- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 3Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị định 89/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Nghị định 58/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/TT-BKHĐT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Định mức cho quy hoạch mạng lưới kết cấu hạ tầng xã hội (trong đó bao gồm kết cấu hạ tầng quốc phòng, an ninh) được xác định trên cơ sở quy hoạch ngành chuẩn cho lĩnh vực xã hội; quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được xác định trên cơ sở vùng chuẩn, tỉnh chuẩn. Định mức cho từng ngành, lĩnh vực kết cấu hạ tầng xã hội, từng vùng và từng tỉnh cụ thể được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Phụ lục I của Thông tư này.”.
2. Sửa đổi tiêu đề khoản 2 và bổ sung các điểm a, b vào sau khoản 2 Điều 7 như sau:
a) Sửa đổi tiêu đề khoản 2 Điều 7 như sau:
“2. Định mức cho phản biện của hoạt động thẩm định bao gồm:”
b) Bổ sung các điểm a, b vào sau khoản 2 Điều 7 như sau:
“a. Định mức cho hoạt động phản biện quy hoạch của 01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định tại Phụ lục VII.
b. Định mức cho hoạt động phản biện Báo cáo đánh giá môi trường Chiến lược của 01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định tại Phụ lục VII.”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực hiện theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Riêng Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia và Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản không phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược”.
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý mục 2 và tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý mục 2 Phụ lục I như sau:
“Lưu ý: Quy mô dân số vùng là dân số trung bình, trước thời điểm lập quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất; đơn vị tính dân số vùng là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích vùng là km2; đơn vị tính tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
b) Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
“Lưu ý: Quy mô dân số tỉnh là dân số trung bình, trước thời điểm lập quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất; đơn vị tính dân số tỉnh là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích tỉnh là km2; đơn vị tính diện tích tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
5. Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần B và sửa đổi, bổ sung tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III như sau:
a) Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần B như sau:
“e. Xác định những vấn đề trọng tâm cần giải quyết và các khâu đột phá của quốc gia trong thời kỳ quy hoạch; mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3; ngày công quy đổi: 250.”.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục e mục 12 phần B như sau:
“e. Phân bố và tổ chức không gian cơ sở giáo dục nghề nghiệp”.
6. Bổ sung nội dung ghi chú Phụ lục VI-1.7 như sau:
“Ghi chú: Định mức Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi tại Thông tư này không bao gồm công tác khảo sát kỹ thuật (địa hình, thủy văn, địa chất, chất lượng nước); không bao gồm nội dung tính toán các mô hình (mô hình toán, mô hình vật lý) liên quan đến thủy văn, thủy lực, cân bằng nước nhằm phục vụ tính toán, đề xuất giải pháp quy hoạch. Các công tác này được xác định theo khối lượng công việc và định mức chuyên ngành tương ứng”.
7. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A, tiểu mục b mục 9 phần B và bổ sung tiểu mục e mục 10 phần B Phụ lục VII như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục b mục 9 phần B như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 256 ngày công.
c) Bổ sung tiểu mục e mục 10 phần B Phụ lục VII như sau:
“e. Phương hướng phát triển hệ thống đê điều, kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai trên lãnh thổ vùng; mức chuyên gia: CG2, CG3, CG4; ngày công quy đổi: 97 ngày công”.
8. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2; bổ sung CG3 vào mục 3 và CG2 vào mục 4, phần A; bổ sung tiểu mục h, i mục 7 phần B Phụ lục VIII như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
c) Bổ sung tiểu mục h, i mục 7 phần B như sau:
“h. Phương án Phương án phát triển hạ tầng phòng cháy, chữa cháy, mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3, ngày công quy đổi: 75;
i. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã trong kỳ quy hoạch”; mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3; ngày công quy đổi: 75.”
“Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in”.
10. Sửa đổi tên mục 10 Phụ lục VI-4.4 như sau:
“Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ 1:50.000 - 1:500.000”.
1. Bỏ cụm từ “mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội và hệ thống xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng” tại tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III.
2. Bỏ tiểu mục đ, e tại mục 10 Phụ lục VI-1.9.
3. Bỏ mục 11 phần B Phụ lục VI-4.2.
4. Bỏ mục 9 phần B Phụ lục VI-6.
3. Thay thế các điểm trong tiểu mục b mục 19 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thay thế tiểu mục b mục 12 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Thay thế tiểu mục b mục 8 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.1, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.2, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.3, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.4, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.5, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.6, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.7, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.8, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.9, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.10, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-2, tiểu mục b mục 11 Phụ lục VI-4.1, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-4.2, mục 11 Phụ lục VI-4.3, mục 10 Phụ lục VI-4.4, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.6, tiểu mục b mục 9 Phụ lục 4.7, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.8, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Thay thế tiểu mục b mục 14 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Thay thế tiểu mục b mục 16 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Định mức cho các nội dung quy hoạch tỉnh, quy hoạch vùng, quy hoạch quốc gia đã được phê duyệt dự toán trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không phải thực hiện theo quy định của Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế./.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới | CG1, CG2, CG3, CG4 | 150 |
b.2 | Các bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng cấp quốc gia và liên vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.3 | Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.4 | Sơ đồ định hướng phân vùng và liên kết vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.5 | Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.6 | Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng xã hội cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.7 | Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.8 | Sơ đồ định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.9 | Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.10 | Sơ đồ định hướng phòng chống, thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.11 | Sơ đồ định hướng phát triển không gian quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.12 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.13 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến quan trọng quốc gia trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới | CG1, CG2, CG3, CG4 | 90 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng trong phạm vi không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 250 |
b.3 | Sơ đồ định hướng khai thác và sử dụng tài nguyên trong phạm vi không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.4 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.5 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội trong phạm vi không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.6 | Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn trên vùng đất ven biển và các đảo | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.7 | Sơ đồ phân vùng sử dụng không gian biển quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.8 | Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường không gian biển quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.9 | Sơ đồ định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong phạm vi không gian biển quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 125 |
b.10 | Sơ đồ định hướng tổ chức không gian biển quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 220 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.2 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 250 |
b.3 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 550 |
b.4 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 650 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
IV-1. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH NGÀNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
IV-1.1. QUY HOẠCH KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI1
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 38 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 218 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 104 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 75 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 155 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 70 |
IV-1.2. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN QUỐC GIA
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới khí tượng thủy văn quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 180 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 80 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 155 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 70 |
IV-1.3. QUY HOẠCH TỔNG THỂ VỀ NĂNG LƯỢNG
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 45 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 250 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 165 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 130 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 113 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 130 |
IV-1.4. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 38 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 218 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 104 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 75 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 155 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 70 |
IV-1.5. QUY HOẠCH HẠ TẦNG DỰ TRỮ, CUNG ỨNG XĂNG DẦU, KHÍ ĐỐT QUỐC GIA
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 111 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 126 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 126 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 126 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 126 |
IV-1.6. QUY HOẠCH HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 36 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 171 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 94 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 70 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 118 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 87 |
IV-1.7. QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ THỦY LỢI
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 150 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 120 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 110 |
IV-1.8. QUY HOẠCH HỆ THỐNG DU LỊCH
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng du lịch quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 105 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng hạ tầng du lịch quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 119 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng du lịch quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 119 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 119 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng du lịch quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 119 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng du lịch quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 119 |
IV-1.9. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 90 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 130 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 120 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 120 |
IV-1.10. QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của đô thị và nông thôn quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3 | 50 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng đô thị và nông thôn | CG1, CG2, CG3 | 150 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển đô thị và nông thôn | CG1, CG2, CG3 | 150 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án án quan trọng quốc gia, dự án dự kiến ưu tiên đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 150 |
IV-2. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG XÃ HỘI, CƠ SỞ HẠ TẦNG QUỐC PHÒNG, AN NINH2
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia với khu vực và quốc tế | CG1, CG2, CG3, CG4 | 51 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 73 |
b.3 | Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 79 |
b.4 | Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành | CG1, CG2, CG3, CG5 | 75 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia | CG2, CG3, CG4 | 75 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia | CG1, CG2, CG3 | 85 |
IV-4. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH NGÀNH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
IV-4.1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN VÙNG BỜ
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ tổng hợp điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế xã hội và hiện trạng tài nguyên và môi trường vùng bờ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng và nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.3 | Sơ đồ phân vùng chức năng vùng bờ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.4 | Bản đồ các khu vực chồng lấn, mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 150 |
b.5 | Bản đồ quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ | CG1, CG2, CG3, CG4 | 250 |
c | Bản đồ các khu vực trọng điểm (nếu có). Tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000 | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
IV-4.2. QUY HOẠCH ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
10 | Bản đồ số và bản đồ in tỷ lệ 1: 50.000 | ||
a | Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành | ||
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
a.2 | Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 100 |
b | Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản | 280 |
IV-4.3. QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
11 | Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ 1:100.000-1:1.000.000 | ||
a | Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành | ||
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
a.2 | Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 100 |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ tổng hợp hiện trạng tài nguyên nước quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 185 |
b.2 | Sơ đồ định hướng phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước | CG1, CG2, CG3, CG4 | 200 |
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ hiện trạng rừng | CG2, CG3 | 130 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng lâm nghiệp | CG2, CG3 | 90 |
b.3 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp | CG2, CG3 | 90 |
b.4 | Bản đồ quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng, phòng hộ, sản xuất | CG1, CG2, CG3 | 300 |
b.5 | Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp | CG1, CG2, CG3 | 95 |
b.6 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp | CG1, CG2, CG3 | 95 |
c | Bản đồ quy hoạch rừng đặc dụng | CG1, CG2, CG3 | 120 |
IV-4.6. QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI THỦY SẢN
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ hiện trạng quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. | CG1, CG2, CG3 | 165 |
b.2 | Sơ đồ phân vùng khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản | CG1, CG2, CG3 | 180 |
b.3 | Bản đồ khoanh vùng khu vực thành lập khu bảo tồn biển; khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản; khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn; khu vực cư trú nhân tạo cho loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, loài thủy sản có giá trị kinh tế, khoa học, loài thủy sản bản địa, loài thủy sản đặc hữu, đường di cư tự nhiên của các loài thủy sản | CG1, CG2, CG3 | 150 |
IV-4.7. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.2 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.3 | Bản đồ khu vực đất quốc phòng giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.4 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm | CG1, CG2, CG3 | 110 |
b.5 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm | CG1, CG2, CG3 | 110 |
IV-4.8. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.2 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất an ninh | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.3 | Bản đồ khu vực đất an ninh giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội | CG1, CG2, CG3 | 120 |
b.4 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm | CG1, CG2, CG3 | 110 |
b.5 | Sơ đồ định hướng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm | CG1, CG2, CG3 | 110 |
IV-5. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Các bản đồ hiện trạng phân vùng môi trường; hiện trạng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; hiện trạng các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh; hiện trạng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh | CG1, CG2, CG3, CG4 | 300 |
b.2 | Sơ đồ định hướng phân vùng môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 100 |
b.3 | Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | CG1, CG2, CG3, CG4 | 100 |
b.4 | Sơ đồ định hướng các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
b.5 | Sơ đồ định hướng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh | CG1, CG2, CG3, CG4 | 100 |
IV-6. QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC QUỐC GIA
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Các bản đồ hiện trạng bảo tồn cảnh quan sinh thái; hiện trạng khu vực có đa dạng sinh học cao; hiện trạng các hành lang đa dạng sinh; hiện trạng khu bảo tồn cảnh quan sinh thái quan trọng; hiện trạng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; hiện trạng vùng ngập nước quan trọng. | CG1, CG2, CG3, CG4 | 250 |
b.2 | Sơ đồ định hướng bảo tồn cảnh quan sinh thái quan trọng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.3 | Sơ đồ định hướng các khu vực có đa dạng sinh học cao | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.4 | Sơ đồ định hướng bảo tồn hành lang đa dạng sinh học | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.5 | Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.6 | Sơ đồ định hướng phát triển các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.7 | Sơ đồ định hướng bảo tồn vùng ngập nước quan trọng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.8 | Bản đồ hiện trạng và quy hoạch các khu bảo tồn thiên nhiên | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.9 | Bản đồ hiện trạng và định hướng phân bố các cơ sở bảo tồn đa dạng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 80 |
b.10 | Bản đồ tích hợp hiện trạng và định hướng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (cảnh quan sinh thái quan trọng, khu vực có đa dạng sinh học cao, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học) | CG1, CG2, CG3, CG4 | 120 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH VÙNG CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
14 | Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ | ||
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của vùng | CG2, CG3, CG4 | 70 |
b.2 | Các bản đồ về hiện trạng phát triển vùng | CG2, CG3, CG4 | 250 |
b.3 | Sơ đồ phương hướng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.4 | Sơ đồ phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.5 | Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.6 | Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.7 | Sơ đồ phương hướng sử dụng tài nguyên | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.8 | Sơ đồ phương hướng bảo vệ môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 160 |
b.9 | Sơ đồ phương hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.10 | Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
b.11 | Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu có). | CG1, CG2, CG3, CG4 | 187 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỈNH CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng | ||
b.1 | Sơ đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh | CG2, CG3, CG4 | 100 |
b.2 | Các bản đồ về hiện trạng phát triển | CG2, CG3, CG4 | 145 |
b.3 | Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng | CG2, CG3, CG4 | 145 |
b.4 | Sơ đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn | CG3, CG4 | 172 |
b.5 | Sơ đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.6 | Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.7 | Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.8 | Sơ đồ, bản đồ phương án phân bổ và khoanh vùng các chỉ tiêu sử dụng đất | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.9 | Sơ đồ, bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.10 | Sơ đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.11 | Sơ đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 172 |
b.12 | Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 85 |
b.13 | Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu có) | CG1, CG2, CG3, CG4 | 55 |
ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG PHẢN BIỆN QUY HOẠCH CỦA 01 CHUYÊN GIA TRONG HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
1 | QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA | 40 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 20 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1,5 |
d.2 | Hiện trạng dân cư và phát triển kinh tế, phát triển các ngành xã hội, an ninh, quốc phòng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.3 | Hiện trạng hệ thống đô thị - nông thôn, kết cấu hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường và sử dụng không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.4 | Mục tiêu về phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.5 | Dự báo xu thế phát triển và các tác động đến phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.6 | Xây dựng và lựa chọn kịch bản phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.7 | Định hướng phát triển không gian kinh tế - xã hội | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2,5 |
d.8 | Định hướng phát triển không gian biển, sử dụng đất quốc gia, khai thác và sử dụng vùng trời | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.9 | Định hướng phân vùng và liên kết vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.10 | Định hướng phát triển đô thị và nông thôn quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.11 | Định hướng phát triển các ngành hạ tầng xã hội quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.12 | Định hướng phát triển các ngành hạ tầng kỹ thuật quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.13 | Định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia và bảo vệ môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.14 | Định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.15 | Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.16 | Giải pháp và nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
2 | QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA | 40 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 21 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động đến không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.2 | Thực trạng sử dụng không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 5 |
d.3 | Thực trạng các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện, khu vực khuyến khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và bảo tồn hệ sinh thái | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.4 | Đánh giá dự báo các tác động của biến đổi khí hậu đối với tài nguyên và môi trường trên vùng đất ven biển, vùng biển, vùng trời của Việt Nam | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.5 | Đánh giá dự báo xu thế biến động tài nguyên và môi trường trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển và hải đảo của Việt Nam | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.6 | Phân tích, đánh giá dự báo nhu cầu sử dụng không gian biển của các hoạt động trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển biển và hải đảo của Việt Nam | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.7 | Dự báo bối cảnh và các kịch bản phát triển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.8 | Định hướng bố trí sử dụng không gian biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 5 |
d.9 | Phân vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.10 | Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d.11 | Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
3 | QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA | 20 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 22 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Thực trạng sử dụng đất quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 5 |
d.2 | Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.3 | Định hướng sử dụng đất, phương án sử dụng đất, xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 5 |
d.4 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.5 | Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
4 | QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA | 20 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 23, 24, 25, 26 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Thực trạng phát triển ngành | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.2 | Dự báo xu thế phát triển, đánh giá về liên kết ngành, liên kết vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.3 | Phương án phát triển ngành kết cấu hạ tầng trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ, định hướng phân bố không gian phát triển ngành; xác định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, sử dụng và các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, công nghệ của ngành | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.4 | Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển ngành | CG1, CG2, CG3, CG4 | 4 |
d.5 | Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d.6 | Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
5 | QUY HOẠCH VÙNG | 20 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 27 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên; hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội; tài nguyên thiên nhiên, môi trường; hệ thống đô thị, nông thôn; kết cấu hạ tầng vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.2 | Hiện trạng liên kết nội vùng, liên kết vùng với khu vực và quốc tế; các nguồn lực của vùng, các tiềm năng; các nguy cơ và tác động của thiên tai, biến đổi khí hậu trên địa bàn vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.3 | Dự báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.4 | Phương hướng phát triển ngành có lợi thế của vùng, phương án phát triển, sắp xếp, lựa chọn và phân bố nguồn lực phát triển trên lãnh thổ vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.5 | Phương hướng xây dựng gồm xác định: hệ thống đô thị, nông thôn; khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao; khu bảo tồn, khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích; vùng sản xuất tập trung | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d.6 | Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.7 | Phương hướng bảo vệ môi trường, khai thác, bảo vệ tài nguyên nước lưu vực sông, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên lãnh thổ vùng | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.8 | Danh mục dự án ưu tiên của vùng và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d.9 | Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
6 | QUY HOẠCH TỈNH | 20 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1,5 |
d | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP | ||
d.1 | Phân tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều kiện phát triển đặc thù của tỉnh | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.2 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hệ thống đô thị, nông thôn | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.3 | Dự báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển, mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể về kinh tế, xã hội, môi trường của tỉnh | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1,5 |
d.4 | Phương hướng phát triển ngành quan trọng trên địa bàn; lựa chọn phương án tổ chức hoạt động kinh tế - xã hội | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1,5 |
d.5 | Phương án quy hoạch hệ thống đô thị, mạng lưới giao thông, mạng lưới cấp điện, mạng lưới viễn thông, mạng lưới thủy lợi, các khu xử lý chất thải, kết cấu hạ tầng xã hội | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1,5 |
d.6 | Phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện, Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2,5 |
d.7 | Phương án bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên, đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.8 | Danh mục dự án của tỉnh và thứ tự ưu tiên thực hiện | CG1, CG2, CG3, CG4 | 0,5 |
d.9 | Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
7 | BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC | 20 | |
a | Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình quy định hướng dẫn của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
c | Đánh giá, thẩm định việc tổng hợp và vận dụng các văn bản pháp lý liên quan đến việc phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển KT-XH và BVMT, thích ứng biến đổi khí hậu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d | Đánh giá, thẩm định nội dung của Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | ||
d.1 | Đánh giá các vấn đề môi trường chính phù hợp với Quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.2 | Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp không thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.3 | Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.4 | Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy và các vấn đề còn chưa chắc chắn của dự báo | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |
d.5 | Đánh giá sự phù hợp của giải pháp duy trì xu hướng tích cực, giảm thiểu xu hướng tiêu cực của các vấn đề môi trường chính | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d.6 | Đánh giá sự phù hợp định hướng về bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
d.7 | Đánh giá sự phù hợp của chương trình quản lý và giám sát môi trường trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
1 Áp dụng đối với các quy hoạch: (i) Quy hoạch mạng lưới đường bộ; (ii) Quy hoạch mạng lưới đường sắt; (iii) Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển; (iv) Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc; (v) Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa.
2 Áp dụng đối với các quy hoạch: (i) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao; (ii) Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập; (iii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm; (iv) Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập; (v) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; (vi) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội; (vii) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng; (viii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế; (ix) Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia; (x) Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng; (xi) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy; (xii) Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh, (xiii) Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản.
- 1Quyết định 596/QĐ-BKH năm 2007 quy định tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư ban hành
- 2Thông tư 11/2020/TT-BNNPTNT về Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 825/BKHĐT-CLPT năm 2023 hoàn thiện nội dung sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Quyết định 596/QĐ-BKH năm 2007 quy định tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư ban hành
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Thông tư 11/2020/TT-BNNPTNT về Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 7Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 89/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Nghị định 58/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 11Công văn 825/BKHĐT-CLPT năm 2023 hoàn thiện nội dung sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Công văn 719/BKHĐT-CLPT năm 2024 đính chính Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 21/2023/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2023
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: 21/01/2024
- Số công báo: Từ số 123 đến số 124
- Ngày hiệu lực: 11/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực