Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 34/2011/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2011

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp tại Công văn số 4363/BKHĐT-TCTK ngày 05 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục chuyên nghiệp,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2011. Thông tư này thay thế các Quyết định số 1114/QĐ-GDĐT ngày 04 tháng 5 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”; Quyết định số 840/GD& ĐT ngày 17 tháng 3 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đào tạo trong Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp và Danh mục nghề đào tạo công nhân kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật và nghiệp vụ của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Quyết định số 3607/GD-ĐT ngày 29 tháng 8 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung ngành đào tạo Kỹ thuật viên chỉnh hình trong Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Quyết định số 01/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 08 tháng 01 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung Quyết định số 1114/QĐ-GDĐT ngày 04 tháng 5 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Danh mục ngành đào tạo trung học chuyên nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục chuyên nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có các cơ sở giáo dục có đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục khác có đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- UBVHGD –TNTN&NĐ của Quốc hội;
- Hội đồng Quốc gia giáo dục;
- Ban Tuyên giáo TW;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Ktr VBQPPL);
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu VT, Vụ PC, Vụ GDCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

DANH MỤC

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

MÃ CÁC CẤP

TÊN GỌI

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

42

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

4214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

421402

Đào tạo giáo viên

42140201

Sư phạm mầm non

42140202

Sư phạm tiểu học

42140203

Sư phạm chuyên biệt

42140204

Sư phạm mỹ thuật

42140205

Sư phạm âm nhạc

42140206

Sư phạm thể dục thể thao

4221

Nghệ thuật

422101

Mỹ thuật

42210101

Hội họa

42210102

Đồ họa

42210103

Điêu khắc

42210104

Gốm

422102

Nghệ thuật trình diễn

42210201

Sáng tác âm nhạc

42210202

Chỉ huy hợp xướng

42210203

Thanh nhạc

42210204

Lý thuyết âm nhạc

42210205

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

42210206

Piano

42210207

Violon

42210208

Nhạc Jazz

42210209

Organ

42210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

42210211

Nhạc công kịch hát dân tộc

42210212

Nhạc công truyền thống Huế

42210213

Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế

42210214

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

42210215

Nghệ thuật biểu diễn chèo

42210216

Nghệ thuật biểu diễn tuồng

42210217

Nghệ thuật biểu diễn cải lương

42210218

Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ

42210219

Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ

42210220

Nghệ thuật biểu diễn kịch nói

42210221

Diễn viên kịch - điện ảnh

42210222

Quay phim

42210223

Biên đạo múa

42210224

Nghệ thuật biểu diễn kịch múa

42210225

Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

42210226

Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc

42210227

Nghệ thuật biễu diễn xiếc

42210228

Văn hóa, văn nghệ quần chúng

42210229

Tổ chức sự kiện

422103

Nghệ thuật nghe nhìn

42210301

Nhiếp ảnh

42210302

Công nghệ điện ảnh - truyền hình

42210303

Thiết kế âm thanh - ánh sáng

42210304

Thiết kế nghe nhìn

42210305

Chiếu sáng nghệ thuật

422104

Mỹ thuật ứng dụng

42210401

Thiết kế công nghiệp

42210402

Thiết kế đồ họa

42210403

Thiết kế thời trang

42210404

Thiết kế nội thất

42210405

Thiết kế đồ gỗ

42210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh

42210407

Tạo hình hóa trang

42210408

Sơn mài

42210409

Thủ công mỹ nghệ

4222

Nhân văn

422201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

42220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

42220102

Ngôn ngữ Chăm

42220103

Ngôn ngữ H'mong

42220104

Ngôn ngữ Jrai

42220105

Ngôn ngữ Khme

42220106

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

422202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

42220201

Tiếng Anh

42220202

Tiếng Nga

42220203

Tiếng Pháp

42220204

Tiếng Trung Quốc

42220205

Tiếng Đức

42220206

Tiếng Hàn Quốc

42220207

Tiếng Nhật

4232

Báo chí và thông tin

423201

Báo chí và truyền thông

42320101

Báo chí

42320102

Phóng viên, biên tập

42320103

Công nghệ phát thanh - truyền hình

42320104

Công nghệ truyền thông

42320105

Truyền thông đa phương tiện

42320106

Quan hệ công chúng

423202

Thông tin -Thư viện

42320201

Thông tin đối ngoại

42320202

Thư viện

42320203

Thư viện - Thiết bị trường học

423203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

42320301

Văn thư - Lưu trữ

42320302

Hành chính văn thư

42320303

Lưu trữ và quản lý thông tin

42320304

Bảo tàng

42320305

Bảo tồn và khai thác di tích, di sản lịch sử - văn hóa

423204

Xuất bản - Phát hành

42320401

Xuất bản

42320402

Quản lý xuất bản phẩm

4234

Kinh doanh và quản lý

423401

Kinh doanh

42340101

Quản lý doanh nghiệp

42340102

Quản lý và kinh doanh du lịch

42340103

Quản lý và kinh doanh khách sạn

42340104

Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống

42340105

Quản lý và bán hàng siêu thị

42340106

Quản lý kho hàng

42340107

Kinh doanh thương mại và dịch vụ

42340108

Kinh doanh xuất nhập khẩu

42340109

Kinh doanh ngân hàng

42340110

Kinh doanh bưu chính viễn thông

42340111

Kinh doanh xăng dầu và khí đốt

42340112

Kinh doanh xuất bản phẩm

42340113

Kinh doanh vật liệu xây dựng

42340114

Kinh doanh bất động sản

42340115

Kinh doanh vận tải đường thủy

42340116

Kinh doanh vận tải đường bộ

42340117

Kinh doanh vận tải đường sắt

42340118

Kinh doanh vận tải hàng không

42340119

Kế hoạch đầu tư

42340120

Thương mại điện tử

42340121

Marketing

423402

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

42340201

Tài chính - Ngân hàng

42340202

Bảo hiểm

423403

Kế toán – Kiểm toán

42340301

Kế toán hành chính sự nghiệp

42340302

Kế toán lao động tiền lương và bảo trợ xã hội

42340303

Kế toán doanh nghiệp

42340304

Kế toán hợp tác xã

42340305

Kế toán xây dựng

42340306

Kiểm toán

423404

Quản trị – Quản lý

42340401

Quản trị nhân lực

42340402

Hệ thống thông tin quản lý

42340403

Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội

42340404

Quản lý thể dục, thể thao

42340405

Quản lý văn hóa

42340406

Quản lý nhà đất

42340407

Quản lý công trình đô thị

42340408

Quản lý giao thông đô thị

42340409

Quản lý thiết bị trường học

42340410

Hành chính văn phòng

42340411

Thư ký văn phòng

4238

Pháp luật

423801

Luật

42380101

Pháp luật

423802

Dịch vụ pháp lý

42380201

Dịch vụ pháp lý

42380202

Công chứng

4242

Khoa học sự sống

424202

Sinh học ứng dụng

42420201

Sinh học ứng dụng

42420202

Công nghệ sinh học

4244

Khoa học tự nhiên

424402

Khoa học trái đất

42440201

Địa chất học

42440202

Khí tượng

42440203

Thuỷ văn

4246

Toán và thống kê

424602

Thống kê

42460201

Thống kê

4248

Máy tính và công nghệ thông tin

424801

Máy tính

42480101

Truyền thông và mạng máy tính

42480102

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

42480103

Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

42480104

Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính

424802

Công nghệ thông tin

42480201

Quản trị hệ thống

42480202

Quản trị mạng máy tính

42480203

Lập trình/Phân tích hệ thống

42480204

Thiết kế và quản lý Website

42480205

Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính

42480206

Hệ thống thông tin văn phòng

42480207

Tin học ứng dụng

4251

Công nghệ kỹ thuật

425101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

42510101

Thiết kế kiến trúc

42510102

Thiết kế cảnh quan, hoa viên

42510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

42510104

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

42510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

42510106

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

42510107

Xây dựng công trình mỏ

42510108

Xây dựng công trình thủy

42510109

Xây dựng công trình thủy điện

42510110

Công trình thuỷ lợi

42510111

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

42510112

Cấp thoát nước

42510113

Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình

42510114

Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông

42510115

Xây dựng cầu đường

425102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

42510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

42510202

Cơ khí động lực

42510203

Cơ khí hóa chất

42510204

Cơ khí chế tạo

42510205

Công nghệ chế tạo dụng cụ

42510206

Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo

42510207

Công nghệ kỹ thuật đầu máy, toa xe

42510208

Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy

42510209

Công nghệ kỹ thuật máy nông - lâm nghiệp

42510210

Công nghệ kỹ thuật máy và thiết bị hóa chất

42510211

Công nghệ kỹ thuật thuỷ lực

42510212

Công nghệ kỹ thuật kết cấu thép

42510213

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

42510214

Công nghệ kỹ thuật đo lường

42510215

Cơ - Điện mỏ

42510216

Cơ - Điện tuyển khoáng

42510217

Cơ - Điện nông nghiệp

42510218

Công nghệ hàn

42510219

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

42510220

Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

42510221

Bảo trì và sửa chữa thiết bị luyện kim

42510222

Bảo trì và sửa chữa máy công cụ

42510223

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

42510224

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ điện

42510225

Bảo trì và sửa chữa ô tô

42510226

Bảo trì và sửa chữa khung, vỏ ô tô

42510227

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng

42510228

Bảo trì và sửa chữa xe máy

42510229

Bảo trì và sửa chữa đầu máy, toa xe

42510230

Bảo trì và sửa chữa máy bay

42510231

Bảo trì và sửa chữa máy tàu thủy

42510232

Bảo trì và sửa chữa thiết bị vô tuyến vận tải

42510233

Bảo trì và sửa chữa hệ thống kỹ thuật vô tuyến khí tượng

42510234

Bào trì và sửa chữa máy xây dựng và máy nâng chuyển

42510235

Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp

42510236

Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp

42510237

Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm

42510238

Bảo trì và sửa chữa máy mỏ và thiết bị hầm lò

42510239

Bảo trì và sửa chữa thiết bị sợi - dệt

42510240

Bảo trì và sửa chữa thiết bị may

42510241

Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất

42510242

Bảo trì và sửa chữa thiết bị khoan dầu khí

42510243

Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

42510244

Bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm da

42510245

Bảo trì và sửa chữa thiết bị in

42510246

Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế

425103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

42510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

42510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

42510303

Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị

42510304

Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy

42510305

Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe

42510306

Công nghệ kỹ thuật điện máy bay

42510307

Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ

42510308

Điện công nghiệp và dân dụng

42510309

Công nghệ kỹ thuật thiết bị y tế

42510310

Xây lắp đường dây và trạm điện

42510311

Quản lý và vận hành lưới điện

42510312

Hệ thống điện

42510313

Nhiệt điện

42510314

Thuỷ điện

42510315

Điện tử công nghiệp

42510316

Điện tử dân dụng

42510317

Điện tử công nghiệp và dân dụng

42510318

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

42510319

Kỹ thuật lắp đặt đài, trạm viễn thông

425104

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

42510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

42510402

Công nghệ hoá hữu cơ

42510403

Công nghệ hoá vô cơ

42510404

Hoá phân tích

42510405

Công nghệ hoá nhựa

42510406

Công nghệ hóa nhuộm

42510407

Công nghệ hóa Silicat

42510408

Công nghệ điện hoá

42510409

Công nghệ kỹ thuật vật liệu

42510410

Công nghệ sản xuất alumin

42510411

Công nghệ kỹ thuật đúc kim loại

42510412

Công nghệ gia công kim loại

42510413

Công nghệ cán, kéo kim loại

42510414

Luyện kim đen

42510415

Luyện kim màu

42510416

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

42510417

Công nghệ sơn

42510418

Công nghệ kỹ thuật môi trường

42510419

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

42510420

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

425105

Công nghệ sản xuất

425106

Quản lý công nghiệp

42510601

Quản lý sản xuất công nghiệp

42510602

Công nghệ quản lý chất lượng

425107

Công nghệ dầu khí và khai thác

42510701

Công nghệ kỹ thuật hoá dầu

42510702

Kỹ thuật xăng dầu

42510703

Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hoá dầu và lọc dầu

42510704

Vận hành thiết bị hóa dầu

42510705

Khoan thăm dò dầu khí

42510706

Vận hành thiết bị khai thác dầu khí

425108

Công nghệ kỹ thuật in

42510801

Công nghệ in

42510802

Công nghệ chế tạo khuôn in

425109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

42510901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

42510902

Địa chất công trình

42510903

Địa chất thủy văn

42510904

Địa chất thăm dò khoáng sản

42510905

Địa chất dầu khí

42510906

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

42510907

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

42510908

Biên chế bản đồ

42510909

Trắc địa - Địa hình - Địa chính

42510910

Quản lý thông tin tư liệu địa chính

425110

Công nghệ kỹ thuật mỏ

42511001

Công nghệ kỹ thuật mỏ

42511002

Khai thác mỏ

42511003

Công nghệ tuyển khoáng

4254

Sản xuất và chế biến

425401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

42540101

Công nghệ thực phẩm

42540102

Công nghệ kỹ thuật lên men

42540103

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực

42540104

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm

42540105

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thuỷ sản

42540106

Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm

42540107

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản

42540108

Công nghệ kỹ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt đới

42540109

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp

42540110

Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây ăn quả

42540111

Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và nước giải khát

42540112

Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo

42540113

Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối

42540114

Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm

425402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

42540201

Công nghệ da giày và sản xuất các sản phẩm từ da

42540202

Công nghệ kỹ thuật thuộc da

42540203

Công nghệ dệt

42540204

Công nghệ sợi

42540205

Công nghệ may và thời trang

425403

Sản xuất, chế biến khác

42540301

Công nghệ kỹ thuật chế biến lâm sản

42540302

Công nghệ kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy

42540303

Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su

42540304

Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm

4262

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

426201

Nông nghiệp

42620101

Trồng trọt

42620102

Bảo vệ thực vật

42620103

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

42620104

Kỹ thuật dâu tằm tơ

42620105

Chăn nuôi

42620106

Chăn nuôi - Thú y

42620107

Thuỷ lợi tổng hợp

42620108

Quản lý thuỷ nông

42620109

Quản lý nông trại

42620110

Khuyến nông lâm

42620111

Phát triển nông nghiệp nông thôn

42620112

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

426202

Lâm nghiệp

42620201

Lâm nghiệp

42620202

Lâm nghiệp đô thị

42620203

Lâm sinh

42620204

Quản lý tài nguyên rừng

426203

Thuỷ sản

42620301

Nuôi trồng thuỷ sản

42620302

Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

42620303

Khai thác hàng hải thuỷ sản

42620304

Bệnh học thủy sản

42620305

Khuyến ngư

4264

Thú y

426402

Dịch vụ thú y

42640201

Thú y

42640202

Dược thú y

426403

Sản xuất thuốc thú y

42640301

Sản xuất thuốc thú y

4272

Sức khoẻ

427202

Y học cổ truyền

42720201

Y sỹ y học cổ truyền

427203

Dịch vụ y tế

42720301

Y sỹ

42720302

Dân số y tế

42720303

Kỹ thuật xét nghiệm

42720304

Kỹ thuật hình ảnh y học

42720305

Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

427204

Dược học

42720401

Dược sỹ trung cấp

42720402

Kỹ thuật dược

427205

Điều dưỡng, hộ sinh

42720501

Điều dưỡng

42720502

Hộ sinh

427206

Răng - Hàm - Mặt

42720601

Kỹ thuật phục hình răng

4276

Dịch vụ xã hội

427601

Công tác xã hội

42760101

Công tác xã hội

42760102

Công tác thanh thiếu niên

42760103

Công tác công đoàn

42760104

Lao động - Xã hội

427602

Dịch vụ xã hội

42760201

Dịch vụ xã hội

42760202

Chăm sóc và hỗ trợ gia đình

4281

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

428101

Dịch vụ du lịch

42810101

Du lịch lữ hành

42810102

Du lịch sinh thái

42810103

Hướng dẫn du lịch

428102

Khách sạn, nhà hàng

42810201

Nghiệp vụ lễ tân

42810202

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn

42810203

Kỹ thuật chế biến món ăn

42810204

Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống

428103

Thể dục thể thao

42810301

Thể dục thể thao

428104

Dịch vụ thẩm mỹ

42810401

Dịch vụ thẩm mỹ

42810402

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

428105

Kinh tế gia đình

42810501

Kinh tế gia đình

4284

Dịch vụ vận tải

428401

Khai thác vận tải

42840101

Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa

42840102

Điều khiển tàu biển

42840103

Vận hành máy tàu thủy

42840104

Điều khiển tàu hỏa

42840105

Kiểm soát không lưu

42840106

Khai thác cảng hàng không

42840107

Khai thác vận tải đường biển

42840108

Khai thác vận tải thủy nội địa

42840109

Khai thác vận tải đường bộ

42840110

Khai thác vận tải đường không

42840111

Khai thác vận tải đường sắt

428402

Dịch vụ bưu chính

42840201

Dịch vụ bưu chính

4285

Môi trường và bảo vệ môi trường

428501

Kiểm soát và bảo vệ môi trường

42850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

42850102

Quản lý tài nguyên nước

42850103

Quản lý tài nguyên biển và hải đảo

42850104

Quản lý đất đai

42850105

Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học

42850106

An toàn phóng xạ

428502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

42850201

An toàn lao động

42850202

Bảo hộ lao động và môi trường

4286

An ninh, quốc phòng

428601

An ninh và trật tự xã hội

42860101

Kỹ thuật hình sự

42860102

Điều tra trinh sát an ninh

42860103

Điều tra trinh sát cảnh sát

42860104

Quản lý xuất, nhập cảnh

42860105

Quản lý hành chính về trật tự xã hội

42860106

Quản lý trật tự an toàn giao thông

42860107

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

42860108

Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở

42860109

Cảnh vệ

42860110

Cảnh sát vũ trang

42860111

Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn

42860112

Kỹ thuật mật mã an ninh

428602

Quân sự

42860201

Biên phòng

42860202

Đặc công

42860203

Hậu cần quân sự

42860204

Quân sự cơ sở

42860205

Điệp báo chiến dịch

42860206

Tình báo quân sự

42860207

Trinh sát

42860208

Trinh sát biên phòng

42860209

Trinh sát đặc nhiệm

42860210

Trinh sát kỹ thuật

42860211

Huấn luyện động vật nghiệp vụ

42860212

Kỹ thuật mật mã quân sự

42860213

Quân khí

42860214

Vũ khí bộ binh

42860215

Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp

42860216

Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không

42860217

Sửa chữa xe máy công binh

42860218

Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học

42860219

Khí tài quang học

42860220

Phân tích chất độc quân sự

4290

Khác

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 34/2011/TT-BGDĐT về danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 34/2011/TT-BGDĐT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 11/08/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Bùi Văn Ga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản