Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2014/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.

Trong trường hợp điều ước quốc tế liên quan đến quá cảnh hàng hóa mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng điều ước quốc tế đó.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài.

Điều 3. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa

Việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam phải thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBATGTQG;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

PHỤ LỤC

TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT

Cửa khẩu nhập hoặc xuất

Lộ trình

Cửa khẩu xuất hoặc nhập

1

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL18-QL10-QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL18-QL10-QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL18-QL10-QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL18-QL10-QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL18-QL10-QL1-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

QL18-QL10-QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

QL18-QL10-QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

QL18-QL10-QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đắk Nông)

QL18-QL10-QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

QL18-QL10-QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

QL18-QL10-QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL18-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

2

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

QL1-QL14B-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

QL1-QL14B-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

QL1-QL14B-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đắk Nông)

QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL3-QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL3-QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL3-QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL3-QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

QL3-QL1-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

QL3-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

QL3-QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

QL3-QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

QL3-QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

QL3-QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đăk Nông)

QL3-QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

QL3-QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

QL3-QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

4

Lào Cai (Lào Cai)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đăk Nông)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng (Hải Phòng)

QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

5

Tây Trang (Điện Biên)

QL279-QL12-QL4D-QL70

Lào Cai (Lào Cai)

QL279-QL6-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL279-QL6-QL1-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL279-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL279-QL6-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

6

Na Mèo (Thanh Hóa)

QL217-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL217-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL217-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL217-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành

Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)

QL217-QL1-Đường đô thị

Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa)

7

Nậm Cắn (Nghệ An)

QL7-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL7-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL7-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành

Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)

QL7- QL1-QL12C

Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)

QL1 -QL12A-QL15-QL7

Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)

QL7-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL7-QL1A-TL536-QL46

Cảng Cửa Lò (Nghệ An)

8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

QL8-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL8- QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL8- QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL8-QL1-QL12C

Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)

QL8-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C

Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)

QL8A-QL1A-TL536-QL46

Cảng Cửa Lò (Nghệ An)

9

Cha Lo (Quảng Bình)

QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài - Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C

Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)

QL12-QL1

Cảng Hòn La (Quảng Bình)

QL12-QL1

Cảng Gianh (Quảng Bình)

QL12A-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A

Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)

10

Lao Bảo (Quảng Trị)

QL9-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL9-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL9-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL1-QL9

Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)

QL9-QL1-Đường đô thị

Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)

QL9-QL1-QL10-QL5

Cảng biển (Hải Phòng)

QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

11

Bờ Y (Kon Tum)

QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL40-QL14-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL40-QL14-QL19-Đường đô thị

Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)

QL40-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

QL40-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

QL 40-QL14-QL13-QL1

Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị

Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)

QL1-QL24

Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)

QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị

Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng)

12

Lệ Thanh (Gia Lai)

QL19-QL14-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL19-QL14-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL19-QL14-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL19-Đường đô thị

Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)

QL19-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

13

Bu Prăng (Đắc Nông)

QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL14C-QL14-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL14C-QL14-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL14C-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị

Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định)

QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị

Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)

QL14C-QL14-QL13-QL1

Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

14

Hoa Lư (Bình Phước)

QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL13-QL14-QL14B-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL13-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

QL13-QL1-QL51-Đường đô thị

Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)

QL13-QL1-Đường đô thị

Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

QL13-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

15

Mộc Bài (Tây Ninh)

QL22A-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL22A-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL22A-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL22A-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị

Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)

QL22A-QL1

Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

16

Xa Mát (Tây Ninh)

QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL22B-QL22A-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL22B-QL22A-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị

Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu)

QL22B-QL22A-QL1

Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh)

17

Thường Phước (Đồng Tháp)

TL841-QL30-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

TL841-QL30-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

TL841-QL30-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

TL841-QL30-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

18

Tịnh Biên (An Giang)

QL91-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL91-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL91-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL91-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

19

Vĩnh Xương (An Giang)

QL91-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL91-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL91-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL91-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

20

Hà Tiên (Kiên Giang)

QL80-QL1-QL10-QL18

Móng Cái (Quảng Ninh)

QL80-QL1

Hữu Nghị (Lạng Sơn)

QL80-QL1-QL3

Tà Lùng (Cao Bằng)

QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai

Lào Cai (Lào Cai)

QL80-QL1-Đường đô thị

Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh)

21

Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đắk Nông)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40

Bờ Y (Kon Tum)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đắk Nông)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

22

Ga Lào Cai (Lào Cai)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL217

Na Mèo (Thanh Hóa)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL7

Nậm Cắn (Nghệ An)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL8

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL12A

Cha Lo (Quảng Bình)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL9

Lao Bảo (Quảng Trị)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội - Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40

Bờ Y (Kon Tum)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A

Mộc Bài (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91

Tịnh Biên (An Giang)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL80

Hà Tiên (Kiên Giang)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A-QL22B

Xa Mát (Tây Ninh)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL19

Lệ Thanh (Gia Lai)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1- QL14B-QL14-QL13

Hoa Lư (Bình Phước)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL14C

Bu Prăng (Đắk Nông)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91

Vĩnh Xương (An Giang)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30

Dinh Bà (Đồng Tháp)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30-TL841

Thường Phước (Đồng Tháp)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Cảng biển (Hải Phòng)

Ghi chú: QL - viết tắt của từ “Quốc lộ”; TL - viết tắt của từ “Tỉnh lộ”.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 15/2014/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 13/05/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Đinh La Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 585 đến số 586
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản