Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2018/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BNNPTNT NGÀY 9/2/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM.

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:

1. Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký; tên thương phẩm, dạng và hàm lượng thuốc (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:

a) Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký: 63 hoạt chất, 71 tên thương phẩm;

b) Sửa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng: 9 hoạt chất, 12 tên thương phẩm.

2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:

a) Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất, 08 tên thương phẩm;

b) Thuốc trừ bệnh: 07 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;

c) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.

3. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:

a) Thuốc trừ sâu: 121 hoạt chất, 151 tên thương phẩm;

b) Thuốc trừ bệnh: 70 hoạt chất, 87 tên thương phẩm;

c) Thuốc trừ cỏ: 13 hoạt chất, 18 tên thương phẩm;

d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 03 hoạt chất, 06 tên thương phẩm;

đ) Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm;

e) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.

4. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 về bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2018.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Sở NN&PTNT các tnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ liên quan;
- Lưu: VT, BVTV(………………bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG VÀ HÀM LƯỢNG THUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 201 8 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

1. Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký

TT

Tên hoạt chất - Nguyên liệu

Tên thương phẩm

Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018

Sửa đổi lại

1.

Abamectin

NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC

Công ty CP Điền Thạnh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Global Farm

2.

Abamectin 18g/l (36g/l) Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l)

B thai 118EC, 136EC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

3.

Acetamiprid

Tosi 30WG

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

Cayman 25WP

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

4.

Alpha-cypermethrin

Bestox 5EC

FMC Agricultural Products lnterational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

5.

Amino acid

Amino 15SL

Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành

Công ty CP Đông Nam Đức Thành

6.

Atrazine

Many 800WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

7.

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

MVP 10 FS

Cali - Parimex. Inc.

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ

Crymax® 35 WP

Cali - Parimex. Inc.

Công ty CP Cali Agritech USA

8.

Beauveria bassiana 1x109 bào tử/ g Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g

Trắng xanh WP

Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành

Công ty CP Đông Nam Đức Thành

9.

Bensulfuron Methyl 0.16g/kg Butachlor 3.04g/kg

One-tri 3.2GR

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

10.

Bensulfuron methyl 0.25g/kg (40g/kg) Pretilachlor 1.75g/kg (360g/kg)

Droper 2GR, 400WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

11.

Bifenthrin

Talstar 10 EC

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

12.

Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) Kasugamycin 10g/kg (25g/l)

Nanowall 300WP, 500SC

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

13.

Bispyribac-sodium

Faxai 10 SC

Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

14.

Bromadiolone

Lanirat 0.005 GR

Novartis Animal Health Inc.

Elanco Animal Health

15.

Buprofezin

Oneplaw 10WP

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

16.

Butachlor

Butan 60 EC

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Công ty CP Lion Agrevo

17.

Carbosulfan

Marshal 5GR, 200SC

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

18.

Chlorantraniliprole

DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG

DuPont Vietnam Ltd

Công ty TNHH FMC Việt Nam

19.

Chlorfenapyr

Ohayo 100SC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

20.

Chlorfluazuron 70g/l Indoxacarb 150g/l

NPellaugold 220SC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

21.

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l

Wusso 550EC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

22.

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (450g/l), (450g/kg) Imidacloprid 50g/l (150g/l), (150g/kg)

Pro-per 250 EC, 600EC, 600WP

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

23.

Cuprous Oxide

Onrush 86.2WG

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

24.

Cyantraniliprole

Dupont™ Benevia® 100 OD

DuPont Vietnam Ltd

Công ty TNHH FMC Việt Nam

25.

Cyhalofop-butyl 300g/l Ethoxysulfuron 30g/l

Bushusa 330EC

Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

26.

Cyrnoxanil 8% Mancozeb 64%

Niko 72 WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

27.

Cypermethrin

Arrivo 25EC

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Công ty CP Lion Agrevo

28.

Cypermetbrin 6.25% Phosalone 22.5 %

Serthai 28.75EC

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

29.

Cytokinin (Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

Cali - Parimex. Inc.

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ

Sincocin 0.56 SL

Cali - Parimex. Inc.

Công ty CP Cali Agritech USA

30.

Diafenthiuron

Kyodo 25SC, 50WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

31.

Difenoconazole 150g/l Propiconazole 50g/l Tebuconazole 150g/l

Gone super 350EC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

32.

Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % Avermectin B1b 10%)

Kajio 1GR, 5EC, 5WG

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

33.

Emamectin benzoate 20g/l Permethrin 220g/l

Happymy 240EC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

34.

Flutriafol

Impact 12.5 SC

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

35.

Gamma-cyhalothrin

Vantex 15CS

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

36.

Gibberelic acid

Dolping 40EC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

NanoGA3 50TB, 100WP

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

37.

Glyphosate

Gly-zet 480 SL

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

Công ty TNHH Nam Bắc

38.

Hexaconazole

Hexavil 5SC, 6SC, 8SC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

39.

Hexaconazole 30g/l (40g/l), (35g/kg) Tricyclazole 220g/l (239g/l), (770g/kg)

King-cide 250SC, 279SC, 805WP

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

40.

Hexythiazox

Lama 50EC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

41.

Indoxacarb

DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC

DuPont Vietnam Ltd

Công ty TNHH FMC Việt Nam

42.

Iprodione

Rovral 50 WP

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

43.

Isoprothiolane

Fujy New 40 EC, 400 WP, 450EC, 470EC, 500EC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

44.

Isoprothiolane 150g/l Propiconazole 100g/l Tricyclazole 350g/l

Tinanosuper 600SE

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

45.

Isoprothiolane 250g/kg Tricyclazole 400g/kg

Downy 650WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

46.

Isoprothiolane 300g/kg Tricyclazole 500g/kg

Newtinano super 800WP

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

47.

Kasugamycin 40g/kg Tricyclazole 768g/kg

Nano Diamond 808WP

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

48.

Metaldehyde 300g/kg Niclosamide- olamine 500g/kg

Npiodan 800WP

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

49.

Metolachlor

Aqual 960EC

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

50.

Metsulfuron Methyl

DuPont™ Ally® 20 WG

DuPont Vietnam Ltd

Công ty TNHH FMC Việt Nam

51.

Niclosamide

Oosaka 700WP

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

52.

Oligo-sacarit

Olicide 9SL

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

Công ty CP SX TM Bio Vina

53.

Oxine Copper

Funsave 33.5SC

Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd

Công ty CP Global Farm

54.

Permethrin

Peran 10 EC, 50 EC

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Công ty CP Lion Agrevo

Pounce 50EC

FMC Agricultural Products Interational AG

Công ty TNHH FMC Việt Nam

55.

Pretilachlor

Difit 300EC

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

56.

Pretilachlor 300g/l chất an toàn Fenclorim 100g/l

Supperfit 300EC

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Global Farm

57.

Propiconazole 125g/l Tricyclazole 400g/l

Fao-gold 525 SE

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

58.

Propiconazole 55g/l Tricyclazole 500g/l

Nano Gold 555SC

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

59.

Protein thủy phân

Ento-Pro 150SL

Công ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam

Viện Bảo vệ thực vật

60.

Pymetrozine

Oscare 50WG, 100WP, 600WG

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

Checknp 70WG

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

61.

Quizalofop-P-Ethyl

Maruka 5EC

Công ty TNHH BMC

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

62.

Rotenone

Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

Công ty TNHH UPL Việt Nam

63.

Tricyclazole

Fullcide 25WP, 50SC, 75WP, 760WG, 800WP, 820WP, 860WP

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng thuốc

TT

Tên hoạt chất - Nguyên liệu

Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018

Sửa đổi lại

1.

Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l

Topmypro 500SE

Osaka-Top 500SE

2.

Bacillus subtilis

Biobac 50WP

Biobac WP

3.

Butachlor 350g/l Propanil 350g/l

Soon 70EC

Soon 700EC

4.

Chlorantraniliprole

DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG

Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG

5.

Cyantraniliprole

Dupont™ Benevia® 100 OD

Benevia® 100 OD

6.

Glyphosate

Dosate 480SC

Dosate 480SL

Cantosate 480SC

Cantosate 480SL

Tiposat 480 SC

Tiposat 480 SL

Trangsate 480SC

Trangsate 480SL

7.

Glyphosate potassium salt

Maxer 660 SC

Maxer 660 SL

8.

Indoxacarb

DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC

Ammate® 30WG, 150EC

9.

Metsulfuron Methyl

DuPont™ Ally® 20 WG

Ally® 20 WG

PHỤ LỤC II

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu

1.

Cyhalodiamide (min 95%)

Acemide 20SG

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh

Diamide 200SC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

2.

Deltamethrin 50 g/l Piperonil Butoxide 250 g/l (min 90%)

Chín sâu 300EC

Sâu khoang/lạc

Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản

3.

Fluensulfone (min 95%)

Nimitz 480EC

Tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

4.

Prothiofos (min 95%)

Sheba 50EW

Rệp sáp/cà phê

Sinon Corporation, Taiwan

5.

Spirodiclofen (min 98%)

Omega-Spidermite 24SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

Palman 150EC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Long Hiệp

6.

Triflumezopyrim (min 94%)

DupontTM Pexena™ 106SC

Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ/ lúa

Công ty TNHH Du pont Việt Nam

2. Thuốc trừ bệnh

1.

Chlorothalonil 125g/kg Mancozeb 625g/kg

Elixir 750WG

Thán thư/dưa hấu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

2.

Cyflufenamid (min 97%)

Cyflamid 5EW

Phấn trắng/dưa chuột

Sumitomo Corporation Vietnam LLC

3.

Didecyldimethylammonium chloride (min 76.6%)

Sporekill 120SL

Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa

Nufarm Asia Sdn. Bhn.

4.

Fluoxastrobin (min 94%) 60g/l Chlorothalonil 600g/l

Evito-C 660SC

Đốm nâu/thanh long

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

5.

Pyraclostrobin 333g/l Fluxapyroxad (min 98%) 167 g/l

Priaxor 500SC

Thán thư/cà phê, hồ tiêu

Công ty TNHH BASF Việt Nam

6.

Thảo mộc (Bã quả trẩu, bã thanh hao hoa vàng, bã vỏ hạt điều) 70% Trichoderma harzianum 106 CFU/g Bacillus subtilis 106 CFU/g Metarhizium anisopliae 106 CFU/g Azotobacter beijerinckii 106 CFU/g Bacillus gisengihumi 106 CFU/g Streptomyces owasiensis 106 CFU/g

SH-Lifu (SH-BV1)

Chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng/ hồ tiêu

Viện Bảo vệ thực vật

7.

Thiabendazole (min 98.5%)

Bestar 505SC

Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

3. Thuốc bảo quản nông sản

1.

Chlorpropham (min 98%)

Oorja 50HN

Bảo quản/khoai tây

Công ty TNHH UPL Việt Nam

PHỤ LỤC III

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu

1.

Abamectin

Phesoltin 5.5EC

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

Reasgant 3.6EC

Bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải

Công ty TNHH Việt Thắng

Tervigo® 020SC

Tuyến trùng rễ/ sầu riêng

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

Tigibamec 6.0EC

Sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

2.

Abamectin 37g/l Azadirachtin 3g/l

Vinup 40 EC

Sâu đục cuống/ vải

Công ty TNHH US.Chemical

3.

Abamectin 18g/l Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l Fipronil 37.5g/l Lambda- cyhalothrin 17.5g/l

Datoc 333.3EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

4.

Abamectin 18g/l Chlorpyrifos ethyl 277.5g/l Fipronil 37.5gyl

Roctac 333EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

5.

Abamectin 100g/kg Dinotefuran 200g/kg

Dinosingold 300WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

6.

Abamectin 5g/l Deltamethrin 105g/l Fipronil 120g/l

Thiocron 230SC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

7.

Abamectin 18g/l Emamectin benzoate 2g/l

Unimectin 20EC

Tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ

8.

Abamectin 28g/l Fipronil 30g/l

Nanizza 58EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

9.

Abamectin 0.45% Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

Bọ trĩ/lúa

Công ty CP Nicotex

10.

Abamectin 15g/l Indoxacarb 50g/l

Sixsess 65EC

Sâu năn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

11.

Abamectin 10g/l Profenofos 50g/l Pyridaben 150g/l

Fidasuper 210EC

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

12.

Abamectin 116g/kg Pymetrozine 550g/kg

Abachezt 666WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

13.

Acetamiprid

Mospilan 3EC

Bọ xít/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

14.

Acetamiprid 80g/l Chlorpyrifos Ethyl 400g/l

Classico 480EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty CP VTNN Việt Nông

15.

Acetamiprid 100 g/l Chlorpyrifos ethyl 550 g/l

Checsusa 650EC

Rệp sáp/ cà phê

Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản

16.

Acetamiprid 2% Chlorpyrifos Ethyl 18%

Ecasi 20EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Enasa Việt Nam

17.

Acetamiprid 150g/kg Dinotefuran 250g/kg

Acnal 400WP

Rệp muội/ bông vải, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

18.

Acetamiprid 150g/kg Dinotefuran 150g/kg

Mitoc-HB 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

19.

Acetamiprid 250 g/kg Pymefrozine 250g/kg

Secso 500WP

Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

20.

Acetamiprid 580g/kg Pymetrozine 20g/kg

Pycasu 600WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

21.

Acetamiprid 100 g/kg Thiamethoxam 250g/kg

B-41 350WG

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

22.

Alpha-cypermethrin

Fascist 5EC

Bọ xít/lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Long Hiệp

Tiper-alpha 5EC

Sâu năn/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

23.

Alpha-cypermethrin 50g/l Chlorpyrifos ethyl 520g/l Indoxacarb 30g/l

Groudo 600EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI

24.

Alpha-cypermethrin 25 g/l Dimethoate 400 g/l

Ablane 425EC

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

25.

Alpha-cypermethrin 150g/kg Dinotefuran 200 g/kg

Dinosinjapane 350WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

26.

Alpha-cypermethrin 50g/l Emamectin benzoate 36g/l

Emarin 86EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

27.

Alpha-cypermethrin 10 g/kg (60g/l) Fenobucarb 10 g/kg (10g/l) Isoprocarb 350 g/kg (10g/l)

Sieugon 370WP, 80EW

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

28.

Alpha-cypermethrin 30g/l Imidacloprid 20g/l

Alphador 50EC

Bọ xít muỗi/điều, rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Thanh Điền

29.

Alpha-cypermethrin 10 g/l (50g/l) Permethrin 470 g/l (50g/l) Profenofos 30g/l (20g/l)

Ktedo 510EC, 120EW

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

30.

Azocyclotin 600 g/kg Flonicamid 100g/kg

Autopro 700WP

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

31.

Bacillus thuringensis var 99-1

Enasin 32WP

Sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/rau dền, mồng tơi

Công ty CP ENASA Việt Nam

32.

Beauveria bassiana 1 x 109 bào tử/g Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g

TKS-Nakisi WP

Rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH Thủy Kim Sinh

33.

Bifenthrin 50g/l Novaluron 50g/l

Rimon fast 100SC

Sâu đục thân/mía

Công ty TNHH Adama Việt Nam

34.

Buprofezin 200 g/kg Clothianidin 200g/kg

Nikita 400WP

Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

35.

Buprofezin 100g/l Chlorpyrifos ethyl 400g/l Fenobucarb 200g/l

Oshanpro 700EC

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

36.

Buprofezin 150g/kg Dinotefuran 150g/kg

Bupte-HB 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

37.

Buprofezin 200g/kg Dinotefuran 50g/kg

Osinaic 250WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

38.

Buprofezin 250g/kg Fipronil 50g/kg Pymetrozine 150g/kg

TVG100 450WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ

39.

Buprofezin 200g/kg Imidacloprid 100g/kg

Hasuper 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

40.

Buprofezin 6% Isoprocarb 19%

Sanvant 25EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow

41.

Buprofezin 20g/kg Pymetrozine 780g/kg

Chesgold 800WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

42.

Buprofezin 450g/kg Pymetrozine 200g/kg

Mazzin 650WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

43.

Carbaryl

Baryl annong 85 WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH An Nông

44.

Carbosulfan

Afudan 3GR

Rầy nâu/ lúa, tuyến trùng/ mía

Công ty TNHH TM Thái Nông

45.

Chlorfenapyr

Danthick 100EC

Sâu khoang/đậu tương

Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI

Force excel 240SC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm

46.

Chlorfenapyr 100g/l Cypermethrin 20g/l

Anstingold 120SC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

47.

Chlorfenapyr 150 g/l Emamectin benzoate 20 g/l

Super Ken 170SC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

48.

Chlorfenapyr 100 g/l Fipronil 50g/l

Kun super 150SC

Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

49.

Chlorfluazuron 110g/l Dinotefuran 160g/l

TT Checker 270SC

Rầy/xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

50.

Chlorfluazuron 100g/l Emamectin benzoate 50g/l

Cabala 150EC

Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

51.

Chlorfluazuron 100 g/l Fipronil 160 g/l

Fiplua 260EC

Sâu đục quả/đậu tương

Công ty TNHH Vipes Việt Nam

52.

Chlorfluazuron 200 g/kg Fipronil 350g/kg

Acheck 550WP

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

53.

Chlorfluazuron 15% Indoxacarb 15%

TT-Bite 30SC

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

54.

Chlorpyrifos Ethyl

Anboom 48EC

Sâu năn/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Chlorban 48EC

Rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam

Mapy 48EC

Bọ hung, xén tóc/mía

Map Pacific Pte Ltd

Siriphos 48EC

Rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH King Elong

Termicide 40EC

Sâu đục thân/lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

55.

Chlorpyrifos Ethyl 50% Cypermethrin 5%

Clothion 55EC

Mọt đục cành/cà phê, rầy nâu/lúa

Công ty CP Thanh Điền

56.

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l

Bidiphote 550EC

Nhện gié/ lúa

Công ty CP SAM

57.

Chlorpyrifos ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l Fenpropathrin 100g/l

Rago 650EC

Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

58.

Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l Cypermethrin 50g/l

Ogau 580 EC

Rệp sáp/cà phê, điều

Công ty CP Nông nghiệp HP

59.

Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l Cypermethrin 55 g/l

Tigishield 585EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

60.

Chlorpyrifos Ethyl 55% Cypermethrin 5%

Daiethylfos 60EC

Sâu đục thân/lúa

Công ty CP Futai

61.

Chlorpyrifos ethyl 550 g/l Cypermethrin 50 g/l

F16 600 EC

Sâu năn/lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

62.

Chlorpyrifos Ethyl 350 g/l Dinotefuran 150 g/l

Dorifos 500EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

63.

Chlorpyrifos ethyl 250 g/l Fenobucarb 500 g/l

Babsac750EC

Châu chấu tre lưng vàng/tre, ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

64.

Chlorpyrifos Ethyl 300g/l Fenobucarb 400 g/l Fipronil 50g/l

Ansaoser 750EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

65.

Chlorpyrifos ethyl 556g/l Fipronil 75g/l Lambda-cyhalothrin 35g/l

Fivtoc 666EC

Sâu đục thân/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

66.

Chlorpyrifos Ethyl 420 g/l Imidacloprid 57.77 g/kg

Usagrago 477.77 WP

Sâu năn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

67.

Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg Imidacloprid 100g/kg Lambda- cyhalothrin 30g/kg

Caster 630WP

Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

68.

Chlorpyrifos ethyl 500g/kg Pymetrozine 100g/kg

Pymphos 600WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

69.

Chlorpyrifos methyl

Sago - Super 3GR

Bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía

Công ty CP BVTV Sài Gòn

70.

Chlorpyrifos methyl 250g/l Indoxacarb 15g/l

Map Dona 265EC

Sâu xanh/lạc

Map Pacific Pte Ltd

71.

Chromafenozide

Red ruby 50SC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

72.

Clinoptilolite

Map Logic 90WP

Tuyến trùng/ su su, chanh leo

Map Pacific Pte Ltd

73.

Clothianidin

Dantotsu 50WG

Bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông, bọ trĩ/xoài; rầy chổng cánh/cam

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

74.

Cyantraniliprole

Benevia® 200SC

Dòi đục lá, bọ phấn trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu

Công ty TNHH FMC Việt Nam

75.

Cypermethrin

Cyrux 25EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

76.

Diafenthiuron

Apensus 500SC

Nhện lông nhung/ vải

Côngty TNHH MTV BVTV Omega

Asiangold 500SC

Nhện đỏ/cam

Công ty CP Nông nghiệp HP

Define 500SC

Nhện lông nhung/nhãn

Sundat (S) PTe Ltd

Pesieu 350SC, 500SC, 500WP

350SC, 500WP: Sâu tơ/bắp cải 500SC: Sâu tơ/ cải thảo; sâu đục quả/cà pháo; sâu khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su hào

Công ty TNHH Việt Thắng

77.

Diflubenzuron 125g/kg Pymetrozine 500g/kg

TT-Gep 625WG

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

78.

Dinotefuran 200g/kg Fipronil 100g/kg Nitenpyram 250g/kg

Rammax 550WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

79.

Dinotefuran 10g/l (10g/kg) Fipronil 175g/l (400g/kg) Imidacioprid 370g/l (400g/kg)

VDCNato 555FS, 810WG

510FS: Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/lúa

810WG: Rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

80.

Emamectin benzoate

Emathion 55EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

Focal 80WG

Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH-TM Tân Thành

Kajio 1GR

Bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

Map winner 10WG

Nhện đỏ/cam

Map Pacific Pte Ltd

Tasieu 5WG

Dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó xôi

Công ty TNHH Việt Thắng

Totnhatsuper 100WG, 70EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia

81.

Emamectin benzoate 5 g/l Petroleum spray oil 245 g/l

Comda 250EC

Rầy bông/xoài, rầy xanh/chè

Công ty CP BVTV Sài Gòn

82.

Fenpropathrin 160 g/l Hexythiazox 60g/l

Spider man 220EC

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

83.

Fenpropathrin 100g/l Quinalphos 250g/l

Naldaphos 350EC

Nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

84.

Fenpyroximate

Ortus 5SC

Nhện đỏ/bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

85.

Fipronil

Anpyral 800WG

Sâu năn/lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

86.

Fipronil 30g/l Imidacloprid 150g/l

Pyzota 180EC

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

87.

Fipronil 75g/l Propargite 625g/l

Gatpro-HB 700EC

Nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

88.

Fipronil 25g/l Quinalphos 225g/l

Goltoc 250EC

Sâu đục thân/lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông dược Việt Nam

89.

Flonicamid

Teppeki 50WG

Rầy nâu/lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

90.

Flubendiamide

Takumi 20SC

Sâu đục quả/bưởi

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

91.

Hexythiazox

Lama 50EC

Nhện đỏ/cam

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

Nissorun 5EC

Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/ vải

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

92.

Imidacloprid

Anvado 100WP

Châu chấu tre lưng vàng/ tre, ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

Canon 100SL

Bọ trĩ/lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

Imida 20SL

Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Long Hiệp

Keyword 10SL

Bọ trĩ/lúa

FarmHannong Co., Ltd.

93.

Imidacloprid 200g/l Indoxacarb 50g/l

Aickacarb 250SC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

94.

Indoxacarb 150 g/l Emamectin benzoate 10 g/l

Emigold 160SC

Sâu xanh/hoa cúc

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

95.

Indoxacarb 345 g/kg Matrine 5g/kg

August 350WG

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta

96.

Isoprocarb 600g/kg Pymetrozine 80g/kg

Pentax 680WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

97.

Karanjin

Takare 2EC

Nhện đỏ/cam, hồ tiêu

Công ty CP Nông dược HAI

98.

Lambda-cyhalothrin

Iprolamcy 5EC

Bọ xít lưới/hồ tiêu

Công ty CP Futai

Katera 50EC

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Thanh Điền

99.

Lambda-cyhalothrin 10.6% Thiamethoxam 14.1%

Uni-Tegula 24.7SC

Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

100.

Lambda-cyhalothrin 50g/l Profenofos 30g/l Phoxim 19.99g/l

Boxing 99.99EW

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

101.

Matrine

Dotrine 0.6SL

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

102.

Nitenpyram

Charge 500WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

Elsin 600WP

Rệp muội/đậu tương

Công ty CP Enasa Việt Nam

Nitensuper 220 SL, 500WP

220SL: Bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ lúa

500WP: Bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH An Nông

103.

Nitenpyram 300g/kg Pymetrozine 400g/kg

Nisangold 700WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

104.

Nitenpyram 40% Pymetrozine 30%

TT-Led 70WG

Rầy lưng trắng/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

105.

Permethrin

Kilsect 10EC

Sâu phao/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

Terin 50EC

Bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

106.

Permethrin 100 g/l Quinalphos 250 g/l

Ferlux 350 EC

Rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

107.

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)

Anisaf SH-01 2SL

Rệp sáp/ hồ tiêu

Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)

108.

Primicarb

Ahoado 50WP

Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê

Guizhou CVC INC.

109.

Profenofos

Ronado 500EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

110.

Profenofos 50g/l Propargite 150g/l Pyridaben 150g/l

Ducellone 350EC

Nhện gié/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

Newdive 350EC

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

111.

Pymetrozine

Bless 500 WP

Bọ xít/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Chersieu 75 WG

Rầy xanh/bầu

Công ty TNHH Việt Thắng

Oscare 100WP, 50WG

100WP: Rệp bông xơ/mía

50WG: Bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

112.

Pymetrozine 300g/kg Thiamethoxam 350g/kg

Topchets 650WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

113.

Pyridaben

Alfamite 15EC

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

Bipimai 150EC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH TM Bình Phương

Dietnhen 150EC

Nhện đỏ /hoa huệ

Công ty CP Điền Thạnh

114.

Pyriproxyfen 50g/l Quinalphos 250g/l

Assassain 300EC

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

115.

Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) Tolfenpyrad 130g/l (250g/kg)

Bigsun 300EC, 600WP

300EC: Rầy nâu/ lúa

600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

116.

Rotenone

Bin 25EC

Sâu đục quả/ đậu xanh

Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm

117.

Saponin

Map Lisa 230SL

Sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa

Map Pacific Pte Ltd

118.

Spirotetramat

Movento 150OD

Sâu đục quả, rệp sáp/bưởi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

119.

Sulfur

Ok-Sulfolac 85SC

Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/nhãn

Công ty TNNH Ngân Anh

120.

Tebufenpyrad 250g/kg Thiamethoxam 250g/kg

Fist 500WP

Bọ trĩ/hoa cúc

Công ty TNHH-TM Tân Thành

121.

Thiamethoxam

Cruiser® 350FS

Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

2. Thuốc trừ bệnh

1.

Albendazole

Abenix 10SC

Vàng lá, thán thư/hồ tiêu

Công ty CP Nicotex

2.

Amisulbrom

Gekko 20SC

Xì mủ/sầu riêng

Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam

3.

Azoxystrobin

Amistar® 250SC

Thán thư/cam, xoài, vải

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

Envio 250SC

Đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Sinstar250SC

Đạo ôn/lúa

Sinon Corporation, Taiwan

4.

Azoxystrobin 100 g/l Chlorothalonil 500g/l

Kata-top 600SC

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

5.

Azoxystrobin 200 g/l Difenoconazole 133 g/l

Bia 333SC

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

6.

Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 125g/l

TT-over 325SC

Thán thư/cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

7.

Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l

Azosaic 400SC

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

8.

Azoxystrobin 60g/kg Dimethomorph 30g/kg Fosetyl aluminium 250g/kg

Map hero 340WP

Nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu

Map Pacific Pte Ltd

9.

Azoxystrobin 200g/l Flusilazole 150g/l

Willsuper 350EC

Lem lép hạt /lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

10.

Azoxystrobin 10g/l Hexaconazole 30g/l Tricyclazole 220g/l

Avas Zin 260SC

Đạo ôn /lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

11.

Azoxystrobin 75g/l Propiconazole 125g/l

Quilt® 200SE

Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

12.

Azoxystrobin 120g/l Tebuconazole 200g/l

Custodia 320SC

Thán thư/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

13.

Azoxystrobin 400 g/kg Tebuconazole 100 g/kg

Maxxa 500WG

Khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

14.

Bismerthiazol

Benita 250 WP

Bạc lá/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

15.

Bordeaux mixture

BM Bordeaux M 25WP

Sẹo/cam

Công ty TNHH Ngân Anh

16.

Chlorothalonil

Anhet 75 WP

Đốm lá/hành

Công ty CP Futai

Arygreen 500SC

Ghẻ sẹo/cam

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

Daconil 500SC

Rỉ trắng/rau muống, rỉ sắt/đậu cô ve

Công ty TNHH Việt Thắng

17.

Chlorothalonil 600g/kg Cymoxanil 150g/kg

Dipcy 750WP

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI

18.

Chorothalonil 600g/kg Metalaxyl 50g/kg

Dobin 650WP

Thán thư/ tiêu, sương mai/ khoai tây

Công ty CP Nông dược Việt Thành

19.

Copper Hydroxide

Chapaon 770WP

Sương mai/khoai tây

Công ty TNHH TM Bình Phương

20.

Copper Oxychloride

Coc 85 WP

Chết chậm/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

Curenox oc 85WP

Thán thư/ điều

Công ty TNHH Ngân Anh

21.

Copper Oxychloride 175 g/kg Streptomycin sulfate 50 g/kg Zinc sulfate 100 g/kg

Parosa 325WP

Mốc xám/ hoa hồng

Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản

22.

Copper Sulfate (Tribasic) 78.520% Oxytetracycline 0.235% Streptomycin 2.194%

Cuprimicin 500 81 WP

Chết chậm/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

23.

Copper sulfate pentahydrate

Super mastercop 21SL

Rụng lóng chết dây/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

24.

Cymoxanil 8% Mancozeb 64%

Iprocyman 72WP

Chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP Futai

25.

Cymoxanil 8% Mancozeb 67%

Cyzate 75WP

Rỉ sắt/lạc

Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng

26.

Cymoxanil 80g/kg Mancozeb 640g/kg

Razocide 720WP

Loét sọc mặt cạo/cao su

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

27.

Cyproconazole 80g/l Propiconazole 270g/l

Cy-pro 350EC

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

28.

Difenoconazole

Kacie 250EC

Rỉ sắt/cà phê, đốm lá/ lạc

Công ty CP Nông dược Việt Nam

29.

Difenoconazole 250g/l Hexaconazole 83g/l

Koromin 333EC

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Nam

30.

Difenoconazole 133g/l Hexaconazole 50g/l Propiconazole 150g/l

Sieuvil 333EC

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

31.

Difenoconalole 150g/l Propiconazole 150g/l

Cure supe 300EC

Lem lép hạt/ lúa, phấn trắng/ điều, thán thư/điều

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

32.

Difenoconazole 100g/l Propiconazole 200g/l Tebuconazole 50g/l

Tilcrown super 350EC

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

33.

Dimethomorph

Insuran 50WG

Sương mai/khoai tây

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Metho fen 50SC

Sương mai/cà chua

Công ty TNHH World Vision (VN)

34.

Erythromycin 200g/kg Oxytetracycline 250g/kg

Hope life 450WP

Thối củ/gừng, thối nhũn/ hành

Công ty TNHH An Nông

35.

Fluazinam 400 g/l (500g/kg) Metalaxyl- M 80 g/l (180g/kg)

Furama 480SC, 680WP

480SC: Đốm lá/ ngô, mốc sương/ khoai tây

680WP: Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc

Công ty TNHH An Nông

36.

Flusilazole 50 g/kg Tebuconazole 250g/kg Tricyclazole 200 g/kg

Newthivo 500 WP

khô vằn/lúa

Công ty TNHH An Nông

37.

Fosetyl-aluminium

Agofast 80WP

Mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao su

Công ty CP Đồng Xanh

Alonil 800WG

Phấn trắng /dưa hấu, thối nõn/dứa

Công ty CP Nicotex

38.

Gentamicin 10g/kg Oxytetracyline 50g/kg Streptomycin 50g/kg

Banking 110WP

Héo xanh/ cà chua

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

39.

Gentamycin sulfate 20g/kg Oxytetracycline hydrochloride 60g/kg

Antisuper 80WP

Loét/cam

Công ty CP Điền Thạnh

40.

Hexaconazole

Anvil® 5SC

Ghẻ sẹo/cam

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

Chevin 5SC

Nấm hồng/cao su; thán thư, phấn trắng/xoài; ghẻ sẹo/cam

Công ty CP Nicotex

Hexavil 6SC

Đốm lá/lạc

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

Namotor 100SC

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng

41.

Hexaconazole 30 g/l Flusilazole 10 g/l Tricyclazole 220 g/l

Avas New 260SC

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

42.

Hexaconazole 50g/l Kasugamycin 30g/l Tricyclazole 360g/l

Lany super 440SC

Rỉ sắt/lạc

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

43.

Iprovalicarb 55g/kg Propineb 612.5g/kg

Mix-pro 667.5WP

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

44.

Isoprothiolane 10g/kg Sulfur 55g/kg Tricyclazole 755g/kg

Ricegold 820WP

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

45.

Kasugamycin 15 g/kg Tricyclazole 700g/kg

Stardoba 715WP

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH Agro Việt

46.

Kresoxim-methyl

Sosim 300SC

Sương mai/súp lơ, hành; thán thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; rỉ sắt/đậu đũa, rỉ trắng/rau muống

Công ty TNHH Việt Thắng

47.

Mancozeb

Đaiman 800WP

Chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Trường Thịnh

Makozeb-RBC 80WP

Thối quả/cam

Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow

Unizeb M45 80 WP

Thán thư/thanh long

Công ty TNHH UPL Việt Nam

48.

Metalaxyl

Acodyl 25EC

Sương mai/khoai tây, thối rễ/hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

49.

Metalaxyl 40g/kg Mancozeb 640g/kg

Rinhmyn 680WP

Rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

50.

Metominostrobin

Ringo-L 20SL

Gỉ sắt/đậu tương

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

51.

Ningnanmycin 61 g/kg Polyoxin B 10g/kg Streptomycin sulfate 167g/kg

Rorai 238WP

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

52.

Oxolinic acid 600 g/kg Salicylic acid 150 g/kg

Dorter 750WP

Thán thư/ hoa hồng

Công ty TNHH An Nông

53.

Phosphorous acid

Sprayphos 620SL

Sương mai/cà chua

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

54.

Physcion

Dofine 0.5SL

Đốm nâu/ thanh long, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

55.

Polyoxin complex

Polyoxin AL 10WP

Thán thư/ớt

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

56.

Polyphenol chiết xuất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)

Chubeca 1.8SL

Thán thư/hành, ghẻ nhám/cam, đốm lá/ngô

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

57.

Propiconazole 150g/l Tebuconazole 150g/l

TEPRO-Super 300EC

Thán thư/cà phê

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

58.

Propineb

Antracol 70WP

Sương mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm mắt cua/mồng tơi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bach 70WP

Lem lép hạt/lúa

Sinon Corporation, Taiwan

Newtracon 70WP

Thán thư/vải

Công ty TNHH - TM Tân Thành

Nofacol 70WP

Đốm vòng/cà chua, thán thư/thanh long

Công ty TNHH - TM Nông Phát

59.

Propineb 613g/kg Trifloxystrobin 35g/kg

Flint pro 648WG

Thán thư/nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

60.

Pyraclostrobin 50g/kg Metiram complex 550g/kg

Haohao 600WG

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

61.

Pyrimethanil

Rovia 420SC

Chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Được Mùa

62.

Quaternary ammonium salts

Physan 20SL

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

63.

Salicylic Acid

Exin 4.5SC

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học

64.

Streptomyces lydicus WYEC 108

Actinovate 1SP

Thối nhũn/bắp cải, đốm vòng/hành, thối búp/chè

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

65.

Tebuconazole 500 g/kg Trifloxystrobin 250 g/kg

Activo 750 WG

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

Nativo 750WG

Khô vằn/ ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Triflo-top 750WG

Phấn trắng/hoa hồng

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

66.

Trichoderma 108 bào tử/g

Tricô - ĐHCT 108 bào tử/g

Tuyến trùng/cà rốt, sưng rễ/bắp cải

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

67.

Trichoderma harzianum 2 x 106 CFU/ g

Zianum 1.00WP

Tuyến trùng/cà phê

Công ty CP Hóc Môn

68.

Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g) Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer 20% (2 x 107 bào tử/g)

Tricô ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP

Thối quả/nhãn; đốm nâu/thanh long; sương mai/cà chua, khoai tây

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

69.

Validamycin

Haifangmeisu 10SL

Chết cây con/dưa hấu

Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan

70.

Zineb

Tigineb 80WP

Thán thư/cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

3. Thuốc trừ cỏ

1.

Acetochlor

Valux 500EC

Cỏ/lạc

Công ty CP Nông nghiệp HP

2.

Acetochlor 42 g/kg Bensulfuron Methyl 8 g/kg

Aloha 5GR

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

3.

Ametryn

Aptramax 800 WP

Cỏ/ngô

Công ty CP Nông nghiệp HP

4.

Atrazine

Destruc 800 WP

Cỏ/mía

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

5.

Clethodim

Cledimsuper 250EC

Cỏ/ vừng, đậu tương

Công ty TNHH An Nông

Codasuper 240EC

Cỏ/lạc

Công ty TNHH World Vision (VN)

6.

Glufosinate ammonium

Basta 15 SL

Cỏ/đất không canh tác, hồ tiêu, mía, ngô, điều, cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Glusat 200SL

Cỏ/ đất không canh tác

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

Haydn 150SL

Cỏ/cà phê

Sinon Corporation, Taiwan

Tarang 280SL

Cỏ/cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

Tiguan 150SL

Cỏ/cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

7.

Glyphosate

Cali-up IPA 480SL

Cỏ/ cao su

Công ty CP Cali Agritech USA

8.

Indaziflam

Becano 500 SC

Cỏ/thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

9.

Nicosulfuron

WelkinGold 800WP, 400SC

Cỏ/mía

Công ty TNHH An Nông

10.

Pretilachor 300g/l Chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Ellipza 300EC

Cỏ/lúa sạ

Công ty CP Nông nghiệp HP

11.

Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg Quinclorac 450g/kg

Siftus 500WP

Cỏ/lúa sạ

Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta

12.

Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l Quinclorac 250g/l

Rbcfacetplus 300SC

Cỏ/lúa sạ

Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

13.

Pyribenzoxim

Kato 51EC

Cỏ/lúa sạ

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

4. Thuốc điều hòa sinh trưởng

1.

1-Triacontanol

Tora 1.1SL

Kích thích sinh trưởng/ xoài, hồ tiêu

Công ty CP Khử trùng Việt Nam

2.

Brassinolide

Nyro 0.01 SL

Kích thích sinh trưởng/ cà chua

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

Rice Holder 0.0075SL

Kích thích sinh trưởng/hồ tiêu, cà phê, xoài

Chengdu Newsun Crop Science Co., Ltd.

3.

Gibberellic acid

Gib ber 40WG

Kích thích sinh trưởng/thanh long

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

Gibline 20 TB

Kích thích sinh trưởng/ thanh long

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

Progibb 40% SG

Kích thích sinh trưởng/ xoài

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

5. Thuốc trừ chuột

1.

Antimice 3DP

Bromadiolone

Chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA Việt Nam

6. Thuốc bảo quản nông sản

1.

Actellic® 50EC

Pirimiphos-methyl

Mọt kho bảo quản/ngô

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 13/2018/TT-BNNPTNT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 08/10/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: 01/11/2018
  • Số công báo: Từ số 1015 đến số 1016
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 05/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản