Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính và Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TTTT;
- Website của Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, KHTC (100b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

ĐỊNH MỨC

BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Chương I. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH

TS.100.10

KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.100.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.100.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.100.13

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN, CẢNH BÁO

TS.100.14

KIỂM TRA THẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.100.15

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

TS.100.20

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

TS.100.30

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

TS.100.40

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HỆU, KHIỂN

TS.100.50

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CẮT SÉT

TS.100.60

KIỂM TRA THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG TỦ MÁY

TS.100.70

KIỂM TRA CÁC THẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.71

KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

TS.100.72

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.73

KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỂU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.100.74

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.100.80

HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.90

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT TỰ ĐỨNG

TS.110.10

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT DÂY CO

Chương II. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT LƯU ĐỘNG

TS.200.10

KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.200.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.200.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.100.13

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

TS.200.14

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.200.20

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

TS.200.30

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, KHIỂN

TS.200.40

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, GIÁ THIẾT BỊ

TS.200.50

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.200.51

KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

TS.200.52

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

TS.200.53

KIỂM TRA CÁC MÁY TÍNH KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.200.54

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.100.60

HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

Chương III. BẢO TRÌ TRUNG TÂM KHIỂN

TS.300.10

KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.300.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.300.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.300.13

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.300.20

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TỦ MÁY

TS.300.30

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.300.40

KIỂM TRA MÁY TÍNH KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.300.50

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

Chương IV. BẢO TRÌ THIẾT BỊ LẺ

TS.400.10

KIỂM TRA BẢO TRÌ THIẾT BỊ

TS.400.20

HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ

TS.400.30

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.400.40

KIỂM TRA BẢO TRÌ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. THUYẾT MINH CHUNG

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công (gọi tắt là máy thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được lập trên cơ sở các quy trình bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết bị tần số vô tuyến điện.

Mỗi loại định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày thành phần công việc, kiện áp dụng, bảng mức với các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

1. Nội dung định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện bao gồm:

1.1. Mức hao phí vật liệu

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trong vật liệu trực tiếp cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

1.2. Mức hao phí lao động

Là số ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật, công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả nhân công chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân, kỹ sư được ghi trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

1.3. Mức hao phí máy thi công

Là số ca sử dụng máy, thiết bị chính và phục vụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

2. Kết cấu tập định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện

Tập định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất bao gồm 03 chương:

- Chương I: Bảo trì trạm kiểm soát cố định

- Chương II: Bảo trì trạm kiểm soát lưu động

- Chương III: Bảo trì trung tâm điều khiển

- Chương IV: Bảo trì thiết bị lẻ

Mỗi loại định mức bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện bảo trì và biện pháp bảo trì và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác bảo trì đó.

II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được áp dụng để làm cơ sở xác định khối lượng dự toán đối với công tác quản lý, bảo trì thường xuyên thiết bị tần số vô tuyến điện cần phải thực hiện theo kế hoạch, làm cơ sở để lập kế hoạch vốn được thực hiện theo quy định hiện hành và là mức giới hạn để phân biệt giữa bảo dưỡng thường xuyên với sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất.

- Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện là giới hạn tối đa để lập dự toán. Quá trình sử dụng định mức nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức tương tự để lập dự toán.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong định mức dự toán của một số các công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện của công tác đó.

Phần II

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

CHƯƠNG I

BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH

TS.100.10 KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.100.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;

- Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra các thông số môi trường làm việc

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

công

0,09

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,09

Máy thi công

Máy đo vi lượng ẩm

ca

0,06

Máy đo nhiệt độ

ca

0,06

11

Ghi chú:

Hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số chỉnh (Kđc) khi kiểm tra các thông số môi trường làm việc của trạm kiểm soát cố định đặt tại:

- Trung du Kđc = 1,05

- Miền núi, hải đảo thì Kđc = 1,1

TS.100.12 KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra hoạt động của hòa và các thiết bị liên quan;

- Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ

Vật liệu

Gas

kg

1,00

Xà phòng

kg

0,10

Giẻ lau

kg

0,30

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

công

2,00

Máy thi công

Bơm nước

ca

0,15

Máy ảnh

ca

0,10

12

TS.110.13. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN, CẢNH BÁO

Thành phần công việc:

- Kiểm tra các đấu nối, nguồn cấp, tình trạng bên ngoài và kiểm tra hoạt động của các thiết bị;

- Kích hoạt thử các cảnh báo để kiểm tra hoạt động của thiết bị;

- Kiểm tra thời hạn sử dụng của thiết bị;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: lần/thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Đầu báo cháy

Đèn báo cháy

Chuông báo cháy

Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy

TS.1

Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị an toàn, cảnh báo

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,05

0,05

0,05

0,10

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

0,01

0,05

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,07

0,065

0,04

0,10

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,15

0,12

0,09

0,20

Máy thi công

Máy hút bụi

ca

0,10

0,07

0,05

0,15

Thiết bị thử đầu báo nhiệt

ca

0,05

-

-

-

Thiết bị thử đầu báo khói

ca

0,05

-

-

-

Máy ảnh

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

11.13

12.13

13.13

14.13

Đơn vị tính: lần/thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Đèn thoát hiểm

Hệ thống camera

Thiết bị điều khiển báo động

Hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử

TS.1

Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị an toàn, cảnh báo

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,02

0,01

0,05

0,07

Giẻ lau

kg

0,01

0,01

0,01

0,05

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,02

0,03

0,05

0,15

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,10

0,09

0,15

0,15

Máy thi công

Máy hút bụi

ca

0,05

0,08

0,10

0,12

Máy ảnh

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

15.13

16.13

17.13

18.13

TS.100.14 KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

Thành phần công việc

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;

- Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;

- Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;

- Kiểm tra dung lượng ắc quy;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra thiết bị nguồn UPS

Vật liệu

Cồn 90°

lít

0,20

Xăng

lít

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Multimeter

ca

0,20

Máy đo dung lượng ắc quy

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

14

TS.100.15 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

Thành phần công việc:

- Lau chùi máy, kiểm tra hệ thống lọc gió, lọc dầu;

- Kiểm tra dầu máy, kiểm tra ắc quy, hệ thống đề;

- Đo điện áp ra;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy nổ

Vật liệu

Cồn 90°

lít

1,00

Mazut

lít

0,75

Xăng

lít

0,25

Giẻ lau

kg

2,20

Xà phòng

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 2,0/8

công

0,40

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,52

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,30

Máy hút bụi

ca

0,30

15

TS.100.20 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;

- Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống tiếp đất cho thiết bị

Vật liệu

Giấy ráp

m2

0,15

Dũa

cái

0,10

Dao

cái

0,10

Đầu cốt tiếp địa

cái

10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

1,00

Máy thi công

Đồng hồ đo điện trở, điện trở suất của đất

ca

0,50

Kìm ép cốt thường

ca

0,10

Kìm ép cốt thủy lực

ca

0,10

Thước kẹp

ca

0,05

Ống nhòm

ca

0,05

Máy ảnh

ca

0,05

20

TS.100.30 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo;

- Kiểm tra tình trạng các bộ gá ăngten và ăngten;

- Sơn lại các bộ gá ăngten và ăngten (nếu cần); kiểm tra, bắt chặt các ốc vít; bôi dầu mỡ chống gỉ.

- Thu định hướng (đối với ăngten định hướng), thử các tín hiệu đo sẵn có, tín hiệu từ máy phát chuẩn (đối với ăngten thu đo);

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống ăngten

Vật liệu

Mỡ chống rỉ

kg

0,50

Dầu bôi trơn chuyên dụng

lít

0,30

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

1,75

Công nhân bậc 4,0/7

công

2,10

Máy thi công

Máy phát chuẩn

ca

0,10

Máy ảnh

ca

0,10

Tời điện 0,5 T

ca

2,50

30

Ghi chú:

Trong định mức chưa tính đến công việc sơn lại các bộ gá ăngten và ănten. Trường hợp cần thiết bổ sung thêm các thành phần hao phí cho công việc này trên cơ sở định mức xây dựng công trình - phần sửa chữa. Sơn được pha dung môi theo hướng dẫn của nhà chế tạo sơn, hao phí nhân công và máy thi công được xác định theo từng điều kiện cụ thể.

TS.100.40. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, KHIỂN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng cáp, kiểm tra rải cáp, kiểm tra và bắt chặt các kẹp cáp, vệ sinh các đầu nối, xử lý chống thấm;

- Chuẩn bị thiết bị đo, kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; tiến hành đo, ghi chép, in các thông số kỹ thuật đo được;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cáp tín hiệu, điều khiển

Vật liệu

Cao su non

cuộn

5,00

Băng dính điện

cuộn

5,00

Kẹp cáp

cái

30,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

2,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

1,70

Máy thi công

Máy phát chuẩn

ca

1,20

Máy phân tích mạng

ca

1,20

Thiết bị calib

ca

1,20

Máy in

ca

1,20

Máy ảnh

ca

0,10

40

TS.100.50 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CẮT SÉT

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng các thiết bị cắt sét: cắt sét feeder, cắt sét tín hiệu điều khiển, cắt sét điện lưới, cắt sét đường truyền dữ liệu,...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cắt sét

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,75

Công nhân bậc 4,0/7

công

1,20

Máy thi công

Máy ảnh

ca

0,05

Multimeter

ca

0,10

Ống nhòm

ca

0,05

50

TS.100.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG TỦ MÁY

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm bảo đảm thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm;

- Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được cố định chắc chắn, đi dây trong tủ máy gọn gàng;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: tủ máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra lắp đặt thiết bị trong tủ máy

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Cồn 90°

lít

0,20

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Máy đo vi lượng ẩm

ca

0,20

Máy đo nhiệt độ

ca

0,20

Máy hút bụi

ca

0,10

Kìm cắt

ca

0,10

Máy ảnh

ca

0,05

60

TS.100.70 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.71 KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;

- Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;

- Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;

- Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;

- Đo độ nhạy máy thu

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra các máy thu đo

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,05

Giẻ lau

kg

0,25

Cồn 90°

lít

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

2,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

2,00

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

1,50

Máy đo công suất

ca

1 50

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

1,50

Máy phát chuẩn

ca

1,50

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

1,50

Máy in

ca

1,50

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

71

TS.100.72 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;

- Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách định hướng thử một số tín hiệu thực tế (đài phát cố định, bộ đàm) và kiểm tra độ chính xác;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra các thiết bị định hướng

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,05

Giẻ lau

kg

0,25

Cồn 90°

lít

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

công

1,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

1,20

Máy thi công

Máy phát tín hiệu chuẩn

ca

0,70

Các ăng ten phát dải tần phù hợp

ca

0,70

Bộ khuếch đại tín hiệu

ca

0,70

GPS

ca

0,50

Bộ đàm

ca

0,50

Phương tiện di chuyển phát thử

ca

0,50

Máy hút bụi

ca

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,50

Máy khác

%

5

72

TS.100.73 KIỂM TRA MÁY TÍNH KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;

- Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Kiểm tra máy tính khiển và phần mềm

Vật liệu

USB

cái

0,002

Sổ sách ghi chép

quyển

0,04

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

1,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,75

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,50

Máy hút bụi

0,05

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,05

73

TS.100.74 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CHUYỂN MẠCH, GPS, THIẾT BỊ CẤP NGUỒN CHO ĂNGTEN TÍCH CỰC, THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,...)

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong (nếu cần);

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị: thực hiện chuyển mạch thử tất cả các ăngten; chạy thử các tính năng kết nối mạng; kiểm tra nguồn cấp cho các ăngten tích cực bằng multimeter; in thử kết quả đo;...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Chuyển mạch

GPS

Cấp nguồn cho Ăngten tích cực

Thiết bị mạng

Máy in

TS.1

Kiểm tra thiết bị chuyển mạch

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Cồn 90°

lít

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giấy khổ A4

tờ

-

-

-

-

5,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

-

-

-

-

0,20

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

-

-

1,50

2,30

-

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

1,20

2,50

-

-

-

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,50

1,70

0,50

1,70

-

Máy thi công

Máy tính chuyên dụng

ca

1,00

1,50

-

-

-

Đồng hồ vạn năng

ca

1,00

1,50

1,00

2,00

0,10

Máy hút bụi

ca

0,30

0,50

0,50

1,50

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,50

0,50

0,50

0,50

0,10

Máy khác

%

2

2

2

2

2

11.74

12.74

13.74

14.74

15.74

TS.100.80 HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

Thành phần công việc:

- Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.100

Hiệu chỉnh các máy thu đo định hướng

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

2,50

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

1,50

Máy đo công suất

ca

1,50

Máy phát chuẩn

ca

1,50

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

1,50

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

1,50

Máy tính xách tay

ca

1,50

Máy in

ca

1,50

80

TS.100.90 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT TỰ ĐỨNG

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập phương án khảo sát.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang bị an toàn lao động.

- Kiểm tra độ thẳng đứng của cột, kiểm tra xiết bulông, bôi dầu mỡ.

- Kiểm tra hệ thống dẫn điện đèn tín hiệu, hệ thống che chắn xung quanh cột. Cạo và làm sạch lớp sơn cũ, gỉ sét.

- Sơn bề mặt cột đảm bảo kỹ thuật và an toàn lao động, vệ sinh thu dọn. Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cao cột (h)

h£30m

30m

50m

70m

h>90m

TS.100.9

Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ cột cao thông tin, loại cột tự đứng

Vật liệu

Sơn chống gỉ

kg

2,06

3,43

4,80

6,17

8,22

Sơn phủ 2 lớp

kg

4,28

7,13

9,98

12,83

17,10

Xăng

lít

1,44

2,40

3,36

4,32

5,76

Dây thép

kg

0,35

0,58

0,81

1,04

1,38

Chổi sơn

cái

2,97

4,95

6,93

8,91

11,88

Mỡ YC 2

kg

4,56

7,60

10,64

13,68

18,24

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư bậc 3/8

công

2,32

3,70

5,12

6,53

8,59

Công nhân bậc 3,5/7

công

5,68

10,40

17,39

27,43

44,84

Máy thi công

Máy bộ đàm

ca

0,09

0,11

0,13

0,16

0,18

Máy kinh vĩ

ca

0,09

0,11

0,13

0,16

0,18

Máy tời 0,5 tấn

ca

0,24

0,31

0,37

0,45

0,60

1

2

3

4

5

TS.101.10 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT DÂY CO

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập phương án khảo sát.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang bị an toàn lao động.

- Kiểm tra độ thẳng đứng của cột, kiểm tra xiết bulông, bôi dầu mỡ.

- Kiểm tra hệ thống dẫn điện đèn tín hiệu, hệ thống che chắn xung quanh cột.

- Kiểm tra căng chỉnh lại độ căng dây co, bảo dưỡng hệ thống dây co. Cạo và làm sạch lớp sơn cũ, gỉ sét.

- Sơn bề mặt cột, dây co đảm bảo kỹ thuật và an toàn lao động, vệ sinh thu dọn. Ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cao cột (h)

h£30m

30m

50m

70m

h>90m

TS.101.1

Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ cột cao thông tin, loại cột dây co

Vật liệu

Sơn chống gỉ

kg

2,06

3,43

4,80

6,17

8,22

Sơn phủ 2 lớp

kg

4,28

7,13

9,98

12,83

17,10

Xăng

lít

1,44

2,40

3,36

4,32

5,76

Dây thép

kg

0,35

0,58

0,81

1,04

1,38

Chổi sơn

cái

2,97

4,95

6,93

8,91

11,88

Mỡ YC 2

kg

4,56

7,60

10,64

13,68

18,24

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư bậc 3/8

công

0,52

0,60

0,71

0,83

0,95

Công nhân bậc 3,5/7

công

6,27

11,15

18,52

28,83

47,17

Máy thi công

Máy bộ đàm

ca

0,09

0,11

0,13

0,16

0,18

Máy kinh vĩ

ca

0,09

0,11

0,13

0,16

0,18

Máy tời 0,5 tấn

ca

0,24

0,31

0,37

0,45

0,60

1

2

3

4

5

CHƯƠNG II

BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT LƯU ĐỘNG

TS.200.10 KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.200.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;

- Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm (khi bật hòa)...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra các thông số môi trường làm việc

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

0,45

Công nhân bậc 4,0/7

0,45

Máy thi công

Máy đo vi lượng ẩm

ca

0,03

Máy đo nhiệt độ

ca

0,03

11

TS.200.12 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra hoạt động của hòa và các thiết bị liên quan;

- Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ

Vật liệu

Gas

kg

0,50

Xà phòng

kg

0,05

Giẻ lau

kg

0,15

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

công

2

Máy thi công

Bơm nước

ca

0,08

Máy ảnh

ca

0,06

12

TS.200.13 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

Thành phần công việc:

- Lau chùi máy, kiểm tra hệ thống lọc gió, lọc dầu;

- Kiểm tra dầu máy, kiểm tra ắc quy, hệ thống đề;

- Đo điện áp ra;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống máy nổ

Vật liệu

Cồn 90°

lít

1,00

Mazut

lít

0,75

Xăng

lít

0,25

Giẻ lau

kg

2,20

Xà phòng

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 2,0/8

công

0,40

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,52

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,30

Máy hút bụi

ca

0,30

13

TS.200.14 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ NGUỒN UPS

Thành phần công việc

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;

- Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;

- Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;

- Kiểm tra dung lượng ắc quy;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra thiết bị nguồn UPS

Vật liệu

Cồn 90°

lít

0,20

Xăng

lít

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Multimeter

ca

0,20

Máy đo dung lượng ắc quy

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

14

TS.200.20 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo;

- Kiểm tra tình trạng các bộ gá ăngten và ăngten;

- Sơn lại các bộ gá ăngten và ăngten (nếu cần); kiểm tra, bắt chặt các ốc vít; bôi dầu mỡ chống gỉ.

- Thu định hướng (đối với ăngten định hướng), thử các tín hiệu đo sẵn có, tín hiệu từ máy phát chuẩn (đối với ăngten thu đo);

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống ăngten

Vật liệu

Mỡ chống rỉ

kg

0,18

Dầu bôi trơn chuyên dụng

lít

0,30

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

0,53

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,63

Máy thi công

Tời điện 0,5 T

ca

0,75

Máy phát chuẩn

ca

0,50

Máy ảnh

ca

0,50

20

Ghi chú:

Trong định mức chưa tính đến công việc sơn lại các bộ gá ăngten và ănten. Trường hợp cần thiết bổ sung thêm các thành phần hao phí cho công việc này trên cơ sở định mức xây dựng công trình - phần sửa chữa. Sơn được pha dung môi theo hướng dẫn của nhà chế tạo sơn, hao phí nhân công và máy thi công được xác định theo từng điều kiện cụ thể.

TS.200.30. KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, KHIỂN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng cáp, kiểm tra rải cáp, kiểm tra và bắt chặt các kẹp cáp, vệ sinh các đầu nối, xử lý chống thấm;

- Chuẩn bị thiết bị đo, kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; tiến hành đo, ghi chép, in các thông số kỹ thuật đo được;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống cáp tín hiệu, điều khiển

Vật liệu

Cao su non

cuộn

5,00

Băng dính điện

cuộn

5,00

Kẹp cáp

cái

30,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

0,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,34

Máy thi công

Máy phát cao tần

ca

0,24

Máy phân tích mạng

ca

0,24

Thiết bị hiệu chuẩn (calibration)

ca

0,24

Máy in

ca

0,24

Máy ảnh

ca

0,05

30

TS.200.40 KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, GIÁ THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm đảm bảo thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm.

- Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được chắc chắn, đi dây trong tủ máy, trong xe gọn gàng;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: tủ máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra lắp đặt thiết bị, giá thiết bị

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

0,50

Công nhân bậc 4,0/7

0,34

Máy thi công

Máy hút bụi

ca

0,10

Kìm cắt

ca

0,10

Máy ảnh

ca

0,05

40

TS.200.50 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.200.51 KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;

- Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;

- Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;

- Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;

- Đo độ nhạy máy thu

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra các máy thu đo

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Cồn 90°

lít

0,20

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

2,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

2,00

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

1,50

Máy đo công suất

ca

1,50

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

1,50

Máy phát chuẩn

ca

1,50

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

1,50

Máy in

ca

1,50

Bộ công cụ tháo lắp

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

51

TS.200.52 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;

- Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách định hướng thử một số tín hiệu thực tế (đài phát cố định, bộ đàm) và kiểm tra độ chính xác;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra các thiết bị định hướng

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,05

Giẻ lau

kg

0,25

Cồn 90°

lít

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

công

1,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

1,20

Máy thi công

Máy phát tín hiệu chuẩn

ca

0,70

Các ăng ten phát dải tần phù hợp

ca

0,70

Bộ khuếch đại tín hiệu

0,70

GPS

ca

0,50

Bộ đàm

ca

0,50

Phương tiện di chuyển phát thử

ca

0,50

Máy hút bụi

ca

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,05

Máy khác

%

5

52

TS.200.53 KIỂM TRA MÁY TÍNH KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;

- Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Kiểm tra máy tính khiển và phần mềm

Vật liệu

USB

cái

0,001

Sổ sách ghi chép

quyển

0,04

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,45

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,23

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,15

Máy hút bụi

ca

0,02

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,02

53

TS.200.54 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CHUYỂN MẠCH, GPS, THIẾT BỊ CẤP NGUỒN CHO ĂNGTEN TÍCH CỰC, THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,...)

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong (nếu có);

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị: thực hiện chuyển mạch thử tất cả các ăngten; chạy thử các tính năng kết nối mạng; kiểm tra nguồn cấp cho các ăngten tích cực bằng multimeter; in thử kết quả đo;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Chuyển mạch

GPS

Cấp nguồn cho Ăngten tích cực

Thiết bị mạng

Máy in

TS.2

Kiểm tra thiết bị chuyển mạch

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Cồn 90°

lít

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giấy khổ A4

tờ

-

-

-

-

5,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

-

-

-

-

0,20

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

-

-

1,50

2,30

-

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

1,20

2,50

-

-

-

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,50

1,70

0,50

1,70

-

Máy thi công

Máy tính chuyên dụng

ca

1,00

1,50

-

-

-

Đồng hồ vạn năng

ca

1,00

1,50

1,00

2,00

0,10

Máy hút bụi

ca

0,30

0,50

0,50

1,50

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,50

0,50

0,50

0,50

0,10

Máy khác

%

2

2

2

2

2

11.54

12.54

13.54

14.54

15.54

TS.200.60 HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

Thành phần công việc:

Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế,

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.200

Hiệu chuẩn các máy thu đo định hướng

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

1,25

Máy thi công

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

1,50

Máy đo công suất

ca

1,50

Máy phát chuẩn

ca

1,50

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

1,50

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

1,50

Máy tính xách tay

ca

1,5

60

CHƯƠNG III

BẢO TRÌ TRUNG TÂM KHIỂN

TS.300.10 KIỂM TRA KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.300.11 KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu phương án đo các thông số, xác định vị trí đo;

- Xác định các thông số nhiệt độ, độ ẩm bằng thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra các thông số môi trường làm việc

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

công

0,09

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,09

Máy thi công

Máy đo vi lượng ẩm

ca

0,06

Máy đo nhiệt độ

ca

0,06

11

TS.300.12 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HÒA NHIỆT ĐỘ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra hoạt động của hòa và các thiết bị liên quan;

- Kiểm tra, đặt lại nhiệt độ và chế độ hoạt động của điều hòa;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra, bảo dưỡng điều hòa nhiệt độ

Vật liệu

Gas

kg

0,50

Xà phòng

kg

0,10

Giẻ lau

kg

0,30

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,75

Máy thi công

Bơm nước

ca

0,15

Máy ảnh

ca

0,08

12

TS.300.13 KIỂM TRA THẾT BỊ NGUỒN UPS

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thiết bị;

- Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;

- Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;

- Kiểm tra dung lượng ắc quy;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra thiết bị nguồn UPS

Vật liệu

Cồn 90°

lít

0,20

Xăng

lít

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Multimeter

ca

0,20

Máy đo dung lượng ắc quy

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

13

Ghi chú: UPS (Uninterruptible Power Supply) là thiết bị cung cấp nguồn liên tục hay bộ lưu điện dự phòng

TS.300.20 KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TỦ MÁY

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình trạng thoát nhiệt trong tủ máy nhằm bảo đảm thiết bị lắp trong tủ hoạt động bình thường, đảm bảo duy trì nhiệt độ, độ ẩm;

- Kiểm tra bảo đảm các ốc vít, gá máy được cố định chắc chắn, đi dây trong tủ máy gọn gàng;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: t máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra lắp đặt thiết bị trong tủ máy

Vật liệu

Chổi lông

cái

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Cồn 90°

lít

0,20

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Máy đo vi lượng ẩm

ca

0,20

Máy đo nhiệt độ

ca

0,20

Máy hút bụi

ca

0,10

Kìm cắt

ca

0,10

Máy ảnh

ca

0,05

20

TS.300.30 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC (THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN,...)

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong;

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị: chạy thử các tính năng kết nối mạng; in thử kết quả đo;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Chuyển mạch

GPS

Cấp nguồn cho Ăngten tích cực

Thiết bị mạng

Máy in

TS. 300

Kiểm tra thiết bị

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Cồn 90°

lít

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Giấy khổ A4

tờ

-

-

-

-

5,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

-

-

-

-

0,20

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

-

-

1,50

2,30

-

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

1,20

2,50

-

-

-

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,50

1,70

0,50

1,70

-

Máy thi công

Máy tính chuyên dụng

ca

1,00

1,50

-

-

-

Đồng hồ vạn năng

ca

1,00

1,50

1,00

2,00

0,10

Máy hút bụi

ca

0,30

0,50

0,50

1,50

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,50

0,50

0,50

0,50

0,10

Máy khác

%

2

2

2

2

2

31

32

33

34

35

TS.300.40 KIỂM TRA MÁY TÍNH KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo dưỡng bên trong vỏ máy;

- Bật và kiểm tra hoạt động của máy và thông số của máy;

- Chạy và kiểm tra tính năng của các phần mềm thu đo, kiểm soát, ghi âm, hỗ trợ,...

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra máy tính khiển và phần mềm

Vật liệu

USB

cái

0,002

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

1,50

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,75

Máy thi công

Đồng hồ vạn năng

ca

0,50

Máy hút bụi

ca

0,05

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,05

40

TS.300.50 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;

- Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.300

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống tiếp đất cho thiết bị

Vật liệu

Giấy ráp

m2

0,15

Dũa

cái

1,00

Dao

cái

1,0

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,01

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,03

Máy thi công

Đồng hồ đo điện trở suất của đất

công

0,02

Máy ảnh

ca

0,02

50

CHƯƠNG IV

BẢO TRÌ THIẾT BỊ LẺ

TS.400.10 KIỂM TRA BẢO TRÌ THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Vệ sinh, bảo trì bên trong vỏ máy;

- Thực hiện chức năng tự kiểm tra, tự hiệu chỉnh;

- Kiểm tra các tính năng của thiết bị bằng cách thu thử tín hiệu thực tế, quét phổ, nghe dải điều chế;

- Đo tần số dao động chuẩn, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị;

- Kiểm tra độ chính xác đo, so sánh với chỉ tiêu kỹ thuật thiết bị trong dải tần hoạt động của máy khi đo tín hiệu từ máy phát tín hiệu chuẩn;

- Đo độ nhạy đối với máy thu;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.400

Kiểm tra bảo trì thiết bị

Vật liệu

Giẻ lau

kg

0,20

Cồn 90°

lít

0,50

Chổi lông

cái

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,5

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,5

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

0,50

Máy đo công suất

ca

0,50

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

0,50

Máy phát chuẩn

ca

0,50

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

0,50

Máy in

ca

0,10

Bộ công cụ tháo lắp

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

10

Ghi chú:

Trường hợp đo nhiều thiết bị cùng lúc, thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh như sau:

- Từ sản phẩm thứ 3: k=0,8;

- Từ sản phẩm thứ 5: k=0,6.

TS.400.20 HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Hiệu chuẩn về mức, tần số, điều chế;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.400

Hiệu chuẩn thiết bị

Vật liệu

Sổ ghi chép

quyển

0,10

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 5,0/8

công

0,40

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,20

Máy thi công

Máy đếm tần số

ca

0,4

Máy đo công suất

ca

0,4

Máy phát chuẩn

ca

0,4

Máy đo tổng hợp (test set)

ca

0,4

Máy thu đo mức tín hiệu

ca

0,4

Máy tính xách tay

ca

0,4

Máy in

ca

0,4

20

TS.400.30 KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

Thành phần công việc

- Vệ sinh, bảo trì bên trong thiết bị;

- Đo điện áp vào, điện áp ra bằng multimeter;

- Kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS;

- Kiểm tra dung lượng ắc quy;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: thiết bị

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.400

Kiểm tra thiết bị nguồn UPS

Vật liệu

Cồn 90°

lít

0,20

Xăng

lít

0,10

Giẻ lau

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,30

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,55

Máy thi công

Multimeter

ca

0,20

Máy đo dung lượng ắc quy

ca

0,10

Máy hút bụi

ca

0,10

30

Ghi chú:

Định mức trên áp dụng đối với các thiết bị lẻ là máy thu được sử dụng thu đo tín hiệu tại trụ sở trung tâm (như R9000, R8500, AOR-ALPHA,...)

TS.400.40 KIỂM TRA BẢO TRÌ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo) và tiến hành đo điện trở đất bằng đồng hồ đo; tính toán xác định điện trở suất của đất;

- Kiểm tra hệ thống dây tiếp đất trong nhà trạm (bao gồm các thiết bị cắt sét) và ngoài nhà trạm;

- Ghi chép, lập báo cáo.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác bảo trì

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TS.400

Kiểm tra bảo trì hệ thống tiếp đất cho thiết bị

Vật liệu

Giấy ráp

m2

0,15

Dũa

cái

1,00

Dao

cái

1,00

Đầu cốt tiếp địa

cái

2,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư bậc 3,0/8

công

0,05

Công nhân bậc 4,0/7

công

0,05

Máy thi công

Đồng hồ đo điện trở, điện trở suất của đất

ca

0,05

Kìm ép cốt thường

ca

0,01

Thước kẹp

ca

0,01

Máy ảnh

ca

0,01

40