- 1Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 2Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này); dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT, gồm 04 loại phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm 2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần I-TT6 | 1 | TNP-Đồng tiền vàng 06 | % | HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát |
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần I-TT7 | 2 | TNP-Đồng tiền vàng 08 | % | HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25 | |
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1- Phần II-TT14 | 1 | FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16 | CT TNHH Foundan Agro |
ppm | Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6 | ||||
Phụ lục 1-Phần II-TT27 | 2 | Ích Nông IN2 4-2-2 | % | HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng |
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần II-TT39 | 3 | Phú Hưng | % | HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25 | HKD CS Phân bón lá Phú Hưng |
Phụ lục 1-Phần II-TT58 | 4 | Bông Sen 1 (NPK) | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện |
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1 -Phần II-TT59 | 5 | Bông Sen 2 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | |
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1-Phần II-TT60 | 6 | Bông Sen 4 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | |
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1-Phần II-TT61 | 7 | Bông Sen 5 | % | HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25 | |
ppm | Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1-Phần II-TT70 | 8 | VT-GROW cho cây ngắn ngày |
| HC: 20; Axit Humic: 15; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 1-2-5; SiO2: 1; Ca: 5; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Việt Trung |
ppm | a-NAA: 50 | ||||
| pH: 7,6 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần III-TT1 | 1 | AMI-AMI-a | % | HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O: 4-2-2; Axit Amin (Alanine; Axit Glutamic; Lysine; Threonine): 2,5 | CT Ajinomoto Việt Nam |
| pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25 | ||||
Phụ lục 1-Phần III-TT8 | 2 | BM-HUMIC | % | HC: 22; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Ca: 0,1; S: 0,1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20 | CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh |
ppm | Cu: 500 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1-Phần III-TT10 | 3 | Alaska 5-1-1 | % | HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ] |
ppm | Ca: 200; S: 100; Mg: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100; Cu: 100 | ||||
Phụ lục 1- Phần III-TT11 | 4 | Điền Trang-Trimix-Super cho cây ngắn ngày | % | HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Điền Trang |
Phụ lục 1-Phần III-TT14 | 5 | Bông Lúa Vàng NPK: 2,5-1-1-23HC | % | HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25 | CT CP VSMTĐT Hà Nội |
Phụ lục 1-Phần III-TT18 | 6 | Phú Nông 2-1-1 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25 | DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân |
| pH: 5,5-7 | ||||
Phụ lục 1-Phần III-TT19 | 7 | HTC 18 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 25 | CT CP KT và DV TMPT HTC COM |
Phụ lục 1-Phần III-TT24 | 8 | Ích Nông IN1 3-1,5-1,5 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1,5; CaO: 4; MgO: 2,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng |
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần III-TT33 | 9 | Bioted-PB 4-3-2 | % | HC: 45; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-2; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25 | CT TNHH PTKT Vĩnh Long |
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 1- Phần III-TT34 | 10 | Wokozim | % | HC: 25,6; N-P2O5-K2O: 7-0,05-1; Axit amin (Proline; Alanine; Glycine): 2 | CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ] |
ppm | Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100 | ||||
| pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,01 | ||||
Phụ lục 2- Phần III-TT5 | 11 | Con Sóc (DSM) 4-2-2 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Dòng Sông Mới |
| pH: 5-7 | ||||
Phụ lục 2- Phần III-TT7 | 12 | Nam Việt NV2: 3-2-2 (Navi-Bio Organic) | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận |
ppm | Zn: 300; Fe: 200; B: 200 | ||||
| pH: 6,5 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần IV-TT17 | 1 | Điền Trang-Tricho mix- N cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Điền Trang |
Cfu/g | Trichoderma spp; Azotobacter: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT18 | 2 | Điền Trang-Tricho mix-P cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | |
Cfu/g | Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT19 | 3 | Điền Trang-NEEM cho cây ngắn ngày | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | |
Cfu/g | Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT32 | 4 | Fitohoocmon 34 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30 | CT CP PB Fitohoocmon |
Cfu/g | Pseudomonas.sp; Mucor; Bacillus.sp: 1 x 106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT50 | 5 | HN 2000 (BIO-HN2000) | % | HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 1; Độ ẩm: 28 | Liên hiệp KH-SXCNHH, Viện Hóa học Các hợp chất TN, Viện KH&CN Việt Nam |
ppm | Cu: 70; Zn: 500; Mo: 10; Co: 1; Fe: 1000; Zn: 26; B: 1; Na: 15 | ||||
Cfu/g | Azotobacter chrocccum; Bacillus subtillis; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT67 | 6 | Ích Nông IN3 2-1-1 | % | HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng |
ppm | Zn: 200; B: 200 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp : 1x106 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT89 | 7 | TNP-Đồng Tiền Vàng 02 2-2-1+TE | % | HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát |
Cfu/g | Trichoderma.sp: 1x106 | ||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT90 | 8 | TNP-Đồng tiền vàng 03 1-3-1+TE | % | HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | |
Cfu/g | Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1x106 mỗi loại | ||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | ||||
Phụ lục 1 - Phần IV-TT91 | 9 | TNP-Đồng tiền vàng 04 1-1-1+TE | % | HC: 20; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30 | |
Cfu/g | Streptomyces.sp; Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1 x 106 mỗi loại | ||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT92 | 10 | TNP-Đồng tiền vàng 11 | % | HC: 25; P2O5-K2O: 4-1; CaO: 5; SiO2: 5; MgO: 2; S: 1; Độ ẩm: 25 | |
Cfu/g | Trichoderma.sp: 1 x 106 | ||||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; Bo: 200; Fe: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT104 | 11 | VK.A.Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1,5; CaO: 4; MgO: 0,3; S: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang |
ppm | Zn: 50; Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 107 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT105 | 12 | VK.16 NPK +TE | % | HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 1; MgO: 0,03; S: 0,04; Độ ẩm: 30 | |
ppm | Mn: 20; B: 120; Fe: 1000 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT106 | 13 | VK.3+TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-0,5-0,5; CaO: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30 | |
ppm | Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT107 | 14 | VK.A.7 Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 2; SiO2: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30 | |
ppm | Mn: 40; B: 120; Fe: 2000 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 107 | ||||
Phụ lục 1-Phần IV-TT108 | 15 | VK.A.8 Trichoderma +TE | % | HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-4-1; CaO: 4; Độ ẩm: 30 | |
ppm | Zn: 50; B: 120 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1 x 106 | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT6 | 16 | Nam Việt NV1: 2-1-1 (Navi-Bionavi3) | % | HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận |
ppm | B: 200 | ||||
Cfu/g | Aspergillus sp.; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT10 | 17 | ANFA-07 | % | HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29 | CT CP QT Anfaco |
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x106 | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT11 | 18 | ANFA-10 | % | HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30 | CT CP QT Anfaco |
Cfu/g | Baccilus sp: 1x106 | ||||
| pH: 5,5-6,5 | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT12 | 19 | HAC 1-1,5 | % | HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30 | CT CP XNK Nông dược Hoàn Ân |
ppm | Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20 | ||||
Cfu/g | Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT13 | 20 | ANFA 3-1-0,5 | % | HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S: 0,002; Độ ẩm: 30 | CT CP QT Anfaco |
ppm | Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200 | ||||
Cfu/g | Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT17 | 21 | Biovina (TrichoBio) | % | HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30 | CT TNHH BIOVINA |
Cfu/g | Trichoderma sp: 2,5 x 106; Streptomyces sp: 1,9 x 106 | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT25 | 22 | Phú Nông HN | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,6-0,4-0,4; Độ ẩm: 30 | DN TN TM-DV XD Huỳnh Ngân |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 | ||||
Cfu/g | Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT26 | 23 | Đất Xanh | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30 | CT CP SX TM Đất Xanh |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 | ||||
Cfu/g | Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1 x 106 mỗi loại | ||||
Phụ lục 2- Phần II-TT37 | 24 | EMZ-USA | % | HC: 15 | CT CP ĐTPT CNM ALATCA; CT TNHH GNVT Bình Minh; CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ] |
Cfu/ml | Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại. | ||||
| pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần V-TT1 | 1 | BIO Trichoderma, cho ngô | % | Độ ẩm: 30 | CT TNHH Agri Hitech |
Cfu/g | Trichoderma sp: 1,2 x 109 | ||||
Phụ lục 1-Phần V-TT19 | 2 | SINH HÓA (TRACATU) Chuyên rau | Cfu/g | Bacillus subtilis: 1,5 x 108; Aspergillus niger: 1,3 x 106 | CT CP Sinh Hóa Nam Định |
% | Độ ẩm: 40 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1- Phần VI-TT18 | 1 | AC-HB101 | % | K2O: 7,5; Mg: 2,9; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43; Độ ẩm: 5 | CT TNHH Hóa sinh Á Châu |
Phụ lục 1- Phần VI-TT40 | 2 | AUMY-No1 (MICROTOP) cho cây ngắn ngày | % | ZnO: 4; B2O3: 4; N-K2O: 4-4 | CT TNHH MTV HC QT Âu Mỹ |
ppm | NAA: 400 | ||||
| pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT41 | 3 | AUMY 11-8-6 (BAYFOLIAR) cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 11-8-6 | |
ppm | B2O3 400; ZnO: 100; NAA: 400 | ||||
| pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT42 | 4 | AUMY-HQ101 cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 3-3-3 | |
ppm | B2O3: 400; NAA: 100 | ||||
| pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT43 | 5 | AUMY-LÂN ĐỎ (Multi Phos Mag) cho cây ngắn ngày | g/lít | P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100 | |
| pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT75 | 6 | Kali Photpho Ban Mai | % | P2O5-K2O: 5-52; MgO: 0,5; Độ ẩm: 1,5 | CT CP TM & SX Ban Mai |
ppm | Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT76 | 7 | HC Ban Mai (BM 5B) | % | HC: 35; N-P2O5-K2O: 4-4-5; MgO: 0,3; Ca: 10 | |
ppm | Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200 | ||||
| pH: 5; Tỷ trọng: 1,25 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT101 | 8 | BM-MÙA VÀNG 1 (BEST K.HUMATE) | % | HC: 70 (Axit Humic: 40); N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,1; S: 2,5; Mg: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 8 | CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh |
ppm | Cu: 500; Bo: 500; Zn: 500 | ||||
| pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT136 | 9 | DH 01 (BONJOUR) | % | N-P2O5-K2O: 2-4-3 | CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh |
ppm | Ca: 750; Zn: 250; Uniconazole: 1000; a-NAA: 250 | ||||
| pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT169 | 10 | Gold Star 01 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Độ ẩm: 10 | CT TNHH TM GOLD STAR |
ppm | a-NAA: 2500; GA3: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000 | ||||
| pH: 5-6 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT170 | 11 | Gold GSA 1 | % | N-P2O5-K2O: 2-2-2; MgO: 0,2 | |
ppm | GA3: 4000; B: 2000; Vitamin B1: 200 | ||||
| pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT171 | 12 | Gold GSA 2 | % | N-P2O5-K2O: 5-5-30; MgO: 0,5; Độ ẩm: 10 | |
ppm | a-NAA: 2000; GA3: 2000; B: 2000 | ||||
| pH: 5-6 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT172 | 13 | Gold GSA 3 (GA3+ NAA) | % | N-P2O5-K2O: 1-2-3; CaO: 0,1; Độ ẩm: 10 | |
ppm | Cytokinin: 100; a-NAA: 200; GA3: 2000; B: 1000 | ||||
| pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT173 | 14 | KTP P40+NAA+GA3 | % | P2O5: 40 | CT TNHH TM GOLD STAR |
ppm | a-NAA: 3000; GA3: 1000 | ||||
| pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,14 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT245 | 15 | BIO-PLANT | Cfu/ml | Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas; Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109 mỗi loại | CT TNHH SPSH H&H [NK từ Thái Lan] |
| pH: 4,5; tỷ trọng: 1,015 - 1,1 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT246 | 16 | PRO-PLANT | % | N-P2O5-K2O: 5,4-0,9-1,2; CaO: 2,5; MgO: 0,1; S: 0,3; Cl: 11,4 | |
ppm | Mn: 200; B: 6000; Zn: 34,8; Fe: 181,2; Cu: 2,2 | ||||
| pH: 4,9; tỷ trọng: 1,015 -1,1 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT249 | 17 | BIOMASS- Phú Gia | % | Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA: 0,4; Độ ẩm: 9 | CT CP Hóc Môn |
Phụ lục 1- Phần VI-TT287 | 18 | Ích Nông IN4 6/2/2004 | % | HC: 6; N-P2O5-K2O: 6-2-4; MgO: 0,03; Axit amin (Alanine, Histidine, Valine, Leucine, Aspartic): 6 | CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng |
ppm | Zn: 300; Mo: 50; Fe: 200; Mn: 200; NAA: 300; GA3: 50 | ||||
| pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT301 | 19 | Nam Nông Phát | % | N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0 | CT TNHH Nam Nông Phát |
ppm | Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42 | ||||
g/l | Axit Amin (Lysine; Aspartic; Cystine; Glycine): 17,3 | ||||
| pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT318 | 20 | NITEX 30-10-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 15 | CT CP NICOTEX |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT319 | 21 | NITEX 10-40-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 10-40-10; Độ ẩm: 15 | |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT320 | 22 | NITEX 10-10-40+TE | % | N-P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 15 | |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT321 | 23 | NITEX 7-5-44+TE | % | N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15 | |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT322 | 24 | NITEX 16-16-8+TE | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100 | ||||
| pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT323 | 25 | NITEX-Bo | % | N-P2O5-K2O: 5-4-2; Độ ẩm: 15 | |
ppm | B: 80.000 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT324 | 26 | NITEX-Zn | % | N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 15 | |
ppm | Zn: 80.000 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT325 | 27 | NITEX - CanxiBo | % | N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 12 | |
ppm | Cu: 50; Zn: 100; Bo: 400; Fe: 100 | ||||
| pH: 6; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT370 | 28 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 16.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 16-8-8 | HKD CS PBL Phú Hưng |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT371 | 29 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 8.10.8) | % | N-P2O5-K2O: 8-10-8 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT372 | 30 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (GF 99) | % | N-K2O: 12- 45; Độ ẩm: 2 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT373 | 31 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Pronic 4) | % | K2O: 5; Ca: 4; B: 0,4; Mo: 0,02; Mn: 0,5; Cu: 0,01; Zn: 0,2; Fe: 0,8; Mg: 3,5; Độ ẩm: 5 | |
Phụ lục 1-Phần VI-TT374 | 32 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 4.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 4-8-8; Độ ẩm: 30 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT375 | 33 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 7.7.7) | % | N-P2O5-K2O: 7-7-7; Độ ẩm: 30 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT376 | 34 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 8.8.6) | % | N-P2O5-K2O: 8-8-6 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,17-1,29 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT377 | 35 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 10.20.10) | % | N-P2O5-K2O: 10-20-10 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | ||||
Phụ lục 1 - Phần VI-TT378 | 36 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 14.8.6) | % | N-P2O5-K2O: 14-8-6 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,21-1,33 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT379 | 37 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.6.2) | % | N-P2O5-K2O: 16-6-2 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mo: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14-1,26 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT380 | 38 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.16.8) | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | ||||
Phụ lục 1- Phần VI-TT381 | 39 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.30.15) | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 2 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT382 | 40 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 5.8.8) | % | N-P2O5-K2O: 5-8-8 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
| pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT383 | 41 | Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.10.15) | % | N-P2O5-K2O: 15-10-15; Độ ẩm: 2 | |
ppm | B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT396 | 42 | FUTONONG | % | HC: 24,8; Axit Aspartic: 0,04; Axit Glutamic: 0,08; Serine: 0,03; Glycine: 0,01; Histidine: 0,02; Aginine: 0,16; Alanine: 0,13; Tyrosine: 0,03; Valine: 0,11; Methionine: 0,01; Isoleucine: 0,08; Leucine: 0,13; Phenylalanine: 0,07; Lysine: 0,04 | CT TNHH TMDV XNK Phước Tâm |
ppm | Ca: 230; Mg: 660; Mn: 13,3; Cu: 2,8 | ||||
| pH: 3,6-4; Tỷ trọng: 1,3 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT463 | 43 | Tứ Quý-CanxiBo | % | N: 2; CaO: 8 | CT TNHH SX-TM Tứ Quý |
ppm | B2O3: 250000 | ||||
| pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,30 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT477 | 44 | VT-TEPRO cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 3,5-1-2,5; a-NAA: 0,35 | CT TNHH SX&TM Việt Trung |
ppm | Fe: 300; Mo: 200; Mn: 250; B: 100; Mg: 60; Zn: 50 | ||||
| pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT7 | 45 | OMIX - 02 | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-8 | CT TNHH Thảo Nông |
ppm | Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300 | ||||
| pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,08-1,12 | ||||
Phụ lục 2-Phần VT-TT41 | 46 | Nam Việt NV4: 8-2-5 (Navi-Growth) | % | N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3 | CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận |
ppm | Zn: 300; Mn: 200; B: 200; a-NAA: 300; GA3: 300 | ||||
| pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 | ||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT47 | 47 | Hữu cơ AGRO POWER | % | HC: 90 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O: 3-1-2 | CT TNHH MTV Sakura Eco Tech [NK từ Nhật Bản] |
| pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT50 | 48 | THC. B.O.KIN cho cây ngắn ngày | % | HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12 | CT TNHH TM DV Tấn Hưng |
ppm | Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT72 | 49 | Humic-ANFA | % | Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10 | CT CP QT Anfaco |
ppm | Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; a-NAA: 200 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT82 | 50 | Biovina 1 (AmiBio) | % | N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine; Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic; Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine): 6,2 | CT TNHH BIOVINA |
pH: 6,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 | |||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT121 | 51 | SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM) | % | HC: 20 | Phạm Thị Thu Hồng [NK từ Hoa Kỳ] |
mg/lít | N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3 | ||||
Cfu/g | Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2x1012 mỗi loại | ||||
| pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT122 | 52 | Đồng Xanh (Green Field) 6-Amino cho cây ngắn ngày | % | N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3 | CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh |
ppm | Fe: 100; Zn: 300; B: 500 | ||||
| pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT124 | 53 | BoTam Nông | % | N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9 | CT TNHH Tam Nông |
ppm | B: 45000 | ||||
| pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT125 | 54 | Canxi Tam Nông | % | N: 5; CaO: 9; MgO: 6 | |
ppm | Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10 | ||||
| pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4 | ||||
Phụ lục 2-Phần VI-TT126 | 55 | Tam Nông Sáp Vàng | % | Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9) | |
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05 | |||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT127 | 56 | Tam Nông Đồng Xanh | % | N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5 | |
ppm | Cu: 45000 | ||||
| pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT128 | 57 | Tam Nông | % | N: 5; Axit Arain (Proline; Phenyl Alanine/ Glycine ): 15 | |
ppm | Cu: 5000 | ||||
| pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2 | ||||
Phụ lục 2- Phần VI-TT129 | 58 | Tam Nông Vườn Xanh | % | N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5 | |
ppm | Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10 | ||||
| pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 |
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần VII-TT2 | 1 | Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày | % | HC: 75,8 (Axit Humic: 41,9); N-P2O5-K2O: 2,51-0,01-0,04; Ca: 0,9; Mg: 0,12; Fe: 0,36; Độ ẩm: 12 | CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada] |
ppm | Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148 |
DANH MỤC DẠNG PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | TT mới | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Phụ lục 1-Phần VI-TT13 | 1 | AC-Phos (AC-KPT) (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 10-26-5 | CT TNHH Hóa sinh Á Châu |
ppm | Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300 | ||||
| pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,3-1,5 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT15 | 2 | AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) (dạng bột) | % | P2O5-K2O: 30-5; MgO: 6,5; Zn: 0,3; Độ ẩm: 5 | |
Phụ lục 1 - Phần VI-TT17 | 3 | AC-Amino Bo (dạng bột) | % | N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 5 | |
ppm | Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT19 | 4 | AC GABA-CYTO (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 2-2-1 | |
ppm | Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000 | ||||
| pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3 | ||||
Phụ lục 1-Phần VI-TT490 | 5 | VDC-Humate (dạng bột) | % | Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3; Độ ẩm: 5-8 | CT TNHH Việt Đức |
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ TẠI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |||
Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | Mới | ||
Phụ lục 1- Mục IV-TT43 | 1 | GSX-32 | Phân hữu cơ vi sinh LV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Giang Sơn Xanh | CT Cổ phần Long Vân |
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||
Cfu/g | Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x107 | ||||||
Phụ lục 1 - Mục IV-TT44 | 2 | GSX-33 | Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-3-0,3 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-0,3; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Zn: 20; B: 30 | ||||||
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x107; xạ khuẩn: 1x107 | ||||||
Phụ lục 1- Mục IV-TT45 | 3 | GSX-34 | Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-1-0,3 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-1-0,3; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||
Cfu/g | Azotobacter sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106 | ||||||
Phụ lục 1- Mục IV-TT46 | 4 | GSX-35 | Phân hữu cơ vi sinh LV 1-1-1 | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 20; B: 30 | ||||||
Cfu/g | Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x107 |
- 1Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 4Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 5Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 3Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 4Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 19/2014/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 673 đến số 674
- Ngày hiệu lực: 07/08/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực