- 1Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2019/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản (sau đây viết tắt là Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
“g) Trường hợp sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu gián tiếp từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài chuyển tải tại các cảng trung chuyển của nước ngoài về Việt Nam thì ngoài các tài liệu quy định tại các điểm a, c, d và e của khoản này, doanh nghiệp bổ sung Giấy khai báo thông tin chuyển tải (do doanh nghiệp tự khai) theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này hoặc Bản sao Giấy xác nhận do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia nơi có cảng trung chuyển cấp (có xác nhận của doanh nghiệp). Nội dung giấy xác nhận, thể hiện các thông tin sau: tên; số đăng ký, quốc gia treo cờ của tàu đánh bắt và tàu vận chuyển; tên loại sản phẩm thủy sản, số lượng, thời gian bốc dỡ, địa điểm bốc dỡ, điều kiện lưu giữ sản phẩm, sản phẩm thủy sản được giữ nguyên trạng, không trải qua các công đoạn nào khác ngoài hoạt động bốc dỡ.”
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6 tháng 12 năm 2019.
1. Cục trưởng Cục Thú y, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU GIẤY KHAI BÁO THÔNG TIN CHUYỂN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TÊN CƠ SỞ NHẬP KHẨU… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……… |
|
Kính gửi:………………………………
Tên cơ sở nhập khẩu:………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………..
Người đại diện:………………………………………………………………………..
Số điện thoại:………………………………………………………………………….
Chúng tôi khai báo sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu gián tiếp từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài chuyển tải tại các cảng trung chuyển của nước ngoài về Việt Nam như sau:
1. Tàu đánh bắt
Tên tàu:……………………………..; Số đăng ký tàu:…………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu đánh bắt hải sản:……………………………………………...
2. Tàu vận chuyển
Tên tàu:………………………………; Số đăng ký tàu:…………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu vận chuyển:……………………………………………………
3. Tàu vận chuyển container (trường hợp vận chuyển bằng container)
Tên tàu:………………………………; Số đăng ký tàu:…………………………………
Số container:………………………………………………………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu vận chuyển container:…………………………………………..
4. Sản phẩm thủy sản nhập khẩu
- Khối lượng:
- Thành phần loài:
+ Loài…………….kg + Loài…………….kg + Loài…………….kg
+ Loài…………….kg + Loài…………….kg + Loài…………….kg
- Thời gian bốc dỡ:………………………………………………………………………
- Địa điểm bốc dỡ:………………………………………………………………………
5. Điều kiện bảo quản/phương pháp bảo quản:………………………………………….
Chúng tôi cam kết: Lô hàng có thông tin nêu trên không vi phạm IUU và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật trong trường hợp lô hàng vi phạm IUU; các số liệu khai báo trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
CHỦ CƠ SỞ NHẬP KHẨU |
- 1Công văn 588/TCHQ-GSQL về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6033/BNN-HTQT năm 2014 quy định mới của Mexico về kiểm dịch động, thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 11/2016/TT-BNNPTNT Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 7453/BNN-TCTS năm 2019 về triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu về thủy sản tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 3914/GSQL-GQ3 năm 2019 về kiểm dịch động vật đối với huyết thanh bò nhập khẩu phục vụ nghiên cứu, sản xuất vac xin, chế phẩm sinh học do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 6Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 8Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BNNPTNT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 6Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Công văn 588/TCHQ-GSQL về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6033/BNN-HTQT năm 2014 quy định mới của Mexico về kiểm dịch động, thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật thú y 2015
- 4Thông tư 11/2016/TT-BNNPTNT Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 7453/BNN-TCTS năm 2019 về triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu về thủy sản tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 3914/GSQL-GQ3 năm 2019 về kiểm dịch động vật đối với huyết thanh bò nhập khẩu phục vụ nghiên cứu, sản xuất vac xin, chế phẩm sinh học do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 11/2019/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/10/2019
- Nơi ban hành: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: 08/11/2019
- Số công báo: Từ số 869 đến số 870
- Ngày hiệu lực: 06/12/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực