Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Hồ sơ đề nghị
1. Một (01) bộ hồ sơ đề nghị gửi về Tổng cục. Hồ sơ gồm:
a) Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN;
b) Hồ sơ về chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quy định này;
c) Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của cơ sở) Giấy chứng nhận kiểm định chuẩn đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN.
2. Trường hợp chứng nhận lại, ít nhất một (01) tháng trước khi Quyết định chứng nhận hết hiệu lực, tổ chức kiểm định lập một (01) bộ hồ sơ đề nghị gửi về Tổng cục. Hồ sơ gồm:
a) Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN;
b) Hồ sơ về chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quy định này (nếu có thay đổi về đặc trưng kỹ thuật và đo lường chính so với chứng nhận lần đầu);
c) Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của cơ sở) Giấy chứng nhận kiểm định chuẩn đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN”.
2. Sửa đổi Khoản 2 Điều 9 như sau:
“Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Tổng cục ra Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định cho tổ chức kiểm định”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:
“Điều 14. Lưu trữ hồ sơ của chuẩn đo lường để kiểm định
1. Hồ sơ chuẩn đo lường để kiểm định đã được chứng nhận (gồm đề nghị chứng nhận, hồ sơ chuẩn đo lường và quyết định chứng nhận) phải được lưu trữ tại Tổng cục ít nhất năm (05) năm sau khi Quyết định chứng nhận hết hiệu lực.
2. Cơ sở chịu trách nhiệm lập hồ sơ của chuẩn đo lường để kiểm định đã được chứng nhận và lưu trữ tại Cơ sở theo thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này”.
4. Sửa đổi, thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN bằng Phụ lục I của Thông tư này.
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2011.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..................... | ..... ngày tháng năm 200... |
HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Kính gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Tên tổ chức kiểm định:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
1. Thông tin cơ bản về chuẩn đo lường:
- Tên:
- Số: ; Năm sản xuất (nếu có):
- Ký hiệu: ; Kiểu:
- Nhãn hiệu (nếu có):
- Hãng sản xuất:
- Nước sản xuất:
- Địa điểm sử dụng:
- Người chịu trách nhiệm bảo quản, duy trì:
- Năm đưa vào sử dụng:
- Đặc trưng kỹ thuật đo lường chính:
2. Hồ sơ kỹ thuật của chuẩn đo lường:
- Thuyết minh kỹ thuật của chuẩn để kiểm định (thể hiện rõ nguyên lý hoạt động, các bộ phận chính, các đặc trưng kỹ thuật, đo lường chính);
- 02 ảnh (ảnh tổng thể và ảnh chụp phần nhãn mác của chuẩn). Ảnh có thể in ra giấy thông thường nhưng phải đảm bảo rõ nét.
3. Sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định:
- Quy định: (tên quy định, ngày ban hành, người ban hành);
- Tình hình tổ chức thực hiện Quy định.
Tài liệu kèm theo:
| Thủ trưởng đơn vị |
- 1Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 24/2013/TT-BKHCN quy định hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Quyết định 28/2007/QĐ-BKHCN ban hành Quy định về việc chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 24/2013/TT-BKHCN quy định hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Nghị quyết 67/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư 15/2011/TT-BKHCN sửa đổi Quy định về chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo kèm theo Quyết định 28/2007/QĐ-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 15/2011/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2011
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Nguyễn Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 529 đến số 530
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra