Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Luật bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 1. Thông tư này quy định các danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, bao gồm:
1. Danh mục A: Vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1-3 lần/tuần;
2. Danh mục B: Vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát theo tình hình thực tế.
Điều 2. Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ điều chỉnh các danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phù hợp với tình hình thực tế từng thời kỳ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 07/2008/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/tuần.
Điều 4. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
VÙNG CÓ KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT TỐI THIỂU 1 - 3 LẦN/TUẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT-BTTTT ngày 2/10/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tỉnh | Huyện | Xã | Tần suất thu gom tối thiểu (lần/tuần) | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1 | Bình Định | An Lão | An Nghĩa | x | ||
An Toàn | x | |||||
Vân Canh | Canh Liên | x | ||||
Vĩnh Thạnh | Vĩnh Kim | x | ||||
Vĩnh Sơn | x | |||||
3 | 5 | 0 | 2 | 3 | ||
2 | Bình Phước | Bình Long | Tân Hưng | x | ||
Bù Đăng | Bình Minh | x | ||||
Bom Bo | x | |||||
Đăk Nhau | x | |||||
Đăng Hà | x | |||||
Đồng Nai | x | |||||
Đường 10 | x | |||||
Phú Sơn | x | |||||
Phước Sơn | x | |||||
Thọ Sơn | x | |||||
Thống Nhất | x | |||||
Bù Đốp | Hưng Phước | x | ||||
Phước Thiện | x | |||||
Tân Thành | x | |||||
Tân Tiến | x | |||||
Thanh Hòa | x | |||||
Thiện Hưng | x | |||||
Bù Gia Mập | Bình Tân | x | ||||
Bình Thắng | x | |||||
Bù Gia Mập | x | |||||
Đa Kia | x | |||||
Đak Ơ | x | |||||
Long Bình | x | |||||
Long Hà | x | |||||
Phú Nghĩa | x | |||||
Phú Trung | x | |||||
Phú Văn | x | |||||
Phước Minh | x | |||||
Phước Tân | x | |||||
Chơn Thành | Minh Long | x | ||||
Quang Minh | x | |||||
Đồng Phú | Đồng Tâm | x | ||||
Tân Hòa | x | |||||
Tân Hưng | x | |||||
Tân Lập | x | |||||
Tân Lợi | x | |||||
Tân Phước | x | |||||
Thuận Lợi | x | |||||
Thuận Phú | x | |||||
Hớn Quản | An Khương | x | ||||
An Phú | x | |||||
Đồng Nơ | x | |||||
Minh Đức | x | |||||
Minh Tâm | x | |||||
Phước An | x | |||||
Tân Hiệp | x | |||||
Tân Lợi | x | |||||
Tân Quan | x | |||||
Thanh An | x | |||||
Lộc Ninh | Lộc An | x | ||||
Lộc Điền | x | |||||
Lộc Hiệp | x | |||||
Lộc Hòa | x | |||||
Lộc Hưng | x | |||||
Lộc Khánh | x | |||||
Lộc Phú | x | |||||
Lộc Quang | x | |||||
Lộc Tấn | x | |||||
Lộc Thái | x | |||||
Lộc Thành | x | |||||
Lộc Thạnh | x | |||||
Lộc Thiện | x | |||||
Lộc Thịnh | x | |||||
Lộc Thuận | x | |||||
TX Phước Long | Phước Tín | x | ||||
9 | 65 | 16 | 42 | 7 | ||
3 | Bình Thuận | Bắc Bình | Phan Lâm | x | ||
Phan Sơn | x | |||||
Hàm Thuận Nam | Hàm Cần | x | ||||
Mỹ Thạnh | x | |||||
Phú Quý | Long Hải | x | ||||
Ngũ Phụng | x | |||||
Tam Thanh | x | |||||
3 | 7 | 0 | 0 | 7 | ||
4 | Cà Mau | Cái Nước | Đông Hưng | x | ||
Đông Thới | x | |||||
Lương Thế Trân | x | |||||
Tân Hưng | x | |||||
Tân Hưng Đông | x | |||||
Đầm Dơi | Ngọc Chánh | x | ||||
Nguyễn Huân | x | |||||
Quách Phẩm | x | |||||
Quách Phẩm Bắc | x | |||||
Tạ An Khương Đông | x | |||||
Tân Duyệt | x | |||||
Tân Đức | x | |||||
Tân Thuận | x | |||||
Tân Tiến | x | |||||
Thanh Tùng | x | |||||
Năm Căn | Đất Mới | x | ||||
Hàm Rồng | x | |||||
Hiệp Tùng | x | |||||
Lâm Hải | x | |||||
Tam Giang | x | |||||
Tam Giang Đông | x | |||||
Ngọc Hiển | Đất Mũi | x | ||||
Tam Giang Tây | x | |||||
Tân Ân | x | |||||
Tân Ân Tây | x | |||||
Viên An Đông | x | |||||
Viên An Tây | x | |||||
Phú Tân | Phú Mỹ | x | ||||
Rạch Chèo | x | |||||
Tân Hải | x | |||||
Tân Hưng Tây | x | |||||
Việt Khái | x | |||||
Việt Thắng | x | |||||
Thới Bình | Biển Bạch | x | ||||
Tân Lộc Đông | x | |||||
Tân Phú | x | |||||
Trần Văn Thời | Khánh Bình | x | ||||
Khánh Bình Đông | x | |||||
Khánh Bình Tây | x | |||||
Khánh Bình Tây Bắc | x | |||||
Khánh Hải | x | |||||
Khánh Hưng | x | |||||
Khánh Lộc | x | |||||
Phong Điền | x | |||||
Phong Lạc | x | |||||
Trần Hợi | x | |||||
U Minh | Khánh Hòa | x | ||||
Khánh Tiến | x | |||||
8 | 48 | 37 | 0 | 11 | ||
5 | Cao Bằng | Bảo Lạc | Bảo Toàn | x | ||
Cô Ba | x | |||||
Cốc Pàng | x | |||||
Đình Phùng | x | |||||
Hồng An | x | |||||
Hồng Trị | x | |||||
Hưng Đạo | x | |||||
Khánh Xuân | x | |||||
Phan Thanh | x | |||||
Sơn Lập | x | |||||
Sơn Lộ | x | |||||
Thượng Hà | x | |||||
Xuân Trường | x | |||||
Bảo Lâm | Đức Hạnh | x | ||||
Lý Bôn | x | |||||
Mông Ân | x | |||||
Nam Cao | x | |||||
Nam Quang | x | |||||
Quảng Lâm | x | |||||
Tân Việt | x | |||||
Thạch Lâm | x | |||||
Thái Học | x | |||||
Thái Sơn | x | |||||
Vĩnh Phong | x | |||||
Vĩnh Quang | x | |||||
Yên Thổ | x | |||||
Hạ Lang | Đồng Loan | x | ||||
Kim Loan | x | |||||
Lý Quốc | x | |||||
Minh Long | x | |||||
Thị Hoa | x | |||||
Hà Quảng | Cải Viên | x | ||||
Vân An | x | |||||
Vần Dính | x | |||||
Hòa An | Công Trừng | x | ||||
Đức Xuân | x | |||||
Trương Lương | x | |||||
Nguyên Bình | Hoa Thám | x | ||||
Hưng Đạo | x | |||||
Mai Long | x | |||||
Phan Thanh | x | |||||
Thành Công | x | |||||
Thịnh Vượng | x | |||||
Yên Lạc | x | |||||
Phục Hòa | Tiên Thành | x | ||||
Triệu Âu | x | |||||
Thông Nông | Bình Lãng | x | ||||
Cần Nông | x | |||||
Cần Yên | x | |||||
Vị Quang | x | |||||
Yên Sơn | x | |||||
Trùng Khánh | Cao Thăng | x | ||||
Ngọc Côn | x | |||||
9 | 53 | 0 | 0 | 53 | ||
6 | Đak Lak | Ea H’Leo | Cư A Mung | x | ||
Cư Mốt | x | |||||
Ea Hiao | x | |||||
Ea Sol | x | |||||
Ea Tir | x | |||||
Ea Wy | x | |||||
Ea Kar | Cư Bông | x | ||||
Cư Elang | x | |||||
Cư Prông | x | |||||
Cư Yang | x | |||||
Ea Sô | x | |||||
Ea Súp | Cư Kbang | x | ||||
Ia JLơi | x | |||||
Ia Lốp | x | |||||
Ia Rvê | x | |||||
Krông Bông | Cư Đrăm | x | ||||
Cư Pui | x | |||||
Dang Kang | x | |||||
Hòa Phong | x | |||||
Hòa Thành | x | |||||
Yang Mao | x | |||||
Lắk | Buôn Triết | x | ||||
Dắk Phơi | x | |||||
Ea R'Bin | x | |||||
Krông Nô | x | |||||
Nam Ka | x | |||||
M’ Đrắk | Cư Prao | x | ||||
Cư San | x | |||||
Ea H'Mlay | x | |||||
Ea M'doan | x | |||||
Ea Riêng | x | |||||
Ea Trang | x | |||||
6 | 32 | 0 | 0 | 32 | ||
7 | Điện Biên | Điện Biên | Mường Lói | x | ||
Mường Nhà | x | |||||
Mường Phăng | x | |||||
Na Tông | x | |||||
Na Ư | x | |||||
Pá Khoang | x | |||||
Pa Thơm | x | |||||
Phu Luông | x | |||||
Điện Biên Đông | Chiềng Sơ | x | ||||
Háng Lìa | x | |||||
Phình Giàng | x | |||||
Pú Hồng | x | |||||
Tìa Dình | x | |||||
Xa Dung | x | |||||
Mường Chà | Hừa Ngài | x | ||||
Huổi Mí | x | |||||
Nậm Nèn | x | |||||
Pa Ham | x | |||||
Xá Tổng | x | |||||
Mường Nhé | Huổi Lếch | x | ||||
Nậm Vì | x | |||||
Pá Mỳ | x | |||||
Sín Thầu | x | |||||
Nậm Pồ | Chà Tở | x | ||||
Nà Bủng | x | |||||
Na Cô Sa | x | |||||
Nậm Chua | x | |||||
Nậm Khăn | x | |||||
Nậm Nhừ | x | |||||
Vàng Đán | x | |||||
Tủa Chùa | Huổi Só | x | ||||
Lao Xả Phình | x | |||||
Trung Thu | x | |||||
Xín Chải | x | |||||
Tuần Giáo | Mường Khong | x | ||||
Phình Sáng | x | |||||
Pú Xi | x | |||||
Rạng Đông | x | |||||
Ta Ma | x | |||||
Tênh Phông | x | |||||
7 | 40 | 0 | 0 | 40 | ||
8 | Gia Lai | Chư Prông | Ia Lâu | x | ||
la Mơr | x | |||||
la Piơr | x | |||||
Đăk Đoa | Hà Đông | x | ||||
KBang | Kon Pne | x | ||||
Krông Pa | Krông Năng | x | ||||
Chư Đrăng | x | |||||
Iarmok | x | |||||
Iadreh | x | |||||
4 | 9 | 0 | 0 | 9 | ||
9 | Hà Giang | Bắc Mê | Đường Âm | x | ||
Đường Hồng | x | |||||
Giáp Trung | x | |||||
Minh Sơn | x | |||||
Phiên Luông | x | |||||
Phú Nam | x | |||||
Thượng Tân | x | |||||
Yên Cường | x | |||||
Yên Phong | x | |||||
Bắc Quang | Đồng Tiến | x | ||||
Đức Xuân | x | |||||
Tân Lập | x | |||||
Thượng Bình | x | |||||
Vô Điếm | x | |||||
Đồng Văn | Hố Quáng Phìn | x | ||||
Lũng Cú | x | |||||
Lũng Phìn | x | |||||
Lũng Táo | x | |||||
Lũng Thầu | x | |||||
Ma Lé | x | |||||
Phó Cáo | x | |||||
Phố Là | x | |||||
Sảng Tủng | x | |||||
Sính Lủng | x | |||||
Sủng Là | x | |||||
Sủng Trái | x | |||||
Tả Lủng | x | |||||
Tà Phìn | x | |||||
Thài Phìn Tủng | x | |||||
Vần Chải | x | |||||
Xà Phìn | x | |||||
Hoàng Su Phì | Bản Luốc | x | ||||
Bản Máy | x | |||||
Bản Nhùng | x | |||||
Bản Péo | x | |||||
Bản Phùng | x | |||||
Chiến Phố | x | |||||
Đản Ván | x | |||||
Hồ Thầu | x | |||||
Nam Sơn | x | |||||
Nàng Đôn | x | |||||
Nậm Khoà | x | |||||
Ngàm Đang Vài | x | |||||
Pố Lồ | x | |||||
Pờ Ly Ngài | x | |||||
Tả Sử Choóng | x | |||||
Tân Tiến | x | |||||
Thàng Tín | x | |||||
Thèn Chu Phìn | x | |||||
Thông Nguyên | x | |||||
Túng Sán | x | |||||
Xán Sả Hồ | x | |||||
Mèo Vạc | Cán Chu Phìn | x | ||||
Giàng Chu Phìn | x | |||||
Khâu Vai | x | |||||
Lũng Chinh | x | |||||
Lũng Pù | x | |||||
Nậm Ban | x | |||||
Niêm Sơn | x | |||||
Niêm Tòng | x | |||||
Pải Lủng | x | |||||
Sơn Vĩ | x | |||||
Sủng Máng | x | |||||
Sủng Trà | x | |||||
Tả Lủng | x | |||||
Tát Ngà | x | |||||
Thượng Phùng | x | |||||
Xín Cái | x | |||||
Quản Bạ | Bát Đại Sơn | x | ||||
Cao Mã Pờ | x | |||||
Cán Tỷ | x | |||||
Đông Hà | x | |||||
Lùng Tám | x | |||||
Nghĩa Thuận | x | |||||
Quyết Tiến | x | |||||
Tả Ván | x | |||||
Thanh Vân | x | |||||
Thái An | x | |||||
Tùng Vài | x | |||||
Quang Bình | Bản Rịa | x | ||||
Hương Sơn | x | |||||
Nà Khương | x | |||||
Tân Nam | x | |||||
Tiên Nguyên | x | |||||
Xuân Minh | x | |||||
Vị Xuyên | Bạch Ngọc | x | ||||
Cao Bồ | x | |||||
Thanh Đức | x | |||||
Lao Chải | x | |||||
Linh Hồ | x | |||||
Minh Tân | x | |||||
Ngọc Linh | x | |||||
Ngọc Minh | x | |||||
Quảng Ngần | x | |||||
Thanh Thuỷ | x | |||||
Thuận Hoà | x | |||||
Thượng Sơn | x | |||||
Tùng Bá | x | |||||
Xín Chải | x | |||||
Xín Mần | Bản Díu | x | ||||
Bản Ngò | x | |||||
Chế Là | x | |||||
Chí Cà | x | |||||
Cốc Rế | x | |||||
Khuôn Lùng | x | |||||
Nả Trì | x | |||||
Nàn Ma | x | |||||
Nản Xỉn | x | |||||
Nấm Dẩn | x | |||||
Ngán Chiên | x | |||||
Pà Vầy Sủ | x | |||||
Quảng Nguyên | x | |||||
Tả Nhìu | x | |||||
Thèn Phàng | x | |||||
Thu Tà | x | |||||
Trung Thịnh | x | |||||
Xín Mần | x | |||||
Yên Minh | Bạch Đích | x | ||||
Du Già | x | |||||
Du Tiến | x | |||||
Đông Minh | x | |||||
Đường Thượng | x | |||||
Hữu Vinh | x | |||||
Lao và Chải | x | |||||
Lũng Hồ | x | |||||
Mậu Long | x | |||||
Na Khê | x | |||||
Ngam La | x | |||||
Ngọc Long | x | |||||
Phú Lũng | x | |||||
Sủng Thài | x | |||||
Sủng Tráng | x | |||||
Thắng Mố | x | |||||
10 | 133 | 120 | 0 | 13 | ||
10 | Hà Tĩnh | Hương Khê | Hương Liên | x | ||
Vũ Quang | Hương Điền | x | ||||
2 | 2 | 0 | 0 | 2 | ||
11 | Hải Phòng | Cát Hải | Việt Hải | x | ||
Bạch Long Vĩ | x | |||||
2 | 2 | 1 | 0 | 0 | ||
12 | Hòa Bình | Đà Bắc | Đoàn Kết | x | ||
Đồng Nghê | x | |||||
Đồng Ruộng | x | |||||
Hiền Lương | x | |||||
Mường Tuổng | x | |||||
Suối Nánh | x | |||||
Tiền Phong | x | |||||
Trung Thành | x | |||||
Vầy Nưa | x | |||||
Yên Hòa | x | |||||
Kỳ Sơn | Độc Lập | x | ||||
Lạc Sơn | Bình Hẻm | x | ||||
Miền Đồi | x | |||||
Quý Hòa | x | |||||
Tự Do | x | |||||
Mai Châu | Ba Khan | x | ||||
Hang Kia | x | |||||
Noong Luông | x | |||||
Pà Cò | x | |||||
Phúc Sạn | x | |||||
Pù Bin | x | |||||
Tân Dân | x | |||||
Tân Mai | x | |||||
Tân Sơn | x | |||||
Thung Khe | x | |||||
Tân Lạc | Bắc Sơn | x | ||||
Lũng Vân | x | |||||
Nam Sơn | x | |||||
Ngổ Luông | x | |||||
Quyết Chiến | x | |||||
4 | 30 | 0 | 0 | 30 | ||
13 | Kiên Giang | Giồng Riềng | Bàn Tân Định | x | ||
Bàn Thạch | x | |||||
Hòa An | x | |||||
Hòa Hưng | x | |||||
Hòa Lợi | x | |||||
Hòa Thuận | x | |||||
Long Thạnh | x | |||||
Ngọc Chúc | x | |||||
Ngọc Hòa | x | |||||
Ngọc Thành | x | |||||
Ngọc Thuận | x | |||||
Thạnh Bình | x | |||||
Thạnh Hòa | x | |||||
Thạnh Hưng | x | |||||
Thạnh Lộc | x | |||||
Thạnh Phước | x | |||||
Vĩnh Phú | x | |||||
Vĩnh Thạnh | x | |||||
Kiên Hải | An Sơn | x | ||||
Hòn Tre | x | |||||
Lại Sơn | x | |||||
Nam Du | x | |||||
Kiên Lương | Hòa Điền | x | ||||
Hòn Nghệ | x | |||||
Kiên Bình | x | |||||
Sơn Hải | x | |||||
Phú Quốc | Hòn Thơm | x | ||||
Thổ Châu | x | |||||
Thị xã Hà Tiên | Tiên Hải | x | ||||
KP 5, Phường Đông Hồ | x | |||||
5 | 30 | 1 | 2 | 27 | ||
|
| Đắk Glei | Đắk Blô | x | ||
Đắk Long | x | |||||
Ngọk Linh | x | |||||
Kon Plông | Đắk Hrin | x | ||||
Đắk Nên | x | |||||
Măng Búk | x | |||||
Ngọk Tem | x | |||||
Kon Rẫy | Đắk Kôi | x | ||||
Sa Thầy | Ia Đal | x | ||||
Ia Dom | x | |||||
Ia Tơi | x | |||||
Mô Ray | x | |||||
Tu Mơ Rông | Đắk Na | x | ||||
Măng Ri | x | |||||
Ngọk Yêu | x | |||||
5 | 15 | 4 | 1 | 10 | ||
15 | Lai Châu | Mường Tè | Ka Lăng | x | ||
Mù Cả | x | |||||
Mường Tè | x | |||||
Nậm Khao | x | |||||
Pa Ủ | x | |||||
Pa Vệ Sủ | x | |||||
Tá Bạ | x | |||||
Tà Tổng | x | |||||
Thu Lũm | x | |||||
Nậm Nhùn | Hua Bum | x | ||||
Nậm Ban | x | |||||
Nậm Chà | x | |||||
Nậm Manh | x | |||||
Nậm Pì | x | |||||
Pú Đao | x | |||||
Trung Chải | x | |||||
Phong Thổ | Dào San | x | ||||
Ma Ly Chải | x | |||||
Mồ Sì San | x | |||||
Mù Sang | x | |||||
Pa Vây Sử | x | |||||
Sì Lờ Lầu | x | |||||
Sin Suối Hồ | x | |||||
Tông Qua Lìn | x | |||||
Vàng Ma Chải | x | |||||
Sìn Hồ | Căn Co | x | ||||
Lùng Thàng | x | |||||
Ma Quai | x | |||||
Nậm Cha | x | |||||
Nậm Cuổi | x | |||||
Nậm Hăn | x | |||||
Nậm Mạ | x | |||||
Nậm Tăm | x | |||||
Noong Hẻo | x | |||||
Pa Khóa | x | |||||
Pu Sam Cáp | x | |||||
Tủa Sín Chải | x | |||||
Tam Đường | Bản Giang | x | ||||
Bản Hon | x | |||||
Khun Há | x | |||||
Thèn Sin | x | |||||
Tân Uyên | Nậm Sỏ | x | ||||
Tà Mít | x | |||||
Than Uyên | Khoen On | x | ||||
Pha Mu | x | |||||
Tà Hừa | x | |||||
Tà Mung | x | |||||
7 | 47 | 23 | 24 | 0 | ||
16 | Lạng Sơn | Bắc Sơn | Nhất Hòa | x | ||
Nhất Tiến | x | |||||
Tân Thành | x | |||||
Bình Gia | Vĩnh Yên | x | ||||
Yên Lỗ | x | |||||
Cao Lộc | Công Sơn | x | ||||
Mẫu Sơn | x | |||||
Đình Lập | Bắc Xa | x | ||||
Đồng Thắng | x | |||||
Lâm Ca | x | |||||
Lộc Bình | Ái Quốc | x | ||||
Tràng Định | Khánh Long | x | ||||
Vĩnh Tiến | x | |||||
6 | 13 | 0 | 0 | 13 | ||
| ||||||
17 | Lào Cai | Bát Xát | A Lù | x | ||
A Mú Sung | x | |||||
Ngải Thầu | x | |||||
Y Tý | x | |||||
Bảo Yên | Cam Cọn | x | ||||
Kim Sơn | x | |||||
Bắc Hà | Bản Cái | x | ||||
Bản Già | x | |||||
Bản Liền | x | |||||
Cốc Lầu | x | |||||
Hoàng Thu Phố | x | |||||
Lầu Thí Ngài | x | |||||
Lùng Cải | x | |||||
Nậm Đét | x | |||||
Nậm Khánh | x | |||||
Nậm Lúc | x | |||||
Nậm Mòn | x | |||||
Tả Củ Tỷ | x | |||||
Tả Van Chư | x | |||||
Mường Khương | Dìn Chin | x | ||||
La Pán Tẩn | x | |||||
Tả Gia Khâu | x | |||||
Tả Thàng | x | |||||
Sa Pa | Bản Khoang | x | ||||
Nậm Cang | x | |||||
Nậm Sài | x | |||||
Tả Giàng Phình | x | |||||
Si Ma Cai | Lùng Sui | x | ||||
Lử Thẩn | x | |||||
Nàn Sín | x | |||||
Thào Chư Phin | x | |||||
Văn Bàn | Dền Thàng | x | ||||
Nậm Chầy | x | |||||
Nậm Xây | x | |||||
Nậm Xé | x | |||||
7 | 35 | 0 | 0 | 35 | ||
18 | Nghệ An | Con Cuông | Bình Chuẩn | x | ||
Kỳ Sơn | Bắc Lý | x | ||||
Bảo Nam | x | |||||
Bảo Thắng | x | |||||
Đoọc Mạy | x | |||||
Huồi Tụ | x | |||||
Keng Đu | x | |||||
Mường Ải | x | |||||
Mường Lống | x | |||||
Mường Típ | x | |||||
Mỹ Lý | x | |||||
Na Loi | x | |||||
Na Ngoi | x | |||||
Nậm Càn | x | |||||
Phà Đánh | x | |||||
Tây Sơn | x | |||||
Quế Phong | Cắm Muộn | x | ||||
Đồng Văn | x | |||||
Nậm Giải | x | |||||
Nậm Nhoóng | x | |||||
Quang Phong | x | |||||
Thông Thụ | x | |||||
Tri Lễ | x | |||||
Quỳ Châu | Châu Hoàn | x | ||||
Châu Nga | x | |||||
Châu Phong | x | |||||
Diễn Lãm | x | |||||
Quỳ Hợp | Liên Hợp | x | ||||
Tương Dương | Hữu Khuông | x | ||||
Mai Sơn | x | |||||
Nhôn Mai | x | |||||
Tam Hợp | x | |||||
Xiêng My | x | |||||
Yên Thắng | x | |||||
Yên Tĩnh | x | |||||
6 | 35 | 5 | 14 | 16 | ||
19 | Quảng Bình | Bố Trạch | Tân Trạch | x | ||
Thượng Trạch | x | |||||
Lệ Thủy | Lâm Thủy | x | ||||
Ngân Thủy | x | |||||
Quảng Ninh | Trường Sơn | x | ||||
Tuyên Hóa | Ngư Hóa | x | ||||
Thanh Hóa | x | |||||
Thanh Thạch | x | |||||
Lâm Hóa | x | |||||
Hương Hóa | x | |||||
4 | 10 | 0 | 5 | 5 | ||
20 | Quảng Nam | Đông Giang | Cà Giăng | x | ||
Tư | x | |||||
Nam Giang | Chà Val | x | ||||
Chơ Chun | x | |||||
Đắc Tôi | x | |||||
Dakre | x | |||||
Dakring | x | |||||
Ladê | x | |||||
LaÊ | x | |||||
Zuôi | x | |||||
Nam Trà My | Trà Cang | x | ||||
Trà Leng | x | |||||
Trà Linh | x | |||||
Trà Nam | x | |||||
Trà Vân | x | |||||
Trà Vinh | x | |||||
Phước Sơn | Phước Chánh | x | ||||
Phước Công | x | |||||
Phước Kim | x | |||||
Phước Lộc | x | |||||
Phước Thành | x | |||||
| A Xan | x | ||||
Ch’Um | x | |||||
Dang | x | |||||
Ga Ry | x | |||||
Trhy | x | |||||
TP Hội An | Tân Hiệp | x | ||||
5 | 27 | 2 | 7 | 18 | ||
21 | Quảng Ngãi | Ba Tơ | Ba Khâm | x | ||
Ba Nam | x | |||||
Ba Trang | x | |||||
Lý Sơn | An Bình | x | ||||
An Hải | x | |||||
An Vĩnh | x | |||||
Sơn Tây | Sơn Lập | x | ||||
Sơn Màu | x | |||||
Sơn Tinh | x | |||||
3 | 9 | 0 | 0 | 9 | ||
22 | Quảng Ninh | Ba Chẽ | Lương Mông | x | ||
Minh Cầm | x | |||||
Bình Liêu | Đồng Văn | x | ||||
Húc Động | x | |||||
Cô Tô | Đồng Tiến | x | ||||
Thanh Lân | x | |||||
Hải Hà | Cái Chiên | x | ||||
Quảng Đức | x | |||||
Quảng Sơn | x | |||||
Hoành Bồ | Đồng Lâm | x | ||||
Đồng Sơn | x | |||||
Hòa Bình | x | |||||
Kỳ Thượng | x | |||||
Tân Dân | x | |||||
Vũ Oai | x | |||||
TP Móng Cái | Bắc Sơn | x | ||||
Hải Sơn | x | |||||
Quảng Nghĩa | x | |||||
Vĩnh Thực | x | |||||
Vĩnh Trung | x | |||||
Tiên Yên | Đại Dực | x | ||||
Đại Thành | x | |||||
Điền Xá | x | |||||
Hà Lâu | x | |||||
Phong Dụ | x | |||||
Vân Đồn | Bản Sen | x | ||||
Minh Châu | x | |||||
Ngọc Vừng | x | |||||
Quan Lạn | x | |||||
Thắng Lợi | x | |||||
8 | 30 | 0 | 0 | 30 | ||
23 | Quảng Trị | Cồn Cỏ | x | |||
Đakrông | A Bung | x | ||||
A Ngo | x | |||||
A Vao | x | |||||
Ba Lòng | x | |||||
Ba Nang | x | |||||
Hải Phúc | x | |||||
Húc Nghì | x | |||||
Tà Long | x | |||||
Tà Rụt | x | |||||
Hưởng Hoá | A Dơi | x | ||||
A Túc | x | |||||
A Xing | x | |||||
Ba Tầng | x | |||||
Hướng Lập | x | |||||
Hướng Linh | x | |||||
Hướng Lộc | x | |||||
Hướng Phùng | x | |||||
Hướng Sơn | x | |||||
Hướng Việt | x | |||||
Thanh | x | |||||
Thuận | x | |||||
Xy | x | |||||
Vĩnh Linh | Vĩnh Ô | x | ||||
4 | 23 | 0 | 12 | 11 | ||
24 | Sơn La | Bắc Yên | Chiềng Sại | x | ||
Chim Vàn | x | |||||
Hang Chú | x | |||||
Háng Đồng | x | |||||
Hồng Ngài | x | |||||
Hua Nhàn | x | |||||
Làng Chếu | x | |||||
Mường Khoa | x | |||||
Pắc Ngà | x | |||||
Phiêng Côn | x | |||||
Tạ Khoa | x | |||||
Tà Xùa | x | |||||
Xím Vàng | x | |||||
| Chiềng Nơi | x | ||||
Mai Sơn | Phiêng Cằm | x | ||||
Phiêng Pằn | x | |||||
Mộc Châu | Chiềng Khừa | x | ||||
Nà Mường | x | |||||
Quy Hướng | x | |||||
Tà Lai | x | |||||
Tân Hợp | x | |||||
Mường La | Chiềng Ân | x | ||||
Chiềng Công | x | |||||
Chiềng Hoa | x | |||||
Chiềng Muôn | x | |||||
Nậm Giôn | x | |||||
Ngọc Chiến | x | |||||
Phù Yên | Bắc Phong | x | ||||
Đá Đỏ | x | |||||
Kim Bon | x | |||||
Mường Bang | x | |||||
Mường Do | x | |||||
Mường Lang | x | |||||
Nam Phong | x | |||||
Sập Xa | x | |||||
Suối Bâu | x | |||||
Suối Tọ | x | |||||
Tân Lang | x | |||||
Tường Tiến | x | |||||
Vạn Yên | x | |||||
Quỳnh Nhai | Cà Nàng | x | ||||
Chiềng Khay | x | |||||
Chiềng ơn | x | |||||
Mường Chiên | x | |||||
Mường Giôn | x | |||||
Mường Sại | x | |||||
Nậm Ét | x | |||||
Pá Ma Pha Khinh | x | |||||
Sông Mã | Bó Sinh | x | ||||
Chiềng En | x | |||||
Chiềng Phung | x | |||||
Đứa Mòn | x | |||||
Mường Cai | x | |||||
Nậm Mằn | x | |||||
Nậm Ty | x | |||||
Pú Pẩu | x | |||||
Sốp Cộp | Dồm Cang | x | ||||
Mường Lạn | x | |||||
Mường Lèo | x | |||||
Mường Và | x | |||||
Nậm Lạnh | x | |||||
Púng Bánh | x | |||||
Sam Kha | x | |||||
Thuận Châu | Co Mạ | x | ||||
Co Tòng | x | |||||
É Tòng | x | |||||
Liệp Tè | x | |||||
Long Hẹ | x | |||||
Mường Bám | x | |||||
Pá Lông | x | |||||
Vân Hồ | Chiềng Xuân | x | ||||
Liên Hoà | x | |||||
Mường Men | x | |||||
Mường Tè | x | |||||
Quang Minh | x | |||||
Song Khủa | x | |||||
Suối Bảng | x | |||||
Tân Xuân | x | |||||
Xuân Nha | x | |||||
Yên Châu | Chiềng Tương | x | ||||
Lóng Phiêng | x | |||||
9 | 82 | 7 | 60 | 14 | ||
25 | Thanh Hóa | Bá Thước | Ban Công | x | ||
Cổ Lũng | x | |||||
Điền Hạ | x | |||||
Điền Lư | x | |||||
Điền Quang | x | |||||
Điền Thượng | x | |||||
Điền Trung | x | |||||
Hạ Trung | x | |||||
Tân Lập | x | |||||
Kỳ Tân | x | |||||
Lũng Cao | x | |||||
Lũng Niêm | x | |||||
Lương Ngoại | x | |||||
Lương Nội | x | |||||
Lương Trung | x | |||||
Thành Lâm | x | |||||
Thành Sơn | x | |||||
Thiết Ống | x | |||||
Văn Nho | x | |||||
Cẩm Thủy | Cẩm Bình | x | ||||
Cẩm Châu | x | |||||
Cẩm Giang | x | |||||
Cẩm Liên | x | |||||
Cẩm Long | x | |||||
Cẩm Ngọc | x | |||||
Cẩm Phú | x | |||||
Cẩm Quý | x | |||||
Cẩm Sơn | x | |||||
Cẩm Tâm | x | |||||
Cẩm Thành | x | |||||
Cẩm Thạch | x | |||||
Cẩm Tú | x | |||||
Cẩm Vân | x | |||||
Phúc Do | x | |||||
Lang Chánh | Đồng Lương | x | ||||
Giao Thiện | x | |||||
Lâm Phú | x | |||||
Tân Phúc | x | |||||
Trí Nang | x | |||||
Yên Khương | x | |||||
Yên Thắng | x | |||||
Mường Lát | Mường Chanh | x | ||||
Mường Lý | x | |||||
Nhi Sơn | x | |||||
Pù Nhi | x | |||||
Quang Chiểu | x | |||||
Tam Chung | x | |||||
Tén Tằn | x | |||||
Trung Lý | x | |||||
Như Thanh | Mậu Lâm | x | ||||
Thanh Kỳ | x | |||||
Thanh Tân | x | |||||
Xuân Thái | x | |||||
Như Xuân | Bãi Trành | x | ||||
Bình Lương | x | |||||
Cát Vân | x | |||||
Hoá Quỳ | x | |||||
Tân Bình | x | |||||
Thanh Hòa | x | |||||
Thanh Phong | x | |||||
Thanh Quân | x | |||||
Thanh Sơn | x | |||||
Thanh Xuân | x | |||||
Thượng Ninh | x | |||||
Xuân Bình | x | |||||
Quan Hóa | Hiền Chung | x | ||||
Hiền Kiệt | x | |||||
Hồi Xuân | x | |||||
Nam Động | x | |||||
Nam Tiến | x | |||||
Nam Xuân | x | |||||
Phú Lệ | x | |||||
Phú Sơn | x | |||||
Phú Thanh | x | |||||
Phú Xuân | x | |||||
Thành Sơn | x | |||||
Thanh Xuân | x | |||||
Thiên Phủ | x | |||||
Trung Sơn | x | |||||
Trung Thành | x | |||||
Quan Sơn | Mường Mín | x | ||||
Na Mèo | x | |||||
Sơn Điện | x | |||||
Sơn Hà | x | |||||
Sơn Lư | x | |||||
Sơn Thủy | x | |||||
Tam Lư | x | |||||
Tam Thanh | x | |||||
Trung Hạ | x | |||||
Trung Thượng | x | |||||
Trung Tiến | x | |||||
Trung Xuân | x | |||||
Thường Xuân | Bát Mọt | x | ||||
Luận Khê | x | |||||
Luận Thành | x | |||||
Lương Sơn | x | |||||
Ngọc Phụng | x | |||||
Tân Thành | x | |||||
Thọ Thanh | x | |||||
Vạn Xuân | x | |||||
Xuân Cao | x | |||||
Xuân Chinh | x | |||||
Xuân Dương | x | |||||
Xuân Lẹ | x | |||||
Xuân Lộc | x | |||||
Xuân Thắng | x | |||||
Yên Nhân | x | |||||
9 | 107 | 0 | 1 | 106 | ||
26 | Yên Bái | Lục Yên | An Phú | x | ||
Tân Phượng | x | |||||
Mù Căng Chải | Chế Tạo | x | ||||
Hồ Bốn | x | |||||
Khao Mang | x | |||||
Trạm Tấu | Phình Hồ | x | ||||
Làng Nhì | x | |||||
Văn Yên | Mỏ Vàng | x | ||||
Nà Hầu | x | |||||
Phong Dụ Hạ | x | |||||
Phong Dụ Thượng | x | |||||
Văn Chấn | Sùng Đô | x | ||||
Yên Bình | Ngọc Chấn | x | ||||
Xuân Long | x | |||||
6 | 14 | 0 | 0 | 14 | ||
| Tổng cộng | 153 | 903 | 217 | 169 | 516 |
VÙNG CÓ KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT THEO TÌNH HÌNH THỰC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT-BTTTT ngày 2/10/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tỉnh | Huyện | Xã | Tần suất thu gom và phát |
1 | Bà Rịa Vũng Tàu | Côn Đảo | theo tình hình thực tế | |
2 | Khánh Hòa | Trường Sa | Sinh Tồn | |
Song Tử Tây | ||||
Thị trấn Trường Sa |
- 1Quyết định 07/2008/QĐ-BTTTT về danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/tuần do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 08/2012/TT-BTTTT hướng dẫn Quyết định 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định 72/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 65/2008/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 137/2012/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đảm bảo cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011-2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 45/2015/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 04/2016/TT-BTTTT quy định mức giá cước tối đa của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư liên tịch 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Công văn 3105/BTTTT-BC năm 2016 đề nghị cấp phép ưu tiên cho xe bưu chính được lưu thông, dừng, đỗ trong khu vực nội thành, thị xã, khu đô thị do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 23/2016/TT-BTTTT quy định về điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Thông tư 35/2016/TT-BTTTT quy định về báo cáo nghiệp vụ bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Công văn 1115/BTTTT-BC năm 2020 về bảo đảm cung ứng dịch vụ bưu chính trong thời kỳ dịch COVID-19 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Luật bưu chính 2010
- 2Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 3Thông tư 08/2012/TT-BTTTT hướng dẫn Quyết định 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định 72/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 65/2008/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 137/2012/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đảm bảo cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011-2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Quyết định 45/2015/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 04/2016/TT-BTTTT quy định mức giá cước tối đa của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Thông tư liên tịch 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 3105/BTTTT-BC năm 2016 đề nghị cấp phép ưu tiên cho xe bưu chính được lưu thông, dừng, đỗ trong khu vực nội thành, thị xã, khu đô thị do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 23/2016/TT-BTTTT quy định về điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Thông tư 35/2016/TT-BTTTT quy định về báo cáo nghiệp vụ bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Công văn 1115/BTTTT-BC năm 2020 về bảo đảm cung ứng dịch vụ bưu chính trong thời kỳ dịch COVID-19 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư 28/2015/TT-BTTTT quy định danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 28/2015/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/10/2015
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Bắc Son
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1053 đến số 1054
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra