Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi, Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Tổ chức, cá nhân được trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm bao gồm: con giống, trứng giống, tinh, phôi, ấu trùng và các vật liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi quý, hiếm”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 5 như sau:
“3. Văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận về nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng là bản chính hoặc bản sao có xác nhận của đơn vị nhập khẩu và bản dịch tiếng Việt có xác nhận của đơn vị nhập khẩu”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Điều 7. Quy định mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật nuôi.
Mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật nuôi được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này”.
4. Thay thế Phụ lục III, Phụ lục V.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2024
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............, ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU
ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
4. Mục đích nhập khẩu:
5. Số lượng, khối lượng, hiện trạng đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày tại bản lý lịch của đực giống gia súc hoặc tinh giống gia súc hoặc phôi giống gia súc kèm theo).
6. Nước xuất khẩu:
7. Thời gian nhập khẩu:
8. Cửa khẩu nhập khẩu:
9. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu (tên đơn vị nhập khẩu) cam kết:
- Thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin cung cấp theo yêu cầu của hồ sơ xin phép nhập khẩu.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả bằng văn bản về số lượng và chất lượng đực giống, tinh, phôi giống gia súc đã nhập khẩu gửi Cục Chăn nuôi (định kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm gửi trước ngày 25 tháng 6; báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12).
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
| Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu |
LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu đực giống gia súc ngày… tháng... năm…......)
STT | Tên giống | Số hiệu đực giống | Ngày tháng năm sinh | Số hiệu bố, mẹ của đực giống | Số hiệu ông, bà của đực giống | Nguồn gốc xuất xứ | ||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà |
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH TINH GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu tinh giống gia súc ngày… tháng ...năm….....)
STT | Tên giống | Mã hiệu tinh của đực giống cho tinh (nếu có) | Số hiệu đực giống cho tinh | Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh | Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh | Số lượng tinh xin nhập khẩu (liều) | Xuất xứ | Năm sản xuất | ||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH PHÔI GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu phôi giống gia súc ngày...tháng… năm….....)
STT | Tên giống | Số hiệu đực giống cho tinh | Số hiệu cái giống cho trứng, phôi | Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh | Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh | Số hiệu bố, mẹ của cái giống cho trứng, phôi | Số hiệu ông, bà của cái giống cho trứng, phôi | Số lượng phôi xin nhập khẩu (cái) | Xuất xứ | Năm sản xuất | ||||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà | Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG ĐỐI VỚI ĐỰC GIỐNG, CÁI GIỐNG VẬT NUÔI
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. ĐỐI VỚI LỢN GIỐNG
I. Đối với lợn cái giống
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức chất lượng | ||||||||||||||
Giống ngoại | Giống nội | ||||||||||||||||
Cấp cụ kỵ | Cấp ông bà | Cấp bố mẹ |
| ||||||||||||||
LR | YS | Du | Pi | Dòng tổng hợp | LR | YS | Du | Pi | Dòng tổng hợp | LY | YL | MC | MK, Hương | Giống nội khác | |||
A1 | Lợn cái hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội): | ||||||||||||||||
1 | Tăng khối lượng trung bình | g/ngày | ≥ 780 | ≥ 780 | ≥ 850 | ≥ 620 | ≥ 780 | ≥ 750 | ≥ 750 | ≥ 800 | ≥ 600 | ≥ 750 | ≥ 750 | ≥ 750 | ≥300 | ≥280 | ≥ 250 |
2 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,6 | ≤ 2,6 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,6 | ≤ 2,6 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤4,0 | ≤4,2 | ≤ 5,5 |
A2 | Lợn nái sinh sản: | ||||||||||||||||
3 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 375 | ≤ 360 | ≤ 360 | ≤ 365 |
4 | Số con sơ sinh sống/ổ | con | ≥ 12,0 | ≥ 12,0 | ≥ 9,5 | ≥ 10,0 | ≥ 11,5 | ≥ 12,5 | ≥ 12,5 | ≥ 10,0 | ≥ 10,5 | ≥ 12,0 | ≥ 13,0 | ≥ 13,0 | ≥ 11,0 | ≥ 8,0 | ≥ 4,5 |
5 | Khối lượng sơ sinh sống/ổ | kg | ≥ 15,8 | ≥ 15,8 | ≥ 13,5 | ≥ 14,0 | ≥ 14,7 | ≥ 16,6 | ≥ 16,6 | ≥ 14,5 | ≥ 14,9 | ≥ 15,4 | ≥ 17,2 | ≥ 17,2 | ≥ 5,5 | ≥ 4,0 | ≥ 3,5 |
6 | Số con cai sữa/nái/năm | con | ≥ 24,5 | ≥ 24,5 | ≥ 18,0 | ≥ 19,0 | ≥ 24,5 | ≥ 25,5 | ≥ 25,5 | ≥ 19,0 | ≥ 20,0 | ≥ 25,5 | ≥ 26,5 | ≥ 26,5 | ≥ 19,0 | ≥ 12,0 | ≥ 10 |
7 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 |
II. Đối với lợn đực giống
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức chất lượng | ||||||||
Giống ngoại | Giống nội | ||||||||||
LR | YS | Du | Pi | PiDu | Dòng tổng hợp | MC | MK, Hương | Giống nội khác | |||
A3 | Lợn đực hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội): | ||||||||||
8 | Tăng khối lượng trung bình | g/ngày | ≥ 800 | ≥ 800 | ≥ 900 | ≥ 650 | ≥ 800 | ≥ 800 | ≥ 350 | ≥ 300 | ≥ 280 |
9 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 2,7 | ≤ 4,0 | ≤ 4,2 | ≤ 5,5 |
10 | Độ dày mỡ lưng đo tại điểm P2 tại thời điểm kết thúc KTNS | mm | ≤ 13 | ≤ 13 | ≤ 11 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 12 | ≤ 25 | ≤ 20 | ≤ 25 |
A4 | Lợn đực phối giống trực tiếp: | ||||||||||
11 | Tỷ lệ thụ thai | % | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 |
12 | Số con sơ sinh sống/ổ | con | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 9,5 | ≥ 9,5 | ≥ 9,5 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 8,0 | ≥ 7,0 |
13 | Khối lượng sơ sinh/con | kg | ≥ 1,3 | ≥ 1,3 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,3 | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 | ≥ 0,4 |
14 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
A5 | Lợn đực khai thác tinh: | ||||||||||
15 | Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V) | ml | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 150 |
16 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
17 | Nồng độ tinh trùng (C) | triệu/ml | ≥ 250 | ≥ 250 | ≥ 250 | ≥ 250 | ≥ 250 | ≥ 250 | ≥ 200 | ≥ 200 | ≥ 200 |
18 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 |
19 | Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC) | tỷ | ≥ 44 | ≥ 44 | ≥ 44 | ≥ 44 | ≥ 44 | ≥ 44 | ≥ 21 | ≥ 21 | ≥ 21 |
20 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
A6 | Liều tinh sử dụng trong TTNT: | ||||||||||
21 | Thể tích liều tinh (V) | ml | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
22 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
23 | Nồng độ tinh trùng (C) | triệu/ml | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 |
24 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 |
A7 | Tinh đông lạnh: | ||||||||||
25 | Hoạt lực tinh trùng sau giải đông (A) | % | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 |
26 | Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ (0,25 ml) sau giải đông | triệu | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 150 | ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 120 |
Ghi chú: LR: Landrace, YS: Yorkshire, Du: Duroc, Pi: Pietrain, PiDu: (Pietrain x Duroc), YL: (Yorkshire x Landrace), LY: (Landrace x Yorkshire), MC: Móng Cái, MK: Mường Khương, KTNS: kiểm tra năng suất, TTNT: thụ tinh nhân tạo.
B. ĐỐI VỚI GIA CẦM GIỐNG
I. Đối với gà giống dòng thuần, cấp ông bà
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||||||
Gà nội | Gà lông màu hướng thịt (*) | Gà hướng trứng (**) | Gà chuyên thịt (***) | |||||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||||
B1 | Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi): | |||||||||
27 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 95 | ≥ 86 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
28 | Khối lượng 8 tuần tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1 | Con trống | kg | 0,3-0,9 | 0,5-1,0 | 0,65-1,5 | 0,8-1,7 | 0,8-1,7 | 0,8-1,8 | 0,8 – 1,5 | 1,4-1,8 |
28.2 | Con mái | kg | 0,2-0,7 | 0,35-0,7 | 0,5-1,2 | 0,6-1,3 | 0,7-1,3 | 0,7-1,4 | 0,6 – 1,3 | 1,2-1,5 |
29 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con | kg | 0,5-1,2 | 1,2-1,6 | 1,6-2,5 | 1,6-2,5 | 1,6-2,5 | 1,8-2,5 | 1,6-2,1 | 1,8-2,5 |
B2 | Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%): | |||||||||
30 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 10-12 | 10-12 | 12-15 | 11-14 | 15-23 | 15-17 | 11-13 | 15-17 |
31 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
32 | Khối lượng khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1 | Con trống | kg | 1,0-1,5 | 1,1-1,5 | 1,6-1,9 | 1,8-2,2 | 1,8-3,3 | 1,8-3,4 | 1,7-2,9 | 1,8-3,2 |
32.2 | Con mái | kg | 0,7-1,2 | 0,7-1,2 | 1,3-1,5 | 1,4-1,8 | 1,4 -2,7 | 1,4-2,6 | 1,3-2,4 | 1,5-2,5 |
33 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1 | Con trống | kg | 4,5-6,0 | 4,5-6,0 | 6,5-7,0 | 6,5-7,0 | 7,2-9,0 | 8,5-10 | 6,0-6,5 | 9,0-10 |
33.2 | Con mái | kg | 3,5-5,5 | 3,5-5,5 | 5,5-6,0 | 5,5-6,0 | 5,5-8,5 | 8,0-8,5 | 5,5-6,0 | 8,5-9,5 |
B3 | Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ): | |||||||||
34 | Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân | quả | ≥ 50 | ≥ 90 | ≥ 120 | ≥ 63 | ≥ 30 | ≥ 150 | ≥ 160 | ≥ 150 |
35 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
36 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
37 | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | ≥ 77 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 80 | ≥ 60 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 |
38 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 |
39 | Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra | % | ≥ 90 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
40 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.1 | Dòng trống | kg | ≤ 3,5 | ≤ 3,5 | ≤ 3,5 | ≤ 6,5 | ≤ 7,5 | ≤ 3,5 | ≤ 3,0 | ≤ 3,5 |
40.2 | Dòng mái | kg | ≤ 3,5 | ≤ 3,5 | ≤ 3,4 | ≤ 4,5 | ≤ 7,5 | ≤ 2,9 | ≤ 2,5 | ≤ 3,2 |
Nhóm 1: Ác, Tre .... Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà .... Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên .... | Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía..... Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi .... | (*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra… (**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA… (***) Ross, Cobb… |
II. Đối với gà giống cấp bố mẹ
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng giống | |||||||
Gà nội | Gà lông màu hướng thịt (*) | Gà hướng trứng (**) | Gà chuyên thịt (***) | |||||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||||
B4 | Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi): | |||||||||
41 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 95 | ≥ 86 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
42 | Khối lượng 8 tuần tuổi: | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.1 | Con trống | kg | 0,3-0,9 | 0,5-1,0 | 0,65-1,5 | 0,8-1,7 | 0,8-1,7 | 0,8-1,8 | 0,8 – 1,5 | 1,4-1,8 |
42.2 | Con mái | kg | 0,2-0,7 | 0,35-0,7 | 0,5-1,2 | 0,6-1,3 | 0,7-1,3 | 0,7-1,4 | 0,6 – 1,3 | 1,2-1,5 |
43 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con | kg | 0,5-1,2 | 1,2-1,6 | 1,6-2,5 | 1,6-2,5 | 1,6-2,5 | 1,8-2,5 | 1,6-2,1 | 1,8-2,5 |
B5 | Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%): | |||||||||
44 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 10-12 | 10-12 | 12-15 | 11-14 | 15-23 | 15-17 | 11-13 | 15-17 |
45 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
46 | Khối lượng khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.1 | Con trống | kg | 1,0-1,5 | 1,1-1,5 | 1,6-1,9 | 1,8-2,3 | 1,8-3,3 | 1,8-3,4 | 1,7-2,9 | 1,8-3,2 |
46.2 | Con mái | kg | 0,7-1,2 | 0,7-1,2 | 1,3-1,5 | 1,4-1,8 | 1,4 -2,7 | 1,4-2,6 | 1,3-2,4 | 1,5-2,5 |
47 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.1 | Con trống | kg | 4,5-6,0 | 4,5-6,0 | 6,5-7,0 | 6,5-7,0 | 7,2-9,0 | 8,5-10 | 6,0-6,5 | 9,0-10 |
47.2 | Con mái | kg | 3,5-5,5 | 3,5-5,5 | 5,5-6,0 | 5,5-6,0 | 5,5-8,5 | 8,0-8,5 | 5,5-6,0 | 8,5-9,5 |
B6 | Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ): | |||||||||
48 | Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân | quả | ≥ 50 | ≥ 95 | ≥ 125 | ≥ 70 | ≥ 31 | ≥ 155 | ≥ 188 | ≥ 155 |
49 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
50 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
51 | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | ≥ 77 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 80 | ≥ 60 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 |
52 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,0 |
53 | Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra | % | ≥ 90 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
54 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng | kg | ≤ 3,5 | ≤ 3,5 | ≤ 3,5 | ≤ 6,5 | ≤ 7,5 | ≤ 3,5 | ≤ 3,0 | ≤ 3,5 |
Nhóm 1: Ác, Tre .... Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà.... Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên .... | Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía... Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi.... | (*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra… (**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA… (***) Ross, Cobb… |
III. Đối với vịt giống
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||||
Dòng thuần, cấp ông bà | Cấp bố mẹ | |||||||
Vịt hướng trứng | Vịt hướng thịt | Vịt kiêm dụng | Vịt hướng trứng | Vịt hướng thịt | Vịt kiêm dụng | |||
B7 | Giai đoạn vịt con (0-8 tuần tuổi): | |||||||
55 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 94 | ≥ 94 | ≥ 94 | ≥ 94 | ≥ 94 | ≥ 94 |
56 | Khối lượng 56 ngày tuổi | kg | 0,6-1,3 | 1,9-2,3 | 1,0-1,9 | 0,6-1,2 | 1,9-2,3 | 1,0-1,9 |
57 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn vịt con | kg | 2,4-4,5 | 6,0-7,0 | 5,0-6,0 | 2,4-4,5 | 6,0-7,0 | 5,0-6,0 |
B8 | Giai đoạn vịt hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%): | |||||||
58 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 11-13 | 17-18 | 14-16 | 11-13 | 17-18 | 14-16 |
59 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
60 | Khối lượng khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
60.1 | Con trống | kg | 1,1-1,8 | 2,8-4,4 | 1,7-2,9 | 1,1-1,8 | 2,8-4,4 | 1,7-2,9 |
60.2 | Con mái | kg | 1,0-1,6 | 2,7-3,8 | 1,6-2,6 | 1,0-1,6 | 2,7-3,8 | 1,6-2,6 |
61 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị | kg | 9,5-11,0 | 21,5-23,5 | 20,5-22,0 | 9,5-11,0 | 21,5-23,5 | 20,5-22,0 |
B9 | Giai đoạn vịt sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 42 tuần đẻ đối với vịt hướng thịt, đến hết 52 tuần đẻ đối với vịt hướng trứng): | |||||||
62 | Năng suất trứng/42 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ | quả | - | ≥ 180 | - | - | ≥ 195 | - |
63 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ | quả | ≥ 245 | - | ≥ 170 | ≥ 245 | - | ≥ 170 |
64 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
65 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
66 | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | ≥ 84 | ≥ 84 | ≥ 83 | ≥ 84 | ≥ 83 | ≥ 83 |
67 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 |
68 | Tỷ lệ vịt loại I/số con nở ra | % | ≥ 95 | ≥ 93 | ≥ 94 | ≥ 95 | ≥ 93 | ≥ 94 |
69 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng | kg | ≤ 2,7 | ≤ 5,0 | ≤ 4,6 | ≤ 2,7 | ≤ 5,0 | ≤ 4,6 |
Vịt hướng trứng: vịt Cỏ, vịt Mốc, vịt KK, TG, TC, TsN…
Vịt hướng thịt: Super M, Super M2, Super M3, Super M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT. ..
Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba…
IV. Đối với ngan giống
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||
Dòng thuần, cấp ông bà | Cấp bố mẹ | |||||
Ngan nội | Ngan ngoại | Ngan nội | Ngan ngoại | |||
B10 | Giai đoạn ngan con (0-8 tuần tuổi): | |||||
70 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 93 | ≥ 93 | ≥ 93 | ≥ 93 |
71 | Khối lượng cơ thể lúc 56 ngày tuổi: |
|
|
|
|
|
71.1 | Con trống | kg | 1,85-2,15 | 2,4-3,0 | 1,85-2,15 | 2,4-3,0 |
71.2 | Con mái | kg | 1,15-1,4 | 1,4-1,8 | 1,15-1,4 | 1,4-1,8 |
72 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn ngan con | kg | 4,0-4,7 | 5,0-6,0 | 4,0-4,7 | 5,0-6,0 |
B11 | Giai đoạn ngan hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%): | |||||
73 | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 18-19 | 18-19 | 18-19 | 18-19 |
74 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 97 | ≥ 97 | ≥ 97 | ≥ 97 |
75 | Khối lượng khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
|
|
75.1 | Con trống | kg | 3,2-3,6 | 4,0-4,8 | 3,2-3,6 | 4,0-4,8 |
75.2 | Con mái | kg | 2,0-2,3 | 2,3-2,8 | 2,0-2,3 | 2,3-2,8 |
76 | Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị: |
|
|
|
|
|
76.1 | Con trống | kg | 18-20 | 19,5-21 | 18-20 | 19,5-21 |
76.2 | Con mái | kg | 10-12 | 12,5-14 | 10-12 | 12,5-14 |
B12 | Giai đoạn ngan sinh sản(từ lúc đẻ 5% đến hết 52 tuần đẻ): | |||||
77 | Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ | quả | ≥ 75 | ≥ 135 | ≥ 75 | ≥ 150 |
78 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
79 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
80 | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 84 |
81 | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 |
82 | Tỷ lệ ngan loại I/số con nở ra | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 |
83 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng | kg | ≤ 7,2 | ≤ 5,0 | ≤ 7,2 | ≤ 5,0 |
V. Đối với đà điểu giống
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |
Dòng thuần, cấp ông bà | Cấp bố mẹ | |||
B13 | Giai đoạn đà điểu con (0-3 tháng tuổi): |
|
|
|
84 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
85 | Khối lượng cơ thể: |
|
|
|
85.1 | Con trống | kg | 18-20 | 18-20 |
85.2 | Con mái | kg | 16-18 | 16-18 |
86 | Tiêu tốn thức ăn/con/ngày: |
|
|
|
86.1 | Thức ăn tinh | kg | 0,4-0,6 | 0,4-0,6 |
86.2 | Thức ăn xanh | kg | 0,4-0,6 | 0,4-0,6 |
B14 | Giai đoạn đà điểu dò (4-12 tháng tuổi): |
|
|
|
87 | Thời gian nuôi giai đoạn dò | tháng | 9 | 9 |
88 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
89 | Khối lượng khi kết thúc giai đoạn dò: |
|
|
|
89.1 | Con trống | kg | 95-105 | 95-105 |
89.2 | Con mái | kg | 80-90 | 80-90 |
90 | Tiêu tốn thức ăn/con/ngày: |
|
|
|
90.1 | Thức ăn tinh | kg | 1,4-1,6 | 1,4-1,6 |
90.2 | Thức ăn xanh | kg | 1,4-1,6 | 1,4-1,6 |
B15 | Giai đoạn đà điểu hậu bị (13-24 tháng tuổi): |
|
|
|
91 | Thời gian nuôi hậu bị | tháng | 12 | 12 |
92 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
93 | Khối lượng khi kết thúc hậu bị: |
|
|
|
93.1 | Con trống | kg | 110-145 | 110-145 |
93.2 | Con mái | kg | 95-100 | 95-100 |
94 | Tiêu tốn thức ăn/con/ngày: |
|
|
|
94.1 | Thức ăn tinh | kg | 1,4-1,6 | 1,4-1,6 |
94.2 | Thức ăn xanh | kg | 1,4-1,6 | 1,4-1,6 |
B16 | Giai đoạn đà điểu sinh sản: |
|
|
|
95 | Năng suất trứng/mái bình quân/năm: |
|
|
|
95.1 | Năm đẻ thứ nhất | quả | ≥ 8 | ≥ 8 |
95.2 | Năm đẻ thứ hai | quả | ≥ 12 | ≥ 12 |
95.3 | Năm đẻ thứ ba | quả | ≥ 28 | ≥ 28 |
95.4 | Từ năm đẻ thứ tư trở đi | quả | ≥ 35 | ≥ 35 |
96 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
97 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 60 | ≥ 60 |
98 | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | ≥ 85 | ≥ 85 |
99 | Tiêu tốn thức ăn/quả trứng: |
|
|
|
99.1 | Thức ăn tinh | kg | ≤ 26 | ≤ 26 |
99.2 | Thức ăn xanh | kg | ≤ 26 | ≤ 26 |
C. ĐỐI VỚI BÒ GIỐNG
I. Đối với bò cái giống
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | ||||||||||
Đàn hạt nhân | Đàn nhân giống | Bò lai Zebu | |||||||||||
Holstein Friesian | Lai hướng sữa | Jersey | Bò ngoại hướng thịt | Bò nội | Holstein Friesian | Lai hướng sữa | Jersey | Bò ngoại hướng thịt | Bò nội | ||||
C1 | Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 33 | ≥ 28 | ≥ 20 | ≥ 27 | ≥ 15 | ≥ 30 | ≥ 26 | ≥ 20 | ≥ 26 | ≥ 15 | ≥ 16 |
101 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | ≥ 135 | ≥ 120 | ≥ 100 | ≥ 110 | ≥ 70 | ≥ 130 | ≥ 110 | ≥ 90 | ≥ 100 | ≥ 70 | ≥ 80 |
102 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | ≥ 240 | ≥ 200 | ≥ 180 | ≥ 230 | ≥ 150 | ≥ 220 | ≥ 180 | ≥ 170 | ≥ 220 | ≥ 150 | ≥ 160 |
103 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | ≥ 345 | ≥ 320 | ≥ 270 | ≥ 340 | ≥ 180 | ≥ 340 | ≥ 300 | ≥ 260 | ≥ 330 | ≥ 170 | ≥ 250 |
C2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | ≤ 18 | ≤ 22 | ≤ 17 | ≤ 24 | ≤ 26 | ≤ 19 | ≤ 23 | ≤ 18 | ≤ 25 | ≤ 27 | ≤ 27 |
105 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | ≥ 330 | ≥ 290 | ≥ 210 | ≥ 310 | ≥ 190 | ≥ 320 | ≥ 280 | ≥ 200 | ≥ 300 | ≥ 180 | ≥ 190 |
106 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤ 29 | ≤ 31 | ≤ 28 | ≤ 32 | ≤ 36 | ≤ 29 | ≤ 31 | ≤ 28 | ≤ 36 | ≤ 36 | ≤ 32 |
107 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | ≤ 15 | ≤ 16 | ≤ 13 | ≤ 16 | ≤ 14 | ≤ 14 | ≤ 16 | ≤ 13 | ≤ 17 | ≤ 14 | ≤ 14 |
108 | Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | ≥ 5.500 | ≥ 5.000 | ≥ 4.500 | - | - | ≥ 5.500 | ≥ 5.000 | ≥ 4.500 | - | - | - |
109 | Tỷ lệ mỡ sữa | % | ≥ 3,2 | ≥ 3,5 | ≥ 4,0 | - | - | ≥ 3,2 | ≥ 3,5 | ≥ 4,0 | - | - | - |
110 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 9 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 9 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 |
II. Bò đực giống sử dụng để sản xuất tinh đông lạnh
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||||||
Đàn hạt nhân | Đàn nhân giống | |||||||||
Holstein Friesian | Bò Jersey | Bò ngoại hướng thịt | Bò nội | Holstein Friesian | Bò Jersey | Bò ngoại hướng thịt | Bò nội | |||
C3 | Đối với đực hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 38 | ≥ 22 | ≥ 28 | ≥ 16 | ≥ 38 | ≥22 | ≥ 28 | ≥ 16 |
112 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | ≥ 140 | ≥ 140 | ≥ 100 | ≥ 86 | ≥ 140 | ≥ 140 | ≥ 100 | ≥ 86 |
113 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | ≥ 230 | ≥ 180 | ≥ 220 | ≥ 161 | ≥ 230 | ≥ 180 | ≥ 220 | ≥ 161 |
114 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | ≥ 400 | ≥ 270 | ≥ 370 | ≥ 280 | ≥ 400 | ≥ 270 | ≥ 370 | ≥ 280 |
C4 | Đối với đực giống khai thác tinh: | |||||||||
115 | Tuổi bắt đầu khai thác tinh | tháng | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 22 | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 22 | ≥ 18 |
116 | Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V) | ml | ≥ 5,0 | ≥ 4,5 | ≥ 5,0 | ≥ 3,0 | ≥ 5,0 | ≥ 4,5 | ≥ 5,0 | ≥ 3,0 |
117 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
118 | Nồng độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 |
119 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 |
120 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 |
C5 | Đối với tinh bò cọng rạ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1 | Tinh bò thông thường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Thể tích cọng rạ (V) | ml | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
122 | Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ | triệu | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 |
123 | Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A) | % | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
124 | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | ≥ 50 | ≥ 60 | ≥ 60 | ≥ 60 | ≥ 50 | ≥ 60 | ≥ 60 | ≥ 60 |
C5.2 | Tinh bò phân ly giới tính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ | triệu | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 | ≥ 0,8 |
126 | Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A) | % | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
C6 | Đối với phôi đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Chất lượng phôi trước khi đông lạnh | A (1), B (2), C (3) | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên | Mức B (2) trở lên |
128 | Chất lượng phôi sau khi giải đông | A (1), B (2), C (3), D(4) | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên | Mức C (3) trở lên |
Ghi chú: chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại A tương đương ở mức 1; chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại B tương đương ở mức 2; chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại C tương đương ở mức 3.
D. ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||||||
Đàn hạt nhân | Đàn nhân giống | |||||||||
Trâu sông | Trâu đầm lầy | Ngựa nội | Ngựa Cabardin | Trâu sông | Trâu đầm lầy | Ngựa nội | Ngựa Cabardin | |||
D1 | Đối với đực hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 30 | ≥ 24 | ≥ 20 | ≥ 36 | ≥ 30 | ≥ 24 | ≥ 20 | ≥ 36 |
130 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | ≥ 100 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 100 | ≥ 100 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 100 |
131 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | ≥ 180 | ≥ 140 | ≥ 130 | ≥ 170 | ≥ 180 | ≥ 140 | ≥ 130 | ≥ 170 |
132 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | ≥ 280 | ≥ 230 | ≥ 190 | ≥ 240 | ≥ 280 | ≥ 230 | ≥ 190 | ≥ 240 |
D2 | Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 29 | ≥ 24 | ≥ 20 | ≥ 30 | ≥ 29 | ≥ 24 | ≥ 20 | ≥ 30 |
134 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | ≥ 90 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 95 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 90 |
135 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | ≥ 160 | ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 160 | ≥ 160 | ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 160 |
136 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | ≥ 260 | ≥ 230 | ≥ 180 | ≥ 240 | ≥ 260 | ≥ 230 | ≥ 180 | ≥ 240 |
D3 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | ≤ 34 | ≤ 36 | ≤ 30 | ≤ 31 | ≤ 34 | ≤ 36 | ≤ 30 | ≤ 31 |
138 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | ≥ 310 | ≥ 280 | ≥ 180 | ≥ 250 | ≥ 310 | ≥ 280 | ≥ 180 | ≥ 250 |
139 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤ 44 | ≤ 46 | ≤ 42 | ≤ 43 | ≤ 44 | ≤ 46 | ≤ 42 | ≤ 43 |
140 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | ≤ 18 | ≤ 18 | ≤ 15 | ≤ 18 | ≤ 18 | ≤ 18 | ≤ 15 | ≤ 18 |
141 | Tỷ lệ mỡ sữa | % | 6,0 - 6,5 | 6,0 - 6,5 | - | - | 6,0 - 6,5 | 6,0 - 6,5 | - | - |
142 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 |
D4 | Đối với đực giống khai thác tinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 | Tuổi bắt đầu khai thác tinh | tháng | ≤ 36 | ≤ 36 | ≤ 30 | ≤ 36 | ≤ 36 | ≤ 36 | ≤ 30 | ≤ 36 |
144 | Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V) | ml | ≥ 4 | ≥ 4 | ≥ 25 | ≥ 50 | ≥ 4 | ≥ 4 | ≥ 25 | ≥ 50 |
145 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 65 | ≥ 65 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 65 | ≥ 65 |
146 | Nồng độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | ≥ 0,7 | ≥ 0,7 | ≥ 0,15 | ≥ 0,15 | ≥ 0,7 | ≥ 0,7 | ≥ 0,15 | ≥ 0,15 |
147 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 |
148 | Thời gian sử dụng | năm tuổi | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 |
D5 | Đối với tinh cọng rạ đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 | Thể tích cọng rạ (V) | ml | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,5 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,5 |
150 | Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ | triệu | ≥ 14 | ≥ 14 | ≥ 25 | ≥ 23 | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 25 | ≥ 21 |
151 | Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A) | % | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 35 | ≥ 35 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 35 | ≥ 35 |
Đ. ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||||||
Đàn hạt nhân | Đàn nhân giống | |||||||||
Dê nội | Dê thịt ngoại | Dê sữa | Cừu | Dê nội | Dê thịt ngoại | Dê sữa | Cừu | |||
Đ1 | Đối với đực, cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 1,8 | ≥ 2,5 | ≥ 2,5 | ≥ 2,0 | ≥ 1,53 | ≥ 2,5 | ≥ 2,1 | ≥ 1,7 |
153 | Khối lượng 12 tháng | kg | ≥ 17 | ≥ 30 | ≥ 23 | ≥ 21 | ≥ 17 | ≥ 30 | ≥ 23 | ≥ 21 |
154 | Khối lượng 24 tháng | kg | ≥ 25 | ≥ 43 | ≥ 32 | ≥ 27 | ≥ 25 | ≥ 43 | ≥ 32 | ≥ 27 |
Đ2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày | 240 - 310 | 400 - 430 | 320 - 360 | 280 - 430 | 240 - 310 | 400 - 430 | 320 - 360 | 280 - 430 |
156 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 415 - 460 | 560 - 590 | 470 - 510 | 440 - 590 | 415 - 460 | 560 - 590 | 470 - 510 | 440 - 590 |
157 | Khoảng cách 2 lứa đẻ | ngày | 218 - 290 | 270 - 340 | 330 - 370 | 260 - 350 | 118 - 290 | 270 - 340 | 330 - 370 | 260 - 350 |
158 | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | ≥ 1,30 | ≥ 1,09 | ≥ 1,01 | ≥ 1,07 | ≥ 1,30 | ≥ 1,09 | ≥ 1,01 | ≥ 1,07 |
159 | Số con sinh ra/cái/năm | con | ≥ 1,70 | ≥ 1,8 | ≥ 1,47 | ≥ 1,47 | ≥ 1,70 | ≥ 1,8 | ≥ 1,47 | ≥ 1,47 |
160 | Sản lượng sữa/chu kỳ | kg | ≥ 90 | - | ≥ 350 | - | ≥ 90 | - | ≥ 350 | - |
Đ3 | Đực giống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp | tháng | ≥ 8 | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 12 | ≥ 8 | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 12 |
162 | Tuổi bắt đầu khai thác tinh | tháng | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 18 | ≥ 12 | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 18 | ≥ 12 |
163 | Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V) | ml | ≥ 0,4 | ≥ 0,6 | ≥ 0,8 | ≥ 1,15 | ≥ 0,4 | ≥ 0,6 | ≥ 0,8 | ≥ 1,15 |
164 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 49 | ≥ 52 | ≥ 75 | ≥ 77 | ≥ 49 | ≥ 52 | ≥ 75 | ≥ 77 |
165 | Nồng độ tinh trùng ( C) | tỷ/ml | ≥ 2,7 | ≥ 3,0 | ≥ 2,7 | ≥ 3,0 | ≥ 2,7 | ≥ 3,0 | ≥ 2,7 | ≥ 3,0 |
166 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 10,3 | ≤ 10,8 | ≤ 10,3 | ≤ 12,0 | ≤ 10,3 | ≤ 10,8 | ≤ 10,3 | ≤ 12,0 |
E. ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |||
Đàn hạt nhân | Đàn nhân giống | |||||
Thỏ ngoại | Thỏ nội | Thỏ ngoại | Thỏ nội | |||
E1 | Đối với đực, cái hậu bị: |
|
|
|
|
|
167 | Khối lượng sơ sinh | g | ≥ 50 | ≥ 40 | ≥ 43 | ≥ 35 |
168 | Khối lượng 1 tháng (cai sữa) | g | ≥ 550 | ≥ 350 | ≥ 470 | ≥ 350 |
169 | Khối lượng 12 tháng | kg | ≥ 4,0 | ≥ 2,8 | ≥ 4,0 | ≥ 2,8 |
E2 | Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
|
|
170 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | ≥ 2,8 | ≥ 2,0 | ≥ 2,8 | ≥ 2,0 |
171 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | ≤ 200 | ≤ 170 | ≤ 210 | ≤ 170 |
172 | Số con sơ sinh sống/ổ | con | ≥ 5,5 | ≥ 5,0 | ≥ 5,5 | ≥ 5,0 |
173 | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | ≥ 5,5 | ≥ 5,0 | ≥ 5,0 | ≥ 5,0 |
174 | Số con cai sữa/cái/năm | con | ≥ 24,7 | ≥ 22,7 | ≥ 24,7 | ≥ 22,7 |
175 | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | ≥ 85,0 | ≥ 85,0 | ≥ 85,0 | ≥ 85,0 |
E3 | Đối với thỏ đực giống: |
|
|
|
|
|
176 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày | ≤ 150 | ≤ 135 | ≤ 150 | ≤ 135 |
177 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | ≥ 2,8 | ≥ 1,8 | ≥ 2,8 | ≥ 1,8 |
178 | Tỷ lệ phối giống có chửa | % | ≥ 70 | ≥ 75 | ≥ 70 | ≥ 75 |
G. ĐỐI VỚI HƯƠU SAO (Cervus nippon pseudaxis)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | |
G1 | Giai đoạn hậu bị: |
| Đực | Cái |
179 | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥ 3,8 | ≥ 3,4 |
180 | Khối lượng 12 tháng | kg | ≥ 41,0 | ≥ 33,0 |
181 | Khối lượng 24 tháng | kg | ≥ 55,0 | ≥ 44,0 |
G2 | Cái sinh sản: |
|
| |
182 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày | ≤ 398 | |
183 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | ≤ 620 | |
184 | Khoảng cách 2 lứa đẻ | ngày | ≤ 350 | |
G3 | Đực giống: |
|
| |
185 | Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp | tháng | ≤ 30 | |
186 | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 42 | |
187 | Nồng độ tinh trùng ( C) | triệu/ml | ≥ 2,0 |
H. ĐỐI VỚI ĐÀN ONG GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng (đàn thuần chủng) | |
Ong nội | Ong ngoại | |||
188 | Khối lượng của ong chúa đẻ | mg | ≥ 180 | ≥ 250 |
189 | Thế đàn ong | cầu/đàn | ≥ 4 | ≥ 7 |
190 | Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm | trứng | ≥ 400 | ≥ 800 |
191 | Lượng ong thợ của đàn | kg/đàn | ≥ 0,6 | ≥ 3 |
192 | Tỷ lệ cận huyết của đàn ong | % | < 8,3 | < 8,3 |
193 | Năng suất mật của đàn ong nuôi di chuyển | kg/đàn/năm | ≥ 17 | ≥ 40 |
194 | Năng suất mật của đàn ong nuôi cố định | kg/đàn/năm | ≥ 9 | - |
195 | Năng suất sáp ong của đàn ong nuôi di chuyển | kg/đàn/năm | ≥ 0,3 | ≥ 0,6 |
196 | Năng suất phấn hoa của đàn ong nuôi di chuyển | kg/đàn/năm | - | ≥ 0,3 |
197 | Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Âu của đàn ong | % | 0 | 0 |
198 | Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Mỹ của đàn ong | % | 0 | 0 |
199 | Tỷ lệ nhiễm bệnh ấu trùng túi (Sacbrood) của đàn ong | % | 0 | 0 |
K. ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng (đàn nguyên chủng) | ||
Giống tằm đa hệ | Giống tằm lưỡng hệ | Giống tằm thầu dầu lá sắn | |||
200 | Số quả trứng/ổ | quả | ≥ 380 | ≥ 450 | ≥ 300 |
201 | Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 92 |
202 | Tỷ lệ tằm sống | % | ≥ 90 | ≥ 85 | ≥ 85 |
203 | Tỷ lệ nhộng sống | % | ≥ 94 | ≥ 82 | ≥ 92 |
204 | Năng suất kén/ổ | g | ≥ 330 | ≥ 480 | ≥ 700 |
205 | Khối lượng toàn kén | g | ≥ 0,85 | ≥ 1,45 | ≥ 3,0 |
206 | Khối lượng vỏ kén | g | ≥ 0,12 | ≥ 0,28 | ≥ 0,39 |
207 | Tỷ lệ vỏ kén | % | ≥ 12,0 | ≥ 20,0 | ≥ 13,0 |
208 | Chiều dài tơ đơn | m | ≥ 310 | ≥ 800 | - |
209 | Tỷ lệ lên tơ tự nhiên | % | ≥ 65 | ≥ 70 | - |
210 | Tỷ lệ bệnh gai | % | 0 | 0 | 0 |
- 1Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 06/QĐ-BNN-CN năm 2020 về đính chính Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 3Công văn 4928/BNN-CN năm 2022 sửa đổi Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật Chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 18/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư 21/2024/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 21/2024/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra