Máy đào 0,5 m3

ca

1,649

2,354

2,644

2,930

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,689

0,943

1,216

1,523

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,704

0,971

1,257

1,579

4

5

6

7

D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NHA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 200

≤ 300

≤ 400

D4.152

Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông

Vật liệu

Bột bentonite

kg

102

153

204

Vật liệu khác

%

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

3,45

4,75

5,94

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,235

0,352

0,469

Máy đào 0,5 m3

ca

0,626

0,819

0,987

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,052

0,078

0,104

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,059

0,088

0,118

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

≤ 500

≤ 600

≤ 700

≤ 800

D4.152

Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong, qua sông

Vật liệu

Bột bentonite

kg

255

306

357

408

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 4,5/7

công

7,05

8,11

9,12

10,09

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

0,587

0,704

0,821

0.939

Máy đào 0,5 m3

ca

1,139

1,279

1,410

1,534

Máy bơm nước 5,5 HP

ca

0,130

0,156

0,181

0,207

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,147

0,177

0,206

0,235

4

5

6

7

D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦM

Thành phn công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp ngầm trong phạm vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc báo hiệu cáp ngầm vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 mốc

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.16

Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm

Nhân công 3,5/7

công

0,35

10

D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂN

Quy định áp dụng

- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài sợi cáp là 150 m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công được nhân hệ số điều chỉnh (tương ứng với chiều dài từng đoạn cáp) như sau:

+ Đoạn cáp dài từ 151 m đến 250 m: hệ số 1,20.

+ Đoạn cáp dài từ 251 m đến 350 m: hệ số 1,40.

+ Đoạn cáp dài từ 351 m trở lên: hệ số 1,60.

- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20 m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20;

- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10;

- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua;

- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng thủ công, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

Nhân công 4,0/7

công

1,78

2,07

2,75

3,58

4,54

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

5,78

7,26

9,54

11,90

13,34

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

17,33

23,10

30,80

40,03

52,03

11

12

13

14

15

D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

Côliê

bộ

8,00

8,00

8,00

8,00

10,00

Băng nilông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

Nhân công 4,0/7

công

2,48

2,75

3,58

4,68

5,50

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Côliê

bộ

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

6,88

8,53

10,32

11,97

15,13

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Côliê

bộ

12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

19,25

25,58

33,98

44,18

55,23

11

12

13

14

15

D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

Côliê

bộ

100

100

100

100

100

Dây thép d = 4 mm

m

103

103

103

-

-

Dây thép d = 6 mm

m

-

-

-

103

103

Băng ni lông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,40

Nhân công 4,0/7

công

3,72

4,13

5,23

7,01

8,80

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

Côliê

bộ

100

100

100

100

Dây thép d = 6 mm

m

103

103

103

103

Băng ni lông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

11,15

16,50

19,5

22,00

06

07

08

09

D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

Dây thép d=2 mm

m

11,0

11,0

11,0

11,0

11,0

Băng ni lông

cuộn

0,20

0,20

0,20

0,30

0,30

Nhân công 4,0/7

công

2,89

3,30

4,13

5,50

7,01

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Dây thép d=4 mm

m

11,0

11,0

11,0

11,0

11,0

Băng ni lông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

9,08

11,14

13,48

15,68

20,08

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Dây thép d=4 mm

m

11,0

11,0

11,0

11,0

11,0

Băng ni lông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

28,05

34,65

42,79

52,69

63,14

11

12

13

14

15

D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

6÷7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.25

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

3,47

4,36

5,72

7,14

8,00

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

0,511

0,641

0,843

1,051

1,178

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.25

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

10,4

13,86

18,48

24,02

31,22

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

1,531

2,041

2,721

3,536

4,596

06

07

08

09

10

D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

6÷7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.26

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Côliê

bộ

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

4,13

5,12

6,19

7,18

9,08

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

0,516

0,64

0,774

0,988

1,135

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.26

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Côliê

bộ

12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

11,55

15,35

20,39

26,51

33,14

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

1,444

1,919

2,549

3,645

4,142

06

07

08

09

10

D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

6÷7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.27

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,90

0,90

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

0,80

Dây thép d = 4 mm

m

11,0

11,0

11,0

11,0

11,0

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Nhân công 4,0/7

công

5,45

6,68

8,09

9,41

12,05

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

0,681

0,836

1,011

1,176

1,506

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.27

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

9,00

1,20

1.40

1,50

1,60

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

1,00

1,00

1,00

Dây thép d = 4 mm

m

11,0

11,0

11,0

11,0

11,0

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,60

0,60

Nhân công 4,0/7

công

16,83

20,79

25,67

31,61

37,88

Máy thi công

Máy kéo cáp 0,9 tấn

ca

2,104

2,599

3,209

3,952

4,736

06

07

08

09

10

D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

Giẻ lau

kg

0,16

0,16

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

0,79

0,91

1,03

1,14

Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

1,00

1,00

1,00

1,00

Chất cách điện

kg

1,00

1,60

1,80

2,10

Băng ni lông

cuộn

0,40

0,40

0,50

0,50

Xăng A92

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.312

Phễu tôn

công

1,43

1,66

2,14

2,61

D4.313

Phễu gang

công

2,85

3,21

3,56

3,92

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,40

0,40

0,50

Giẻ lau

kg

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

1,28

1,44

1,73

Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

1,00

1,00

1,00

Chất cách điện

kg

2,80

3,20

3,84

Băng ni lông

cuộn

0,60

0,60

0,72

Xăng A92

kg

0,40

0,40

0,48

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50

0,60

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,36

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.312

Phễu tôn

công

2,85

3,42

4,10

D4.313

Phễu gang

công

4,28

4,56

5,47

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,40

0,40

Giẻ lau

kg

0,16

0,16

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.321

Đầu cáp 3-6 kV

công

0,91

1,01

1,12

1,31

D4.322

Đầu cáp 10-15 kV

công

1,43

1,58

1,75

1,92

Đầu cáp dầu đến 15 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

1,00

1,00

1,00

1,00

Chất cách điện

kg

1,60

2,10

2,40

2,80

Băng ni lông

cuộn

1,00

1,00

1,00

1,50

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50

0,50

0,60

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.323

Phễu tôn 3-6 kV

công

1,55

1,79

2,38

2,85

D4.324

Phễu tôn 10-15 kV

công

2,02

2,26

2,85

3,45

D4 325

Phễu gang 3-6 kV

công

3,09

3,45

3,80

4,16

D4.326

Phễu gang 10-15 kV

công

3,80

4,16

4,64

5,11

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50

0,60

Giẻ lau

kg

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.321

Đầu cáp 3-6 kV

công

1,39

1,81

2,17

D4.322

Đầu cáp 10-15 kV

công

2,15

2,78

3,34

Đầu cáp dầu đến 15 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

1,00

1,00

1,00

Chất cách điện

kg

3,50

4,00

4,80

Băng ni lông

cuộn

1,50

1,50

1,80

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,60

Cồn công nghiệp

kg

0,60

0,60

0,72

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,36

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.323

Phễu tôn 3-6 kV

công

3,09

3,45

4,14

D4.324

Phễu tôn 10-15 kV

công

3,80

4,19

5,03

D4.325

Phễu gang 3-6 kV

công

4,64

5,11

6,13

D4.326

Phễu gang 10-15 kV

công

5,59

6,14

7,36

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,60

0,60

0,60

0,70

Giẻ lau

kg

0,16

0,16

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.331

Đầu cáp 22 kV

công

1,85

2,05

2,27

2,50

D4.332

Đầu cáp 35 kV

công

2,41

2,67

2,95

3,24

Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Phễu cáp

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

4,00

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

5,00

5,00

5,00

6,00

Băng ni lông

cuộn

1,00

1,00

1,00

1,50

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Cồn công nghiệp

kg

0,60

0,60

0,60

0,72

Giẽ lau

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

Giấy ráp

tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

Ma tít

kg

0,10

0,10

0,10

0,15

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.333

Phễu tôn 22 kV

công

2,89

3,61

4,33

4,98

D4.334

Phễu tôn 35 kV

công

3,47

4,33

5,20

5,98

D4.335

Phễu gang 22 kV

công

5,41

6,02

6,65

7,26

D4.336

Phễu gang 35 kV

công

7,03

7,83

8,65

9,43

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,70

0,70

0,84

Giẻ lau

kg

0,24

0,24

0,29

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.331

Đầu cáp 22 kV

công

2,79

3,62

4,34

D4.332

Đầu cáp 35 kV

công

3,63

4,70

5,64

Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Côliê

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

6,00

6,00

7,20

Băng ni lông

cuộn

1,50

1,50

1,80

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,60

Cồn công nghiệp

kg

0,72

0,72

0,86

Giẽ lau

kg

0,30

0,30

0,36

Giấy ráp

tờ

1,00

1,00

1,20

Ma tít

kg

0,15

0,15

0,18

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.333

Phễu tôn 22 kV

công

5,57

6,06

7,27

D4.334

Phễu tôn 35 kV

công

6,68

7,28

8,73

D4.335

Phễu gang 22 kV

công

8,59

8,77

10,52

D4.336

Phễu gang 35 kV

công

11,16

11,40

13,68

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,20

1,20

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,40

0,80

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.341

Đầu cáp 66 kV

công

7,33

8,06

8,86

9,72

D4.342

Đầu cáp 110 kV

công

9,52

10,48

11,52

12,64

Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

4,00

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

15,00

15,00

15,00

18,00

Băng ni lông

cuộn

2,00

2,00

2,00

3,00

Xăng A92

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,50

1,00

Giấy ráp mịn

tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

Ma tít

kg

0,10

0,10

0,10

0,15

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.343

Đầu cáp 66 kV

công

14,05

15,66

17,29

18,87

D4.344

Đầu cáp 110 kV

công

18,28

20,35

22,48

24,53

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Đầu cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,40

1,40

1,68

Giẻ lau

kg

0,80

0,80

0,96

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.341

Đầu cáp 66 kV

công

10,89

14,11

16,93

D4.342

Đầu cáp 110 kV

công

14,16

18,34

22,01

Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Côliê

bộ

2,00

2,00

2,00

Dây đồng 25 mm2

m

4,00

4,00

4,00

Chất cách điện

kg

18,00

18,00

21,60

Băng ni lông

cuộn

3,00

3,00

3,60

Xăng A92

kg

1,00

1,00

1,20

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

1,00

1,00

1,20

Giấy ráp mịn

tờ

1,00

1,00

1,20

Ma tít

kg

0,15

0,15

0,18

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.343

Đầu cáp 66 kV

công

22,33

22,80

27,36

D4.344

Đầu cáp 110 kV

công

29,02

29,64

35,57

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.

- Làm đầu cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110 kV với tiết diện tương ứng.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ băng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóp vỏ; tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,60

0,60

0,60

0,75

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

công

1,90

1,94

2,14

2,37

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

1,00

1,00

1,50

1,50

Thiếc hàn

kg

0,40

0,40

0,40

0,50

Nhựa thông

kg

0,04

0,04

0,04

0,05

Ma tít

kg

0,20

0,20

0,30

0,30

Củi đun

kg

12,00

12,00

13,00

13,00

Cồn công nghiệp

kg

0,25

0,25

0,25

0,30

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,50

0,50

Chất cách điện

kg

1,00

1,25

1,50

2,00

Dầu biến áp

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

công

5,70

6,46

7,13

7,89

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,75

0,75

0,90

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,48

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

2,57

2,79

3,35

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

2,00

2,00

2,40

Thiếc hàn

kg

0,50

0,50

0,60

Nhựa thông

kg

0,05

0,05

0,06

Ma tít

kg

0,40

0,40

0,48

Củi đun

kg

14,00

15,00

18,00

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,36

Giẻ lau

kg

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

2,50

3,00

3,60

Dầu biến áp

kg

1,00

1,00

1,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

8,55

9,31

11,17

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,60

0,60

0,60

0,75

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.421

Hộp nối 3-6 kV

công

1,97

2,19

2,39

2,65

D4.422

Hộp nối 10-15 kV

công

2,17

3,07

3,33

3,71

Hộp nối cáp dầu điện áp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

2,00

2,00

2,50

2,50

Thiếc hàn

kg

0,40

0,40

0,40

0,50

Nhựa thông

kg

0,04

0,04

0,04

0,05

Ma tít

kg

0,30

0,30

0,40

0,50

Củi đun

kg

15,00

15,00

16,00

16,00

Cồn công nghiệp

kg

1,00

1,00

1,00

1,20

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

Chất cách điện

kg

11,00

11,00

16,00

16,00

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.423

Hộp nối 3-6 kV

công

6,56

7,27

7,98

8,84

D4.424

Hộp nối 10-15 kV

công

9,12

9,98

11,12

12,39

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,75

0,75

0,90

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,48

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.421

Hộp nối 3-6 kV

công

2,94

3,22

3,86

D4.422

Hộp nối 10-15 kV

công

4,02

4,42

5,30

Hộp nối cáp 3 kV đến 15 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

3,00

3,00

3,60

Thiếc hàn

kg

0,50

0,50

0,60

Nhựa thông

kg

0,05

0,05

0,06

Ma tít

kg

0,50

0,60

0,72

Củi đun

kg

17,00

17,00

20,40

Cồn công nghiệp

kg

1,20

1,20

1,44

Giẻ lau

kg

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

19,00

19,00

22,80

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.423

Hộp nối 3-6 kV

công

9,79

10,74

12,88

D4.424

Hộp nối 10-15 kV

công

13,40

14,73

17,67

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,50

1,50

1,50

2,00

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,40

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.431

Hộp nối 22 kV

công

3,85

4,17

4,66

5,13

D4.432

Hộp nối 35 kV

công

4,62

5,02

5,59

6,16

Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

2,50

2,50

3,00

3,00

Thiếc hàn

kg

2,00

2,00

2,50

2,50

Nhựa thông

kg

0,20

0,20

0,25

0,25

Ma tít

kg

0,30

0,30

0,40

0,40

Củi đun

kg

15,00

15,00

16,00

16,00

Cồn công nghiệp

kg

16,00

16,00

20,00

20,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,60

0,60

Chất cách điện

kg

16,00

16,00

20,00

20,00

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.433

Hộp nối 22 kV

công

12,83

13,93

15,50

17,10

D4.434

Hộp nối 35 kV

công

15,39

16,72

18,62

20,52

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

2,00

2,00

2,40

Giẻ lau

kg

0,40

0,40

0,67

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.431

Hộp nối 22 kV

công

5,61

6,16

7,39

D4.432

Hộp nối 35 kV

công

6,73

7,38

8,86

Hộp nối cáp 22 kV đến 35 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

4,00

4,00

4.80

Thiếc hàn

kg

3,00

3,00

3,60

Nhựa thông

kg

0,30

0,30

0,36

Ma tít

kg

0,50

0,50

0,60

Củi đun

kg

17,00

17,00

20,40

Cồn công nghiệp

kg

25,00

25,00

30,00

Giẻ lau

kg

0,70

0,70

0,84

Chất cách điện

kg

25,00

25,00

30,00

Dầu biến áp

kg

2,00

2,00

2,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,5/7

D4.433

Hộp nối 22 kV

công

18,70

20,52

24,62

D4.434

Hộp nối 35 kV

công

22,42

24,61

29,53

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

2,48

2,73

3,00

4,00

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.441

Hộp nối 66 kV

công

6,92

7,62

8,38

9,23

D4.442

Hộp nối 110 kV

công

9,01

9,91

10,90

12,01

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

4,00

4,00

4,80

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,50

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.441

Hộp nối 66 kV

công

10,09

11,08

13,29

D4.442

Hộp nối 110 kV

công

13,12

14,39

17,27

5

6

7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

7,50

7,50

9,00

9,00

Thiếc hàn

kg

6,00

6,00

7,50

7,50

Nhựa thông

kg

0,60

0,60

0,75

0,75

Ma tít

kg

0,90

0,90

1,20

1,20

Củi đun

kg

30,00

30,00

32,00

32,00

Cồn công nghiệp

kg

32,00

32,00

40,00

40,00

Giẻ lau

kg

1,50

1,50

1,80

1,80

Chất cách điện

kg

40,00

40,00

50,00

50,00

Dầu biến áp

kg

6,00

6,00

6,00

6,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.443

Hộp nối 66 kV

công

16,67

18,11

20,16

22,23

D4.444

Hộp nối 110kV

công

20,01

21,74

24,21

26,68

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

12,00

12,00

14,40

Thiếc hàn

kg

9,00

9,00

10,80

Nhựa thông

kg

0,90

0,90

1,08

Ma tít

kg

1,50

1,50

1,80

Củi đun

kg

34,00

34,00

40,80

Cồn công nghiệp

kg

50,00

50,00

60,00

Giẻ lau

kg

2,10

2,10

2,52

Chất cách diện

kg

62,50

62,50

75,00

Dầu biến áp

kg

6,00

6,00

6,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

D4.443

Hộp nối 66 kV

công

24,30

26,68

32,01

D4.444

Hộp nối 110 kV

công

29,15

31,99

38,38

5

6

7

Ghi chú:

- Lắp hộp nối cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110 kV với tiết diện tương ứng.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 25

≤ 50

≤ 70

≤ 95

≤ 120

D4.50

Ép đầu cốt

Nhân công 4,5/7

công

0,16

0,28

0,55

0,70

0,90

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

ca

0,20

0,25

0,30

0,30

0,35

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 150

≤ 185

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.50

Nhân công 4,5/7

công

1,10

1,32

1,65

1,96

2,61

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

ca

0,40

0,45

0,50

0,70

0,90

06

07

08

09

10

Ghi chú:

- Đối với tiết diện cáp từ 1,5 mm2 đến 6 mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6 định mức D4.5001.

- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400 mm2 thì cứ tăng 100 mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.

D4.6100 LẮP POTELET

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.610

Lắp đặt Potelet

Vật liệu

Bu lông M14x150

bộ

2,00

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 3,5/7

công

0,20

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,10

1

Ghi chú: Công tác lắp cách điện hạ thế vào potelet được tính riêng.

D4.6200 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi công.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện kế 1 pha

Điện kế 3 pha

Hộp điện kế

D4.620

Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế

Nhân công 3,5/7

công

0,14

0,16

0,10

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,15

0,15

0,05

1

2

3

Ghi chú:

- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.

- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:

+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.

+ Hộp ≥ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.

+ Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.

D4.6300 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp nắp chụp cách điện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.630

Lắp đặt nắp chụp cách điện

Nhân công 3,5/7

công

0,05

1

D4.6400 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; mở hòm kiểm tra, vệ sinh tủ, bảng điện. Lắp đặt định vị tủ và thiết bị, đấu nối các dây dẫn trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.640

Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,280

Giẻ lau

kg

0,210

Gỗ kê

m3

0,014

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

1,75

1

Phần II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

(Kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:

a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

b) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.

c) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

- Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.

+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất bao gồm 05 chương:

- Chương I: Lắp đặt máy biến áp.

- Chương II: Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.

- Chương III: Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.

- Chương IV: Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại cách điện và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.

- Chương V: Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.

3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:

a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên. Đối với các công tác vận chuyển, bốc dỡ vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị; kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lấp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện.

b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m xung quanh trạm.

c) Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.

d) Đối với công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt vật tư, thiết bị ở khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.

CHƯƠNG I

LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

1 - Quy định áp dụng:

- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có quy định trong bảng mức;

- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V;

- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng;

- Lắp đặt máy biến áp 66 kV áp dụng như lắp máy biến áp 110 kV;

- Đối với máy biến áp < 66 kV đã vận chuyển máy đến công trường;

- Đối với máy biến áp ≥ 66 kV đã được đưa lên bệ và căn chỉnh.

2 - Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp;

- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.

T1.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500 KV VÀ 220 KV

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 500/220/35; (22) kV (1 pha)

300 MVA

200 MVA

150 MVA

100 MVA

T1.110

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

2,10

2,00

1,90

1,70

Keo dán

kg

1,20

0,90

0,70

0,40

Xăng A92

kg

12,7

10,70

9,70

7,40

Giấy ráp

tờ

13,40

11,00

11,00

9,00

Vải nhựa

m2

57,00

44,00

38,00

25,33

Vải trắng mộc 0,8 m

m

9,60

8,00

7,20

5,40

Sơn chống gỉ

kg

1,20

0,90

0,70

0,40

Mỡ YOC

kg

3,20

2,30

1,80

1,00

Dây thép mạ d = 2 mm

kg

8,40

8,30

8,20

8,00

Giẻ lau

kg

10,00

10,00

10,00

10,00

Gỗ nhóm IV

m3

0,36

0,36

0,36

0,36

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

749,00

610,00

540,00

389,00

Máy thi công

Cần cẩu 25 tấn

ca

2,45

2,36

-

-

Cần cẩu 16 tấn

ca

-

-

2,31

2,18

Cần cẩu 5 tấn

ca

2,21

1,54

1,20

0,65

Máy khác

%

2

2

2

2

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Đơn vị

Loại máy biến áp 220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha)

250 MVA

125 MVA

63 MVA

T1.110

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,10

0,80

0,60

Keo dán

kg

0,40

0,30

0,20

Xăng A92

kg

5,40

4,30

3,20

Giấy ráp

tờ

6,00

5,00

3,00

Vải nhựa

m2

25,33

20,65

15,96

Vải trắng mộc 0,8 m

m

5,40

4,00

3,00

Sơn chống gỉ

kg

0,40

0,40

0,30

Mỡ YOC

kg

1,00

0,70

0,50

Dây thép mạ d = 2 mm

kg

5,00

4,00

2,50

Giẻ lau

kg

7,50

4,50

3,50

Gỗ nhóm IV

m3

0,36

0,36

0,15

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

468,00

382,00

200,00

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

2,18

1,43

0,88

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,65

0,43

0,26

Máy khác

%

2

2

2

5

6

7

T1.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66 KV - 110 KV 3 PHA

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 110/35/22; (15); (10); (6) kV

63 MVA

40 MVA

25 MVA (20 MVA)

16 MVA (15 MVA)

≤ 11 MVA

T1.120

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

1,10

0,80

0,60

0,50

0,40

Keo dán

kg

0,40

0,30

0,20

0,20

0,20

Xăng A92

kg

5,40

4,10

3,30

2,60

2,00

Giấy ráp

tờ

6,00

4,50

3,60

2,90

2,30

Vải nhựa

m2

15,96

10,13

6,33

6,00

6,00

Vải trắng mộc 0,8 m

m

5,40

4,00

3,20

2,50

2,00

Sơn chống gỉ

kg

0,40

0,30

0,20

0,20

0,20

Mỡ YOC

kg

1,00

0,80

0,60

0,50

0,40

Dây thép mạ d = 2 mm

kg

5,60

5,04

3,53

3,53

3,53

Giẻ lau

kg

7,50

6,00

4,80

2,00

1,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,15

0,10

0,06

0,06

0,06

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

119,00

93,00

80,00

66,00

63,09

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,88

0,88

0,88

0,59

0,59

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

Máy khác

%

2

2

2

2

2

1

2

3

4

5

T1.1300 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 35/22; (15); (10)/6 kV

≤ 1000 kVA

≤ 1800 kVA

≤ 3200 kVA

≤ 5600 kVA

≤ 7500 kVA

T1.130

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,36

0,43

0,43

0,43

Xăng A92

kg

0,30

0,30

0,36

0,43

0,43

Giấy ráp

tờ

1,00

1,00

1,50

2,00

2,00

Sơn chống gỉ

kg

0,20

0,24

0,30

0,30

0,30

Giẻ lau

kg

2,50

3,00

3,60

3,60

3,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,05

0,05

0,10

0,10

0,10

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

15,50

18,30

22,00

27,00

29,16

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,46

0,46

0,52

0,65

0,65

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35 kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.

T1.1400 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV

≤ 30 kVA

≤ 50 kVA

≤ 100 kVA

≤ 180 kVA

≤ 320 kVA

≤ 560 kVA

≤ 750 kVA

≤ 1000 kVA

T1.141

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Gôm lắc

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Xăng A92

kg

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Giấy ráp

tờ

0,50

0,70

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Giẻ lau

kg

1,00

1,00

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

1,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

3,08

3,47

4,24

4,97

5,81

6,93

7,50

8,05

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,26

0,26

0,26

0,26

0,33

0,33

0,36

0,39

1

2

3

4

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV

≤ 1.800 kVA

≤ 2.000 kVA

≤ 2.500 kVA

≤ 3.000 kVA

T1.141

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,36

0,36

0,36

0,36

Gôm lắc

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

Xăng A92

kg

0,36

0,36

0,36

0,36

Giấy ráp

tờ

1,30

1,30

1,50

1,50

Sơn chống gỉ

kg

0,24

0,24

0,24

0,24

Giẻ lau

kg

2,20

2,20

2,60

2,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,20

0,20

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

9,81

10,25

11,35

12,45

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,46

0,46

0,52

0,52

9a

9b

9c

9d

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 3 pha 15; (10); (6)/0,4 kV

≤ 30 kVA

≤ 50 kVA

≤ 100 kVA

≤ 180 kVA

≤ 320 kVA

≤ 560 kVA

≤ 750 kVA

> 750 kVA

T1.142

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Xăng A92

kg

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Giấy ráp

tờ

0,50

0,70

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Giẻ lau

kg

1,00

1,00

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

2

0

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

2,80

3,15

3,85

4,55

5,32

6,30

6,80

7,35

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,26

0,26

0,26

0,26

0,33

0,33

0,36

0,39

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 1 pha 15; (10); (6)/0,4 kV

≤ 30 kVA

≤ 50 kVA

≤ 75 kVA

≤ 100 kVA

≤ 150 kVA

≤ 250 kVA

T1.143

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Xăng A92

kg

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Giấy ráp

tờ

0,50

0,70

1,00

1,00

1,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Giẻ lau

kg

1,00

1,00

1,60

1,60

1,60

1,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

2,28

2,63

3,50

3,72

4,06

4,55

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến áp 1 pha 35; (22)/0,4kV

≤ 30 kVA

≤ 50 kVA

≤ 75 kVA

≤ 100 kVA

≤ 150 kVA

≤ 250 kVA

T1.144

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Gôm lắc

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Xăng A92

kg

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Giấy ráp

tờ

0,50

0,70

1,00

1,00

1,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Giẻ lau

kg

1,00

1,00

1,60

1,60

1,60

1,60

Gỗ nhóm IV

m3

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

2,51

2,90

3,85

4,10

4,43

4,97

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

T1.2000 LỌC DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 10 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

3,00

3,30

5,10

6,20

Máy thi công

T1.201

a - Máy lọc ép

ca

0,80

0,92

1,36

1,63

- Máy bơm ly tâm

ca

0,30

0,33

0,50

0,60

- Máy bơm chân không

ca

0,30

0,33

0,50

0,60

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.202

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,48

0,55

0,82

0,98

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.203

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,268

0,321

0,379

0,441

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 15 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

45

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

0,0

Nhân công 4,0/7

công

2,00

2,50

3,00

3,80

4,80

Máy thi công

T1.204

a - Máy lọc ép

ca

0,56

0,70

0,84

1,03

1,26

- Máy bơm ly tâm

ca

0,21

0,25

0,30

0,36

0,44

- Máy bơm chân không

ca

0,21

0,25

0,30

0,36

0,44

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.205

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,34

0,42

0,50

0,62

0,76

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.206

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,218

0,269

0,321

0,380

0,440

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 20 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

25

30

35

40

45

50

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

1,50

2,00

2,50

3,20

4,00

4,70

Máy thi công

T1.207

a - Máy lọc ép

ca

0,42

0,56

0,72

0,86

1,04

1,25

- Máy bơm ly tâm

ca

0,16

0,19

0,23

0,27

0,33

0,40

- Máy bơm chân không

ca

0,16

0,19

0,23

0,27

0,33

0,40

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.208

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,25

0,34

0,43

0,52

0,62

0,75

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.209

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,174

0,218

0,269

0,321

0,380

0,441

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 25 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

30

35

40

45

50

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

1,70

2,20

2,80

3,50

4,20

Máy thi công

T1.210

a - Máy lọc ép

ca

0,47

0,61

0,73

0,87

1,05

- Máy bơm ly tâm

ca

0,18

0,21

0,25

0,31

0,37

- Máy bơm chân không

ca

0,18

0,21

0,25

0,31

0,37

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.211

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,28

0,37

0,44

0,52

0,63

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.212

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,176

0,221

0,270

0,323

0,380

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 30 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

35

40

45

50

60

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

2,00

2,50

3,10

3,50

4,20

Máy thi công

T1.213

a - Máy lọc ép

ca

0,56

0,70

0,84

1,03

1,36

- Máy bơm ly tâm

ca

0,21

0,25

0,30

0,36

0,43

- Máy bơm chân không

ca

0,21

0,25

0,30

0,36

0,43

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.214

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,34

0,42

0,50

0,62

0,82

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.215

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,185

0,233

0,284

0,340

0,399

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

5

4

5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 35 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

40

45

50

60

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

2,20

2,70

3,30

3,96

Máy thi công

T1.216

a - Máy lọc ép

ca

0,61

0,72

0,86

1,14

- Máy bơm ly tâm

ca

0,21

0,25

0,27

0,32

- Máy bơm chân không

ca

0,21

0,25

0,27

0,32

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.217

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,37

0,43

0,52

0,68

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.218

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,187

0,234

0,285

0,340

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 40 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

45

50

55

60

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

2,00

2,50

3,10

3,50

Máy thi công

T1.219

a - Máy lọc ép

ca

0,61

0,72

0,86

1,03

- Máy bơm ly tâm

ca

0,21

0,23

0,27

0,36

- Máy bơm chân không

ca

0,21

0,23

0,27

0,36

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.220

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,37

0,43

0,52

0,62

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.221

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,185

0,233

0,284

0,340

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 45 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

50

55

60

70

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

2,33

2,73

3,35

4,34

Máy thi công

T1.222

a - Máy lọc ép

ca

0,65

0,79

0,86

1,11

- Máy bơm ly tâm

ca

0,23

0,25

0,27

0,32

- Máy bơm chân không

ca

0,23

0,25

0,27

0,32

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.223

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,39

0,47

0,52

0,66

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.224

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,187

0,234

0,285

0,340

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức điện áp trước khi lọc 50 kV

Mức điện áp trước khi lọc 55 kV

Mức điện áp trước khi lọc ≥ 60 kV

Mức điện áp sau khi lọc (kV)

55

60

70

60

70

≥ 70

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Nhân công 4,0/7

công

2,56

3,14

4,07

2,95

3,83

3,67

Máy thi công

T1.225

a - Máy lọc ép

ca

0,72

0,79

0,86

0,72

0,79

0,79

- Máy bơm ly tâm

ca

0,23

0,25

0,27

0,23

0,25

0,25

- Máy bơm chân không

ca

0,23

0,25

0,27

0,23

0,25

0,25

- Máy thử cao áp AI-70

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.226

b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

ca

0,43

0,47

0,52

0,43

0,47

0,47

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

T1.227

c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

ca

0,198

0,247

0,340

0,199

0,287

0,273

- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1

2

3

4

5

6

CHƯƠNG II

LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị;

- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, căn chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Quy định áp dụng:

- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

T2.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

T2.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến điện áp

3 pha độc lập

3 pha (chung)

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

≤ 10 kV

≤ 35 kV

≤ 10 kV

T2.11

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,45

0,30

0,20

0,15

0,10

0,12

0,08

Xăng A92

kg

0,45

0,30

0,20

0,10

0,10

0,08

0,08

Keo dán

kg

0,16

0,11

0,07

0,05

0,03

0,04

0,024

Giấy ráp

tờ

3,00

2,00

1,00

1,00

0,50

0,80

0,40

Giẻ lau

kg

3,50

2,30

1,50

1,00

0,50

0,80

0,40

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

11,00

9,56

7,50

3,00

2,40

2,40

1,92

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,50

0,40

-

-

-

-

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

0,30

0,20

0,20

0,15

0,15

Xe nâng 2 tấn

ca

0,20

0,10

0,10

-

-

-

-

01

02

03

04

05

06

07

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5;

- Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;

- Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (3 pha) tương ứng.

T2.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy biến dòng

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

≤ 10kV

T2.12

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,45

0,30

0,20

0,15

0,10

Xăng A92

kg

0,45

0,30

0,20

0,10

0,10

Keo dán

kg

0,16

0,11

0,07

0,05

0,03

Giấy ráp

tờ

3,00

2,00

1,00

1,00

0,50

Giẻ lau

kg

3,50

2,30

1,50

1,00

0,50

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

11,00

9,56

7,50

3,00

2,40

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,50

0,40

-

-

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

0,30

0,20

0,20

Xe nâng 2 tấn

ca

0,20

0,10

0,10

-

-

01

02

03

04

05

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;

- Trường hợp lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (1 pha) thì dược nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (3 pha) tương ứng.

T2.2000 LẮP ĐẶT MÁY CẮT

Quy định áp dụng:

- Định mức lắp đặt máy cắt quy định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.

- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo quy trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T2.2100 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy ít dầu

220 kV

≤ 110kV

≤ 35 kV

T2.210

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

3,60

2,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

1,10

0,60

0,30

Giấy ráp

tờ

5,40

3,00

1,00

Vagơlin

kg

0,50

0,30

0,20

Vải trắng mộc 0,8 m

m

3,60

2,00

1,00

Mỡ YOC

kg

0,54

0,30

0,20

Giẻ lau

kg

4,50

3,00

2,10

Xăng A92

kg

2,90

1,60

0,80

Nhân công 4,5/7

công

76,00

29,70

14,30

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,80

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,60

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

0,40

1

2

3

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;

- Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được quy định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

T2.2200 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

T2.220

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

4,30

3,60

2,00

1,00

Sơn chống gỉ

kg

1,32

1,10

0,60

0,30

Giấy ráp

tờ

6,50

5,40

3,00

1,00

Vagơlin

kg

0,60

0,50

0,30

0,20

Vải trắng mộc 0,8 m

m

4,30

3,60

2,00

1,00

Mỡ YOC

kg

0,65

0,54

0,30

0,20

Giẻ lau

kg

5,00

4,50

3,00

2,10

Xăng A92

kg

3,50

2,90

1,60

0,80

Nhân công 4,5/7

công

96,60

53,20

20,79

10,01

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,5

0,4

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

-

0,30

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

-

0,20

1

2

3

4

Ghi chú:

- Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;

- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33;

- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35 kV (Mã hiệu T2.2204).

T2.3000 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY

Quy định áp dụng:

- Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T2.3100 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

≤ 10 kV

Vật liệu

Giấy ráp

tờ

4,00

2,00

1,00

0,50

0,50

Vagơlin

kg

0,15

0,12

0,10

0,05

0,05

Mỡ YOC

kg

0,32

0,30

0,20

0,12

0,12

Giẻ lau

kg

1,50

1,50

1,00

0,70

0,70

Nhân công 4,5/7

T2.311

- Không tiếp đất

công

11,30

7,60

4,56

2,28

1,90

T2.312

- Tiếp đất 1 đầu

công

15,70

10,45

6,56

4,28

3,50

T2.313

- Tiếp đất 2 đầu

công

18,84

12,54

7,87

5,14

4,20

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,24

0,20

-

-

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

0,18

0,12

-

Máy khác

%

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

1

2

3

4

5

T2.3200 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

220 kV

≤ 110kV

≤ 35 kV

≤ 10 kV

Vật liệu

Giấy ráp

tờ

5,00

2,50

1,50

1,00

Vagơlin

kg

0,30

0,25

0,12

0,12

Mỡ YOC

kg

0,80

0,50

0,30

0,30

Giẻ lau

kg

3,60

3,00

2,00

2,00

Nhân công 4,5/7

T2.321

- Không tiếp đất

công

15,50

9,12

4,56

3,80

T2.322

- Tiếp đất 1 đầu

công

21,10

13,12

8,56

7,00

T2.323

- Tiếp đất 2 đầu

công

25,32

15,44

10,12

8,40

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,40

-

-

-

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

0,36

0,24

-

Máy khác

%

3

3

3

3

1

2

3

4

T2.3300 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dao cách ly

≤ 35 kV

≤ 10 kV

Vật liệu

Giấy ráp

tờ

0,75

0,50

Vagơlin

kg

0,90

0,60

Mỡ YOC

kg

0,15

0,10

Giẻ lau

kg

0,30

0,20

Nhân công 4,5/7

T2.331

- Không tiếp đất

công

5,47

4,56

T2.332

- Tiếp đất 1 đầu

công

10,20

8,40

T2.333

- Tiếp đất 2 đầu

công

12,14

10,08

1

2

Ghi chú:

- Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp dao cách ly 1 bộ (3 pha) tương ứng.

T2.3400 LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ, ÁPTOMÁT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cầu dao hạ thế, áptomát

≤ 100 A

≤ 200 A

≤ 400 A

≤ 600 A

> 600 A

T2.340

Vật liệu

Băng nilông

cuộn

0,10

0,10

0,20

0,20

0,20

Nhân công 4,0/7

công

0,50

0,70

1,00

1,20

1,40

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát 2 pha thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.

T2.3500 LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cầu chì

Điện trở phụ

Cầu chì tự rơi

35(22) kV

6-10(15) kV

6-10(15) kV

35(22) kV

T2.350

Vật liệu

Vải nhựa

m2

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Băng nilông

cuộn

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Xăng A92

kg

3,00

3,00

Nhân công 4,0/7

công

2,40

1,80

3,60

1,80

2,40

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Trường hợp lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (3 pha) tương ứng.

T2.4000 LẮP ĐẶT KHÁNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí, nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Quy định áp dụng:

Nếu dung lượng kháng điện lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVAr bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVAr giữa 2 dung lượng kháng điện gần nhất có quy định trong bảng mức.

T2.4100 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 bộ (kg)

1500

3000

4500

7500

T2.410

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,70

0,80

0,90

1,50

Xi măng PC30

kg

16,00

30,00

30,00

45,00

Cát vàng

m3

0,02

0,02

0,04

0,06

Xăng A92

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Vật liệu khác

%

10,00

10,00

10,00

10,00

Nhân công 4,0/7

công

6,65

7,88

8,75

11,28

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

1

2

3

4

T2.4200 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện dầu 500 kV

Trung tính nối đất

128 MVAr

91 MVAr

58 MVAr

50 MVAr

T2.420

Vật liệu

Giẻ lau

kg

9,00

6,70

5,40

4,86

2,00

Dây thép d = 4 mm

kg

4,70

3,40

2,70

2,43

1,00

Xăng A92

kg

11,30

8,20

6,80

6,12

1,50

Cồn công nghiệp

kg

1,80

1,40

1,20

1,08

0,40

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

13,00

9,00

8,00

7,20

4,00

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,25

0,20

0,20

0,18

0,20

Vải nhựa

m2

26,6

20,16

20,16

18,14

5,44

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

463,0

286,0

108,0

81,0

9,45

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

2,60

1,40

0,36

0,15

0,12

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện dầu 220 kV

60 MVAr

40 MVAr

25 MVAr

T2.421

Vật liệu

Giẻ lau

kg

3,51

2,81

2,39

Dây thép d = 4 mm

kg

1,76

1,40

1,19

Xăng A92

kg

4,42

3,54

3,01

Cồn công nghiệp

kg

0,78

0,62

0,53

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

5,20

4,16

3,54

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,13

0,10

0,09

Vải nhựa

m2

13,10

10,48

8,91

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

81,0

64,8

55,1

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,29

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,24

0,22

1

2

4

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện dầu 110 kV

60 MVAr

40 MVAr

25 MVAr

T2.422

Vật liệu

Giẻ lau

kg

2,28

1,83

1,55

Dây thép d = 4 mm

kg

1,14

0,91

0,78

Xăng A92

kg

2,87

2,30

1,95

Cồn công nghiệp

kg

0,51

0,41

0,34

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

3,38

2,70

2,30

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,08

0,07

0,06

Vải nhựa

m2

8,52

6,81

5,79

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

60,8

48,6

41,3

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,22

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,18

0,17

1

2

4

Ghi chú:

- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả cách điện đỡ nếu có);

- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).

T2.4300 LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cuộn dập hồ quang

Cuộn dập hồ quang

6-10-15 kV

22-35 kV

Có công suất (kVA)

≤ 175

≤ 350

≤ 700

≤ 1400

≤ 275

≤ 550

≤ 1100

≤ 2200

T2.430

Vật liệu

Giấy ráp

tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

kg

0,20

0,30

0,40

0,50

0,30

0,40

0,50

0,60

Mỡ YOC

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Giẻ lau

kg

0,80

1,00

1,20

1,40

1,00

1,20

1,40

1,70

Nhân công 4,0/7

công

4,20

4,95

6,38

7,95

4,62

7,31

7,50

8,91

y thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

-

0,20

0,20

-

-

0,20

0,20

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,15

0,15

-

-

0,15

0,15

-

-

1

2

3

4

5

6

7

8

T2.4400 LẮP ĐẶT ĐIỆN KHÁNG KHÔ

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Điện kháng khô 500 kV

128 MVAr

91 MVAr

58 MVAr

50 MVAr

T2.440

Vật liệu

Giẻ lau

kg

9,00

6,70

5,40

4,86

Dây thép d = 4 mm

kg

4,70

3,40

2,70

2,43

Xăng A92

kg

11,30

8,20

6,80

6,12

Cồn công nghiệp

kg

1,80

1,40

1,20

1,08

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

13,00

9,00

8,00

7,20

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,25

0,20

0,20

0,18

Vải nhựa

m2

26,60

20,16

20,16

18,14

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

370,0

229,0

86,0

65,0

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

2,08

1,12

0,29

0,12

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện khô 220 kV

60 MVAr

40 MVAr

25 MVAr

T2.441

Vật liệu

Giẻ lau

kg

3,51

2,81

2,39

Dây thép d = 4 mm

kg

1,76

1,40

1,19

Xăng A92

kg

4,42

3,54

3,01

Cồn công nghiệp

kg

0,78

0,62

0,53

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

5,20

4,16

3,54

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,13

0,10

0,09

Vải nhựa

m2

13,1

10,48

8,91

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

64,80

51,80

44,10

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,23

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,20

0,18

1

2

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kháng điện

Kháng điện khô 110kV

60 MVAr

40 MVAr

25 MVAr

T2.442

Vật liệu

Giẻ lau

kg

2,28

1,83

1,55

Dây thép d=4

kg

1,14

0,91

0,78

Xăng A92

kg

2,87

2,30

1,95

Cồn công nghiệp

kg

0,51

0,41

0,34

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

3,38

2,70

2,30

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,08

0,07

0,06

Vải nhựa

m2

8,52

6,81

5,79

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

48,60

38,9

33,00

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,17

-

-

Cần cẩu 10 tấn

ca

-

0,15

0,13

1

2

4

T2.5000 LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 3 pha

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chống sét van

Thiết bị

500 kV

220 kV

≤ 110 kV

≤ 35 kV

≤ 11 kV

Triệt nhiễu

Đếm sét

Chống sét hạ thế ≤ 1000 V

T2.500

Vật liệu

Xăng A92

kg

0,60

0,50

0,30

0,20

0,20

2,20

0,30

0,30

Vagơlin

kg

0,80

0,70

0,40

0,30

0,20

0,70

0,30

0,30

Giấy ráp

tờ

5,00

4,00

2,00

1,00

1,00

4,00

1,50

1,50

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 4,0/7

công

12,00

9,00

5,40

1,50

0,45

10,00

0,90

0,90

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,30

0,20

0,20

-

-

0,10

-

-

1

2

3

4

5

6

7

8

Ghi chú:

- Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;

- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.

T2.6000 LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;

- Lau chùi thiết bị phụ kiện;

- Đưa vào vị trí, căn chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo quy định;

- Đấu nối các phụ kiện;

- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ phận lọc PZ

Tụ điện liên lạc CMP

Cuộn cản cao tần

T2.601

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,10

0,20

0,50

Vagơlin

kg

0,10

0,10

0,10

Mỡ YOC

kg

0,10

0,10

0,16

T2.602

Giấy ráp

tờ

0,50

1,00

1,80

Giẻ lau

kg

0,50

0,80

1,00

Nhân công 4,0/7

công

1,50

3,00

2,80

T2.603

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,10

0,10

0,18

1

1

1

T2.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;

- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 10 kg, 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công tác lắp đặt

Giá đỡ ắc quy (10 kg)

Giá đỡ dây cái trần (10 kg)

Lắp đặt dây cái (10 m)

T2.701

Vật liệu

Sơn màu

kg

0,20

0,20

0,20

Xăng A92

kg

-

-

0,50

Giấy ráp

tờ

0,50

0,50

0,50

Giẻ lau

kg

0,10

0,10

0,08

Nhân công 3,5/7

công

1,25

1,32

2,50

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,05

0,10

-

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công tác lắp đặt

Ắc quy (10 bình)

Nạp điện ắc quy đã lắp cực (1 hệ thống)

Tủ chỉnh lưu (1 tủ)

Tủ nghịch lưu (1 tủ)

T2.702

Vật liệu

Sơn chống ăn mòn

kg

0,20

-

-

-

Xăng A92

kg

1,00

-

-

-

Giấy ráp

tờ

2,00

-

-

-

Năng lượng điện

kWh

-

100,0

-

-

Giẻ lau

kg

1,00

3,00

0,50

0,50

Cồn công nghiệp

kg

-

-

0,50

0,50

Vật liệu khác

%

-

-

10,00

10,00

Nhân công 4,0/7

công

4,58

24,00

7,35

5,88

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

-

-

0,20

0,20

1

2

3

4

Ghi chú:

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

T2.8000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị, phụ kiện.

- Lắp đặt căn chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T2.8100 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

T2.8200 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tổ máy phát điện (1 tấn)

Động cơ điện không đồng bộ

1,7 kW (1 cái)

4,5 kW (1 cái)

7 kW (1 cái)

Vật liệu

T2.810

Tổ máy phát điện

Dầu nhờn

kg

5,00

-

-

-

T2.820

Động cơ điện không đồng bộ

Dầu diêzen

kg

2,00

-

-

-

Thép lá 1 mm

kg

10,0

-

-

-

Que hàn điện d4

kg

0,20

-

-

-

Đồng lá 0,5 mm

kg

0,05

-

-

-

Cồn công nghiệp

kg

0,01

-

-

-

Amiăng tấm

m2

0,10

-

-

-

Xăng A92

kg

0,50

0,20

0,20

0,30

Mỡ YOC

kg

0,50

0,20

0,20

0,20

Sơn màu

kg

-

0,10

0,10

0,10

Băng nilông

cuộn

-

0,30

0,30

0,30

Vải trắng mộc 0,8 m

m

-

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

5,70

0,90

1,80

2,20

Máy thi công

Máy hàn điện 14 kW

ca

0,05

-

-

-

1

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện không đồng bộ

14 kW

20 kW

40 kW

75 kW

100 kW

160 kW

200 kW

320 kW

570 kW

T2.820

Vật liệu

Xăng A92

kg

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,60

0,70

0,70

Mỡ YOC

kg

0,40

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,80

0,80

0,80

Sơn màu

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Băng nilông

cuộn

0,30

0,40

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

2,80

3,50

4,50

5,30

7,00

9,00

10,00

13,00

16,50

4

5

6

7

8

9

10

11

12

T2.8300 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện đồng bộ

1,7 kW

4,5 kW

7 kW

14 kW

20 kW

40 kW

75 kW

100 kW

T2.830

Vật liệu

Xăng A92

kg

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

0,40

0,50

0,50

Mỡ YOC

kg

0,20

0,20

0,20

0,40

0,60

0,60

0,60

0,60

Sơn chống gỉ

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Sơn cách điện

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Băng nilông

cuộn

0,30

0,30

0,30

0,30

0,40

0,40

0,40

0,50

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

1,00

2,00

2,50

3,50

4,00

5,50

7,00

8,00

1

2

3

4

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ điện đồng bộ

160 kW

200 kW

320 kW

570 kW

T2.830

Vật liệu

Xăng A92

kg

0,50

0,60

0,70

0,70

Mỡ YOC

kg

0,60

0,80

0,80

0,80

Sơn chống gỉ

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

Sơn cách điện

kg

0,10

0,10

0,10

0,10

Băng nilông

cuộn

0,50

0,50

0,50

0,50

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

10,00

12,00

15,00

20,00

9

10

11

12

Ghi chú:

- Định mức dự toán quy định ở độ cao ≤ 1 m. Trường hợp độ cao > 1 m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Định mức dự toán quy định với loại động cơ đặt nằm ngang. Trường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

T2.8400 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ

Đơn vị tính: 1 cái (3 pha)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khởi động từ

≤ 50 A

≤ 100 A

≤ 200 A

≤ 300 A

≤ 400 A

≤ 600 A

≤ 1000 A

T2.840

Vật liệu

Bu lông d ≥ 16, L ≥ 60

cái

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

Thép lá 1 mm

kg

1,40

1,40

1,40

1,40

1,50

2,00

3,50

Băng nilông

cuộn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,50

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4,0/7

công

0,90

1,30

1,90

2,50

3,50

4,00

5,00

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp lắp khởi động từ ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

- Trường hợp lắp đặt khởi động từ > 1000 A thì cứ mỗi 100 A tăng thêm hao phí nhân công được điều chỉnh tăng thêm 5%.

T2.8500 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;

- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện;

- Lắp đặt, căn chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm);

- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: 1 hệ thống (1 MVAr)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp

500 kV

220 kV

110 kV

6-35 kV

0,4 kV

1 MVAR

1 MVAR

1 MVAR

1 MVAR

1 KVAR

Vật liệu

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,006

0,005

0,004

Giẻ lau

kg

1,033

0,826

0,661

0,198

0,095

Mỡ YOC

kg

0,148

0,118

0,094

0,028

0,014

Vải trắng mộc 0,8 m

m2

0,885

0,708

0,566

0,170

0,082

Cồn công nghiệp

kg

0,944

0,755

0,604

0,181

0,087

Vật liệu khác

%

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

Nhân công 4,5/7

T2.851

- Trên dàn

công

9,180

7,340

5,880

1,760

1,130

T2.852

- Trên cột

công

-

-

-

2,120

1,350

T2.853

- Trong tủ (thủ công)

công

-

-

-

2,390

1,530

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

-

0,100

0,060

Cần cẩu 16 tấn

ca

0,148

0,118

0,095

-

-

Xe thang nâng 2 tấn

ca

0,075

0,060

0,048

0,032

-

1

2

3

4

5

CHƯƠNG III

LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

T3.1100 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;

- Làm và lắp đặt đầu cáp: Đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số ruột

≤ 6

≤ 14

≤ 19

≤ 27

≤ 36

T3.110

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

0,35

0,50

0,6

0,75

1,00

Cồn công nghiệp

kg

0,13

0,15

0,15

0,18

0,20

Giẻ lau

kg

0,08

0,10

0,13

0,15

0,20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công 5,0/7

công

0,25

0,50

0,75

1,00

1,25

1

2

3

4

5

T3.2100 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luôn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 hộp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số ruột cáp

≤ 3

≤ 6

≤ 14

≤ 19

≤ 27

≤ 36

T3.210

Vật liệu

Hộp nối cáp

bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

kg

0,10

0,20

0,40

0,50

0,70

0,90

Giẻ lau

kg

0,05

0,10

0,15

0,18

0,22

0,27

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công 4,5/7

công

0,20

0,38

0,76

1,14

1,52

1,90

1

2

3

4

5

6

Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.

CHƯƠNG IV

KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

T4.1100 KÉO RẢI DÂY DN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;

- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị;

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

≤ 35

≤ 50

≤ 70

≤ 95

≤ 120

≤ 150

T4.110

Vật liệu

Dây thép buộc d=2

kg

0,030

0,030

0,030

0,030

0,030

0,036

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

1,22

1,61

2,15

2,92

3,28

3,97

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

≤ 185

≤ 240

≤ 300

≤ 400

≤ 500

> 500

T4.110

Vật liệu

Dây thép buộc d=2

kg

0,036

0,036

0,054

0,054

0,054

0,054

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

4,69

5,16

6,51

8,59

10,07

13,09

7

8

9

10

11

12

Ghi chú:

- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng;

- Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.

T4.1120 KÉO RẢI CÁP QUANG TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; đo thử cáp quang; vận chuyển cáp quang và phụ kiện vào vị trí;

- Kéo, rải, căng hãm cáp, đo thử cáp sau thi công;

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

≤ 12 sợi

≤ 24 sợi

≤ 48 sợi

≤ 60 sợi

≤ 96 sợi

T4.112

Vật liệu

Giấy lau mịn

hộp

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Asiton

lít

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

1,27

1,38

1,63

1,73

1,86

Máy thi công

Máy đo cáp quang

ca

0,003

0,006

0,013

0,016

0,019

1

2

3

4

5

T4.1200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;

- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện;

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn (mm2)

≤ 16

≤ 25

≤ 35

≤ 50

≤ 70

T4.120

Vật liệu

Dây thép buộc d=2

kg

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

1,63

2,00

2,25

2,52

3,03

1

2

3

4

5

T4.2000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển cách điện và phụ kiện đến vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt cách điện vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Ghi chú:

- Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh;

- Định mức quy định lắp cách điện ở độ cao ≤ 20 m, trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 20 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 20 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện);

- Định mức tính cho tổ hợp cách điện dưới đất và lắp đặt ở độ cao như ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9;

- Cách điện xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;

- Trường hợp lắp cách điện chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;

- Trường hợp lắp đặt cách điện chuỗi có số bát lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,015 công cho mỗi bát tiếp theo;

- Định mức cách điện xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết;

- Trường hợp lắp đặt cách điện xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.

T4.2100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN TREO

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi cách điện

Số bát/chuỗi cách điện

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 29

T4.210

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,075

0,12

0,17

0,20

0,35

Giẻ lau

kg

0,01

0,02

0,03

0,03

0,03

0,04

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,45

0,71

1,01

1,28

1,85

1

2

3

4

5

6

T4.2200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN ĐỨNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

≤ 110

220

500

T4.220

Lắp đặt cách điện đứng

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,07

0,22

0,44

0,88

Giẻ lau

kg

0,014

0,047

0,094

0,150

Nhân công 4,0/7

công

0,23

2,20

3,20

7,50

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

0,150

0,300

0,400

1

2

3

4

T4.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN XUYÊN

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp điện áp (kV)

≤ 35

≤ 110

220

500

T4.230

Lắp đặt cách điện xuyên

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,119

0,374

0,748

1,496

Giẻ lau

kg

0,026

0,080

0,16

0,255

Nhân công 4,0/7

công

0,57

5,50

8,00

18,75

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

0,375

0,750

1,000

1

2

3

4

T4.3000÷T4.4000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DN XUỐNG THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây;

- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

T4.3100 LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 95

≤ 150

≤ 240

≤ 400

≤ 800

> 800

T4.310

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,050

0,050

0,080

0,100

0,150

0,200

Giấy ráp

tờ

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

0,03

0,06

0,09

0,15

0,26

0,30

1

2

3

4

5

6

T4.4100 LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 95

≤ 150

≤ 240

≤ 400

≤ 800

> 800

T4.410

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,050

0,050

0,080

0,100

0,150

0,200

Giấy ráp

tờ

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

0,05

0,10

0,12

0,18

0,31

0,35

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.

- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Khi lắp dây đồng bọc cách điện thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

T4.5000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,...) vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

T4.5100 LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái dẹt (mm)

25x4

40x4

60x6

80x8

100x10

120x10

T4.510

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,050

0,100

0,150

0,180

0,220

0,250

Sơn màu

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

0,70

0,98

1,13

1,38

2,00

2,25

Máy thi công

Cần cẩu 3 tấn

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

1

2

3

4

5

6

T4.5200 LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái ống

D ≤ 80

D ≤ 100

D ≤ 150

D ≤ 200

T4.520

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,220

0,250

0,300

0,400

Sơn màu

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

1,75

2,20

2,70

3,50

Máy thi công

Cần cẩu 3 tấn

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

1

2

3

4

T4.6000 NỐI THANH CÁI

T4.6100 NỐI THANH CÁI DẸT

Đơn vị tính: 10 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái dẹt (mm)

25x4

40x4

60x6

80x8

100x10

120x10

T4.610

Vật liệu

Xăng A92

kg

0,200

0,200

0,200

0,400

0,400

0,400

Thiếc hàn

kg

0,200

0,300

0,350

0,400

0,600

0,650

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

0,150

0,150

Bulông d10 L60

bộ

40,00

40,00

40,00

40,00

40,00

40,00

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,200

0,400

0,500

0,500

0,500

Giấy ráp

tờ

0,500

0,500

0,500

0,700

0,700

0,800

Nhân công 4,0/7

công

1,05

1,47

1,70

2,07

3,00

3,38

y thi công

Đèn khò

ca

0,010

0,010

0,010

0,020

0,020

0,020

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,350

0,490

0,570

0,690

1,000

1,130

1

2

3

4

5

6

T4.6200 NỐI THANH CÁI ỐNG

Đơn vị tính: 10 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh cái ống

D ≤ 80

D ≤ 100

D ≤ 150

D ≤ 200

T4.620

Vật liệu

Thiếc hàn

kg

0,600

0,650

0,800

0,900

Giẻ lau

kg

0,150

0,150

0,180

0,200

Bulông d10 L60

bộ

40,00

40,00

40,00

40,00

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,500

0,500

0,500

Giấy ráp

tờ

0,700

0,800

1,000

1,000

Nhân công 4,0/7

công

2,63

3,30

4,05

5,25

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,880

1,100

1,350

1,750

1

2

3

4

T4.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA

T4.7110 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA BẰNG HÀN ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

- Kéo rải dây và hàn cố định bằng hàn điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính dây tiếp địa (mm)

D ≤ 12

D ≤ 20

T4.711

Vật liệu

Que hàn

kg

0,13

0,16

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,29

0,35

Máy thi công

Máy hàn điện 14 kW

ca

0,065

0,065

1

2

T4.7210 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA LIÊN KẾT CÁC CỌC TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, dây tiếp địa;

- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế;

- Uốn, kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính dây tiếp địa (mm)

D ≤ 12

D ≤ 20

T4.721

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,18

1

2

T4.7310 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT (Chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, lắp cờ tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

T4.731

Nhân công 4,0/7

công

2,20

2,50

4,10

7,20

1

2

3

4

Ghi chú:

- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

+ Khi L tăng 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

T4.7410 HÀN HÓA NHIỆT NỐI DÂY TIẾP ĐỊA VỚI CỌC TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, hàn nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa bằng mối hàn cadweld.

Đơn vị tính: 1 mối hàn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T4.741

Vật liệu

Thuốc hàn hóa nhiệt

gam

200,0

Thép d = 1 mm

kg

0,025

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,0/7

công

0,12

1

T4.7510 PHỦ HÓA CHẤT (THAN BÙN) TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, phủ hóa chất hoặc than bùn tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T4.752

Nhân công 4,0/7

công

0,50

1

Ghi chú: Hao phí vật liệu được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế sử dụng.

T4.8000 LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghế cách điện thang, sàn thao tác (tấn)

Giá đỡ (tấn)

Lắp ống

Ống PVC (10 m)

Ống thép (10 m)

T4.800

Vật liệu

Côliê

bộ

-

-

4,00

4,00

Nhân công 4,0/7

công

11,15

10,14

1,50

3,00

1

2

3

4

T4.9000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,... theo đúng thiết kế;

- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kết cấu

Cột thép liên kết

Cột bê tông (cột)

Trụ đỡ

Hàn (tấn)

Bulông (tấn)

Bê tông (cột)

Thép (tấn)

Bê tông (bộ)

Thép (tấn)

Vật liệu

T4.910

Lắp đặt cột

Dây thép d=4

kg

3,200

0,900

-

-

0,500

-

0,900

Sơn chống gỉ

kg

0,400

-

0,100

0,100

-

0,400

-

Que hàn điện d4

kg

0,300

-

-

-

-

-

-

T4.920

Lắp đặt trụ đỡ

Giấy ráp

tờ

7,000

-

-

-

-

-

-

Giẻ lau

kg

0,200

-

-

-

-

-

-

Chổi sơn

cái

1,500

-

-

-

-

-

-

T4.930

Lắp đặt xà

Gỗ kê

m3

0,003

0,003

0,005

0,005

0,003

0,005

0,003

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

16,74

12,42

4,77

1,85

11,29

4,77

12,42

Máy thi công

Cần cẩu 10 tấn

ca

0,120

-

0,200

0,100

-

0,200

-

Máy hàn điện 14 kW

ca

0,100

-

-

-

-

-

-

1

2

3

1

2

1

2

Ghi chú:

Định mức quy định cho lắp đặt cột bê tông cao 20 m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20 m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.

CHƯƠNG V

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.

- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

T5.1000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ điện

Xoay chiều

Một chiều

Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa

Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt

1 pha

3 pha

T5.100

Lắp tủ điện hạ áp

Vật liệu

Xi măng

kg

2,0

2,00

2,00

-

-

Cồn công nghiệp

kg

0,30

0,40

0,30

0,40

0,40

Giẻ lau

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Gỗ kê

m3

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

2,50

2,88

2,50

2,50

2,87

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,20

0,20

0,20

-

0,20

Cần cẩu 5 tấn

ca

-

-

-

-

0,20

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế quy định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.

- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

- Công tác lắp đặt tủ điện xoay chiều 1 pha và 3 pha được quy định cho chiều cao ≤ 2 m. Trường hợp lắp tủ điện trên tại chiều cao > 2 m thì sử dụng cần cẩu 5 tấn thay thế cho xe nâng 2 tấn.

T5.2000 LẮP TỦ ĐIỆN TRUNG ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ điện

Cấp điện áp ≤ 10 kV

Cấp điện áp ≤ 35 kV

T5.200

Lắp đặt tủ điện trung áp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,800

Giẻ lau

kg

0,500

0,700

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công 4,5/7

công

7,35

8,40

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,2

0,2

1

2

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt vỏ tủ trạm kios, vỏ tủ RMU thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5.

T5.3000 LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG

T5.3100 LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ điều khiển máy biến áp

≤ 35 kV

≤ 110kV

220 kV

500 kV

T5.310

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,60Ọ

0,800

Giẻ lau

kg

0,400

0,500

0,500

1,000

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

4,27

5,13

5,98

6,84

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

≤ 35 kV

≤ 110kV

220 kV

500 kV

T5.310

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,600

0,800

Giẻ lau

kg

0,400

0,500

0,500

1,000

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

3,84

4,61

5,38

6,15

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

5

6

7

8

T5.3200 LẮP TỦ BẢO VỆ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện

≤ 35 kV

≤ 110 kV

220 kV

500 kV

T5.320

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,600

0,800

Giẻ lau

kg

0,400

0,500

0,500

1,000

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

4,50

5,40

6,30

7,20

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

≤ 35 kV

≤ 110kV

220 kV

500 kV

T5.320

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,600

0,800

Giẻ lau

kg

0,400

0,500

0,500

1,000

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

4,05

4,86

5,67

6,48

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

5

6

7

8

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.

T5.3300 LẮP TỦ ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ đo lường

≤ 35 kV

≤ 110kV

220 kV

500 kV

T5.330

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,600

0,800

Giẻ lau

kg

0,400

0,500

0,500

1,000

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

4,27

5,13

5,98

6,84

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

1

2

3

4

T5.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN

T5.4100 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn pha trên cột

Đèn hình cầu

Đèn chiếu sáng

Đèn chống nổ

Đèn chống ẩm

Thiết bị tự động cho hệ thống chiếu sáng

T5.410

Vật liệu

Dây thép d= 2 mm

kg

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

-

Ghen nhựa d= 6 mm

m

0,500

0,300

0,200

0,300

0,300

0,300

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

1,20

0,40

0,12

0,40

0,30

0,22

1

2

3

4

5

6

T5.4200 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột đèn

Cần đèn các loại

Chao, chụp và chóa đèn các loại

Tấm giá đỡ

Gỗ tẩm dầu

Phíp nhựa

T5.420

Vật liệu

Dây thép d = 2 mm

kg

-

0,400

0,400

0,400

0,400

Giẻ lau

kg

0,500

0,100

0,050

0,100

0,100

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,50

0,20

0,10

0,30

0,20

Máy thi công

Cần cẩu 5 tấn

ca

0,250

-

-

-

-

1

2

3

4

5

T5.5000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle các loại

Rơle kỹ thuật số các loại

Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây

Khóa điều khiển

Đo đếm các loại

T5.500

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,050

0,300

0,050

0,050

0,050

Ghen nhựa d = 6 mrn

m

-

3,000

-

-

-

Nhân công 4,5/7

công

0,50

3,00

0,22

0,22

0,22

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Định mức quy định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát... Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.

T5.6000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP

T5.6100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ máy chủ

Tủ Scada

Tủ lan Switch

T5.610

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,800

0,600

0,600

Giẻ lau

kg

1,000

0,500

0,500

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

6,80

5,90

5,13

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,250

0,250

0,250

1

2

3

T5.6200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy chủ (Server)

Máy kỹ thuật (Engineering Console)

Máy in (Printer)

Máy lưu sự kiện (His)

T5.620

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,100

0,050

0,100

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công

Nhân công 4,5/7

công

0,40

0,05

0,04

0,06

Kỹ sư 4,0/8

công

0,80

0,12

0,10

0,14

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ định tuyến (Router)

Bộ chuyển mạch (Switch)

Bộ tập trung (Hub)

T5.620

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,050

0,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

Nhân công 4,5/7

công

0,23

0,17

0,15

Kỹ sư 4,0/8

công

0,63

0,78

0,39

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,060

0,050

-

5

6

7

Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.

T5.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Camera trên cột

Bộ cần gá Camera

Máy chủ (Server)

Bộ chuyển mạch (Switch)

Bộ tập trung (Hub)

T5.700

Vật liệu

Ghen nhựa d= 6 mm

m

0,500

-

-

-

-

Dây thép d= 2 mm

kg

0,040

0,040

-

-

-

Cồn công nghiệp

kg

-

-

0,200

0,050

0,030

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

-

-

-

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công

Nhân công 4,0/7

công

1,20

0,20

0,40

0,17

0,15

Kỹ sư 4,0/8

công

-

-

0,80

0,78

0,39

1

2

3

4

5

Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.

T5.8100 LẮP ĐẶT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;

- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

Lắp đặt bộ giám sát và điều khiển

Lắp đặt tấm pin mặt trời S < 2 m2

Lắp đặt tấm pin mặt trời S ≥ 2 m2

Nạp điện tự động

Nạp điện nửa tự động

bộ

tấm

tấm

hệ thống

hệ thống

T5.810

Vật liệu

Băng cách điện

cuộn

0,100

0,100

0,100

0,100

0,120

Ghen nhựa d = 6 mm

m

0,500

0,500

0,500

-

-

Giấy ráp

tờ

0,200

0,200

0,200

0,200

0,240

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,100

0,120

0,120

0,300

0,360

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,100

0,100

0,600

0,800

Giẻ lau

kg

0,100

0,120

0,120

0,500

0,500

Năng lượng điện

kWh

-

-

-

-

20,00

Nhựa thông

kg

0,030

0,030

0,030

-

-

Thiếc hàn

kg

0,050

0,050

0,050

-

-

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

5,40

0,30

0,38

6,00

9,00

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,50

0,15

0,15

1,00

1,25

Khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,10

0,12

0,12

-

-

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,20

0,10

0,10

0,40

0,50

1

2

3

4

5

T5.8200 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG, CHỐNG ĐỘT NHẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T5.820

Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,025

Giẻ lau

kg

0,025

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

0,94

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,080

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,030

1

T5.8300 LẮP ĐẶT TỦ INVERTER VÀ TỦ ẮC QUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ Inverter

Tủ Ắc quy

T5.830

Lắp đặt tủ Inverter và tủ Ắc quy

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,500

Giẻ lau

kg

0,500

0,500

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công 4,0/7

công

8,09

6,47

Máy thi công

Xe nâng 2 tấn

ca

0,200

0,200

1

2

T5.8400 LẮP ĐẶT BỘ THU THẬP DỮ LIỆU TẬP TRUNG ĐO ĐẾM XA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;

- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T5.840

Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung đo đếm xa

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,100

Cồn công nghiệp

kg

0,100

Giẻ lau

kg

0,050

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

5,64

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,672

Khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,160

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,272

1

T5.8500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, SPLITER TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;

- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị

Biến đổi

Spliter

T5.850

Lắp đặt thiết bị biến đổi, spliter trong trạm biến áp điều khiển scada

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,200

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,200

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

Nhân công 4,0/7

công

1,92

1,54

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,960

0,770

Khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,160

0,130

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,380

0,310

1

2

T5.8600 LẮP ĐẶT MÁY TÍNH NGĂN LỘ ĐIỀU KHIỂN MỨC NGĂN TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;

- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T5.860

Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,100

Cồn công nghiệp

kg

0,100

Giẻ lau

kg

0,050

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

5,61

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,672

Khoan cầm tay 0,62 kW

ca

0,160

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,272

1

T5.8700 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC RỜI (Module quang, bộ chuyển đổi quang điện,...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;

- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T5.870

Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời

Vật liệu

Vải trắng mộc 0,8 m

m

0,025

Cồn công nghiệp

kg

0,025

Giẻ lau

kg

0,025

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

1,68

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,080

Mê gôm mét 1000 V

ca

0,030

1

T5.8800 LẮP ĐẶT ANTEN UHF-VHF

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật;

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;

- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật;

- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten theo thiết kế;

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật;

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: 1 anten

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

T5.880

Lắp đặt anten UHF-VHF

Vật liệu

Cồn công nghiệp

kg

0,050

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

2,40

Máy thi công

Máy khoan 1 kW

ca

0,300

1

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG

TT

Tên vật liệu

Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc

1

Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu)

1,0

2

Khí Ni tơ

10,0

3

Khí SF6

5,0

4

Dây chảy các loại

5,0

5

Côliê nhựa

3,0

6

Côliê thép

1,5

7

Thanh dẫn các loại

1,0

8

Phụ kiện

0,1

9

Chất cách điện các loại

6,0

10

Đầu bóc và đầu số các loại

1,5

Ghi chú:

- Hao hụt một số loại vật liệu trong thi công không quy định trong tập định mức này (như dây dẫn, cách điện,...) sẽ được áp dụng theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành.

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

D1.1000

Vận chuyển thủ công

D1.2000

Vận chuyển bằng máy kéo kết hợp với thủ công

D1.2100

Vận chuyển bằng ôtô kết hợp với thủ công

D1.3000

Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện bằng thủ công

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

D2.1000

Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công

D2.2100

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công

D2.3100

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo

D2.3200

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu

D2.3300

Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp cơ giới

D2.3400

Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cầu cẩu

D2.4000

Vừa lắp vừa dựng cột thép hình

D2.5000

Lắp dựng cột bê tông

D2.6000

Lắp đặt xà thép

D2.7000

Lắp đặt tiếp địa cột điện

D2.8000

Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

D3.1000

Lắp đặt các loại cách điện

D3.2000 ÷D3.3000

Lắp cách điện polymer/composite/silicon

D3.4000

Lắp đặt phụ kiện

D3.5000

Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật

D3.6000

Rải căng dây lấy độ võng

D3.7000

Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

D4.1000

Bảo vệ cáp ngầm

D4.2000

Kéo rải và lắp đặt đường cáp điện, cáp tín hiệu, cáp điều khiển

D4.3000

Làm và lắp đặt đầu cáp

D4.4000

Lắp đặt hộp nối cáp

D4.5000

Ép đầu cốt

D4.6000

Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại

PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG

CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

T1.1000

Lắp đặt máy biến áp

T1.1100

Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV

T1.1200

Lắp đặt máy biến áp 66kV-110 kV 3 pha

T1.1300

Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây

T1.1400

Lắp đặt máy biến áp phân phối

T1.2000

Lọc dầu

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

T2.1000

Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện

T2.1100

Lắp đặt máy biến điện áp

T2.1200

Lắp đặt máy biến dòng diện

T2.2000

Lắp đặt máy cắt

T2.2100

Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời

T2.2200

Lắp đặt máy cắt dùng khí

T2.3000

Lắp đặt dao cách ly

T2.3100

Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời

T2.3200

Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời

T2.3300

Lắp đặt dao cách ly trong nhà

T2.3400

Lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát

T2.3500

Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ

T2.4000

Lắp đặt kháng

T2.4100

Lắp đặt kháng điện bê tông

T2.4200

Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất

T2.4300

Lắp đặt cuộn dập hồ quang

T2.4400

Lắp đặt điện kháng khô

T2.5000

Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế

T2.6000

Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần

T2.7000

Lắp đặt hệ thống ắc quy

T2.8000

Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, khởi động từ và tụ điện

T2.8100

Lắp đặt tổ máy phát điện

T2.8200

Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ

T2.8300

Lắp đặt động cơ điện đồng bộ

T2.8400

Lắp đặt khởi động từ

T2.8500

Lắp đặt hệ thống tụ bù

CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

T3.1100

Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra

T3.1100

Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra

CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

T4.1100

Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

T4.1120

Kéo rải cáp quang trong phạm vi trạm

T4.1200

Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

T4.2000

Lắp đặt các loại cách điện

T4.2100

Lắp đặt các loại cách điện treo

T4.2200

Lắp đặt các loại cách điện đứng

T4.2300

Lắp đặt các loại cách điện xuyên

T4.3000

Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép

T4.4000

Lắp đặt dây đồng

T4.5000

Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm)

T4.6000

Nối thanh cái

T4.7000

Lắp đặt hệ thống tiếp địa

T4.7110

Kéo rải dây tiếp địa bằng hàn điện

T4.7210

Kéo rải dây tiếp địa liên kết các cọc tiếp địa

T4.7310

Đóng cọc tiếp địa dài L=2,5m trực tiếp xuống đất (chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)

T4.7410

Hàn dây hóa nhiệt nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa

T4.7510

Phun hóa chất than bùn tiếp địa

T4.8000

Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ

T4.9000

Lắp đặt kết cấu các loại

T4.9100

Lắp đặt cột

T4.9200

Lắp đặt trụ đỡ

T4.9300

Lắp đặt xà

CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

T5.1000

Lắp đặt tủ điện hạ thế

T5.2000

Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường

T5.3000

Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin

T5.4000

Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện

T5.5000

Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường

T5.6000

Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp

T5.7000

Lắp đặt hệ thống camera

T5.8100

Lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời

T5.8200

Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập

T5.8300

Lắp đặt tủ inverter và tủ ACCU

T5.8400

Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung cho đo điểm xa

T5.8500

Lắp đặt thiết bị biến đổi, Spliter trong trạm biến áp điều khiển Scada

T5.8600

Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada

T5.8700

Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời

T5.8800

Lắp đặt anten UHF-VHF

PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 36/2022/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

  • Số hiệu: 36/2022/TT-BCT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 22/12/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Đặng Hoàng An
  • Ngày công báo: 16/01/2023
  • Số công báo: Từ số 23 đến số 24
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản