Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp,

Chương 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là cơ sở giáo dục), bao gồm: Chăm sóc sức khỏe học sinh, sinh viên, học viên (sau đây gọi là người học), truyền thông, giáo dục sức khỏe, bảo đảm vệ sinh trường học, an toàn thực phẩm, yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân viên y tế trường học.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với cơ sở giáo dục và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác y tế trường học trên lãnh thổ Việt Nam.

- Tổng số cán bộ phụ trách công tác YTTH tuyến xã (Trạm y tế cấp xã):

................................................................................................................................................

- Nguồn kinh phí triển khai hàng năm cho công tác YTTH của tỉnh, trong đó:

Nguồn Trung ương: ....................................

Nguồn địa phương: ....................................

Nguồn khác: ...............................................

- Thông tin chung về cơ sở giáo dục (CSGD):

TT

Loại hình đơn vị

Tổng số CSGD

Số người học

Số người học có thẻ bảo hiểm y tế

Số CSGD có phòng riêng để sơ cứu, cấp cứu

1.

Trường đại học/học viện

2.

Trường cao đẳng

3.

Trường trung cấp

4.

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5.

Khác (ghi rõ)...

Tổng cộng

- Thông tin chung về nhân viên YTTH:

TT

Loại hình đơn vị

Số CSGD có nhân viên YTTH

Số nhân viên YTTH

Tổng số

Trình độ trung cấp

Trình độ cao đẳng

Trình độ đại học trở lên

1.

Trường đại học/học viện

2.

Trường cao đẳng

3.

Trường trung cấp

4.

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5.

Khác (ghi rõ) ...

Tổng cộng

- Thông tin chung về chăm sóc sức khỏe người học

TT

Đơn vị

Số CSGD có xây dựng kế hoạch YTTH

Số CSGD có khám sức khỏe định kỳ

Số người học được khám sức khỏe định kỳ

1.

Trường đại học/học viện

2.

Trường cao đẳng

3.

Trường trung cấp

4.

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5.

Khác (ghi rõ)...

Tổng cộng

- Đào tạo tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về YTTH

TT

Đối tượng được tập huấn

Số lớp

Số học viên

1.

Cán bộ phụ trách YTTH tuyến tỉnh

2.

Cán bộ phụ trách YTTH tuyến huyện

3.

Cán bộ phụ trách YTTH tuyến xã

4.

Nhân viên YTTH của cơ sở giáo dục

II. Chăm sóc sức khỏe người học

1. Tình hình bệnh tật

TT

Nguy cơ sức khỏe

Loại hình đơn vị

Số người học mắc

Suy dinh dưỡng

Thừa cân, béo phì

Bệnh răng miệng

Bệnh về mắt

Tim mạch

Hô hấp

Tâm thần - thần kinh

Bệnh cơ xương khớp

Khác (ghi rõ) ...

1.

Trường đại học/học viện

2.

Trường cao đẳng

3.

Trường trung cấp

4.

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5.

Khác (ghi rõ)...

Tổng cộng

2. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

TT

Tên dịch bệnh

Số mắc

Số tử vong

Ghi chú

1.

...

2.

...

3.

...

3. Sơ cứu, cấp cứu, tai nạn thương tích

TT

Loại tai nạn thương tích

Tổng số mắc

Số xử trí, chuyển tuyến

Xử trí tại chỗ

Chuyển tuyến

1.

Tai nạn lao động

2.

Trượt, ngã

3.

Bỏng

4.

Đuối nước

5.

Điện giật

6.

Súc vật cắn

7.

Ngộ độc

8.

Cắt vào tay chân

9.

Bị đánh

10.

Tai nạn giao thông

11.

Khác (ghi rõ) ...

4. Hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe

TT

Nội dung

Số CSGD có triển khai

Hình thức (trực tiếp/ gián tiếp)

Số lượt truyền thông

Số lượt người học được truyền thông

1.

Phòng, chống tai nạn thương tích

2.

Hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, lối sống lành mạnh

3.

Phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm

4.

Phòng, chống bệnh không lây nhiễm

5.

Phòng, chống bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng, chống HIV/AIDS

6.

Phòng chống tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy, các chất gây nghiện khác

7.

Khác (ghi rõ)...

5. Triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Số CSGD có triển khai

Ghi chú

1.

Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

2.

Phòng chống ngộ độc thực phẩm

3.

Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe

4.

Phòng chống tác hại thuốc lá

5.

Phòng chống tác hại rượu bia và các chất gây nghiện khác

6.

Phòng, chống HIV/AIDS

7.

Sức khỏe sinh sản; sức khỏe tình dục, giới tính

8.

Phòng chống tai nạn thương tích

9.

Khác (ghi rõ) ...

III. Công tác kiểm tra về bảo đảm vệ sinh trường học

TT

Nội dung

Số CSGD được kiểm tra

Số đạt điều kiện

Tỷ lệ % đạt

I. Tại cơ sở giáo dục

1.

Điều kiện vệ sinh chung

2.

Điều kiện về mức chiếu sáng phòng học, khu chức năng

3.

Điều kiện về các yếu tố có hại tại phòng thí nghiệm, thực nghiệm, khu, xưởng thực hành*

(áp dụng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có yếu tố có hại ảnh hưởng đến sức khỏe người học, giáo viên)

- Tiếng ồn;

- Vi khí hậu;

- Khác (ghi rõ)...

4.

Điều kiện về chất lượng nước uống

5.

Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

6.

Điều kiện về nhà tiêu

7.

Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt

II. Tại ký túc xá, nơi ở nội trú, bán trú cho người học

8.

Điều kiện vệ sinh chung

9.

Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

10.

Điều kiện về nhà tiêu

11.

Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt

* Yếu tố có hại: tiếng ồn, vi khí hậu... (liệt kê theo kết quả quan trắc môi trường lao động của cơ quan/đơn vị có thẩm quyền).

IV. Công tác kiểm tra về an toàn thực phẩm

TT

Loại hình đơn vị

Số CSGD có nhà ăn, bếp ăn

Số CSGD được kiểm tra

Tổng số

Số CSGD bảo đảm điều kiện

Tỷ lệ % bảo đảm

1.

Trường đại học/học viện

2.

Trường cao đẳng

3.

Trường trung cấp

4.

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5.

Khác (ghi rõ) ...

Tổng cộng

V. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai công tác y tế trường học

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

VI. Đề xuất, kiến nghị

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Sở Y tế
(Ký tên đóng dấu)

Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC SỐ 02

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(DÀNH CHO CƠ SỞ GIÁO DỤC)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN... 1
CƠ SỞ ... 2

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ........./BC

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

Năm ...

(Thời gian chốt số liệu: Từ ngày 15/12 năm trước đến ngày 14/12 năm báo cáo)

Kính gửi: ...3

I. Thông tin chung

- Tên cơ sở giáo dục: ..........................................................................................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................................................

- Điện thoại: .................................... Số Fax: ......................................................................

- E-mail: .................................... Web-site: ..........................................................................

- Tổng số người học: .................................... Số nam ............ Số nữ .................................

- Số người học tiếp xúc trực tiếp với yếu tố có hại, nguy hiểm: ..........................................

Trong đó: .................................... Số nam .................................... Số nữ ...........................

II. Bảo đảm chăm sóc sức khỏe

1. Kế hoạch công tác y tế trường học hàng năm được phê duyệt: Có □ Không □

2. Nhân viên y tế trường học, trang thiết bị y tế thực hiện công tác y tế trường học;

2.1. Tổng số nhân viên y tế: ……… người, cụ thể:

- Chuyên trách: ...... người, Trình độ chuyên môn: .....

- Kiêm nhiệm: ........ người, Trình độ chuyên môn: ....

2.2. Phòng riêng triển khai nhiệm vụ y tế trường học: Có □ Không □

- Trang thiết bị y tế tối thiểu: Có □ Không □

3. Kinh phí hoạt động công tác y tế trường học

3.1. Tổng số: ...................................., trong đó:

- Từ Ngân sách Nhà nước: ....................................

- Trích lại từ Quỹ BHYT: ....................................

- Nguồn khác: ....................................

3.2. Tổng số tiền đã chi ...................................., trong đó:

- Từ Ngân sách Nhà nước: ....................................

- Trích từ Quỹ BHYT: .............................................

- Nguồn khác: .........................................................

4. Chăm sóc sức khỏe người học

4.1. Khám sức khỏe định kỳ và tham gia bảo hiểm y tế

- Số người học được khám sức khỏe định kỳ: .......................... người/Tổng số người học/năm.

- Tổng số người học tham gia BHYT: .................................... người/Tổng số người học/năm.

- Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa:

TT

Chuyên khoa/ Nguy cơ sức khỏe

Tổng số khám

Tổng số mắc, phát hiện

Tổng số được điều trị

1.

Tim mạch

2.

Hô hấp

3.

Bệnh cơ xương khớp

4.

Tâm thần - thần kinh

...

....................................

Cộng

4.2. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích

TT

Loại tai nạn thương tích

Tổng số mắc

Số xử trí, chuyển tuyến

Xử trí tại chỗ

Chuyển tuyến

1.

Tai nạn lao động

2.

Trượt, ngã

3.

Bỏng

4.

Đuối nước

5.

Điện giật

6.

Súc vật cắn

7.

Ngộ độc

8.

Cắt vào tay chân

9.

Bị đánh

10.

Tai nạn giao thông

11.

Khác (ghi rõ)...

4.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

TT

Tên dịch bệnh

Số mắc

Số tử vong

Ghi chú

1.

...

2.

...

3.

...

Tổng cộng

4.4. Truyền thông, giáo dục, tư vấn sức khỏe

TT

Nội dung

Hình thức truyền thông (trực tiếp/gián tiếp)

Số lượt truyền thông

Số lượt người học được truyền thông

1.

Phòng, chống tai nạn thương tích

2.

Hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, lối sống lành mạnh

3.

Phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm

4.

Phòng, chống bệnh không lây nhiễm

5.

Phòng, chống bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng, chống HIV/AIDS

6.

Phòng chống tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy, các chất gây nghiện khác

7.

Khác (ghi rõ) ...

4.5. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1.

Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

2.

Phòng chống ngộ độc thực phẩm

3.

Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe

4.

Phòng chống tác hại thuốc lá

5.

Phòng chống tác hại rượu bia và các chất gây nghiện khác

6.

Phòng, chống HIV/AIDS

7.

Sức khỏe sinh sản; sức khỏe tình dục, giới tính

8.

Phòng chống tai nạn thương tích

9.

....................................

III. Kết quả tự kiểm tra về bảo đảm vệ sinh trường học

TT

Nội dung

Đạt

Không đạt

Ghi chú

I. Tại cơ sở giáo dục

1.

Điều kiện về phòng học

2.

Điều kiện về mức chiếu sáng

3.

Điều kiện về các yếu tố có hại tại phòng thí nghiệm, thực nghiệm, khu, xưởng thực hành* (áp dụng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có yếu tố có hại ảnh hưởng đến sức khỏe người học, giáo viên)

- Tiếng ồn;

- Vi khí hậu;

- Khác (ghi rõ)...

4.

Điều kiện về chất lượng nước uống

5.

Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

6.

Điều kiện về nhà tiêu

7.

Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt

II. Tại ký túc xá, nơi ở nội trú, bán trú cho người học

8.

Điều kiện vệ sinh chung

9.

Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

10.

Điều kiện về nhà tiêu

11.

Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt

* Yếu tố có hại: tiếng ồn, vi khí hậu... (liệt kê theo kết quả quan trắc môi trường lao động của cơ quan/đơn vị có thẩm quyền).

IV. Kết quả tự kiểm tra an toàn thực phẩm

TT

Nội dung

Đạt/Có

Không đạt /Không có

Ghi chú

1.

Quy trình sản xuất thực phẩm được bố trí theo nguyên tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng

2.

Tường, trần, nền nhà khu vực nhà ăn, bếp ăn không thấm nước, rạn nứt, ẩm mốc

3.

Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng để ăn uống được làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại

4.

Nhân viên trực tiếp làm tại nhà ăn, bếp ăn có đủ trang bị bảo hộ lao động

5.

Nhà ăn, bếp ăn thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng

6.

Kiểm tra an toàn thực phẩm hằng ngày

7.

Có lưu mẫu thức ăn theo quy định

8.

Nhân viên nhà ăn, bếp ăn được tập huấn về an toàn thực phẩm

9.

Nhân viên nhà ăn, bếp ăn được khám sức khỏe định kỳ

10.

Nhân viên trực tiếp làm tại nhà ăn, bếp ăn được xác nhận và không bị mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm gan A, E, viêm da nhiễm trùng, lao phổi, tiêu chảy cấp khi đang sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

11.

Ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn sẵn hoặc tổ chức nhà ăn, bếp ăn tại cơ sở giáo dục (trường hợp cơ sở giáo dục không tổ chức tự nấu ăn nội trú, bán trú)

V. Nhận xét, kiến nghị về công tác y tế trường học

1. Tồn tại, nguyên nhân:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

2. Giải pháp khắc phục:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

3. Kiến nghị, đề xuất:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

TM. Ban Giám hiệu/Giám đốc/...
(Ký tên, đóng dấu)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi họ và tên)

________________________

1 Cơ quan chủ quản

2 Đơn vị thực hiện báo cáo

3 Đơn vị nhận báo cáo, bao gồm: Cơ quan chủ quản; Sở Y tế tỉnh/thành phố...

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 33/2021/TT-BYT quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 33/2021/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Trường Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản