- 1Văn bản hợp nhất 2202/VBHN-BTTTT năm 2013 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 2201/VBHN-BTTTT năm 2013 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 90/2008/NĐ-CP về chống thư rác do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2011/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về chống thư rác;
Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet và Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về chống thư rác như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 5.3 (a)
“a) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Bản khai đăng ký theo mẫu quy định (Phụ lục 1) ban hành kèm theo Thông tư này.
- Bản sao (kèm bản gốc để đối chiếu nếu nộp hồ sơ trực tiếp, có chứng thực nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính, chuyển phát) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập.”
2. Sửa đổi, bổ sung
“4. Thủ tục cấp số hiệu mạng
4.1. Hồ sơ gửi cho Trung tâm Internet Việt Nam bao gồm:
- “Bản khai đăng ký số hiệu mạng” theo mẫu do Trung tâm Internet Việt Nam quy định.
4.2. Địa chỉ nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Internet Việt Nam, địa chỉ: 18 - Nguyễn Du, Hà Nội, hoặc qua hòm thư điện tử: info@vnnic.net.vn.
4.3. Thời hạn trả lời kết quả hoặc cấp “Quyết định cấp số hiệu mạng” cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đăng ký chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo quy định. Trong trường hợp từ chối cấp, Trung tâm Internet Việt Nam sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 1.1, 1.2, 1.3
“1.1. Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử thực hiện báo cáo, thống kê theo định kỳ 06 tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu.
1.2. Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn báo cáo, thống kê theo định kỳ 06 tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu.
1.3. Nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet báo cáo, thống kê theo định kỳ 06 tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu.”
2. Sửa đổi, bổ sung
“2. Báo cáo các thông tin lưu giữ:
Trước ngày 15 tháng 05 và 15 tháng 11 hàng năm, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet báo cáo bằng thư điện tử các thông tin đã lưu giữ về yêu cầu từ chối và xác nhận yêu cầu từ chối của 06 tháng trước đó.”
3. Sửa đổi, bổ sung
“3. Thời gian báo cáo
- Báo cáo định kỳ: thực hiện trước ngày 15 tháng 05 và 15 tháng 11 hàng năm;
- Báo cáo năm: thực hiện trước ngày 15 tháng 11 hàng năm;
- Báo cáo đột xuất: khi có yêu cầu của Trung tâm VNCERT.”
4. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu báo cáo sau:
a) Mẫu số 1: Mẫu báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử.
b) Mẫu số 2: Mẫu báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn.
c) Mẫu số 3: Mẫu báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2011.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Internet Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Việt Nam và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG THƯ ĐIỆN TỬ
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ….., ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG THƯ ĐIỆN TỬ
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp: .................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý ……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày ...................................
1. Tổng doanh thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo cáo:
- Tổng doanh thu trong kỳ báo cáo: .........................................................................................
- Mức độ tăng trưởng so với kỳ báo cáo trước ........................................................................
2. Thống kê khách hàng đang sử dụng dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo cáo:
STT | Tên khách hàng | Số thông điệp quảng cáo (1) | Số thư điện tử quảng cáo gửi đi |
|
|
|
|
(1) Thông điệp quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
3. Tổng hợp thống kê về dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo cáo:
Khách hàng | Thông điệp quảng cáo (2) | Thư điện tử quảng cáo | |||
Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm |
|
|
|
|
|
|
Chú thích: Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu ( ) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm; (2) Thông điệp quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
4. Thống kê về yêu cầu từ chối và xử lý yêu cầu từ chối trong kỳ báo cáo:
Phương thức tiếp nhận Số lượng | Qua trang web (2) | Bằng thư điện tử (3) | Gọi điện thoại (4) | Tổng số |
Yêu cầu từ chối |
|
|
|
|
Xác nhận yêu cầu từ chối |
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối đã được xử lý |
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối không xử lý được do bất khả kháng. |
|
|
|
|
Liệt kê các lý do bất khả kháng không thể xử lý được yêu cầu từ chối của người nhận: ............
............................................................................................................................................
5. Kiến nghị: .......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
| Đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG TIN NHẮN
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ….., ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG TIN NHẮN
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp: .................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý ……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày ...................................
1. Tổng doanh thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
- Tổng doanh thu trong kỳ báo cáo: .........................................................................................
- Mức độ tăng trưởng so với kỳ báo cáo trước ........................................................................
2. Thống kê khách hàng đang sử dụng dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
STT | Tên khách hàng | Số thông điệp quảng cáo (1) | Số tin nhắn quảng cáo gửi đi |
|
|
|
|
(1) Thông điệp quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
3. Tổng hợp thống kê về dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
Khách hàng | Thông điệp quảng cáo (2) | Tin nhắn quảng cáo | |||
Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm |
|
|
|
|
|
|
Chú thích: Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu ( ) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm; (2) Thông điệp quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
4. Thống kê về yêu cầu từ chối và xử lý yêu cầu từ chối trong kỳ báo cáo:
Phương thức tiếp nhận Số lượng | Bằng tin nhắn (2) | Gọi điện thoại (3) | Tổng số |
Yêu cầu từ chối |
|
|
|
Xác nhận yêu cầu từ chối |
|
|
|
Yêu cầu từ chối đã được xử lý |
|
|
|
Yêu cầu từ chối không xử lý được do bất khả kháng. |
|
|
|
Liệt kê các lý do bất khả kháng không thể xử lý được yêu cầu từ chối của người nhận:.............
............................................................................................................................................
5. Kiến nghị: .......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
| Đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TIN NHẮN QUA MẠNG INTERNET
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ….., ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TIN NHẮN QUA MẠNG INTERNET
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp: .................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý ……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày ...................................
1. Tổng doanh thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet trong kỳ báo cáo:
- Tổng doanh thu trong kỳ báo cáo: .........................................................................................
- Mức độ tăng trưởng so với kỳ báo cáo trước ........................................................................
2. Tổng hợp thống kê khách hàng đang sử dụng dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet trong kỳ báo cáo:
Tài khoản trên hệ thống | Tổng số tin nhắn | Tin nhắn quảng cáo | |||||||
Từ người quảng cáo (1) | Từ nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo (2) | Tổng số (1) (2) | |||||||
Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Liệt kê các khách hàng là nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong tháng
STT | Tên nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn | Mã số quản lý | Số lượng tin nhắn quảng cáo gửi đi |
|
|
|
|
4. Tổng hợp thống kê về khách hàng là nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn | Số lượng tin nhắn quảng cáo gửi đi | ||
Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm |
|
|
|
|
5. Tổng hợp thống kê về tin nhắn rác trong kỳ báo cáo:
Tin nhắn rác phát hiện được | Báo cáo tin nhắn rác nhận được | Báo cáo đã được xử lý | |||
Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm | Tổng số | Tăng/giảm |
|
|
|
|
|
|
Chú thích: Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu ( ) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm
6. Kiến nghị: .......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
| Đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp |
- 1Thông tư 09/2008/TT-BTTTT hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên internet do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 12/2008/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 90/2008/NĐ-CP về chống thư rác do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 2202/VBHN-BTTTT năm 2013 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Văn bản hợp nhất 2201/VBHN-BTTTT năm 2013 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 90/2008/NĐ-CP về chống thư rác do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 19/2014/TT-BTTTT về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 24/2015/TT-BTTTT Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư 09/2011/TT-BTTTT về sửa đổi Thông tư 09/2008/TT-BTTTT và 12/2008/TT-BTTTT do Bộ Thông tin và truyền thông ban hành
- Số hiệu: 09/2011/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 08/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: 28/04/2011
- Số công báo: Từ số 229 đến số 230
- Ngày hiệu lực: 25/05/2011
- Ngày hết hiệu lực: 10/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực