BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2022/TT-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp.
1. Phần I: Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện.
2. Phần II: Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phần I
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
(Kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
a. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện quy định mức hao phí về vật liệu phục vụ lắp đặt, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I: Công tác vận chuyển, bốc dỡ
Chương II: Công tác lắp dựng cột điện
Chương III: Công tác lắp đặt cách điện, phụ kiện, rải căng dây
Chương IV: Công tác lắp đặt đường dây cáp điện
3. Quy định và hướng dẫn áp dụng
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá xây dựng công tác lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.
b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m từ vị trí lắp đặt.
c) Trường hợp lắp đặt vật tư/thiết bị gần khu vực đang mang điện vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,25 của định mức tương ứng.
d) Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.
e) Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.
g) Định mức dự toán các công tác xây dựng không quy định trong tập định mức này (như: đào, đắp đất; bê tông; cốt thép; ván khuôn; đóng cọc; ...) áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.
h) Một số công tác phục vụ lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp không quy định trong tập định mức này (như công tác sơn sắt thép, công tác bảo vệ cáp ngầm bằng tấm đan bê tông, lắp đặt ống nhựa PVC bảo vệ cáp,...) sẽ được áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||
≤100 | ≤300 | ≤500 | >500 | ||||
D1.101 | Nước | m3 | 0,29 | 3,93 | 3,87 | 3,37 | 3,29 |
D1.102 | Cốp pha thép | tấn | 0,32 | 5,79 | 5,43 | 5,36 | 5,31 |
D1.103 | Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo | tấn | 0,41 | 7,49 | 7,03 | 6,94 | 6,37 |
D1.104 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh | tấn | 0,38 | 6,81 | 6,39 | 6,31 | 6,25 |
D1.105 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn | tấn | 0,45 | 8,17 | 7,67 | 7,57 | 7,50 |
D1.106 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,42 | 6,74 | 6,33 | 6,25 | 6,18 |
D1.107 | Cách điện các loại | tấn | 0,83 | 8,85 | 8,31 | 8,20 | 8,12 |
D1.108 | Dây dẫn điện, dây cáp các loại | tấn | 0,48 | 6,81 | 6,38 | 6,31 | 6,25 |
D1.109 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,41 | 6,13 | 5,75 | 5,68 | 5,62 |
D1.110 | Cột bê tông | tấn | 0,50 | 9,53 | 8,95 | 8,83 | 8,75 |
D1.111 | Bitum | tấn | 0,54 | 4,26 | 3,86 | 3,78 | 3,73 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình | Hệ số |
Qua địa hình cát khô | 1,5 |
Bùn nước ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20° | 1,5 |
Bùn nước ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25° | 2,0 |
Bùn nước ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30° | 2,5 |
Bùn nước ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35° | 3,0 |
Đường dốc từ 36° đến 40° | 4,5 |
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40° | 6,0 |
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Định mức vận chuyển vật liệu, dây dẫn, phụ kiện, cấu kiện bằng thủ công, được áp dụng như sau:
Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp cự ly 400 m bằng thủ công trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Định mức dự toán được xác định bằng:
- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
Lgq: Cự ly vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Cự ly vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: tấn/km
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
≤ 1 km | > 1 km | ||||
D1.201 | Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 1,81 |
Máy thi công | |||||
Máy kéo 100÷120 CV | ca | 0,18 | 0,11 | ||
D1.202 | Vận chuyển cách điện các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 2,03 | 1,99 |
Máy thi công | |||||
Máy kéo 100÷120 CV | ca | 0,18 | 0,15 | ||
1 | 2 |
D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: tấn/km
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
≤1 km | > 1 km | ||||
D1.211 | Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 1,81 |
Máy thi công | |||||
Ôtô thùng 2,5 tấn | ca | 0,19 | 0,14 | ||
D1.212 | Vận chuyển cách điện các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 2,03 | 1,99 |
Máy thi công | |||||
Ôtô thùng 2,5 tấn | ca | 0,20 | 0,17 | ||
1 | 2 |
D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Quy định áp dụng
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
- Vật liệu, phụ kiện, cấu kiện để cách phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm đếm và đảm bảo an toàn.
Thành phần công việc:
Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/tấn
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Đơn vị | Bốc lên | Xếp xuống |
D1.301 | Thép thanh cột | tấn | 0,55 | 0,506 |
D1.302 | Cấu kiện thép các loại | tấn | 0,59 | 0,46 |
D1.303 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,60 | 0,47 |
D1.304 | Dây dẫn điện các loại | tấn | 0,63 | 0,59 |
D1.305 | Cách điện các loại | tấn | 0,75 | 0,78 |
D1.306 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,59 | 0,46 |
1 | 2 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
D2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cột (tấn) | |||
≤ 5 | ≤ 15 | ≤ 30 | > 30 | ||||
Lắp ráp cột thép bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m3 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Đinh đỉa | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công 4,0/7 | |||||||
D2.101 | Từng chi tiết | công | 7,10 | 6,40 | 6,10 | 5,78 | |
D2.102 | Từng đoạn | công | 3,34 | 3,16 | 2,98 | 2,81 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.210 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m3 | 0,030 | 0,040 | 0,040 | 0,060 | 0,080 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,30 | 21,76 | 34,17 | 52,23 | 87,81 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.310 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo | Vật liệu | |||||
Gỗ kê | m3 | 0,040 | 0,040 | 0,060 | 0,080 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,32 | 25,63 | 39,17 | 65,86 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy kéo 100 CV | ca | 0,30 | 0,50 | 0,70 | 1,00 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.320 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,61 | 14,73 | 23,13 | 33,49 | 56,31 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,12 | - | - | - | - | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,22 | 0,36 | - | - | ||
Cần cẩu 50 tấn | ca | - | - | - | 0,48 | 0,68 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m3 | 0,03 | 0.04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,85 | 8,12 | 12,75 | 18,45 | 31,03 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,07 | - | - | - | - | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | 0,20 | - | - | ||
Cần cẩu 50 tấn | ca | - | - | - | 0,26 | 0,37 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,10 | 0,12 | 0,13 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 38,79 | 47,73 | 57,28 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 80 tấn | ca | 0,41 | 0,48 | 0,54 | ||
6 | 7 | 8 |
D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |
35 < L ≤ 50 | 50 < L ≤ 80 | ||||
D2.340 | Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu | Vật liệu | |||
Gỗ kê | m3 | 0,10 | 0,17 | ||
Đinh đỉa | kg | 1,05 | 1,10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,88 | 22,75 | ||
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 80 tấn | ca | 0,447 | 0,683 | ||
1 | 2 |
D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.401 | Chiều cao cột ≤ 15 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,001 | 0,001 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,29 | 9,03 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,15 | ||
D2.402 | Chiều cao cột ≤ 30 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,003 | 0,003 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 0,9 | 0,9 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,98 | 10,38 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,17 | ||
D2.403 | Chiều cao cột ≤ 40 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,003 | 0,003 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 14,28 | 11,42 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,20 | ||
D2.404 | Chiều cao cột ≤ 50 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,10 | 1,10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,70 | 12,56 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,23 | ||
1 | 2 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.405 | Chiều cao cột ≤ 60 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,15 | 1,15 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,28 | 13,81 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,25 | ||
D2.406 | Chiều cao cột ≤ 70 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,20 | 1,20 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 18,90 | 15,12 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,25 | ||
D2.407 | Chiều cao cột ≤ 85 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,30 | 1,30 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 21,71 | 17,37 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,3 | ||
D2.408 | Chiều cao cột ≤ 100 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,30 | 1,30 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 24,97 | 19,98 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,40 | ||
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15° hoặc ngập nước sâu ≤ 20 cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2.
- Độ dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 m, thì cứ 1 m chiều cao cột tăng thêm hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,02 so với định mức dựng cột có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao cột tăng thêm là 1+m*0,02; trong đó m là số mét cột tăng thêm).
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Địa hình | ||
Bình thường | Sườn đồi | Sình lầy | ||||
D2.510 | Nối cột bê tông bằng mặt bích | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,003 | 0,003 | 0,009 | ||
Thép đệm | kg | 0,350 | 0,350 | 0,350 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,00 | 3,15 | 3,60 | ||
1 | 2 | 3 |
D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.521 | Chiều cao cột ≤ 8,5 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,61 | 1,85 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,07 | - | ||
D2.522 | Chiều cao cột ≤ 10,5 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,96 | 1,98 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,07 | - | ||
D2.523 | Chiều cao cột ≤ 12 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,31 | 2,12 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,10 | - | ||
D2.524 | Chiều cao cột ≤ 14 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,61 | 2,64 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,10 | - | ||
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.525 | Chiều cao cột ≤ 16m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 7,19 | 2,59 | 3,24 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,15 | ||
D2.526 | Chiều cao cột ≤ 18 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,37 | 3,38 | 4,22 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,15 | ||
D2.527 | Chiều cao cột ≤ 20 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,92 | 3,93 | 4,91 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,17 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,23 | ||
D2.528 | Chiều cao cột > 20 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,92 | 4,29 | 5,36 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,17 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,23 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Trường hợp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 6,5 m, áp dụng định mức dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 8,5 m điều chỉnh hao phí nhân công nhân và hao phí máy thi công nhân hệ số 0,8.
- Hao phí vật liệu vữa bê tông chèn chân cột chưa tính trong định mức.
D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế).
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D2.53 | Dựng cột bê tông bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) | Vật liệu | ||
Gỗ kê | m3 | 0,005 | ||
Sơn | kg | 0,100 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,12 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan xoáy | ca | 0,100 | ||
1 |
Ghi chú: Một số hệ số khi áp dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống, cột composite thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng 2 cột bê tông đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với định mức của dựng 2 cột bê tông đơn với chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2;
- Đồi núi dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.
D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN), MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | |||
≤ 100 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ||||
D2.54 | Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 | 0,14 | 0,21 | 0,35 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Định mức công tác lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công tác đào, lấp móng cột.
D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Trọng lượng xà (kg) | Loại cột | |||
Đỡ | Néo | Đúp | Hình ;A | |||
D2.601 | Lắp đặt xà | ≤ 15 | 0,51 | 0,678 | 0,58 | - |
D2.602 | 25 | 0,85 | 1,13 | 0,96 | - | |
D2.603 | 50 | 1,15 | 1,53 | 1,30 | 1,44 | |
D2.604 | 100 | 1,55 | 2,06 | 1,75 | 1,94 | |
D2.605 | 140 | 1,86 | 2,47 | 2,10 | 2,33 | |
D2.606 | 230 | 2,57 | 3,41 | 2,99 | 3,33 | |
D2.607 | 320 | 3,28 | 4,36 | 3,75 | 4,17 | |
D2.608 | 410 | 3,87 | 5,14 | 4,14 | 4,60 | |
D2.609 | 500 | 4,57 | 6,07 | 4,52 | 5,02 | |
D2.610 | 750 | - | - | 5,79 | 6,43 | |
D2.611 | 1000 | - | - | 6,83 | 7,59 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà thép, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình ; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước (mm) | ||
≤ Ø10 (≤ 25x3) | ≤ Ø14 (≤ 24x6) | ≤ Ø18 (≤ 55x4) | ||||
D2.710 | Lắp đặt tiếp địa cột điện | Vật liệu | ||||
Sơn | kg | 0,04 | 0,03 | 0,025 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,00 | 0,75 | 0,66 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột.
D2.7200 KHOAN GIẾNG VÀ LẮP ĐẶT CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu khoan (m) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
D2.720 | Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,40 | 0,44 |
Máy thi công | |||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,105 | 0,115 | ||
1 | 2 |
D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
D2.810 | Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất | Vật liệu | |||||
Que hàn | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,50 | 2,80 | 4,38 | 7,50 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1 m, thì điều chỉnh với hệ số 0,65.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
- Định mức trên được tính cho chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện ≤ 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện ≤ 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện > 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện > 7 kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 100 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện).
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát cách điện > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh.
D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG THẾ
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
D3.110 | Lắp đặt cách điện đứng trung thể | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,60 | 0,70 | ||
Giẻ lau | kg | 0,10 | 0,13 | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | 0,88 | 1,20 | 1,53 | |||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
Lắp đặt cách điện đứng trung thế | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,60 | 0,70 | ||
Giẻ lau | kg | 0,10 | 0,13 | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | ||||||
D3.111 | Cột tròn | công | 1,65 | 2,26 | 2,88 | |
D3.112 | Cột vuông | công | 1,14 | 1,56 | 1,99 | |
1 | 2 | 3 |
D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 cái (hoặc 1 bộ)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cách điện | ||||
Cách điện các loại | Cách điện tai mèo | 2 bát | 3 bát | 4 bát | ||||
D3.121 | Lắp đặt các loại cách điện hạ thế bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,39 | 0,55 | ||
D3.122 | Lắp đặt cách điện hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,024 | 0,028 | 0,078 | 0,109 | 0,154 | ||
Máy thi công | ||||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,015 | 0,015 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ | Chuỗi néo |
D3.131 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 0,25 | ||
D3.132 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | 0,26 | ||
D3.133 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,27 | 0,29 | ||
D3.134 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,31 | 0,33 | ||
D3.135 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | 0,36 | ||
D3.136 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,374 | 0,394 | ||
D3.137 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,43 | 0,46 | ||
D3.138 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,494 | 0,524 | ||
1 | 2 |
Ghi chú: Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,40 | 0,64 | 0,90 | ||
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0.03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 0,42 | 0,67 | 0,95 | ||
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,28 | 0,46 | 0,73 | 1,04 | ||
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,33 | 0,53 | 0,85 | 1,20 | ||
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | 0,58 | 0,93 | 1,32 | ||
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,42 | 0,64 | 1,02 | 1,45 | ||
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,74 | 1,17 | 1,67 | ||
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,85 | 1,35 | 1,92 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,14 | 1,37 | 1,64 | 1,97 | ||
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,20 | 1,44 | 1,73 | 2,08 | ||
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,31 | 1,57 | 1,88 | 2,26 | ||
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,52 | 1,80 | 2,16 | 2,59 | ||
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,67 | 2,00 | 2,40 | 2,88 | ||
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,84 | 2,20 | 2,64 | 3,17 | ||
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,12 | 2,53 | 3,04 | 3,65 | ||
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,44 | 2,91 | 3,50 | 4,20 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng.
D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) | |||||
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.151 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,27 | 1,78 | 2,26 | 2,71 | 3,25 | 3,90 | ||
D3.152 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,33 | 1,88 | 2,38 | 2,85 | 3,43 | 4,12 | ||
D3.153 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,45 | 2,06 | 2,59 | 3,11 | 3,72 | 4,47 | ||
D3.154 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,68 | 2,38 | 3,01 | 3,56 | 4,28 | 5,13 | ||
D3.155 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,84 | 2,61 | 3,31 | 3,96 | 4,75 | 5,70 | ||
D3.156 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,02 | 2,87 | 3,64 | 4,36 | 4,87 | 6,28 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) | |||||
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.157 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,32 | 3,31 | 4,20 | 5,01 | 6,02 | 7,23 | ||
D3.158 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,67 | 3,80 | 4,83 | 5,76 | 6,93 | 8,32 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) | |||||
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.161 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,34 | 1,89 | 2,39 | 2,88 | 3,44 | 4,14 | ||
D3.162 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,41 | 2,00 | 2,52 | 3,02 | 3,63 | 4,37 | ||
D3.163 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 2,18 | 2,75 | 3,30 | 3,95 | 4,75 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) | |||||
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.164 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,79 | 2,52 | 3,19 | 3,78 | 4,54 | 5,44 | ||
D3.165 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,95 | 2,77 | 3,51 | 4,20 | 5,04 | 6,05 | ||
D3.166 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,14 | 3,05 | 3,86 | 4,62 | 5,54 | 6,66 | ||
D3.167 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,46 | 3,54 | 4,45 | 5,31 | 6,38 | 7,66 | ||
D3.168 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,360 | 0,432 | 0,522 | 0,630 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,84 | 4,03 | 5,12 | 6,11 | 7,35 | 8,82 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với định mức có chiều cao cột và số bát tương ứng.
D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,19 | 0,45 | 0,71 | 1,01 | ||
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | 0,47 | 0,75 | 1,07 | ||
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,53 | 0,85 | 1,21 | ||
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,60 | 0,95 | 1,35 | ||
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,41 | 0,66 | 1,05 | 1,48 | ||
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,73 | 1,16 | 1,63 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,52 | 0,84 | 1,33 | 1,87 | ||
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,60 | 0,97 | 1,53 | 2,15 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,28 | 1,54 | 1,85 | 2,22 | ||
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,35 | 1,62 | 1,94 | 2,33 | ||
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 1,84 | 2,21 | 2,65 | ||
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,71 | 2,05 | 2,46 | 2,95 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,88 | 2,60 | 2,71 | 3,25 | ||
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,07 | 2,86 | 2,98 | 3,58 | ||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,38 | 3,29 | 3,43 | 4,12 | ||
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,74 | 3,78 | 3,94 | 4,74 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | 0,89 | 1,41 | 2,00 | ||
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,93 | 1,49 | 2,12 | ||
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,59 | 1,05 | 1,68 | 2,40 | ||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,69 | 1,19 | 1,88 | 2,67 | ||
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,81 | 1,31 | 2,08 | 2,93 | ||
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,89 | 1,45 | 2,30 | 3,23 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,03 | 1,66 | 2,63 | 3,70 | ||
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,19 | 1,92 | 3,03 | 4,26 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu |
|
|
|
| |
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,53 | 3,05 | 3,66 | 4,40 | ||
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu |
|
|
|
| |
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,67 | 3,21 | 3,84 | 4,61 | ||
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu |
| ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,03 | 3,64 | 4,38 | 5,25 | ||
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,39 | 4,06 | 4,87 | 5,84 | ||
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,72 | 5,15 | 5,37 | 6,44 | ||
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,10 | 5,66 | 5,90 | 7,09 | ||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,71 | 6,51 | 6,79 | 8,16 | ||
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,43 | 7,48 | 7,80 | 9,39 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đảo pha (bát) | |||||
≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 |
| ||||
D3.191 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | 1 | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,67 | 0,95 | 1,20 | 1,44 | 1,72 | 2,07 | ||
D3.192 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,70 | 1,00 | 1,26 | 1,51 | 1,82 | 2,18 | ||
D3.193 | Chiều cao lắp đặt > 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,77 | 1,09 | 1,38 | 1,65 | 1,97 | 2,37 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D3.2000÷D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật
D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỨNG TRUNG THẾ
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
D3.210 | Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng trung thế | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,060 | 0,070 | ||
Giẻ lau | kg | 0,010 | 0,013 | 0,015 | ||
Nhân công 3,5/7 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | |||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng trung thế | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,060 | 0,070 | ||
Giẻ lau | kg | 0,010 | 0,013 | 0,015 | ||
Nhân công 3,5/7 | ||||||
D3.211 | Cột tròn | công | 0,10 | 0,14 | 0,17 | |
D3.212 | Cột vuông | công | 0,07 | 0,09 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng.
D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ||||
D3.221 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,224 | 0,235 | 0,258 | ||
D3.222 | 110 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công 4,0/7 | cồng | 0,504 | 0,532 | 0,582 | ||
D3.223 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,767 | 0,806 | 0,879 | ||
D3.224 | 500 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | - | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | - | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | - | 1,451 | 1,582 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.221 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,298 | 0,328 | - | - | ||
D3.222 | 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,672 | 0,739 | 0,813 | 0,894 | ||
D3.223 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,008 | 1,120 | 1,232 | 1,355 | ||
D3.224 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,430 | 0,430 | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | 0,070 | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,814 | 2,016 | 2,218 | 2,403 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.231 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,202 | 0,212 | 0,232 | 0,268 | ||
D3.232 | 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,454 | 0,479 | 0,524 | 0,605 | ||
D3.233 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,690 | 0,726 | 0,791 | 0,907 | ||
D3.234 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | - | 0,430 | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | - | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | - | 1,307 | 1,424 | 1,633 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.231 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,367 | - | - | ||
D3.232 | 110kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,829 | 0,912 | 1,003 | ||
D3.233 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,456 | 1,602 | 1,762 | ||
D3.234 | 500 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,430 | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,814 | 1,996 | 2,196 | ||
5 | 6 | 7 |
D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.241 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,252 | 0,263 | 0,297 | 0,331 | ||
D3.242 | 110kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,566 | 0,599 | 0,678 | 0,756 | ||
D3.243 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,862 | 0,907 | 1,030 | 1,148 | ||
D3.244 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,430 | 0,430 | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | 0,070 | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,633 | 1,854 | 2,066 | 2,621 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.241 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,363 | - | - | ||
D3.242 | 110 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Gi�y lau 0kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,829 | 0,912 | 1,003 | ||
D3.243 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,456 | 1,602 | 1,762 | ||
D3.244 | 500 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,430 | 0,430 | 0,430 | ||
Giẻ lau | kg | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,621 | 2,884 | 3,172 | ||
5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Lắp cách điện polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D3.310 | Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,036 | ||
D3.320 | Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,014 | ||
Máy thi công | ||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,015 | ||
1 |
D3.4000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lau chùi vật tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh.
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | ||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | |||
D3.401 | Lắp chống rung | công/01 quả | 0,36 | 0,38 | 0,43 | 0,49 | 0,54 |
D3.402 | Lắp tạ bù 25 kg | công/01 bộ | 0,31 | 0,32 | 0,36 | 0,41 | 0,45 |
D3.403 | Lắp tạ bù 50 kg | công/01 bộ | 0,48 | 0,50 | 0,56 | 0,65 | 0,71 |
D3.404 | Lắp tạ bù 100 kg | công/01 bộ | 0,60 | 0,63 | 0,71 | 0,81 | 0,89 |
D3.405 | Lắp tạ bù 150 kg | công/01 bộ | 1,17 | 1,23 | 1,38 | 1,55 | 1,84 |
D3.406 | Lắp tạ bù 200 kg | công/01 bộ | 1,73 | 1,82 | 2,04 | 2,29 | 2,78 |
D3.407 | Lắp tạ bù 250 kg | công/01 bộ | 2,20 | 2,32 | 2,52 | 2,83 | 3,44 |
D3.408 | Lắp tạ bù 300 kg | công/01 bộ | 2,68 | 2,81 | 2,99 | 3,36 | 4,10 |
D3.409 | Lắp tạ bù 350 kg | công/01 bộ | 3,11 | 3,26 | 3,48 | 3,895 | 4,305 |
D3.410 | Lắp tạ bù 400 kg | công/01 bộ | 3,54 | 3,71 | 3,97 | 4,43 | 4,51 |
D3.411 | Lắp tạ bù 500 kg | công/01 bộ | 4,39 | 4,60 | 4,90 | 5,51 | 6,72 |
D3.412 | Lắp tạ bù 600 kg | công/01 bộ | 5,25 | 5,51 | 5,87 | 6,58 | 8,02 |
D3.413 | Lắp tạ bù 700 kg | công/01 bộ | 6,1 | 6,4 | 6,83 | 7,67 | 9,33 |
D3.414 | Lắp tạ bù 800 kg | công/01 bộ | 6,96 | 7,3 | 7,78 | 8,74 | 10,65 |
D3.415 | Lắp tạ bù 900 kg | công/01 bộ | 7,82 | 8,21 | 8,74 | 9,28 | 11,96 |
D3.416 | Lắp tạ bù 1000 kg | công/01 bộ | 8,67 | 9,1 | 9,69 | 10,89 | 13,27 |
D3.417 | Lắp tạ bù 1200 kg | công/01 bộ | 9,54 | 10,01 | 11,61 | 13,04 | 15,89 |
D3.418 | Lắp đèn tín hiệu trên cột | công/01 bộ | - | - | - | 2,50 | 2,75 |
D3.419 | Lắp vòng gai bảo vệ | công/01 bộ | 0,44 | - | - | - | - |
D3.420 | Lắp biển cấm | công/01 bộ | 0,20 | - | - | - | - |
D3.421 | Lắp mỏ phóng | công/01 bộ | 0,50 | 0,55 | 0,61 | 0,67 | 0,73 |
D3.422 | Lắp chống sét van trên đường dây | công/01 bộ | 2,13 | 2,63 | 2,95 | 3,31 | 3,93 |
D3.423 | Lắp thu lôi ống | công/01 bộ | 0,50 | - | - | - | - |
D3.424 | Lắp cổ dề | công/01 bộ | 0,35 | - | - | - | - |
D3.425 | Lắp dây néo cột | công/01 bộ | 0,45 | - | - | - | - |
D3.426 | Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố | công/01 cái | 0,37 | 0,38 | 0,43 | 0,49 | 0,54 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | |||
≤ 70 | ≤ 85 | ≤ 100 | > 100 | |||
D3.401 | Lắp chống rung | công/01 quả | 0,59 | 0,68 | 0,78 | 0,90 |
D3.402 | Lắp tạ bù 25 kg | công/01 bộ | 0,49 | 0,57 | 0,65 | 0,75 |
D3.403 | Lắp tạ bù 50 kg | công/01 bộ | 0,78 | 0,90 | 1,04 | 1,20 |
D3.404 | Lắp tạ bù 100 kg | công/01 bộ | 0,98 | 1,13 | 1,30 | 1,50 |
D3.405 | Lắp tạ bù 150 kg | công/01 bộ | 2,02 | 2,32 | 2,58 | 2,88 |
D3.406 | Lắp tạ bù 200 kg | công/01 bộ | 3,06 | 3,52 | 3,87 | 4,26 |
D3.407 | Lắp tạ bù 250 kg | công/01 bộ | 3,68 | 4,24 | 4,66 | 5,13 |
D3.408 | Lắp tạ bù 300 kg | công/01 bộ | 4,31 | 4,96 | 5,45 | 6,00 |
D3.409 | Lắp tạ bù 350 kg | công/01 bộ | 4,99 | 5,74 | 6,32 | 6,95 |
D3.410 | Lắp tạ bù 400 kg | công/01 bộ | 5,68 | 6,53 | 7,18 | 7,90 |
D3.411 | Lắp tạ bù 500 kg | công/01 bộ | 7,06 | 8,12 | 8,93 | 9,82 |
D3.412 | Lắp tạ bù 600 kg | công/01 bộ | 8,44 | 8,85 | 9,29 | 10,68 |
D3.413 | Lắp tạ bù 700 kg | công/01 bộ | 9,82 | 10,29 | 10,8 | 12,42 |
D3.414 | Lắp tạ bù 800 kg | công/01 bộ | 11,2 | 11,74 | 12,33 | 14,18 |
D3.415 | Lắp tạ bù 900 kg | công/01 bộ | 12,5 | 13,19 | 13,85 | 15,93 |
D3.416 | Lắp tạ bù 1000 kg | công/01 bộ | 13,9 | 14,63 | 15,36 | 17,66 |
D3.417 | Lắp tạ bù 1200 kg | công/01 bộ | 16,7 | 19,61 | 20,59 | 23,68 |
D3.418 | Lắp đèn tín hiệu trên cột | công/01 bộ | 3,79 | 5,23 | 5,49 | 6,04 |
D3.419 | Lắp vòng gai bảo vệ | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.420 | Lắp biển cấm | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.421 | Lắp mỏ phóng | công/01 bộ | 0,81 | 0,89 | 0,97 | 1,07 |
D3.422 | Lắp chống sét van trên đường dây | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.423 | Lắp thu lôi ống | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.424 | Lắp cổ dề | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.425 | Lắp dây néo cột | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.426 | Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố | công/01 cái | - | - | - | - |
6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt chống sét van composite, chống sét van thông minh thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì định mức nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
- Trường hợp lắp các thiết bị như đèn tín hiệu trên dây, quả cầu cảnh báo trên đường dây, đèn cảnh báo hàng không thì áp dụng định mức lắp chống rung.
D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 5,00 | 7,00 | 9,00 | 11,00 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,80 | 1,05 | 1,35 | 1,50 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,06 | 5,87 | 8,25 | 9,27 | ||
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 8,00 | 10,00 | 12,00 | 15,00 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,20 | 1,50 | 1,60 | 2,25 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | ||
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | - | - | 15,00 | 18,00 | ||
Dây thép buộc | kg | - | - | 2,10 | 2,70 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | - | - | 20,51 | 23,05 | ||
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | - | - | - | - | ||
Dây thép buộc | kg | - | - | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | - | - | - | - | ||
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 8,00 | 10,00 | 12,00 | 15,00 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,25 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | ||
D3.506 | Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 10,00 | 14,00 | 18,00 | 22,00 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,50 | 1,89 | 2,25 | 3,20 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,12 | 10,27 | 12,56 | 14,11 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng>10m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 12,00 | 17,00 | 22,00 | 26 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,50 | 2,24 | 3,20 | 3,40 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,30 | 12,30 | 15,05 | 16,91 | ||
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 2,00 | 4,00 | 5,06 | 5,23 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||
≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 19,57 | 23,48 | 28,17 | ||
Dây thép buộc | kg | 2,74 | 3,29 | 3,95 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,80 | 17,76 | 21,19 | ||
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 27,39 | 32,87 | 39,44 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,13 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 17,00 | 20,40 | 24,48 | ||
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 32,61 | 39,13 | 46,96 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,43 | 5,39 | 6,47 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 34,80 | 41,76 | 50,11 | ||
5 | 6 | 7 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||
≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220 kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 39,13 | 46,96 | 56,35 | ||
Dây thép buộc | kg | 5,23 | 6,47 | 7,77 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 41,76 | 50,11 | 60,13 | ||
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 22,17 | 26,61 | 31,93 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,11 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,80 | 17,76 | 18,91 | ||
D3.506 | Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 40,43 | 48,52 | 58,23 | ||
Dây thép buộc | kg | 5,41 | 6,69 | 8,03 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,67 | 27,20 | 32,64 | ||
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng > 10 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 46,96 | 56,35 | 67,62 | ||
Dây thép buộc | kg | 6,47 | 8,41 | 10,09 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,68 | 36,97 | 30,81 | ||
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 10,73 | 12,88 | 15,45 |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Trường hợp:
- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển, vượt sông hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.
- Chiều rộng của sông, eo biển được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a. Quy định chung:
1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 35°, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
4. Định mức rải căng dây dẫn tính cho đường dây 1 mạch, không phân pha.
- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95;
- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,90;
- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có);
- Nếu dây phân pha > 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).
5. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10÷30 m:
- Nếu độ cao > 30 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức rải căng dây tương ứng. (Hệ số rải căng dây cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.
6. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tùy theo biện pháp thi công của từng công trình).
7. Trường hợp rải căng dây có bọc: Áp dụng theo định mức tương ứng với dây trần điều chỉnh với hệ số 1,10.
8. Định mức rải căng dây lấy độ võng chiều dài dây được xác định theo khoảng cột trên tuyến.
9. Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 định mức dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
b. Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4 x K5
Trong đó:
- Ncrcd là nhân công rải căng dây.
- Nđm là nhân công định mức.
- Ksm là hệ số mạch đường dây.
- K1 là hệ số địa hình rải căng dây.
- K2 là hệ số chiều cao rải căng dây.
- K3 là hệ số qua vùng nước phèn, nước mặn.
- K4 là hệ số loại dây dẫn (dây có bọc, dây siêu nhiệt).
- K5 là hệ số đường dây phân pha.
c. Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), dưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 km/1 dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | |||
Vật liệu | ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m | cây | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | |
Dây thép | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
D3.611 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,43 | 11,11 | 12,20 | 16,07 | 21,47 | 29,24 | |
D3.612 | Dây nhôm (A) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,70 | 7,50 | 9,80 | 12,8 | 17,20 | 23,50 | |
D3.613 | Dây thép | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,27 | 20,00 | 22 49 | 25,20 | 30,24 | - | |
D3.614 | Dây đồng (M) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 14,47 | 15,86 | 20,72 | 27,91 | 38,04 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 km/1 dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | |||
Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m | cây | 21,0 | 21,0 | 21,0 | 21,0 | |
Dây thép | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 32,85 | 39,75 | 46,91 | 51,59 | |
D3.616 | Dây nhôm (A) |
| ||||
Nhân công 4,5/7 | công | 26,80 | 31,80 | 37,53 | 41,27 | |
D3.617 | Dây đồng (M) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 42,41 | 51,66 | 60,98 | 67,07 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 km/1 dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | |||
Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m | cây | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | |
Dây thép | kg | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 65,06 | 85,94 | 100,7 | 130,9 | |
D3.616 | Dây nhôm (A) |
| ||||
Nhân công 4,5/7 | công | 52,05 | 68,75 | 80,56 | 104,72 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Đơn vị tính: 1 km/1 dây
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||||
≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 185 | ||||
Vật liệu | ||||||||
Cáp thép Ø10 | kg | 1,47 | 2,00 | 2,00 | 2,10 | 1,11 | ||
Puly nhôm | cái | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | ||
D3.621 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) | Nhân công 4,5/7 | công | 8,73 | 9,97 | 11,23 | 12,72 | 14,47 |
Máy thi công: | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,12 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,26 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,12 | ||
D3.622 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 | công | 8,29 | 9,47 | 10,66 | 12,09 | 13,74 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,10 | 0,14 | 0,14 | 0,18 | 0,11 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,14 | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,11 | ||
D3.623 | Dây thép, dây Pastel 147, Pastel 412, Phlox 147,.. | Nhân công 4,5/7 | công | 13,36 | 15,27 | 17,18 | 19,48 | 22,14 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,12 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,26 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,12 | ||
D3.624 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 | công | 9,60 | 10,97 | 12,34 | 13,99 | 15,9 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,116 | 0,158 | 0,158 | 0,210 | 0,126 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,158 | 0,210 | 0,210 | 0,263 | 0,273 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,126 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
Vật liệu | ||||||||
Cáp thép Ø10 | kg | 1,44 | 1,80 | 2,40 | 2,40 | 2,50 | ||
Puly nhôm | cái | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | ||
D3.625 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) | Nhân công 4,5/7 | công | 17,21 | 20,21 | 25,19 | 30,18 | 38,19 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,16 | 0,20 | 0,26 | 0,31 | 0,37 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,34 | 0,42 | 0,56 | 0,67 | 0,80 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | 0,15 | 0,19 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | ||
D3.626 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 | công | 16,35 | 19,19 | 23,93 | 28,67 | 36,27 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,28 | 0,33 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,31 | 0,38 | 0,50 | 0,6 | 0,72 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | 0,14 | 0,17 | 0,23 | 0,27 | 0,32 | ||
D3.627 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 | công | 18,92 | - | - | - | - |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,168 | - | - | - | - | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,357 | - | - | - | - | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | 0,158 | - | - | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khoá treo, khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp dỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 km/1 dây (4 ruột)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm2) | |||
≤ 4x16 | ≤ 4x25 | ≤ 4x35 | ≤ 4x50 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu | |||||
Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,45 | ||
Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | ||
Băng nhựa | cuộn | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,90 | 17,54 | 19,71 | 23,85 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm2) | |||
≤ 4x70 | ≤ 4x95 | ≤ 4x120 | > 4x120 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu | |||||
Xăng | kg | 0,45 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Giẻ lau | kg | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Băng nhựa | cuộn | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 28,15 | 39,04 | 51,54 | 61,85 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70;
- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT
D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy. Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị tính: 1 km/1 dây
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (mm2) | |||
≤ 70 | ≤ 90 | ≤ 120 | ≤ 150 | ||||
D3.710 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | Vật liệu | |||||
Cáp thép d10 | kg | 1,47 | 1,89 | 2,43 | 3,12 | ||
Puly | cái | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 13,36 | 14,89 | 17,17 | 19,47 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,17 | ||
Tời điện 2 tấn | ca | 0,15 | 0,17 | 0,20 | 0,23 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
1. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 35°, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
3. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 m đến 20 m;
- Nếu độ cao > 20 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức kéo rải, căng dây cáp quang tương ứng. (Hệ số kéo rải căng dây cáp quang cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.
D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) | ||
≤ 12 | ≤ 16 | ≤ 20 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m | Vật liệu | ||||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép U-80 | kg | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,30 | 7,25 | 7,56 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn quang | ca | 0,50 | 0,60 | 0,70 | ||
Máy phát điện 1 kW | ca | 0,80 | 0,90 | 1,00 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) | ||
≤ 24 | ≤ 48 | > 48 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m | Vật liệu | ||||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép U-80 | kg | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 7,88 | 9,85 | 14,78 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn quang | ca | 0,70 | 0,80 | 0,90 | ||
Máy phát điện 1 kW | ca | 1,00 | 1,10 | 1,20 | ||
4 | 5 | 6 |
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rải cát đệm (m3) | Rải lưới ni lông (100 m2) | Rải lưới thép (100 m2) | Xếp gạch chỉ (1000v) |
D4.11 | Bảo vệ cáp ngầm | công | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 4,00 |
01 | 02 | 03 | 04 |
D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng colie, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 75 | ≤ 100 | > 100 | ||||
D4.12 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp | Vật liệu | ||||||
Cô liê | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép mạ 1,5 mm | kg | 0,5 | - | - | - | - | ||
Vít bắt Ø4x40 | cái | 100 | - | - | - | - | ||
Bu lông Ø6x60 | cái | - | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 27,0 | 31,77 | 36,74 | 42,49 | 49,29 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Đối với ống gang: Chuẩn bị, đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông: Chuẩn bị, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính trong của ống (mm) | |||
Ống gang miệng bát | Ống bê tông | ||||||
≤ 120 | ≤ 220 | ≤ 150 | ≤ 250 | ||||
D4.13 | Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường | Vật liệu | |||||
Sơn | kg | 8,00 | 14,0 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 1,50 | 2,50 | - | - | ||
Xi măng | kg | 12,0 | 16,0 | 250,0 | 375,0 | ||
Amiăng | kg | 6,25 | 8,75 | - | - | ||
Cát vàng | m3 | - | - | 0,50 | 0,80 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,38 | 22,40 | 23,10 | 31,85 | ||
01 | 02 | 03 | 04 |
D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;
- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
- Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);
- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.
D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.141 | Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 236 | 326 | 452 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Cần khoan | cái | 0,69 | 0,69 | 0,69 | ||
Đầu nong D 200 mm | cái | 0,01 | - | - | ||
Đầu nong D 300 mm | cái | - | 0,01 | - | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 10,08 | 12,41 | 15,25 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,848 | 1,107 | 1,469 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,390 | 0,390 | 0,390 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,638 | 0,742 | 0,843 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,225 | 0,288 | 0,377 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,219 | 0,278 | 0,360 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.141 | Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 834 | 1320 | 1737 | 2219 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Cần khoan | cái | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 500 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 600 mm | cái | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 700 mm | cái | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 800 mm | cái | - | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 22,32 | 29,89 | 36,05 | 42,72 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 2,145 | 3,135 | 4,035 | 5,075 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,390 | 0,390 | 0,390 | 0,390 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,474 | 2,101 | 2,361 | 2,616 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,616 | 0,842 | 1,084 | 1,362 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,626 | 0,869 | 1,120 | 1,411 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.142 | Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 57 | 85 | 113 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,74 | 3,77 | 4,71 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,210 | 0,314 | 0,419 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,559 | 0,731 | 0,881 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,046 | 0,070 | 0,093 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,053 | 0,079 | 0,105 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.142 | Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 142 | 170 | 199 | 227 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,60 | 6,43 | 7,24 | 8,01 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,524 | 0,628 | 0,733 | 0,838 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,017 | 1,142 | 1,259 | 1,370 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,116 | 0,139 | 0,162 | 0,185 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,132 | 0,158 | 0,184 | 0,210 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;
- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
- Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);
- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.
D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA SÔNG
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.151 | Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 425 | 587 | 814 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Cần khoan | cái | 0,77 | 0,77 | 0,77 | ||
Đầu nong D 200 mm | cái | 0,01 | - | - | ||
Đầu nong D 300 mm | cái | - | 0,01 | - | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 12,70 | 15,63 | 19,21 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,947 | 1,238 | 1,646 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,437 | 0,437 | 0,437 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,716 | 0,834 | 0,943 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,251 | 0,324 | 0,421 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,247 | 0,312 | 0,403 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.151 | Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 1501 | 2375 | 3127 | 3993 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Cần khoan | cái | 0,77 | 0,77 | 0,77 | 0,77 | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 500 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 600 mm | cái | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 700 mm | cái | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 800 mm | cái | - | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 28,12 | 37,66 | 45,42 | 53,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 2,405 | 3,511 | 4,521 | 5,683 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,437 | 0,437 | 0,437 | 0,437 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,649 | 2,354 | 2,644 | 2,930 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,689 | 0,943 | 1,216 | 1,523 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,704 | 0,971 | 1,257 | 1,579 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNG
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.152 | Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 102 | 153 | 204 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 3,45 | 4,75 | 5,94 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,235 | 0,352 | 0,469 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,626 | 0,819 | 0,987 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,052 | 0,078 | 0,104 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,059 | 0,088 | 0,118 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.152 | Khoan kéo ống nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong, qua sông | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 255 | 306 | 357 | 408 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 7,05 | 8,11 | 9,12 | 10,09 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,587 | 0,704 | 0,821 | 0.939 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,139 | 1,279 | 1,410 | 1,534 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,130 | 0,156 | 0,181 | 0,207 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,147 | 0,177 | 0,206 | 0,235 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp ngầm trong phạm vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc báo hiệu cáp ngầm vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 mốc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D4.16 | Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm | Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 |
10 |
D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂN
Quy định áp dụng
- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài sợi cáp là 150 m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công được nhân hệ số điều chỉnh (tương ứng với chiều dài từng đoạn cáp) như sau:
+ Đoạn cáp dài từ 151 m đến 250 m: hệ số 1,20.
+ Đoạn cáp dài từ 251 m đến 350 m: hệ số 1,40.
+ Đoạn cáp dài từ 351 m trở lên: hệ số 1,60.
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20 m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20;
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10;
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua;
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng thủ công, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,78 | 2,07 | 2,75 | 3,58 | 4,54 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,78 | 7,26 | 9,54 | 11,90 | 13,34 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,33 | 23,10 | 30,80 | 40,03 | 52,03 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Côliê | bộ | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 10,00 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,48 | 2,75 | 3,58 | 4,68 | 5,50 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Côliê | bộ | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,88 | 8,53 | 10,32 | 11,97 | 15,13 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu |
| |||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Côliê | bộ | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 19,25 | 25,58 | 33,98 | 44,18 | 55,23 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 103 | 103 | 103 | - | - | ||
Dây thép d = 6 mm | m | - | - | - | 103 | 103 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,72 | 4,13 | 5,23 | 7,01 | 8,80 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | |||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d = 6 mm | m | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 16,50 | 19,5 | 22,00 | ||
06 | 07 | 08 | 09 |
D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Dây thép d=2 mm | m | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,89 | 3,30 | 4,13 | 5,50 | 7,01 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Dây thép d=4 mm | m | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,08 | 11,14 | 13,48 | 15,68 | 20,08 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Dây thép d=4 mm | m | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 28,05 | 34,65 | 42,79 | 52,69 | 63,14 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.25 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,47 | 4,36 | 5,72 | 7,14 | 8,00 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,511 | 0,641 | 0,843 | 1,051 | 1,178 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.25 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,4 | 13,86 | 18,48 | 24,02 | 31,22 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 1,531 | 2,041 | 2,721 | 3,536 | 4,596 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.26 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Côliê | bộ | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,13 | 5,12 | 6,19 | 7,18 | 9,08 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,516 | 0,64 | 0,774 | 0,988 | 1,135 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.26 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Côliê | bộ | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,55 | 15,35 | 20,39 | 26,51 | 33,14 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 1,444 | 1,919 | 2,549 | 3,645 | 4,142 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.27 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,45 | 6,68 | 8,09 | 9,41 | 12,05 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,681 | 0,836 | 1,011 | 1,176 | 1,506 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.27 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 9,00 | 1,20 | 1.40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,83 | 20,79 | 25,67 | 31,61 | 37,88 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 2,104 | 2,599 | 3,209 | 3,952 | 4,736 | ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | ||
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,79 | 0,91 | 1,03 | 1,14 | ||
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Chất cách điện | kg | 1,00 | 1,60 | 1,80 | 2,10 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | ||
Xăng A92 | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.312 | Phễu tôn | công | 1,43 | 1,66 | 2,14 | 2,61 | |
D4.313 | Phễu gang | công | 2,85 | 3,21 | 3,56 | 3,92 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,40 | 0,40 | 0,50 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,28 | 1,44 | 1,73 | ||
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Chất cách điện | kg | 2,80 | 3,20 | 3,84 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,60 | 0,60 | 0,72 | ||
Xăng A92 | kg | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.312 | Phễu tôn | công | 2,85 | 3,42 | 4,10 | |
D4.313 | Phễu gang | công | 4,28 | 4,56 | 5,47 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.321 | Đầu cáp 3-6 kV | công | 0,91 | 1,01 | 1,12 | 1,31 | |
D4.322 | Đầu cáp 10-15 kV | công | 1,43 | 1,58 | 1,75 | 1,92 | |
Đầu cáp dầu đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Chất cách điện | kg | 1,60 | 2,10 | 2,40 | 2,80 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.323 | Phễu tôn 3-6 kV | công | 1,55 | 1,79 | 2,38 | 2,85 | |
D4.324 | Phễu tôn 10-15 kV | công | 2,02 | 2,26 | 2,85 | 3,45 | |
D4 325 | Phễu gang 3-6 kV | công | 3,09 | 3,45 | 3,80 | 4,16 | |
D4.326 | Phễu gang 10-15 kV | công | 3,80 | 4,16 | 4,64 | 5,11 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.321 | Đầu cáp 3-6 kV | công | 1,39 | 1,81 | 2,17 | |
D4.322 | Đầu cáp 10-15 kV | công | 2,15 | 2,78 | 3,34 | |
Đầu cáp dầu đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Chất cách điện | kg | 3,50 | 4,00 | 4,80 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,60 | 0,60 | 0,72 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.323 | Phễu tôn 3-6 kV | công | 3,09 | 3,45 | 4,14 | |
D4.324 | Phễu tôn 10-15 kV | công | 3,80 | 4,19 | 5,03 | |
D4.325 | Phễu gang 3-6 kV | công | 4,64 | 5,11 | 6,13 | |
D4.326 | Phễu gang 10-15 kV | công | 5,59 | 6,14 | 7,36 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,70 | ||
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.331 | Đầu cáp 22 kV | công | 1,85 | 2,05 | 2,27 | 2,50 | |
D4.332 | Đầu cáp 35 kV | công | 2,41 | 2,67 | 2,95 | 3,24 | |
Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Phễu cáp | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 6,00 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,72 | ||
Giẽ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | ||
Giấy ráp | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Ma tít | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.333 | Phễu tôn 22 kV | công | 2,89 | 3,61 | 4,33 | 4,98 | |
D4.334 | Phễu tôn 35 kV | công | 3,47 | 4,33 | 5,20 | 5,98 | |
D4.335 | Phễu gang 22 kV | công | 5,41 | 6,02 | 6,65 | 7,26 | |
D4.336 | Phễu gang 35 kV | công | 7,03 | 7,83 | 8,65 | 9,43 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.331 | Đầu cáp 22 kV | công | 2,79 | 3,62 | 4,34 | |
D4.332 | Đầu cáp 35 kV | công | 3,63 | 4,70 | 5,64 | |
Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bô | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 6,00 | 6,00 | 7,20 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,72 | 0,72 | 0,86 | ||
Giẽ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Giấy ráp | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Ma tít | kg | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.333 | Phễu tôn 22 kV | công | 5,57 | 6,06 | 7,27 | |
D4.334 | Phễu tôn 35 kV | công | 6,68 | 7,28 | 8,73 | |
D4.335 | Phễu gang 22 kV | công | 8,59 | 8,77 | 10,52 | |
D4.336 | Phễu gang 35 kV | công | 11,16 | 11,40 | 13,68 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,80 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.341 | Đầu cáp 66 kV | công | 7,33 | 8,06 | 8,86 | 9,72 | |
D4.342 | Đầu cáp 110 kV | công | 9,52 | 10,48 | 11,52 | 12,64 | |
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 18,00 | ||
Băng ni lông | cuộn | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 3,00 | ||
Xăng A92 | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,00 | ||
Giấy ráp mịn | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Ma tít | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.343 | Đầu cáp 66 kV | công | 14,05 | 15,66 | 17,29 | 18,87 | |
D4.344 | Đầu cáp 110 kV | công | 18,28 | 20,35 | 22,48 | 24,53 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,40 | 1,40 | 1,68 | ||
Giẻ lau | kg | 0,80 | 0,80 | 0,96 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.341 | Đầu cáp 66 kV | công | 10,89 | 14,11 | 16,93 | |
D4.342 | Đầu cáp 110 kV | công | 14,16 | 18,34 | 22,01 | |
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25 mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 18,00 | 18,00 | 21,60 | ||
Băng ni lông | cuộn | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Xăng A92 | kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giấy ráp mịn | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Ma tít | kg | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.343 | Đầu cáp 66 kV | công | 22,33 | 22,80 | 27,36 | |
D4.344 | Đầu cáp 110 kV | công | 29,02 | 29,64 | 35,57 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.
- Làm đầu cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110 kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ băng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóp vỏ; tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,75 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,90 | 1,94 | 2,14 | 2,37 | ||
D4.412 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,50 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||
Ma tít | kg | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | ||
Củi đun | kg | 12,00 | 12,00 | 13,00 | 13,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | ||
Chất cách điện | kg | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 2,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,70 | 6,46 | 7,13 | 7,89 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,75 | 0,75 | 0,90 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,57 | 2,79 | 3,35 | ||
D4.412 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Băng cách điện | cuộn | 2,00 | 2,00 | 2,40 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Củi đun | kg | 14,00 | 15,00 | 18,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Giẻ lau | kg | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 2,50 | 3,00 | 3,60 | ||
Dầu biến áp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 8,55 | 9,31 | 11,17 | ||
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,75 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.421 | Hộp nối 3-6 kV | công | 1,97 | 2,19 | 2,39 | 2,65 | |
D4.422 | Hộp nối 10-15 kV | công | 2,17 | 3,07 | 3,33 | 3,71 | |
Hộp nối cáp dầu điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 2,00 | 2,00 | 2,50 | 2,50 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||
Ma tít | kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | ||
Củi đun | kg | 15,00 | 15,00 | 16,00 | 16,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Chất cách điện | kg | 11,00 | 11,00 | 16,00 | 16,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.423 | Hộp nối 3-6 kV | công | 6,56 | 7,27 | 7,98 | 8,84 | |
D4.424 | Hộp nối 10-15 kV | công | 9,12 | 9,98 | 11,12 | 12,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,75 | 0,75 | 0,90 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.421 | Hộp nối 3-6 kV | công | 2,94 | 3,22 | 3,86 | |
D4.422 | Hộp nối 10-15 kV | công | 4,02 | 4,42 | 5,30 | |
Hộp nối cáp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,50 | 0,60 | 0,72 | ||
Củi đun | kg | 17,00 | 17,00 | 20,40 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,20 | 1,20 | 1,44 | ||
Giẻ lau | kg | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 19,00 | 19,00 | 22,80 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.423 | Hộp nối 3-6 kV | công | 9,79 | 10,74 | 12,88 | |
D4.424 | Hộp nối 10-15 kV | công | 13,40 | 14,73 | 17,67 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 2,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.431 | Hộp nối 22 kV | công | 3,85 | 4,17 | 4,66 | 5,13 | |
D4.432 | Hộp nối 35 kV | công | 4,62 | 5,02 | 5,59 | 6,16 | |
Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 2,50 | 2,50 | 3,00 | 3,00 | ||
Thiếc hàn | kg | 2,00 | 2,00 | 2,50 | 2,50 | ||
Nhựa thông | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | ||
Ma tít | kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Củi đun | kg | 15,00 | 15,00 | 16,00 | 16,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 16,00 | 16,00 | 20,00 | 20,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Chất cách điện | kg | 16,00 | 16,00 | 20,00 | 20,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.433 | Hộp nối 22 kV | công | 12,83 | 13,93 | 15,50 | 17,10 | |
D4.434 | Hộp nối 35 kV | công | 15,39 | 16,72 | 18,62 | 20,52 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,40 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,67 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.431 | Hộp nối 22 kV | công | 5,61 | 6,16 | 7,39 | |
D4.432 | Hộp nối 35 kV | công | 6,73 | 7,38 | 8,86 | |
Hộp nối cáp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 4,00 | 4,00 | 4.80 | ||
Thiếc hàn | kg | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Ma tít | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Củi đun | kg | 17,00 | 17,00 | 20,40 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 25,00 | 25,00 | 30,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 25,00 | 25,00 | 30,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.433 | Hộp nối 22 kV | công | 18,70 | 20,52 | 24,62 | |
D4.434 | Hộp nối 35 kV | công | 22,42 | 24,61 | 29,53 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 2,48 | 2,73 | 3,00 | 4,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.441 | Hộp nối 66 kV | công | 6,92 | 7,62 | 8,38 | 9,23 | |
D4.442 | Hộp nối 110 kV | công | 9,01 | 9,91 | 10,90 | 12,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 4,00 | 4,00 | 4,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
| ||
D4.441 | Hộp nối 66 kV | công | 10,09 | 11,08 | 13,29 | |
D4.442 | Hộp nối 110 kV | công | 13,12 | 14,39 | 17,27 | |
5 | 6 | 7 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 7,50 | 7,50 | 9,00 | 9,00 | ||
Thiếc hàn | kg | 6,00 | 6,00 | 7,50 | 7,50 | ||
Nhựa thông | kg | 0,60 | 0,60 | 0,75 | 0,75 | ||
Ma tít | kg | 0,90 | 0,90 | 1,20 | 1,20 | ||
Củi đun | kg | 30,00 | 30,00 | 32,00 | 32,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 32,00 | 32,00 | 40,00 | 40,00 | ||
Giẻ lau | kg | 1,50 | 1,50 | 1,80 | 1,80 | ||
Chất cách điện | kg | 40,00 | 40,00 | 50,00 | 50,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.443 | Hộp nối 66 kV | công | 16,67 | 18,11 | 20,16 | 22,23 | |
D4.444 | Hộp nối 110kV | công | 20,01 | 21,74 | 24,21 | 26,68 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 12,00 | 12,00 | 14,40 | ||
Thiếc hàn | kg | 9,00 | 9,00 | 10,80 | ||
Nhựa thông | kg | 0,90 | 0,90 | 1,08 | ||
Ma tít | kg | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Củi đun | kg | 34,00 | 34,00 | 40,80 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 50,00 | 50,00 | 60,00 | ||
Giẻ lau | kg | 2,10 | 2,10 | 2,52 | ||
Chất cách diện | kg | 62,50 | 62,50 | 75,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.443 | Hộp nối 66 kV | công | 24,30 | 26,68 | 32,01 | |
D4.444 | Hộp nối 110 kV | công | 29,15 | 31,99 | 38,38 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Lắp hộp nối cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110 kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ||||
D4.50 | Ép đầu cốt | Nhân công 4,5/7 | công | 0,16 | 0,28 | 0,55 | 0,70 | 0,90 |
Máy thi công | ||||||||
Máy ép đầu cốt | ca | 0,20 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||||
≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | |||
D4.50 | Nhân công 4,5/7 | công | 1,10 | 1,32 | 1,65 | 1,96 | 2,61 |
Máy thi công | |||||||
Máy ép đầu cốt | ca | 0,40 | 0,45 | 0,50 | 0,70 | 0,90 | |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Ghi chú:
- Đối với tiết diện cáp từ 1,5 mm2 đến 6 mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6 định mức D4.5001.
- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400 mm2 thì cứ tăng 100 mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D4.610 | Lắp đặt Potelet | Vật liệu | ||
Bu lông M14x150 | bộ | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,10 | ||
1 |
Ghi chú: Công tác lắp cách điện hạ thế vào potelet được tính riêng.
D4.6200 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi công.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện kế 1 pha | Điện kế 3 pha | Hộp điện kế |
D4.620 | Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế | Nhân công 3,5/7 | công | 0,14 | 0,16 | 0,10 |
Máy thi công | ||||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,05 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.
- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:
+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.
+ Hộp ≥ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.
+ Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.
D4.6300 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp nắp chụp cách điện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D4.630 | Lắp đặt nắp chụp cách điện | Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 |
1 |
D4.6400 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; mở hòm kiểm tra, vệ sinh tủ, bảng điện. Lắp đặt định vị tủ và thiết bị, đấu nối các dây dẫn trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D4.640 | Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,280 | ||
Giẻ lau | kg | 0,210 | ||
Gỗ kê | m3 | 0,014 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | ||
1 |
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất bao gồm 05 chương:
- Chương I: Lắp đặt máy biến áp.
- Chương II: Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III: Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.
- Chương IV: Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại cách điện và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V: Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.
3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên. Đối với các công tác vận chuyển, bốc dỡ vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị; kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lấp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện.
b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m xung quanh trạm.
c) Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
d) Đối với công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt vật tư, thiết bị ở khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.
CHƯƠNG I
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có quy định trong bảng mức;
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V;
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng;
- Lắp đặt máy biến áp 66 kV áp dụng như lắp máy biến áp 110 kV;
- Đối với máy biến áp < 66 kV đã vận chuyển máy đến công trường;
- Đối với máy biến áp ≥ 66 kV đã được đưa lên bệ và căn chỉnh.
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp;
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
T1.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500 KV VÀ 220 KV
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 500/220/35; (22) kV (1 pha) | |||
300 MVA | 200 MVA | 150 MVA | 100 MVA | |||
T1.110 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 2,10 | 2,00 | 1,90 | 1,70 | |
Keo dán | kg | 1,20 | 0,90 | 0,70 | 0,40 | |
Xăng A92 | kg | 12,7 | 10,70 | 9,70 | 7,40 | |
Giấy ráp | tờ | 13,40 | 11,00 | 11,00 | 9,00 | |
Vải nhựa | m2 | 57,00 | 44,00 | 38,00 | 25,33 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 9,60 | 8,00 | 7,20 | 5,40 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,20 | 0,90 | 0,70 | 0,40 | |
Mỡ YOC | kg | 3,20 | 2,30 | 1,80 | 1,00 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 8,40 | 8,30 | 8,20 | 8,00 | |
Giẻ lau | kg | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 749,00 | 610,00 | 540,00 | 389,00 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 2,45 | 2,36 | - | - | |
Cần cẩu 16 tấn | ca | - | - | 2,31 | 2,18 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 2,21 | 1,54 | 1,20 | 0,65 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Loại máy biến áp 220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha) | ||
250 MVA | 125 MVA | 63 MVA | |||
T1.110 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,10 | 0,80 | 0,60 | |
Keo dán | kg | 0,40 | 0,30 | 0,20 | |
Xăng A92 | kg | 5,40 | 4,30 | 3,20 | |
Giấy ráp | tờ | 6,00 | 5,00 | 3,00 | |
Vải nhựa | m2 | 25,33 | 20,65 | 15,96 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 5,40 | 4,00 | 3,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,40 | 0,40 | 0,30 | |
Mỡ YOC | kg | 1,00 | 0,70 | 0,50 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 5,00 | 4,00 | 2,50 | |
Giẻ lau | kg | 7,50 | 4,50 | 3,50 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,36 | 0,36 | 0,15 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 468,00 | 382,00 | 200,00 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 2,18 | 1,43 | 0,88 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,65 | 0,43 | 0,26 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |
5 | 6 | 7 |
T1.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66 KV - 110 KV 3 PHA
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 110/35/22; (15); (10); (6) kV | ||||
63 MVA | 40 MVA | 25 MVA (20 MVA) | 16 MVA (15 MVA) | ≤ 11 MVA | |||
T1.120 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,10 | 0,80 | 0,60 | 0,50 | 0,40 | |
Keo dán | kg | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Xăng A92 | kg | 5,40 | 4,10 | 3,30 | 2,60 | 2,00 | |
Giấy ráp | tờ | 6,00 | 4,50 | 3,60 | 2,90 | 2,30 | |
Vải nhựa | m2 | 15,96 | 10,13 | 6,33 | 6,00 | 6,00 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 5,40 | 4,00 | 3,20 | 2,50 | 2,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Mỡ YOC | kg | 1,00 | 0,80 | 0,60 | 0,50 | 0,40 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 5,60 | 5,04 | 3,53 | 3,53 | 3,53 | |
Giẻ lau | kg | 7,50 | 6,00 | 4,80 | 2,00 | 1,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,15 | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 119,00 | 93,00 | 80,00 | 66,00 | 63,09 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,59 | 0,59 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T1.1300 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 35/22; (15); (10)/6 kV | ||||
≤ 1000 kVA | ≤ 1800 kVA | ≤ 3200 kVA | ≤ 5600 kVA | ≤ 7500 kVA | |||
T1.130 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,36 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | |
Xăng A92 | kg | 0,30 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | 0,43 | |
Giấy ráp | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 2,00 | 2,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,20 | 0,24 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Giẻ lau | kg | 2,50 | 3,00 | 3,60 | 3,60 | 3,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 15,50 | 18,30 | 22,00 | 27,00 | 29,16 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,52 | 0,65 | 0,65 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35 kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.
T1.1400 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV | |||||||
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 180 kVA | ≤ 320 kVA | ≤ 560 kVA | ≤ 750 kVA | ≤ 1000 kVA | |||
T1.141 | Vật liệu |
| ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Gôm lắc | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Xăng A92 | kg | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 0,50 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 1,00 | 1,00 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 1,20 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 3,08 | 3,47 | 4,24 | 4,97 | 5,81 | 6,93 | 7,50 | 8,05 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,33 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV | |||
≤ 1.800 kVA | ≤ 2.000 kVA | ≤ 2.500 kVA | ≤ 3.000 kVA | |||
T1.141 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Gôm lắc | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Xăng A92 | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Giấy ráp | tờ | 1,30 | 1,30 | 1,50 | 1,50 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
Giẻ lau | kg | 2,20 | 2,20 | 2,60 | 2,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 9,81 | 10,25 | 11,35 | 12,45 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,52 | 0,52 | |
9a | 9b | 9c | 9d |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 15; (10); (6)/0,4 kV | |||||||
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 180 kVA | ≤ 320 kVA | ≤ 560 kVA | ≤ 750 kVA | > 750 kVA | |||
T1.142 | Vật liệu | |||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Xăng A92 | kg | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 0,50 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 1,00 | 1,00 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,80 | 3,15 | 3,85 | 4,55 | 5,32 | 6,30 | 6,80 | 7,35 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,33 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 1 pha 15; (10); (6)/0,4 kV | |||||
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 75 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 150 kVA | ≤ 250 kVA | |||
T1.143 | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Xăng A92 | kg | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 0,50 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 1,00 | 1,00 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,28 | 2,63 | 3,50 | 3,72 | 4,06 | 4,55 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 1 pha 35; (22)/0,4kV | |||||
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 75 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 150 kVA | ≤ 250 kVA | |||
T1.144 | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Gôm lắc | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Xăng A92 | kg | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 0,50 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 1,00 | 1,00 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,51 | 2,90 | 3,85 | 4,10 | 4,43 | 4,97 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
T1.2000 LỌC DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 10 kV | |||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
25 | 30 | 35 | 40 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 3,00 | 3,30 | 5,10 | 6,20 | |
Máy thi công | ||||||
T1.201 | a - Máy lọc ép | ca | 0,80 | 0,92 | 1,36 | 1,63 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,30 | 0,33 | 0,50 | 0,60 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,30 | 0,33 | 0,50 | 0,60 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.202 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,48 | 0,55 | 0,82 | 0,98 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.203 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,268 | 0,321 | 0,379 | 0,441 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 15 kV | ||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | |||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 0,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,00 | 2,50 | 3,00 | 3,80 | 4,80 | |
Máy thi công | |||||||
T1.204 | a - Máy lọc ép | ca | 0,56 | 0,70 | 0,84 | 1,03 | 1,26 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,44 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,44 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.205 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,34 | 0,42 | 0,50 | 0,62 | 0,76 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.206 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,380 | 0,440 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 20 kV | |||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
Vật liệu | ||||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | 2,00 | 2,50 | 3,20 | 4,00 | 4,70 | |
Máy thi công | ||||||||
T1.207 | a - Máy lọc ép | ca | 0,42 | 0,56 | 0,72 | 0,86 | 1,04 | 1,25 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,27 | 0,33 | 0,40 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,27 | 0,33 | 0,40 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.208 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,25 | 0,34 | 0,43 | 0,52 | 0,62 | 0,75 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.209 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,174 | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,380 | 0,441 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 25 kV | ||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
Vật liệu |
| ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,70 | 2,20 | 2,80 | 3,50 | 4,20 | |
Máy thi công | |||||||
T1.210 | a - Máy lọc ép | ca | 0,47 | 0,61 | 0,73 | 0,87 | 1,05 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,18 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,37 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,18 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,37 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.211 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,28 | 0,37 | 0,44 | 0,52 | 0,63 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.212 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,176 | 0,221 | 0,270 | 0,323 | 0,380 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 30 kV | ||||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
35 | 40 | 45 | 50 | 60 | |||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,00 | 2,50 | 3,10 | 3,50 | 4,20 | |
Máy thi công | |||||||
T1.213 | a - Máy lọc ép | ca | 0,56 | 0,70 | 0,84 | 1,03 | 1,36 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.214 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,34 | 0,42 | 0,50 | 0,62 | 0,82 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.215 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,340 | 0,399 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 5 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 35 kV | |||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
40 | 45 | 50 | 60 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,20 | 2,70 | 3,30 | 3,96 | |
Máy thi công | ||||||
T1.216 | a - Máy lọc ép | ca | 0,61 | 0,72 | 0,86 | 1,14 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.217 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,37 | 0,43 | 0,52 | 0,68 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.218 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,340 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 40 kV | |||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
45 | 50 | 55 | 60 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,00 | 2,50 | 3,10 | 3,50 | |
Máy thi công | ||||||
T1.219 | a - Máy lọc ép | ca | 0,61 | 0,72 | 0,86 | 1,03 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,23 | 0,27 | 0,36 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,23 | 0,27 | 0,36 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.220 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,37 | 0,43 | 0,52 | 0,62 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.221 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,340 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 45 kV | |||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
50 | 55 | 60 | 70 | |||
Vật liệu |
| |||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,33 | 2,73 | 3,35 | 4,34 | |
Máy thi công | ||||||
T1.222 | a - Máy lọc ép | ca | 0,65 | 0,79 | 0,86 | 1,11 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.223 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,39 | 0,47 | 0,52 | 0,66 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.224 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,340 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 50 kV | Mức điện áp trước khi lọc 55 kV | Mức điện áp trước khi lọc ≥ 60 kV | |||
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||||
55 | 60 | 70 | 60 | 70 | ≥ 70 | |||
Vật liệu | ||||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Vật liệu khác | % | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,56 | 3,14 | 4,07 | 2,95 | 3,83 | 3,67 | |
Máy thi công | ||||||||
T1.225 | a - Máy lọc ép | ca | 0,72 | 0,79 | 0,86 | 0,72 | 0,79 | 0,79 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,23 | 0,25 | 0,25 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,23 | 0,25 | 0,25 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.226 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,43 | 0,47 | 0,52 | 0,43 | 0,47 | 0,47 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
T1.227 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,198 | 0,247 | 0,340 | 0,199 | 0,287 | 0,273 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị;
- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, căn chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T2.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
T2.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến điện áp | ||||||
3 pha độc lập | 3 pha (chung) | ||||||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
T2.11 | Vật liệu | ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,45 | 0,30 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,12 | 0,08 | |
Xăng A92 | kg | 0,45 | 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 0,08 | |
Keo dán | kg | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,024 | |
Giấy ráp | tờ | 3,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 0,80 | 0,40 | |
Giẻ lau | kg | 3,50 | 2,30 | 1,50 | 1,00 | 0,50 | 0,80 | 0,40 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11,00 | 9,56 | 7,50 | 3,00 | 2,40 | 2,40 | 1,92 | |
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,50 | 0,40 | - | - | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | |
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,20 | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5;
- Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến dòng | ||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10kV | |||
T2.12 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,45 | 0,30 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | |
Xăng A92 | kg | 0,45 | 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | |
Keo dán | kg | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | |
Giấy ráp | tờ | 3,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 3,50 | 2,30 | 1,50 | 1,00 | 0,50 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11,00 | 9,56 | 7,50 | 3,00 | 2,40 | |
Máy thi công |
|
|
| ||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,50 | 0,40 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,30 | 0,20 | 0,20 | |
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,20 | 0,10 | 0,10 | - | - | |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (1 pha) thì dược nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.2000 LẮP ĐẶT MÁY CẮT
Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt máy cắt quy định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo quy trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.2100 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy ít dầu | ||
220 kV | ≤ 110kV | ≤ 35 kV | |||
T2.210 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 3,60 | 2,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,10 | 0,60 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 5,40 | 3,00 | 1,00 | |
Vagơlin | kg | 0,50 | 0,30 | 0,20 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 3,60 | 2,00 | 1,00 | |
Mỡ YOC | kg | 0,54 | 0,30 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 4,50 | 3,00 | 2,10 | |
Xăng A92 | kg | 2,90 | 1,60 | 0,80 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 76,00 | 29,70 | 14,30 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,80 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,60 | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,40 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;
- Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được quy định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
T2.2200 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy | |||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | |||
T2.220 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 4,30 | 3,60 | 2,00 | 1,00 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,32 | 1,10 | 0,60 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 6,50 | 5,40 | 3,00 | 1,00 | |
Vagơlin | kg | 0,60 | 0,50 | 0,30 | 0,20 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 4,30 | 3,60 | 2,00 | 1,00 | |
Mỡ YOC | kg | 0,65 | 0,54 | 0,30 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 5,00 | 4,50 | 3,00 | 2,10 | |
Xăng A92 | kg | 3,50 | 2,90 | 1,60 | 0,80 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 96,60 | 53,20 | 20,79 | 10,01 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,5 | 0,4 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | - | 0,30 | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | 0,20 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;
- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33;
- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35 kV (Mã hiệu T2.2204).
T2.3000 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY
Quy định áp dụng:
- Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.3100 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | ||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | |||||||
Giấy ráp | tờ | 4,00 | 2,00 | 1,00 | 0,50 | 0,50 | |
Vagơlin | kg | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,05 | 0,05 | |
Mỡ YOC | kg | 0,32 | 0,30 | 0,20 | 0,12 | 0,12 | |
Giẻ lau | kg | 1,50 | 1,50 | 1,00 | 0,70 | 0,70 | |
Nhân công 4,5/7 | |||||||
T2.311 | - Không tiếp đất | công | 11,30 | 7,60 | 4,56 | 2,28 | 1,90 |
T2.312 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 15,70 | 10,45 | 6,56 | 4,28 | 3,50 |
T2.313 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 18,84 | 12,54 | 7,87 | 5,14 | 4,20 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,24 | 0,20 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,18 | 0,12 | - | |
Máy khác | % | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T2.3200 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | |||
220 kV | ≤ 110kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | ||||||
Giấy ráp | tờ | 5,00 | 2,50 | 1,50 | 1,00 | |
Vagơlin | kg | 0,30 | 0,25 | 0,12 | 0,12 | |
Mỡ YOC | kg | 0,80 | 0,50 | 0,30 | 0,30 | |
Giẻ lau | kg | 3,60 | 3,00 | 2,00 | 2,00 | |
Nhân công 4,5/7 | ||||||
T2.321 | - Không tiếp đất | công | 15,50 | 9,12 | 4,56 | 3,80 |
T2.322 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 21,10 | 13,12 | 8,56 | 7,00 |
T2.323 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 25,32 | 15,44 | 10,12 | 8,40 |
Máy thi công |
|
|
| |||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,40 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,36 | 0,24 | - | |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T2.3300 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | |
≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | ||||
Giấy ráp | tờ | 0,75 | 0,50 | |
Vagơlin | kg | 0,90 | 0,60 | |
Mỡ YOC | kg | 0,15 | 0,10 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,20 | |
Nhân công 4,5/7 | ||||
T2.331 | - Không tiếp đất | công | 5,47 | 4,56 |
T2.332 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 10,20 | 8,40 |
T2.333 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 12,14 | 10,08 |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp dao cách ly 1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.3400 LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ, ÁPTOMÁT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cầu dao hạ thế, áptomát | ||||
≤ 100 A | ≤ 200 A | ≤ 400 A | ≤ 600 A | > 600 A | |||
T2.340 | Vật liệu | ||||||
Băng nilông | cuộn | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,50 | 0,70 | 1,00 | 1,20 | 1,40 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát 2 pha thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
T2.3500 LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cầu chì | Điện trở phụ | Cầu chì tự rơi | ||
35(22) kV | 6-10(15) kV | 6-10(15) kV | 35(22) kV | ||||
T2.350 | Vật liệu | ||||||
Vải nhựa | m2 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Băng nilông | cuộn | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Xăng A92 | kg | 3,00 | 3,00 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,40 | 1,80 | 3,60 | 1,80 | 2,40 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.4000 LẮP ĐẶT KHÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí, nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
Nếu dung lượng kháng điện lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVAr bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVAr giữa 2 dung lượng kháng điện gần nhất có quy định trong bảng mức.
T2.4100 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 bộ (kg) | |||
1500 | 3000 | 4500 | 7500 | |||
T2.410 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,50 | |
Xi măng PC30 | kg | 16,00 | 30,00 | 30,00 | 45,00 | |
Cát vàng | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,06 | |
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Vật liệu khác | % | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,65 | 7,88 | 8,75 | 11,28 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T2.4200 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||||
Kháng điện dầu 500 kV | Trung tính nối đất | ||||||
128 MVAr | 91 MVAr | 58 MVAr | 50 MVAr | ||||
T2.420 | Vật liệu | ||||||
Giẻ lau | kg | 9,00 | 6,70 | 5,40 | 4,86 | 2,00 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 4,70 | 3,40 | 2,70 | 2,43 | 1,00 | |
Xăng A92 | kg | 11,30 | 8,20 | 6,80 | 6,12 | 1,50 | |
Cồn công nghiệp | kg | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,08 | 0,40 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 13,00 | 9,00 | 8,00 | 7,20 | 4,00 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | 0,20 | |
Vải nhựa | m2 | 26,6 | 20,16 | 20,16 | 18,14 | 5,44 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 463,0 | 286,0 | 108,0 | 81,0 | 9,45 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 2,60 | 1,40 | 0,36 | 0,15 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
Kháng điện dầu 220 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.421 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 3,51 | 2,81 | 2,39 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,76 | 1,40 | 1,19 | |
Xăng A92 | kg | 4,42 | 3,54 | 3,01 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,78 | 0,62 | 0,53 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 5,20 | 4,16 | 3,54 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,13 | 0,10 | 0,09 | |
Vải nhựa | m2 | 13,10 | 10,48 | 8,91 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 81,0 | 64,8 | 55,1 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,29 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,24 | 0,22 | |
1 | 2 | 4 |
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
Kháng điện dầu 110 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.422 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 2,28 | 1,83 | 1,55 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,14 | 0,91 | 0,78 | |
Xăng A92 | kg | 2,87 | 2,30 | 1,95 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,51 | 0,41 | 0,34 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 3,38 | 2,70 | 2,30 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
Vải nhựa | m2 | 8,52 | 6,81 | 5,79 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 60,8 | 48,6 | 41,3 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,22 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,18 | 0,17 | |
1 | 2 | 4 |
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả cách điện đỡ nếu có);
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).
T2.4300 LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cuộn dập hồ quang | Cuộn dập hồ quang | ||||||
6-10-15 kV | 22-35 kV | |||||||||
Có công suất (kVA) | ||||||||||
≤ 175 | ≤ 350 | ≤ 700 | ≤ 1400 | ≤ 275 | ≤ 550 | ≤ 1100 | ≤ 2200 | |||
T2.430 | Vật liệu | |||||||||
Giấy ráp | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,60 | |
Mỡ YOC | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Giẻ lau | kg | 0,80 | 1,00 | 1,20 | 1,40 | 1,00 | 1,20 | 1,40 | 1,70 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,20 | 4,95 | 6,38 | 7,95 | 4,62 | 7,31 | 7,50 | 8,91 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | - | 0,20 | 0,20 | - | - | 0,20 | 0,20 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | - | - | 0,15 | 0,15 | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
T2.4400 LẮP ĐẶT ĐIỆN KHÁNG KHÔ
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | |||
Điện kháng khô 500 kV | ||||||
128 MVAr | 91 MVAr | 58 MVAr | 50 MVAr | |||
T2.440 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 9,00 | 6,70 | 5,40 | 4,86 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 4,70 | 3,40 | 2,70 | 2,43 | |
Xăng A92 | kg | 11,30 | 8,20 | 6,80 | 6,12 | |
Cồn công nghiệp | kg | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,08 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 13,00 | 9,00 | 8,00 | 7,20 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | |
Vải nhựa | m2 | 26,60 | 20,16 | 20,16 | 18,14 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 370,0 | 229,0 | 86,0 | 65,0 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 2,08 | 1,12 | 0,29 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
Kháng điện khô 220 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.441 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 3,51 | 2,81 | 2,39 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,76 | 1,40 | 1,19 | |
Xăng A92 | kg | 4,42 | 3,54 | 3,01 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,78 | 0,62 | 0,53 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 5,20 | 4,16 | 3,54 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,13 | 0,10 | 0,09 | |
Vải nhựa | m2 | 13,1 | 10,48 | 8,91 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 64,80 | 51,80 | 44,10 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,23 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,20 | 0,18 | |
1 | 2 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
Kháng điện khô 110kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.442 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 2,28 | 1,83 | 1,55 | |
Dây thép d=4 | kg | 1,14 | 0,91 | 0,78 | |
Xăng A92 | kg | 2,87 | 2,30 | 1,95 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,51 | 0,41 | 0,34 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 3,38 | 2,70 | 2,30 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
Vải nhựa | m2 | 8,52 | 6,81 | 5,79 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 48,60 | 38,9 | 33,00 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,17 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,15 | 0,13 | |
1 | 2 | 4 |
T2.5000 LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 3 pha
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chống sét van | Thiết bị | ||||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 11 kV | Triệt nhiễu | Đếm sét | Chống sét hạ thế ≤ 1000 V | |||
T2.500 | Vật liệu | |||||||||
Xăng A92 | kg | 0,60 | 0,50 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 2,20 | 0,30 | 0,30 | |
Vagơlin | kg | 0,80 | 0,70 | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,70 | 0,30 | 0,30 | |
Giấy ráp | tờ | 5,00 | 4,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 4,00 | 1,50 | 1,50 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 12,00 | 9,00 | 5,40 | 1,50 | 0,45 | 10,00 | 0,90 | 0,90 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,30 | 0,20 | 0,20 | - | - | 0,10 | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.
T2.6000 LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Lau chùi thiết bị phụ kiện;
- Đưa vào vị trí, căn chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo quy định;
- Đấu nối các phụ kiện;
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ phận lọc PZ | Tụ điện liên lạc CMP | Cuộn cản cao tần |
T2.601 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,10 | 0,20 | 0,50 | |
Vagơlin | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Mỡ YOC | kg | 0,10 | 0,10 | 0,16 | |
T2.602 | Giấy ráp | tờ | 0,50 | 1,00 | 1,80 |
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,80 | 1,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | 3,00 | 2,80 | |
T2.603 | Máy thi công | ||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,10 | 0,10 | 0,18 | |
1 | 1 | 1 |
T2.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 10 kg, 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tác lắp đặt | ||
Giá đỡ ắc quy (10 kg) | Giá đỡ dây cái trần (10 kg) | Lắp đặt dây cái (10 m) | |||
T2.701 | Vật liệu | ||||
Sơn màu | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
Xăng A92 | kg | - | - | 0,50 | |
Giấy ráp | tờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Giẻ lau | kg | 0,10 | 0,10 | 0,08 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,25 | 1,32 | 2,50 | |
Máy thi công | |||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,05 | 0,10 | - | |
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tác lắp đặt | |||
Ắc quy (10 bình) | Nạp điện ắc quy đã lắp cực (1 hệ thống) | Tủ chỉnh lưu (1 tủ) | Tủ nghịch lưu (1 tủ) | |||
T2.702 | Vật liệu | |||||
Sơn chống ăn mòn | kg | 0,20 | - | - | - | |
Xăng A92 | kg | 1,00 | - | - | - | |
Giấy ráp | tờ | 2,00 | - | - | - | |
Năng lượng điện | kWh | - | 100,0 | - | - | |
Giẻ lau | kg | 1,00 | 3,00 | 0,50 | 0,50 | |
Cồn công nghiệp | kg | - | - | 0,50 | 0,50 | |
Vật liệu khác | % | - | - | 10,00 | 10,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,58 | 24,00 | 7,35 | 5,88 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | - | - | 0,20 | 0,20 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
T2.8000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị, phụ kiện.
- Lắp đặt căn chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T2.8100 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
T2.8200 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tổ máy phát điện (1 tấn) | Động cơ điện không đồng bộ | ||
1,7 kW (1 cái) | 4,5 kW (1 cái) | 7 kW (1 cái) | |||||
Vật liệu | |||||||
T2.810 | Tổ máy phát điện | Dầu nhờn | kg | 5,00 | - | - | - |
T2.820 | Động cơ điện không đồng bộ | Dầu diêzen | kg | 2,00 | - | - | - |
Thép lá 1 mm | kg | 10,0 | - | - | - | ||
Que hàn điện d4 | kg | 0,20 | - | - | - | ||
Đồng lá 0,5 mm | kg | 0,05 | - | - | - | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | - | - | - | ||
Amiăng tấm | m2 | 0,10 | - | - | - | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | ||
Mỡ YOC | kg | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Sơn màu | kg | - | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Băng nilông | cuộn | - | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | - | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,70 | 0,90 | 1,80 | 2,20 | ||
Máy thi công |
| ||||||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,05 | - | - | - | ||
1 | 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện không đồng bộ | ||||||||
14 kW | 20 kW | 40 kW | 75 kW | 100 kW | 160 kW | 200 kW | 320 kW | 570 kW | |||
T2.820 | Vật liệu | ||||||||||
Xăng A92 | kg | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | |
Mỡ YOC | kg | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | |
Sơn màu | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Băng nilông | cuộn | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,80 | 3,50 | 4,50 | 5,30 | 7,00 | 9,00 | 10,00 | 13,00 | 16,50 | |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
T2.8300 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện đồng bộ | |||||||
1,7 kW | 4,5 kW | 7 kW | 14 kW | 20 kW | 40 kW | 75 kW | 100 kW | |||
T2.830 | Vật liệu | |||||||||
Xăng A92 | kg | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | |
Mỡ YOC | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Sơn cách điện | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Băng nilông | cuộn | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,00 | 2,00 | 2,50 | 3,50 | 4,00 | 5,50 | 7,00 | 8,00 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện đồng bộ | |||
160 kW | 200 kW | 320 kW | 570 kW | |||
T2.830 | Vật liệu | |||||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | |
Mỡ YOC | kg | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Sơn cách điện | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Băng nilông | cuộn | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 10,00 | 12,00 | 15,00 | 20,00 | |
9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán quy định ở độ cao ≤ 1 m. Trường hợp độ cao > 1 m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Định mức dự toán quy định với loại động cơ đặt nằm ngang. Trường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
T2.8400 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ
Đơn vị tính: 1 cái (3 pha)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khởi động từ | ||||||
≤ 50 A | ≤ 100 A | ≤ 200 A | ≤ 300 A | ≤ 400 A | ≤ 600 A | ≤ 1000 A | |||
T2.840 | Vật liệu |
| |||||||
Bu lông d ≥ 16, L ≥ 60 | cái | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | |
Thép lá 1 mm | kg | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,50 | 2,00 | 3,50 | |
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,90 | 1,30 | 1,90 | 2,50 | 3,50 | 4,00 | 5,00 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp khởi động từ ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Trường hợp lắp đặt khởi động từ > 1000 A thì cứ mỗi 100 A tăng thêm hao phí nhân công được điều chỉnh tăng thêm 5%.
T2.8500 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện;
- Lắp đặt, căn chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm);
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: 1 hệ thống (1 MVAr)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp | ||||
500 kV | 220 kV | 110 kV | 6-35 kV | 0,4 kV | |||
1 MVAR | 1 MVAR | 1 MVAR | 1 MVAR | 1 KVAR | |||
Vật liệu | |||||||
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,006 | 0,005 | 0,004 | |||
Giẻ lau | kg | 1,033 | 0,826 | 0,661 | 0,198 | 0,095 | |
Mỡ YOC | kg | 0,148 | 0,118 | 0,094 | 0,028 | 0,014 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 0,885 | 0,708 | 0,566 | 0,170 | 0,082 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,944 | 0,755 | 0,604 | 0,181 | 0,087 | |
Vật liệu khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
Nhân công 4,5/7 | |||||||
T2.851 | - Trên dàn | công | 9,180 | 7,340 | 5,880 | 1,760 | 1,130 |
T2.852 | - Trên cột | công | - | - | - | 2,120 | 1,350 |
T2.853 | - Trong tủ (thủ công) | công | - | - | - | 2,390 | 1,530 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | 0,100 | 0,060 | |
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,148 | 0,118 | 0,095 | - | - | |
Xe thang nâng 2 tấn | ca | 0,075 | 0,060 | 0,048 | 0,032 | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHƯƠNG III
LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
T3.1100 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
- Làm và lắp đặt đầu cáp: Đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số ruột | ||||
≤ 6 | ≤ 14 | ≤ 19 | ≤ 27 | ≤ 36 | |||
T3.110 | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 0,35 | 0,50 | 0,6 | 0,75 | 1,00 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,13 | 0,15 | 0,15 | 0,18 | 0,20 | |
Giẻ lau | kg | 0,08 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0,20 | |
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
Nhân công 5,0/7 | công | 0,25 | 0,50 | 0,75 | 1,00 | 1,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T3.2100 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luôn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số ruột cáp | |||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 14 | ≤ 19 | ≤ 27 | ≤ 36 | |||
T3.210 | Vật liệu | |||||||
Hộp nối cáp | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,10 | 0,20 | 0,40 | 0,50 | 0,70 | 0,90 | |
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,18 | 0,22 | 0,27 | |
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 0,20 | 0,38 | 0,76 | 1,14 | 1,52 | 1,90 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.
CHƯƠNG IV
KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
T4.1100 KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | |||||
≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ≤ 150 | |||
T4.110 | Vật liệu | |||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,036 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,22 | 1,61 | 2,15 | 2,92 | 3,28 | 3,97 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | |||||
≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | |||
T4.110 | Vật liệu | |||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,036 | 0,036 | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,054 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,69 | 5,16 | 6,51 | 8,59 | 10,07 | 13,09 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng;
- Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.
T4.1120 KÉO RẢI CÁP QUANG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; đo thử cáp quang; vận chuyển cáp quang và phụ kiện vào vị trí;
- Kéo, rải, căng hãm cáp, đo thử cáp sau thi công;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | ≤ 96 sợi | |||
T4.112 | Vật liệu | ||||||
Giấy lau mịn | hộp | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
Asiton | lít | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,27 | 1,38 | 1,63 | 1,73 | 1,86 | |
Máy thi công | |||||||
Máy đo cáp quang | ca | 0,003 | 0,006 | 0,013 | 0,016 | 0,019 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T4.1200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | ||||
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | |||
T4.120 | Vật liệu | ||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,63 | 2,00 | 2,25 | 2,52 | 3,03 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T4.2000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển cách điện và phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt cách điện vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Ghi chú:
- Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh;
- Định mức quy định lắp cách điện ở độ cao ≤ 20 m, trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 20 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 20 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện);
- Định mức tính cho tổ hợp cách điện dưới đất và lắp đặt ở độ cao như ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9;
- Cách điện xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp cách điện chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt cách điện chuỗi có số bát lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,015 công cho mỗi bát tiếp theo;
- Định mức cách điện xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết;
- Trường hợp lắp đặt cách điện xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
T4.2100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN TREO
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện | |||||
Số bát/chuỗi cách điện | ||||||||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 29 | |||
T4.210 | Vật liệu |
| ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,35 | |
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,45 | 0,71 | 1,01 | 1,28 | 1,85 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
T4.2200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN ĐỨNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | ≤ 110 | 220 | 500 | ||||
T4.220 | Lắp đặt cách điện đứng | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,07 | 0,22 | 0,44 | 0,88 | ||
Giẻ lau | kg | 0,014 | 0,047 | 0,094 | 0,150 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 2,20 | 3,20 | 7,50 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,150 | 0,300 | 0,400 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
T4.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN XUYÊN
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | ≤ 110 | 220 | 500 | ||||
T4.230 | Lắp đặt cách điện xuyên | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,119 | 0,374 | 0,748 | 1,496 | ||
Giẻ lau | kg | 0,026 | 0,080 | 0,16 | 0,255 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,57 | 5,50 | 8,00 | 18,75 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,375 | 0,750 | 1,000 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
T4.3000÷T4.4000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây;
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
T4.3100 LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ≤ 400 | ≤ 800 | > 800 | |||
T4.310 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,050 | 0,080 | 0,100 | 0,150 | 0,200 | |
Giấy ráp | tờ | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,09 | 0,15 | 0,26 | 0,30 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
T4.4100 LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ≤ 400 | ≤ 800 | > 800 | |||
T4.410 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,050 | 0,080 | 0,100 | 0,150 | 0,200 | |
Giấy ráp | tờ | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,05 | 0,10 | 0,12 | 0,18 | 0,31 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.
- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Khi lắp dây đồng bọc cách điện thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T4.5000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,...) vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
T4.5100 LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái dẹt (mm) | |||||
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | |||
T4.510 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,100 | 0,150 | 0,180 | 0,220 | 0,250 | |
Sơn màu | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,70 | 0,98 | 1,13 | 1,38 | 2,00 | 2,25 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 3 tấn | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
T4.5200 LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái ống | |||
D ≤ 80 | D ≤ 100 | D ≤ 150 | D ≤ 200 | |||
T4.520 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 0,220 | 0,250 | 0,300 | 0,400 | |
Sơn màu | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,75 | 2,20 | 2,70 | 3,50 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 3 tấn | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T4.6000 NỐI THANH CÁI
T4.6100 NỐI THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính: 10 mối nối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái dẹt (mm) | |||||
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | |||
T4.610 | Vật liệu | |||||||
Xăng A92 | kg | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | |
Thiếc hàn | kg | 0,200 | 0,300 | 0,350 | 0,400 | 0,600 | 0,650 | |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,150 | 0,150 | |
Bulông d10 L60 | bộ | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,200 | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
Giấy ráp | tờ | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,700 | 0,700 | 0,800 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,05 | 1,47 | 1,70 | 2,07 | 3,00 | 3,38 | |
Máy thi công | ||||||||
Đèn khò | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,350 | 0,490 | 0,570 | 0,690 | 1,000 | 1,130 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
T4.6200 NỐI THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính: 10 mối nối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái ống | |||
D ≤ 80 | D ≤ 100 | D ≤ 150 | D ≤ 200 | |||
T4.620 | Vật liệu | |||||
Thiếc hàn | kg | 0,600 | 0,650 | 0,800 | 0,900 | |
Giẻ lau | kg | 0,150 | 0,150 | 0,180 | 0,200 | |
Bulông d10 L60 | bộ | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
Giấy ráp | tờ | 0,700 | 0,800 | 1,000 | 1,000 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,63 | 3,30 | 4,05 | 5,25 | |
Máy thi công | ||||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,880 | 1,100 | 1,350 | 1,750 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T4.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA
T4.7110 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA BẰNG HÀN ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Kéo rải dây và hàn cố định bằng hàn điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây tiếp địa (mm) | |
D ≤ 12 | D ≤ 20 | |||
T4.711 | Vật liệu | |||
Que hàn | kg | 0,13 | 0,16 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,29 | 0,35 | |
Máy thi công | ||||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,065 | 0,065 | |
1 | 2 |
T4.7210 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA LIÊN KẾT CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, dây tiếp địa;
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế;
- Uốn, kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây tiếp địa (mm) | |
D ≤ 12 | D ≤ 20 | |||
T4.721 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,18 |
1 | 2 |
T4.7310 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT (Chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, lắp cờ tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | |||
T4.731 | Nhân công 4,0/7 | công | 2,20 | 2,50 | 4,10 | 7,20 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
T4.7410 HÀN HÓA NHIỆT NỐI DÂY TIẾP ĐỊA VỚI CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, hàn nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa bằng mối hàn cadweld.
Đơn vị tính: 1 mối hàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T4.741 | Vật liệu | ||
Thuốc hàn hóa nhiệt | gam | 200,0 | |
Thép d = 1 mm | kg | 0,025 | |
Vật liệu khác | % | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,12 | |
1 |
T4.7510 PHỦ HÓA CHẤT (THAN BÙN) TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, phủ hóa chất hoặc than bùn tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T4.752 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,50 |
1 |
Ghi chú: Hao phí vật liệu được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế sử dụng.
T4.8000 LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghế cách điện thang, sàn thao tác (tấn) | Giá đỡ (tấn) | Lắp ống | |
Ống PVC (10 m) | Ống thép (10 m) | |||||
T4.800 | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | - | - | 4,00 | 4,00 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 10,14 | 1,50 | 3,00 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T4.9000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,... theo đúng thiết kế;
- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kết cấu | ||||||
Cột thép liên kết | Cột bê tông (cột) | Trụ đỡ | Xà | |||||||
Hàn (tấn) | Bulông (tấn) | Bê tông (cột) | Thép (tấn) | Bê tông (bộ) | Thép (tấn) | |||||
Vật liệu | ||||||||||
T4.910 | Lắp đặt cột | Dây thép d=4 | kg | 3,200 | 0,900 | - | - | 0,500 | - | 0,900 |
Sơn chống gỉ | kg | 0,400 | - | 0,100 | 0,100 | - | 0,400 | - | ||
Que hàn điện d4 | kg | 0,300 | - | - | - | - | - | - | ||
T4.920 | Lắp đặt trụ đỡ | Giấy ráp | tờ | 7,000 | - | - | - | - | - | - |
Giẻ lau | kg | 0,200 | - | - | - | - | - | - | ||
Chổi sơn | cái | 1,500 | - | - | - | - | - | - | ||
T4.930 | Lắp đặt xà | Gỗ kê | m3 | 0,003 | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,003 | 0,005 | 0,003 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,74 | 12,42 | 4,77 | 1,85 | 11,29 | 4,77 | 12,42 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,120 | - | 0,200 | 0,100 | - | 0,200 | - | ||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,100 | - | - | - | - | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Ghi chú:
Định mức quy định cho lắp đặt cột bê tông cao 20 m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20 m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.
CHƯƠNG V
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
T5.1000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ điện | ||||
Xoay chiều | Một chiều | Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa | Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt | |||||
1 pha | 3 pha | |||||||
T5.100 | Lắp tủ điện hạ áp | Vật liệu | ||||||
Xi măng | kg | 2,0 | 2,00 | 2,00 | - | - | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Gỗ kê | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,50 | 2,88 | 2,50 | 2,50 | 2,87 | ||
Máy thi công | ||||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | - | 0,20 | ||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | - | 0,20 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế quy định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.
- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Công tác lắp đặt tủ điện xoay chiều 1 pha và 3 pha được quy định cho chiều cao ≤ 2 m. Trường hợp lắp tủ điện trên tại chiều cao > 2 m thì sử dụng cần cẩu 5 tấn thay thế cho xe nâng 2 tấn.
T5.2000 LẮP TỦ ĐIỆN TRUNG ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ điện | |
Cấp điện áp ≤ 10 kV | Cấp điện áp ≤ 35 kV | ||||
T5.200 | Lắp đặt tủ điện trung áp | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,800 | ||
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,700 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 7,35 | 8,40 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | ||
1 | 2 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt vỏ tủ trạm kios, vỏ tủ RMU thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5.
T5.3000 LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
T5.3100 LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ điều khiển máy biến áp | |||
≤ 35 kV | ≤ 110kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.310 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,60Ọ | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,27 | 5,13 | 5,98 | 6,84 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù | |||
≤ 35 kV | ≤ 110kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.310 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,600 | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 3,84 | 4,61 | 5,38 | 6,15 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
T5.3200 LẮP TỦ BẢO VỆ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện | |||
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.320 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,600 | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,50 | 5,40 | 6,30 | 7,20 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù | |||
≤ 35 kV | ≤ 110kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.320 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,600 | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,05 | 4,86 | 5,67 | 6,48 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.
T5.3300 LẮP TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ đo lường | |||
≤ 35 kV | ≤ 110kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.330 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,600 | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,27 | 5,13 | 5,98 | 6,84 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
T5.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN
T5.4100 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đèn pha trên cột | Đèn hình cầu | Đèn chiếu sáng | Đèn chống nổ | Đèn chống ẩm | Thiết bị tự động cho hệ thống chiếu sáng |
T5.410 | Vật liệu | |||||||
Dây thép d= 2 mm | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | - | |
Ghen nhựa d= 6 mm | m | 0,500 | 0,300 | 0,200 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 1,20 | 0,40 | 0,12 | 0,40 | 0,30 | 0,22 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
T5.4200 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đèn | Cần đèn các loại | Chao, chụp và chóa đèn các loại | Tấm giá đỡ | |
Gỗ tẩm dầu | Phíp nhựa | ||||||
T5.420 | Vật liệu | ||||||
Dây thép d = 2 mm | kg | - | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,100 | 0,050 | 0,100 | 0,100 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | 0,20 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,250 | - | - | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T5.5000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle các loại | Rơle kỹ thuật số các loại | Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây | Khóa điều khiển | Đo đếm các loại |
T5.500 | Vật liệu | ||||||
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,300 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |
Ghen nhựa d = 6 mrn | m | - | 3,000 | - | - | - | |
Nhân công 4,5/7 | công | 0,50 | 3,00 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Định mức quy định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát... Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.
T5.6000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP
T5.6100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ máy chủ | Tủ Scada | Tủ lan Switch |
T5.610 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,800 | 0,600 | 0,600 | |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 0,500 | 0,500 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,80 | 5,90 | 5,13 | |
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
1 | 2 | 3 |
T5.6200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy chủ (Server) | Máy kỹ thuật (Engineering Console) | Máy in (Printer) | Máy lưu sự kiện (His) |
T5.620 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,100 | 0,050 | 0,100 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | ||||||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,40 | 0,05 | 0,04 | 0,06 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,80 | 0,12 | 0,10 | 0,14 | |
Máy thi công | ||||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ định tuyến (Router) | Bộ chuyển mạch (Switch) | Bộ tập trung (Hub) |
T5.620 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,050 | 0,030 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,23 | 0,17 | 0,15 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,63 | 0,78 | 0,39 | |
Máy thi công | |||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,060 | 0,050 | - | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.
T5.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Camera trên cột | Bộ cần gá Camera | Máy chủ (Server) | Bộ chuyển mạch (Switch) | Bộ tập trung (Hub) |
T5.700 | Vật liệu | ||||||
Ghen nhựa d= 6 mm | m | 0,500 | - | - | - | - | |
Dây thép d= 2 mm | kg | 0,040 | 0,040 | - | - | - | |
Cồn công nghiệp | kg | - | - | 0,200 | 0,050 | 0,030 | |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | - | - | - | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,20 | 0,20 | 0,40 | 0,17 | 0,15 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | - | - | 0,80 | 0,78 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.
T5.8100 LẮP ĐẶT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI | ||||
Lắp đặt bộ giám sát và điều khiển | Lắp đặt tấm pin mặt trời S < 2 m2 | Lắp đặt tấm pin mặt trời S ≥ 2 m2 | Nạp điện tự động | Nạp điện nửa tự động | |||
bộ | tấm | tấm | hệ thống | hệ thống | |||
T5.810 | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,120 | |
Ghen nhựa d = 6 mm | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | - | - | |
Giấy ráp | tờ | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,240 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,100 | 0,120 | 0,120 | 0,300 | 0,360 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,100 | 0,100 | 0,600 | 0,800 | |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,120 | 0,120 | 0,500 | 0,500 | |
Năng lượng điện | kWh | - | - | - | - | 20,00 | |
Nhựa thông | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | - | - | |
Thiếc hàn | kg | 0,050 | 0,050 | 0,050 | - | - | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 5,40 | 0,30 | 0,38 | 6,00 | 9,00 | |
Máy thi công | |||||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,50 | 0,15 | 0,15 | 1,00 | 1,25 | |
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,10 | 0,12 | 0,12 | - | - | |
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,40 | 0,50 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T5.8200 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG, CHỐNG ĐỘT NHẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T5.820 | Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,025 | ||
Giẻ lau | kg | 0,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,94 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,080 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,030 | ||
1 |
T5.8300 LẮP ĐẶT TỦ INVERTER VÀ TỦ ẮC QUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ Inverter | Tủ Ắc quy |
T5.830 | Lắp đặt tủ Inverter và tủ Ắc quy | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,500 | ||
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,500 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,09 | 6,47 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,200 | 0,200 | ||
| 1 | 2 |
T5.8400 LẮP ĐẶT BỘ THU THẬP DỮ LIỆU TẬP TRUNG ĐO ĐẾM XA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T5.840 | Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung đo đếm xa | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,100 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | ||
Giẻ lau | kg | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,64 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,672 | ||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,160 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,272 | ||
1 |
T5.8500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, SPLITER TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | |
Biến đổi | Spliter | ||||
T5.850 | Lắp đặt thiết bị biến đổi, spliter trong trạm biến áp điều khiển scada | Vật liệu | |||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,200 | 0,200 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,200 | ||
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,92 | 1,54 | ||
Máy thi công | |||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,960 | 0,770 | ||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,160 | 0,130 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,380 | 0,310 | ||
1 | 2 |
T5.8600 LẮP ĐẶT MÁY TÍNH NGĂN LỘ ĐIỀU KHIỂN MỨC NGĂN TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T5.860 | Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,100 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | ||
Giẻ lau | kg | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,61 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,672 | ||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,160 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,272 | ||
1 |
T5.8700 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC RỜI (Module quang, bộ chuyển đổi quang điện,...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T5.870 | Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,025 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,025 | ||
Giẻ lau | kg | 0,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,68 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,080 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,030 | ||
1 |
T5.8800 LẮP ĐẶT ANTEN UHF-VHF
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật;
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten theo thiết kế;
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 anten
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
T5.880 | Lắp đặt anten UHF-VHF | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,40 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,300 | ||
1 |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG
TT | Tên vật liệu | Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
1 | Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu) | 1,0 |
2 | Khí Ni tơ | 10,0 |
3 | Khí SF6 | 5,0 |
4 | Dây chảy các loại | 5,0 |
5 | Côliê nhựa | 3,0 |
6 | Côliê thép | 1,5 |
7 | Thanh dẫn các loại | 1,0 |
8 | Phụ kiện | 0,1 |
9 | Chất cách điện các loại | 6,0 |
10 | Đầu bóc và đầu số các loại | 1,5 |
Ghi chú:
- Hao hụt một số loại vật liệu trong thi công không quy định trong tập định mức này (như dây dẫn, cách điện,...) sẽ được áp dụng theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành.
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN |
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | ||
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ | ||
D1.1000 | Vận chuyển thủ công | |
D1.2000 | Vận chuyển bằng máy kéo kết hợp với thủ công | |
D1.2100 | Vận chuyển bằng ôtô kết hợp với thủ công | |
D1.3000 | Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện bằng thủ công | |
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN | ||
D2.1000 | Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công | |
D2.2100 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công | |
D2.3100 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo | |
D2.3200 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | |
D2.3300 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp cơ giới | |
D2.3400 | Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cầu cẩu | |
D2.4000 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình | |
D2.5000 | Lắp dựng cột bê tông | |
D2.6000 | Lắp đặt xà thép | |
D2.7000 | Lắp đặt tiếp địa cột điện | |
D2.8000 | Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất | |
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY | ||
D3.1000 | Lắp đặt các loại cách điện | |
D3.2000 ÷D3.3000 | Lắp cách điện polymer/composite/silicon | |
D3.4000 | Lắp đặt phụ kiện | |
D3.5000 | Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật | |
D3.6000 | Rải căng dây lấy độ võng | |
D3.7000 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | |
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN | ||
D4.1000 | Bảo vệ cáp ngầm | |
D4.2000 | Kéo rải và lắp đặt đường cáp điện, cáp tín hiệu, cáp điều khiển | |
D4.3000 | Làm và lắp đặt đầu cáp | |
D4.4000 | Lắp đặt hộp nối cáp | |
D4.5000 | Ép đầu cốt | |
D4.6000 | Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại | |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP | ||
HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG | ||
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP | ||
T1.1000 | Lắp đặt máy biến áp | |
T1.1100 | Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV | |
T1.1200 | Lắp đặt máy biến áp 66kV-110 kV 3 pha | |
T1.1300 | Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây | |
T1.1400 | Lắp đặt máy biến áp phân phối | |
T1.2000 | Lọc dầu | |
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC | ||
T2.1000 | Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện | |
T2.1100 | Lắp đặt máy biến điện áp | |
T2.1200 | Lắp đặt máy biến dòng diện | |
T2.2000 | Lắp đặt máy cắt | |
T2.2100 | Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời | |
T2.2200 | Lắp đặt máy cắt dùng khí | |
T2.3000 | Lắp đặt dao cách ly | |
T2.3100 | Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời | |
T2.3200 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời | |
T2.3300 | Lắp đặt dao cách ly trong nhà | |
T2.3400 | Lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát | |
T2.3500 | Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ | |
T2.4000 | Lắp đặt kháng | |
T2.4100 | Lắp đặt kháng điện bê tông | |
T2.4200 | Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất | |
T2.4300 | Lắp đặt cuộn dập hồ quang | |
T2.4400 | Lắp đặt điện kháng khô | |
T2.5000 | Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế | |
T2.6000 | Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần | |
T2.7000 | Lắp đặt hệ thống ắc quy | |
T2.8000 | Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, khởi động từ và tụ điện | |
T2.8100 | Lắp đặt tổ máy phát điện | |
T2.8200 | Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ | |
T2.8300 | Lắp đặt động cơ điện đồng bộ | |
T2.8400 | Lắp đặt khởi động từ | |
T2.8500 | Lắp đặt hệ thống tụ bù | |
CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA | ||
T3.1100 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra | |
T3.1100 | Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra | |
CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM | ||
T4.1100 | Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm | |
T4.1120 | Kéo rải cáp quang trong phạm vi trạm | |
T4.1200 | Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm | |
T4.2000 | Lắp đặt các loại cách điện | |
T4.2100 | Lắp đặt các loại cách điện treo | |
T4.2200 | Lắp đặt các loại cách điện đứng | |
T4.2300 | Lắp đặt các loại cách điện xuyên | |
T4.3000 | Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép | |
T4.4000 | Lắp đặt dây đồng | |
T4.5000 | Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm) | |
T4.6000 | Nối thanh cái | |
T4.7000 | Lắp đặt hệ thống tiếp địa | |
T4.7110 | Kéo rải dây tiếp địa bằng hàn điện | |
T4.7210 | Kéo rải dây tiếp địa liên kết các cọc tiếp địa | |
T4.7310 | Đóng cọc tiếp địa dài L=2,5m trực tiếp xuống đất (chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa) | |
T4.7410 | Hàn dây hóa nhiệt nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa | |
T4.7510 | Phun hóa chất than bùn tiếp địa | |
T4.8000 | Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ | |
T4.9000 | Lắp đặt kết cấu các loại | |
T4.9100 | Lắp đặt cột | |
T4.9200 | Lắp đặt trụ đỡ | |
T4.9300 | Lắp đặt xà | |
CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG | ||
T5.1000 | Lắp đặt tủ điện hạ thế | |
T5.2000 | Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường | |
T5.3000 | Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin | |
T5.4000 | Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện | |
T5.5000 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường | |
T5.6000 | Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp | |
T5.7000 | Lắp đặt hệ thống camera | |
T5.8100 | Lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời | |
T5.8200 | Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập | |
T5.8300 | Lắp đặt tủ inverter và tủ ACCU | |
T5.8400 | Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung cho đo điểm xa | |
T5.8500 | Lắp đặt thiết bị biến đổi, Spliter trong trạm biến áp điều khiển Scada | |
T5.8600 | Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada | |
T5.8700 | Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời | |
T5.8800 | Lắp đặt anten UHF-VHF | |
PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG |
- 1Thông tư 23/2020/TT-BCT quy định về phương pháp xác định và mức chi phí ngừng, cấp điện trở lại do Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 106/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 11/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 265/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 23/2020/TT-BCT quy định về phương pháp xác định và mức chi phí ngừng, cấp điện trở lại do Bộ Công thương ban hành
- 4Thông tư 106/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 11/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 265/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
Thông tư 36/2022/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 36/2022/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đặng Hoàng An
- Ngày công báo: 16/01/2023
- Số công báo: Từ số 23 đến số 24
- Ngày hiệu lực: 10/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực