Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2017/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 21/4/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM; CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM.

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:

1. Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký: 7 trường hợp (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này).

2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:

a) Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất, 1 tên thương phẩm;

b) Thuốc trừ cỏ: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.

3. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:

a) Thuốc trừ sâu: 148 loại thuốc;

b) Thuốc trừ bệnh: 138 loại thuốc;

c) Thuốc trừ cỏ: 44 loại thuốc;

d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 16 loại thuốc;

đ) Thuốc trừ ốc: 09 loại thuốc;

e) Chất dẫn dụ: 2 loại thuốc;

g) Thuốc trừ mối: 1 loại thuốc.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Chi cục BVTV các tnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, BVTV (156 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Danh

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

Tên hoạt chất

Tên thương phẩm

Đã quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016

Sửa đổi lại

1.

Acephate

BM Promax 75WP

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

2.

Dazomet

Basamid Granular 97MG

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

3.

Diuron

BM Diuron 80 WP

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

4.

Glyphosate

BM - Glyphosate 41 SL

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

5.

Glyphosate IP A salt 360g/l Metsulfuron methyl 15g/l

Weedall 375 SL

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

5.

Propanil (DCPA)

Bm Weedclean 80WG

Behn Meyer Agcare LLP

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

7.

Paclobutrazol

Palove gold 15WP

Công ty TNHH TM Nông Phát

Công ty TNHH TM DV Đức Nông

PHỤ LỤC II

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ bệnh

1.

3808

Tiêu tuyến trùng 18EC

Tinh dầu quế

Tuyến trùng/cà rốt, hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH DV KHKT Khoa Đăng

2. Thuốc trừ cỏ

1.

3808

Ang.tieuco 300SC

Benzobicylon (min 97%)

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

2.

3808

Midori 25SL

Fomesafen (min 95%)

Cỏ/đậu tương

Công ty CP Hóc Môn

3.

3808

Minarin 500WP

Nicosulfuron (min 94%)

Cỏ/ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

4.

3808

Voi đỏ 750WP

Flazasulfuron (min 95%)

Cỏ/ mía

Công ty TNHH An Nông

PHỤ LỤC III

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu

1.

3808

Abamine 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

1.8EC: Nhện gié/ lúa

3.6EC: Sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

2.

3808

Abinsec 1.8EC

Abamectin

Sâu cuốn lá/ lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

3.

3808

Achony 35WP

Chlopyrifos ethyl 14% Acephate 21%

Sâu năn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

4.

3808

Actinovate 1SP

Streptomyces lydicus WYEC 108

Tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa nông Lúa Vàng

5.

3808

Adomate 100SC

Fipronil 50g/l Indoxacarb 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

6.

3808

Amitage 200EC

Carbosulfan

Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

7.

3808

Anboom 48EC

Chlorpyrifos ethyl

Rệp sáp/ cà phê, sắn; rệp bông xơ trắng/ mía

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

8.

3808

Andomec 9.0EC

Abamectin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

9.

3808

Andousa 100WG

Emamectin benzoate 50g/kg Fipronil 50g/kg

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

10.

3808

Anhosan 790EC

Chlorpyrifos ethyl 10g/l

Fenobucarb 480g/l

Phenthoate 300g/l

Rầy nâu, nhện gié/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

11.

3808

Anisaf SH-01 2SL

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus

Sâu đục cuống quả/ vải, rệp sáp/ cà phê

Viện Nghiên cứu đào tạo và tư vấn KHCN(ITC)

12.

3808

Anocis 250WP, 300WP

Dinotefuran 200g/kg

(200g/kg) Imidacloprid 50g/kg (100g/kg)

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

13.

3808

Ansuco 42EC, 82EC, 260WG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ

14.

3808

Atabron 50EC

Chlorfluazuron

Sâu xanh da láng/ hành

Sumitomo Corporation Vietnam LL

15.

3808

Bạch hổ 150SC

Chlorfenapyr 100g/l Emamectin benzoate 50g/l

Nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/bông vải; bọ trĩ/điều; dòi đục lá/hoa cúc

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

16.

3808

Batcasa 700EC

Fenobucarb 450g/l Trichlorfon 250g/l

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

17.

3808

Bavella 99.9EC

Abamectin 30g/l Lambda cyhalothrin 50g/l Phoxim 19.9g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

18.

3808

Berry 110EC

Chlorfenapyr 10g/l Chlorfluazuron 100g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

19.

3808

Biffiny 600FS

Imidacloprid

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

20.

3808

Binhtac 20EC

Amitraz

Nhện gié/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

21.

3808

Biograp 600WG, 650WG, 700WG

Fipronil 100g/kg (150g/kg) (150g/kg) Pymetrozine 500g/kg (500g/kg) (550g/kg)

600WG: Rầy nâu/lúa

650WG, 700WG: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

22.

3808

Bn-Samix 26 EC

Chlorfluazuron 10% Chlorpyrifos Ethyl 16%

Sâu đục thân/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

23.

3808

Boema 50EC

Emamectin benzoate

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP SAM

24.

3808

Bolo 25SC

Buprofezin

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

25.

3808

Cagent 3GR

Fipronil

Sâu đục thân/ mía

Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

26.

3808

Supper Chipusa 10EC

Acetamiprid 5% Fipronil 5%

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

27.

3808

Checsusa 250EC, 250WG, 650EC

Acetamiprid 50g/l (240g/kg), (100g/l) Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (10g/kg), (550g/l)

250EC: Rệp sáp/ cà phê

250WG: Rệp bông xơ/ mía

650EC: Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản

28.

3808

Cherray 700WG

Pymetrozine 500g/kg

Imidacloprid 200g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

29.

3808

Chesshop 600WG

Fipronil 100g/kg Pymetrozine 500g/kg

Nhện gié/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH SX và KD Tam Nông

30.

3808

Chet 810WG

Pymetrozine 10 g/kg Fipronil 800 g/kg

Sâu phao/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

31.

3808

Chetsau 100WG

Emamectin benzoate 50g/kg Indoxacarb 50g/kg

Sâu xanh/ thuốc lá

Công ty TNHH SX và KD Tam Nông

32.

3808

Chlorferan 240SC

Chlorfenapyr

Bọ trĩ/điều; nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu đục thân/lúa; bọ trĩ/hoa mai; sâu xanh/hoa hồng; dòi đục lá/đậu tương

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

33.

3808

Closer 500WG

Sulfoxaflor

Rệp/ bông vải; rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/ bông vải

Dow AgroSciences B.V

34.

3808

Clothion 55EC

Chlorpyrifos ethyl 50% Cypermethrin 5%

Sâu đục thân/lúa

Công ty CP Thanh Điền

35.

3808

Comite 570EW

Propargite

Nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ chè, cam, lạc, sắn, hoa huệ

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

36.

3808

Confidor 200SL

Imidacloprid

Rệp sáp/ hồ tiêu, rệp vảy/ cà phê

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

37.

3808

Cormoran 180EC

Acetamiprid 80 g/l Novaluron 100 g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Adama Việt Nam

38.

3808

Coven 200EC

Pyridaben

Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Hóc Môn

39.

3808

Cupvang 250EC

Alpha-cypermethrin 120g/l Chlorfenapyr 100g/l Emamectin benzoate 30g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

40.

3808

Cyhella 250CS

Lambda-cyhalothrin

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

41.

3808

Cyo super 200WP

Dinotefuran

Rệp muội/ dưa chuột, rầy xanh/ chè

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

42.

3808

Dadygold 50EC

Chlorfenapyr 25g/l Lufenuron 25g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

43.

3808

Danitol-S 50EC

Fenifrothion 450g/l Fenpropathrin 50g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

44.

3808

Dhajapane 205WP, 235WP

Emamectin benzoate 85g/kg (115g/kg) Indoxacarb 120g/kg (120g/kg)

205WP: Sâu đục thân/ lúa

235WP: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

45.

3808

Dichest 111WP, 160WG, 260SC, 370SC

Dinotefuran 0.1g/kg (10g/kg), (10g/l), (20g/l) Imidacloprid 110.9g/kg (150g/kg), (250g/l), (350g/l)

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ

46.

3808

Docytox 700EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l Cypermethrin 150g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

47.

3808

Dofaben 100EC, 150WG

Emamectin benzoate

Nhện đỏ/cam, bọ trĩ/nho

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

48.

3808

Dofama 120EC, 150WG

Abamectin 40g/l (50g/kg) Emamectin benzoate 80g/l (100g/kg)

Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

49.

3808

Domosphi 20EC

Acetamiprid

Sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Thanh Điền

50.

3808

Dotimec 200EC

Abamectin 40g/l Permethrin 160g/l

Sâu keo/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

51.

3808

DT Aba 50EC

Abamectin

Rầy xanh/ chè

Công ty TNHH TM DV XNK Đức Thành

52.

3808

DT Ema 30EC, 40EC

Emamectin benzoate

30EC: Sâu tơ /bắp cải

40EC: Nhện đỏ/cam

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

53.

3808

Dupont™ Benevia® 100 OD

Cyantraniliprole

Bọ trĩ/ớt; bọ trĩ, dòi đục lá, sâu xanh sọc trắng/ dưa chuột

Công ty TNHH DuPont Việt Nam

54.

3808

Ema king 40EC

Emamectin benzoate

Sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

55.

3808

Emaplant 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

1.9EC: Sâu phao đục bẹ/lúa

3.8EC: Rệp sáp/cà phê

Công ty CP Thanh Điền

56.

3808

Emathai 10EC, 10WG

Emamectin benzoate

10EC: Nhện lông nhung/ nhãn; sâu xanh/đậu tương; bọ trĩ/xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa

10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

57.

3808

Everest 500WP

Acetamiprid 250g/kg Buprofezin 250g/kg

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Nam Bộ

58.

3808

Extrausa 300SE

Alpha-cypermethrin 100g/l Chlorfenapyr 90g/l Indoxacarb 110g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

59.

3808

G8-Thôn Trang 150WG, 175WG, 195WG, 215WG

Emamectin benzoate

150WG, 175WG, 195WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 215WG: Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

60.

3808

Galil 300SC

Bifenthrin 50g/l Imidacloprid 250g/l

Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

61.

3808

Gammalin super 425EC

Lambda-cyhalothrin 50g/l Profenophos 375 g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

62.

3808

Glan 130EC

Abamectin 10g/l Lambda-cyhalothrin 20g/l Chlorfenapyr 100g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

63.

3808

Hakiray 20WP

Dinotefuran

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh

64.

3808

Hero super 350EC

Chlorfluazuron 150g/l Fipronil 200g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

65.

3808

Hoshi 55.5EC

Hexythiazox

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

66.

3808

Indony 150SC

Indoxacarb

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

67.

3808

Kajio 1GR

Emamectin benzoate

Bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty TNHH BMC

68.

3808

Kalou 270WP

Alpha-cypermethrin 50g/kg Chlorfluazuron 20g/kg Fipronil 200g/kg

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

69.

3808

Katera 50EC

Lambda-cyhalothrin

Sâu phao đục bẹ, bọ trĩ/lúa; sâu cuốn lá/lạc

Công ty CP Thanh Điền

70.

3808

Kimbas 250EC, 500EC, 650EC

Fenobucarb 150g/l (350g/l), (500g/l) Isoprocarb 100g/l (150g/l), (150g/l)

250EC, 500EC: Sâu cuốn lá/lúa

650EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty CP Nông dược Agriking

71.

3808

Kosau 750WP

Fipronil 250g/kg Imidacloprid 440g/kg Lambda-cyhalothrin 60g/kg

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH An Nông

72.

3808

Lanro 250EC, 500EC

Fenobucarb 200g/l (450g/l) Imidacloprid 50g/l (50g/l)

250EC: Bọ trĩ, nhện gié/ lúa

500EC: Bọ trĩ/lúa

Công ty CP Nông dược Agriking

73.

3808

Laser 412.5 SE

Chlorpyrifos ethyl 375g/l Sulfoxaflor 37.5g/l

Sâu đục thân/ lúa

Dow AgroSciences B.V

74.

3808

Losmine 5GR

Chlorpyrifos ethyl 4% Imidacloprid 1%

Ve sầu, mối/ cà phê

Công ty CP Đồng Xanh

75.

3808

Loxa 50EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

76.

3808

Lupus 50ME

Fipronil

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

77.

3808

Marvel 570EC

Alpha-cypermethrin 50g/l Chlorpyrifos ethyl 520g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

78.

3808

Maryfos 680EC

Chlorpyrifos ethyl

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Ô tô Việt Thắng

79.

3808

Mekomectin 150WG, 170WG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

80.

3808

Mimic 20SC

Tebufenozide

Sâu đục thân/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LL

81.

3808

Mospilan 3EC, 20SP

Acetamiprid

Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LL

82.

3808

Mothian 0.35EC

Azadirachtin

Sâu tơ/ su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi; sâu đục quả/ cà tím

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

83.

3808

Nanophasyco 160WG

Emamectin benzoate 100g/kg Lambda-cyhalothrin 60g/kg

Sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

84.

3808

Nanowinusa 150WG

Emamectin benzoate 110g/kg Fipronil 40g/kg

Sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

85.

3808

Neem Nim Xanh Xoan 0.3EC

Azadirachtin

Tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Ngân Anh

86.

3808

Newtapky 10EC

Emamectin benzoate

Nhện gié/lúa

Công ty CP SX TM DV Tam Lập Thành

87.

3808

Newamate 200SC

Indoxacarb

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV Đồng Vàng

88.

3808

Nilmite 550SC

Fenbutatin oxide

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

89.

3808

Nongiaphat 500EC

Profenofos

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

90.

3808

Nozzaplus 450WG

Pymetrozine 300g/kg Dinotefuran 150g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

91.

3808

Nycap 48EC

Chlorpyrifos ethyl

Mối/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

92.

3808

Ogau 580EC

Chlorpyrifos ethyl 530g/l Cypermethrin 50 g/1

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

93.

3808

Oscare 100WP

Pymetrozine

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BMC

94.

3808

Patriot 50EC

Permethrin

Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

95.

3808

Penny 700EC

Chlorpyrifos ethyl 600g/l Cypermethrin 100g/l

Rệp sáp/ hồ tiêu, bọ trĩ/ điều, sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/ cà phê

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

96.

3808

Pesieu 500SC

Diafenthiuron

Sâu tơ/ rau cải

Công ty TNHH Việt Thắng

97.

3808

Picana 450EC

Chlorfenapyr 30g/l Lambda cyhalothrin 20g/l Profenofos 400g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

98.

3808

Picomec 86WG

Fipronil 30g/kg Emamectin benzoate 56g/kg

Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

99.

3808

Punto xtra 70WG

Imidacloprid

Rầy nâu/lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co.Ltd

100.

3808

Pylagold 170SC

Chlorfenapyr 10g/l Indoxacarb 160g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

101.

3808

Pyramite 400WP

Sulfur 250g/kg Pyridaben 150g/kg

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

102.

3808

Qshisuco 550WP, 700WP

Imidacloprid 100g/kg (150g/kg) Indoxacarb 450g/kg (550g/kg)

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ

103.

3808

Qualityjapane 300EC

Azocyclotin

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

104.

3808

Quiluxny 6WG, 12WG, 20WG, 99.9SC

Emamectin benzoate

6WG: Sâu xanh/ bắp cải

12WG, 20WG: Sâu cuốn lá/lúa

99.9SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

105.

3808

Ragonmy 555WP

Chlorpyrifos ethyl 400g/kg Imidacloprid 110g/kg Lambda-cyhalothrin 45g/kg

Rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/lúa

Công ty CP Lan Anh

106.

3808

Ranger Gold 20WP

Emamectin Benzoate 2.5% Fipronil 17.5%

Sâu cuốn lá, sâu năn/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

107.

3808

Raymore 650WP

Chlorpyrifos ethyl 500g/kg Imidacloprid 150 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

108.

3808

Reasgant 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo

Công ty TNHH Việt Thắng

109.

3808

Rebat 20SC

Fenpyroximate 50g/l Pyridaben 150g/l

Bọ xít muỗi/điều, ca cao; nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH TM Tân Thành

110.

3808

Rimon fast 100SC

Bifenthrin 50g/l Novaluron 50g/l

Mọt đục cành/cà phê

Công ty TNHH Adama Việt Nam

111.

3808

Sauaba 3.6EC

Abamectin

Nhện/ quýt

Công ty TNHH TM Thái Phong

112.

3808

Sausto 50WG

Emmamectin benzoate

Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/cải bắp

Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow

113.

3808

Schiepusamy 300SC, 350SC

Chlorfluazuron 200 g/l (250g/l) Fipronil 100 g/l (100g/l)

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

114.

3808

Season 450SC

Buprofezin 400g/l Deltamethrin 50g/l

Bọ xít muỗi/điều, sâu đục quả/cà phê

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

115.

3808

Sender 100EC

Chlorfenapyr

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

116.

3808

Shieldkill 10WG, 200SC

Emamectin benzoate 4% (50g/l) Indoxacarb 6% (150g/l)

10WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương

200SC: Sâu đục bẹ/lúa, sâu đục nụ/hoa hồng

Công ty TNHH TM-SX Ngọc Yến

117.

3808

Silsau super 1.9EC, 2.5EC, 3.5EC

Emamectin benzoate

Sâu hồng đục quả/ bưởi

Công ty TNHH ADC

118.

3808

Sory 310EC, 595EC

Chlorpyrifos ethyl 220g/l (524g/l) Imidacloprid 40g/l (40.5g/l) Lambda- cyhalothrin 50g/l (30.5g/l)

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH An Nông

119.

3808

Startus 150SC

Clofentezine 100g/l Fenpyroximate 50g/l

Nhện đỏ/ đào cảnh

Công ty TNHH Trường Thịnh

120.

3808

Stun 20SL

Imidacloprid

Bọ xít muỗi/điều, bọ xít lưới/ hồ tiêu

Hextar Chemical Sdn. Bhd

121.

3808

Superjet 25EC, 110SC

Chlorfenapyr

25EC: Rầy lưng trắng/ lúa

110SC: Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

122.

3808

Supermite 550WP

Diafenthiuron 200g/kg Propagite 350g/kg

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

123.

3808

Tasieu 5WG

Emamectin benzoate

Sâu baba/ rau muống, sâu tơ/ cải thảo, sâu đục quả/ đậu cove

Công ty TNHH Việt Thắng

124.

3808

Tenchu pro 350WP

Etofenprox 150g/kg Dinotefuran 200g/kg

Rầy nâu/ lúa

Mitsui Chemical Agro, Inc.

125.

3808

Terin 50EC

Permethrin

Bọ xít muỗi/điều, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

126.

3808

Thio.dx 75WP

Thiodicarb

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

127.

3808

Thiocron 768WG

Abamectin 100g/kg Deltamethrin 50g/kg Fipronil 618g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP VTNN Hoàng Nông

128.

3808

Thunderan 50WG

Clothianidin

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

129.

3808

Toposa 55EC

Chlorfenapyr 25g/l Lambda-cyhalothrin 30g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

130.

3808

Topple 420EC, 600EC

Buprofezin 90g/l (120g/l) Chlorpyrifos ethyl 300g/l (460g/l) Lambda-cyhalothrin 30g/l (20g/l)

420EC: Sâu đục thân/ lúa

600EC: Nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH An Nông

131.

3808

TT-Anonin 1EC

Annonin

Sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

132.

3808

TT-Bite 30SC

Chlorfluazuron 15% Indoxacarb 15%

Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

133.

3808

TT-Bux 400SC

Chlorfluazuron 150g/l Fipronil 250g/l

Sâu đục thân/ngô, lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

134.

3808

TT-Checker 270SC

Chlorfluazuron 110g/l Dinotefuran 160g/l

Sâu đục thân, rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

135.

3808

TT-Glim 270SC

Chlorfluazuron 100g/l Clothianidin 170g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM Tân Thành

136.

3808

TT-Led 70 WG

Nitenpyram 40% Pymetrozine 30%

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

137.

3808

Tvusa 600WP

Pymetrozine 400g/kg Thiamethoxam 200g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

138.

3808

Uni-aceta 20SP

Acetamiprid

Bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH World Vision (VN)

139.

3808

Unitox 5 EC

Alpha-cypermethrin

Bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH UPL Việt Nam

140.

3808

Usagrago 477.77WP

Chlorpyrifos ethyl 420g/kg Imidacloprid 57.77 g/kg

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH An Nông

141.

3808

Usagtox 360SC, 750WP

Azocyclotin 150g/l (450g/kg) Buprofezin 60g/l (250g/kg) Diflubenzuron 150g/l (50g/kg)

360SC: Nhện gié/lúa

750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng/lúa

Công ty TNHH An Nông

142.

3808

Vangiakhen 550SC

Diafenthiuron 500 g/kg Indoxacarb 50 g/kg

Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

143.

3808

Vanguard 550EC

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l

Rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

144.

3808

Vetujapane 300SC, 350SC, 400SC

Fipronil 70g/l (90g/l), (100g/l) Chlorfluazuron 200g/l (230g/l), (260g/l) Emamectin benzoate 30g/l (30g/l), (40g/l)

300SC: Sâu đục thân/lúa, sâu xanh/ đậu tương

350SC: Sâu cuốn lá/ lúa

400SC: Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

145.

3808

Vifu-super 5GR

Carbosulfan

Sâu đục thân/ ngô, mía; sùng đất/ mía

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

146.

3808

Virofos 50EC

Chlorpyrifos Ethyl

Nhện gié/ lúa, bọ xít muỗi/điều

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

147.

3808

Wavesuper 15 SC

Indoxacarb

Sâu xanh/thuốc lá

Công ty TNHH Nam Bộ

148.

3808

Wellof 3GR, 300EC

Chlorpyrifos ethyl 28.5g/kg (300g/kg) Fipronil 1.5g/kg (30g/kg)

3GR: Rệp sáp rễ/ hồ tiêu

330EC: Mọt đục quả/ cà phê, bọ xít muỗi/điều

Công ty CP Nông dược HAI

2. Thuốc trừ bệnh

1.

3808

Activo super 648WP

Trifloxystrobin 35g/kg Propineb 613g/kg

Phấn trắng/nho

Công ty CP Nông nghiệp HP

2.

3808

Agrilife 100SL

Ascorbic acid 2.5% Citric acid 3.0% Lactic acid 4.0%

Đốm mắt cua/ ớt, đốm lá/ cà tím

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

3.

3808

Aikosen 80WP

Mancozeb

Thán thư/ ớt, đốm lá/ bắp cải, xì mủ/ sầu riêng

Công ty TNHH World Vision (VN)

4.

3808

Aliette 800 WG

Fosetyl-aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu, sương mai/ cà chua

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

5.

3808

Alonil 800WG

Fosetyl-aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nicotex

6.

3808

Altista top 500SC, 560SC, 600SC

Azoxystrobin 200g/l (60g/l), (100g/l) Tricyclazole 300g/l (500g/l), (500g/l)

500SC: Đạo ôn/ lúa

560SC: Khô vằn/ lúa

600SC: Lem lép hạt, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

7.

3808

Aluminy 800WG

Fosetyl-aluminium

Xì mủ/cao su

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

8.

2808

Ameed Plus 560SC

Azoxystrobin 60g/l Chlorothalonil 500g/l

Rỉ sắt/ cà phê

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

9.

3808

Amistar 250SC

Azoxystrobin

Sương mai, thán thư/ dưa hấu; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

10.

3808

Amistar top 325SC

Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 125g/l

Khô vằn/ ngô, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

11.

3808

Amisupertop 330SC

Azoxystrobin 260g/l Tebuconazole 10g/l Propineb 60g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

12.

3808

Anizol 75WP, 761WP

Prochloraz 10g/kg (1g/kg) Tricyclazole 65g/kg (760g/kg)

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ

13.

3808

Anmisdotop 500SC

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 250g/l

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

14.

3808

Antimer-so 800WP

Bismerthiazol 200g/kg Tricyclazole 400g/kg Sulfur 200g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV Nông Trang

15.

3808

Anvinduc 50SC, 400SC

Hexaconazole 47g/l (100g/l) Tricylazole 3g/l (300g/l)

50SC: Khô vằn/ lúa, phấn trắng/cao su, vàng rụng lá/cao su 400SC: Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

16.

3808

Apropo 200SE

Azoxystrobin 75g/l Propiconazole 125g/l

Đạo ôn, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

17.

3808

ARC-carder 75WP

Propineb 70% Triadimefon 5%

Rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

18.

3808

Arc-clench 215WP

Bismerthiazol 150g/kg Gentamycin sulfate 15g/kg Streptomycin sulfate 50g/kg

Héo rũ/hồ tiêu, lép vàng vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

19.

3808

Asmiltatop super 400SC

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM DV Nông Trang

20.

3808

Awin 100SC

Hexaconazole

Nấm hồng/ cà phê, thán thư/ điều, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

21.

3808

Azony 320SC

Azoxystrobin

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

22.

3808

Azotop 400SC

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l

Thán thư/hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

23.

3808

Beammy-kasu 220SC

Kasugamycin 10g/l Tricyclazole 210g/l

Bạc lá, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

24.

3808

Bemjapane 760WP

Azoxystrobin 15g/kg Tricyclazole 745g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

25.

3808

Binyvil 70 WP, 81WP

Mancozeb 45% (80%) Fosetyl-aluminium 25% (1%)

70WP: Lem lép hạt/lúa

81WP: Mốc xám, sương mai/cà chua

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

26.

3808

Blockan 25 SC

Flutriafol

Thán thư/cà phê; phấn trắng, héo đen đầu lá/cao su; đốm lá/lạc; thán thư/ hồ tiêu, ca cao

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

27.

3808

Bsimsu 555SC, 880WP

Tricyclazole

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ

28.

3808

Calox 250SC

Azoxystrobin 200g/l Hexaconazole 50g/l

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

29.

3808

Charterusa 300SL, 450WP

Ningnanmycin 60g/l (60g/kg) Streptomycin 240g/l (390g/kg)

300SL: Đốm sọc vi khuẩn/ lúa

450WP: Đốm sọc vi khuẩn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

30.

3808

Chevin 40WG

Hexaconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nicotex

31.

3808

Chilliusa 360SC

Azoxystrobin 10g/l Fenoxanil 200g/l Tebuconazole 150g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

32.

3808

Chobits 110WP

Kasugamycin 50g/kg Ningnanmycin 60g/kg

Lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

33.

3808

Chubeca 1.8SL

Polyphenol chiết suất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)

Đốm nâu/ thanh long

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

34.

3808

Citeengold 415SC

Difenoconazole 160g/l Azoxystrobin 255g/l

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP Lan Anh

35.

3808

Clearner 75 WP

Chlorothalonil

Sương mai/ dưa hấu

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd.

36.

3808

Copezin 680WP

Mancozeb 640g/kg Metalaxyl-M 40g/kg

Sương mai/khoai tây

Công ty TNHH TM Tân Thành

37.

3808

Custodia 320SC

Azoxystrobin 120g/l Tebuconazole 200g/l

Đạo ôn, khô vằn/lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

38.

3808

Daconil 500SC

Chlorothalonil

Sương mai/ súp lơ; sương mai, thán thư/ đậu côve

Công ty TNHH Việt Thắng

39.

3808

Diman bul 70WP

Mancozeb 60% Dimethomorph 10%

Chết nhanh/hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/cao su, mốc sương/khoai tây, sương mai/dưa hấu, xì mủ/sầu riêng

Agria S.A

40.

3808

Dobin 650WP

Chorothalonil 600g/kg Metalaxyl 50g/kg

Rỉ sắt/ đậu tương

Công ty CP Nông dược Việt Thành

41.

3808

Dovabeam 600SC, 760WP

Difenoconazole 150g/l (10g/kg) Tricyclazole 450g/l (750g/kg)

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

42.

3808

DuPontTM Kocide 46.1WG

Copper Hydroxide

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH DuPont Việt Nam

43.

3808

Eddy 72WP

Cuprous Oxide 60% Dimethomorph 12%

Vàng lá thối rễ/ cà phê, chết ẻo/ đậu xanh

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

44.

3808

Favaret 72WP

Mancozeb 64% Metalaxyl 8%

Loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP Nicotex

45.

3808

Fenogold 300WP

Fenoxanil

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng

46.

3808

Folicur 430SC

Tebuconazole

Đốm lá/ lạc, chết chậm/ hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

47.

3808

Forliet 80 WP

Fosety1-aluminium

Thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH TM Tân Thành

48.

3808

Forlione 310EC, 760WP

Prochloraz 309.9g/l (260g/kg) Propineb 0.1 g/1 (500g/kg)

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

49.

3808

Fungimaster 250EC

Propiconazole

Rỉ sắt/ cà phê, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

50.

3808

Fungonil 75WP

Chlorothalonil

Thán thư/cam

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

51.

3808

Furama 480SC

Fluazinam 400g/l Metalaxyl-M 80g/l

Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

52.

3808

Gallegold 46WP, 47SL, 71WP

Ningnanmycin 40.9g/l (41.9g/l), (50.9g/kg) Kasugamycin 5g/kg (5g/l), (20g/kg) Polyoxin B 0.1g/kg (0.1 g/l), (0.1g/kg)

Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

53.

3808

Gekko 20SC

Amisulbrom

Sưng rễ/ bắp cải, xì mủ/ sầu riêng

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

54.

3808

Gone Super 350EC

Difenoconazole 150g/l Propiconazole 50g/l Tebuconazole 150g/l

Rỉ sắt/cà phê, khô vằn/lúa

Công ty TNHH BMC

55.

3808

Headline 100CS

Pyraclostrobin

Lem lép hạt/lúa

BASF Vietnam Co., Ltd

56.

3808

Hexalazole 300SC

Hexaconazole 50g/l Tricyclazole 250g/l

Thán thư/điều, đốm lá/lạc

Công ty TNHH TM DV XNK Đức Thành

57.

3808

Hope 27WP, 48SL

Ningnanmycin 17g/kg (38g/l) Chitosan 10g/kg (10g/l)

27WP: Bạc lá/lúa

48SL: Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

58.

3808

Hope life 450WP

Erythromycin 200g/kg Oxytetracyline 250g/kg

Thối đen/bắp cải, sương mai/cà chua, héo cây con/ dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

59.

3808

Insuran 50WG

Dimethomorph

Xì mủ/bưởi, ca cao; thối quả/ sầu riêng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

60.

3808

Kagomi 3SL

Kasugamycin

Đạo ôn, bạc lá vi khuẩn/lúa; thối nhũn vi khuẩn/ bắp cải; loét/cam

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

61.

3808

Kamsu 4SL

Kasugamycin

Héo xanh/ cà pháo, héo xanh/ mướp, thối nhũn/ cải thảo

Công ty TNHH Việt Thắng

62.

3808

Kasuduc 50WP, 80WP

Kasugamycin

80WP: Đạo ôn/ lúa

50WP: Bạc lá/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

63.

3808

Kimone 750WP

Tricyclazole 500g/kg Chlorothalonil 250g/kg

Thối củ/gừng

Công ty CP Nông dược Agriking

64.

3808

Kimsuper 300EC

Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l

Thán thư/điều

Công ty CP Nông dược Agriking

65

3808

Kitini super 450SC

Fenoxanil 100g/l Sulfur 300g/l Tricyclazole 50g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

66

3808

Lany super 440SC

Hexaconazole 50g/l Kasugamycin 30g/l Tricyclazole 360g/l

Loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

67

3808

Lazerusa 500SC, 550SC, 600SC

Azoxystrobin 200g/l (210g/l), (220g/l) Ningnanmycin 50g/l (50g/l), (60g/l) Fenoxanil 250g/l (290g/l), (320g/l)

500SC: Đạo ôn/ lúa

550SC, 600SC: Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

68

3808

Lino oxto 200WP

Oxolinic acid 100g/kg Streptomycin sulfate 100g/kg

Phấn trắng/ cao su

Công ty CP Liên Nông Việt Nam

69

3808

Lipman 80WG

Sulfur

Sẹo/cam; phấn trắng/cao su, chôm chôm

Công ty CP Nông dược HAI

70

3808

Lotususa 750WG, 800WG

Azoxystrobin 400g/kg (450g/kg) Tebuconazole 350g/kg (350g/kg)

750WG: Khô vằn, đạo ôn/ lúa

800WG: Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

71

3808

Mainex 50SC

Hexaconazole

Lem lép hạt/lúa, nấm hồng/ cà phê; phấn trắng, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Adama Việt Nam

72

3808

Majetictop 420SC, 450SC

Azoxystrobin 200g/l (200g/l) Difenoconazole 220g/l (250g/l)

420SC: Rỉ sắt/cà phê

450SC: Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

73

3808

Map Rota 50WP

Kresoxim methyl

Chết nhanh/hồ tiêu

Map Pacific PTE Ltd

74

3808

Mastertop 325SC

Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 125g/l

Lem lép hạt/lúa; thán thư/cà phê, hồ tiêu; vàng rụng lá/cao su

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

75.

3808

Metman bul 68WG, 72WP

Mancozeb 60% (64%) Metalaxyl 8% (8%)

Loét sọc mặt cạo/cao su

Agria S.A

76.

3808

Nano Diamond 808WP

Kasugamycin 40g/kg Tricyclazole 768g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

77.

3808

Nano wall 500SC

Bismerthiazol 475g/l Kasugamycin 25g/l

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

78.

3808

Nativo 750WG

Trifloxystrobin 250g/kg Tebuconazole 500g/kg

Thán thư/cà phê

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

79.

3808

Navara 50WP

Kasugamycin 10g/kg Steptomycin sulfate 40g/kg

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH BVTV Hoàng An

80.

3808

Newtinano super 800WP

Isoprothiolane 300g/kg Tricyclazole 500g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

81.

3808

Nitin 300EC

Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l

Thán thư/ điều, khô quả/ cà phê

Công ty CP Nicotex

82.

3808

Nôngiabảo 310EC

Difenoconazole 150 g/l Propiconazole 160 g/l

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM Thái Phong

83.

3808

Nôngiaphúc 400EC

Flusilazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

84.

3808

Novistar 360WP

Azoxystrobin 60g/kg Difenoconazole 200g/kg Dimethomorph 100g/kg

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nông Việt

85.

3808

Ori 150SC

Azoxystrobin 50 g/1 Hexaconazole 100g/l

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

86.

3808

Ortiva 600SC

Azoxystrobin 100 g/l Chlorothalonil 500 g/l

Đốm lá/ cà chua; vàng rụng lá, khô nứt vỏ quả/ cao su

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

87.

3808

Paramax 400SC

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l

Rỉ sắt/ngô

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

88.

3808

Parosa 325WP

Copper Oxychloride 175g/kg Streptomycin sulfate 50g/kg Zinc sulfate 100g/kg

Đốm sọc vi khuẩn/ lúa

Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản

89.

3808

Phaybuc 325SC

Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 125g/l

Chết ẻo cây con/ lạc

Công ty TNHH King Elong

90.

3808

Phesolmanco-M 72 WP

Mancozeb 64% Metalaxyl 8%

Loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH World Vision (VN)

91.

3808

Polysuper 32WP

Ningnanmycin 10g/kg Polyoxin B 22g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

92.

3808

Poticua 250EW

Tebuconazole

Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

93.

3808

Profiler 711.1 WG

Fluopicolide 44.4 g/kg Fosetyl alumilium 666.7 g/kg

Sương mai/bắp cải, cà chua; xì mủ/ bưởi; chảy nhựa/ cam

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

94.

3808

Proman bul 550SC

Mancozeb 301.6g/l Propamocarb.HCl 248 g/l

Sương mai/dưa hấu

Agria S.A

95.

3808

Proplant 722SL

Propamocarb.HCl

Xì mủ/ cam

Công ty TNHH Kiên Nam

96.

3808

Provil 450SC

Tebuconazole

Phấn trắng/hoa hồng, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

97.

3808

Puvertin 450EC

Isoprothiolane 400g/l Sulfur 50g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Thành

98.

3808

Rampart 35SD

Metalaxyl

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

99.

3808

Rorai 21WP, 103WP, 238WP

Ningnanmycin 5g/kg (43g/kg), (61g/kg) Polyoxin B 11g/kg (10g/kg), (10g/kg)

Streptomycin sulfate 5g/kg (50g/kg), (167g/kg)

21WP, 103WP: Lem lép hạt, bạc lá/lúa

238WP: Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

100.

3808

Routine 200SC

Isotianil

Bạc lá/ lúa, héo xanh/ cà chua

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

101.

3808

Rubbercare 720WP

Metalaxyl-M 60 g/kg Macozeb 660 g/kg

Chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ ngô, thán thư/điều

Công ty TNHH TM SX XNK Đức Thành

102.

3808

Rusem super 750WP

Tebuconazole 400 g/kg Trifloxystrobin 250 g/kg Myclobutanil 100 g/kg

Khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH An Nông

103.

3808

Saprol 190DC

Triforine

Thán thư/ xoài

Sumitomo Corporation Vietnam LL

104.

3808

Sforlicuajapane 450SC

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

105.

3808

Sieukhuan 700WP

Bronopol 450g/kg Salicylic 250g/kg

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

106.

3808

Sieutino 500WP

Tebuconazole 250g/kg Tricyclazole 200g/kg Myclobutanil 50g/kg

Khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH An Nông

107.

3808

Simolex 720WP

Cymoxanil 8% Mancozeb 64%

Chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

108.

3808

Sosim 300SC

Kresoxim-methyl

Sương mai/ bầu, sương mai/ rau cải, mốc xám/ rau cải

Công ty TNHH Việt Thắng

109.

3808

Stonegold 22 WP

Polyoxin B 21g/kg Chitosan 1g/kg

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

110.

3808

Sucker 90WP

Ningnanmycin

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

111.

3808

Sulonil 720SC

Chlorothalonil

Sương mai/ dưa chuột

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

112.

3808

Sunshi 21WP, 103WP, 238WP

Ningnanmycin 5g/kg (41g/kg), (61g/kg) Streptomycin sulfate 5g/kg (52g/kg), (167g/kg) Polyoxin B 11g/kg (10g/kg), (10g/kg)

21WP, 238WP: Bạc lá/lúa

103WP: Lem lép hạt, bạc lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

113.

3808

Surijapane 400SC, 450WP

Azoxystrobin 50g/l (60g/kg) Fenoxanil 310g/l (350g/kg) Kasugamycin 40g/l (40g/kg)

Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

114.

3808

Tepro super 300EC

Propiconazole 150 g/l Tebuconazole 150 g/l

Khô vằn/ ngô, đốm lá/ lạc

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

115.

3808

Tezole super 300SC

Hexaconazole 50g/l Tebuconazole 250g/l

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Ô tô Việt Thắng

116.

3808

Tigondiamond 800WP

Bismerthiazol 300g/kg Tricyclazole 500g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

117.

3808

Tipozin 10GR

Iprobenfos

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

118.

3808

Titanicone 370SC

Azoxystrobin 350g/l Sulfur 10g/l Difenoconazole 10g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

119.

3808

Topzole 650WP, 800WG

Isoprothiolane 235g/kg (230g/kg) Kasugamycin 15g/kg (20g/kg) Tricyclazole 400g/kg (550g/kg)

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

120.

3808

Totan 200WP

Bronopol

Lép vàng/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

121.

3808

T-Promy MZ 72WP

Mancozeb 64% Metalaxyl 8%

Chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/điều

Công ty TNHH TM Thái Phong

22.

3808

Tricô ĐHCT-Nấm hồng 108 bào tử/g WP

Trichoderma viride Pers. 75% (7.5 x 107 bào tử/g) Trichoderma harzianum Rifai BGB 25% (2.5 x 107 bào tử/g)

Nấm hồng/ sầu riêng

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

123.

3808

Tricô ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP

Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer 20% (2 x 107 bào tử/g)

Thối quả/ vải

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

124.

3808

Tricô hạt nhân C833 1x109 CFU/g WP

Trichoderma konigii M8; M32; M35 1x109 CFU/g

Tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH Tam Nông

125.

3808

TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g

Trichoderma 108 bào tử/g

Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu; chết cây con/ cải bẹ; thối rễ/ hồ tiêu

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

126.

3808

TT-Amit 500SC

Fluazinam

Khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

127.

3808

Tvzeb 800WP

Mancozeb 800g/kg

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

128.

3808

Uni-dipro 300EC

Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

129.

3808

Uni-hexma 5SC

Hexaconazole

Rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

130.

3808

Upper 400SC

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l

Chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH TM DV XNK Đức Thành

131.

3808

Usagvil 250SC, 700WP

Myclobutanil 50g/l (200g/kg) Thiodiazole Zinc 200g/l (500g/kg)

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

132.

3808

Vamylicin 5SL

Validamycin

Nấm hồng/cao su

Công ty TNHH Adama Việt Nam

133.

3808

Vicilin 32WP

Copper Oxychloride 17% Streptomycin 5% Zinc Sulfate 10%

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP VTNN Việt Nông

134.

3808

Victoryusa 400SC, 500SC

Fenoxanil 330 g/l (420g/l) Ningnanmycin 70g/l (80g/l)

400SC: Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa 500SC: Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

135.

3808

Vikny 0.5SL

Protein amylose

Xử lý hạt giống bệnh lúa con/lúa, thối nhũn/hành, loét vi khuẩn/cam

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

136.

3808

Villa-Fuji 100SL

Validamycin

Lở cổ rễ/ lạc

Công ty TNHH TM DV XNK Đức Thành

137.

3808

Vivil 100SC

Hexaconazole

Nấm hồng/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

138.

3808

Yomisuper 23 WP

Kasugamycin 1g/kg Polyoxin B 22g/kg

Phồng lá/ chè, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

3. Thuốc trừ cỏ

1.

3808

Agil 100EC

Propaquizafop

Cỏ/lạc

Công ty TNHH Adama Việt Nam

2.

3808

ANG-sachco 100EC

Cyhalofop butyl 70g/l Pyribenzoxim 30g/l

cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

3.

3808

Animex 800WP

Atrazine 400g/kg Ametryn 400g/kg

Cỏ/mía

Công ty CP Nicotex

4.

3808

Anly Gold 200WG

Metsulfuron methyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Việt Thắng

5.

3808

Asarin 800WP

Ametryn

Cỏ/ mía

Công ty TNHH Việt Thắng

6.

3808

Atasco 500EC

Acetochlor

Cỏ/lạc

Công ty TNHH ô tô Việt Thắng

7.

3808

Becano 500SC

Indaziflam

Cỏ/chè

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

8.

3808

Bpanidat 170WP

Acetochlor 146 g/kg Bensufuron methyl 24g/kg

Cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH TM Bình Phương

9.

3808

Bpsaco 500EC

Acetochlor

Cỏ/ lạc

Công ty TNHH TM Bình Phương

10.

3808

Broadsafe 200EC

Quizalofop-P-Ethyl

Cỏ/ đậu tương

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

11.

3808

Bushusa 330EC

Cyhalofop butyl 300g/l Ethoxysulfuron 30g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Đầu tư PT Tam Nông

12.

3808

Canoda 15WG

Ethoxysulfuron

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Minh Long

13.

3808

Capeco 500EC

Acetochlor

Cỏ/ lạc

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

14.

3808

Chesaco 300EC

Pretilachlor 300g/l (Chất an toàn Fenclorim 100g/l)

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH King Elong

15.

3808

Clinclip 60 OD

Cyhalofop butyl 50g/l Penoxsulam 10g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Long Hiệp

16.

3808

Cybu 30EC

Cyhalofop-butyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

17.

3808

Droper 400WP

Bensulfuron Methyl 40g/kg Pretilachlor 360g/kg

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH BMC

18.

3808

Full house 30SC

Oxaziclomefone

Cỏ/ lúa sạ

Sumitomo Corporation Vietnam LL

19.

3808

Hetcocan 5EC

Quizalofop-P-Ethyl

Cỏ/sắn

Công ty TNHH World Vision (VN)

20.

3808

Karmex 80WP

Diuron

cỏ/sắn

Công ty TNHH Adama Việt Nam

21.

3808

Kimton 300SC

Pentoxazone 250g/l Pyrazosulfuron ethyl 50g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

22.

3808

Maestro 960EC

Metolachlor

Cỏ/lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

23.

3808

Parany 300EC

Pretilachlor 295g/l Pyrazosulfuron ethyl 5g/l (Chất an toàn Fenclorim 100g/l)

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

24.

3808

Pestcetor 900EC

Acetochlor

Cỏ/ đậu tương

Công ty CP Xây dựng An Phú

25.

3808

Rainvel 480SL

Dicamba

Cỏ/cà phê

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

26.

3808

Rice up 300EC

Pretilachlor 300g/l (Chất an toàn Fenclorim 100g/l)

Cỏ/ lúa sạ

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

27.

3808

Robin 310EC

Pretilachlor 310g/l (Chất an toàn Fenclorim 100g/l)

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

28.

3808

Rus-Sunri 110WP

Bensulfuron Methyl 10g/kg Pyrazosulfuron Ethyl 100g/kg

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Việt Thắng

29.

3808

Sarudo 500.5EC

Acetochlor 500g/l Bensulfuron Methyl 0.3g/l Metsulfuron methyl 0.2g/l

Cỏ/ lạc

Công ty TNHH An Nông

30.

3808

Sitafan 500WP

Pyrazosulfuron ethyl 50g/kg Quinclorac 450g/kg

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH Việt Thắng

31.

3808

Supershot 330OD

Cyhalofop butyl 300g/l Ethoxysulfuron 30g/l

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

32.

3808

Tacogold 400EC

Butachlor 100g/l Pretilachlor 300g/l (Chất an toàn Fenclorim 100g/l)

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH Việt Thắng

33.

3808

Tecogold 601 EC, 622EC

Butachlor 241g/l (602g/l) Propanil 350g/l (10g/l) Pretilachlor 10g/l (10g/l)

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

34.

3808

Topbuta 600EC

Butachlor 250g/l Propanil 350g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

35.

3808

T-p glophosi 15SL

Glufosinate-ammonium

Cỏ/ cà phê

Công ty TNHH TM Thái Phong

36.

3808

T-P.Metsi 80WP

Ametryn 30% Simazine 50%

Cỏ/mía

Công ty TNHH TM Thái Phong

37.

3808

T-ptubos 89 WP

Ethoxysulfuron 20g/kg Fenoxaprop-P-Ethyl 69g/kg

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM Thái Phong

38.

3808

Trilla plus 80WG

Diuron

Cỏ/ mía

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

39.

3808

Tropica 900EC

Acetochlor

Cỏ/lạc

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

40.

3808

Uni-Kickdown 10EC

Haloxyfop-R-Methyl

Cỏ/lạc

Công ty TNHH World Vision (VN)

41.

3808

Uni-Weedout 15EC

Fluazifop-P-Butyl

Cỏ/sắn

Công ty TNHH World Vision (VN)

42.

3808

V-T Rai 250WP

Pyrazosulfuron ethyl 50g/kg Propisochlor 200g/kg

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH Việt Thắng

43.

3808

Wamrin 500SL

Atrazine

Cỏ/ngô, mía

Công ty TNHH Việt Thắng

44.

3808

Zimizin 800WP

Atrazine

Cỏ/ ngô

Công ty CP Nông dược Việt Thành

4. Thuốc điều hòa sinh trưởng

1.

3808

Acroots 10SL

α-Naphthyl acetic acid

Kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

2.

3808

Acura 10WG

Forchlorfenuron

Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

3.

3808

Comcat 150WP

Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria

Kích thích sinh trưởng /sắn

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

4.

3808

Dovagib 20TB

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/sầu riêng, xoài, dưa hấu, nhãn

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

5.

3808

Elephant 5 PA

Ethephon

Kích thích mủ/ cao su

Công ty CP Đồng Xanh

6.

3808

Gibbeny 20TB

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ dâu tây

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

7.

3808

Higro 30WP

Hymexazol

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

8.

3808

Kelpak SL

Auxins 11 mg/l Cytokinins 0.031mg/l Gibberellic 6.0 mg/l

Kích thích sinh trưởng /cà phê

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

9.

3808

Lephon 40SC

Ethephon

Kích thích sinh trưởng / cao su

Công ty TNHH MTV SNY

10.

3808

Nyro 0.01SL, 0.1 SP

Brassinolide

0.01SL: Kích thích sinh trưởng/ cam

0.1SP: Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

11.

3808

Opera 183 SE

Epoxiconazole 50g/l Pyraclostrobin 133g/l

Kích thích sinh trưởng/ lạc, cà phê

BASF Vietnam Co., Ltd.

12.

3808

Parlo 15WP, 25SC, 25WP

Paclobutrazol

Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

13.

3808

Paxlomex 15WP

Paclobutrazol

Kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

14.

3808

Starga3 20TB

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng /lúa, chè

Công ty CP Hatashi Việt Nam

15.

3808

Subaygold 4.5SL

Nucleotide 0.5 g/l Humic acid 4 g/l

Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

16.

3808

TT A7 3.6EC

Gibberellic acid (1.8% GA4 1.8% GA7)

Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

5. Thuốc trừ ốc

1.

3808

Capgold 700WP, 800WP

Niclosamide 690g/kg (790g/kg) Metaldehyde 10g/kg (10g/kg)

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

2.

3808

Caport 750WP

Niclosamide 745g/kg Abamectin 5g/kg

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

3.

3808

Cửu Châu 20GR

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

4.

3808

Cửu Châu Nghệ 520SC

Niclosamide-olamine 500g/l Abamectin 20g/l

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

5.

3808

Dobay 810WP

Niclosamide-lamine

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Nông dược Việt Thành

6.

3808

Duba 155GR

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

7.

3808

Ocny 555SC

Niclosamide-olamine

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến

8.

3808

Topsami 871WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

9.

3808

Tulip 215B

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

6. Chất dẫn dụ

1.

3808

Dr.Jean 800EC

Methyl Eugenol 700g/l Propoxur 100 g/l

Ruồi đục quả/ cam

Công ty TNHH US.Chemical

2.

3808

T-P Nongfeng 950SL

Methyl Eugenol 900g/l Naled 50g/l

Ruồi đục quả / nhãn

Công ty TNHH TM Thái Phong

7. Thuốc trừ mối

1.

3808

SentriconTM HD 0.5 RB

Hexaflumuron

Mối/ công trình xây dựng

Dow AgroSciences B.V

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 15/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 15/2017/TT-BNNPTNT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 14/08/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 653 đến số 654
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản