Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2023/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT THẢI

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT; Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, KHTC, BĐKH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) áp dụng cho những công việc sau:

1.1. Kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực.

1.2. Đo đạc, báo cáo, thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.

1.2.1. Xây dựng đường phát thải cơ sở của lĩnh vực quản lý chất thải.

1.2.2. Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.

1.2.3. Xây dựng phương án giám sát cấp lĩnh vực.

1.2.4. Thực hiện đo đạc và xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.

1.3. Kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở.

1.4. Đo đạc, báo cáo kết quả thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở.

1.4.1. Xây dựng đường phát thải cơ sở của lĩnh vực quản lý chất thải.

1.4.2. Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở.

1.4.3. Xây dựng phương án giám sát.

1.4.4. Xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở xử lý chất thải.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức KT-KT này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải sử dụng ngân sách nhà nước.

Định mức KT-KT này được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải.

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 17/2022/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu;

- Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

- Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường;

- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Quy định viết tắt

Bảng số 01

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

IPCC

Ban liên Chính phủ về biến đổi khí hậu

2

CSDL

Cơ sở dữ liệu

3

QA/QC

Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng

4

ĐTV II.2

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng II bậc 2 hoặc tương đương

5

ĐTV III.1

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 1 hoặc tương đương

6

ĐTV III.2

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 2 hoặc tương đương

7

ĐTV III.3

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 3 hoặc tương đương

8

ĐTV III.4

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 4 hoặc tương đương

9

ĐTV III.5

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 5 hoặc tương đương

10

ĐTV III.6

Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III bậc 6 hoặc tương đương

11

MRV

Đo đạc, báo cáo, thẩm định

12

ĐVT

Đơn vị tính

13

HSPT

Hệ số phát thải

14

BAU

Kịch bản phát triển thông thường

15

TT

Số thứ tự

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

5.1. Định mức lao động

- Nội dung công việc quy định trong định mức KT - KT bao gồm các hoạt động chính và hoạt động phụ để thực hiện công việc.

- Định biên lao động: xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong Thông tư này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ: Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường.

- Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm hoặc một công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm (hoặc công việc). Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

5.2. Các định mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị: được quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 21 Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6. Quy định khác

Định mức này chỉ quy định cho các hoạt động trực tiếp đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải. Các hoạt động lập nhiệm vụ, quản lý chung, báo cáo tổng kết nhiệm vụ, thẩm định, kiểm tra, nghiệm thu, hội thảo (nếu có) và các hoạt động khác có liên quan được xác định trong quá trình lập nhiệm vụ theo quy định hiện hành.

Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP LĨNH VỰC

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc

1.1.1 Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Phân tích và xác định các nguồn phát thải.

b) Xác định phương pháp luận tương ứng cho từng nguồn phát thải, gồm: bãi chôn lấp chất thải rắn; xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học; thiêu đốt chất thải trong lò đốt; đốt lộ thiên chất thải; xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt; xử lý và xả thải nước thải công nghiệp; các nguồn phát sinh khác.

1.1.2. Lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Rà soát và lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính, các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải.

b) Tổng hợp các hệ số phát thải khí nhà kính, thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính.

c) Tổng hợp các hệ số nóng lên toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính.

1.1.3. Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Xác định các số liệu hoạt động cần thiết của từng nguồn phát thải khí nhà kính theo yêu cầu của phương pháp luận.

b) Thiết lập các biểu các thông số, số liệu hoạt động cần thu thập.

c) Xác định nguồn cung cấp số liệu hoạt động.

d) Đánh giá mức độ sẵn có của số liệu.

đ) Thu thập số liệu hoạt động.

e) Xử lý số liệu thu thập, hoàn thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê.

g) Phân tích các rào cản và đề xuất giải pháp cải thiện cho lần thu thập số liệu kế tiếp.

1.1.4. Tính toán phát thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Thiết lập bảng tính.

b) Xử lý các số liệu theo các phương pháp tính toán.

c) Tổng hợp và trích xuất kết quả kiểm kê khí nhà kính.

d) Đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực.

- Tổng hợp kết quả khí nhà kính của các kỳ kiểm kê trước.

- Xây dựng bảng đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính các nguồn phát thải.

- Tổng hợp kết quả đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.

- Xây dựng báo cáo đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.

đ) Đánh giá và đề xuất biện pháp cải thiện.

- Phân tích khả năng nâng bậc kiểm kê khí nhà kính.

- Rà soát, bổ sung nguồn phát thải khí nhà kính phát sinh khác.

1.1.5. Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Kiểm tra sự toàn diện, chính xác và đầy đủ của số liệu.

b) Xác định và điều chỉnh các lỗi và thiếu sót.

c) Kiểm tra tài liệu kiểm kê khí nhà kính.

1.1.6. Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Đánh giá quy trình thực hiện kiểm kê khí nhà kính.

b) Rà soát tính đầy đủ và chính xác số liệu hoạt động.

c) Kiểm tra sự đầy đủ tài liệu phục vụ cho kiểm kê khí nhà kính.

d) Kiểm tra quy trình trích xuất và dự trữ số liệu, kết quả kiểm kê khí nhà kính.

1.1.7. Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

a) Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá độ không chắc chắn theo hướng dẫn của IPCC.

b) Xây dựng bảng tổng hợp độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực.

- Đánh giá độ không chắc chắn của số liệu hoạt động.

- Đánh giá độ không chắc chắn của hệ số phát thải áp dụng.

- Đánh giá tổng hợp độ không chắc chắn của số liệu kết quả tính toán.

1.1.8. Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực cho kỳ kiểm kê trước

(Việc tính toán lại kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực kỳ trước được thực hiện trong các trường hợp sau: phát hiện ra sai sót trong kết quả tính toán lượng phát thải khí nhà kính; có thay đổi về các phương pháp định lượng khí nhà kính, số liệu hoạt động và hệ số phát thải).

1.1.9. Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

a) Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo.

b) Tổng hợp, xử lý thông tin về số liệu hoạt động, hệ số phát thải.

c) Xây dựng báo cáo.

- Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần.

- Xây dựng dự thảo báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải.

- Tham vấn các bên có liên quan.

- Hoàn thiện báo cáo.

1.2. Định biên, định mức

Bảng số 02

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/ lĩnh vực)

1

Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

1.1

Phân tích và xác định các nguồn phát thải

Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

1.2

Xác định phương pháp luận tương ứng cho từng nguồn phát thải phát thải

a

Bãi chôn lấp chất thải rắn

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

b

Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

c

Thiêu đốt chất thải trong lò đốt

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

d

Đốt lộ thiên chất thải

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

đ

Xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

e

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

g

Các nguồn phát sinh khác

Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)

10

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.1

Rà soát và lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính, các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải

Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

03

2.2

Tổng hợp các hệ số phát thải khí nhà kính, thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

03

2.3

Tổng hợp các hệ số nóng lên toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

01

3

Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

3.1

Xác định các số liệu hoạt động cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

3.2

Thiết lập các biểu các thông số, số liệu hoạt động cần thu thập

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

3.3

Xác định nguồn cung cấp số liệu hoạt động

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

05

3.4

Đánh giá mức độ sẵn có của số liệu

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

35

3.5

Thu thập số liệu hoạt động

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

60

3.6

Xử lý số liệu thu thập, hoàn thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

3.7

Phân tích các rào cản và đề xuất giải pháp cải thiện cho lần thu thập số liệu kế tiếp

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

4

Tính toán phát thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

4.1

Thiết lập bảng tính

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

10

4.2

Xử lý các số liệu theo các phương pháp tính toán

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

10

4.3

Tổng hợp và trích xuất kết quả kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

4.4

Đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

4.4.1

Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính của các kỳ kiểm kê trước

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

04

4.4.2

Xây dựng bảng đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính theo các nguồn phát thải

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

04

4.4.3

Tổng hợp kết quả đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính chính cấp lĩnh vực

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

09

4.4.4

Xây dựng báo cáo đánh giá xu thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

04

4.5

Đánh giá và đề xuất biện pháp cải thiện

4.5.1

Phân tích khả năng nâng bậc kiểm kê

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

30

4.5.2

Rà soát, bổ sung nguồn phát thải phát sinh khác

Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

30

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

5.1

Kiểm tra sự toàn diện, chính xác và đầy đủ của số liệu

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

35

5.2

Xác định và điều chỉnh các lỗi và thiếu sót

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

35

5.3

Kiểm tra tài liệu kiểm kê

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

35

6

Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

6.1

Đánh giá quy trình thực hiện kiểm kê

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

35

6.2

Rà soát tính đầy đủ và chính xác số liệu hoạt động

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

35

6.3

Kiểm tra sự đầy đủ tài liệu phục vụ cho kiểm kê

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

07

6.4

Kiểm tra quy trình trích xuất và dự trữ số liệu, kết quả kiểm kê

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

35

7

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

7.1

Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá độ không chắc chắn theo hướng dẫn của IPCC

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

10

7.2

Xây dựng bảng tổng hợp độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

7.2.1

Đánh giá độ không chắc chắn của số liệu hoạt động

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

05

7.2.2

Đánh giá độ không chắc chắn của hệ số phát thải áp dụng

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

05

7.2.3

Đánh giá tổng hợp độ không chắc chắn của số liệu kết quả tính toán

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3,)

10

8

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực cho kỳ kiểm kê trước

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức lao động tương ứng của công việc đó.

9

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

9.1

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

10

9.2

Tổng hợp, xử lý thông tin về số liệu hoạt động, hệ số phát thải

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

10

9.3

Xây dựng báo cáo

9.3.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

30

9.3.2

Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

30

9.4

Tham vấn các bên có liên quan

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

05

9.5

Hoàn thiện báo cáo

Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)

20

Ghi chú:

1. Định mức tại mục 3.6 Bảng số 02 được tính cho một kỳ kiểm kê, trong trường hợp cần thu thập số liệu hoạt động bằng hình thức hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và bằng văn bản, mức lao động cho thu thập thông tin, số liệu theo các hình thức khác thì áp dụng hệ số điều chỉnh tại Bảng số 03.

Bảng số 03

TT

Nội dung công việc

Hệ số

I

Phương pháp trực tiếp (tại đơn vị triển khai)

1,00

II

Phương pháp gián tiếp

1

Qua tổ chức hội thảo

0,70

2

Lấy ý kiến các chuyên gia

0,50

3

Bằng hình thức gửi văn bản

0,35

2. Định mức tại mục 9.5 Bảng số 02 tính cho một kỳ kiểm kê, trong trường hợp phải thực hiện chỉnh lý nhiều lần thì áp dụng hệ số điều chỉnh nêu tại Bảng số 04.

Bảng số 04

TT

Hạng mục công việc

Hệ số

1

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1

1,00

2

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2

0,80

3

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3

0,60

4

Xây dựng dự thảo báo cáo hoàn thành

0,40

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 05

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

1.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

120,0

1.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

64,0

1.3

Máy chiếu

cái

0,5

16,0

1.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

80,0

1.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

48,0

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

10,5

2.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

5,6

2.3

Máy chiếu

cái

0,5

1,4

2.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

7,0

2.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

4,2

3

Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

3.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

675,0

3.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

360,0

3.3

Máy chiếu

cái

0,5

90,0

3.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

450,0

3.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

270,0

4

Tính toán phát thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

4.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

318,0

4.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

169,6

4.3

Máy chiếu

cái

0,5

42,4

4.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

212,0

4.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

127,2

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

5.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

393,8

5.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

210,0

5.3

Máy chiếu

cái

0,5

52,5

5.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

262,5

5.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

157,5

6

Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

6.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

420,0

6.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

224,0

6.3

Máy chiếu

cái

0,5

56,0

6.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

280,0

6.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

168,0

7

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

7.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

112,5

7.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

60,0

7.3

Máy chiếu

cái

0,5

15,0

7.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

75,0

7.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

45,0

8

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng máy móc, thiết bị tương ứng của công việc đó.

9

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

9.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

412,5

9.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

220,0

9.3

Máy chiếu

cái

0,5

55,0

9.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

275,0

9.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

165,0

3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 06

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

1.1

Bàn làm việc

cái

60

120,0

1.2

Ghế văn phòng

cái

60

120,0

1.3

Tủ để tài liệu

cái

60

120,0

1.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

120,0

1.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

40,0

1.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

16,0

1.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

64,0

1.8

USB 32GB

cái

12

16,0

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.1

Bàn làm việc

cái

60

10,5

2.2

Ghế văn phòng

cái

60

10,5

2.3

Tủ để tài liệu

cái

60

10,5

2.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

10,5

2.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

3,5

2.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

1,4

2.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

5,6

2.8

USB 32GB

cái

12

1,4

3

Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

3.1

Bàn làm việc

cái

60

675,0

3.2

Ghế văn phòng

cái

60

675,0

3.3

Tủ để tài liệu

cái

60

675,0

3.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

675,0

3.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

225,0

3.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

90,0

3.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

360,0

3.8

USB 32GB

cái

12

90,0

4

Tính toán phải thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

4.1

Bàn làm việc

cái

60

318,0

4.2

Ghế văn phòng

cái

60

318,0

4.3

Tủ để tài liệu

cái

60

318,0

4.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

318,0

4.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

106,0

4.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

42,4

4.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

169,6

4.8

USB 32GB

cái

12

42,4

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

5.1

Bàn làm việc

cái

60

393,8

5.2

Ghế văn phòng

cái

60

393,8

5.3

Tủ để tài liệu

cái

60

393,8

5.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

393,8

5.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

131,3

5.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

52,5

5.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

210,0

5.8

USB 32GB

cái

12

52,5

6

Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

6.1

Bàn làm việc

cái

60

420,0

6.2

Ghế văn phòng

cái

60

420,0

6.3

Tủ để tài liệu

cái

60

420,0

6.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

420,0

6.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

140,0

6.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

56,0

6.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

224,0

6.8

USB 32GB

cái

12

56,0

7

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

7.1

Bàn làm việc

cái

60

112,5

7.2

Ghế văn phòng

cái

60

112,5

7.3

Tủ để tài liệu

cái

60

112,5

7.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

112,5

7.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

37,5

7.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

15,0

7.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

60,0

7.8

USB 32GB

cái

12

15,0

8

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng công cụ, dụng cụ tương ứng của công việc đó.

9

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

9.1

Bàn làm việc

cái

60

412,5

9.2

Ghế văn phòng

cái

60

412,5

9.3

Tủ để tài liệu

cái

60

412,5

9.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

412,5

9.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

137,5

9.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

55,0

9.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

220,0

9.8

USB 32GB

cái

12

55,0

4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 07

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

1.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,040

1.2

Giấy A4

ram

0,096

1.3

Bút chì B2

cái

0,023

1.4

Thước kẻ

cái

0,016

1.5

Bút bi

cái

1,600

1.6

Sổ công tác

quyển

0,040

1.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,040

1.8

Dập ghim

cái

0,160

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,004

2.2

Giấy A4

ram

0,008

2.3

Bút chì B2

cái

0,002

2.4

Thước kẻ

cái

0,001

2.5

Bút bi

cái

0,140

2.6

Sổ công tác

quyển

0,004

2.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,004

2.8

Dập ghim

cái

0,014

3

Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

3.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,225

3.2

Giấy A4

ram

0,540

3.3

Bút chì B2

cái

0,129

3.4

Thước kẻ

cái

0,090

3.5

Bút bi

cái

9,000

3.6

Sổ công tác

quyển

0,225

3.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,225

3.8

Dập ghim

cái

0,900

4

Tính toán phát thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

4.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,106

4.2

Giấy A4

ram

0,254

4.3

Bút chì B2

cái

0,061

4.4

Thước kẻ

cái

0,042

4.5

Bút bi

cái

4,240

4.6

Sổ công tác

quyển

0,106

4.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,106

4.8

Dập ghim

cái

0,424

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

5.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,131

5.2

Giấy A4

ram

0,315

5.3

Bút chì B2

cái

0,075

5.4

Thước kẻ

cái

0,053

5.5

Bút bi

cái

5,250

5.6

Sổ công tác

quyển

0,131

5.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,131

5.8

Dập ghim

cái

0,525

6

Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

6.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,140

6.2

Giấy A4

ram

0,336

6.3

Bút chì B2

cái

0,080

6.4

Thước kẻ

cái

0,056

6.5

Bút bi

cái

5,600

6.6

Sổ công tác

quyển

0,140

6.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,140

6.8

Dập ghim

cái

0,560

7

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

7.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,038

7.2

Giấy A4

ram

0,090

7.3

Bút chì B2

cái

0,021

7.4

Thước kẻ

cái

0,015

7.5

Bút bi

cái

1,500

7.6

Sổ công tác

quyển

0,038

7.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,038

7.8

Dập ghim

cái

0,150

8

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao vật liệu tương ứng của công việc đó.

9

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

9.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,138

9.2

Giấy A4

ram

0,330

9.3

Bút chì B2

cái

0,079

9.4

Thước kẻ

cái

0,055

9.5

Bút bi

cái

5,500

9.6

Sổ công tác

quyển

0,138

9.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,138

9.8

Dập ghim

cái

0,550

5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 08

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Xác định phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.228,16

1.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

2.150,40

1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

77,76

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

194,96

2.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

188,16

2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

6,80

3

Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

12.533,40

3.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

12.096,00

3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

437,40

4

Tính toán phát thải, hấp thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

5.904,62

4.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

5.698,56

4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

206,06

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

7.311,15

5.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

7.056,00

5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

255,15

6

Đảm bảo chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

7.798,56

6.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

7.526,40

6.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

272,16

7

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

kW

2.088,90

7.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

2.016,00

7.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

72,90

8

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao năng lượng tương ứng của công việc đó.

9

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực

kW

7.659,30

9.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

7.392,00

9.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

267,30

Chương II

ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CẤP LĨNH VỰC

1. Xây dựng đường phát thải cơ sở của lĩnh vực quản lý chất thải

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

a) Thu thập các thông tin dự báo phục vụ cho việc xây dựng đường phát thải cơ sở

- Thông tin dự báo về phát triển kinh tế - xã hội.

- Thông tin dự báo về phát triển dân số.

- Thông tin dự báo về lượng chất thải phát sinh.

- Nhập số liệu thông tin thu thập.

- Rà soát, hiệu chỉnh thông tin dữ liệu.

- Xử lý các thiếu hụt số liệu hiện có.

- Xác định phương pháp luận xây dựng đường phát thải cơ sở.

b) Xây dựng đường phát thải cơ sở chi tiết đến từng năm theo kịch bản BAU

- Xây dựng đường phát thải cơ sở cho từng nguồn phát thải.

- Xây dựng đường phát thải cơ sở cấp lĩnh vực cho lĩnh vực quản lý chất thải.

c) Đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng cho đường phát thải cơ sở

d) Đánh giá độ không chắc chắn của kịch bản

đ) Cập nhật và bổ sung định kỳ hai năm một lần cho kịch bản đã xây dựng

1.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 09

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức (công nhóm/lĩnh vực)

1

Thu thập các thông tin dự báo phục vụ cho việc xây dựng đường phát thải cơ sở

1.1

Thông tin dự báo về phát triển kinh tế - xã hội

01 ĐTV III.3

35

1.2

Thông tin dự báo về phát triển dân số

01 ĐTV III.3

35

1.3

Thông tin dự báo về lượng chất thải phát sinh

Nhóm 2 (02 ĐTV III.3)

35

1.4

Nhập số liệu thông tin thu thập

01 ĐTV III.3

35

1.5

Rà soát, hiệu chỉnh thông tin dữ liệu

01 ĐTV II.2

35

1.6

Xử lý các thiếu hụt số liệu hiện có

Nhóm 2 (02 ĐTV II.2)

35

1.7

Xác định phương pháp luận xây dựng đường phát thải cơ sở

01 ĐTV II.2

35

2

Xây dựng đường phát thải cơ sở chi tiết đến từng năm theo kịch bản BAU cho các nguồn phát thải

2.1

Xây dựng đường phát thải cơ sở cho các nguồn phát thải

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

2.2

Xây dựng đường phát thải cơ sở cho lĩnh vực quản lý chất thải

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

3

Đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng cho đường phát thải cơ sở

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

4

Đánh giá độ không chắc chắn của kịch bản

Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

5

Cập nhật và bổ sung định kỳ hai năm một lần cho kịch bản đã xây dựng

Nhóm 5 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV III.5, 02 ĐTV III.6)

10

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 10

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

573,8

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

306,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

76,5

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

382,5

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

229,5

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 11

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/ lĩnh vực)

1

Bàn làm việc

cái

60

573,8

2

Ghế văn phòng

cái

60

573,8

3

Tủ để tài liệu

cái

60

573,8

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

573,8

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

191,3

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

76,5

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

306,0

8

USB 32GB

cái

12

76,5

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 12

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,191

2

Giấy A4

ram

0,459

3

Bút chì B2

cái

0,109

4

Thước kẻ

cái

0,077

5

Bút bi

cái

7,650

6

Sổ công tác

quyển

0,191

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,191

8

Dập ghim

cái

0,765

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 13

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một lĩnh vực)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

10.281,60

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

371,79

2. Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

a) Tổng hợp các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tiềm năng cho các nguồn phát thải

- Bãi chôn lấp chất thải rắn.

- Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học.

- Thiêu đốt chất thải trong lò đốt.

- Đốt lộ thiên chất thải.

- Xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt.

- Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp.

- Các nguồn phát sinh khác.

b) Đánh giá và lựa chọn các biện pháp giảm nhẹ ưu tiên

c) Xây dựng nội dung chi tiết cho các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

- Mô tả biện pháp.

- Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của biện pháp.

- Dự kiến nguồn lực triển khai.

- Xây dựng bộ chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện.

d) Xác định lộ trình triển khai

đ) Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí cấp lĩnh vực

e) Đánh giá rủi ro phát sinh thực hiện kế hoạch

g) Đề xuất và biện pháp cải thiện công tác xây dựng kế hoạch giảm nhẹ cấp lĩnh vực

h) Cập nhật và bổ sung kế hoạch khi có điều chỉnh

2.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 14

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/lĩnh vực)

1

Tổng hợp các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tiềm năng cho các nguồn phát thải

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

35

2

Đánh giá và lựa chọn các biện pháp giảm nhẹ ưu tiên

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

20

3

Xây dựng nội dung chi tiết cho các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

3.1

Mô tả biện pháp

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

05

3.2

Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của biện pháp

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

04

3.3

Dự kiến nguồn lực triển khai

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

05

3.4

Xây dựng bộ chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

10

4

Xác định lộ trình triển khai

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

10

5

Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí cấp lĩnh vực

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

05

6

Đánh giá rủi ro phát sinh thực hiện kế hoạch

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

10

7

Đề xuất và biện pháp cải thiện công tác xây dựng kế hoạch giảm nhẹ cấp lĩnh vực

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

10

8

Cập nhật và bổ sung kế hoạch khi có điều chỉnh

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

30

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 15

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

540,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

288,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

72,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

360,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

216,0

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 16

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Bàn làm việc

cái

60

540,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

540,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

540,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

540,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

180,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

72,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

288,0

8

USB 32GB

cái

12

72,0

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 17

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,180

2

Giấy A4

ram

0,432

3

Bút chì B2

cái

0,103

4

Thước kẻ

cái

0,072

5

Bút bi

cái

7,200

6

Sổ công tác

quyển

0,180

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,180

8

Dập ghim

cái

0,720

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 18

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một lĩnh vực)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

9.676,80

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

349,92

3. Xây dựng phương án giám sát cấp lĩnh vực

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

a) Xác định các phương pháp tính toán mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp chính sách.

b) Xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá tiến độ triển khai cho biện pháp giảm nhẹ.

c) Xây dựng hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện giám sát.

d) Xây dựng phương án thu thập, giám sát các thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất và cách thức thực hiện đo đạc.

đ) Xây dựng quy trình thực hiện QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính.

e) Xây dựng phương án giám sát.

g) Cập nhật phương án giám sát khi có thay đổi trong quá trình tổ chức thực hiện.

3.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 19

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức (công nhóm/lĩnh vực)

1

Xác định các phương pháp tính toán mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp chính sách

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

05

2

Xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá tiến độ triển khai cho biện pháp giảm nhẹ

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

10

3

Xây dựng hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện giám sát

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

10

4

Xây dựng phương án thu thập, giám sát các thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất và cách thức thực hiện đo đạc

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

10

5

Xây dựng quy trình thực hiện QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

05

6

Xây dựng phương án giám sát

Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV III.2, 02 ĐTV III.1)

10

7

Cập nhật phương án giám sát khi có thay đổi trong quá trình tổ chức thực hiện

Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

10

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 20

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

225,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

120,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

30,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

150,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

90,0

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 21

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Bàn làm việc

cái

60

225,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

225,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

225,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

225,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

75,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

30,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

120,0

8

USB 32GB

cái

12

30,0

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 22

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,075

2

Giấy A4

ram

0,180

3

Bút chì B2

cái

0,043

4

Thước kẻ

cái

0,030

5

Bút bi

cái

3,000

6

Sổ công tác

quyển

0,075

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,075

8

Dập ghim

cái

0,300

3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 23

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một lĩnh vực)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

4.032,00

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

145,80

4. Thực hiện đo đạc và xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

a) Thực hiện thu thập, tổng hợp quản lý, lưu trữ số liệu đầu vào phục vụ cho đánh giá mức giảm phát thải của biện pháp.

b) Thực hiện QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính.

c) Tính toán mức giảm phát thải khí nhà kính.

d) Tổng hợp kết quả giảm nhẹ phát thải của lĩnh vực quản lý chất thải.

đ) Xây dựng báo cáo giảm nhẹ phát thải của lĩnh vực quản lý chất thải.

e) Tham vấn các bên có liên quan.

g) Chỉnh sửa, hiệu chỉnh báo cáo.

4.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 24

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/ lĩnh vực)

1

Thực hiện thu thập, tổng hợp quản lý, lưu trữ số liệu đầu vào phục vụ cho đánh giá mức giảm phát thải của biện pháp

Nhóm 3 (01 ĐTV III.3, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

2

Thực hiện QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

35

3

Tính toán mức giảm phát thải khí nhà kính

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

35

4

Tổng hợp kết quả giảm nhẹ phát thải của lĩnh vực quản lý chất thải

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

07

5

Xây dựng báo cáo giảm nhẹ phát thải của lĩnh vực quản lý chất thải

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

35

6

Tham vấn các bên có liên quan

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

35

7

Chỉnh sửa, hiệu chỉnh báo cáo

Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)

35

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 25

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

705,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

376,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

94,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

470,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

282,0

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 26

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/lĩnh vực)

1

Bàn làm việc

cái

60

705,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

705,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

705,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

705,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

235,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

94,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

376,0

8

USB 32GB

cái

12

94,0

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 27

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một lĩnh vực)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,235

2

Giấy A4

ram

0,564

3

Bút chì B2

cái

0,134

4

Thước kẻ

cái

0,094

5

Bút bi

cái

9,400

6

Sổ công tác

quyển

0,235

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,235

8

Dập ghim

cái

0,940

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 28

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một lĩnh vực)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

12.032,00

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

456,84

Chương III

KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc

a) Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

- Xác định ranh giới hoạt động và phân tích, xác định các nguồn phát thải của cơ sở.

- Xác định phương pháp luận tương ứng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính trực tiếp.

- Xác định phương pháp luận tương ứng cho các nguồn thải khí nhà kính gián tiếp (tiêu thụ điện, hơi,...).

b) Lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

- Rà soát và lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải.

- Tổng hợp hệ số phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải.

- Tổng hợp hệ số nóng lên toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính.

c) Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

- Xác định các số liệu hoạt động cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận.

- Thiết lập các biểu các thông số, số liệu hoạt động cần thu thập.

- Thu thập số liệu hoạt động:

+ Tổng hợp các số liệu sẵn có tại cơ sở.

+ Rà soát và đánh giá tính đầy đủ của số liệu, xác định các số liệu cần bổ sung.

+ Thu thập bổ sung số liệu bằng phương pháp trực tiếp và gián tiếp: Phương pháp trực tiếp là sửa đổi các tập số liệu hiện có để đáp ứng các yêu cầu về kiểm kê khí nhà kính; tạo số liệu mới thông qua thu thập mẫu, điều tra khảo sát bổ sung. Phương pháp gián tiếp là sử dụng số liệu thay thế; lấy ý kiến của chuyên gia.

- Xử lý số liệu thu thập, hoàn thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê.

d) Tính toán phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

- Thiết lập bảng tính.

- Thiết lập công thức và nhập hệ số phát thải, các thông số trung gian, số liệu hoạt động.

- Tổng hợp và trích xuất kết quả kiểm kê.

đ) Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

- Xác định và kiểm tra về trách nhiệm, quyền hạn của những người có trách nhiệm triển khai kiểm kê khí nhà kính.

- Xác định, áp dụng và kiểm tra việc đào tạo tương ứng cho các thành viên thực hiện kiểm kê khí nhà kính.

- Xác định và kiểm tra các ranh giới hoạt động của cơ sở.

- Xác định và kiểm tra các nguồn phát thải khí nhà kính.

- Lựa chọn và kiểm tra các phương pháp luận định lượng, gồm cả các số liệu hoạt động khí nhà kính và các hệ số phát thải khí nhà kính.

- Kiểm tra việc áp dụng các phương pháp kiểm kê khí nhà kính để đảm bảo sự nhất quán trong nhiều cơ sở.

- Sử dụng, bảo dưỡng và kiểm định thiết bị đo.

- Xây dựng và bảo trì hệ thống thu thập số liệu.

- Định kỳ kiểm tra độ chính xác của các phương tiện đo.

- Đánh giá nội bộ và tiến hành kiểm tra kỹ thuật định kỳ.

e) Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

- Đánh giá độ không chắc chắn về hệ số phát thải và các thông số trung gian đã áp dụng.

- Đánh giá độ không chắc chắn về số liệu hoạt động.

- Đánh giá độ không chắc chắn tổng hợp của kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở.

g) Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở kỳ trước

(Việc tính toán lại kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở kỳ trước được thực hiện trong các trường hợp sau: phát hiện ra sai sót trong kết quả tính toán lượng phát thải khí nhà kính; có thay đổi về các phương pháp định lượng khí nhà kính, số liệu hoạt động và hệ số phát thải).

h) Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

- Tổng hợp các thông tin đầu vào về hệ số phát thải, thông số có liên quan, kết quả kiểm kê khí nhà kính, đánh giá độ không chắc chắn.

- Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở.

1.2. Định biên, định mức

Bảng số 29

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/cơ sở)

1

Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

1.1

Xác định ranh giới hoạt động và phân tích, xác định các nguồn phát thải của cơ sở

01 ĐTV III.3

10

1.2

Xác định phương pháp luận tương ứng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính trực tiếp

01 ĐTV III.3

30

1.3

Xác định phương pháp luận tương ứng cho các nguồn thải khí nhà kính gián tiếp (tiêu thụ điện, hơi,...)

01 ĐTV III.3

30

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

01 ĐTV III.3

2.1

Rà soát và lựa chọn hệ số phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải

01 ĐTV III.3

03

2.2

Tổng hợp hệ số phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn phát thải

01 ĐTV III.3

03

2.3

Tổng hợp hệ số nóng lên toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính

01 ĐTV III.3

01

3

Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

3.1

Xác định các số liệu hoạt động cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

30

3.2

Thiết lập các biểu các thông số, số liệu hoạt động cần thu thập

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

45

3.3

Thu thập số liệu hoạt động

3.3.1

Tổng hợp các số liệu sẵn có tại cơ sở

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

30

3.3.2

Rà soát và đánh giá tính đầy đủ của số liệu, xác định các số liệu cần bổ sung

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

10

3.3.3

Thu thập bổ sung số liệu bằng phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp

a

Phương pháp trực tiếp

-

Sửa đổi các tập số liệu hiện có để đáp ứng các yêu cầu về kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

30

-

Tạo số liệu mới thông qua thu thập mẫu, điều tra khảo sát bổ sung

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

60

b

Phương pháp gián tiếp

-

Sử dụng số liệu thay thế

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

40

-

Lấy ý kiến các chuyên gia

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 1 ĐTV III.2)

40

3.4

Xử lý số liệu thu thập, hoàn thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê

Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2)

35

4

Tính toán phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

4.1

Thiết lập bảng tính

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

4.2

Thiết lập công thức và nhập hệ số phát thải, các thông số trung gian, số liệu hoạt động

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

4.3

Tổng hợp và trích xuất kết quả kiểm kê

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

05

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

5.1

Xác định và kiểm tra về trách nhiệm, quyền hạn của những người có trách nhiệm triển khai kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.2

Xác định, áp dụng và kiểm tra việc đào tạo tương ứng cho các thành viên thực hiện kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.3

Xác định và kiểm tra các ranh giới hoạt động của cơ sở

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.4

Xác định và kiểm tra các nguồn phát thải kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.5

Lựa chọn và kiểm tra các phương pháp luận định lượng, gồm cả các số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính và các hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.6

Kiểm tra việc áp dụng các phương pháp kiểm kê khí nhà kính để đảm bảo sự nhất quán trong nhiều cơ sở

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.7

Sử dụng, bảo dưỡng và kiểm định thiết bị đo

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.8

Xây dựng và bảo trì hệ thống thu thập số liệu

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.9

Định kỳ kiểm tra độ chính xác của các phương tiện đo

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

5.10

Đánh giá nội bộ và tiến hành kiểm tra kỹ thuật định kỳ

Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

05

6

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

6.1

Đánh giá độ không chắc chắn về hệ số phát thải và các thông số trung gian đã áp dụng

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

6.2

Đánh giá độ không chắc chắn về số liệu hoạt động

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

6.3

Đánh giá độ không chắc chắn tổng hợp của kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.1)

10

7

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức lao động tương ứng của công việc đó.

8

Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

8.1

Tổng hợp các thông tin đầu vào về hệ số phát thải, thông số có liên quan, kết quả kiểm kê khí nhà kính, đánh giá độ không chắc chắn

Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

10

8.2

Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

30

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 30

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

1.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

105,0

1.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

56,0

1.3

Máy chiếu

cái

0,5

14,0

1.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

70,0

1.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

42,0

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

2.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

5,3

2.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

2,8

2.3

Máy chiếu

cái

0,5

0,7

2.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

3,5

2.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

2,1

3

Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

3.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

480,0

3.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

256,0

3.3

Máy chiếu

cái

0,5

64,0

3.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

320,0

3.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

192,0

4

Tính toán phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

4.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

56,3

4.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

30,0

4.3

Máy chiếu

cái

0,5

7,5

4.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

37,5

4.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

22,5

5

Kiểm soát chất kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

5.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

75,0

5.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

40,0

5.3

Máy chiếu

cái

0,5

10,0

5.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

50,0

5.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

30,0

6

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

6.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

67,5

6.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

36,0

6.3

Máy chiếu

cái

0,5

9,0

6.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

45,0

6.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

27,0

7

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức máy móc, thiết bị tương ứng của công việc đó.

8

Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

8.1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

90,0

8.2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

48,0

8.3

Máy chiếu

cái

0,5

12,0

8.4

Máy tính xách tay

cái

0,5

60,0

8.5

Máy in khổ A4

cái

0,4

36,0

3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 31

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

1.1

Bàn làm việc

cái

60

105,0

1.2

Ghế văn phòng

cái

60

105,0

1.3

Tủ để tài liệu

cái

60

105,0

1.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

105,0

1.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

35,0

1.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

14,0

1.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

56,0

1.8

USB 32GB

cái

12

14,0

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

2.1

Bàn làm việc

cái

60

5,3

2.2

Ghế văn phòng

cái

60

5,3

2.3

Tủ để tài liệu

cái

60

5,3

2.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

5,3

2.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

1,8

2.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

0,7

2.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

2,8

2.8

USB 32GB

cái

12

0,7

3

Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

3.1

Bàn làm việc

cái

60

480,0

3.2

Ghế văn phòng

cái

60

480,0

3.3

Tủ để tài liệu

cái

60

480,0

3.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

480,0

3.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

160,0

3.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

64,0

3.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

256,0

3.8

USB 32GB

cái

12

64,0

4

Tính toán phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

4.1

Bàn làm việc

cái

60

56,3

4.2

Ghế văn phòng

cái

60

56,3

4.3

Tủ để tài liệu

cái

60

56,3

4.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

56,3

4.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

18,8

4.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

7,5

4.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

30,0

4.8

USB 32GB

cái

12

7,5

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

5.1

Bàn làm việc

cái

60

75,0

5.2

Ghế văn phòng

cái

60

75,0

5.3

Tủ để tài liệu

cái

60

75,0

5.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

75,0

5.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

25,0

5.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

10,0

5.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

40,0

5.8

USB 32GB

cái

12

10,0

6

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

6.1

Bàn làm việc

cái

60

67,5

6.2

Ghế văn phòng

cái

60

67,5

6.3

Tủ để tài liệu

cái

60

67,5

6.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

67,5

6.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

22,5

6.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

9,0

6.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

36,0

6.8

USB 32GB

cái

12

9,0

7

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng công cụ, dụng cụ tương ứng của công việc đó.

8

Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

8.1

Bàn làm việc

cái

60

90,0

8.2

Ghế văn phòng

cái

60

90,0

8.3

Tủ để tài liệu

cái

60

90,0

8.4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

90,0

8.5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

30,0

8.6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

12,0

8.7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

48,0

8.8

USB 32GB

cái

12

12,0

4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 32

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một cơ sở)

1

Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

1.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,035

1.2

Giấy A4

ram

0,084

1.3

Bút chì B2

cái

0,020

1.4

Thước kẻ

cái

0,014

1.5

Bút bi

cái

1,400

1.6

Sổ công tác

quyển

0,035

1.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,035

1.8

Dập ghim

cái

0,140

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

2.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,002

2.2

Giấy A4

ram

0,004

2.3

Bút chì B2

cái

0,001

2.4

Thước kẻ

cái

0,001

2.5

Bút bi

cái

0,070

2.6

Sổ công tác

quyển

0,002

2.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,002

2.8

Dập ghim

cái

0,007

3

Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

3.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,160

3.2

Giấy A4

ram

0,384

3.3

Bút chì B2

cái

0,091

3.4

Thước kẻ

cái

0,064

3.5

Bút bi

cái

6,400

3.6

Sổ công tác

quyển

0,160

3.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,160

3.8

Dập ghim

cái

0,640

4

Tính toán phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

4.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,019

4.2

Giấy A4

ram

0,045

4.3

Bút chì B2

cái

0,011

4.4

Thước kẻ

cái

0,008

4.5

Bút bi

cái

0,750

4.6

Sổ công tác

quyển

0,019

4.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,019

4.8

Dập ghim

cái

0,075

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

5.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,025

5.2

Giấy A4

ram

0,060

5.3

Bút chì B2

cái

0,014

5.4

Thước kẻ

cái

0,010

5.5

Bút bi

cái

1,000

5.6

Sổ công tác

quyển

0,025

5.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,025

5.8

Dập ghim

cái

0,100

6

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

6.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,023

6.2

Giấy A4

ram

0,054

6.3

Bút chì B2

cái

0,013

6.4

Thước kẻ

cái

0,009

6.5

Bút bi

cái

0,900

6.6

Sổ công tác

quyển

0,023

6.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,023

6.8

Dập ghim

cái

0,090

7

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao vật liệu tương ứng của công việc đó.

8

Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

8.1

Mực in A4 Laser

hộp

0,030

8.2

Giấy A4

ram

0,072

8.3

Bút chì B2

cái

0,017

8.4

Thước kẻ

cái

0,012

8.5

Bút bi

cái

1,200

8.6

Sổ công tác

quyển

0,030

8.7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,030

8.8

Dập ghim

cái

0,120

5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 33

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một cơ sở)

1

Xác định ranh giới hoạt động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

1.949,64

1.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.881,60

1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

68,04

2

Lựa chọn hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

97,48

2.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

94,08

2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

3,40

3

Lựa chọn và thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

8.912,64

3.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

8.601,60

3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

311,04

4

Tính toán phát thải kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

996,45

4.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

960,00

4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

36,45

5

Kiểm soát chất lượng kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

1.392,60

5.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.344,00

5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

48,60

6

Đánh giá độ không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

1.253,34

6.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.209,60

6.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

43,74

7

Tính toán lại kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao năng lượng tương ứng của công việc đó.

8

Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

kW

1.671,12

8.1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.612,80

8.2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

58,32

Chương IV

ĐO ĐẠC, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ

1. Xây dựng đường phát thải cơ sở của lĩnh vực quản lý chất thải

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

a) Xác định các giả định cho kịch bản BAU của cơ sở

b) Xác định các nguồn phát thải khí nhà kính thuộc phạm vi hoạt động của cơ sở

- Từ quá trình thu gom và vận chuyển chất thải rắn.

- Từ quá trình xử lý, tiêu hủy chất thải.

- Phát thải từ các hoạt động phân loại, tái chế rác thải.

- Phát thải CO2 do tiêu thụ điện trong các hoạt động khác của một cơ sở xử lý chất thải.

c) Xác định phương pháp tính toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU

- Xác định phương pháp tính toán lượng phát thải khí nhà kính tương ứng với từng nguồn thải của cơ sở.

- Xác định các thông số giám sát phục vụ tính toán lượng phát thải khí nhà kính theo kịch bản BAU.

d) Tính toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU

1.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 34

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/cơ sở)

1

Xác định các giả định cho kịch bản BAU của cơ sở

01 ĐTV III.3

35

2

Xác định các nguồn phát thải khí nhà kính thuộc phạm vi hoạt động của cơ sở

01 ĐTV III.3

2.1

Phát thải khí nhà kính từ quá trình thu gom và vận chuyển chất thải rắn

01 ĐTV III.3

30

2.2

Phát thải từ quá trình xử lý, tiêu hủy chất thải

01 ĐTV III.3

30

2.3

Phát thải từ các hoạt động phân loại, tái chế rác thải

01 ĐTV III.3

30

2.4

Phát thải CO2 do tiêu thụ điện trong các hoạt động khác của một cơ sở xử lý chất thải

01 ĐTV III.3

30

3

Xác định phương pháp tính toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU

3.1

Xác định phương pháp tính toán lượng phát thải khí nhà kính tương ứng với từng nguồn thải của cơ sở

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

3.2

Xác định các thông số giám sát phục vụ tính toán lượng phát thải khí nhà kính theo kịch bản BAU

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

4

Tính toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU

Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

35

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 35

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

330,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

176,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

44,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

220,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

132,0

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 36

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Bàn làm việc

cái

60

330,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

330,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

330,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

330,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

110,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

44,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

176,0

8

USB 32GB

cái

12

44,0

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 37

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một cơ sở)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,110

2

Giấy A4

ram

0,264

3

Bút chì B2

cái

0,063

4

Thước kẻ

cái

0,044

5

Bút bi

cái

4,400

6

Sổ công tác

quyển

0,110

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,110

8

Dập ghim

cái

0,440

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 38

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một cơ sở)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

5.913,60

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

213,84

2. Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

a) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ thu gom, vận chuyển chất thải.

b) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ việc xử lý, tiêu hủy chất thải.

c) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ tái chế chất thải.

d) Tổng hợp mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở trong 01 năm.

2.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 39

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/ cơ sở)

1

Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ thu gom, vận chuyển chất thải

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

2

Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ việc xử lý, tiêu hủy chất thải

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

3

Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ tái chế chất thải

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

4

Tổng hợp mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở trong 01 năm

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

30

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 40

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

270,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

144,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

36,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

180,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

108,0

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 41

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Bàn làm việc

cái

60

270,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

270,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

270,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

270,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

90,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

36,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

144,0

8

USB 32GB

cái

12

36,0

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 42

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (tính cho một cơ sở)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,090

2

Giấy A4

ram

0,216

3

Bút chì B2

cái

0,051

4

Thước kẻ

cái

0,036

5

Bút bi

cái

3,600

6

Sổ công tác

quyển

0,090

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,090

8

Dập ghim

cái

0,360

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 43

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

(tính cho một cơ sở)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

4.838,40

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

174,96

3. Xây dựng phương án giám sát

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

a) Thu thập và tổng hợp thông tin chi tiết về hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện giám sát.

b) Thu thập và tổng hợp thông tin về các phương pháp đo đạc lượng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở.

c) Thu thập và tổng hợp thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất thực hiện đo đạc trong một chu kỳ báo cáo.

d) Thu thập và tổng hợp thông tin mô tả hệ thống quản lý, lưu trữ số liệu được thu thập.

đ) Thu thập và tổng hợp thông tin về quy trình thực hiện QA/QC.

e) Xây dựng phương án giám sát.

3.1.2. Định biên, định mức:

Bảng số 44

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/cơ sở)

1

Thu thập và tổng hợp thông tin chi tiết về hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện giám sát

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

2

Thu thập và tổng hợp thông tin về các phương pháp đo đạc lượng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

3

Thu thập và tổng hợp thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất thực hiện đo đạc trong một chu kỳ báo cáo

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

10

4

Thu thập và tổng hợp thông tin mô tả hệ thống quản lý, lưu trữ số liệu được thu thập

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

05

5

Thu thập và tổng hợp thông tin về quy trình thực hiện QA/QC

Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)

05

6

Xây dựng phương án giám sát

Nhóm 2 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5)

10

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 45

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

105,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

56,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

14,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

70,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

42,0

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 46

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Bàn làm việc

cái

60

105,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

105,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

105,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

105,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

35,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

14,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

56,0

8

USB 32GB

cái

12

14,0

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 47

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (tính cho một cơ sở)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,035

2

Giấy A4

ram

0,084

3

Bút chì B2

cái

0,020

4

Thước kẻ

cái

0,014

5

Bút bi

cái

1,400

6

Sổ công tác

quyển

0,035

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,035

8

Dập ghim

cái

0,140

3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 48

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho một cơ sở)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.881,60

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

68,04

4. Xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở xử lý chất thải

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

a) Tổng hợp các kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

b) Xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở.

c) Chỉnh lý, hoàn thiện báo cáo sau thẩm định.

d) Lưu trữ, hồ sơ tài liệu.

4.1.2. Định biên, định mức

Bảng số 49

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/cơ sở)

1

Tổng hợp các kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

01 ĐTV III.3

10

2

Xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở

Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)

20

3

Chỉnh lý, hoàn thiện báo cáo sau thẩm định

01 ĐTV III.6

10

4

Lưu trữ, hồ sơ tài liệu

Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 50

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

60,0

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

32,0

3

Máy chiếu

cái

0,5

8,0

4

Máy tính xách tay

cái

0,5

40,0

5

Máy in khổ A4

cái

0,4

24,0

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 51

TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(ca/cơ sở)

1

Bàn làm việc

cái

60

60,0

2

Ghế văn phòng

cái

60

60,0

3

Tủ để tài liệu

cái

60

60,0

4

Bộ lưu điện Santak 600W

cái

60

60,0

5

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

20,0

6

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

8,0

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

32,0

8

USB 32GB

cái

12

8,0

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 52

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (tính cho một cơ sở)

1

Mực in A4 Laser

hộp

0,020

2

Giấy A4

ram

0,048

3

Bút chì B2

cái

0,011

4

Thước kẻ

cái

0,008

5

Bút bi

cái

0,800

6

Sổ công tác

quyển

0,020

7

Bút đánh dấu dòng

cái

0,020

8

Dập ghim

cái

0,080

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 53

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao (tính cho một cơ sở)

1

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

kW

1.024,00

2

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

kW

38,88

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 28/2023/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 28/2023/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Lê Công Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản