- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Nghị định 111/2014/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu
- 3Thông tư 46/2018/TT-BTC quy định về chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Luật tiếp cận thông tin 2016
- 4Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 5Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về quản lý, duy trì, chia sẻ và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Thông tư này quy định về các hoạt động: tạo lập, cập nhật, quản lý, duy trì, kết nối, chia sẻ, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
b) Thông tư này không điều chỉnh đối với dữ liệu về tàu bay.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân tạo lập, cập nhật, quản lý, duy trì, kết nối, chia sẻ, sử dụng dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải;
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân được chia sẻ, kết nối dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải;
c) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động kết nối, chia sẻ, sử dụng dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Phương tiện giao thông vận tải (sau đây gọi là phương tiện) bao gồm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng, tàu biển, phương tiện thủy nội địa, phương tiện giao thông đường sắt.
2. Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu Bộ Giao thông vận tải là nền tảng phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong nội bộ Bộ Giao thông vận tải và giữa Bộ Giao thông vận tải với các bộ, ngành, địa phương.
3. Cơ quan quản lý dữ liệu đăng kiểm phương tiện là Cục Đăng kiểm Việt Nam.
1. Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước; các quy định về bảo đảm an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
2. Quản lý kết nối và chia sẻ dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
3. Bảo đảm sự đầy đủ, chính xác của dữ liệu nhằm phục vụ công tác quản lý, sử dụng dữ liệu đăng kiểm phương tiện.
4. Phù hợp với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Giao thông vận tải.
5. Tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin; các quy định về quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến dữ liệu; quyền riêng tư của tổ chức, cá nhân.
6. Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Giao thông vận tải)
1. Thông tin về xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Số quản lý | Số quản lý của phương tiện trong dữ liệu kiểm định |
2 | Biển số xe | Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới |
3 | Nơi đăng ký | Địa phương nơi đăng ký biển số |
4 | Tình trạng phương tiện | Tình trạng khi lập hồ sơ (chưa qua sử dụng/đã qua sử dụng) |
5 | Ngày đăng kiểm | Ngày đăng kiểm phương tiện gần nhất |
6 | Hạn đăng kiểm | Ngày hết hạn đăng kiểm gần nhất |
7 | Nước sản xuất | Nước sản xuất của phương tiện |
8 | Năm sản xuất | Năm sản xuất của phương tiện |
9 | Năm hết niên hạn | Niên hạn sử dụng của phương tiện |
10 | Số động cơ | Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ) |
11 | Số khung |
|
12 | Số VIN | Số nhận dạng của xe |
13 | Nhãn hiệu |
|
14 | Số loại | Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L-BRKRS) |
15 | Số chỗ ngồi |
|
16 | Số chỗ nằm |
|
17 | Số chỗ đứng |
|
18 | Khối lượng bản thân | Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg) |
19 | Khối lượng hàng hoá thiết kế | Khối lượng hàng hoá được chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg) |
20 | Khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông | Khối lượng hàng hóa được chuyên chở cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg) |
21 | Khối lượng toàn bộ thiết kế | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg) |
22 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg) |
23 | Kích thước bao | Kích thước chiều dài toàn bộ, chiều rộng toàn bộ, chiều cao toàn bộ của toàn xe theo tài liệu kỹ thuật |
24 | Kích thước lòng thùng hàng | Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng thùng xe (đơn vị: mm) |
25 | Dung tích động cơ | Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3) |
26 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
27 | Số Giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
28 | Ngày cấp giấy chứng nhận | Ngày cấp giấy chứng nhận theo thứ tự số 27 |
2. Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
2 | Số giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
3 | Ngày cấp giấy chứng nhận | (ngày/tháng/năm) |
4 | Nhãn hiệu |
|
5 | Tên thương mại |
|
6 | Mã kiểu loại |
|
7 | Năm sản xuất | Năm sản xuất phương tiện |
8 | Nước sản xuất | Nước sản xuất phương tiện |
9 | Số khung |
|
10 | Số động cơ | Còn gọi là số máy |
11 | Màu sơn |
|
12 | Thể tích | Thể tích làm việc (đơn vị cm3) |
13 | Công suất động cơ | Công suất động cơ (đơn vị: kW) |
THÔNG TIN VỀ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Loại xe máy chuyên dùng | Tên (loại) xe máy chuyên dùng |
2 | Biển số xe | Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới |
3 | Nhãn hiệu |
|
4 | Số động cơ | Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ) |
5 | Số khung |
|
6 | Công suất động cơ | Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của động cơ (đơn vị: kW) |
7 | Khối lượng bản thân | Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg) |
8 | Chiều dài | Chiều dài toàn bộ (đơn vị: mm) |
9 | Chiều rộng | Chiều rộng toàn bộ (đơn vị: mm) |
10 | Chiều cao | Chiều cao toàn bộ (đơn vị: mm) |
11 | Xe đã cải tạo | Xe đã qua cải tạo hay chưa? |
12 | Nguồn gốc | Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
13 | Số giấy chứng nhận | Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
14 | Ngày cấp giấy chứng nhận | Ngày cấp của giấy chứng nhận theo thứ tự số 13 |
THÔNG TIN VỀ TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Tên tàu | Tên tàu biển do chủ tàu đặt và được cơ quan đăng ký tàu biển chấp thuận |
2 | Số phân cấp | Số phân cấp được Cục Đăng kiểm Việt Nam ấn định phục vụ mục đích quản lý |
3 | Số IMO | Là số được IHS Maritime ấn định phù hợp với Nghị quyết A.1078(28) của IMO. |
4 | Hô hiệu | Là dãy ký tự được Cục tần số vô tuyến điện cấp để phân biệt giữa các tàu trong các phương thức liên lạc |
5 | Quốc tịch | Là tên quốc gia tàu đăng ký mang cờ quốc tịch |
6 | Cảng đăng ký | Là nơi tàu đăng ký mang cờ quốc tịch |
7 | Nhóm phương tiện tàu biển | Theo Phụ lục C.19 của TCVN 13420: 2021 |
8 | Công dụng tàu | Thể hiện mục đích sử dụng, đặc tính kỹ thuật chính của tàu |
9 | Dấu hiệu phân cấp | Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung |
10 | Chiều dài lớn nhất | Chiều dài toàn bộ của tàu LOA (đơn vị: m) |
11 | Chiều dài | Chiều dài phân cấp (m) theo QCVN 21: 2015/BGTVT |
12 | Chiều rộng | Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: m) |
13 | Chiều cao mạn | Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: m) |
14 | Tổng dung tích | Dung tích (GT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT |
15 | Dung tích có ích | Dung tích có ích (NT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT |
16 | Chiều chìm | Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: mét) |
17 | Trọng tải toàn phần | Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: t) |
18 | Tuyến hoạt động | Theo Phụ lục C.21 của TCVN 13420: 2021 |
19 | Vùng hoạt động | Theo Phụ lục C.20 của TCVN 13420: 2021 |
20 | Nhà máy đóng tàu | Tên nhà máy đóng mới tàu biển |
21 | Ngày đặt sống chính | Là ngày rải tấm tôn đáy giữa tâm đầu tiên hoặc ngày đặt tổng đoạn đầu tiên lên triền hoặc xác nhận tàu trong giai đoạn đóng tương tự. Ngày này được ghi nhận trong biên bản hoặc chứng nhận ngày đặt sống chính của tàu. |
22 | Ngày hạ thuỷ | Là ngày tàu được hạ thủy xuống nước lần đầu tiên. |
23 | Ngày đóng tàu | Ngày hoàn thành kiểm tra phân cấp theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung |
24 | Tổng công suất máy chính | Tổng công suất động cơ dùng để đẩy tàu (đơn vị: kW) |
25 | Tổng công suất máy phát điện | Tổng công suất các máy phát điện của tàu và không bao gồm máy phát điện sự cố (đơn vị: KVA) |
THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Tên phương tiện |
|
2 | Số ĐKHC | Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp |
3 | Số kiểm soát | Số kiểm soát nhằm kiểm soát từng phương tiện và số lượng phương tiện đã được đăng kiểm trên toàn quốc |
4 | Số đăng kiểm | Số đăng kiểm của phương tiện là số được cơ quan đăng kiểm cấp sau khi phương tiện đã được kiểm tra thỏa mãn các yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật và các quy định hiện hành |
5 | Năm đóng | Năm đóng của phương tiện được xác định theo quy định tại Nghị định số 111/2014/NĐ-CP. |
6 | Nơi đóng | Nơi đóng của phương tiện là nơi phương tiện được đóng và cấp hồ sơ đăng kiểm lần đầu. |
7 | Vật liệu | Vật liệu thân phương tiện |
8 | Công dụng |
|
9 | Cấp tàu | Cấp hoạt động của phương tiện |
10 | Vùng hoạt động | Vùng nước mà phương tiện được phép hoạt động |
11 | Dung tích | Dung tích (GT) của phương tiện được xác định theo quy chuẩn sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2015/BGTVT |
12 | Trọng tải toàn phần | Trọng tải toàn phần của phương tiện là hiệu số, tính bằng tấn, giữa lượng chiếm nước tương ứng với đường nước thiết kế toàn tải của tàu và trọng lượng tàu không (đơn vị: t) |
13 | Số người được chở | Số người được chở trên phương tiện theo quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa (đơn vị: người) |
14 | Lượng hàng | Lượng hàng được chở trên phương tiện (đơn vị: t) |
15 | Chiều dài tàu lớn nhất Lmax | (đơn vị: m) |
16 | Chiều dài tàu L | Chiều dài thiết kế của phương tiện (đơn vị: m) |
17 | Chiều rộng tàu lớn nhất Bmax | Chiều rộng tàu lớn nhất (đơn vị: m) |
18 | Chiều rộng tàu B | Chiều rộng thiết kế của tàu (đơn vị: m) |
19 | Chiều cao mạn D | Chiều cao mạn tàu (đơn vị: m) |
20 | Chiều chìm d | Chiều chìm của phương tiện là khoảng cách thẳng đứng, tính bằng mét, đo ở mặt phẳng sườn giữa, từ mép trên của dải tấm giữa đáy đến đường nước thiết kế toàn tải (đơn vị: m) |
21 | Mạn khô F | Mạn khô (đơn vị: mm) |
22 | Số lượng máy chính | Số lượng máy dùng để đẩy phương tiện |
23 | Tổng công suất máy chính | Tổng công suất máy chính tính bằng sức ngựa |
THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Thông tin về toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành
STT | Tên thông tin | Ghi chú |
1 | Loại phương tiện | Tên kiểu loại phương tiện |
2 | Số đăng ký | Biển số đăng ký |
3 | Số hiệu | Số hiệu của toa xe theo quy ước |
4 | Năm sản xuất | Năm sản xuất của toa xe |
5 | Nước sản xuất | Nước sản xuất toa xe |
6 | Tốc độ cấu tạo | Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h) |
7 | Loại giá chuyển hướng | Tên kiểu loại giá chuyển hướng |
8 | Loại van hãm | Tên kiểu loại van hãm |
9 | Loại móc nối, đỡ đấm | Tên kiểu loại móc nối, đỡ đấm |
10 | Khối lượng toa xe | Khối lượng toa xe không bao gồm hàng hóa (đơn vị: tấn) |
11 | Trọng tải | Khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (đơn vị: tấn) |
12 | Số chỗ | Số hành khách được phép chuyên chở |
13 | Khổ đường | Khổ đường sắt (1000mm/1435mm) (đơn vị: mm) |
14 | Chiều dài | Kích thước giới hạn của toa xe (đơn vị: mm) |
15 | Chiều rộng | |
16 | Chiều cao | |
17 | Hiệu lực giấy chứng nhận | Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm) |
2. Thông tin về đầu máy, phương tiện chuyên dùng tự hành
STT | Thông tin | Ghi chú |
1 | Loại phương tiện | Tên kiểu loại phương tiện |
2 | Số đăng ký | Biển số đăng ký |
3 | Số hiệu | Số hiệu của đầu máy theo quy ước |
4 | Năm sản xuất | Năm sản xuất của đầu máy |
5 | Nước sản xuất | Nước sản xuất đầu máy |
6 | Tốc độ cấu tạo | Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h) |
7 | Ký hiệu động cơ | Kiểu loại động cơ |
8 | Số động cơ | Số series của động cơ |
9 | Công suất định mức | Công suất động cơ (HP/kW) |
10 | Công thức trục | Cách bố trí trục (B-B, Co-Co) |
11 | Kiểu truyền động | Tên kiểu loại truyền động (Thủy lực, Điện, cơ khí) |
12 | Khối lượng chỉnh bị | Khối lượng đầu máy/phương tiện chuyên dùng bao gồm nhiên liệu, dầu bôi trơn, nước làm mát, … ở trạng thái chỉnh bị (đơn vị: t) |
13 | Số chỗ | Số chỗ trên buồng lái đầu máy |
14 | Khổ đường | Khổ đường sắt (1000mm/1435mm) (đơn vị: mm) |
15 | Chiều dài | Kích thước giới hạn của đầu máy (đơn vị: mm) |
16 | Chiều rộng | |
17 | Chiều cao | |
18 | Hiệu lực giấy chứng nhận | Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm) |
3. Thông tin về toa xe đường sắt đô thị
STT | Thông tin | Ghi chú |
1 | Loại phương tiện | Tên kiểu loại toa xe đường sắt đô thị |
2 | Số đăng ký | Biển số đăng ký |
3 | Số hiệu | Số hiệu của toa xe đường sắt đô thị |
4 | Năm sản xuất | Năm sản xuất của toa xe đường sắt đô thị |
5 | Nước sản xuất | Nước sản xuất toa xe đường sắt đô thị |
6 | Tốc độ cấu tạo (km/h) | Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất |
7 | Số chỗ | Số hành khách được phép chuyên chở |
8 | Điện áp cung cấp | Điện áp danh nghĩa cấp cho toa xe (đơn vị: V) |
9 | Hình thức cấp điện | Tên hình thức cấp điện (trên cao/ray thứ ba) |
10 | Hệ thống tín hiệu điều khiển | Tên kiểu loại hệ thống tín hiệu điều khiển chạy tàu |
11 | Chiều dài | Kích thước giới hạn của toa xe đường sắt đô thị (đơn vị: mm) |
12 | Chiều rộng | |
13 | Chiều cao | |
14 | Hiệu lực giấy chứng nhận | Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm |
- 1Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 11058/BGTVT-KHCN năm 2018 về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp liên quan đến vấn đề đăng kiểm phương tiện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông báo 252/TB-BGTVT năm 2022 về kết luận của Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang tại cuộc họp về đăng kiểm phương tiện thủy có gắn máy móc, thiết bị hút cát, sỏi hút cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 4Nghị định 111/2014/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu
- 5Luật tiếp cận thông tin 2016
- 6Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 8Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 9Thông tư 46/2018/TT-BTC quy định về chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 11058/BGTVT-KHCN năm 2018 về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp liên quan đến vấn đề đăng kiểm phương tiện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 12Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 13Thông báo 252/TB-BGTVT năm 2022 về kết luận của Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang tại cuộc họp về đăng kiểm phương tiện thủy có gắn máy móc, thiết bị hút cát, sỏi hút cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về quản lý, duy trì, chia sẻ và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 28/2022/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Danh Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực