BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*”là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trong danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng, trường hợp “phường Nam Dương” thuộc quận Hải Châu không có địa danh được chuẩn hóa là do bản đồ địa hình quốc gia sử dụng để thống kê địa danh ở tỷ lệ 1:25000 không đủ dung lượng để biểu thị các địa danh nên chưa thực hiện thống kê, chuẩn hóa.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Quận Cẩm Lệ |
2 | Quận Hải Châu |
3 | Quận Liên Chiểu |
4 | Quận Ngũ Hành Sơn |
5 | Quận Sơn Trà |
6 | Quận Thanh Khê |
7 | Huyện Hòa Vang |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
khu dân cư Hòa An 1 | DC | P. Hòa An | Q. Cẩm Lệ | 16° 03’ 11’’ | 108° 10’ 24’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Hòa An 2 | DC | P. Hòa An | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 52’’ | 108° 10’ 51’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Hòa An 3 | DC | P. Hòa An | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 40’’ | 108° 10’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trường Chinh | KX | P. Hòa An | Q. Cẩm Lệ | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 00’ 05’’ | 108° 11’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Đông Phước | DC | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 33’’ | 108° 11’ 18’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu vượt Hòa Cầm | KX | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 55’’ | 108° 11’ 28’’ | E-49-85-C-d | ||||
tổ dân phố Nghi An | DC | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 02’’ | 108° 11’ 09’’ | E-49-85-C-d | ||||
núi Phước Tường | SV | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 43’’ | 108° 09’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||||
tổ dân phố Phước Tường | DC | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 07’’ | 108° 10’ 40’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trường Chinh | KX | P. Hòa Phát | Q. Cẩm Lệ | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 00’ 05’’ | 108° 11’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||
quốc lộ 1A | KX | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 11’ 18’’ | 108° 07’ 44’’ | 15° 56’ 52’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-a; E-49-85-C-b; E-49-85-C-c; E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
khu dân cư Bình Thái | DC | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 49’’ | 108° 11’ 54’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 20’’ | 108°13’ 19’’ | 16° 00’ 54’’ | 108° 11’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Cẩm Lệ | KX | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 34’’ | 108° 12’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Cầu Đỏ | TV | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
Cầu Đỏ | KX | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 02’’ | 108° 11’ 21’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu vượt Hòa cầm | KX | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 55’’ | 108° 11’ 28’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Phong Bắc | DC | P. Hòa Thọ Đông | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 15’’ | 108o 11’ 23’’ | E-49-85-C-d | ||||
quốc lộ 14B | KX | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
khu dân cư Cẩm Hòa | DC | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 55’’ | 108° 09’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Cầu Đỏ | TV | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
Cầu Đỏ | KX | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 02’’ | 108° 11’ 21’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Phong Bắc 3 | DC | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 58’’ | 108° 10’ 54’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Tuý Loan | TV | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d; D-49-1-A-a; D-49-1-A-b | ||
khu dân cư Yến Bắc | DC | P. Hòa Thọ Tây | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 55’’ | 108° 10’ 19’’ | D-49-1-A-b | ||||
Sông Cái | TV | P. Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | 15° 56’ 55’’ | 108° 13’ 14’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
sông Cẩm Lệ | TV | P.Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Cổ Mân | DC | P. Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 35’’ | 108° 12’ 51’’ | D-49-1-A-b | ||||
bến đò Toản | TV | P. Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16o 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Nhơn Hòa | DC | P. Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 02’’ | 108° 12’ 45’’ | D-49-1-A-b | ||||
khu dân cư Tùng Lâm | DC | P. Hòa Xuân | Q. Cẩm Lệ | 15° 59’ 49’’ | 108° 13’ 20’’ | D-49-1-A-b | ||||
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Khuê Trung | Q. Cẩm Lệ | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 00’ 54’’ | 108° 11’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Cẩm Lệ | KX | P. Khuê Trung | Q. Cẩm Lệ | 16° 00’ 34’’ | 108° 12’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Cẩm Lệ | TV | P. Khuê Trung | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Đò Xu | KX | P. Khuê Trung | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 33’’ | 108° 12’ 58’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Hữu Thọ | KX | P. Khuê Trung | Q. Cẩm Lệ | 16° 01’ 17’’ | 108° 12’ 34’’ | 16° 03’ 35’’ | 108° 12’ 15’’ | E-49-85-C-d | ||
đường 2-9 | KX | P. Bình Hiên | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
Bảo tàng điêu khắc Chăm Đà Nẵng | KX | P. Bình Hiên | Q. Hải Châu | 16° 03’ 40’’ | 108° 13’ 06’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. Bình Hiên | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Phú | KX | P. Bình Hiên | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108°13’ 14’’ | 16° 03’ 42’’ | 108° 13’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. Bình Hiên | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 35’’ | 108° 12’ 15’’ | E-49-85-C-d | ||
đường 2-9 | KX | P. Bình Thuận | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108°13’ 19’’ | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Bình Thuận | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108°13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Núi Thành | KX | P. Bình Thuận | Q. Hải Châu | 16° 03’ 20’’ | 108° 13’ 06’’ | 16° 01’ 46’’ | 108° 13’ 14’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. Bình Thuận | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 35’’ | 108° 12’ 15’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Bạch Đằng | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 03’ 14’’ | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
Chợ Hàn | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 10’’ | 108° 13’ 18’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 11’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 23’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 02’’ | E-49-85-C-d | |||
đường Lê Lợi | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 55’’ | 108° 13’ 02’’ | 16° 04’ 21’’ | 108° 13’ 07’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 52’’ | 108° 13’ 05’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Quang Trung | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 36’’ | 108° 13’ 20’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Phú | KX | P. Hải Châu 1 | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 13’ 14’’ | 16° 03’ 42’’ | 108° 13’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Hải Châu 2 | Q. Hải Châu | 16° 04’ 11’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Hải Châu 2 | Q. Hải Châu | 16° 04’23’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường 2-9 | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
quảng trường 29-3 | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 02’ 31’’ | 108° 13’ 16’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường 30-4 | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 02’ 26’’ | 108° 12’ 34’’ | 16° 02’ 30’’ | 108° 13’ 12’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16o 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Nam Sơn | DC | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 02’ 46’’ | 108° 13’ 12’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 03’ 08’’ | 108° 13’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Núi Thành | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 03’ 20’’ | 108° 13’ 06’’ | 16° 01’ 46’’ | 108° 13’ 14’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Tiên Sơn | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 02’ 11’’ | 108° 14’ 03’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Tống Phước Phổ | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 03’ 05’’ | 108° 12’ 07’’ | 16° 03’ 01’’ | 108° 13’ 13’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Trần Thị Lý | KX | P. Hòa Cường Bắc | Q. Hải Châu | 16° 03’ 05’’ | 108° 13’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 00’ 54’’ | 108o 11’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||
sông Cẩm Lệ | TV | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Đò Xu | KX | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 01’ 33’’ | 108° 12’ 58’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Núi Thành | KX | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 03’ 20’’ | 108° 13’ 06’’ | 16° 01’ 46’’ | 108° 13’ 14’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Tiên Sơn | KX | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 02’ 11’’ | 108° 14’ 03’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Tiên Sơn 2 | DC | P. Hòa Cường Nam | Q. Hải Châu | 16° 02’ 05’’ | 108° 13’ 02’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường 2-9 | KX | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 20’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Duy Tân | KX | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 03’ 05’’ | 108° 12’ 07’’ | 16° 03’ 01’’ | 108° 13’ 13’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 03’ 08’’ | 108° 13’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Núi Thành | KX | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 03’ 20’’ | 108° 13’ 06’’ | 16o 01’ 46’’ | 108° 13’14’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. Hòa Thuận Đông | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 35’’ | 108° 12’ 15’’ | E-49-85-C-d | ||
Công ty trách nhiệm hữu hạn Sửa chữa máy bay và Dịch vụ kỹ thuật hàng không 32 | KX | P. Hòa Thuận Tây | Q. Hải Châu | 16° 03’ 23’’ | 108° 11’ 32’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Duy Tân | KX | P. Hòa Thuận Tây | Q. Hải Châu | 16° 03’ 05’’ | 108° 12’ 07’’ | 16° 03’ 01’’ | 108° 13’ 13’’ | E-49-85-C-d | ||
sân bay Đà Nẵng | KX | P. Hòa Thuận Tây | Q. Hải Châu | 16° 02’ 42’’ | 108° 11’ 51’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. Hòa Thuận Tây | Q. Hải Châu | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | 16° 02’ 35’’ | 108° 12’ 15’’ | E-49-85-C-d | ||
P. Nam Dương | Q. Hải Châu | |||||||||
đường Bạch Đằng | KX | P. Phước Ninh | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 03’ 14’’ | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Phước Ninh | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Phước Ninh | Q. Hải Châu | 16° 04’ 52’’ | 108° 13’ 05’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Phú | KX | P. Phước Ninh | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 13’ 14’’ | 16° 03’ 42’’ | 108° 13’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Bạch Đằng | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 03’ 14’’ | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
cảng Đà Nẵng | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 04’ 51’’ | 108° 13’ 23’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Đống Đa | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 13’ 14’’ | 16° 04’ 24’’ | 108° 12’ 40’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 04’ 23’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Lợi | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 04’ 55’’ | 108° 13’ 02’’ | 16° 04’ 21’’ | 108° 13’ 07’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 04’ 52’’ | 108° 13’ 05’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Quang Trung | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 04’ 36’’ | 108° 13’ 20’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Phú | KX | P. Thạch Thang | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 13’ 14’’ | 16° 03’ 42’’ | 108° 13’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
vịnh Đà Nẵng | TV | P. Thanh Bình | Q. Hải Châu | 16° 08’ 20’’ | 108° 10’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Hải Sơn 1B | DC | P. Thanh Bình | Q. Hải Châu | 16° 04’ 57’’ | 108° 12’ 47’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Thanh Bình | Q. Hải Châu | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 43’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Quang Trung | KX | P. Thanh Bình | Q. Hải Châu | 16° 04’ 36’’ | 108° 13’ 20’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Bạch Đằng | KX | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 03’ 14’’ | 16° 03’ 44’’ | 108° 13’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||
vịnh Đà Nẵng | TV | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 08’ 20’’ | 108° 10’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Đống Đa | KX | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 05’ 00’’ | 108° 13’ 14’’ | 16° 04’ 24’’ | 108° 12’ 40’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 43’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
khu tái định cư Thuận Phước | DC | P. Thuận Phước | Q. Hải Châu | 16° 05’ 23’’ | 108° 12’ 58’’ | E-49-85-C-d | ||||
quốc lộ 1A | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 11’ 18’’ | 108° 07’ 44’’ | 15° 56’ 52’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-a; E-49-85-C-b; E-49-85-C-c | ||
Công ty cổ phần cao su Đà Nẵng | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 56’’ | 108° 06’ 39’’ | E-49-85-C-a | ||||
sông Cu Đê | TV | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 06’’ | 107° 57’ 16’’ | 16° 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | E-49-85-C-c | ||
mũi Cửa Khẻm | SV | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 12’ 41’’ | 108° 11’ 36’’ | E-49-85-C-b | ||||
Cầu Đôi | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 15’’ | 108° 07’ 54’’ | E-49-85-C-b | ||||
đèo Hải Vân | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 11’ 18’’ | 108° 07’ 44’’ | E-49-85-C-b | ||||
hầm Hải Vân | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 10’ 29’’ | 108° 06’ 13’’ | E-49-85-C-a | ||||
Nhà máy Xi măng Hải Vân | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 51’’ | 108° 07’ 17’’ | E-49-85-C-a | ||||
Núi Hoi | SV | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 11’ 13’’ | 108° 06’ 14’’ | E-49-85-C-a | ||||
ga Kim Liên | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 05’’ | 108° 07’ 09’’ | E-49-85-C-a | ||||
khu vực Kim Liên | DC | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 18’’ | 108° 07’ 13’’ | E-49-85-C-a | ||||
vũng Kim Liên | TV | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 10’’ | 108° 07’ 27’’ | E-49-85-C-a | ||||
cầu Liên Chiểu | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 40’’ | 108° 07’ 12’’ | E-49-85-C-a | ||||
núi Nam Hải Vân | SV | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 11’ 33’’ | 108° 08’ 04’’ | E-49-85-C-b | ||||
cầu Nam Ô | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 21’’ | 108° 07’ 15’’ | E-49-85-C-c | ||||
Trường Nghiệp vụ đường sắt 2 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 40’’ | 108° 07’ 13’’ | E-49-85-C-a | ||||
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 40’’ | 108° 07’ 12’’ | 16° 07’ 25’’ | 108° 07’ 13’’ | E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
cầu Số 1 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 46’’ | 108° 06’ 19’’ | E-49-85-C-a | ||||
hầm Số 1 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 49’’ | 108° 07’ 52’’ | E-49-85-C-b | ||||
cầu Số 2 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 37’’ | 108° 06’ 15’’ | E-49-85-C-a | ||||
hầm Số 2 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 10’ 24’’ | 108° 08’ 27’’ | E-49-85-C-b | ||||
cầu Số 3 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 22’’ | 108° 06’ 10’’ | E-49-85-C-a | ||||
hầm Số 3* | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 12’ 05’’ | 108° 08’ 49’’ | E-49-85-C-b | ||||
cầu Số 4 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 12’’ | 108° 06’ 10’’ | E-49-85-C-a | ||||
cầu Số 5 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 09’ 01’’ | 108° 06’ 10’’ | E-49-85-C-a | ||||
cầu Số 6 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 52’’ | 108° 06’ 12’’ | E-49-85-C-a | ||||
cầu Số 7 | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 40’’ | 108° 06’ 15’’ | E-49-85-C-a | ||||
cầu Thượng Nam Ô | KX | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 58’’ | 108° 06’ 10’’ | E-49-85-C-c | ||||
khu vực Thuỷ Tú | DC | P. Hòa Hiệp Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 16’’ | 108° 06’ 52’’ | E-49-85-C-c | ||||
hồ Bàu Tràm | TV | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 05’ 34’’ | 108° 08’ 03’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Cu Đê | TV | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 08’ 06’’ | 107° 57’ 16’’ | 16° 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | E-48-96-D-d; E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
khu công nghiệp Hòa Khánh | KX | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 05’ 27’’ | 108° 07’ 44’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu Nam Ô | KX | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 21’’ | 108° 07’ 15’’ | E-49-85-C-c | ||||
khu dân cư Nam Ô 1 | DC | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 26’’ | 108° 07’ 43’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Nam Ô 2 | DC | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 26’’ | 108° 07’ 55’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Lương Bằng | KX | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 55’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
Trường Trung cấp xây dựng Miền Trung | KX | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 08’’ | 108° 08’ 04’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Xuân Dương | DC | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 58’’ | 108° 07’ 43’’ | E-49-85-C-d | ||||
núi Xuân Dương | SV | P. Hòa Hiệp Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 07’ 08’’ | 108° 07’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Âu Cơ | KX | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 54’’ | 16° 00’ 50’’ | 108° 02’ 39’’ | E-49-85-C-d; E-49-85-C-c | ||
khu công nghiệp Hòa Khánh | KX | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 59’’ | 108° 06’ 53’’ | E-49-85-C-a | ||||
đường Nguyễn Lương Bằng | KX | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16o 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | 16° 04’ 22’’ | 108o 08’ 55’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Quang Thành 4A | DC | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 05’ 26’’ | 108° 08’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Quang Thành 4B | DC | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 05’ 08’’ | 108° 08’ 55’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Thanh Vinh | DC | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 33’’ | 108° 07’ 43’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Thanh Vinh | DC | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 53’’ | 108° 07’ 01’’ | E-49-85-C-c | ||||
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 55’’ | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | E-49-85-C-d | ||
Núi Sọ | SV | P. Hòa Khánh Bắc | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 06’’ | 108° 07’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Đà Nẵng | KX | P. Hòa Khánh Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 02’ 55’’ | 108° 09’ 14’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Chơn Tâm | DC | P. Hòa Khánh Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 51’’ | 108° 09’ 07’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Đà Sơn | DC | P. Hòa Khánh Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 14’’ | 108° 09’ 12’’ | E-49-85-C-d | ||||
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần thành phố Đà Nẵng | KX | P. Hòa Khánh Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 02’ 53’’ | 108° 09’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Hòa Khánh Nam | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 55’’ | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Hòa Mỹ | DC | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 53’’ | 108° 10’ 22’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Hòa Phú 1 | DC | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 20’’ | 108° 09’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Hòa Phú 2 | DC | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 05’ 07’’ | 108° 09’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nước giải khát Cocacola | KX | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 46’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Phước Lý | DC | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 06’’ | 108° 09’ 41’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 55’’ | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Trung Nghĩa 1 | DC | P. Hòa Minh | Q. Liên Chiểu | 16° 03’ 38’’ | 108° 10’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||||
đài Cáp biển Quốc tế | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 18’’ | 108° 16’ 56’’ | D-49-1-B-a | ||||
sông Cổ Cò | TV | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 46’’ | 108° 14’ 46’’ | 15° 58’ 17’’ | 108° 16’ 00’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-B-a | ||
bến Đò Toản | TV | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Đông Hải 1 | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 48’’ | 108° 15’ 39’’ | D-49-1-B-a | ||||
khu dân cư Đông Hải 2 | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 47’’ | 108° 15’ 57’’ | D-49-1-B-a | ||||
khu dân cư Đông Trà | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 09’’ | 108° 15’ 14’’ | D-49-1-B-a | ||||
đường Lê Văn Hiến | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 20’’ | 108° 14’ 29’’ | 15° 59’ 52’’ | 108° 15’ 27’’ | D-49-1-B-a | ||
chùa Linh Ứng | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 18’’ | 108° 15’ 38’’ | E-49-85-D-c | ||||
Xóm Mới | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 39’’ | 108° 15’ 32’’ | E-49-85-D-c | ||||
bãi tắm Non Nước | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 51’’ | 108° 16’ 20’’ | D-49-1-B-a | ||||
khu dân cư Sơn Thuỷ | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 41’’ | 108° 15’ 10’’ | E-49-85-D-c | ||||
khu dân cư Sơn Thuỷ 2 | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 14’’ | 108° 15’ 11’’ | E-49-85-D-c | ||||
khu dân cư Tân Trà | DC | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 10’’ | 108° 16’ 28’’ | D-49-1-B-a | ||||
đường Trường Sa | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 20’’ | 108° 14’ 29’’ | 16° 01’ 13’’ | 108° 15’ 03’’ | E-49-85-D-c D-49-1-B-a | ||
khu du lịch sinh thái Vina Capital | KX | P. Hòa Hải | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 59’’ | 108° 16’ 34’’ | D-49-1-B-a | ||||
đường tỉnh 607 | KX | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 51’’ | 108° 15’ 26’’ | 15° 58’ 25’’ | 108° 15’ 11’’ | D-49-1-B-a | ||
khu dân cư An Lưu | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 09’’ | 108° 13’ 03’’ | D-49-1-A-b | ||||
khu dân cư Bá Tùng | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15o 59’ 44’’ | 108° 14’ 21’’ | D-49-1-A-b | ||||
Sông Cái | TV | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | 15° 56’ 55’’ | 108° 13’ 14’’ | E-49-85-C-d D-49-1-A-b | ||
Bến Đò Toản | TV | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Hải An | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 28’’ | 108° 14’ 22’’ | D-49-1-A-b | ||||
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn | KX | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 34’’ | 108° 15’ 03’’ | D-49-1-B-a | ||||
khu dân cư Khái Tây | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 19’’ | 108° 13’ 44’’ | D-49-1-A-b | ||||
khu dân cư Khái Tây 2 | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 08’’ | 108° 14’ 16’’ | D-49-1-A-b | ||||
khu dân cư Khuê Đông | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 00’ 37’’ | 108° 14’ 13’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Mân Quang | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 59’ 03’’ | 108° 13’ 26’’ | D-49-1-A-b | ||||
khu dân cư Thị An | DC | P. Hòa Quý | Q. Ngũ Hành Sơn | 15° 58’ 04’’ | 108° 14’ 05’’ | D-49-1-A-b | ||||
khối phố Đa Mặn | DC | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 01’ 37’’ | 108° 14’ 41’’ | E-49-85-C-d | ||||
bến Đò Toản | TV | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16o 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Văn Hiến | KX | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 20’’ | 108° 14’ 29’’ | 15° 59’ 52’’ | 108° 15’ 27’’ | E-49-85-C-d; E-49-85-D-c | ||
làng trẻ em SOS | DC | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 02’’ | 108° 14’ 29’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu Tiên Sơn | KX | P. Khuê Mỹ | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 11’’ | 108° 14’ 03’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. Mỹ An | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
Trường Đại học Kinh Tế | KX | P. Mỹ An | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 03’ 10’’ | 108° 14’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu Tiên Sơn | KX | P. Mỹ An | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 02’ 11’’ | 108° 14’ 03’’ | E-49-85-C-d | ||||
cầu Trần Thị Lý | KX | P. Mỹ An | Q. Ngũ Hành Sơn | 16° 03’ 05’’ | 108° 13’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu công nghiệp Đà Nẵng | KX | P. An Hải Bắc | Q. Sơn Trà | 16° 04’ 58’’ | 108° 14’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. An Hải Bắc | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Ngô Quyền | KX | P. An Hải Bắc | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 15’’ | 108° 14’ 06’’ | 16° 06’ 10’’ | 108° 14’ 44’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Công Trứ | KX | P. An Hải Bắc | Q. Sơn Trà | 16° 04’ 11’’ | 108° 13’ 38’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 14’ 36’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Ngô Quyền | KX | P. An Hải Đông | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 15’’ | 108° 14’ 06’’ | 16° 06’ 10’’ | 108° 14’ 44’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Công Trứ | KX | P. An Hải Đông | Q. Sơn Trà | 16° 04’ 07’’ | 108° 13’ 51’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 14’ 36’’ | E-49-85-C-d | ||
Sông Hàn | TV | P. An Hải Tây | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Ngô Quyền | KX | P. An Hải Tây | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 15’’ | 108° 14’ 06’’ | 16° 06’ 10’’ | 108° 14’ 44’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. An Hải Tây | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 08’’ | 108° 13’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Tân Bình | DC | P. Mân Thái | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 27’’ | 108° 14’ 47’’ | E-49-85-C-d | ||||
Sông Hàn | TV | P. Nại Hiên Đông | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 46’’ | 108° 13’ 10’’ | 16° 01’ 45’’ | 108° 13’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Nại Hưng 1 | DC | P. Nại Hiên Đông | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 32’’ | 108° 13’ 37’’ | E-49-85-C-d | ||||
bãi tắm Mỹ Khê | KX | P. Phước Mỹ | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 42’’ | 108° 14’ 44’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Mỹ Tân | DC | P. Phước Mỹ | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 37’’ | 108° 14’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Mỹ Thạnh | DC | P. Phước Mỹ | Q. Sơn Trà | 16° 03’ 48’’ | 108° 14’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Công Trứ | KX | P. Phước Mỹ | Q. Sơn Trà | 16° 04’ 11’’ | 108°13’ 38’’ | 16° 03’ 54’’ | 108° 14’ 36’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Phước Trường | DC | P. Phước Mỹ | Q. Sơn Trà | 16° 04’ 20’’ | 108° 14’ 32’’ | E-49-85-C-d | ||||
quốc lộ 14B | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
Bãi Bắc | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 28’’ | 108° 18' 22’’ | E-49-85-D-c | ||||
trạm thu phát sóng Đài Phát thanh Truyền hình Đà Nẵng | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 06’ 57’’ | 108° 14’ 56’’ | E-49-85-C-d | ||||
vịnh Đà Nẵng | TV | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 08’ 20’’ | 108° 10’ 48’’ | E-49-85-C-b; E-49-85-C-d | ||||
mũi Đà Nẵng | SV | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 07’’ | 108° 20’ 15’’ | E-49-85-D-c . | ||||
Hải Đội 2 | DC | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 03’’ | 108° 13’ 49’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Mân Quang 2 | DC | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 05’ 51’’ | 108° 14’ 31’’ | E-49-85-C-d | ||||
Bãi Nam | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 06’ 18’’ | 108° 17' 53’’ | E-49-85-D-c | ||||
núi Sơn Trà | SV | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 08’ 30’’ | 108° 15’ 10’’ | E-49-85-D-a | ||||
núi Sơn Trà | SV | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 46’’ | 108° 19’ 14’’ | E-49-85-D-a | ||||
núi Sơn Trà | SV | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 14’’ | 108° 17’ 05’’ | E-49-85-D-c | ||||
khu dân cư Thành Vinh 2 | DC | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 06’ 10’’ | 108° 15’ 04’’ | E-49-85-D-c | ||||
cảng Tiên Sa | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 05’’ | 108° 12’ 47’’ | E-49-85-C-d | ||||
nhà khách Vùng 3 | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 07’ 02’’ | 108° 14’ 16’’ | E-49-85-C-d | ||||
Nhà máy X50 | KX | P. Thọ Quang | Q. Sơn Trà | 16° 06’ 39’’ | 108° 14’ 29’’ | E-49-85-C-d | ||||
sân bay Đà Nẵng | KX | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 02’ 42’’ | 108° 11’ 51’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
khu dân cư Tân An | DC | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 02’ 37’’ | 108° 11’ 08’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Tân Hòa | DC | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 02’ 12’’ | 108° 11’ 14’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu dân cư Thuận An | DC | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 08’’ | 108° 11’ 02’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trường Chinh | KX | P. An Khê | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 00’ 05’’ | 108° 11’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Chính Gián | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Hòa Khê | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Tam Thuận | Q. Thanh Khê | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Cao Vân | KX | P. Tam Thuận | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 07’’ | 108° 10’ 49’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Tân Chính | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 22’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
công viên 29-3 | KX | P. Thạc Gián | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 53’’ | 108° 12’ 12’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Thạc Gián | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Thạc Gián | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | 16° 03’ 40’’ | 108° 12’ 33’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Thạc Gián | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 22’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Thạc Gián | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Thanh Khê Đông | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108° 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Thanh Khê Đông | Q. Thanh Khê | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Phú Lộc | KX | P. Thanh Khê Đông | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 12’’ | 108° 10’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trần Cao Vân | KX | P. Thanh Khê Đông | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 07’’ | 108° 10’ 49’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | KX | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 22’’ | 108° 10’ 32’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 47’’ | 108o 10’ 37’’ | 16° 04’ 02’’ | 108° 12’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||
khu vực 1 | DC | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 03’ 55’’ | 108° 10’ 34’’ | E-49-85-C-d | ||||
khu vực 4 | DC | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 40’’ | 108° 10’ 17’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
cầu Phú Lộc | KX | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 12’’ | 108° 10’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường Trần Cao Vân | KX | P. Thanh Khê Tây | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 07’’ | 108° 10’ 49’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Vĩnh Trung | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | 16° 03’ 40’’ | 108° 12’ 33’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Vĩnh Trung | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 11’’ | 108° 13’ 23’’ | 16° 04’ 03’’ | 108° 12’ 30’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Xuân Hà | Q. Thanh Khê | 16° 06’ 37’’ | 108° 07’ 42’’ | 16° 05’ 19’’ | 108° 12’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||
đường Trần Cao Vân | KX | P. Xuân Hà | Q. Thanh Khê | 16° 04’ 07’’ | 108° 10’ 49’’ | 16° 04’ 28’’ | 108° 12’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||
quốc lộ 14B | KX | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | E-48-96-D-a; E-48-96-D-b; E-48-96-D-d | ||
đường tỉnh 601 | KX | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 31’’ | 113° 51’ 22’’ | 16° 04’ 11’’ | 108° 06’ 18’’ | E-48-96-D-d; E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
thôn An Định | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 30’’ | 108° 03’ 37’’ | E-49-85-C-a | ||||
khe An Khê | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 19’’ | 107° 58’ 13’’ | 16° 08’ 31’’ | 107° 58’ 20’’ | E-48-96-D-b | ||
Khe Áo | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16o 05’ 53’’ | 107° 59’ 13’’ | 16° 06’ 59’’ | 107° 58’ 47’’ | E-48-96-D-d | ||
núi Ba Viên | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 31’’ | 108° 02’ 45’’ | E-49-85-C-c | ||||
núi Ba Yé | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 10’ 10’’ | 107° 52’ 44’’ | E-48-96-D-b | ||||
Sông Bắc | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 54’’ | 107° 56’ 10’’ | 16° 08’ 06’’ | 107° 57’ 16’’ | E-48-96-D-b | ||
Khe Bao | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 04’’ | 107° 52’ 09’’ | 16° 05’ 28’’ | 107° 54’ 34’’ | E-48-96-D-c; E-48-96-D-d | ||
núi Cai Tong | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 54’’ | 107° 59’ 11’’ | E-48-96-D-b | ||||
Hòn Cao | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 13’’ | 107° 59’ 55’’ | E-48-96-D-b | ||||
núi Cà Nhông | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 03’ 09’’ | 107° 55’ 39’’ | E-48-96-D-d | ||||
Khe Chua | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 51’’ | 108° 04’ 57’’ | 16° 09’ 15’’ | 108° 04’ 51’’ | E-49-85-C-a | ||
sông Cu Đê | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 06’’ | 107° 57’ 16’’ | 16° 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | E-48-96-D-b; E-48-96-D-d; E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
núi Diau | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 08’’ | 107° 55’ 54’’ | E-48-96-D-b | ||||
khe Đá Mài | TV | Xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 31’’ | 107° 52’ 56’’ | 16° 08’ 30’’ | 107° 51’ 34’’ | E-48-96-D-a; E-48-96-D-b | ||
Khe Đào | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 18’’ | 108° 00’ 29’’ | 16° 07 42’’ | 108° 00’ 19’’ | E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
núi Đầm 14 | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 55’’ | 107° 54’ 44’’ | E-48-96-D-b | ||||
đèo Đê Bay | KX | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 16’’ | 107° 51’ 48’’ | E-48-96-D-a | ||||
núi Đồng Đen | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 30’’ | 108° 02’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
Khe Đương | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 04’ 55’’ | 107° 58’ 34’’ | 16° 06’ 49’’ | 107° 57’ 35’’ | E-48-96-D-d | ||
thôn Giàn Bí | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 00’’ | 113° 59’ 01’’ | E-48-96-D-d | ||||
núi Hói Mít | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 11’ 41’’ | 108° 00’ 49’’ | E-49-85-C-a | ||||
núi Hòn Cao | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 35’’ | 108° 00’ 30’’ | E-49-85-C-a | ||||
núi Hòn Cháy | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 23’’ | 108° 00’ 13’’ | E-49-85-C-a | ||||
núi Hòng Chan | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 00’’ | 107° 58’ 13’’ | E-48-96-D-b | ||||
núi Hồng Lại | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 41’’ | 108° 01’ 52’’ | E-49-85-C-a | ||||
khe Hội Yên | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 52’’ | 108° 03’ 37’’ | 16° 08’ 16’’ | 108° 03’ 32’’ | E-49-85-C-a | ||
núi Khe Bao | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 05’ 31’’ | 107° 51’ 56’’ | E-48-96-D-c | ||||
núi Khe Đương | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 05’ 17’’ | 107° 57’ 34’’ | E-48-96-D-d | ||||
núi Khe Kha To | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 13’’ | 107° 52’ 58’’ | E-48-96-D-d | ||||
núi Khe La Vong | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 10’ 46’’ | 107° 57’ 29’’ | E-48-96-D-b | ||||
núi Khe Trai | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 25’’ | 107° 58’ 00’’ | E-48-96-D-d | ||||
núi Khe Xương | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 03’ 54’’ | 107° 57’ 14’’ | E-48-96-D-d | ||||
núi La Vũng | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 10’ 13’’ | 107° 57' 02’’ | E-48-96-D-b | ||||
Khe Lăn | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 04’ 52’’ | 107° 50’ 39’’ | 16° 03’ 26’’ | 107° 54’ 06’’ | E-48-96-D-c; E-48-96-D-d | ||
thôn Lộc Mỹ | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 36’’ | 108° 01’ 10’’ | E-49-85-C-a | ||||
núi Lưu Hương | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 26’’ | 107° 53’ 18’’ | E-48-96-D-b | ||||
Khe Mon | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 11’ 22’’ | 107° 59’ 39’’ | 16° 10’ 41’’ | 107° 59’ 45’’ | E-48-96-D-b | ||
Khe Mun | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 10’ 41’’ | 107° 59’ 45’’ | 16° 08’ 23’’ | 107° 58’ 45’’ | E-48-96-D-b | ||
đèo Mũi Trâu | KX | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 15’’ | 107° 56’ 58’’ | E-48-96-D-d | ||||
khe Nà Sim | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 34’’ | 107° 53’ 37’’ | 16° 07’ 18’’ | 107° 54’ 44’’ | E-48-96-D-d | ||
khe Na Vong | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 10’ 44’’ | 107° 56’ 51’’ | 16° 08’ 56’’ | 107° 56’ 13’’ | E-48-96-D-b | ||
Sông Nam | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 05’ 03’’ | 107° 54’ 35’’ | 16° 07’ 16’’ | 107° 58’ 55’’ | E-48-96-D-d | ||
thôn Nam Mỹ | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 02’’ | 108° 01’ 25’’ | E-49-85-C-a | ||||
thôn Nam Yên | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 08’’ | 108° 02’ 49’’ | E-49-85-C-a | ||||
thôn Phò Nam | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 38’’ | 108° 03’ 10’’ | E-49-85-C-a | ||||
sông Ra O | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 04’ 00’’ | 107° 56’ 24’’ | 16° 03’ 26’’ | 107° 54’ 06’’ | E-48-96-D-d | ||
Khe Răm | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 15’’ | 108° 04’ 51’’ | 16° 08’ 06’’ | 108° 03’ 45’’ | E-49-85-C-a | ||
dãy núi Răng Cưa | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 12’ 11’’ | 107° 55’ 21’’ | E-48-96-D-b | ||||
Núi Rong | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 44’’ | 107° 51’ 15’’ | E-48-96-D-a | ||||
Khe Soóc | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 06’ 57’’ | 107° 51’ 29’’ | 16° 08’ 14’’ | 107° 51’ 45’’ | E-48-96-D-a; E-48-96-D-c | ||
khe Suối Cây | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 09’ 45’’ | 108o 01’ 58’’ | 16° 08’ 19’’ | 108° 01’ 51’’ | E-49-85-C-a | ||
núi Ta Na Ô | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 08’ 07’’ | 107° 52’ 49’’ | E-48-96-D-b | ||||
sông Ta Nao | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 49’’ | 107° 53’ 23’’ | 16° 07’ 28’’ | 107° 55’ 13’’ | E-48-96-D-b; E-48-96-D-d | ||
núi Tà Lang | SV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 04’’ | 107° 56’ 23’’ | E-48-96-D-d | ||||
thôn Tà Lang | DC | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 05’’ | 113° 58’ 46’’ | E-48-96-D-d | ||||
Khe Trí | TV | xã Hòa Bắc | H. Hòa Vang | 16° 07’ 04’’ | 108° 01’ 10’’ | 16° 07’ 46’’ | 108° 01’ 00’’ | E-49-85-C-a; E-49-85-C-c | ||
quốc lộ 1A | KX | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 16° 11’ 18’’ | 108° 07’ 44’’ | 15° 56’ 52’’ | 108° 13’ 08’’ | E-49-85-C-d; D-49-1-A-b | ||
cầu Bến Bát | KX | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 29’’ | 108° 10’ 56’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Cẩm Lệ | KX | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 16° 00’ 34’’ | 108° 12’ 19’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Cẩm Nam | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 16° 00’ 09’’ | 108° 12’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Cầu Đỏ | TV | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | D-49-1-A-b; E-49-85-C-d | ||
thôn Dương Sơn | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 58’ 34’’ | 108° 11’ 05’’ | D-49-1-A-b | ||||
Cầu Đen | KX | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 36’’ | 108° 11’ 34’’ | E-49-85-C-d | ||||
Cầu Đỏ | KX | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 16° 00’ 02’’ | 108° 11’ 21’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Đông Hòa | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 52’’ | 108° 11’ 33’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Giáng Đông | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 57’ 54’’ | 108° 11’ 26’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phong Nam | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 05’’ | 108° 11’ 21’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Quang Châu | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 58’ 37’’ | 108° 11’ 47’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Tây An | DC | xã Hòa Châu | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 11’ 07’’ | D-49-1-A-b | ||||
quốc lộ 14B | KX | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | D-49-1-A-b | ||
Thôn 5 | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 57’ 37’’ | 108° 07’ 01’’ | D-49-1-A-a | ||||
hồ Đồng Nghệ | TV | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 57’ 05’’ | 108° 04’ 18’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Gò Hà | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 58’ 06’’ | 108° 08’ 42’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Hương Lam | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 58’ 19’’ | 108° 07’ 54’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn La Châu | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 58’ 15’’ | 108° 09’ 16’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn La Châu Bắc | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 58’ 37’’ | 108° 09’ 09’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phú Sơn 1 | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 56’ 38’’ | 108° 08’ 27’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phú Sơn 2 | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 57’ 17’’ | 108° 08’ 00’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phú Sơn 3 | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15o 58’ 08’’ | 108° 08’ 11’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phú Sơn Nam | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 56’ 02’’ | 108° 08’ 05’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phú Sơn Tây | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 57’ 43’’ | 108° 08’ 09’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Phước Sơn | DC | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 57’ 43’’ | 108° 05’ 52’’ | D-49-1-A-a | ||||
núi Sơn Gà | SV | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 56’ 09’’ | 108° 05’ 15’’ | D-49-1-A-a | ||||
Sông Yên | TV | xã Hòa Khương | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 15° 56’ 04’’ | 108° 08’ 43’’ | D-49-1-A-b | ||
đường tỉnh 601 | KX | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 08’ 31’’ | 113° 51’ 22’’ | 16° 04’ 11’’ | 108° 06’ 18’’ | E-49-85-C-c | ||
núi Ba Viên | SV | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 06’ 31’’ | 108° 02’ 45’’ | E-49-85-C-c | ||||
sông Cu Đê | TV | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 08’ 06’’ | 107° 57’ 16’’ | 16° 07’ 18’’ | 108° 07’ 17’’ | E-49-85-C-c | ||
núi Đồng Đen | SV | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 06’ 30’’ | 108° 02’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
đường hầm Hải Vân Tuý Loan | KX | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 11’ 15’’ | 108° 05’ 59’’ | 16° 00’ 16’’ | 108° 08’ 44’’ | E-49-85-C-c | ||
thôn Hiền Phước | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 36’’ | 108° 05’ 04’’ | E-49-85-C-c | ||||
hồ Hòa Trung | TV | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 48’’ | 108° 03’ 09’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Hường Phước | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 50’’ | 108° 05’ 44’’ | E-49-85-C-c | ||||
cầu Kilômet 7+420 | KX | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 44’’ | 108° 05’ 04’’ | E-49-85-C-c | ||||
cầu Kilômet 7+441 | KX | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 39’’ | 108° 05’ 08’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Quan Nam 1 | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 05’ 52’’ | 108° 05’ 33’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Quan Nam 2 | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 06’ 03’’ | 108° 06’ 26’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Quan Nam 4 | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 05’ 11’’ | 108° 05’ 36’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Tân Ninh | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 04’ 47’’ | 108° 04’ 40’’ | E-49-85-C-c | ||||
cầu Thuỷ Tú | KX | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 06’ 23’’ | 108° 05’ 59’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Trung Sơn | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 05’ 42’’ | 108° 06’ 43’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Trường Định | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 06’ 42’’ | 108° 05’ 12’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Vân Dương 1 | DC | xã Hòa Liên | H. Hòa Vang | 16° 05’ 18’’ | 108° 06’ 04’’ | E-49-85-C-c | ||||
quốc lộ 14B | KX | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | E-49-85-C-d | ||
thôn Diêu Phong | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 05’’ | 108° 05’ 30’’ | E-49-85-C-c | ||||
núi Dương Bó Lòng | SV | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 35’’ | 108° 05’ 00’’ | E-49-85-C-c | ||||
Cầu Giăng | KX | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 01’’ | 108° 08’ 22’’ | E-49-85-C-d | ||||
đường hầm Hải Vân Tuý Loan | KX | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 11’ 15’’ | 108° 05’ 59’’ | 16° 00’ 16’’ | 108° 08’ 44’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d | ||
thôn Hòa Khương Đông | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 01’’ | 108° 07 50’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Hòa Khương Tây | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 00’’ | 108° 07’ 43’’ | E-49-85-C-d | ||||
sông Hội Phước | TV | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 15’’ | 108° 04’ 21’’ | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | E-49-85-C-c; D-49-1-A-a | ||
cầu Kilômet 18 | KX | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 18’’ | 108° 08’ 40’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Ninh An | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 21’’ | 108° 06’ 31’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Phú Hòa 1 | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 01’’ | 108° 08’ 39’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Phú Hòa 2 | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 02’’ | 108° 08’ 33’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Phước Hậu | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 21’’ | 108° 07’ 56’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Phước Hưng | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 56’’ | 108° 07’ 14’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Phước Hưng Nam | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 27’’ | 108° 07’ 02’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Phước Thái | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 50’’ | 108° 07’ 50’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Phước Thuận | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 19’’ | 108° 08’ 20’’ | E-49-85-C-d | ||||
núi Phước Tường | SV | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 43’’ | 108° 09’ 46’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Thạch Nham Đông | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 39’’ | 108° 09’ 10’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Thạch Nham Tây | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 30’’ | 108° 08’ 48’’ | E-49-85-C-d | ||||
thôn Thái Lai | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 26’’ | 108° 07’ 38’’ | E-49-85-C-d | ||||
hồ Trước Đông | TV | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 57’’ | 108° 05’ 45’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Trước Đông | DC | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 16° 00’ 37’’ | 108° 06’ 14’’ | E-49-85-C-c | ||||
cầu Tuý Loan | KX | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 15° 59’ 39’’ | 108° 08’ 32’’ | D-49-1-A-b | ||||
sông Tuý Loan | TV | xã Hòa Nhơn | H. Hòa Vang | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d; D-49-1-A-a; D-49-1-A-b | ||
Thôn 1 | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 45’’ | 108° 02’ 42’’ | E-49-85-C-c | ||||
đường tỉnh 602 | KX | Xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 54’’ | 16° 00’ 50’’ | 108° 02’ 39’’ | E-49-85-C-c | ||
sông An Lợi | TV | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 02’ 48’’ | 108° 00’ 10’’ | 16° 01’ 32’’ | 108° 01’ 59’’ | E-49-85-C-c | ||
cầu An Sơn | KX | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 01’ 31’’ | 108° 03’ 31’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn An Sơn | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 01’ 31’’ | 108° 03’ 41’’ | E-49-85-C-c | ||||
khu du lịch Bà Nà | KX | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 15° 59’ 47’’ | 107° 59’ 26’’ | D-48-12-B-b | ||||
Núi Chúa | SV | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 00’ 22’’ | 107° 58’ 49’’ | E-48-96-D-d | ||||
thôn Đông Sơn | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 02’ 53’’ | 108° 03’ 58’’ | E-49-85-C-c | ||||
núi Đồng Đen | SV | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 06’ 30’’ | 108° 02’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
núi Hầm Vàng | SV | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 02’ 41’’ | 108° 04’ 58’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Hòa Trung | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 36’’ | 108° 02’ 46’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Mỹ Sơn | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 55’’ | 108° 03’ 51’’ | E-49-85-C-c | ||||
Thôn Năm | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 04’ 06’’ | 108° 03’ 02’’ | E-49-85-C-c | ||||
đèo Ông Gấm | KX | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 24’’ | 108° 05’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Sơn Phước | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 29’’ | 108° 04’ 26’’ | E-49-85-C-c | ||||
khu du lịch Suối Mơ | KX | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 01’ 34’’ | 108° 02’ 23’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Trung Nghĩa | DC | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 16° 03’ 16’’ | 108° 02’ 45’’ | E-49-85-C-c | ||||
sông Tuý Loan | TV | xã Hòa Ninh | H. Hòa Vang | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-c | ||
quốc lộ 14B | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 16° 07’ 25’’ | 108° 12’ 41’’ | 15° 56’ 00’’ | 108° 07’ 52’’ | D-49-1-A-b | ||
quốc lộ 14G | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 57’ 30’’ | 113° 57’ 03’’ | 15° 59’ 56’’ | 108° 08’ 09’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d; D-49-1-A-a; D-49-1-A-b | ||
thôn An Tân | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 45’’ | 108° 07’ 23’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Bồ Bản 1 | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 36’’ | 108° 08’ 46’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Bồ Bản 2 | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 34’’ | 108° 09’ 10’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Cẩm Toại Đông | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 52’’ | 108° 09’ 05’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Cẩm Toại Tây | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 44’’ | 108° 07’ 15’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Cẩm Toại Trung | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 04’’ | 108° 08’ 08’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Cống Một | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 22’’ | 108° 08’ 25’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Dương Lâm 1 | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 58’’ | 108° 08’ 47’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Dương Lâm 2 | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 25’’ | 108° 07’ 08’’ | D-49-1-A-a | ||||
Cầu Giăng | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 16° 00’ 01’’ | 108° 08’ 22’’ | E-49-85-C-d | ||||
hồ Hóc Khế | TV | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 25’’ | 108° 05’ 47’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Khương Mỹ | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 12’’ | 108° 06’ 34’’ | D-49-1-A-a | ||||
Cầu Lồng | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 44’’ | 108° 08’ 15’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Nam Thành | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 24’’ | 108° 06’ 02’’ | D-49-1-A-a | ||||
Cầu Phẳng | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 10’’ | 108° 08’ 15’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Qua Kênh | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 27’’ | 108° 08’ 13’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Sông Yên | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 58’ 56’’ | 108° 09’ 14’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Tuý Loan | KX | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 39’’ | 108° 08’ 32’’ | D-49-1-A-b | ||||
sông Tuý Loan | TV | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-c; E-49-85-C-d; D-49-1-A-a; D-49-1-A-b | ||
thôn Tuý Loan Đông 2 | DC | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 41’’ | 108° 08’ 13’’ | D-49-1-A-b | ||||
Sông Yên | TV | xã Hòa Phong | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 15° 56’ 04’’ | 108° 08’ 43’’ | D-49-1-A-b | ||
quốc lộ 14G | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 30’’ | 113° 57’ 03’’ | 15° 59’ 56’’ | 108° 08’ 09’’ | D-48-12-B-b; D-49-1-A-a | ||
thôn An Châu | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 33’’ | 108° 05’ 43’’ | D-49-1-A-a | ||||
khu du lịch Bà Nà | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 47’’ | 107° 59’ 26’’ | D-48-12-B-b | ||||
thôn Đông Lâm | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 06’’ | 108° 04’ 03’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Đông Lâm | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 28’’ | 108° 04’ 17’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Đồng Lăng | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 56’’ | 108° 04’ 44’’ | D-49-1-A-a | ||||
hồ Đồng Tréo | TV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 43’’ | 108° 04’ 32’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Hòa Hải | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 54’’ | 108° 03’ 23’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Hòa Phát | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 50’’ | 108° 03’ 41’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Hòa Phước | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 39’’ | 108° 05’ 09’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Hòa Thọ | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 53’’ | 108° 04’ 58’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Hòa Xuân | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 16° 00’ 40’’ | 108° 04’ 04’’ | E-49-85-C-c | ||||
núi Hòn Áng | SV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 57’’ | 107° 59’ 39’’ | D-48-12-B-b | ||||
núi Hòn Vòng | SV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 33’’ | 108° 03’ 53’’ | D-49-1-A-a | ||||
sông Hội Phước | TV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 16° 00’ 15’’ | 108° 04’ 21’’ | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | E-49-85-C-c; D-49-1-A-a | ||
thôn Hội Phước | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 58’’ | 108° 04’ 16’’ | D-49-1-A-a | ||||
cầu Kilômet 21 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 26’’ | 107° 58’ 11’’ | D-48-12-B-b | ||||
cầu Kilômet 22 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 22’’ | 107° 57’ 51’’ | D-48-12-B-b | ||||
cầu Kilômet 22+500 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 18’’ | 107° 57’ 41’’ | D-48-12-B-b | ||||
sông Lỗ Đông | TV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 21’’ | 107° 57’ 07’’ | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | D-48-12-B-b; D-49-1-A-a | ||
cầu Ngầm Đôi | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 03’’ | 108° 01’ 13’’ | D-49-1-A-a | ||||
khu du lịch Ngầm Đôi | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 54’’ | 108° 01’ 28’’ | D-49-1-A-a | ||||
cầu Nước Ngọt | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 54’’ | 108° 03’ 37’’ | D-49-1-A-a | ||||
Trại nuôi giống Đà điểu | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 16° 00’ 24’’ | 108° 03’ 29’’ | D-49-1-A-a | ||||
thôn Phú Túc | DC | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 10’’ | 108° 02’ 40’’ | D-49-1-A-a | ||||
Trường Giáo dưỡng số 3 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 39’’ | 108° 02’ 35’’ | D-49-1-A-a | ||||
khu du lịch Suối Hoa | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 38’’ | 107° 59’ 36’’ | D-48-12-B-b | ||||
khu du lịch Suối Lâm Viên | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 58’ 07’’ | 108° 00’ 36’’ | D-49-1-A-a | ||||
Cầu Trắng | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 00’’ | 108° 04’ 38’’ | D-49-1-A-a | ||||
sông Tuý Loan | TV | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 59’ 55’’ | 108° 05’ 09’’ | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | E-49-85-C-c; D-49-1-A-a | ||
cầu U1 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 57’’ | 108° 00’ 38’’ | D-49-1-A-a | ||||
cầu U2 | KX | xã Hòa Phú | H. Hòa Vang | 15° 57’ 28’’ | 107° 59’ 01’’ | D-48-12-B-b | ||||
quốc lộ 1A | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 16° 11’ 18’’ | 108° 07’ 44’’ | 15° 56’ 52’’ | 108° 13’ 08’’ | D-49-1-A-b | ||
Cầu Bản | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 59’ 04’’ | 108° 12’ 11’’ | D-49-1-A-b | ||||
chùa Bảo Minh | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 57’’ | 108° 12’ 22’’ | D-49-1-A-b | ||||
Sông Cái | TV | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 16° 00’ 19’’ | 108° 13’ 48’’ | 15° 56’ 55’’ | 108° 13’ 14’’ | D-49-1-A-b | ||
thôn Cồn Mang | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 44’’ | 108° 12’ 10’’ | D-49-1-A-b | ||||
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đức Minh | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 30’’ | 108° 12’ 22’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Giáng Nam 1 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 38’’ | 108° 13’ 08’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Giáng Nam 2 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 10’’ | 108° 13’ 08’’ | D-49-1-A-b | ||||
chùa Hòa Phước | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 22’’ | 108° 12’ 50’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Miếu Bông | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 51’’ | 108° 12’ 11’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Nhơn Thọ 1 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 31’’ | 108° 12’ 24’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Nhơn Thọ 2 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 29’’ | 108° 12’ 46’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Quá Giáng | KX | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 24’’ | 108° 12’ 25’’ | D-49-1-A-b | ||||
sông Quá Giáng | TV | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 58’ 22’’ | 108° 12’ 52’’ | 15° 57’ 09’’ | 108° 12’ 09’’ | D-49-1-A-b | ||
thôn Quá Giáng 1 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 42’’ | 108° 12’ 22’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Quá Giáng 2 | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 55’’ | 108° 12’ 23’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Tân Hạnh | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 10’’ | 108° 12’ 22’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Trà Kiểm | DC | xã Hòa Phước | H. Hòa Vang | 15° 57’ 28’’ | 108° 13’ 03’’ | D-49-1-A-b | ||||
đường tỉnh 602 | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 22’’ | 108° 08’ 54’’ | 16° 00’ 50’’ | 108° 02’ 39’’ | E-49-85-C-c | ||
núi An Ngãi | SV | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 05’’ | 108° 06’ 48’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn An Ngãi Đông | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 30’’ | 108° 06’ 38’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn An Ngãi Tây 1 | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 07’’ | 108° 06’ 18’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn An Ngãi Tây 2 | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 21’’ | 108° 06’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn An Ngãi Tây 3 | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 17’’ | 108° 05’ 45’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Đại La | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 01’ 59’’ | 108° 07’ 04’’ | E-49-85-C-c | ||||
đường hầm Hải Vân Tuý Loan | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 11’ 15’’ | 108° 05’ 59’’ | 16° 00’ 16’’ | 108° 08’ 44’’ | E-49-85-C-c | ||
núi Hầm Vàng | SV | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 02’ 41’’ | 108° 04’ 58’’ | E-49-85-C-c | ||||
khu công nghiệp Hòa Khánh | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 59’’ | 108° 06’ 53’’ | E-49-85-C-a | ||||
thôn Hòa Khê | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 03’ 32’’ | 108° 06’ 59’’ | E-49-85-C-c | ||||
Trại giam Hòa Sơn | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 48’’ | 108° 06’ 46’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Phú Hạ | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 02’ 18’’ | 108° 06’ 18’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Phú Thượng | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 03’ 14’’ | 108° 06’ 18’’ | E-49-85-C-c | ||||
Núi Sọ | SV | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 04’ 06’’ | 108° 07’ 13’’ | E-49-85-C-c | ||||
nghĩa trang thành phố Đà Nẵng | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 03’ 41’’ | 108° 06’ 41’’ | E-49-85-C-c | ||||
Cầu Trung | KX | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 03’ 07’’ | 108° 06’ 12’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Tùng Sơn | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 03’ 50’’ | 108° 05’ 42’’ | E-49-85-C-c | ||||
thôn Xuân Phú | DC | xã Hòa Sơn | H. Hòa Vang | 16° 02’ 43’’ | 108° 06’ 05’’ | E-49-85-C-c | ||||
đường tỉnh 605 | KX | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 59’ 42’’ | 108° 11’ 27’’ | 15° 56’ 52’’ | 108° 10’ 47’’ | D-49-1-A-b | ||
thôn An Trạch | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 57’ 28’’ | 108° 09’ 40’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Bắc An | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 52’’ | 108° 09’ 17’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Bến Bát | KX | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 59’ 29’’ | 108° 10’ 56’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Cẩm Nê | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 59’ 15’’ | 108° 10’ 28’’ | D-49-1-A-b | ||||
sông Cầu Đỏ | TV | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 16° 01’ 04’’ | 108° 12’ 46’’ | D-49-1-A-b | ||
thôn Dương Sơn | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 46’’ | 108° 10’ 50’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn La Bông | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 23’’ | 108° 10’ 08’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Lệ Sơn 1 | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 57’ 53’’ | 108° 10’ 39’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Lê Sơn 2 | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 57 36’’ | 108° 09’ 58’’ | D-49-1-A-b | ||||
ga Lê Trạch | KX | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 18’’ | 108° 10’ 51’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Nam Sơn | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 56’ 44’’ | 108° 10’ 13’’ | D-49-1-A-b | ||||
cầu Sông Yên | KX | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 56’’ | 108° 09’ 14’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Thạch Bồ | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 59’’ | 108° 09’ 24’’ | D-49-1-A-b | ||||
Sông Yên | TV | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 59’ 40’’ | 108° 09’ 43’’ | 15° 56’ 04’’ | 108° 08’ 43’’ | D-49-1-A-b | ||
thôn Yến Nê 1 | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 33’’ | 108° 10’ 24’’ | D-49-1-A-b | ||||
thôn Yến Nê 2 | DC | xã Hòa Tiến | H. Hòa Vang | 15° 58’ 42’’ | 108° 10’ 15’’ | D-49-1-A-b |
- 1Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 34/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 16/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 3Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 34/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 16/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 31/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 31/2015/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: 31/08/2015
- Số công báo: Từ số 961 đến số 962
- Ngày hiệu lực: 20/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực