BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2018/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày06tháng5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày04tháng4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Hậu Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Hậu Giang và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế-xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẬU GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Vị Thanh |
|
2 | Thị xã Long Mỹ |
|
3 | Thị xã Ngã Bảy |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
5 | Huyện Châu Thành A |
|
6 | Huyện Long Mỹ |
|
7 | Huyện Phụng Hiệp |
|
8 | Huyện Vị Thuỷ |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Toạ độ trung tâm | Toạ độ điểm đầu | Toạ độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khu vực 1 | DC | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 47' 01'' | 105° 27' 57'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 2 | DC | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 54'' | 105° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 3 | DC | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 46'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 4 | DC | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 44'' | 105° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vị Thanh | KX | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 56'' | 105° 28' 05'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Di tích lịch sử-văn hoá Địa điểm Mỹ-Diệm tàn sát đồng bào khi lập khu Trù Mật Vị Thanh-Hoả Lựu | KX | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 48'' | 105° 28' 04'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Đài Truyền thanh thành phố Vị Thanh | KX | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 51'' | 105° 27' 59'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 04'' | 105° 24' 48'' | 09° 48' 30'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d |
nhà thờ Vị Thanh | KX | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 46'' | 105° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61 | KX | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d |
thư viện tỉnh Hậu Giang | KX | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 45'' | 105° 28' 04'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Hồ Sen | TV | Phường I | TP. Vị Thanh | 09° 46' 50'' | 105° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Cái Nhúc | TV | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 22'' | 105° 28' 29'' | 09° 46' 44'' | 105° 27' 30'' | C-48-55-B-d |
kênh Quan Đế Miếu | TV | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 32'' | 105° 28' 01'' | 09° 47' 01'' | 105° 28' 09'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Xà No | TV | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
mương lộ 3 Tháng 2 | TV | Phường I | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 55'' | 09° 45' 10'' | 105° 32' 01'' | C-48-55-B-d |
Khu vực 1 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 45' 53'' | 105° 27' 47'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 2 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 45' 59'' | 105° 28' 45'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 3 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 45' 11'' | 105° 27' 31'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 4 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 46' 06'' | 105° 26' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 5 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 44' 47'' | 105° 28' 17'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Khu vực 6 | DC | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 46' 22'' | 105° 28' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Bệnh viện Đa khoa Hậu Giang | KX | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 46' 18'' | 105° 26' 57'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Ma Ha Măng Col Răngsây | KX | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 45' 35'' | 105° 27' 11'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 61) | KX | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 04'' | 105° 24' 48'' | 09° 48' 30'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d |
Khu hành chính thành phố Vị Thanh | KX | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 45' 40'' | 105° 28' 03'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61 | KX | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61C | KX | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-B-d |
Trường Trung học phổ thông Vị Thanh | KX | Phường III | TP. Vị Thanh | 09° 46' 35'' | 105° 27' 24'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Cái Nhúc | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 22'' | 105° 28' 29'' | 09° 46' 44'' | 105° 27' 30'' | C-48-55-B-d |
kênh Nông Nghiệp | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 07'' | 105° 27' 57'' | 09° 44' 28'' | 105° 27' 21'' | C-48-55-B-d, |
kênh Quan Đế Miếu | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 32'' | 105° 28' 01'' | 09° 47' 01'' | 105° 28' 09'' | C-48-55-B-d |
kênh Tám Lễ | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 45'' | 105° 28' 06'' | 09° 45' 42'' | 105° 27' 30'' | C-48-55-B-d, |
kênh Tư Thời | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 16'' | 105° 28' 24'' | 09° 45' 07'' | 105° 27' 57'' | C-48-55-B-d |
kênh Trung Đoàn | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 18'' | 105° 27' 21'' | 09° 46' 37'' | 105° 27' 39'' | C-48-55-B-d |
kênh Vị Bình | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 44'' | 105° 28' 31'' | 09° 46' 47'' | 105° 28' 57'' | C-48-55-B-d, |
kênh xáng Hậu | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 52'' | 105° 28' 39'' | 09° 44' 44'' | 105° 24' 49'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Xà No | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
vàm Xẻo Su | TV | Phường III | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 40'' | 105° 28' 06'' | 09° 42' 48'' | 105° 26' 58'' | C-48-55-D-b |
Khu vực 1 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 49' 00'' | 105° 28' 24'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 2 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 48' 02'' | 105° 28' 41'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 3 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 34'' | 105° 27' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 4 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 24'' | 105° 27' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 5 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 09'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 6 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 46' 58'' | 105° 27' 36'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 7 | DC | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 48' 10'' | 105° 27' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Cầu Đen | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 15'' | 105° 27' 48'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Phổ Minh | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 48' 09'' | 105° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Phô Thi Răngsây | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 48' 24'' | 105° 27' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Sa Sa Na Răngsây | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 12'' | 105° 27' 42'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đại lộ Võ Nguyên Giáp | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 29' 24'' | 09° 48' 18'' | 105° 27' 32'' | C-48-55-B-d |
đường Lê Hồng Phong (đường tỉnh 931C) | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 28'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 10'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
đường Nguyễn An Ninh | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 52'' | 105° 28' 20'' | 09° 47' 30'' | 105° 27' 55'' | C-48-55-B-d |
Đường tỉnh 931C | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 28'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 10'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
Khu hành chính Tỉnh uỷ Hậu Giang | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 38'' | 105° 28' 20'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
nhà thờ Tin Lành | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 00'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
nhà thờ Vị Hưng | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 50'' | 105° 28' 40'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
nhà thờ Vị Tín | KX | Phường IV | TP. Vị Thanh | 09° 47' 21'' | 105° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Kênh 59 | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 48' 50'' | 105° 26' 09'' | 09° 47' 25'' | 105° 27' 27'' | C-48-55-B-d |
kênh Mương Lộ 62 | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 29'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 13'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
kênh Nhà Thờ | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 50'' | 105° 28' 07'' | 09° 47' 46'' | 105° 28' 38'' | C-48-55-B-d |
kênh Sông Lá | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 24'' | 105° 27' 27'' | 09° 47' 22'' | 105° 25' 43'' | C-48-55-B-d |
kênh Tắc Huyện Phương | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 40'' | 105° 27' 24'' | 09° 47' 56'' | 105° 26' 25'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Xà No | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
rạch Tràm Cửa (Hàng Xoài) | TV | Phường IV | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 48' 56'' | 105° 28' 16'' | 09° 48' 01'' | 105° 27' 46'' | C-48-55-B-d |
Khu vực 1 | DC | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 46' 45'' | 105° 28' 25'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 2 | DC | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 07'' | 105° 28' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 3 | DC | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 22'' | 105° 28' 19'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 4 | DC | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 48' 19'' | 105° 29' 23'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 5 | DC | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 46' 43'' | 105° 29' 05'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu 30 Tháng 4 | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 11'' | 105° 28' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Cầu Miếu | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 46' 53'' | 105° 28' 39'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu Xà No | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 39'' | 105° 28' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
công viên Chiến Thắng | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 07'' | 105° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Quốc Thanh | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 02'' | 105° 28' 20'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Di tích lịch sử-văn hoá Chiến thắng Chương Thiện | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 39'' | 105° 28' 40'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đại lộ Võ Nguyên Giáp | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 29' 24'' | 09° 48' 18'' | 105° 27' 32'' | C-48-55-B-d |
Đài phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 48' 08'' | 105° 29' 43'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đường 3 Tháng 2 (quốc lộ 61) | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 29' 24'' | 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | C-48-55-B-d |
đường Hùng Vương | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 29'' | 105° 30' 23'' | 09° 48' 28'' | 105° 29' 31'' | C-48-55-B-d |
Đường tỉnh 931B | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-55-B-d |
đường Trần Hưng Đạo (đường tỉnh 931B) | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 04'' | 105° 24' 48'' | 09° 48' 30'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d |
Hưng Thanh Tự | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 46' 53'' | 105° 28' 29'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu hành chính Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 42'' | 105° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
miếu Quan Đế | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 00'' | 105° 28' 11'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
quảng trường Hoà Bình | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 43'' | 105° 28' 56'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61 | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61C | KX | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-B-d |
tịnh xá Ngọc Chương | KX | Phường V | TP. Vị Thanh | 09° 47' 01'' | 105° 28' 24'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Ba Liên | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 48' 31'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d |
kênh Bốn Thước | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 53'' | 105° 31' 21'' | 09° 47' 34'' | 105° 29' 38'' | C-48-55-B-d |
kênh Quan Đế Miếu | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 32'' | 105° 28' 01'' | 09° 47' 01'' | 105° 28' 09'' | C-48-55-B-d |
kênh Vị Bình | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 44'' | 105° 28' 31'' | 09° 46' 47'' | 105° 28' 57'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Hậu | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 52'' | 105° 28' 39'' | 09° 44' 44'' | 105° 24' 49'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Xà No | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
mương lộ 3 Tháng 2 | TV | Phường V | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 55'' | 09° 45' 10'' | 105° 32' 01'' | C-48-55-B-d |
Khu vực 1 | DC | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 20'' | 105° 25' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 2 | DC | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 43'' | 105° 25' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 3 | DC | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 12'' | 105° 26' 24'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 4 | DC | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 47'' | 105° 25' 59'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Khu vực 5 | DC | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 02'' | 105° 24' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
An Thành Tự | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 54'' | 105° 26' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Bảo Tịnh | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 22'' | 105° 26' 03'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Di tích lịch sử-văn hoá Chiến Thắng Vàm Cái Sình | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 39'' | 105° 25' 36'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 61) | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 04'' | 105° 24' 48'' | 09° 48' 30'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d |
Hưng Đức Tự | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 45'' | 105° 25' 44'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61 | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d |
Trường Trung học phổ thông Chiêm Thành Tấn | KX | Phường VII | TP. Vị Thanh | 09° 45' 16'' | 105° 25' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Chủ Chẹt | TV | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 55'' | 105° 26' 36'' | 09° 45' 51'' | 105° 25' 50'' | C-48-55-B-d |
Kênh Mới | TV | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 06'' | 105° 24' 42'' | 09° 42' 38'' | 105° 25' 35'' | C-48-55-B-d, |
kênh xáng Hậu | TV | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 52'' | 105° 28' 39'' | 09° 44' 44'' | 105° 24' 49'' | C-48-55-B-d, |
kênh xáng Xà No | TV | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
sông Cái Tư | TV | Phường VII | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 21'' | 105° 24' 48'' | 09° 44' 11'' | 105° 23' 18'' | C-48-55-B-d, |
ấp Mỹ I | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 44' 22'' | 105° 24' 56'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Bình | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 43' 06'' | 105° 25' 31'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Đông | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 43' 23'' | 105° 26' 55'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 44' 59'' | 105° 26' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 44' 18'' | 105° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Trung | DC | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 43' 42'' | 105° 26' 13'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Ô Chum Vongsa | KX | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh | 09° 43' 49'' | 105° 26' 19'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Quốc lộ 61C | KX | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-B-d, |
kênh Cái Sình | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 51'' | 105° 26' 20'' | 09° 45' 01'' | 105° 25' 50'' | C-48-55-B-d, |
kênh Chủ Chẹt | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 55'' | 105° 26' 36'' | 09° 45' 51'' | 105° 25' 50'' | C-48-55-B-d, |
Kênh Mới | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 06'' | 105° 24' 42'' | 09° 42' 38'' | 105° 25' 35'' | C-48-55-D-b |
kênh xáng Hậu | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 52'' | 105° 28' 39'' | 09° 44' 44'' | 105° 24' 49'' | C-48-55-B-d, |
rạch Cái Su | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 55'' | 105° 26' 36'' | 09° 43' 32'' | 105° 27' 25'' | C-48-55-D-b |
sông Nước Đục | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | 09° 41' 26'' | 105° 20' 02'' | C-48-55-D-b |
vàm Xẻo Su | TV | xã Hoả Lựu | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 40'' | 105° 28' 06'' | 09° 42' 48'' | 105° 26' 58'' | C-48-55-D-b |
ấp Thạnh An | DC | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 41' 30'' | 105° 20' 10'' |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Thạnh Hoà 2 | DC | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 43' 59'' | 105° 22' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Quới 2 | DC | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 42' 37'' | 105° 23' 05'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Thắng | DC | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 43' 01'' | 105° 21' 41'' |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Thạnh Xuân | DC | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 41' 40'' | 105° 22' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Căn cứ Tỉnh uỷ Cần Thơ | KX | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 42' 49'' | 105° 21' 39'' |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Trại giam Kênh Năm | KX | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 42' 29'' | 105° 21' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Kênh Ba | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 41' 14'' | 105° 21' 35'' | 09° 42' 38'' | 105° 21' 01'' | C-48-55-D-a |
Kênh Bốn | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 41' 32'' | 105° 21' 55'' | 09° 42' 49'' | 105° 21' 24'' | C-48-55-D-a |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 25'' | 105° 22' 01'' | 09° 42' 07'' | 105° 21' 13'' | C-48-55-D-a |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 21' 53'' | 09° 43' 37'' | 105° 23' 31'' | C-48-55-D-a, |
Kênh Hai | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 41' 10'' | 105° 21' 08'' | 09° 42' 27'' | 105° 20' 38'' | C-48-55-D-a |
Kênh Lầu | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 21' 13'' | 09° 41' 39'' | 105° 20' 00'' | C-48-55-D-a |
Kênh Năm | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 41' 39'' | 105° 22' 18'' | 09° 43' 11'' | 105° 21' 44'' | C-48-55-D-a |
rạch Hốc Hoả | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 57'' | 105° 23' 25'' | 09° 44' 09'' | 105° 23' 19'' | C-48-55-D-b |
sông Cái Lớn | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 44' 11'' | 105° 23' 18'' | 09° 41' 27'' | 105° 19' 57'' | C-48-55-D-a, |
sông Nước Đục | TV | xã Hoả Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | 09° 41' 26'' | 105° 20' 02'' | C-48-55-D-a, |
ấp Mỹ Hiệp 1 | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 44' 44'' | 105° 23' 59'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Mỹ Hiệp 2 | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 44' 37'' | 105° 24' 45'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Mỹ Hiệp 3 | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 43' 32'' | 105° 25' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Tư Sáng | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 42' 44'' | 105° 25' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Hoà 1 | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 43' 30'' | 105° 24' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Thạnh Quới 1 | DC | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 42' 05'' | 105° 24' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
cầu Cái Tư | KX | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Quốc lộ 61 | KX | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d, |
Quốc lộ 61C | KX | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-D-b |
thánh thất Cao đài Hoả Tiến | KX | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh | 09° 44' 57'' | 105° 24' 40'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
kênh Chín Phước | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 31'' | 105° 24' 45'' | 09° 43' 27'' | 105° 23' 39'' | C-48-55-D-b |
kênh Chống Tăng | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 14'' | 105° 25' 26'' | 09° 43' 12'' | 105° 23' 38'' | C-48-55-D-b |
Kênh Đê | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 49'' | 105° 25' 32'' | 09° 42' 31'' | 105° 23' 27'' | C-48-55-D-b |
Kênh Mới | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 06'' | 105° 24' 42'' | 09° 42' 38'' | 105° 25' 35'' | C-48-55-D-b |
kênh Tư Hương | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 43' 49'' | 105° 23' 30'' | 09° 44' 33'' | 105° 24' 48'' | C-48-55-D-b |
kênh Út Lờ | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 57'' | 105° 23' 25'' | 09° 42' 09'' | 105° 23' 31'' | C-48-55-D-b |
rạch Hốc Hoả | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 57'' | 105° 23' 25'' | 09° 44' 09'' | 105° 23' 19'' | C-48-55-D-b |
sông Cái Tư | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 21'' | 105° 24' 48'' | 09° 44' 11'' | 105° 23' 18'' | C-48-55-D-b |
sông Nước Đục | TV | xã Tân Tiến | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | 09° 41' 26'' | 105° 20' 02'' | C-48-55-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 46' 04'' | 105° 24' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 46' 18'' | 105° 25' 16'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp 2A | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 46' 52'' | 105° 25' 55'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 46' 24'' | 105° 26' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp 3A | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 47' 17'' | 105° 26' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 47' 42'' | 105° 26' 09'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 47' 21'' | 105° 27' 16'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 48' 22'' | 105° 27' 27'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 7 | DC | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 49' 00'' | 105° 26' 10'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Di tích lịch sử-văn hoá Căn cứ Thị xã uỷ Vị Thanh | KX | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh | 09° 46' 41'' | 105° 25' 05'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
đại lộ Võ Nguyên Giáp | KX | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 29' 24'' | 09° 48' 18'' | 105° 27' 32'' | C-48-55-B-d |
đường Lê Hồng Phong (đường tỉnh 931C) | KX | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 28'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 10'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
Đường tỉnh 931C | KX | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 28'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 10'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
Kênh 59 | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 48' 50'' | 105° 26' 09'' | 09° 47' 25'' | 105° 27' 27'' | C-48-55-B-d |
kênh KH9 | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 51'' | 105° 25' 56'' | 09° 58' 05'' | 105° 35' 50'' | C-48-55-B-d |
kênh Lung Nia | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 02'' | 105° 25' 44'' | 09° 49' 28'' | 105° 27' 20'' | C-48-55-B-d |
kênh Mười Thước | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 26' 20'' | 09° 47' 21'' | 105° 25' 44'' | C-48-55-B-d |
kênh mương Lộ 62 | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 49' 29'' | 105° 27' 19'' | 09° 47' 13'' | 105° 28' 01'' | C-48-55-B-d |
kênh Sông Lá | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 24'' | 105° 27' 27'' | 09° 47' 22'' | 105° 25' 43'' | C-48-55-B-d |
kênh Tắc Huyện Phương | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 46' 40'' | 105° 27' 24'' | 09° 47' 56'' | 105° 26' 25'' | C-48-55-B-d |
kênh xáng Xà No | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d |
rạch Tràm Cửa (Hàng Xoài) | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 48' 56'' | 105° 28' 16'' | 09° 48' 01'' | 105° 27' 46'' | C-48-55-B-d |
sông Ba Voi | TV | xã Vị Tân | TP. Vị Thanh |
|
| 09° 47' 22'' | 105° 25' 43'' | 09° 45' 23'' | 105° 24' 48'' | C-48-55-B-d |
khu vực An Hoà | DC | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 53'' | 105° 33' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Bình An | DC | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 13'' | 105° 33' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Bình Thạnh B | DC | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 12'' | 105° 34' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Bình Thạnh C | DC | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 46'' | 105° 35' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Thạnh Hiếu | DC | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 38'' | 105° 35' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Long Bình | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 22'' | 105° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Nước Đục | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 25'' | 105° 33' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Long An | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 40'' | 105° 34' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Tây Sơn | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 53'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 42' 17'' | 105° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61B | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 19'' | 105° 34' 26'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-a |
Toà án Nhân dân thị xã Long Mỹ | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 00'' | 105° 34' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
thánh thất Họ đạo Long Mỹ cao đài Tây Ninh | KX | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ | 09° 41' 44'' | 105° 34' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Ba Xuy | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 35'' | 105° 35' 25'' | 09° 42' 58'' | 105° 33' 17'' | C-48-56-C-a |
kênh Chủ Mỹ | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 58'' | 105° 35' 03'' | 09° 41' 28'' | 105° 35' 25'' | C-48-56-C-a |
kênh Lý Vàng | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 36'' | 105° 34' 17'' | 09° 42' 32'' | 105° 35' 21'' | C-48-56-C-a |
kênh Ông Cả | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 03'' | 105° 34' 18'' | 09° 42' 42'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-C-a |
Kênh Tắt | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 30'' | 105° 34' 33'' | 09° 42' 22'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-C-a |
rạch Cựa Gà | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | 09° 42' 22'' | 105° 34' 22'' | C-48-56-C-a |
rạch Chà Nùng | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 25'' | 105° 34' 16'' | 09° 42' 36'' | 105° 33' 17'' | C-48-56-C-a |
rạch Xẻo Chèo | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 35'' | 105° 34' 39'' | 09° 42' 21'' | 105° 35' 25'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
sông Nước Đục | TV | P. Bình Thành | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 33' 08'' | 09° 41' 21'' | 105° 33' 16'' | C-48-56-C-a |
Khu vực 2 | DC | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 45'' | 105° 34' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Khu vực 3 | DC | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 10'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Khu vực 4 | DC | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 39' 21'' | 105° 34' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Khu vực 5 | DC | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 51'' | 105° 33' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Khu vực 6 | DC | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 41' 29'' | 105° 34' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
am Cô Năm | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 21'' | 105° 34' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Bệnh viện Long Mỹ | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 50'' | 105° 34' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Hưng Viên Tự | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 28'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Chùa Ông | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 55'' | 105° 33' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Quan Âm | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ | 09° 40' 33'' | 105° 34' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Đường tỉnh 930 | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 56'' | 105° 33' 52'' | 09° 41' 48'' | 105° 25' 34'' | C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61B | KX | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 19'' | 105° 34' 26'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Búp | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 19'' | 105° 35' 05'' | 09° 40' 07'' | 105° 34' 24'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Nghiệp | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 15'' | 105° 35' 29'' | 09° 41' 15'' | 105° 34' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Tới | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 48'' | 105° 34' 59'' | 09° 40' 36'' | 105° 34' 20'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Tỷ | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 37'' | 105° 35' 03'' | 09° 40' 22'' | 105° 34' 19'' | C-48-56-C-a |
kênh Bảy Thẹo | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 50'' | 105° 35' 18'' | 09° 39' 42'' | 105° 34' 34'' | C-48-56-C-a |
kênh Cái Bần | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 50'' | 105° 32' 58'' | 09° 40' 19'' | 105° 32' 44'' | C-48-56-C-a |
Kênh Đào | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 34'' | 105° 33' 23'' | 09° 40' 05'' | 105° 33' 26'' | C-48-56-C-a |
kênh Hậu Giang 3 | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-a |
kênh Lộ Quan | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 50'' | 105° 33' 53'' | 09° 40' 17'' | 105° 32' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Quan Ba | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 28'' | 105° 33' 07'' | 09° 39' 50'' | 105° 34' 29'' | C-48-56-C-a |
Kênh Ranh | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 29'' | 105° 33' 30'' | 09° 40' 05'' | 105° 33' 27'' | C-48-56-C-a |
kênh Sáu Ký | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 03'' | 105° 33' 33'' | 09° 40' 16'' | 105° 34' 20'' | C-48-56-C-a |
kênh Trà Ban | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 38'' | 105° 35' 39'' | 09° 40' 53'' | 105° 34' 07'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | P. Thuận An | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
khu vực Khánh Hưng 1 | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 39' 23'' | 105° 40' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
khu vực Khánh Hưng 2 | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 39' 00'' | 105° 40' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
khu vực Long An | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 39' 06'' | 105° 41' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
khu vực Long An 1 | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 38' 18'' | 105° 40' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
khu vực Long Khánh | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 38' 53'' | 105° 40' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
khu vực Long Trị 2 | DC | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 39' 00'' | 105° 39' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Đường tỉnh 928B | KX | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-C-b |
nhà thờ Trà Lồng | KX | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 39' 05'' | 105° 40' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
nhà thờ Trà Rằm | KX | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ | 09° 38' 27'' | 105° 40' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
kênh Đầu Trâu | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 56'' | 105° 39' 01'' | 09° 38' 26'' | 105° 39' 35'' | C-48-56-C-b |
kênh Năm Thước | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 15'' | 105° 32' 21'' | 09° 39' 31'' | 105° 41' 08'' | C-48-56-C-b |
kênh xáng Búng Tàu | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Cỏ | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 05'' | 105° 40' 29'' | 09° 41' 33'' | 105° 39' 18'' | C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Su | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 41' 13'' | 09° 42' 52'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-C-b |
rạch Trà Lồng (sông Cái Trầu) | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 34'' | 105° 39' 55'' | 09° 36' 38'' | 105° 35' 41'' | C-48-56-C-b |
rạch Ca Rê | TV | P. Trà Lồng | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 33'' | 105° 39' 55'' | 09° 38' 04'' | 105° 40' 01'' | C-48-56-C-b |
khu vực Bình Hiếu | DC | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ | 09° 43' 12'' | 105° 35' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Bình Hoà | DC | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ | 09° 43' 34'' | 105° 33' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
khu vực Bình Tân | DC | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ | 09° 44' 20'' | 105° 34' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Giồng Sao | KX | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ | 09° 44' 04'' | 105° 34' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61 | KX | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61B | KX | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 19'' | 105° 34' 26'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-a |
thiền viện Trúc Lâm Hậu Giang | KX | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ | 09° 44' 23'' | 105° 34' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Ba Xuy | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 35'' | 105° 35' 25'' | 09° 42' 58'' | 105° 33' 17'' | C-48-56-C-a |
kênh Bốn Thước | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 27'' | 105° 34' 58'' | 09° 42' 50'' | 105° 35' 47'' | C-48-56-C-a |
kênh Bờ Muồng 2 | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 34' 20'' | 09° 45' 23'' | 105° 35' 18'' | C-48-56-C-a |
kênh Cây Gừa | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 17'' | 105° 34' 44'' | 09° 42' 46'' | 105° 35' 30'' | C-48-56-C-a |
kênh Giồng Sao | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 45' 10'' | 105° 35' 28'' | 09° 43' 54'' | 105° 33' 53'' | C-48-56-C-a |
kênh Lộ Làng | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 53'' | 105° 34' 52'' | 09° 43' 18'' | 105° 35' 33'' | C-48-56-C-a |
kênh Nhà Việt | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 52'' | 105° 35' 35'' | 09° 43' 13'' | 105° 35' 23'' | C-48-56-C-a |
kênh Ông Cả | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 03'' | 105° 34' 18'' | 09° 42' 42'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-C-a |
kênh Thuỷ Lợi | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 01'' | 105° 34' 11'' | 09° 43' 04'' | 105° 33' 47'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 34'' | 105° 36' 19'' | 09° 42' 53'' | 105° 35' 39'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | P. Vĩnh Tường | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
ấp Bình Lợi | DC | xã Long Bình | TX. Long Mỹ | 09° 44' 31'' | 105° 36' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Bình Thuận | DC | xã Long Bình | TX. Long Mỹ | 09° 45' 19'' | 105° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Bình Trung | DC | xã Long Bình | TX. Long Mỹ | 09° 42' 46'' | 105° 36' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Xẻo Trâm | KX | xã Long Bình | TX. Long Mỹ | 09° 45' 10'' | 105° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Minh Sư | KX | xã Long Bình | TX. Long Mỹ | 09° 43' 19'' | 105° 36' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61 | KX | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-C-a, |
kênh 8 Tháng 3 | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 00'' | 09° 44' 43'' | 105° 35' 23'' | C-48-56-C-a |
kênh Bốn Thước | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 27'' | 105° 34' 58'' | 09° 42' 50'' | 105° 35' 47'' | C-48-56-C-a |
kênh Bờ Muồng 2 | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 34' 20'' | 09° 45' 23'' | 105° 35' 18'' | C-48-56-C-a |
Kênh Đình | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 12'' | 105° 36' 25'' | 09° 44' 10'' | 105° 36' 50'' | C-48-56-C-a |
kênh Giồng Sao | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 45' 10'' | 105° 35' 28'' | 09° 43' 54'' | 105° 33' 53'' | C-48-56-C-a, |
kênh Lái Hiếu Nhỏ | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 11'' | 105° 40' 11'' | 09° 43' 42'' | 105° 37' 06'' | C-48-56-C-a, |
kênh Sài Gòn | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 12'' | 105° 36' 25'' | 09° 43' 31'' | 105° 35' 40'' | C-48-56-C-a |
kênh Sáu Thọ | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 35'' | 105° 35' 25'' | 09° 43' 33'' | 105° 36' 14'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 34'' | 105° 36' 19'' | 09° 42' 53'' | 105° 35' 39'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-C-a |
rạch Cái Cao | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 35' 29'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-C-a |
rạch Xẻo Trâm | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 46' 39'' | 105° 35' 14'' | 09° 45' 10'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-A-c |
sông Cái Lớn | TV | xã Long Bình | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
ấp Long Bình 1 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 39' 12'' | 105° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Long Bình 2 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 23'' | 105° 36' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Long Hoà 1 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 33'' | 105° 36' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Long Hoà 2 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 39' 37'' | 105° 37' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Long Thạnh 1 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 15'' | 105° 37' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Long Thạnh 2 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 46'' | 105° 38' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Tân Bình 1 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 11'' | 105° 35' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
ấp Tân Bình 2 | DC | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 37' 16'' | 105° 36' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 37' 21'' | 105° 36' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Đường tỉnh 928B | KX | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-C-a, |
nhà thờ Trà Ban | KX | xã Long Phú | TX. Long Mỹ | 09° 37' 10'' | 105° 35' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Quốc lộ 61B | KX | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 44' 19'' | 105° 34' 26'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-a, |
kênh Ba Tài | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 54'' | 105° 35' 39'' | 09° 39' 22'' | 105° 36' 49'' | C-48-56-C-a |
kênh Cá Lóc | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 38'' | 105° 36' 51'' | 09° 37' 23'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-C-a, |
kênh Chạy Dài | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 28'' | 105° 38' 40'' | 09° 38' 47'' | 105° 36' 58'' | C-48-56-C-a, |
kênh Chính Tụng | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 29'' | 105° 37' 46'' | 09° 39' 07'' | 105° 36' 53'' | C-48-56-C-a |
kênh Chính Thận | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 41'' | 105° 37' 40'' | 09° 39' 22'' | 105° 36' 49'' | C-48-56-C-a |
kênh Hào Bửu | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 37' 57'' | 09° 37' 42'' | 105° 38' 44'' | C-48-56-C-b |
kênh Hào Hậu | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 35'' | 105° 36' 45'' | 09° 38' 47'' | 105° 36' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-a, |
kênh Lò Rèn | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 08'' | 105° 35' 52'' | 09° 38' 47'' | 105° 36' 57'' | C-48-56-C-a |
kênh Long Mỹ 2 | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 27'' | 105° 35' 37'' | 09° 38' 47'' | 105° 36' 57'' | C-48-56-C-a |
kênh Lộ Mới | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 17'' | 105° 37' 08'' | 09° 37' 46'' | 105° 38' 41'' | C-48-56-C-b, |
kênh Mười Thước | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 27'' | 105° 35' 37'' | 09° 38' 17'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-C-a |
kênh Năm Thước | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 15'' | 105° 32' 21'' | 09° 39' 31'' | 105° 41' 08'' | C-48-56-C-a, |
kênh Ông Thới | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 48'' | 105° 37' 54'' | 09° 37' 22'' | 105° 38' 10'' | C-48-56-C-a, |
kênh Tám Bảnh | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 55'' | 105° 37' 19'' | 09° 37' 48'' | 105° 37' 54'' | C-48-56-C-a, |
kênh Trà Ban | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 38'' | 105° 35' 39'' | 09° 40' 53'' | 105° 34' 07'' | C-48-56-C-a |
kênh Trạm Bơm | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 41'' | 105° 35' 45'' | 09° 39' 07'' | 105° 36' 53'' | C-48-56-C-a |
lung Láng Tượng | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 08'' | 105° 35' 52'' | 09° 37' 43'' | 105° 35' 17'' | C-48-56-C-a |
rạch Trà Lồng (sông Cái Trầu) | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 34'' | 105° 39' 55'' | 09° 36' 38'' | 105° 35' 41'' | C-48-56-C-b, |
rạch Trà Nô | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 04'' | 105° 36' 05'' | 09° 38' 08'' | 105° 35' 52'' | C-48-56-C-a, |
Sông Lá | TV | xã Long Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 16'' | 105° 37' 50'' | 09° 37' 14'' | 105° 36' 59'' | C-48-56-C-a, |
Ấp 1 | DC | xã Long Trị | TX. Long Mỹ | 09° 43' 33'' | 105° 37' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Long Trị | TX. Long Mỹ | 09° 42' 46'' | 105° 37' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Long Trị | TX. Long Mỹ | 09° 41' 29'' | 105° 38' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Ấp 8 | DC | xã Long Trị | TX. Long Mỹ | 09° 42' 19'' | 105° 36' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
kênh Giải Phóng | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 58'' | 105° 39' 39'' | 09° 44' 19'' | 105° 38' 22'' | C-48-56-C-b |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-b |
kênh Lộ Tổng | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 06'' | 105° 36' 09'' | 09° 42' 41'' | 105° 36' 20'' | C-48-56-C-a |
kênh Mười Bộ | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 28'' | 105° 39' 26'' | 09° 43' 35'' | 105° 36' 41'' | C-48-56-C-a, |
kênh Sườn A | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 50'' | 105° 39' 22'' | 09° 42' 51'' | 105° 36' 56'' | C-48-56-C-a, |
kênh Tám Nở | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 43'' | 105° 38' 45'' | 09° 42' 42'' | 105° 36' 42'' | C-48-56-C-a, |
kênh Thầy Phó | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 09'' | 105° 38' 45'' | 09° 42' 36'' | 105° 36' 36'' | C-48-56-C-a, |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-C-a |
kênh Xẻo Lá | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 08'' | 105° 36' 43'' | 09° 43' 34'' | 105° 36' 56'' | C-48-56-C-a |
kênh Xẻo Su | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 41' 13'' | 09° 42' 52'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-C-a, |
rạch Cái Nai | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 03'' | 105° 37' 12'' | 09° 42' 06'' | 105° 36' 09'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Long Trị | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 41' 25'' | 105° 36' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 40' 57'' | 105° 35' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 39' 54'' | 105° 36' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 40' 48'' | 105° 37' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Hưng Trị Tự | KX | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 42' 04'' | 105° 36' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ | 09° 41' 40'' | 105° 35' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Ba Nghiệp | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 15'' | 105° 35' 29'' | 09° 41' 15'' | 105° 34' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Cái Bần | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 02'' | 105° 35' 29'' | 09° 39' 28'' | 105° 36' 24'' | C-48-56-C-a |
kênh Hai Kiếm | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 21'' | 105° 37' 11'' | 09° 41' 43'' | 105° 36' 03'' | C-48-56-C-a |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-a, |
kênh Ông Cả | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 27'' | 105° 37' 27'' | 09° 41' 51'' | 105° 36' 08'' | C-48-56-C-a |
kênh Thầy Năm | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 24'' | 105° 38' 03'' | 09° 42' 05'' | 105° 36' 43'' | C-48-56-C-a, |
kênh Út Điện | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 49'' | 105° 35' 38'' | 09° 40' 37'' | 105° 35' 03'' | C-48-56-C-a |
kênh Xóm Chòi | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 24'' | 105° 36' 35'' | 09° 39' 52'' | 105° 36' 41'' | C-48-56-C-a |
rạch Cái Bần | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 52'' | 105° 36' 14'' | 09° 40' 10'' | 105° 37' 41'' | C-48-56-C-a, |
rạch Cái Nai | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 03'' | 105° 37' 12'' | 09° 42' 06'' | 105° 36' 09'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Long Trị A | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-56-C-a |
ấp Long Hưng 1 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 40' 26'' | 105° 40' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Long Hưng 2 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 40' 11'' | 105° 40' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Long Trị 1 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 39' 56'' | 105° 39' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Hoà | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 39' 40'' | 105° 38' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Hưng 2 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 41' 08'' | 105° 39' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 33'' | 105° 38' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Trị 1 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 40' 41'' | 105° 38' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Trị 2 | DC | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 51'' | 105° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
chùa Long An | KX | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 08'' | 105° 38' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 38' 13'' | 105° 38' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Đường tỉnh 928B | KX | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-C-b |
Trường Trung học phổ thông Tân Phú | KX | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ | 09° 41' 04'' | 105° 39' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
kênh Chạy Dài | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 28'' | 105° 38' 40'' | 09° 38' 47'' | 105° 36' 58'' | C-48-56-C-b |
kênh Đầu Trâu | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 56'' | 105° 39' 01'' | 09° 38' 26'' | 105° 39' 35'' | C-48-56-C-b |
kênh Hào Bửu | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 37' 57'' | 09° 37' 42'' | 105° 38' 44'' | C-48-56-C-b |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-b |
kênh Lái Hiếu Nhỏ | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 11'' | 105° 40' 11'' | 09° 43' 42'' | 105° 37' 06'' | C-48-56-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 38'' | 105° 40' 21'' | 09° 39' 28'' | 105° 38' 40'' | C-48-56-C-b |
kênh Năm Thước | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 15'' | 105° 32' 21'' | 09° 39' 31'' | 105° 41' 08'' | C-48-56-C-b |
kênh Thầy Ba Tích | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 58'' | 105° 39' 39'' | 09° 40' 20'' | 105° 38' 10'' | C-48-56-C-b |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 20'' | 105° 38' 10'' | 09° 39' 26'' | 105° 38' 35'' | C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Cỏ | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 05'' | 105° 40' 29'' | 09° 41' 33'' | 105° 39' 18'' | C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Su | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 41' 13'' | 09° 42' 52'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Trâm | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 28'' | 105° 38' 40'' | 09° 38' 11'' | 105° 39' 15'' | C-48-56-C-b |
rạch Trà Lồng (sông Cái Trầu) | TV | xã Tân Phú | TX. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 34'' | 105° 39' 55'' | 09° 36' 38'' | 105° 35' 41'' | C-48-56-C-b |
Khu vực I | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 37'' | 105° 49' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực II | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 17'' | 105° 50' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực III | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 53'' | 105° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực IV | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 13'' | 105° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực V | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 49'' | 105° 48' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VI | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 39'' | 105° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VII | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 18'' | 105° 50' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VIII | DC | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 46' 38'' | 105° 50' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Mang Cá | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 28'' | 105° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chùa Giác Long Cổ Tự | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 17'' | 105° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Di tích lịch sử-văn hoá uỷ ban Liên hiệp Đình chiến Nam bộ | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 39'' | 105° 49' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đường 1 Tháng 5 | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 31'' | 105° 49' 21'' | 09° 47' 56'' | 105° 49' 23'' | C-48-56-B-c |
đường 3 Tháng 2 (quốc lộ 1) | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 41'' | 105° 48' 18'' | 09° 47' 21'' | 105° 48' 53'' | C-48-56-B-c |
đường Cao Thắng | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 28'' | 105° 49' 16'' | 09° 46' 29'' | 105° 50' 46'' | C-48-56-B-c |
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 46' 54'' | 105° 50' 27'' | 09° 46' 28'' | 105° 50' 12'' | C-48-56-B-c |
đường Hùng Vương (quốc lộ 1) | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 41'' | 105° 48' 18'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
đường Quản Lộ-Phụng Hiệp | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 05'' | 105° 49' 35'' | 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | C-48-56-B-c |
đường Trần Nam Phú | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 22'' | 09° 48' 07'' | 105° 51' 06'' | C-48-56-B-c |
nhà thờ Thái Hải | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 46' 58'' | 105° 50' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
tịnh thất Giác Tâm | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 19'' | 105° 49' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang cơ sở 3 | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 28'' | 105° 49' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Trường Trung cấp dạy nghề Ngã Bảy | KX | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 32'' | 105° 50' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Kênh 1000 | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 49' 24'' | 09° 43' 05'' | 105° 47' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh Bờ Bao | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 47' 36'' | 105° 50' 59'' | 09° 47' 49'' | 105° 50' 07'' | C-48-56-B-c |
kênh Bờ Bao Lâm Trường | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 45' 52'' | 105° 50' 34'' | 09° 43' 22'' | 105° 47' 53'' | C-48-56-B-c |
kênh Lâm Trường | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 46' 29'' | 105° 50' 46'' | 09° 44' 59'' | 105° 50' 30'' | C-48-56-B-c |
kênh Lâm Trường Mùa Xuân | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 46' 56'' | 105° 50' 26'' | 09° 46' 26'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-c |
kênh Mang Cá | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 09'' | 105° 51' 06'' | 09° 48' 48'' | 105° 49' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh Sáu Láo | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 47' 20'' | 105° 49' 55'' | 09° 47' 44'' | 105° 48' 54'' | C-48-56-B-c |
kênh Sóc Trăng | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 50' 44'' | 09° 48' 35'' | 105° 49' 14'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Bún Tàu | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Cái Côn | TV | P. Hiệp Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-c |
Khu vực I | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 56'' | 105° 48' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực II | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 43'' | 105° 48' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực III | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 47' 53'' | 105° 48' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực IV | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 06'' | 105° 47' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực V | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 33'' | 105° 47' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VI | DC | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 59'' | 105° 47' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Cầu Đen | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 39'' | 105° 49' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đình thần Phụng Hiệp | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 42'' | 105° 49' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 38'' | 105° 49' 08'' | 09° 47' 56'' | 105° 47' 14'' | C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 927 | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 928B | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-B-c |
Trung tâm Y tế Thị xã Ngã Bảy | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 24'' | 105° 48' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 32'' | 105° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Minh Quang | KX | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 35'' | 105° 49' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
kênh Hậu Giang 3 | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-B-c |
kênh Láng Sen | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 14'' | 105° 46' 49'' | 09° 49' 06'' | 105° 47' 12'' | C-48-56-B-c |
kênh Mười Lê | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 47' 49'' | 105° 47' 44'' | 09° 47' 24'' | 105° 48' 44'' | C-48-56-B-c |
kênh Sậy Niếu A | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 47' 55'' | 105° 47' 13'' | 09° 49' 05'' | 105° 47' 13'' | C-48-56-B-c |
kênh Tám Nhái | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 30'' | 105° 46' 49'' | 09° 49' 19'' | 105° 48' 35'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Bún Tàu | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-B-c |
kênh Xẻo Môn | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 06'' | 105° 47' 12'' | 09° 48' 40'' | 105° 49' 04'' | C-48-56-B-c |
kênh Xẻo Vông | TV | P. Lái Hiếu | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 08'' | 105° 46' 19'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-c |
Khu vực I | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 44'' | 105° 49' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực II | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 58'' | 105° 48' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực III | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 17'' | 105° 48' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực V | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 28'' | 105° 48' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VI | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 16'' | 105° 49' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Khu vực VII | DC | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 44'' | 105° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Cái Đôi | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 13'' | 105° 48' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Cầu Đen | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 39'' | 105° 49' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Kênh Đào | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 52'' | 105° 48' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Mang Cá | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 28'' | 105° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Phụng Hiệp | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 45'' | 105° 49' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Rạch Côn | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 12'' | 105° 49' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chợ nổi Ngã Bảy | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 55'' | 105° 49' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chùa Phước Long | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 03'' | 105° 49' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chùa Vĩnh Hiệp | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 35'' | 105° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đường 3 Tháng 2 (quốc lộ 1) | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 41'' | 105° 48' 18'' | 09° 47' 21'' | 105° 48' 53'' | C-48-56-B-c |
đường Hùng Vương (quốc lộ 1) | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 41'' | 105° 48' 18'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
nhà thờ Phụng Hiệp | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 48'' | 105° 49' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Mái Dầm | TV | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 50'' | 105° 49' 16'' | 09° 49' 49'' | 105° 49' 32'' | C-48-56-B-c |
kênh Mang Cá | TV | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 09'' | 105° 51' 06'' | 09° 48' 48'' | 105° 49' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Cái Côn | TV | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Đào | TV | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 21'' | 105° 49' 24'' | 09° 52' 36'' | 105° 46' 54'' | C-48-56-B-c |
kênh Xẻo Vông | TV | P. Ngã Bảy | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 08'' | 105° 46' 19'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-c |
ấp Ba Ngàn | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 56'' | 105° 48' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Ba Ngàn A | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 30'' | 105° 48' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Cái Côn | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 36'' | 105° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông An | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 56'' | 105° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông An A | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 08'' | 105° 50' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mái Dầm | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 13'' | 105° 49' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mang Cá | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 26'' | 105° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sơn Phú | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 26'' | 105° 49' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sơn Phú 1 | DC | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 35'' | 105° 49' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Kênh Đào | KX | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 52'' | 105° 48' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Mang Cá | KX | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 48' 28'' | 105° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Rạch Côn | KX | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 12'' | 105° 49' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đường 3 Tháng 2 | KX | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 41'' | 105° 48' 18'' | 09° 47' 21'' | 105° 48' 53'' | C-48-56-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Bà Chồn | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 11'' | 105° 49' 20'' | 09° 50' 42'' | 105° 48' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Ba Ngàn | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 53' 01'' | 105° 47' 29'' | 09° 49' 45'' | 105° 49' 53'' | C-48-56-B-c |
kênh Cả Mới | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 49' 12'' | 09° 52' 03'' | 105° 47' 57'' | C-48-56-B-c |
Kênh Đứng | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 41'' | 105° 50' 01'' | 09° 50' 49'' | 105° 50' 33'' | C-48-56-B-c |
kênh Mái Dầm | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 50'' | 105° 49' 16'' | 09° 49' 49'' | 105° 49' 32'' | C-48-56-B-c |
kênh Mang Cá | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 48' 09'' | 105° 51' 06'' | 09° 48' 48'' | 105° 49' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh Quế Thụ | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 49' 12'' | 09° 50' 21'' | 105° 49' 03'' | C-48-56-B-c |
kênh Sơn Phú | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 40'' | 105° 50' 00'' | 09° 49' 50'' | 105° 49' 32'' | C-48-56-B-c |
kênh Thầy Tầng | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 50' 31'' | 105° 51' 16'' | 09° 50' 46'' | 105° 50' 35'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Cái Côn | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Đào | TV | xã Đại Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 21'' | 105° 49' 24'' | 09° 52' 36'' | 105° 46' 54'' | C-48-56-B-c |
ấp Láng Sen | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 43'' | 105° 46' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Láng Sen A | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 44'' | 105° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Xẻo Vông | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 31'' | 105° 48' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Xẻo Vông A | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 10'' | 105° 47' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Xẻo Vông B | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 38'' | 105° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Xẻo Vông C | DC | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 13'' | 105° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
cầu Kênh Đào | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 52'' | 105° 48' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chùa Già Lam Cổ Tự | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 59'' | 105° 47' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
nghĩa trang liệt sỹ Ngã Bảy-Phụng Hiệp | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 54'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
nhà thờ Kim Phụng | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 49' 47'' | 105° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
nhà thờ Lương Hiệp | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 42'' | 105° 47' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Chín Năng | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 05'' | 105° 46' 01'' | 09° 51' 21'' | 105° 46' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Đào | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 35'' | 105° 47' 20'' | 09° 51' 23'' | 105° 46' 44'' | C-48-56-B-c |
kênh Láng Sen | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 14'' | 105° 46' 49'' | 09° 49' 06'' | 105° 47' 12'' | C-48-56-B-c |
kênh Mười Ninh | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 35'' | 105° 46' 06'' | 09° 49' 49'' | 105° 46' 38'' | C-48-56-B-c |
kênh Mương Khai | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 49'' | 105° 45' 54'' | 09° 49' 21'' | 105° 46' 06'' | C-48-56-B-c |
kênh Tám Nhái | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 30'' | 105° 46' 49'' | 09° 49' 19'' | 105° 48' 35'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Đào | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 49' 21'' | 105° 49' 24'' | 09° 52' 36'' | 105° 46' 54'' | C-48-56-B-c |
kênh Xẻo Vông | TV | xã Hiệp Lợi | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 08'' | 105° 46' 19'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-c |
ấp Bảy Thưa | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 58'' | 105° 49' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông An 2 | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 45'' | 105° 51' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông An 2A | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 33'' | 105° 50' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông Bình | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 52' 05'' | 105° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sơn Phú 2 | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 52' 15'' | 105° 50' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sơn Phú 2A | DC | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 51' 58'' | 105° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
thánh tịnh Trung Thiên | KX | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy | 09° 50' 55'' | 105° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
kênh Cả Mới | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 49' 12'' | 09° 52' 03'' | 105° 47' 57'' | C-48-56-B-c |
kênh Cống Đá | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 11'' | 105° 51' 31'' | 09° 51' 11'' | 105° 50' 50'' | C-48-56-B-c |
kênh Chữ T | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 49' 14'' | 09° 52' 11'' | 105° 49' 09'' | C-48-56-B-c |
kênh Đông Bình | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 42'' | 105° 50' 00'' | 09° 53' 52'' | 105° 48' 40'' | C-48-56-B-a, |
Kênh Đứng | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 41'' | 105° 50' 01'' | 09° 50' 49'' | 105° 50' 33'' | C-48-56-B-c |
Kênh Nhỏ | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 49' 14'' | 09° 54' 57'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a, |
Kênh Ông | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 49' 14'' | 09° 52' 21'' | 105° 50' 09'' | C-48-56-B-c |
kênh Rạch Ngây | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 52' 00'' | 105° 50' 25'' | 09° 51' 45'' | 105° 51' 49'' | C-48-56-B-c |
kênh Sơn Phú | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 40'' | 105° 50' 00'' | 09° 49' 50'' | 105° 49' 32'' | C-48-56-B-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 51' 42'' | 105° 50' 00'' | 09° 55' 30'' | 105° 50' 57'' | C-48-56-B-c |
kênh Thầy Tầng | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 50' 31'' | 105° 51' 16'' | 09° 50' 46'' | 105° 50' 35'' | C-48-56-B-c |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 54' 51'' | 105° 50' 25'' | 09° 52' 06'' | 105° 49' 28'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Cái Côn | TV | xã Tân Thành | TX. Ngã Bảy |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-c |
ấp Phú Bình | DC | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 57' 28'' | 105° 50' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Đông | DC | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 00'' | 105° 52' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Thạnh | DC | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 55' 45'' | 105° 53' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Xuân | DC | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 57' 08'' | 105° 52' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Xuân A | DC | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 03'' | 105° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
bến đò Cái Dầu | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 57' 48'' | 105° 51' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Cái Côn | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 55' 52'' | 105° 53' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
cầu Cái Dầu | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 57' 26'' | 105° 50' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Mái Dầm | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 21'' | 105° 52' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Ngã Bát | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 46'' | 105° 51' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Ngọn Ngan | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 57'' | 105° 51' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Thông Thuyền | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 55' 52'' | 105° 51' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Xẻo Cao | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 19'' | 105° 51' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Cụm công nghiệp Phú Hữu A | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 32'' | 105° 52' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
chùa Hương Sơn | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 55'' | 105° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Di tích lịch sử Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 36'' | 105° 52' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
hội thánh tin lành Đông Phú | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành | 09° 56' 36'' | 105° 51' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Quốc lộ Nam Sông Hậu | KX | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 28'' | 105° 49' 38'' | 09° 55' 52'' | 105° 53' 22'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Cái Côn | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-b |
kênh xáng Mái Dầm | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 09'' | 105° 46' 19'' | 09° 56' 58'' | 105° 52' 20'' | C-48-56-B-a |
rạch Ba Bụi | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 14'' | 105° 52' 26'' | 09° 56' 03'' | 105° 52' 44'' | C-48-56-B-a, |
rạch Bào Bún | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 56'' | 105° 52' 25'' | 09° 55' 27'' | 105° 52' 44'' | C-48-56-B-a, |
rạch Đường Than | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 39'' | 105° 52' 11'' | 09° 55' 58'' | 105° 51' 59'' | C-48-56-B-a |
rạch Giáo Hoàng | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 08'' | 105° 50' 56'' | 09° 56' 52'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a |
rạch Ngã Bát | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 08'' | 105° 50' 56'' | 09° 56' 58'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-B-a |
rạch Ngã Cái | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 03'' | 105° 52' 44'' | 09° 55' 51'' | 105° 53' 19'' | C-48-56-B-b |
rạch Ngã Lá | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 49'' | 105° 51' 37'' | 09° 55' 32'' | 105° 52' 55'' | C-48-56-B-a, |
rạch Ngọn Ngan | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 18'' | 105° 50' 45'' | 09° 57' 32'' | 105° 50' 48'' | C-48-56-B-a |
rạch Thông Thuyền | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 08'' | 105° 50' 56'' | 09° 55' 44'' | 105° 51' 26'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Cao | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 26'' | 105° 51' 34'' | 09° 56' 06'' | 105° 52' 01'' | C-48-56-B-a |
Sông Hậu | TV | TT. Mái Dầm | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | 09° 56' 22'' | 105° 53' 43'' | C-48-56-B-a, |
ấp Đông Bình | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 05'' | 105° 48' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Mỹ | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 54' 57'' | 105° 48' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Thuận | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 54' 53'' | 105° 47' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Kinh Mới | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 54' 46'' | 105° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Thuận | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 23'' | 105° 47' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Tân Hưng | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 56' 04'' | 105° 47' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Thị Trấn | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 30'' | 105° 47' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Thuận Hưng | DC | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 49'' | 105° 49' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
chợ Ngã Sáu | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 20'' | 105° 48' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Chùa Cô | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 54' 35'' | 105° 48' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 12'' | 105° 48' 21'' | 09° 55' 19'' | 105° 47' 59'' | C-48-56-B-a |
đường Hùng Vương | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 18'' | 105° 48' 50'' | 09° 55' 40'' | 105° 47' 23'' | C-48-56-B-a |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 39'' | 105° 48' 21'' | 09° 55' 15'' | 105° 48' 14'' | C-48-56-B-a |
đường Ngã Sáu-Đông Phú | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 18'' | 105° 48' 50'' | 09° 57' 54'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-a |
đường Nguyễn Văn Quy | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 12'' | 105° 48' 21'' | 09° 54' 15'' | 105° 48' 39'' | C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925 | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 56' 55'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925B | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 50' 13'' | 105° 41' 49'' | 09° 55' 23'' | 105° 48' 17'' | C-48-56-B-a |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 16'' | 105° 48' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu | KX | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành | 09° 55' 34'' | 105° 48' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Cái Muồng Cụt | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 18'' | 105° 48' 27'' | 09° 55' 32'' | 105° 50' 54'' | C-48-56-B-a |
Kênh Lạc | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 27'' | 105° 49' 27'' | 09° 55' 17'' | 105° 48' 25'' | C-48-56-B-a |
Kênh Mới | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 17'' | 105° 48' 25'' | 09° 53' 55'' | 105° 48' 42'' | C-48-56-B-a |
kênh Ngã Cạy | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 44'' | 105° 48' 59'' | 09° 56' 31'' | 105° 45' 41'' | C-48-56-B-a |
kênh Thuỷ Lợi | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 01'' | 105° 46' 05'' | 09° 55' 35'' | 105° 47' 49'' | C-48-56-B-a |
kênh Vàm Bưng | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 33'' | 105° 47' 57'' | 09° 55' 04'' | 105° 48' 15'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Muồng | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 17'' | 105° 48' 23'' | 09° 56' 59'' | 105° 45' 19'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Dầu | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 19'' | 105° 48' 26'' | 09° 57' 51'' | 105° 51' 13'' | C-48-56-B-a |
rạch Cơ Ba | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 49' 18'' | 09° 57' 38'' | 105° 47' 17'' | C-48-56-B-a |
rạch Tràm Bông | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 17'' | 105° 47' 19'' | 09° 54' 12'' | 105° 48' 43'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Chồi | TV | TT. Ngã Sáu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 15'' | 105° 46' 10'' | 09° 55' 16'' | 105° 48' 24'' | C-48-56-B-a |
ấp Phú Hoà | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 56' 31'' | 105° 49' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Hưng | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 47'' | 105° 50' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Lộc | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 00'' | 105° 48' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 39'' | 105° 48' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Nhơn | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 58' 20'' | 105° 49' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Thọ | DC | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 40'' | 105° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Cụm công nghiệp Đông Phú | KX | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 23'' | 105° 50' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Cái Chanh-Phú An-Đông Phú | KX | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 24'' | 105° 45' 39'' | 09° 58' 27'' | 105° 49' 40'' | C-48-56-B-a |
đường Ngã Sáu-Đông Phú | KX | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 18'' | 105° 48' 50'' | 09° 57' 54'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-a |
Khu công nghiệp Nam Sông Hậu | KX | xã Đông Phú | H. Châu Thành | 09° 57' 46'' | 105° 50' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Quốc lộ Nam Sông Hậu | KX | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 28'' | 105° 49' 38'' | 09° 55' 52'' | 105° 53' 22'' | C-48-56-B-a |
kênh Cây Tràm | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | 09° 57' 58'' | 105° 49' 00'' | C-48-56-B-a |
kênh Ông Cả | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 17'' | 105° 49' 28'' | 09° 57' 23'' | 105° 50' 33'' | C-48-56-B-a |
kênh Thạnh Đông | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Bến Bạ | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 17'' | 105° 47' 55'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Cui | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 48' 29'' | 09° 58' 49'' | 105° 50' 15'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Cui Bé | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 57'' | 105° 49' 02'' | 09° 56' 57'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Dầu | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 19'' | 105° 48' 26'' | 09° 57' 51'' | 105° 51' 13'' | C-48-56-B-a |
rạch Cơ Ba | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 49' 18'' | 09° 57' 38'' | 105° 47' 17'' | C-48-56-B-a |
rạch Đìa Gào | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 55'' | 105° 49' 50'' | 09° 57' 49'' | 105° 49' 10'' | C-48-56-B-a |
rạch Đìa Xoài | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 49' 09'' | 09° 57' 11'' | 105° 48' 29'' | C-48-56-B-a |
rạch Giồng Ổi | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 46'' | 105° 47' 58'' | 09° 57' 22'' | 105° 47' 55'' | C-48-56-B-a |
Sông Hậu | TV | xã Đông Phú | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | 09° 56' 22'' | 105° 53' 43'' | C-48-56-B-a |
ấp Đông Bình | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 47'' | 105° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Lợi | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 52' 42'' | 105° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Lợi A | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 51' 56'' | 105° 47' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông Lợi B | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 52' 27'' | 105° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Đông Phú | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 34'' | 105° 46' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Phú A | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 39'' | 105° 46' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Sơn | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 47'' | 105° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 54' 04'' | 105° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Đông Thạnh A | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 50'' | 105° 47' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu dân cư Vượt Lũ Đông Phước | DC | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 05'' | 105° 47' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
chùa Thiền Lâm Phước Thạnh Tự | KX | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 53' 24'' | 105° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925B | KX | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 50' 13'' | 105° 41' 49'' | 09° 55' 23'' | 105° 48' 17'' | C-48-56-B-a, |
tịnh thất Phước Huệ | KX | xã Đông Phước | H. Châu Thành | 09° 52' 26'' | 105° 46' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
kênh Ba Ngàn | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 01'' | 105° 47' 29'' | 09° 49' 45'' | 105° 49' 53'' | C-48-56-B-a, |
kênh Đông Bình | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 42'' | 105° 50' 00'' | 09° 53' 52'' | 105° 48' 40'' | C-48-56-B-a |
Kênh Mới | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 17'' | 105° 48' 25'' | 09° 53' 55'' | 105° 48' 42'' | C-48-56-B-a |
kênh Sáu Hô | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 02'' | 105° 49' 10'' | 09° 53' 50'' | 105° 49' 21'' | C-48-56-B-a |
kênh Tam Đông | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 58'' | 105° 48' 11'' | 09° 53' 30'' | 105° 48' 09'' | C-48-56-B-a |
kênh Tư Thu | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 14'' | 105° 49' 11'' | 09° 53' 50'' | 105° 49' 24'' | C-48-56-B-a |
kênh xáng Đào | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 36'' | 105° 46' 54'' | 09° 49' 21'' | 105° 49' 24'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Mái Dầm | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 09'' | 105° 46' 19'' | 09° 56' 58'' | 105° 52' 20'' | C-48-56-B-a, |
kênh Xẻo Ngược | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 36'' | 105° 47' 20'' | 09° 52' 10'' | 105° 46' 31'' | C-48-56-B-c |
rạch Cả Mới | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 49' 12'' | 09° 52' 03'' | 105° 47' 57'' | C-48-56-B-c |
rạch Cái Nhum | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 38'' | 105° 45' 09'' | 09° 53' 03'' | 105° 47' 28'' | C-48-56-B-a |
rạch Tràm Bông | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 17'' | 105° 47' 19'' | 09° 54' 12'' | 105° 48' 43'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Chồi | TV | xã Đông Phước | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 15'' | 105° 46' 10'' | 09° 55' 16'' | 105° 48' 24'' | C-48-56-B-a |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 56' 20'' | 105° 47' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Long Lợi | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 54' 19'' | 105° 46' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Long Lợi A | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 54' 14'' | 105° 45' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Hoà | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 55' 21'' | 105° 45' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Hoà A | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 54' 44'' | 105° 45' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Hưng | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 56' 30'' | 105° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Long | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 55' 47'' | 105° 46' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Lợi | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 54' 39'' | 105° 46' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phước Tân | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 55' 42'' | 105° 45' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Tân Long | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 55' 50'' | 105° 46' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Tân Thuận | DC | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 55' 13'' | 105° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Ngã Cạy | KX | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 56' 35'' | 105° 45' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925 | KX | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 56' 55'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-B-a |
nghĩa trang liệt sỹ huyện Châu Thành | KX | xã Đông Phước A | H. Châu Thành | 09° 56' 00'' | 105° 46' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-a |
Kênh Lớn | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 50'' | 105° 45' 24'' | 09° 56' 06'' | 105° 45' 24'' | C-48-56-B-a |
kênh Ngã Cạy | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 44'' | 105° 48' 59'' | 09° 56' 31'' | 105° 45' 41'' | C-48-56-B-a |
Kênh Nhỏ | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 24'' | 105° 45' 22'' | 09° 55' 51'' | 105° 46' 20'' | C-48-56-B-a |
kênh Rọc Rau Cần | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 08'' | 105° 46' 46'' | 09° 55' 45'' | 105° 46' 51'' | C-48-56-B-a |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 01'' | 105° 46' 05'' | 09° 55' 35'' | 105° 47' 49'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Đôi | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 21'' | 105° 46' 22'' | 09° 54' 38'' | 105° 45' 08'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Muồng | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 17'' | 105° 48' 23'' | 09° 56' 59'' | 105° 45' 19'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Nhum | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 38'' | 105° 45' 09'' | 09° 53' 03'' | 105° 47' 28'' | C-48-56-B-a |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 17'' | 105° 47' 03'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 34'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Cách | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 38'' | 105° 46' 21'' | 09° 54' 36'' | 105° 46' 41'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Chồi | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 15'' | 105° 46' 10'' | 09° 55' 16'' | 105° 48' 24'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Răng | TV | xã Đông Phước A | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 45' 09'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | C-48-56-B-a |
ấp Đông Thuận | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 06'' | 105° 45' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Quới | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 47'' | 105° 44' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Phước Tiến | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 35'' | 105° 44' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 40'' | 105° 44' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Thạnh Long | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 40'' | 105° 44' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Thới | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 59'' | 105° 45' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Thạnh Thuận | DC | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 32'' | 105° 45' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Bà Vèn | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 42'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Chanh Mới | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 33'' | 105° 45' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Chữ Y | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 59'' | 105° 45' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Đất Sét | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 15'' | 105° 43' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Ngã Cạy | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 35'' | 105° 45' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Ông Cò | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 54'' | 105° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Rạch Vong | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 30'' | 105° 43' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa Bồ Đề | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 56' 41'' | 105° 43' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
chùa Ngọc Thiên | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành | 09° 57' 31'' | 105° 45' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Cái Chanh-Phú An-Đông Phú | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 24'' | 105° 45' 39'' | 09° 58' 27'' | 105° 49' 40'' | C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925 | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 56' 55'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-A-b, |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-A-b |
Kênh Lớn | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 50'' | 105° 45' 24'' | 09° 56' 06'' | 105° 45' 24'' | C-48-56-B-a |
kênh Ngã Cạy | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 44'' | 105° 48' 59'' | 09° 56' 31'' | 105° 45' 41'' | C-48-56-B-a |
kênh Ông Hoạch | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 06'' | 105° 45' 24'' | 09° 56' 40'' | 105° 44' 49'' | C-48-56-A-b, |
kênh Ông Xoài | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 23'' | 105° 44' 16'' | 09° 56' 53'' | 105° 44' 56'' | C-48-56-A-b |
kênh Vàm Đất Sét | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 35'' | 105° 44' 24'' | 09° 56' 15'' | 105° 43' 30'' | C-48-56-A-b |
mương Cây Dao | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 05'' | 105° 46' 11'' | 09° 56' 36'' | 105° 45' 37'' | C-48-56-B-a |
rạch Bà Tài | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 05'' | 105° 46' 11'' | 09° 56' 52'' | 105° 46' 40'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Muồng | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 17'' | 105° 48' 23'' | 09° 56' 59'' | 105° 45' 19'' | C-48-56-B-a |
Rạch Cớt | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 50'' | 105° 45' 08'' | 09° 55' 46'' | 105° 44' 35'' | C-48-56-A-b, |
Rạch Ông | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 14'' | 105° 44' 05'' | 09° 56' 36'' | 105° 44' 30'' | C-48-56-B-a |
rạch Ông Cốm | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 44' 24'' | 09° 56' 56'' | 105° 45' 01'' | C-48-56-B-a |
Rạch Vong | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 46'' | 105° 43' 52'' | 09° 56' 29'' | 105° 43' 32'' | C-48-56-A-b |
sông Cái Chanh | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Răng | TV | xã Đông Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 45' 09'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | C-48-56-A-b, |
ấp Khánh An | DC | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 57' 02'' | 105° 46' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Khánh Hoà | DC | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 57' 09'' | 105° 47' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Khánh Hội A | DC | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 57' 20'' | 105° 46' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Khánh Hội B | DC | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 56' 52'' | 105° 47' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Hưng | DC | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 57' 31'' | 105° 47' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Cái Chanh-Phú An-Đông Phú | KX | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 24'' | 105° 45' 39'' | 09° 58' 27'' | 105° 49' 40'' | C-48-56-B-a |
nhà thờ Phú An | KX | xã Phú An | H. Châu Thành | 09° 57' 11'' | 105° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Thạnh Đông | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Bà Tài | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 05'' | 105° 46' 11'' | 09° 56' 52'' | 105° 46' 40'' | C-48-56-B-a |
rạch Bến Bạ | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 17'' | 105° 47' 55'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Cầu Ván | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 09'' | 105° 47' 16'' | 09° 57' 15'' | 105° 46' 54'' | C-48-56-B-a |
rạch Cơ Ba | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 49' 18'' | 09° 57' 38'' | 105° 47' 17'' | C-48-56-B-a |
rạch Giồng Ổi | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 46'' | 105° 47' 58'' | 09° 57' 22'' | 105° 47' 55'' | C-48-56-B-a |
rạch Mương Kinh | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 51'' | 105° 46' 41'' | 09° 57' 21'' | 105° 46' 30'' | C-48-56-B-a |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 17'' | 105° 47' 03'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 34'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Chanh | TV | xã Phú An | H. Châu Thành |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-a |
ấp Phú Lộc | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 54' 31'' | 105° 50' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 55' 33'' | 105° 49' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Lợi A | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 55' 34'' | 105° 50' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Nghĩa | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 56' 33'' | 105° 50' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Thành | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 53' 06'' | 105° 50' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Trí B | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 53' 25'' | 105° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Trí B1 | DC | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 54' 04'' | 105° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Đường tỉnh 925 | KX | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 56' 55'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-B-a |
khu du lịch sinh thái Phú Hữu | KX | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 55' 56'' | 105° 50' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành | KX | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 55' 36'' | 105° 49' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Trường Trung học phổ thông Phú Hữu | KX | xã Phú Hữu | H. Châu Thành | 09° 55' 45'' | 105° 51' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Cái Muồng Cụt | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 18'' | 105° 48' 27'' | 09° 55' 32'' | 105° 50' 54'' | C-48-56-B-a |
Kênh Lạc | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 27'' | 105° 49' 27'' | 09° 55' 17'' | 105° 48' 25'' | C-48-56-B-a |
Kênh Nhỏ | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 49' 14'' | 09° 54' 57'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a |
kênh Nhỏ Cụt | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 34'' | 105° 50' 10'' | 09° 55' 00'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a |
kênh Sáu Hô | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 02'' | 105° 49' 10'' | 09° 53' 50'' | 105° 49' 21'' | C-48-56-B-a |
kênh Tư Thu | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 14'' | 105° 49' 11'' | 09° 53' 50'' | 105° 49' 24'' | C-48-56-B-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 42'' | 105° 50' 00'' | 09° 55' 30'' | 105° 50' 57'' | C-48-56-B-a, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 51'' | 105° 50' 25'' | 09° 52' 06'' | 105° 49' 28'' | C-48-56-B-a |
kênh xáng Mái Dầm | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 09'' | 105° 46' 19'' | 09° 56' 58'' | 105° 52' 20'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Dầu | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 19'' | 105° 48' 26'' | 09° 57' 51'' | 105° 51' 13'' | C-48-56-B-a |
rạch Giáo Hoàng | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 08'' | 105° 50' 56'' | 09° 56' 52'' | 105° 50' 11'' | C-48-56-B-a |
rạch Ông Chủ | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 55' 53'' | 105° 50' 18'' | 09° 56' 26'' | 105° 50' 36'' | C-48-56-B-a |
rạch Thầy Chùa Cẩm | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 53' 47'' | 105° 50' 10'' | 09° 53' 43'' | 105° 50' 30'' | C-48-56-B-a |
rạch Thông Thuyền | TV | xã Phú Hữu | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 08'' | 105° 50' 56'' | 09° 55' 44'' | 105° 51' 26'' | C-48-56-B-a |
ấp Phú Lễ | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 54' 13'' | 105° 51' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Lễ A | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 54' 10'' | 105° 51' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 53' 41'' | 105° 51' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Tân A | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 52' 46'' | 105° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Trí | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 54' 07'' | 105° 50' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Trí A | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 53' 14'' | 105° 51' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Tân Phú | DC | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 52' 38'' | 105° 51' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Di tích lịch sử Địa điểm Cơ quan Liên Tỉnh uỷ Cần Thơ | KX | xã Phú Tân | H. Châu Thành | 09° 55' 05'' | 105° 51' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 51' 42'' | 105° 50' 00'' | 09° 55' 30'' | 105° 50' 57'' | C-48-56-B-a, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 51'' | 105° 50' 25'' | 09° 52' 06'' | 105° 49' 28'' | C-48-56-B-a |
kênh xáng Cái Côn | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 56' 02'' | 105° 53' 30'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 13'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Mái Dầm | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 09'' | 105° 46' 19'' | 09° 56' 58'' | 105° 52' 20'' | C-48-56-B-a |
rạch Bàu Kè | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 48'' | 105° 51' 31'' | 09° 55' 20'' | 105° 51' 32'' | C-48-56-B-a |
rạch Cây Dương | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 45'' | 105° 51' 05'' | 09° 52' 52'' | 105° 51' 47'' | C-48-56-B-a |
rạch Đường Gỗ | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 52' 45'' | 105° 51' 05'' | 09° 55' 46'' | 105° 51' 36'' | C-48-56-B-a |
rạch Mật Cật | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 11'' | 105° 52' 10'' | 09° 54' 20'' | 105° 52' 20'' | C-48-56-B-a |
rạch Ngã Lá | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 49'' | 105° 51' 37'' | 09° 55' 32'' | 105° 52' 55'' | C-48-56-B-b, |
rạch Ngã Tư Trên | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 26'' | 105° 51' 43'' | 09° 54' 11'' | 105° 52' 10'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Muồng | TV | xã Phú Tân | H. Châu Thành |
|
| 09° 54' 47'' | 105° 51' 54'' | 09° 55' 00'' | 105° 52' 27'' | C-48-56-B-a |
ấp 2A | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 37'' | 105° 35' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 2B | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 48'' | 105° 35' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 3A | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 21'' | 105° 35' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 3B | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 22'' | 105° 35' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 4A | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 52' 55'' | 105° 34' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 4B | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 04'' | 105° 34' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Thị Tứ | DC | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 03'' | 105° 35' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
chùa Khe Ma Răngsây | KX | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 53' 11'' | 105° 34' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
chùa Thom Ma Răngsây | KX | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 52' 48'' | 105° 34' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
đường Công vụ 8000 | KX | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 22'' | 105° 35' 11'' | 09° 52' 50'' | 105° 34' 34'' | C-48-56-A-b, |
Đường tỉnh 931B | KX | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-a |
Quốc lộ 61C | KX | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-b, |
Kênh 5000 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 31'' | 105° 32' 39'' | 09° 52' 57'' | 105° 36' 25'' | C-48-56-A-a |
Kênh 5500 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 57'' | 105° 34' 21'' | 09° 52' 46'' | 105° 36' 14'' | C-48-56-A-a |
Kênh 6000 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 35'' | 105° 36' 02'' | 09° 54' 44'' | 105° 34' 08'' | C-48-56-A-a |
Kênh 6500 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 05'' | 105° 32' 12'' | 09° 52' 24'' | 105° 35' 50'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 7000 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 32' 00'' | 09° 52' 14'' | 105° 35' 39'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 7500 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 30'' | 105° 34' 04'' | 09° 53' 00'' | 105° 34' 40'' | C-48-56-A-a |
Kênh 8000 | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-a, |
kênh Ba Thước | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 51' 48'' | 105° 31' 02'' | 09° 55' 03'' | 105° 35' 15'' | C-48-56-A-a |
kênh Hai Thước | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 13'' | 105° 34' 50'' | 09° 53' 37'' | 105° 35' 22'' | C-48-56-A-a |
Kênh Hậu | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 34'' | 105° 35' 36'' | 09° 53' 12'' | 105° 35' 12'' | C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 09° 53' 30'' | 105° 33' 45'' | C-48-56-A-a, |
kênh Sáu Thước | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 50' 08'' | 105° 32' 18'' | 09° 54' 53'' | 105° 38' 04'' | C-48-56-A-a |
kênh Thầy Ký | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 39'' | 105° 35' 38'' | 09° 54' 45'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-A-a |
kênh xáng Xà No | TV | TT. Bảy Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-a |
ấp Long An | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 23'' | 105° 44' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Long An A | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 25'' | 105° 44' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Long An B | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 15'' | 105° 44' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân An | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 56' 04'' | 105° 43' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Phú | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 35'' | 105° 43' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Phú A | DC | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 27'' | 105° 43' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Tắc | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 26'' | 105° 43' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Đất Sét | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 56' 15'' | 105° 43' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa A Ra Nhứt | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 53'' | 105° 44' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa Bô Tum Vongsay | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 35'' | 105° 43' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa Cư sỹ | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 22'' | 105° 43' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
nhà thờ Cái Tắc | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 20'' | 105° 43' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-b |
Trung tâm Văn hoá Thể dục Thể thao Cái Tắc | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 56' 01'' | 105° 43' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Trường Trung học phổ thông Cái Tắc | KX | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A | 09° 55' 28'' | 105° 43' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
kênh Thuỷ Lợi | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 13'' | 105° 45' 13'' | 09° 55' 50'' | 105° 45' 08'' | C-48-56-B-a |
kênh Vàm Đất Sét | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 35'' | 105° 44' 24'' | 09° 56' 15'' | 105° 43' 30'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Nhen | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 41'' | 105° 43' 38'' | 09° 55' 20'' | 105° 44' 37'' | C-48-56-A-b |
Rạch Cớt | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 50'' | 105° 45' 08'' | 09° 55' 46'' | 105° 44' 35'' | C-48-56-A-b |
Rạch Chùa | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 28'' | 105° 43' 47'' | 09° 56' 01'' | 105° 44' 24'' | C-48-56-A-b |
sông Ba Láng | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
sông Cái Răng | TV | TT. Cái Tắc | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 45' 09'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | C-48-56-A-b |
ấp 1A | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 22'' | 105° 37' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 1B | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 42'' | 105° 37' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Lộc | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 56' 28'' | 105° 37' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 1A | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 35'' | 105° 37' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Xuân | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 47'' | 105° 37' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Tân Lợi | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 02'' | 105° 38' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thị Tứ | DC | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 31'' | 105° 37' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Ba Bọng | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 54' 45'' | 105° 38' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 18'' | 105° 38' 35'' | 09° 55' 52'' | 105° 38' 05'' | C-48-56-A-b |
đường Nguyễn Việt Dũng (đường tỉnh 919) | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 44'' | 105° 37' 58'' | 09° 56' 44'' | 105° 36' 58'' | C-48-56-A-a, |
đường Tầm Vu (đường tỉnh 929) | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 32'' | 105° 38' 31'' | 09° 55' 35'' | 105° 37' 49'' | C-48-56-A-a, |
Đường tỉnh 919 | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 09° 54' 44'' | 105° 37' 58'' | C-48-56-A-a, |
Đường tỉnh 929 | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 42'' | 09° 59' 26'' | 105° 34' 13'' | C-48-56-A-a, |
Đường tỉnh 931B | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-a, |
Quốc lộ 61C | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-a, |
Trung tâm Văn hoá thông tin-thể thao huyện Châu Thành A | KX | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A | 09° 55' 36'' | 105° 37' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Kênh 500 | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 25'' | 105° 36' 51'' | 09° 54' 50'' | 105° 38' 00'' | C-48-56-A-a |
Kênh 1000 | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 43'' | 105° 36' 23'' | 09° 54' 14'' | 105° 38' 04'' | C-48-56-A-a, |
kênh Ba Bọng | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 05'' | 105° 37' 56'' | 09° 54' 22'' | 105° 38' 25'' | C-48-56-A-b |
Kênh Một | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 59' 25'' | 105° 34' 13'' | 09° 55' 41'' | 105° 37' 46'' | C-48-56-A-a, |
Kênh Ranh | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 45'' | 105° 36' 59'' | 09° 53' 26'' | 105° 33' 12'' | C-48-56-A-a, |
kênh Sáu Thước | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 50' 08'' | 105° 32' 18'' | 09° 54' 53'' | 105° 38' 04'' | C-48-56-A-a, |
kênh Số Tư | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 39'' | 105° 37' 08'' | 09° 55' 02'' | 105° 35' 16'' | C-48-56-A-a, |
kênh Tân Hiệp | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 55' 39'' | 105° 37' 48'' | C-48-56-A-a, |
kênh Thầy Ký | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 39'' | 105° 35' 38'' | 09° 54' 45'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-A-a, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 46'' | 105° 37' 23'' | 09° 54' 29'' | 105° 35' 53'' | C-48-56-A-a, |
kênh Xáng Mới | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 38' 08'' | 09° 53' 56'' | 105° 39' 44'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Xà No | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-a, |
rạch Trà Ếch | TV | TT. Một Ngàn | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 58' 36'' | 105° 38' 44'' | C-48-56-A-a, |
ấp Láng Hầm | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 25'' | 105° 40' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Láng Hầm A | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 40'' | 105° 40' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thị Tứ | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 53' 59'' | 105° 39' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xáng Mới | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 45'' | 105° 39' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xáng Mới A | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 27'' | 105° 39' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xáng Mới B | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 55' 11'' | 105° 38' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xáng Mới C | DC | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 14'' | 105° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Ba Bọng | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 45'' | 105° 38' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 18'' | 105° 38' 35'' | 09° 55' 52'' | 105° 38' 05'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61C | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-b |
thánh thất Cao Đài | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 16'' | 105° 40' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam | KX | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A | 09° 54' 06'' | 105° 40' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
kênh Tân Hiệp | TV | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 55' 39'' | 105° 37' 48'' | C-48-56-A-b |
kênh Thầy Cai | TV | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 04'' | 105° 38' 59'' | 09° 54' 32'' | 105° 40' 00'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Mới | TV | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 38' 08'' | 09° 53' 56'' | 105° 39' 44'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Hai Duyên | TV | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 45'' | 105° 39' 25'' | 09° 55' 04'' | 105° 40' 23'' | C-48-56-A-b |
sông Láng Hầm | TV | TT. Rạch Gòi | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 56'' | 105° 39' 44'' | 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Hoà | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 57' 51'' | 105° 38' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Ninh | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 57' 54'' | 105° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 56' 28'' | 105° 38' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú 1 | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 57' 44'' | 105° 40' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú 2 | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 56' 48'' | 105° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thọ | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 57' 37'' | 105° 37' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 1 | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 56' 21'' | 105° 39' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 1A | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 55' 43'' | 105° 38' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 1B | DC | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A | 09° 56' 39'' | 105° 39' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 931B | KX | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61C | KX | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 41'' | 105° 38' 22'' | 09° 56' 38'' | 105° 38' 49'' | C-48-56-A-b |
kênh Trầu Hôi | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 22'' | 105° 41' 21'' | 09° 57' 04'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-b |
kênh Xà No | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 42'' | 105° 38' 23'' | 09° 56' 43'' | 105° 39' 49'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Mới | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 57'' | 105° 38' 08'' | 09° 53' 56'' | 105° 39' 44'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Xà No | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-b |
rạch Cái Mà | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 02'' | 105° 39' 26'' | 09° 58' 16'' | 105° 38' 44'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Đình | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 02'' | 105° 39' 26'' | 09° 57' 56'' | 105° 40' 17'' | C-48-56-A-b |
rạch Trà Ếch | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 58' 36'' | 105° 38' 44'' | C-48-56-A-b |
rạch Xẻo Sơn | TV | xã Nhơn Nghĩa A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 41'' | 105° 38' 22'' | 09° 58' 10'' | 105° 38' 40'' | C-48-56-A-b |
ấp 1A | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 55' 02'' | 105° 37' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 1B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 55' 02'' | 105° 36' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 2A | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 42'' | 105° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 2B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 50'' | 105° 36' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 3A | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 22'' | 105° 36' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 3B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 26'' | 105° 36' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 4A | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 03'' | 105° 36' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 4B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 55' 58'' | 105° 36' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 5B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 56'' | 105° 35' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 6B | DC | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 54' 12'' | 105° 36' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 931B | KX | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-a |
Quốc lộ 61C | KX | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-a, |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A | KX | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A | 09° 55' 02'' | 105° 37' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
Kênh 1000 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 43'' | 105° 36' 23'' | 09° 54' 14'' | 105° 38' 04'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 1500 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 21'' | 105° 36' 22'' | 09° 54' 05'' | 105° 37' 52'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 2000 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 11'' | 105° 36' 07'' | 09° 53' 57'' | 105° 37' 39'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 2500 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 01'' | 105° 35' 52'' | 09° 53' 46'' | 105° 37' 24'' | C-48-56-A-a |
Kênh 3000 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 51'' | 105° 35' 36'' | 09° 53' 37'' | 105° 37' 11'' | C-48-56-A-a |
Kênh 3500 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 27'' | 105° 35' 13'' | 09° 53' 31'' | 105° 37' 01'' | C-48-56-A-a |
Kênh 4000 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 32' 55'' | 09° 53' 19'' | 105° 36' 49'' | C-48-56-A-a |
Kênh 4500 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 34' 39'' | 09° 53' 08'' | 105° 36' 37'' | C-48-56-A-a |
Kênh 5000 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 31'' | 105° 32' 39'' | 09° 52' 57'' | 105° 36' 25'' | C-48-56-A-a |
kênh Ba Thước | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 51' 48'' | 105° 31' 02'' | 09° 55' 03'' | 105° 35' 15'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Đai | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 02'' | 105° 37' 12'' | 09° 53' 47'' | 105° 35' 47'' | C-48-56-A-a |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 40'' | 105° 35' 25'' | 09° 55' 24'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 45'' | 105° 36' 59'' | 09° 53' 26'' | 105° 33' 12'' | C-48-56-A-a |
kênh Sáu Thước | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 51' 13'' | 105° 31' 25'' | 09° 56' 25'' | 105° 37' 17'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 3 | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 50'' | 105° 37' 01'' | 09° 54' 39'' | 105° 35' 41'' | C-48-56-A-a |
kênh Số Tư | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 39'' | 105° 37' 08'' | 09° 55' 02'' | 105° 35' 16'' | C-48-56-A-a |
kênh Thầy Ký | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 39'' | 105° 35' 38'' | 09° 54' 45'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-A-a, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 46'' | 105° 37' 23'' | 09° 54' 29'' | 105° 35' 53'' | C-48-56-A-a |
kênh xáng Xà No | TV | xã Tân Hoà | H. Châu Thành A |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 02'' | 105° 43' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 43'' | 105° 43' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Thạnh Tây | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 54'' | 105° 43' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 17'' | 105° 43' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Lợi A | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 45'' | 105° 43' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Mỹ | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 55' 31'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Mỹ A | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 25'' | 105° 42' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 20'' | 105° 42' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Bệnh viện Đa khoa Số 10 | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 58' 08'' | 105° 44' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Tắc | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 55' 26'' | 105° 43' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Đất Sét | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 15'' | 105° 43' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Rạch Chiếc | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Rạch Vong | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 30'' | 105° 43' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa Vạn Mỹ | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 49'' | 105° 43' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Toà Thánh Long Châu | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 56' 52'' | 105° 43' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 925 | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 56' 55'' | 105° 52' 16'' | C-48-56-A-b |
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 27'' | 105° 43' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Tây Đô | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 58' 01'' | 105° 44' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-A-b |
Trường Đại học Võ Trường Toản | KX | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A | 09° 57' 30'' | 105° 44' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Rạch Bàng | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 35'' | 105° 43' 19'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
Rạch Bần | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 09'' | 105° 42' 46'' | 09° 57' 23'' | 105° 43' 18'' | C-48-56-A-b |
Rạch Chiếc | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 28'' | 105° 42' 36'' | 09° 56' 08'' | 105° 43' 15'' | C-48-56-A-b |
Rạch Chồn | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 22'' | 105° 43' 16'' | 09° 57' 54'' | 105° 43' 30'' | C-48-56-A-b |
Rạch Đập | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 04'' | 105° 42' 23'' | 09° 55' 38'' | 105° 42' 37'' | C-48-56-A-b |
Rạch Lá | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 04'' | 105° 43' 12'' | 09° 55' 28'' | 105° 42' 58'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Điều | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 21'' | 105° 43' 10'' | 09° 56' 28'' | 105° 42' 36'' | C-48-56-A-b |
rạch Ông Tam | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 09'' | 105° 43' 00'' | 09° 57' 50'' | 105° 43' 24'' | C-48-56-A-b |
rạch So Đũa Bé | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 42' 08'' | 09° 55' 29'' | 105° 42' 13'' | C-48-56-A-b |
Rạch Sỏi | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 04'' | 105° 42' 23'' | 09° 56' 57'' | 105° 43' 13'' | C-48-56-A-b |
Rạch Trầu | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 04'' | 105° 42' 23'' | 09° 57' 12'' | 105° 42' 07'' | C-48-56-A-b |
Rạch Vong | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 46'' | 105° 43' 52'' | 09° 56' 29'' | 105° 43' 32'' | C-48-56-A-b |
sông Ba Láng | TV | xã Tân Phú Thạnh | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
ấp Láng Hầm B | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 05'' | 105° 41' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Láng Hầm C | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 04'' | 105° 41' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp So Đũa Bé | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 56' 22'' | 105° 42' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp So Đũa Lớn | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 56' 08'' | 105° 41' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp So Đũa Lớn A | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 56' 47'' | 105° 41' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trầu Hôi | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 44'' | 105° 40' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trầu Hôi A | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 56' 05'' | 105° 40' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xẻo Cao | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 35'' | 105° 42' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Xẻo Cao A | DC | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 26'' | 105° 42' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Tắc | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 26'' | 105° 43' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Tầm Vu | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 54' 50'' | 105° 41' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Địa điểm Chiến thắng Tầm Vu | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 54' 52'' | 105° 41' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Địa điểm thành lập uỷ ban Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam tỉnh Cần Thơ | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A | 09° 55' 56'' | 105° 41' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
lộ Nguyễn Việt Hồng | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 01'' | 105° 39' 25'' | 09° 54' 42'' | 105° 41' 29'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-b |
Kênh Tắc | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 20'' | 105° 41' 29'' | 09° 55' 09'' | 105° 41' 28'' | C-48-56-A-b |
kênh Trầu Hôi | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 22'' | 105° 41' 21'' | 09° 57' 04'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Hai Duyên | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 45'' | 105° 39' 25'' | 09° 55' 04'' | 105° 40' 23'' | C-48-56-A-b |
rạch Bầu Còn | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 24'' | 105° 40' 07'' | 09° 55' 01'' | 105° 40' 56'' | C-48-56-A-b |
rạch So Đũa Bé | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 42' 08'' | 09° 55' 29'' | 105° 42' 13'' | C-48-56-A-b |
rạch So Đũa Lớn | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 07'' | 105° 41' 08'' | 09° 55' 28'' | 105° 42' 11'' | C-48-56-A-b |
rạch Tầm Vu | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | C-48-56-A-b |
rạch Vàm Bầu | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 21'' | 105° 41' 32'' | 09° 55' 36'' | 105° 41' 38'' | C-48-56-A-b |
sông Ba Láng | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
sông Láng Hầm | TV | xã Thạnh Xuân | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 56'' | 105° 39' 44'' | 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | C-48-56-A-b |
ấp Trường Bình | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 57' 15'' | 105° 35' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Bình A | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 56' 33'' | 105° 34' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hiệp | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 56' 43'' | 105° 36' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hiệp A | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 56' 01'' | 105° 35' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hoà | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 57' 28'' | 105° 36' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hoà A | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 58' 07'' | 105° 35' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hưng | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 59' 06'' | 105° 34' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Lợi | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 58' 43'' | 105° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Lợi A | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 57' 47'' | 105° 33' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thắng | DC | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 57' 39'' | 105° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 09° 54' 44'' | 105° 37' 58'' | C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 50' 58'' | 105° 32' 20'' | 09° 57' 59'' | 105° 35' 46'' | C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 929 | KX | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 42'' | 09° 59' 26'' | 105° 34' 13'' | C-48-56-A-a |
lộ giao thông Bốn Tổng-Một Ngàn (đường tỉnh 919) | KX | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 20'' | 105° 37' 31'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-56-A-a |
Trường Trung học cơ sở Trường Long A | KX | xã Trường Long A | H. Châu Thành A | 09° 57' 50'' | 105° 36' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
Kênh 1 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 26'' | 105° 35' 10'' | 09° 58' 11'' | 105° 35' 44'' | C-48-56-A-a |
Kênh 2 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 09'' | 105° 35' 20'' | 09° 57' 54'' | 105° 35' 39'' | C-48-56-A-a |
Kênh 3 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 12'' | 105° 34' 59'' | 09° 57' 47'' | 105° 35' 33'' | C-48-56-A-a |
Kênh 5 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 57'' | 105° 34' 47'' | 09° 57' 31'' | 105° 35' 20'' | C-48-56-A-a |
Kênh 6 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 49'' | 105° 34' 41'' | 09° 57' 23'' | 105° 35' 14'' | C-48-56-A-a |
Kênh 7 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 38'' | 105° 34' 33'' | 09° 57' 15'' | 105° 35' 08'' | C-48-56-A-a |
Kênh 9 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 22'' | 105° 34' 31'' | 09° 56' 47'' | 105° 35' 16'' | C-48-56-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 29'' | 105° 35' 22'' | 09° 56' 53'' | 105° 34' 51'' | C-48-56-A-a |
Kênh 11 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 11'' | 105° 34' 11'' | 09° 56' 45'' | 105° 34' 44'' | C-48-56-A-a |
Kênh 12 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 14'' | 105° 35' 10'' | 09° 56' 38'' | 105° 34' 39'' | C-48-56-A-a |
Kênh 13 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 07'' | 105° 35' 05'' | 09° 56' 30'' | 105° 34' 34'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Đôi | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 38'' | 105° 35' 19'' | 09° 56' 01'' | 105° 33' 17'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Tràm | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 38'' | 105° 36' 15'' | 09° 55' 35'' | 105° 34' 40'' | C-48-56-A-a |
Kênh Dậy | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 55' 26'' | 105° 34' 51'' | C-48-56-A-a |
kênh Đông Pháp | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 32' 55'' | 09° 59' 08'' | 105° 34' 45'' | C-48-56-A-a |
Kênh Giữa | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 35'' | 105° 34' 08'' | 09° 58' 24'' | 105° 35' 32'' | C-48-56-A-a |
kênh Hội Đồng Quỳ | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 53'' | 105° 35' 05'' | 09° 56' 57'' | 105° 33' 11'' | C-48-56-A-a |
kênh Kinh Tế Mới | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 50'' | 105° 35' 08'' | 09° 56' 42'' | 105° 33' 28'' | C-48-56-A-a |
kênh KH8 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 59' 13'' | 105° 33' 46'' | 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-A-a |
kênh KH9 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 51'' | 105° 25' 56'' | 09° 58' 05'' | 105° 35' 50'' | C-48-56-A-a |
Kênh Một | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 59' 25'' | 105° 34' 13'' | 09° 55' 41'' | 105° 37' 46'' | C-48-56-A-a |
kênh Mười Thảo | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 59'' | 105° 34' 58'' | 09° 56' 23'' | 105° 34' 27'' | C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 45'' | 105° 36' 59'' | 09° 53' 26'' | 105° 33' 12'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 4 | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 43'' | 105° 32' 58'' | 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-A-a |
kênh Tám Thước | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 12'' | 105° 33' 48'' | 09° 56' 11'' | 105° 36' 07'' | C-48-56-A-a |
kênh Tư Mèo | TV | xã Trường Long A | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 47'' | 105° 33' 53'' | 09° 56' 21'' | 105° 34' 25'' | C-48-56-A-a |
ấp Trường Phước | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 56' 04'' | 105° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phước A | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 56' 52'' | 105° 33' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phước B | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 56' 55'' | 105° 33' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thọ | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 54' 50'' | 105° 34' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thọ A | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 55' 20'' | 105° 34' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thuận | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 55' 16'' | 105° 32' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thuận A | DC | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A | 09° 54' 42'' | 105° 32' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 50' 58'' | 105° 32' 20'' | 09° 57' 59'' | 105° 35' 46'' | C-48-56-A-a |
Kênh 4000 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 32' 55'' | 09° 53' 19'' | 105° 36' 49'' | C-48-56-A-a |
Kênh 4500 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 34' 39'' | 09° 53' 08'' | 105° 36' 37'' | C-48-56-A-a |
Kênh 5000 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 31'' | 105° 32' 39'' | 09° 52' 57'' | 105° 36' 25'' | C-48-56-A-a |
Kênh 5500 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 54' 57'' | 105° 34' 21'' | 09° 52' 46'' | 105° 36' 14'' | C-48-56-A-a |
Kênh 6000 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 52' 35'' | 105° 36' 02'' | 09° 54' 44'' | 105° 34' 08'' | C-48-56-A-a |
Kênh 6500 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 05'' | 105° 32' 12'' | 09° 52' 24'' | 105° 35' 50'' | C-48-56-A-a |
Kênh 7000 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 32' 00'' | 09° 52' 14'' | 105° 35' 39'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Đôi | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 38'' | 105° 35' 19'' | 09° 56' 01'' | 105° 33' 17'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Tràm | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 38'' | 105° 36' 15'' | 09° 55' 35'' | 105° 34' 40'' | C-48-56-A-a |
Kênh Dậy | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 55' 26'' | 105° 34' 51'' | C-48-56-A-a |
kênh Đông Pháp | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 32' 55'' | 09° 59' 08'' | 105° 34' 45'' | C-48-56-A-a |
kênh Hàng Xoài | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 25'' | 105° 34' 50'' | 09° 54' 11'' | 105° 33' 34'' | C-48-56-A-a |
kênh Hội Đồng Quỳ | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 53'' | 105° 35' 05'' | 09° 56' 57'' | 105° 33' 11'' | C-48-56-A-a |
kênh Huyện Đội | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 01'' | 105° 33' 18'' | 09° 55' 40'' | 105° 33' 49'' | C-48-56-A-a |
kênh Kinh Tế Mới | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 58' 50'' | 105° 35' 08'' | 09° 56' 42'' | 105° 33' 28'' | C-48-56-A-a |
kênh KH9 | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 47' 51'' | 105° 25' 56'' | 09° 58' 05'' | 105° 35' 50'' | C-48-56-A-a |
kênh Mười Thảo | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 59'' | 105° 34' 58'' | 09° 56' 23'' | 105° 34' 27'' | C-48-56-A-a |
kênh Năm Lác | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 17'' | 105° 33' 55'' | 09° 56' 35'' | 105° 34' 08'' | C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 09° 53' 30'' | 105° 33' 45'' | C-48-56-A-a |
kênh Tiểu Đoàn | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 42'' | 105° 33' 27'' | 09° 55' 02'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-A-a |
kênh Tư Mèo | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 56' 47'' | 105° 33' 53'' | 09° 56' 21'' | 105° 34' 25'' | C-48-56-A-a |
kênh Út Buôi | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 53' 30'' | 105° 32' 30'' | 09° 55' 39'' | 105° 34' 35'' | C-48-56-A-a |
kênh Út Chuột | TV | xã Trường Long Tây | H. Châu Thành A |
|
| 09° 57' 10'' | 105° 32' 57'' | 09° 55' 25'' | 105° 32' 11'' | C-48-56-A-a |
Ấp 6 | DC | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 35' 56'' | 105° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 7 | DC | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 23'' | 105° 24' 47'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 8 | DC | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 34'' | 105° 25' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 10 | DC | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 37' 26'' | 105° 24' 16'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 11 | DC | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 39' 00'' | 105° 24' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
cầu Long Mỹ 2 | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 44'' | 105° 24' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Giác Minh Đàn | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 25'' | 105° 24' 51'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Linh Môn Quang | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 09'' | 105° 24' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Út Dom Meanchay | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 42'' | 105° 24' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Đường tỉnh 930B | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 20'' | 09° 37' 06'' | 105° 22' 43'' | C-48-55-D-d |
nhà thờ Tân Phú | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 36' 00'' | 105° 23' 48'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
nhà thờ Tô Ma | KX | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ | 09° 38' 03'' | 105° 25' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
kênh Bào Ráng | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | 09° 36' 00'' | 105° 23' 51'' | C-48-55-D-d |
Kênh Chính | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 57'' | 105° 23' 00'' | 09° 35' 32'' | 105° 23' 42'' | C-48-55-D-d |
Kênh Chùa | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 05'' | 105° 22' 43'' | 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | C-48-55-D-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 58'' | 105° 22' 54'' | 09° 35' 30'' | 105° 23' 15'' | C-48-55-D-d |
Kênh Đê Ngăn Mặn | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 23'' | 105° 22' 56'' | 09° 36' 05'' | 105° 31' 24'' | C-48-55-D-d |
kênh Long Mỹ 2 | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 44'' | 105° 35' 15'' | 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | C-48-55-D-b, |
kênh Năm Biết | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 54'' | 105° 24' 58'' | 09° 36' 47'' | 105° 24' 33'' | C-48-55-D-b, |
kênh Nông Trường | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 05'' | 105° 22' 43'' | 09° 35' 16'' | 105° 22' 58'' | C-48-55-D-b |
kênh Nhà Lầu | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 04'' | 105° 25' 42'' | 09° 39' 51'' | 105° 24' 38'' | C-48-55-D-b |
kênh Ranh Vĩnh Tuy | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 06'' | 105° 24' 17'' | 09° 35' 51'' | 105° 22' 21'' | C-48-55-D-b |
kênh Tám Bích | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 55'' | 105° 24' 44'' | 09° 39' 14'' | 105° 24' 23'' | C-48-55-D-b |
kênh Tô Ma | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 49'' | 105° 26' 51'' | 09° 37' 53'' | 105° 24' 26'' | C-48-55-D-b |
rạch Ngang Mồ | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 25' 44'' | 09° 36' 06'' | 105° 25' 47'' | C-48-55-D-b, |
rạch Tà Ông | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 22'' | 105° 23' 52'' | 09° 36' 56'' | 105° 24' 28'' | C-48-55-D-d |
rạch Vàm Cấm | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 46'' | 105° 24' 34'' | 09° 36' 11'' | 105° 24' 54'' | C-48-55-D-b, |
sông Nước Trong | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 40' 55'' | 105° 20' 14'' | C-48-55-D-b |
sông Ngang Dừa | TV | xã Lương Nghĩa | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 35' 52'' | 105° 22' 17'' | C-48-55-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 35' 47'' | 105° 28' 20'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 36' 42'' | 105° 28' 31'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 37' 07'' | 105° 27' 29'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 38' 13'' | 105° 26' 15'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 39' 16'' | 105° 25' 52'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 8 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 36' 37'' | 105° 26' 02'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 9 | DC | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 35' 54'' | 105° 27' 06'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
cầu Bần Quỳ | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 37' 14'' | 105° 27' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Đền thờ Bác Hồ | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 37' 16'' | 105° 27' 26'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Đường tỉnh 928 | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 11'' | 105° 26' 53'' | 09° 36' 12'' | 105° 26' 38'' | C-48-55-D-b, |
Đường tỉnh 930B | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 20'' | 09° 37' 06'' | 105° 22' 43'' | C-48-55-D-b, |
nhà thờ Lương Hoà | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 35' 56'' | 105° 28' 04'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
nhà thờ Ngang Mồ | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 36' 17'' | 105° 25' 50'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Trường Trung học phổ thông Lương Tâm | KX | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ | 09° 37' 01'' | 105° 27' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
kênh Ba Phương | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 54'' | 105° 28' 16'' | 09° 36' 23'' | 105° 27' 39'' | C-48-55-D-d |
Kênh Đê | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 25' 30'' | 09° 38' 37'' | 105° 26' 43'' | C-48-55-D-b |
kênh Đê Ngăn Mặn | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 23'' | 105° 22' 56'' | 09° 36' 05'' | 105° 31' 24'' | C-48-55-D-d |
kênh Long Mỹ 2 | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 44'' | 105° 35' 15'' | 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | C-48-55-D-b, |
kênh Ngang Mồ | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 25' 44'' | 09° 36' 06'' | 105° 25' 47'' | C-48-55-D-b, |
kênh Nhà Lầu | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 04'' | 105° 25' 42'' | 09° 39' 51'' | 105° 24' 38'' | C-48-55-D-b |
kênh Tô Ma | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 49'' | 105° 26' 51'' | 09° 37' 53'' | 105° 24' 26'' | C-48-55-D-b |
kênh Xẻo Vẹt | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 23'' | 105° 26' 55'' | 09° 35' 53'' | 105° 26' 41'' | C-48-55-D-d |
rạch Bần Quỳ | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 35' 28'' | 105° 27' 25'' | C-48-55-D-b, |
rạch Đường Đào | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 46'' | 105° 28' 06'' | 09° 35' 48'' | 105° 28' 15'' | C-48-55-D-d |
rạch Giao Đu | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 34'' | 09° 37' 15'' | 105° 29' 47'' | C-48-55-D-b, |
sông Nước Trong | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 40' 55'' | 105° 20' 14'' | C-48-55-D-b |
sông Ngang Dừa | TV | xã Lương Tâm | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 35' 52'' | 105° 22' 17'' | C-48-55-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ | 09° 36' 18'' | 105° 33' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ | 09° 37' 37'' | 105° 34' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ | 09° 37' 39'' | 105° 35' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ | 09° 37' 45'' | 105° 32' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ | 09° 39' 17'' | 105° 34' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Bà Đầm | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 49'' | 105° 32' 56'' | 09° 39' 30'' | 105° 34' 36'' | C-48-56-C-a |
kênh Đầu Lá | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 14'' | 105° 32' 23'' | 09° 35' 50'' | 105° 32' 05'' | C-48-56-C-c |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-a |
kênh Long Mỹ 2 | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 44'' | 105° 35' 15'' | 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | C-48-56-C-a |
kênh Miểu Bà | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 17'' | 105° 32' 18'' | 09° 38' 51'' | 105° 32' 52'' | C-48-56-C-a |
kênh Năm Thước | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 15'' | 105° 32' 21'' | 09° 39' 31'' | 105° 41' 08'' | C-48-56-C-c |
kênh Nhật Tảo | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 27'' | 105° 32' 52'' | 09° 37' 22'' | 105° 32' 58'' | C-48-56-C-a, |
kênh Ổ Mối | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 26'' | 105° 33' 27'' | 09° 36' 28'' | 105° 33' 43'' | C-48-56-C-c |
kênh Quan Ba | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 28'' | 105° 33' 07'' | 09° 39' 50'' | 105° 34' 29'' | C-48-56-C-a |
Kênh Tắt | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 24'' | 105° 32' 21'' | 09° 37' 15'' | 105° 32' 22'' | C-48-56-C-a, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 06'' | 105° 33' 36'' | 09° 39' 29'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-C-a |
kênh Trà Ban | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 38'' | 105° 35' 39'' | 09° 40' 53'' | 105° 34' 07'' | C-48-56-C-a |
rạch Cao Hột Bé | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 19'' | 105° 32' 50'' | 09° 35' 55'' | 105° 32' 52'' | C-48-56-C-c |
rạch Cao Hột Lớn | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 18'' | 105° 35' 02'' | 09° 37' 02'' | 105° 34' 29'' | C-48-56-C-a, |
sông Cái Trầu | TV | xã Thuận Hoà | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 37'' | 105° 35' 39'' | 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | C-48-56-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 39' 44'' | 105° 33' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 38' 59'' | 105° 30' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 8 | DC | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 39' 30'' | 105° 32' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 9 | DC | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 40' 26'' | 105° 30' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 10 | DC | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 40' 24'' | 105° 29' 36'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
cầu Cái Nhào | KX | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 39' 43'' | 105° 29' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Hội Đồng | KX | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 39' 31'' | 105° 30' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Đường tỉnh 930 | KX | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 56'' | 105° 33' 52'' | 09° 41' 48'' | 105° 25' 34'' | C-48-55-D-b, |
Đường tỉnh 930B | KX | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 20'' | 09° 37' 06'' | 105° 22' 43'' | C-48-56-C-a |
Trung tâm dạy nghề Long Mỹ | KX | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ | 09° 39' 29'' | 105° 32' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Ba Be | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 34'' | 105° 29' 58'' | 09° 41' 16'' | 105° 29' 44'' | C-48-55-D-b |
kênh Ba Phát | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 07'' | 105° 30' 04'' | 09° 40' 46'' | 105° 30' 18'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Vinh | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 54'' | 105° 29' 49'' | 09° 40' 56'' | 105° 29' 37'' | C-48-55-D-b |
kênh Cái Bần | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 50'' | 105° 32' 58'' | 09° 40' 19'' | 105° 32' 44'' | C-48-56-C-a |
kênh Cái Nhào | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 02'' | 105° 29' 53'' | 09° 40' 50'' | 105° 29' 14'' | C-48-55-D-b |
kênh Đồng Mù | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 56'' | 105° 30' 51'' | 09° 38' 49'' | 105° 31' 47'' | C-48-56-C-a |
kênh Hai Bê | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 45'' | 105° 29' 32'' | 09° 39' 53'' | 105° 30' 10'' | C-48-55-D-b, |
kênh Hội Đồng | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 41'' | 105° 30' 40'' | 09° 40' 26'' | 105° 31' 06'' | C-48-56-C-a |
kênh Lộ Quang | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 58'' | 105° 32' 28'' | 09° 40' 38'' | 105° 29' 15'' | C-48-55-D-b, |
kênh Miểu Bà | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 17'' | 105° 32' 18'' | 09° 38' 51'' | 105° 32' 52'' | C-48-56-C-a |
kênh Mười Thước | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 17'' | 09° 40' 50'' | 105° 20' 33'' | C-48-55-D-b, |
kênh Năm Keo | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 12'' | 105° 31' 30'' | 09° 40' 58'' | 105° 31' 44'' | C-48-56-C-a |
Kênh Ranh | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 29'' | 105° 33' 30'' | 09° 40' 05'' | 105° 33' 27'' | C-48-56-C-a |
kênh Xẽo Ráng | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 52'' | 105° 32' 26'' | 09° 39' 53'' | 105° 30' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Xóm Chùa | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 41'' | 105° 31' 08'' | 09° 38' 35'' | 105° 31' 46'' | C-48-56-C-a |
rạch Cái Rắn | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 17'' | 105° 32' 18'' | 09° 35' 47'' | 105° 31' 22'' | C-48-55-D-b |
rạch Tràm Tróc | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 08'' | 105° 32' 31'' | 09° 39' 19'' | 105° 32' 18'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Thuận Hưng | H. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-55-D-b, |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 25'' | 105° 30' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 41'' | 105° 29' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 40' 46'' | 105° 30' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 40' 59'' | 105° 31' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 41' 11'' | 105° 32' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 00'' | 105° 33' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 30'' | 105° 31' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 8 | DC | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 43' 40'' | 105° 31' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Nước Đục | KX | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 41' 25'' | 105° 33' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Vĩnh Phước | KX | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 08'' | 105° 28' 48'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 42' 07'' | 105° 28' 46'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
nhà bia Tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | KX | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 40' 53'' | 105° 31' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
nhà thờ Cái Nhum | KX | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ | 09° 41' 13'' | 105° 29' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
kênh Ba Doi | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 21'' | 105° 31' 57'' | 09° 40' 55'' | 105° 31' 52'' | C-48-56-C-a |
kênh Bào Năng | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 46'' | 105° 30' 32'' | 09° 43' 09'' | 105° 30' 38'' | C-48-56-C-a |
kênh Bảy Bông | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 35'' | 105° 32' 34'' | 09° 41' 47'' | 105° 32' 26'' | C-48-56-C-a |
kênh Bến Ruộng | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 50'' | 105° 30' 36'' | 09° 42' 32'' | 105° 32' 01'' | C-48-56-C-a |
kênh Bờ Lức | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 01'' | 105° 31' 30'' | 09° 42' 55'' | 105° 31' 05'' | C-48-56-C-a |
kênh Bờ Tre | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 23'' | 105° 31' 54'' | 09° 43' 40'' | 105° 31' 01'' | C-48-56-C-a |
kênh Cái Đĩa | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 45'' | 105° 32' 56'' | 09° 43' 56'' | 105° 31' 12'' | C-48-56-C-a |
kênh Chủ Tĩnh | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 37'' | 105° 31' 37'' | 09° 40' 42'' | 105° 30' 45'' | C-48-56-C-a |
Kênh Đồn | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 29'' | 105° 32' 11'' | 09° 41' 21'' | 105° 31' 57'' | C-48-56-C-a |
kênh Lý Nết | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 10'' | 105° 31' 27'' | 09° 43' 25'' | 105° 30' 51'' | C-48-56-C-a |
kênh Quảng Tấn | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 47'' | 105° 32' 26'' | 09° 41' 02'' | 105° 32' 58'' | C-48-56-C-a |
kênh Sáu Xuân | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 26'' | 105° 30' 22'' | 09° 41' 19'' | 105° 30' 13'' | C-48-56-C-a |
kênh Út Ngọt | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 20'' | 105° 30' 26'' | 09° 42' 22'' | 105° 30' 50'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-55-D-b, |
rạch Cái Nhum | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 29' 53'' | 09° 41' 19'' | 105° 29' 42'' | C-48-55-D-b |
rạch Giồng Kè | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 40'' | 105° 33' 03'' | 09° 41' 22'' | 105° 33' 13'' | C-48-56-C-a |
rạch Trà Lồng | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 26'' | 105° 30' 22'' | 09° 43' 41'' | 105° 31' 00'' | C-48-56-C-a |
rạch Trà Sắt | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 26'' | 105° 30' 22'' | 09° 42' 44'' | 105° 29' 53'' | C-48-55-D-b, |
rạch Xẻo Sóc | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 24'' | 105° 31' 55'' | 09° 43' 00'' | 105° 31' 31'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-55-D-b, |
sông Nước Đục | TV | xã Vĩnh Thuận Đông | H. Long Mỹ |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 33' 08'' | 09° 41' 21'' | 105° 33' 16'' | C-48-56-C-a |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 33'' | 105° 29' 07'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 40' 17'' | 105° 27' 52'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 40' 59'' | 105° 27' 31'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 41' 20'' | 105° 25' 59'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 40' 38'' | 105° 26' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 11 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 46'' | 105° 27' 09'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 12 | DC | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 00'' | 105° 28' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
cầu Hội Đồng | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 31'' | 105° 30' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Vĩnh Viễn | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 59'' | 105° 27' 45'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Săn Kum Meanchay | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 38' 44'' | 105° 28' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 40' 01'' | 105° 27' 48'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 41' 38'' | 105° 27' 11'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Đường tỉnh 930 | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 56'' | 105° 33' 52'' | 09° 41' 48'' | 105° 25' 34'' | C-48-55-D-b |
Trường Trung học phổ thông Tây Đô | KX | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ | 09° 39' 52'' | 105° 28' 07'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 00'' | 105° 25' 57'' | 09° 42' 10'' | 105° 26' 01'' | C-48-55-D-b |
kênh Bốn Thước | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 30'' | 105° 27' 26'' | 09° 40' 38'' | 105° 29' 15'' | C-48-55-D-b |
kênh Cái Dứa | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 41'' | 105° 27' 09'' | 09° 39' 45'' | 105° 26' 11'' | C-48-55-D-b |
kênh Cái Nhào | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 02'' | 105° 29' 53'' | 09° 40' 50'' | 105° 29' 14'' | C-48-55-D-b |
kênh Chín Quyền | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 33'' | 105° 28' 41'' | 09° 42' 03'' | 105° 28' 42'' | C-48-55-D-b |
Kênh Đê | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 28'' | 105° 26' 29'' | 09° 41' 45'' | 105° 26' 03'' | C-48-55-D-b |
kênh Mười Ba | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 19'' | 105° 27' 53'' | 09° 38' 37'' | 105° 27' 11'' | C-48-55-D-b |
kênh Mười Thước | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 17'' | 09° 40' 50'' | 105° 20' 33'' | C-48-55-D-b |
kênh Sóc Miên-Chống Mỹ | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 51'' | 105° 28' 28'' | 09° 35' 08'' | 105° 29' 05'' | C-48-55-D-b |
kênh Trực Thăng | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 50'' | 105° 25' 22'' | 09° 41' 46'' | 105° 25' 32'' | C-48-55-D-b |
rạch Cái Nhum | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 38'' | 105° 28' 59'' | 09° 38' 17'' | 105° 27' 48'' | C-48-55-D-b |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-55-D-b |
sông Nước Đục | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | 09° 41' 26'' | 105° 20' 02'' | C-48-55-D-b |
sông Nước Trong | TV | xã Vĩnh Viễn | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 40' 55'' | 105° 20' 14'' | C-48-55-D-b |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ | 09° 40' 26'' | 105° 24' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ | 09° 41' 03'' | 105° 23' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 8 | DC | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ | 09° 40' 32'' | 105° 23' 56'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 9 | DC | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ | 09° 40' 45'' | 105° 22' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 10 | DC | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ | 09° 40' 13'' | 105° 22' 45'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Đường tỉnh 930 | KX | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 56'' | 105° 33' 52'' | 09° 41' 48'' | 105° 25' 34'' | C-48-55-D-b, |
kênh Bạch Hổ | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 55'' | 105° 22' 10'' | 09° 39' 40'' | 105° 24' 29'' | C-48-55-D-b |
kênh Dàn Gừa | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 28'' | 105° 24' 34'' | 09° 41' 25'' | 105° 24' 17'' | C-48-55-D-b |
kênh Mười Thước | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 17'' | 09° 40' 50'' | 105° 20' 33'' | C-48-55-D-a, |
Kênh Phèn | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 41' 30'' | 105° 25' 32'' | 09° 41' 36'' | 105° 24' 23'' | C-48-55-D-a, |
kênh Thanh Long | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 14'' | 105° 22' 22'' | 09° 40' 01'' | 105° 24' 34'' | C-48-55-D-a, |
kênh Thanh Thuỷ | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 40' 26'' | 105° 22' 02'' | 09° 41' 25'' | 105° 22' 07'' | C-48-55-D-a |
kênh Trực Thăng | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 50'' | 105° 25' 22'' | 09° 41' 46'' | 105° 25' 32'' | C-48-55-D-b |
sông Nước Đục | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | 09° 41' 26'' | 105° 20' 02'' | C-48-55-D-a, |
sông Nước Trong | TV | xã Vĩnh Viễn A | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 40' 55'' | 105° 20' 14'' | C-48-55-D-a, |
Ấp 1 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 37' 59'' | 105° 28' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 59'' | 105° 29' 01'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 38' 18'' | 105° 30' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 37' 46'' | 105° 31' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 59'' | 105° 31' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 18'' | 105° 30' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 16'' | 105° 31' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Ấp 8 | DC | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 35' 44'' | 105° 32' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
cầu Chống Mỹ | KX | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 37'' | 105° 29' 06'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
cầu Xà Phiên | KX | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 36' 57'' | 105° 31' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Bô Rây Sà Rây Chum | KX | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 37' 06'' | 105° 30' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Pô Thy Von Vongsa | KX | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ | 09° 37' 38'' | 105° 31' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Đường tỉnh 930B | KX | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 18'' | 105° 32' 20'' | 09° 37' 06'' | 105° 22' 43'' | C-48-56-C-a |
kênh Ba Tây | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 23'' | 105° 30' 45'' | 09° 37' 53'' | 105° 31' 32'' | C-48-56-C-a |
kênh Bốn Thước | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 05'' | 105° 28' 10'' | 09° 37' 32'' | 105° 31' 37'' | C-48-56-C-c |
kênh Cây Me | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 02'' | 105° 29' 53'' | 09° 36' 31'' | 105° 30' 12'' | C-48-55-D-b, |
kênh Công Điền | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 30'' | 105° 30' 11'' | 09° 35' 30'' | 105° 29' 56'' | C-48-55-D-b, |
Kênh Cùng | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 30'' | 105° 27' 47'' | 09° 37' 33'' | 105° 29' 31'' | C-48-55-D-b, |
kênh Đầu Lá | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 14'' | 105° 32' 23'' | 09° 35' 50'' | 105° 32' 05'' | C-48-56-C-c |
kênh Đê Ngăn Mặn | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 23'' | 105° 22' 56'' | 09° 36' 05'' | 105° 31' 24'' | C-48-55-D-d, |
kênh Giao Phay | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 50'' | 105° 29' 31'' | 09° 35' 31'' | 105° 29' 27'' | C-48-55-D-b, |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-a, |
kênh Hội Đồng | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 41'' | 105° 30' 40'' | 09° 40' 26'' | 105° 31' 06'' | C-48-56-C-a |
kênh Long Mỹ 2 | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 44'' | 105° 35' 15'' | 09° 36' 39'' | 105° 23' 42'' | C-48-55-D-d |
kênh Ngã Cạy | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 15'' | 105° 29' 47'' | 09° 36' 57'' | 105° 31' 32'' | C-48-55-D-d, |
kênh Sóc Miên-Chống Mỹ | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 51'' | 105° 28' 28'' | 09° 35' 08'' | 105° 29' 05'' | C-48-55-D-b, |
Kênh Tắt | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 57'' | 105° 32' 14'' | 09° 35' 50'' | 105° 32' 40'' | C-48-56-C-c |
kênh Xã Hội | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 27'' | 105° 28' 29'' | 09° 37' 07'' | 105° 28' 37'' | C-48-55-D-b, |
kênh Xóm Chùa | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 41'' | 105° 31' 08'' | 09° 38' 35'' | 105° 31' 46'' | C-48-56-C-a |
rạch Cá Rắn | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 17'' | 105° 32' 18'' | 09° 35' 47'' | 105° 31' 22'' | C-48-56-C-a, |
rạch Cái Nhum | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 38' 38'' | 105° 28' 59'' | 09° 38' 17'' | 105° 27' 48'' | C-48-55-D-b |
rạch Cái Rắn | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 39' 17'' | 105° 32' 18'' | 09° 35' 47'' | 105° 31' 22'' | C-48-56-C-c |
rạch Giao Đu | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 34'' | 09° 37' 15'' | 105° 29' 47'' | C-48-55-D-b, |
rạch Xẻo Đìa | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 43'' | 105° 31' 01'' | 09° 35' 28'' | 105° 30' 49'' | C-48-56-C-c |
sông Cái Trầu | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 36' 37'' | 105° 35' 39'' | 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | C-48-56-C-c |
sông Nước Trong | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 37' 38'' | 105° 27' 33'' | 09° 40' 55'' | 105° 20' 14'' | C-48-55-D-b |
sông Ngang Dừa | TV | xã Xà Phiên | H. Long Mỹ |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 35' 52'' | 105° 22' 17'' | C-48-56-C-c |
ấp Hoà Hưng | DC | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp | 09° 43' 30'' | 105° 46' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Tân Hưng | DC | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp | 09° 43' 22'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Tân Phú A1 | DC | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp | 09° 42' 46'' | 105° 46' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Tân Phú A2 | DC | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp | 09° 42' 49'' | 105° 46' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Tân Thành | DC | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp | 09° 42' 27'' | 105° 46' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
đường Quản Lộ-Phụng Hiệp | KX | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 05'' | 105° 49' 35'' | 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | C-48-56-D-a |
Đường tỉnh 928 | KX | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 48'' | 09° 42' 45'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-D-a |
Đường tỉnh 928B | KX | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-D-a |
Kênh 83 | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 34'' | 105° 43' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 46' 04'' | C-48-56-D-a, |
kênh Bà Hai | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 51'' | 105° 45' 17'' | 09° 42' 13'' | 105° 45' 44'' | C-48-56-D-a |
kênh Bờ Bao Dưới | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 40' 43'' | 105° 41' 04'' | 09° 42' 53'' | 105° 45' 07'' | C-48-56-C-b |
kênh Bùi Kiệm | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 57'' | 105° 44' 32'' | 09° 42' 53'' | 105° 47' 05'' | C-48-56-D-a |
Kênh Chùa | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 35'' | 105° 49' 56'' | 09° 42' 39'' | 105° 46' 40'' | C-48-56-D-a |
kênh Miễu Hội | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 21'' | 105° 45' 31'' | 09° 43' 03'' | 105° 43' 27'' | C-48-56-D-a, |
Kênh Ngang | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 44' 00'' | 09° 42' 42'' | 105° 46' 32'' | C-48-56-D-a |
kênh Ranh Án | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 38'' | 105° 44' 40'' | 09° 41' 57'' | 105° 45' 17'' | C-48-56-D-a, |
kênh xáng Búng Tàu | TV | TT. Búng Tàu | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-D-a |
ấp Hưng Phú | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 25'' | 105° 44' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Hoà | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 44'' | 105° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Lợi | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 38'' | 105° 43' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Quới | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 56'' | 105° 44' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Quới B | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 07'' | 105° 43' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Thống Nhất | DC | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 09'' | 105° 44' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 927 | KX | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-A-d, |
Đường tỉnh 928 | KX | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 48'' | 09° 42' 45'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-A-d |
Kênh 40 | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 05'' | 105° 44' 03'' | 09° 47' 01'' | 105° 44' 41'' | C-48-56-A-d |
Kênh 82 | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 26'' | 105° 41' 08'' | 09° 46' 23'' | 105° 42' 53'' | C-48-56-A-d |
Kênh 83 | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 34'' | 105° 43' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 46' 04'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Quân | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 53'' | 105° 43' 12'' | 09° 46' 16'' | 105° 41' 17'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Tràm | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 11'' | 105° 43' 43'' | 09° 46' 09'' | 105° 42' 14'' | C-48-56-A-d |
kênh Bùi Kiệm | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 57'' | 105° 44' 32'' | 09° 42' 53'' | 105° 47' 05'' | C-48-56-A-d |
kênh Châu Bộ | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 28'' | 105° 47' 14'' | 09° 46' 05'' | 105° 44' 26'' | C-48-56-A-d, |
kênh Đòn Dông | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 11'' | 105° 41' 48'' | 09° 46' 47'' | 105° 43' 59'' | C-48-56-A-d |
kênh Giải Phóng | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 52'' | 105° 44' 09'' | 09° 47' 32'' | 105° 46' 07'' | C-48-56-A-d, |
kênh Huỳnh Thiện | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 13'' | 105° 43' 43'' | 09° 47' 39'' | 105° 44' 20'' | C-48-56-A-d |
Kênh Mới | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 41'' | 105° 40' 52'' | 09° 48' 07'' | 105° 43' 07'' | C-48-56-A-d |
Kênh Ngang | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 44' 00'' | 09° 42' 42'' | 105° 46' 32'' | C-48-56-A-d, |
Kênh Phèn | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 44'' | 105° 41' 30'' | 09° 47' 53'' | 105° 43' 17'' | C-48-56-A-d |
kênh Tám Quý | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 29'' | 105° 43' 33'' | 09° 47' 54'' | 105° 44' 10'' | C-48-56-A-d |
Kênh Tây | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | 09° 47' 14'' | 105° 45' 14'' | C-48-56-A-d, |
kênh Tư Bùi | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 44'' | 105° 45' 00'' | 09° 46' 59'' | 105° 43' 52'' | C-48-56-A-d |
kênh Thuỷ Lợi | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 42'' | 105° 43' 54'' | 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | C-48-56-A-d |
kênh Trường Học | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 40'' | 105° 43' 26'' | 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | TT. Cây Dương | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-d, |
Ấp 6 | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 27'' | 105° 38' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hoà Bình | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 02'' | 105° 37' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hoà Long A | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 49'' | 105° 37' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hoà Long B | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 31'' | 105° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hoà Phụng A | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 49'' | 105° 38' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hoà Phụng B | DC | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 50'' | 105° 38' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
cầu Kinh Cùng | KX | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 37'' | 105° 38' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
chùa Bửu An Linh | KX | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 39'' | 105° 38' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
chùa Long Hoà | KX | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 27'' | 105° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Quốc lộ 61 | KX | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-c, |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | KX | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 34'' | 105° 38' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Kênh 83 | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 28'' | 105° 36' 21'' | 09° 49' 29'' | 105° 37' 36'' | C-48-56-A-c, |
Kênh 8000 | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-c, |
kênh Bảy Chồn | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 12'' | 105° 39' 26'' | 09° 46' 58'' | 105° 38' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Bình Hoà | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 56'' | 105° 41' 34'' | 09° 48' 49'' | 105° 38' 51'' | C-48-56-A-d |
kênh Bốn Thước | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 08'' | 105° 37' 54'' | 09° 49' 01'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Bao | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 05'' | 105° 38' 26'' | 09° 49' 31'' | 105° 37' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 11'' | 105° 36' 50'' | 09° 48' 56'' | 105° 34' 41'' | C-48-56-A-c |
kênh Giải Phóng | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 38'' | 105° 35' 16'' | 09° 48' 54'' | 105° 36' 42'' | C-48-56-A-c |
Kênh Giữa | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 37'' | 105° 38' 50'' | 09° 49' 05'' | 105° 35' 17'' | C-48-56-A-c, |
kênh Năm Phú | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 35'' | 105° 37' 33'' | 09° 48' 42'' | 105° 38' 31'' | C-48-56-A-d |
kênh Nhà Nước | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh Tổng Năng | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 31'' | 105° 38' 50'' | 09° 45' 11'' | 105° 35' 28'' | C-48-56-A-c, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c, |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | TT. Kinh Cùng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-A-d |
ấp Tân Long B | DC | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 23'' | 105° 39' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Tân Quới Lộ | DC | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 53'' | 105° 38' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Thạnh Mỹ A | DC | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 12'' | 105° 40' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thạnh Mỹ B | DC | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 22'' | 105° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Thạnh Mỹ C | DC | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 22'' | 105° 38' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
kênh Bà Hai Nhạc | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 49'' | 105° 40' 00'' | 09° 51' 22'' | 105° 41' 09'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Đinh | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 58'' | 105° 40' 07'' | 09° 51' 29'' | 105° 41' 05'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Đớm | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 12'' | 105° 39' 30'' | 09° 51' 45'' | 105° 40' 56'' | C-48-56-A-d |
kênh Hai Hoè | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 26'' | 105° 40' 20'' | 09° 49' 60'' | 105° 40' 33'' | C-48-56-A-d |
kênh Hàng Sao | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 45'' | 105° 39' 25'' | 09° 50' 56'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-d |
kênh Lung Chấp Tranh | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 26'' | 105° 40' 20'' | 09° 51' 01'' | 105° 41' 20'' | C-48-56-A-d |
kênh Mười Thước | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 56'' | 105° 40' 10'' | 09° 53' 35'' | 105° 39' 54'' | C-48-56-A-b, |
Kênh Ngang | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 24'' | 105° 40' 34'' | 09° 51' 57'' | 105° 39' 45'' | C-48-56-A-d |
kênh Nhà Nước | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-b, |
kênh Ông Phủ | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 60'' | 105° 38' 53'' | 09° 50' 56'' | 105° 39' 35'' | C-48-56-A-d |
kênh Ông Sư | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 32'' | 105° 40' 09'' | 09° 51' 55'' | 105° 40' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Tư Bàng | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 39' 57'' | 09° 51' 37'' | 105° 41' 00'' | C-48-56-A-d |
kênh Út Luận | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 02'' | 105° 39' 03'' | 09° 51' 12'' | 105° 39' 30'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Đông Lợi | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 50' 13'' | 105° 41' 48'' | C-48-56-A-b, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-d |
rạch Trấp Tranh | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 39'' | 105° 39' 00'' | 09° 50' 26'' | 105° 40' 20'' | C-48-56-A-d |
rạch Xẻo Trầu | TV | xã Bình Thành | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 53'' | 105° 39' 46'' | 09° 52' 53'' | 105° 39' 09'' | C-48-56-A-b, |
ấp Hiệp Hoà | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 08'' | 105° 42' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 43'' | 105° 45' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Lái Hiếu | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 37'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Long Phụng | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 40'' | 105° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Long Phụng A | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 51'' | 105° 44' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Mỹ Chánh | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 04'' | 105° 41' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Chánh A | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 11'' | 105° 41' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 14'' | 105° 45' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mỹ Lợi A | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 12'' | 105° 45' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mỹ Lợi B | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 27'' | 105° 45' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Quyết Thắng | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 14'' | 105° 46' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Quyết Thắng A | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 02'' | 105° 46' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Quyết Thắng B | DC | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 48'' | 105° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 927 | KX | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-A-d, |
Đường tỉnh 928 | KX | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 48'' | 09° 42' 45'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-A-d, |
Kênh 82 | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 26'' | 105° 41' 08'' | 09° 46' 23'' | 105° 42' 53'' | C-48-56-A-d |
Kênh 83 | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 34'' | 105° 43' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 46' 04'' | C-48-56-A-d, |
Kênh 2000 | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 26'' | 105° 46' 08'' | 09° 47' 10'' | 105° 47' 26'' | C-48-56-B-c |
kênh Ba Bê | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 14'' | 105° 48' 12'' | 09° 46' 47'' | 105° 47' 01'' | C-48-56-B-c |
kênh Ba Ca | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 17'' | 105° 42' 36'' | 09° 46' 06'' | 105° 42' 08'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Mủ | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 12'' | 105° 47' 43'' | 09° 46' 14'' | 105° 46' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh Bảy Quân | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 53'' | 105° 43' 12'' | 09° 46' 16'' | 105° 41' 17'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Bao Lâm Trường | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | 09° 41' 26'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-D-a, |
kênh Bờ Tràm | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 11'' | 105° 43' 43'' | 09° 46' 09'' | 105° 42' 14'' | C-48-56-A-d |
kênh Bùi Kiệm | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 57'' | 105° 44' 32'' | 09° 42' 53'' | 105° 47' 05'' | C-48-56-D-a, |
kênh Châu Bộ | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 28'' | 105° 47' 14'' | 09° 46' 05'' | 105° 44' 26'' | C-48-56-A-d, |
Kênh Chùa | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 42'' | 105° 47' 57'' | 09° 46' 25'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-c |
kênh Giải Phóng | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 55'' | 105° 45' 51'' | 09° 45' 22'' | 105° 46' 34'' | C-48-56-D-a, |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-B-c |
kênh Long Phụng | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 43' 49'' | 105° 44' 37'' | 09° 45' 08'' | 105° 45' 02'' | C-48-56-A-d, |
kênh Miễu Hội | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 21'' | 105° 45' 31'' | 09° 43' 03'' | 105° 43' 27'' | C-48-56-D-a, |
Kênh Mới | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 41'' | 105° 40' 52'' | 09° 48' 07'' | 105° 43' 07'' | C-48-56-A-d |
Kênh Ngang | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 44' 00'' | 09° 42' 42'' | 105° 46' 32'' | C-48-56-A-d, |
Kênh Phèn | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 44'' | 105° 41' 30'' | 09° 47' 53'' | 105° 43' 17'' | C-48-56-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | 09° 45' 55'' | 105° 41' 36'' | C-48-56-A-d |
Kênh Tây | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | 09° 47' 14'' | 105° 45' 14'' | C-48-56-A-d, |
kênh Thắng Mỹ | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 21'' | 105° 44' 49'' | 09° 48' 42'' | 105° 46' 27'' | C-48-56-A-d, |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 42'' | 105° 43' 54'' | 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Hiệp Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-d, |
Ấp 1 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 42'' | 105° 40' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 29'' | 105° 39' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 27'' | 105° 40' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 14'' | 105° 39' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 39'' | 105° 38' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 6 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 15'' | 105° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 01'' | 105° 38' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 8 | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 58'' | 105° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Bàu Môn | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 01'' | 105° 36' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Hoà Đức | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 04'' | 105° 36' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Hoà Phụng C | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 18'' | 105° 37' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Hoà Quới A | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 36'' | 105° 37' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Hoà Quới B | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 26'' | 105° 37' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Xẻo Trâm | DC | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 17'' | 105° 35' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cao đài Phổ Đông Châu | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 22'' | 105° 36' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Cầu Móng | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 05'' | 105° 36' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Xẻo Sành | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 44'' | 105° 37' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Xẻo Trâm | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 10'' | 105° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chi nhánh Hợp tác xã nuôi trồng thuỷ sản Phú Lợi | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 31'' | 105° 36' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Hưng Ninh Tự | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 57'' | 105° 36' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Long An | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 32'' | 105° 40' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 927 | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-A-c |
Quốc lộ 61 | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-c, |
Trại nghiên cứu Đất Phèn | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 50'' | 105° 36' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Trường Đại học Cần Thơ | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 00'' | 105° 36' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Trường Trung học phổ thông Hoà An | KX | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 41'' | 105° 36' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Kênh 82 | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 24'' | 105° 39' 40'' | 09° 45' 26'' | 105° 38' 55'' | C-48-56-A-d |
Kênh 83 | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 28'' | 105° 36' 21'' | 09° 49' 29'' | 105° 37' 36'' | C-48-56-A-c, |
kênh Ba Xuân | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 11'' | 105° 37' 33'' | 09° 46' 13'' | 105° 38' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Bào Lá | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 10'' | 105° 36' 26'' | 09° 46' 04'' | 105° 36' 46'' | C-48-56-A-c |
kênh Bàu Môn | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 13'' | 105° 36' 07'' | 09° 46' 05'' | 105° 36' 46'' | C-48-56-A-c |
kênh Bảy Chồn | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 12'' | 105° 39' 26'' | 09° 46' 58'' | 105° 38' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Bình Hoà | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 56'' | 105° 41' 34'' | 09° 48' 49'' | 105° 38' 51'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Chuối | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 25'' | 105° 38' 51'' | 09° 45' 27'' | 105° 38' 22'' | C-48-56-A-d |
kênh Chúc Thọ | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 28'' | 105° 36' 47'' | 09° 45' 20'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-A-d, |
kênh Đập Đá | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 40' 59'' | 09° 46' 07'' | 105° 38' 52'' | C-48-56-A-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 11'' | 105° 36' 50'' | 09° 48' 56'' | 105° 34' 41'' | C-48-56-A-c |
kênh Giải Phóng | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 38'' | 105° 35' 16'' | 09° 48' 54'' | 105° 36' 42'' | C-48-56-A-c |
kênh Lính Đào | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 51'' | 105° 38' 22'' | 09° 46' 06'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-A-c, |
kênh Miếu Bà | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 49'' | 105° 37' 17'' | 09° 47' 21'' | 105° 37' 49'' | C-48-56-A-c, |
kênh Năm Phú | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 35'' | 105° 37' 33'' | 09° 48' 42'' | 105° 38' 31'' | C-48-56-A-d |
kênh Nhà Nước | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-d, |
kênh Ông Kẹ | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 12'' | 105° 39' 15'' | 09° 46' 46'' | 105° 39' 02'' | C-48-56-A-d |
kênh Rạch Cũ | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 11'' | 105° 36' 51'' | 09° 45' 29'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-A-d, |
kênh Sáu Thủ | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 53'' | 105° 37' 56'' | 09° 47' 08'' | 105° 37' 38'' | C-48-56-A-d |
kênh Tám Tiệm | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 12'' | 105° 37' 58'' | 09° 46' 45'' | 105° 37' 19'' | C-48-56-A-c, |
kênh Tổng Năng | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 31'' | 105° 38' 50'' | 09° 45' 11'' | 105° 35' 28'' | C-48-56-A-c, |
kênh Trạm Bơm | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 20'' | 105° 41' 11'' | 09° 45' 42'' | 105° 38' 55'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-d, |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-A-d |
kênh Xẻo Môn | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 18'' | 105° 38' 51'' | 09° 50' 27'' | 105° 43' 04'' | C-48-56-A-d |
kênh Xẻo Sành | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 37'' | 105° 38' 43'' | 09° 47' 11'' | 105° 38' 49'' | C-48-56-A-d, |
rạch Cái Cao | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 35' 29'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-c, |
rạch Xẻo Trâm | TV | xã Hoà An | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 39'' | 105° 35' 14'' | 09° 45' 10'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-A-c, |
Ấp 3 | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 47'' | 105° 40' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 11'' | 105° 40' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 25'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Ấp 6 | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 38'' | 105° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Long Trường | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 12'' | 105° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Hiệp | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 53'' | 105° 41' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 20'' | 105° 42' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Phú A | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 51'' | 105° 42' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Thành | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 05'' | 105° 41' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Mỹ Thành A | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 45'' | 105° 41' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Tân Long | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 08'' | 105° 38' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Thạnh Mỹ C | DC | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 55'' | 105° 40' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 925B | KX | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 13'' | 105° 41' 49'' | 09° 55' 23'' | 105° 48' 17'' | C-48-56-B-a, |
Đường tỉnh 928 | KX | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 48'' | 09° 42' 45'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-A-d |
Kênh 14 | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 46'' | 105° 42' 02'' | 09° 48' 11'' | 105° 39' 28'' | C-48-56-A-d |
Kênh 25 | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 07'' | 105° 41' 22'' | 09° 48' 10'' | 105° 43' 06'' | C-48-56-A-d |
Kênh 82 | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 26'' | 105° 41' 08'' | 09° 46' 23'' | 105° 42' 53'' | C-48-56-A-d |
Kênh 307 | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 59'' | 105° 39' 38'' | 09° 48' 48'' | 105° 41' 03'' | C-48-56-A-d |
kênh Ba Quần | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 23'' | 105° 41' 47'' | 09° 51' 06'' | 105° 41' 19'' | C-48-56-A-d |
kênh Bầu Sấu | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 56'' | 105° 40' 16'' | 09° 48' 35'' | 105° 41' 18'' | C-48-56-A-d |
kênh Bình Hoà | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 56'' | 105° 41' 34'' | 09° 48' 49'' | 105° 38' 51'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Gòn | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 41' 18'' | 09° 47' 41'' | 105° 42' 26'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Gòn | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 17'' | 105° 40' 26'' | 09° 48' 17'' | 105° 39' 21'' | C-48-56-A-d |
kênh Bờ Tràm | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 07'' | 105° 42' 08'' | 09° 50' 02'' | 105° 40' 52'' | C-48-56-A-d |
kênh Cấp Ba | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 20'' | 105° 42' 47'' | 09° 47' 52'' | 105° 43' 45'' | C-48-56-A-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 28'' | 105° 43' 39'' | 09° 49' 23'' | 105° 43' 01'' | C-48-56-A-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 11'' | 105° 41' 48'' | 09° 46' 47'' | 105° 43' 59'' | C-48-56-A-d |
Kênh Giữa | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 30'' | 105° 41' 43'' | 09° 50' 19'' | 105° 42' 23'' | C-48-56-A-d |
kênh Hàng Sao | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 45'' | 105° 39' 25'' | 09° 50' 56'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-d |
Kênh Hậu | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 14'' | 105° 42' 36'' | 09° 48' 13'' | 105° 43' 16'' | C-48-56-A-d |
kênh Họa Đồ | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 24'' | 105° 44' 21'' | 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | C-48-56-A-d |
Kênh Lớn | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 18'' | 105° 44' 25'' | 09° 48' 22'' | 105° 42' 58'' | C-48-56-A-d |
Kênh Mới | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 41'' | 105° 40' 52'' | 09° 48' 07'' | 105° 43' 07'' | C-48-56-A-d |
kênh Mỹ Thuận | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 05'' | 105° 47' 13'' | 09° 49' 22'' | 105° 42' 20'' | C-48-56-A-d |
kênh Nhà Nước | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh Ông Mười Xinh | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 04'' | 105° 44' 02'' | 09° 48' 39'' | 105° 42' 47'' | C-48-56-A-d |
kênh Ranh Làng | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 55'' | 105° 42' 33'' | 09° 51' 14'' | 105° 41' 14'' | C-48-56-A-d |
kênh Sáu Đen | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 15'' | 105° 41' 51'' | 09° 50' 59'' | 105° 41' 23'' | C-48-56-A-d |
Kênh Tây | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 55'' | 105° 42' 33'' | 09° 50' 19'' | 105° 42' 26'' | C-48-56-A-d |
kênh Tư Đủ | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 12'' | 105° 40' 11'' | 09° 47' 59'' | 105° 39' 39'' | C-48-56-A-d |
kênh Thầy Bảy | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 46'' | 105° 44' 56'' | 09° 49' 33'' | 105° 42' 59'' | C-48-56-A-d |
kênh Thẻ Sắt | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 00'' | 105° 40' 49'' | 09° 49' 26'' | 105° 39' 26'' | C-48-56-A-d |
kênh Trường Học | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 40'' | 105° 43' 26'' | 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Đông Lợi | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 53'' | 105° 40' 52'' | 09° 50' 13'' | 105° 41' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-d |
kênh Xẻo Môn | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 18'' | 105° 38' 51'' | 09° 50' 27'' | 105° 43' 04'' | C-48-56-A-d |
lung Bầu Sấu | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 23'' | 105° 41' 20'' | 09° 49' 57'' | 105° 41' 56'' | C-48-56-A-d |
rạch Long Phụng | TV | xã Hoà Mỹ | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 23'' | 105° 43' 20'' | 09° 50' 46'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-d |
ấp Long Hoà A1 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 35'' | 105° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Long Hoà A2 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 30'' | 105° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Long Hoà B | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 47'' | 105° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Long Sơn 1 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 15'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Long Sơn 2 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 03'' | 105° 42' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Long Trường 1 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 54'' | 105° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Long Trường 2 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 34'' | 105° 43' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Long Trường 3 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 08'' | 105° 43' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Trường Khánh 1 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 02'' | 105° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Khánh 2 | DC | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 33'' | 105° 45' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cầu Rạch Nhum | KX | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 32'' | 105° 45' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Di tích Cây Lộc Vừng-Cây di sản Việt Nam | KX | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 08'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 925B | KX | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 13'' | 105° 41' 49'' | 09° 55' 23'' | 105° 48' 17'' | C-48-56-B-a, |
Quốc lộ 1 | KX | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-A-b, |
Trường Trung học cơ sở Long Thạnh | KX | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 31'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
kênh Giải Phóng | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 04'' | 105° 42' 37'' | 09° 50' 24'' | 105° 42' 51'' | C-48-56-A-d |
kênh Long Sơn | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 14'' | 105° 43' 22'' | 09° 51' 07'' | 105° 42' 29'' | C-48-56-A-b, |
kênh Ngã Cũ | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 06'' | 105° 45' 06'' | 09° 53' 34'' | 105° 45' 30'' | C-48-56-B- a |
kênh Ranh Tân Long-Long Thạnh | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 57'' | 105° 43' 47'' | 09° 53' 11'' | 105° 45' 43'' | C-48-56-A-d, |
kênh Sáu Em | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 11'' | 105° 43' 26'' | 09° 50' 46'' | 105° 44' 01'' | C-48-56-A-d |
Kênh Tắc | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 23'' | 105° 42' 29'' | 09° 51' 52'' | 105° 43' 43'' | C-48-56-A-d |
Kênh Tây | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 55'' | 105° 42' 33'' | 09° 50' 19'' | 105° 42' 26'' | C-48-56-A-d |
kênh Xáng Lộ | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 28'' | 105° 45' 04'' | 09° 52' 10'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-B-a, |
kênh Xẻo Môn Dài | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 45' 09'' | 09° 50' 28'' | 105° 43' 05'' | C-48-56-A-b, |
rạch Cái Gộc | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 38'' | 105° 44' 18'' | 09° 53' 51'' | 105° 44' 38'' | C-48-56-A-b |
rạch Cái Nhum | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 38'' | 105° 45' 09'' | 09° 53' 03'' | 105° 47' 28'' | C-48-56-B-a |
rạch Cây Vừng | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 13'' | 105° 43' 06'' | 09° 53' 27'' | 105° 44' 04'' | C-48-56-A-b |
rạch Chày Đạp | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 41' 43'' | 09° 53' 13'' | 105° 43' 06'' | C-48-56-A-b |
rạch Đường Gỗ | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 01'' | 105° 42' 01'' | 09° 53' 06'' | 105° 43' 02'' | C-48-56-A-b, |
rạch Ngã Cũ | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 45' 33'' | 09° 52' 03'' | 105° 46' 09'' | C-48-56-B-a, |
rạch Xẻo Đon | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 51'' | 105° 44' 38'' | 09° 53' 27'' | 105° 44' 04'' | C-48-56-A-b |
rạch Xẻo Lủi | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 14'' | 105° 42' 46'' | 09° 53' 04'' | 105° 43' 00'' | C-48-56-A-b, |
sông Cái Răng | TV | xã Long Thạnh | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 45' 09'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | C-48-56-A-b, |
ấp Mỹ Thuận 1 | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 23'' | 105° 45' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mỹ Thuận 2 | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 27'' | 105° 45' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sậy Niếu A | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 22'' | 105° 46' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Sậy Niếu B | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 24'' | 105° 47' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Thắng Mỹ | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 48' 30'' | 105° 45' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Xẻo Môn | DC | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 16'' | 105° 46' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 927 | KX | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-A-d, |
nhà thờ Phụng Tường | KX | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 37'' | 105° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
thánh thất Tam Kỳ Hoa | KX | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 23'' | 105° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
kênh Bảy Chỉ | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 18'' | 105° 44' 26'' | 09° 49' 25'' | 105° 44' 34'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Mồng | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 32'' | 105° 44' 47'' | 09° 49' 25'' | 105° 44' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Cả Sóc | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 09'' | 105° 45' 01'' | 09° 51' 36'' | 105° 45' 36'' | C-48-56-B-c |
kênh Chống Tăng 1 | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 46'' | 105° 45' 02'' | 09° 49' 53'' | 105° 45' 57'' | C-48-56-B-c |
kênh Chống Tăng 2 | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 45'' | 105° 45' 00'' | 09° 49' 38'' | 105° 44' 13'' | C-48-56-A-d, |
kênh Hai Ban | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 45'' | 105° 46' 48'' | 09° 49' 11'' | 105° 46' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Huyện | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 22'' | 105° 45' 59'' | 09° 48' 30'' | 105° 45' 59'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Phước | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 45'' | 105° 46' 48'' | 09° 47' 46'' | 105° 46' 44'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Tài | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 25'' | 105° 45' 23'' | 09° 48' 25'' | 105° 45' 24'' | C-48-56-B-c |
kênh Họa Đồ | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 24'' | 105° 44' 21'' | 09° 48' 21'' | 105° 44' 48'' | C-48-56-A-d |
kênh Láng Sen | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 14'' | 105° 46' 49'' | 09° 49' 06'' | 105° 47' 12'' | C-48-56-B-c |
kênh Lung Cá Bông | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 49'' | 105° 45' 23'' | 09° 48' 48'' | 105° 45' 00'' | C-48-56-B-c |
kênh Mười Lộc | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 14'' | 105° 45' 26'' | 09° 49' 25'' | 105° 45' 26'' | C-48-56-B-c |
kênh Mười Ninh | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 35'' | 105° 46' 06'' | 09° 49' 49'' | 105° 46' 38'' | C-48-56-B-c |
kênh Mương Khai | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 49'' | 105° 45' 54'' | 09° 49' 21'' | 105° 46' 06'' | C-48-56-B-c |
kênh Mỹ Thuận | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 05'' | 105° 47' 13'' | 09° 49' 22'' | 105° 42' 20'' | C-48-56-A-d, |
kênh Sậy Niếu A | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 55'' | 105° 47' 13'' | 09° 49' 05'' | 105° 47' 13'' | C-48-56-B-c |
kênh Tám Bằng | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 58'' | 105° 45' 56'' | 09° 48' 30'' | 105° 45' 59'' | C-48-56-B-c |
kênh Tàu Hủ | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 48'' | 105° 45' 00'' | 09° 48' 46'' | 105° 44' 40'' | C-48-56-A-d, |
kênh Thắng Mỹ | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 21'' | 105° 44' 49'' | 09° 48' 42'' | 105° 46' 27'' | C-48-56-A-d, |
kênh Thẻ Sắt | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 24'' | 105° 44' 21'' | 09° 50' 20'' | 105° 45' 56'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-d, |
rạch Sậy Niếu B | TV | xã Phụng Hiệp | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 17'' | 105° 46' 18'' | 09° 47' 44'' | 105° 46' 39'' | C-48-56-B-c |
ấp Phương An | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 16'' | 105° 40' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Phương Hoà | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 14'' | 105° 41' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Phương Lạc | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 56'' | 105° 39' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Quới | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 43' 33'' | 105° 38' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Quới A | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 02'' | 105° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Quới B | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 15'' | 105° 38' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Quới C | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 40'' | 105° 38' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Thạnh | DC | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 23'' | 105° 39' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
cầu Xẻo Sành | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 44'' | 105° 37' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
chùa Bửu An | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 26'' | 105° 37' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
chùa Linh Phước | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 37'' | 105° 38' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Căn cứ Tỉnh uỷ Cần Thơ | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 15'' | 105° 37' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Di tích lịch sử-văn hoá Địa điểm Thành lập Tiểu đoàn Tây Đô | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 14'' | 105° 40' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 927 | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 07'' | 105° 36' 46'' | 09° 48' 36'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-A-d, |
Khu bảo tồn Thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 42' 51'' | 105° 42' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Trường Nghiệp vụ Văn hoá thể thao và du lịch Hậu Giang | KX | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 11'' | 105° 37' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
kênh Bà Bái | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 43'' | 105° 37' 14'' | 09° 43' 58'' | 105° 37' 35'' | C-48-56-C-a, |
kênh Bờ Bao | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 34'' | 105° 39' 58'' | 09° 45' 07'' | 105° 42' 19'' | C-48-56-A-d, |
kênh Bờ Bao Lâm Trường | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | 09° 41' 26'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-C-a, |
kênh Bờ Chuối | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 25'' | 105° 38' 51'' | 09° 45' 27'' | 105° 38' 22'' | C-48-56-A-d |
kênh Chúc Thọ | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 28'' | 105° 36' 47'' | 09° 45' 20'' | 105° 38' 23'' | C-48-56-C-a |
kênh Chuối Xiêm | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 30'' | 105° 41' 09'' | 09° 45' 55'' | 105° 41' 35'' | C-48-56-A-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 00'' | 105° 41' 17'' | 09° 43' 18'' | 105° 37' 51'' | C-48-56-C-b |
kênh Giải Phóng | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 41' 58'' | 105° 39' 39'' | 09° 44' 19'' | 105° 38' 22'' | C-48-56-C-b |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-C-b |
kênh Lái Hiếu Nhỏ | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 11'' | 105° 40' 11'' | 09° 43' 42'' | 105° 37' 06'' | C-48-56-C-a, |
kênh Lính Đào | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 51'' | 105° 38' 22'' | 09° 46' 06'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-A-d, |
kênh Long Phụng | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 03'' | 105° 41' 40'' | 09° 44' 05'' | 105° 42' 39'' | C-48-56-A-d, |
kênh Năm Hạnh | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 07'' | 105° 42' 18'' | 09° 45' 14'' | 105° 41' 22'' | C-48-56-A-d |
kênh Nhà Nước | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-d, |
kênh Ông Cò | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 43' 52'' | 105° 40' 01'' | 09° 45' 01'' | 105° 39' 11'' | C-48-56-C-b |
kênh Rạch Cũ | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 11'' | 105° 36' 51'' | 09° 45' 29'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-A-d, |
Kênh Ranh | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | 09° 45' 55'' | 105° 41' 36'' | C-48-56-A-d |
kênh Thầy Năm | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 41' 50'' | 105° 40' 24'' | 09° 43' 53'' | 105° 40' 57'' | C-48-56-C-b |
kênh xáng Lái Hiếu | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 35'' | 105° 49' 10'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-d, |
kênh Xẻo Sành | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 37'' | 105° 38' 43'' | 09° 47' 11'' | 105° 38' 49'' | C-48-56-A-d, |
rạch Cái Cao | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 35' 29'' | 09° 43' 41'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-c |
Rạch Dứa | TV | xã Phương Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 15'' | 105° 41' 22'' | 09° 45' 30'' | 105° 40' 42'' | C-48-56-A-d |
ấp Bình Hoà | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 41' 47'' | 105° 43' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương An A | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 39' 50'' | 105° 41' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương An B | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 40' 24'' | 105° 40' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Bình | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 40' 46'' | 105° 43' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Hoà | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 41' 35'' | 105° 44' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
ấp Phương Thạnh | DC | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 41' 12'' | 105° 42' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Đường tỉnh 928B | KX | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-C-b, |
nhà thờ Đức Bà | KX | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 41' 30'' | 105° 42' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Trường Trung học cơ sở Phương Phú | KX | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp | 09° 40' 10'' | 105° 42' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Kênh 500 | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 40' 43'' | 105° 42' 53'' | 09° 42' 09'' | 105° 45' 06'' | C-48-56-C-b, |
kênh Bờ Bao Dưới | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 40' 43'' | 105° 41' 04'' | 09° 42' 53'' | 105° 45' 07'' | C-48-56-C-b |
kênh Bờ Bao Lâm Trường | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 29'' | 105° 41' 59'' | 09° 41' 26'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-C-b |
kênh Đức Bà | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 41' 40'' | 105° 42' 01'' | 09° 40' 11'' | 105° 42' 28'' | C-48-56-C-b |
kênh Hai Sến | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 40' 53'' | 105° 41' 23'' | 09° 39' 42'' | 105° 41' 46'' | C-48-56-C-b |
kênh Một Ngàn | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 40' 46'' | 105° 42' 18'' | 09° 42' 19'' | 105° 44' 55'' | C-48-56-C-b |
kênh Phú Điền | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 41' 40'' | 105° 42' 01'' | 09° 41' 39'' | 105° 43' 49'' | C-48-56-C-b |
kênh Ranh Án | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 38'' | 105° 44' 40'' | 09° 41' 57'' | 105° 45' 17'' | C-48-56-C-b, |
kênh xáng Búng Tàu | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-C-b, |
kênh Xẻo Su | TV | xã Phương Phú | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 39' 11'' | 105° 41' 13'' | 09° 42' 52'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-C-b |
ấp Cầu Xáng | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 37'' | 105° 38' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Tám Ngàn | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 04'' | 105° 37' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 51'' | 105° 39' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Long | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 43'' | 105° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Long A | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 24'' | 105° 39' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 37'' | 105° 37' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Tân Phú A | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 51'' | 105° 37' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Quới | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 38'' | 105° 36' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Tân Quới Kinh | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 57'' | 105° 35' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Tân Quới Rạch | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 21'' | 105° 36' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 50'' | 105° 37' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Kênh Xáng | KX | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 42'' | 105° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 929 | KX | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 42'' | 09° 59' 26'' | 105° 34' 13'' | C-48-56-A-a, |
khu du lịch sinh thái Tây Đô | KX | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 55'' | 105° 38' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Quốc lộ 61 | KX | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-c, |
Trường Trung học cơ sở Tân Bình | KX | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp | 09° 49' 49'' | 105° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 35'' | 105° 38' 35'' | 09° 50' 06'' | 105° 37' 27'' | C-48-56-A-b, |
Kênh 8000 | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-a, |
kênh Ba Thắng | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 35'' | 105° 38' 34'' | 09° 53' 38'' | 105° 37' 12'' | C-48-56-A-a, |
kênh Cơ Nhất | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 43'' | 105° 37' 51'' | 09° 51' 27'' | 105° 36' 16'' | C-48-56-A-b, |
kênh Chân Rết | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 03'' | 105° 38' 50'' | 09° 53' 57'' | 105° 37' 39'' | C-48-56-A-b |
kênh Chiến Đấu | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 14'' | 105° 38' 18'' | 09° 51' 17'' | 105° 36' 54'' | C-48-56-A-c, |
kênh Hai Đậm | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 58'' | 105° 36' 15'' | 09° 51' 44'' | 105° 35' 40'' | C-48-56-A-c |
Kênh Khu | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 33'' | 105° 38' 52'' | 09° 49' 40'' | 105° 38' 36'' | C-48-56-A-d |
Kênh Lẫm | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 15'' | 105° 37' 51'' | 09° 53' 04'' | 105° 36' 33'' | C-48-56-A-a, |
kênh Long Điền | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 49'' | 105° 37' 52'' | 09° 51' 29'' | 105° 37' 07'' | C-48-56-A-c, |
Kênh Mới | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 30'' | 105° 37' 07'' | 09° 52' 35'' | 105° 36' 02'' | C-48-56-A-a, |
kênh Nhà Nước | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 31'' | 105° 38' 41'' | 09° 53' 45'' | 105° 39' 48'' | C-48-56-A-b, |
kênh Ông Khương | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 36'' | 105° 38' 17'' | 09° 49' 37'' | 105° 38' 18'' | C-48-56-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 32'' | 105° 38' 32'' | 09° 51' 59'' | 105° 35' 24'' | C-48-56-A-a, |
kênh Rô Be | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 10'' | 105° 37' 02'' | 09° 52' 02'' | 105° 35' 27'' | C-48-56-A-a, |
kênh Sáu Châu | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 07'' | 105° 38' 06'' | 09° 49' 36'' | 105° 38' 00'' | C-48-56-A-d |
kênh Tân Hiệp | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 55' 39'' | 105° 37' 48'' | C-48-56-A-b |
kênh Thới An | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 27'' | 105° 38' 18'' | 09° 53' 15'' | 105° 36' 45'' | C-48-56-A-a, |
kênh xáng Đông Lợi | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 50' 13'' | 105° 41' 48'' | C-48-56-A-b, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-d |
rạch Cái Lung | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 11'' | 105° 38' 52'' | 09° 51' 23'' | 105° 38' 52'' | C-48-56-A-d |
rạch Đường Láng | TV | xã Tân Bình | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 25'' | 105° 36' 01'' | 09° 53' 48'' | 105° 39' 41'' | C-48-56-A-b, |
ấp Long Phụng | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 50' 29'' | 105° 43' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Phụng Sơn | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 11'' | 105° 44' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Phụng Sơn A | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 42'' | 105° 45' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phụng Sơn B | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 10'' | 105° 44' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Thạnh Lợi A1 | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 29'' | 105° 46' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Thạnh Lợi A2 | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 01'' | 105° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Thạnh Lợi B | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 17'' | 105° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Thạnh Lợi C | DC | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 33'' | 105° 44' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
cầu Nàng Mao | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 10'' | 105° 46' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
chùa Hưng Hiệp Tự | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 49'' | 105° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 47'' | 105° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 925B | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 13'' | 105° 41' 49'' | 09° 55' 23'' | 105° 48' 17'' | C-48-56-B-a, |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 58' 13'' | 105° 44' 12'' | 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | C-48-56-B-a, |
Trường Trung học phổ thông Tân Long | KX | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 38'' | 105° 46' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Bảy Chỉ | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 18'' | 105° 44' 26'' | 09° 49' 25'' | 105° 44' 34'' | C-48-56-A-d |
kênh Bảy Mồng | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 32'' | 105° 44' 47'' | 09° 49' 25'' | 105° 44' 50'' | C-48-56-A-d |
kênh Cả Sóc | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 09'' | 105° 45' 01'' | 09° 51' 36'' | 105° 45' 36'' | C-48-56-B-c |
kênh Chín Năng | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 05'' | 105° 46' 01'' | 09° 51' 21'' | 105° 46' 45'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Đào | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 35'' | 105° 47' 20'' | 09° 51' 23'' | 105° 46' 44'' | C-48-56-B-c |
kênh Mương Khai | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 49'' | 105° 45' 54'' | 09° 49' 21'' | 105° 46' 06'' | C-48-56-B-c |
kênh Ranh Tân Long-Long Thạnh | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 57'' | 105° 43' 47'' | 09° 53' 11'' | 105° 45' 43'' | C-48-56-A-d, |
kênh Sáu Em | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 11'' | 105° 43' 26'' | 09° 50' 46'' | 105° 44' 01'' | C-48-56-A-d |
kênh Thầy Bảy | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 50' 46'' | 105° 44' 56'' | 09° 49' 33'' | 105° 42' 59'' | C-48-56-A-d |
kênh Thẻ Sắt | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 24'' | 105° 44' 21'' | 09° 50' 20'' | 105° 45' 56'' | C-48-56-A-d, |
kênh xáng Đào | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 36'' | 105° 46' 54'' | 09° 49' 21'' | 105° 49' 24'' | C-48-56-B-a, |
kênh Xáng Lộ | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 28'' | 105° 45' 04'' | 09° 52' 10'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-B-a, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-B-a, |
kênh Xẻo Ngược | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 36'' | 105° 47' 20'' | 09° 52' 10'' | 105° 46' 31'' | C-48-56-B-c |
kênh Xẻo Vông | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 08'' | 105° 46' 19'' | 09° 48' 37'' | 105° 49' 11'' | C-48-56-B-c |
rạch Long Phụng | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 49' 23'' | 105° 43' 20'' | 09° 50' 46'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-d |
rạch Ngã Cũ | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 55'' | 105° 45' 20'' | 09° 51' 00'' | 105° 44' 32'' | C-48-56-A-d |
rạch Ngã Cũ | TV | xã Tân Long | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 45' 33'' | 09° 52' 03'' | 105° 46' 09'' | C-48-56-B-a, |
ấp Mùa Xuân | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 46'' | 105° 47' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 03'' | 105° 48' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 12'' | 105° 47' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Phó Đường | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 47' 07'' | 105° 48' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Tân Phú A1 | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 32'' | 105° 47' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Tân Phú A2 | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 43' 39'' | 105° 46' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Tân Phú B1 | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 39'' | 105° 48' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
ấp Tân Phú B2 | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 44' 58'' | 105° 47' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-D-a |
ấp Thành Viên | DC | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 46' 46'' | 105° 47' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
đường Quản Lộ-Phụng Hiệp | KX | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 05'' | 105° 49' 35'' | 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | C-48-56-D-a, |
Đường tỉnh 928B | KX | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 48' 20'' | 105° 48' 36'' | 09° 38' 18'' | 105° 35' 04'' | C-48-56-D-a, |
Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | KX | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp | 09° 45' 23'' | 105° 49' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-B-c |
Kênh 500 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 20'' | 105° 48' 35'' | 09° 43' 12'' | 105° 47' 08'' | C-48-56-D-a, |
Kênh 1000 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 49' 24'' | 09° 43' 05'' | 105° 47' 22'' | C-48-56-B-c |
Kênh 1000 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 27'' | 105° 46' 40'' | 09° 48' 21'' | 105° 48' 31'' | C-48-56-D-a, |
Kênh 1500 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 49' 33'' | 09° 43' 21'' | 105° 47' 47'' | C-48-56-B-c |
Kênh 2000 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 26'' | 105° 46' 08'' | 09° 47' 10'' | 105° 47' 26'' | C-48-56-D-a, |
kênh Ba Bê | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 14'' | 105° 48' 12'' | 09° 46' 47'' | 105° 47' 01'' | C-48-56-B-c |
kênh Ba Sáng | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 04'' | 105° 48' 33'' | 09° 47' 21'' | 105° 47' 57'' | C-48-56-B-c |
kênh Bảy Mủ | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 12'' | 105° 47' 43'' | 09° 46' 14'' | 105° 46' 22'' | C-48-56-B-c |
kênh Bảy Thị | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 49' 24'' | 09° 46' 56'' | 105° 48' 34'' | C-48-56-B-c |
kênh Bờ Bao Lâm Trường | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 52'' | 105° 50' 34'' | 09° 43' 22'' | 105° 47' 53'' | C-48-56-D-a, |
kênh Bùi Kiệm | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 57'' | 105° 44' 32'' | 09° 42' 53'' | 105° 47' 05'' | C-48-56-D-a |
Kênh Chùa | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 45' 42'' | 105° 47' 57'' | 09° 46' 25'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-c |
Kênh Chùa | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 35'' | 105° 49' 56'' | 09° 42' 39'' | 105° 46' 40'' | C-48-56-D-a |
kênh Giải Phóng | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 02'' | 105° 48' 13'' | 09° 44' 55'' | 105° 46' 21'' | C-48-56-D-a, |
kênh Hai Dưỡng | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 00'' | 105° 49' 48'' | 09° 47' 24'' | 105° 48' 46'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Tầng | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 41'' | 105° 48' 25'' | 09° 47' 10'' | 105° 47' 26'' | C-48-56-B-c |
kênh Hai Tiên | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 27'' | 105° 48' 18'' | 09° 46' 54'' | 105° 47' 19'' | C-48-56-B-c |
kênh Hậu Giang 3 | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 16'' | 105° 27' 47'' | 09° 48' 07'' | 105° 47' 51'' | C-48-56-B-c |
kênh Lâm Trường | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 29'' | 105° 50' 46'' | 09° 44' 59'' | 105° 50' 30'' | C-48-56-D-a, |
kênh Mười Lê | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 47' 49'' | 105° 47' 44'' | 09° 47' 24'' | 105° 48' 44'' | C-48-56-B-c |
kênh Ông Chuột | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 44' 59'' | 105° 50' 30'' | 09° 46' 04'' | 105° 48' 09'' | C-48-56-D-a, |
kênh Tám Hô | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 46' 46'' | 105° 49' 30'' | 09° 47' 10'' | 105° 48' 41'' | C-48-56-B-c |
kênh xáng Búng Tàu | TV | xã Tân Phước Hưng | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 38' 03'' | 105° 40' 02'' | 09° 48' 34'' | 105° 49' 12'' | C-48-56-D-a, |
Ấp Ba | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 25'' | 105° 43' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Ấp Nhất | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 55' 11'' | 105° 43' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhất A | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 37'' | 105° 43' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Ấp Nhì | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 11'' | 105° 43' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Phú Khởi | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 47'' | 105° 39' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Phú Xuân | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 35'' | 105° 41' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
ấp Tầm Vu 1 | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 16'' | 105° 41' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tầm Vu 2 | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 36'' | 105° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tầm Vu 3 | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 40'' | 105° 41' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Ấp Tư | DC | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 52' 31'' | 105° 42' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Tắc | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 55' 26'' | 105° 43' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Cầu Cây | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 54'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
cầu Nhà Thờ | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 31'' | 105° 41' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
cầu Tầm Vu | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 54' 50'' | 105° 41' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Tư Sang | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 42'' | 105° 40' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Đường tỉnh 928 | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 48'' | 105° 39' 48'' | 09° 42' 45'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-A-b, |
nhà thờ Rạch Gòi | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 51' 33'' | 105° 41' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-d |
Quốc lộ 61 | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-b, |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 54'' | 105° 39' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Trường Trung học phổ thông Tầm Vu 1 | KX | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp | 09° 53' 52'' | 105° 39' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
kênh Đường Xuồng | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 15'' | 105° 42' 40'' | 09° 54' 05'' | 105° 42' 35'' | C-48-56-A-b |
kênh Già Trời | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 07'' | 105° 41' 17'' | 09° 53' 43'' | 105° 39' 50'' | C-48-56-A-b |
Kênh Giữa | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 56'' | 105° 41' 18'' | 09° 53' 49'' | 105° 41' 36'' | C-48-56-A-b |
kênh Nhà Thờ | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 28'' | 105° 41' 06'' | 09° 52' 01'' | 105° 42' 01'' | C-48-56-A-d |
kênh Phó Vị | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 21'' | 105° 42' 53'' | 09° 53' 56'' | 105° 41' 17'' | C-48-56-A-b |
kênh Ranh Làng | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 55'' | 105° 42' 33'' | 09° 51' 14'' | 105° 41' 14'' | C-48-56-A-d |
kênh Rau Cần | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 04'' | 105° 41' 51'' | 09° 54' 12'' | 105° 41' 25'' | C-48-56-A-b |
kênh Sơn Đài | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 19'' | 105° 42' 42'' | 09° 54' 54'' | 105° 43' 19'' | C-48-56-A-b |
kênh Tám Lẫm | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 43'' | 105° 41' 55'' | 09° 53' 00'' | 105° 41' 08'' | C-48-56-A-b |
Kênh Tắc | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 23'' | 105° 42' 29'' | 09° 51' 52'' | 105° 43' 43'' | C-48-56-A-d |
kênh Tầm Vu | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 51' 54'' | 105° 40' 52'' | C-48-56-A-b, |
kênh Tư Sang | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 51' 38'' | 105° 41' 01'' | 09° 52' 30'' | 105° 41' 43'' | C-48-56-A-d |
kênh xáng Đông Lợi | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 53'' | 105° 39' 45'' | 09° 50' 13'' | 105° 41' 48'' | C-48-56-A-b, |
kênh Xẻo Gia | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 26'' | 105° 43' 05'' | 09° 54' 15'' | 105° 42' 40'' | C-48-56-A-b |
rạch Cái Tắc | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 55' 25'' | 105° 43' 12'' | 09° 53' 13'' | 105° 43' 06'' | C-48-56-A-b |
rạch Cây Vừng | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 53' 13'' | 105° 43' 06'' | 09° 53' 27'' | 105° 44' 04'' | C-48-56-A-b |
rạch Chày Đạp | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 30'' | 105° 41' 43'' | 09° 53' 13'' | 105° 43' 06'' | C-48-56-A-b, |
rạch Đường Gỗ | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 01'' | 105° 42' 01'' | 09° 53' 06'' | 105° 43' 02'' | C-48-56-A-b, |
rạch Rau Muôi | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 37'' | 105° 44' 00'' | 09° 54' 25'' | 105° 43' 25'' | C-48-56-A-b |
rạch Tầm Vu | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 55' 02'' | 105° 41' 56'' | C-48-56-A-b |
Rạch Tranh | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 54' 05'' | 105° 42' 35'' | 09° 53' 43'' | 105° 43' 03'' | C-48-56-A-b |
rạch Xẻo Lủi | TV | xã Thạnh Hoà | H. Phụng Hiệp |
|
| 09° 52' 14'' | 105° 42' 46'' | 09° 53' 04'' | 105° 43' 00'' | C-48-56-A-b, |
Ấp 1 | DC | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 26'' | 105° 31' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 2 | DC | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 20'' | 105° 32' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 3 | DC | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 17'' | 105° 31' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 4 | DC | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 01'' | 105° 31' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 5 | DC | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 57'' | 105° 32' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
cầu Nàng Mau | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 10'' | 105° 32' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Nàng Mau | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 17'' | 105° 32' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Thủ Bổn | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 42'' | 105° 32' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
đường 3 Tháng 2 (quốc lộ 61) | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 40'' | 105° 31' 12'' | 09° 44' 55'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-A-c, |
đường 30 Tháng 4 (quốc lộ 61) | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 40'' | 105° 31' 12'' | 09° 44' 55'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-A-c, |
Quốc lộ 61 | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-c |
Trường Trung học phổ thông Vị Thuỷ | KX | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 12'' | 105° 31' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
kênh Ba Soi | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 05'' | 105° 33' 10'' | 09° 45' 38'' | 105° 32' 23'' | C-48-56-A-c |
kênh Hai Lai | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 30' 54'' | 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | C-48-56-A-c |
kênh Phong Lưu | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 09'' | 105° 32' 03'' | 09° 44' 14'' | 105° 32' 45'' | C-48-56-A-c, |
kênh Tư Tiềm | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 30' 02'' | 09° 44' 43'' | 105° 31' 42'' | C-48-56-A-c, |
kênh Thủ Bổn | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 03'' | 105° 31' 10'' | 09° 45' 42'' | 105° 32' 24'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Nàng Mau | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c, |
mương lộ 3 Tháng 2 | TV | TT. Nàng Mau | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 55'' | 09° 45' 10'' | 105° 32' 01'' | C-48-56-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 52' 01'' | 105° 33' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 52' 32'' | 105° 34' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 9A1 | DC | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 53' 00'' | 105° 33' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 9A2 | DC | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 53' 26'' | 105° 32' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp 9B | DC | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 52' 25'' | 105° 33' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Long Khánh | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 47'' | 105° 33' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Ra Ta Nap Paphia | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 35'' | 105° 34' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 58'' | 105° 32' 20'' | 09° 57' 59'' | 105° 35' 46'' | C-48-56-A-a |
Đường tỉnh 931B | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-a, |
Quốc lộ 61C | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-c |
tịnh xá Ứng Viên | KX | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 56'' | 105° 33' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Kênh 500 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 56'' | 105° 34' 49'' | 09° 49' 53'' | 105° 32' 28'' | C-48-56-A-c |
Kênh 8000 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 8500 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 20'' | 105° 33' 29'' | 09° 51' 40'' | 105° 35' 01'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 9000 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 12'' | 105° 33' 16'' | 09° 51' 30'' | 105° 34' 48'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 9500 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 03'' | 105° 33' 02'' | 09° 51' 20'' | 105° 34' 34'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 10000 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 55'' | 105° 32' 49'' | 09° 51' 09'' | 105° 34' 21'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 10500 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 46'' | 105° 32' 35'' | 09° 50' 59'' | 105° 34' 08'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 11000 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 38'' | 105° 32' 21'' | 09° 50' 49'' | 105° 33' 55'' | C-48-56-A-a, |
kênh Ba Thước | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 48'' | 105° 31' 02'' | 09° 55' 03'' | 105° 35' 15'' | C-48-56-A-a, |
kênh Bờ Đào | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 40'' | 105° 32' 19'' | 09° 53' 58'' | 105° 32' 37'' | C-48-56-A-a |
kênh Cây Giông | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 31' 38'' | 09° 52' 42'' | 105° 32' 27'' | C-48-56-A-a |
kênh Chín Thước | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 51' 59'' | 105° 35' 24'' | C-48-56-A-c |
kênh Hội Đồng Cẩn | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 57'' | 105° 32' 01'' | 09° 53' 01'' | 105° 32' 59'' | C-48-56-A-a |
kênh KH9 | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 51'' | 105° 25' 56'' | 09° 58' 05'' | 105° 35' 50'' | C-48-56-A-a |
kênh Ngàn Năm | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 54' 50'' | 105° 32' 15'' | 09° 51' 51'' | 105° 30' 53'' | C-48-56-A-a, |
Kênh Ranh | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 09° 53' 30'' | 105° 33' 45'' | C-48-56-A-a |
kênh Sáu Thước | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 13'' | 105° 31' 25'' | 09° 56' 25'' | 105° 37' 17'' | C-48-56-A-a, |
kênh Thầy Ký | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 54' 27'' | 105° 32' 05'' | 09° 53' 16'' | 105° 33' 22'' | C-48-56-A-a |
kênh Út Buôi | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 30'' | 105° 32' 30'' | 09° 55' 39'' | 105° 34' 35'' | C-48-56-A-a |
kênh xáng Xà No | TV | xã Vị Bình | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-a, |
Ấp 1 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 53'' | 105° 31' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 1A | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 22'' | 105° 30' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 35'' | 105° 29' 33'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 48'' | 105° 29' 57'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp 3A | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 44'' | 105° 30' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 53'' | 105° 28' 13'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 43'' | 105° 29' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 06'' | 105° 30' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 47'' | 105° 30' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 50' 09'' | 105° 31' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Hưng Phước Tự | KX | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 45'' | 105° 31' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Đường tỉnh 931B | KX | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-55-B-d, |
Quốc lộ 61C | KX | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-c |
Kênh 500 | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 23'' | 105° 30' 21'' | 09° 49' 41'' | 105° 29' 32'' | C-48-55-B-d, |
Kênh 14500 | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 54'' | 105° 30' 45'' | 09° 49' 22'' | 105° 32' 29'' | C-48-56-A-c |
Kênh 15000 | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 02'' | 105° 32' 13'' | 09° 50' 19'' | 105° 31' 39'' | C-48-56-A-c |
kênh Ất Bình | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 49'' | 105° 30' 30'' | 09° 49' 58'' | 105° 31' 13'' | C-48-56-A-c |
kênh Bà Bảy | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 35'' | 105° 29' 28'' | 09° 49' 22'' | 105° 30' 29'' | C-48-55-B-d, |
kênh Ba Hiếu | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 51'' | 105° 31' 36'' | 09° 49' 34'' | 105° 30' 48'' | C-48-56-A-c |
kênh Ba Liên | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 48' 31'' | 105° 29' 33'' | C-48-55-B-d, |
kênh Ba Thước | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 01'' | 105° 28' 30'' | 09° 51' 36'' | 105° 31' 08'' | C-48-55-B-d, |
kênh Cầu Hà | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 24'' | 105° 30' 49'' | 09° 50' 23'' | 105° 31' 41'' | C-48-56-A-c |
kênh Cù Sinh | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 54'' | 105° 30' 56'' | 09° 49' 19'' | 105° 30' 29'' | C-48-56-A-c |
kênh Chín Thước | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 51' 59'' | 105° 35' 24'' | C-48-56-A-c |
Kênh Chùa | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 56'' | 105° 31' 31'' | 09° 48' 51'' | 105° 30' 14'' | C-48-56-A-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 32'' | 105° 30' 58'' | 09° 50' 10'' | 105° 30' 32'' | C-48-56-A-c |
kênh Đường Cày | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 28'' | 105° 31' 53'' | 09° 49' 01'' | 105° 31' 05'' | C-48-56-A-c |
kênh Gốc Mít | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 41'' | 105° 31' 31'' | 09° 48' 51'' | 105° 29' 56'' | C-48-55-B-d, |
kênh Hào Đá | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 52'' | 105° 29' 57'' | 09° 49' 42'' | 105° 30' 55'' | C-48-55-B-d, |
Kênh Hồ | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 59'' | 105° 30' 03'' | 09° 48' 15'' | 105° 30' 21'' | C-48-56-A-c |
kênh Hội Đồng | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 17'' | 105° 31' 46'' | 09° 49' 12'' | 105° 30' 21'' | C-48-56-A-c |
kênh KH9 | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 51'' | 105° 25' 56'' | 09° 58' 05'' | 105° 35' 50'' | C-48-55-B-d |
Kênh Lầu | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 41'' | 105° 29' 38'' | 09° 49' 29'' | 105° 30' 38'' | C-48-55-B-d, |
Kênh Miễu | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 06'' | 105° 31' 30'' | 09° 48' 04'' | 105° 30' 37'' | C-48-56-A-c |
Kênh Ngang | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 15'' | 105° 31' 20'' | 09° 48' 21'' | 105° 30' 16'' | C-48-56-A-c |
kênh Nhà Thờ | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 50'' | 105° 28' 07'' | 09° 47' 46'' | 105° 28' 38'' | C-48-55-B-d |
kênh Ông Hai | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 29' 22'' | 09° 48' 50'' | 105° 29' 53'' | C-48-55-B-d |
kênh Ông Mười | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 14'' | 105° 31' 43'' | 09° 49' 48'' | 105° 31' 04'' | C-48-56-A-c |
kênh Ông Tám | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 28'' | 105° 30' 11'' | 09° 49' 04'' | 105° 30' 02'' | C-48-56-A-c |
kênh Quảng Thảo | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 55'' | 105° 30' 21'' | 09° 50' 28'' | 105° 30' 17'' | C-48-56-A-c |
Kênh Quẹo | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 02'' | 105° 29' 56'' | 09° 48' 38'' | 105° 29' 41'' | C-48-55-B-d |
kênh Sáu Vẹn | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 58'' | 105° 31' 01'' | 09° 49' 24'' | 105° 30' 35'' | C-48-56-A-c |
Kênh Sườn | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 26'' | 105° 31' 16'' | 09° 50' 03'' | 105° 30' 48'' | C-48-56-A-c |
kênh Tám Sách | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 57'' | 105° 30' 38'' | 09° 50' 32'' | 105° 30' 58'' | C-48-56-A-c |
kênh Tư Lén | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 17'' | 105° 30' 37'' | 09° 50' 11'' | 105° 31' 27'' | C-48-56-A-c |
kênh Thầy Ký | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 26'' | 105° 29' 13'' | 09° 50' 05'' | 105° 29' 22'' | C-48-55-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 55'' | 105° 30' 11'' | 09° 50' 16'' | 105° 31' 41'' | C-48-56-A-c |
kênh Trệt Súng | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 39'' | 105° 31' 59'' | 09° 49' 39'' | 105° 30' 53'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Xà No | TV | xã Vị Đông | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-55-B-d, |
Ấp 1 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 50' 56'' | 105° 32' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 30'' | 105° 33' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 41'' | 105° 32' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 7A1 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 06'' | 105° 32' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 7A2 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 37'' | 105° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 7B1 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 29'' | 105° 32' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp 7B2 | DC | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 52' 17'' | 105° 31' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 58'' | 105° 32' 20'' | 09° 57' 59'' | 105° 35' 46'' | C-48-56-A-a, |
Đường tỉnh 931B | KX | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | 09° 57' 03'' | 105° 39' 27'' | C-48-56-A-c |
Quốc lộ 61C | KX | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-56-A-c |
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | KX | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ | 09° 50' 45'' | 105° 32' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Kênh 500 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 56'' | 105° 34' 49'' | 09° 49' 53'' | 105° 32' 28'' | C-48-56-A-c |
Kênh 11000 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 38'' | 105° 32' 21'' | 09° 50' 49'' | 105° 33' 55'' | C-48-56-A-a, |
Kênh 11500 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 29'' | 105° 32' 07'' | 09° 50' 37'' | 105° 33' 40'' | C-48-56-A-c |
Kênh 12000 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 20'' | 105° 31' 53'' | 09° 50' 26'' | 105° 33' 26'' | C-48-56-A-c |
Kênh 12500 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 12'' | 105° 31' 40'' | 09° 50' 17'' | 105° 33' 16'' | C-48-56-A-c |
Kênh 13000 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 03'' | 105° 33' 56'' | 09° 52' 02'' | 105° 31' 25'' | C-48-56-A-c |
Kênh 14000 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 11'' | 105° 32' 52'' | 09° 51' 57'' | 105° 31' 16'' | C-48-56-A-c |
Kênh 14500 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 54'' | 105° 30' 45'' | 09° 49' 22'' | 105° 32' 29'' | C-48-56-A-c |
Kênh 15000 | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 02'' | 105° 32' 13'' | 09° 50' 19'' | 105° 31' 39'' | C-48-56-A-c |
kênh Ba Thước | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 48'' | 105° 31' 02'' | 09° 55' 03'' | 105° 35' 15'' | C-48-56-A-a, |
kênh Cầu Gòn | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 15'' | 105° 31' 04'' | 09° 52' 05'' | 105° 31' 29'' | C-48-56-A-c |
kênh Cây Giông | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 31' 38'' | 09° 52' 42'' | 105° 32' 27'' | C-48-56-A-a |
kênh Chín Thước | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 51' 59'' | 105° 35' 24'' | C-48-56-A-c |
Kênh Đôi | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 58'' | 105° 31' 24'' | 09° 52' 23'' | 105° 31' 57'' | C-48-56-A-a, |
kênh Ngàn Năm | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 54' 50'' | 105° 32' 15'' | 09° 51' 51'' | 105° 30' 53'' | C-48-56-A-a, |
kênh Sáu Thước | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 13'' | 105° 31' 25'' | 09° 56' 25'' | 105° 37' 17'' | C-48-56-A-a, |
kênh Trà Tư | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 52' 05'' | 105° 30' 59'' | 09° 51' 57'' | 105° 31' 17'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Xà No | TV | xã Vị Thanh | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 24' 48'' | 09° 57' 54'' | 105° 40' 19'' | C-48-56-A-a, |
Ấp 6 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 23'' | 105° 31' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 42' 46'' | 105° 32' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 8 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 15'' | 105° 32' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 9 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 26'' | 105° 33' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 10 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 08'' | 105° 33' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 11 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 13'' | 105° 33' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 12 | DC | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 46'' | 105° 33' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Nước Đục | KX | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 49'' | 105° 33' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 13'' | 105° 32' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đường 3 Tháng 2 | KX | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 40'' | 105° 31' 12'' | 09° 44' 55'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-A-c, |
đường 30 Tháng 4 | KX | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 40'' | 105° 31' 12'' | 09° 44' 55'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-A-c, |
Quốc lộ 61 | KX | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-56-A-c, |
kênh Ba Soi | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 05'' | 105° 33' 10'' | 09° 45' 38'' | 105° 32' 23'' | C-48-56-A-c |
kênh Cái Đĩa | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 45'' | 105° 32' 56'' | 09° 43' 56'' | 105° 31' 12'' | C-48-56-C-a |
kênh Cơ Nhì | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 44'' | 105° 33' 56'' | 09° 46' 40'' | 105° 33' 08'' | C-48-56-A-c, |
kênh Giải Phóng | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 11'' | 105° 32' 00'' | 09° 43' 11'' | 105° 33' 03'' | C-48-56-C-a |
kênh Lung Lá | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 41'' | 105° 32' 28'' | 09° 43' 20'' | 105° 31' 59'' | C-48-56-C-a |
kênh Phong Lưu | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 09'' | 105° 32' 03'' | 09° 44' 14'' | 105° 32' 45'' | C-48-56-C-a |
kênh Sáu Đông | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 58'' | 105° 33' 04'' | 09° 46' 04'' | 105° 32' 42'' | C-48-56-A-c |
kênh Sáu Đưng | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 35'' | 105° 33' 41'' | 09° 43' 24'' | 105° 33' 12'' | C-48-56-C-a |
Kênh Tây | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 45'' | 105° 33' 44'' | 09° 43' 11'' | 105° 33' 15'' | C-48-56-C-a |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c, |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-C-a |
sông Nước Đục | TV | xã Vị Thắng | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 33' 08'' | 09° 41' 21'' | 105° 33' 16'' | C-48-56-A-c, |
Ấp 2 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 28'' | 105° 29' 44'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 03'' | 105° 30' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 34'' | 105° 31' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 21'' | 105° 31' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 48'' | 105° 30' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 45'' | 105° 29' 59'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 8 | DC | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 12'' | 105° 29' 46'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Ô Chum Prức sa | KX | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 50'' | 105° 30' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 00'' | 105° 31' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Quốc lộ 61C | KX | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-B-d |
kênh Hai Cừ | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 24'' | 105° 29' 54'' | 09° 42' 15'' | 105° 28' 55'' | C-48-55-B-d, |
kênh Hai Đầy | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 11'' | 105° 30' 16'' | 09° 44' 49'' | 105° 29' 59'' | C-48-55-D-b, |
kênh Hai Lai | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 30' 54'' | 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | C-48-56-A-c |
kênh Hai Nhựt | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 22'' | 105° 28' 56'' | 09° 44' 13'' | 105° 29' 20'' | C-48-55-D-b |
kênh Nàng Bèn | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 28'' | 105° 30' 48'' | 09° 43' 58'' | 105° 31' 11'' | C-48-56-C-a |
Kênh Ngang | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 32'' | 105° 27' 25'' | 09° 43' 58'' | 105° 31' 11'' | C-48-55-D-b, |
kênh Ổ Bịp | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 50'' | 105° 28' 55'' | 09° 44' 28'' | 105° 30' 48'' | C-48-55-D-b, |
kênh Sóc Bà Mai | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 49'' | 105° 29' 59'' | 09° 43' 49'' | 105° 30' 39'' | C-48-55-D-b, |
kênh Tám Quý | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 20'' | 105° 29' 57'' | 09° 44' 28'' | 105° 30' 48'' | C-48-55-D-b, |
kênh Tư Tiềm | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 20'' | 105° 30' 02'' | 09° 44' 43'' | 105° 31' 42'' | C-48-56-A-c, |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-C-a |
mương lộ 3 Tháng 2 | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 55'' | 09° 45' 10'' | 105° 32' 01'' | C-48-55-B-d, |
rạch Trà Lồng | TV | xã Vị Thuỷ | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 26'' | 105° 30' 22'' | 09° 43' 41'' | 105° 31' 00'' | C-48-56-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 03'' | 105° 30' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 54'' | 105° 30' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 9 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 34'' | 105° 32' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 10 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 40'' | 105° 31' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 11 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 32'' | 105° 31' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 12 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 14'' | 105° 30' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 13 | DC | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 02'' | 105° 30' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Bệnh viện Công an tỉnh Hậu Giang | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 30'' | 105° 30' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Bà Mười | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 20'' | 105° 32' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Ông Tà | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 53'' | 105° 33' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Thủ Bổn | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 45' 42'' | 105° 32' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Thuỷ Lợi | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 25'' | 105° 29' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Đức Thiện | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 21'' | 105° 32' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Quốc Thái | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 19'' | 105° 30' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
đại lộ Võ Nguyên Giáp | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 45'' | 105° 29' 24'' | 09° 48' 18'' | 105° 27' 32'' | C-48-55-B-d |
đường 3 Tháng 2 | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 29' 24'' | 09° 47' 06'' | 105° 27' 56'' | C-48-55-B-d |
nghĩa trangliệt sỹ tỉnh Hậu Giang | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 57'' | 105° 31' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Quốc lộ 61 | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 43' 25'' | 09° 44' 38'' | 105° 23' 28'' | C-48-55-B-d, |
Quốc lộ 61C | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | 09° 44' 49'' | 105° 24' 30'' | C-48-55-B-d, |
Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 45'' | 105° 29' 44'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật tỉnh Hậu Giang | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 48'' | 105° 29' 46'' |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Trường Trung cấp Luật tỉnh Hậu Giang | KX | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 46'' | 105° 31' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
kênh Ba An | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 09'' | 105° 32' 22'' | 09° 46' 44'' | 105° 32' 06'' | C-48-56-A-c |
kênh Ba Hiếu | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 51'' | 105° 31' 36'' | 09° 49' 34'' | 105° 30' 48'' | C-48-56-A-c |
kênh Ba Liên | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 48' 31'' | 105° 29' 33'' | C-48-56-A-c |
kênh Bà Mười | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 51'' | 105° 31' 47'' | 09° 46' 20'' | 105° 32' 50'' | C-48-56-A-c |
kênh Bà Tiều | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 17'' | 105° 31' 59'' | 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | C-48-56-A-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 53'' | 105° 31' 21'' | 09° 47' 34'' | 105° 29' 38'' | C-48-55-B-d, |
Kênh Chùa | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 56'' | 105° 31' 31'' | 09° 48' 51'' | 105° 30' 14'' | C-48-56-A-c |
kênh Đường Cày | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 28'' | 105° 31' 53'' | 09° 49' 01'' | 105° 31' 05'' | C-48-56-A-c |
kênh Gốc Mít | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 41'' | 105° 31' 31'' | 09° 48' 51'' | 105° 29' 56'' | C-48-56-A-c |
kênh Hai Lai | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 11'' | 105° 30' 54'' | 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | C-48-56-A-c |
Kênh Hồ | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 59'' | 105° 30' 03'' | 09° 48' 15'' | 105° 30' 21'' | C-48-55-B-d, |
kênh Hội Đồng | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 17'' | 105° 31' 46'' | 09° 49' 12'' | 105° 30' 21'' | C-48-56-A-c |
Kênh Huế | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 58'' | 105° 29' 43'' | 09° 46' 21'' | 105° 31' 14'' | C-48-55-B-d, |
Kênh Miễu | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 06'' | 105° 31' 30'' | 09° 48' 04'' | 105° 30' 37'' | C-48-56-A-c |
kênh Mười Thước | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 57'' | 105° 31' 35'' | 09° 46' 24'' | 105° 29' 54'' | C-48-55-B-d, |
kênh Nàng Bèn | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 19'' | 105° 31' 32'' | 09° 49' 11'' | 105° 32' 52'' | C-48-56-A-c |
kênh Ô Môi | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 31'' | 105° 31' 13'' | 09° 48' 45'' | 105° 31' 29'' | C-48-56-A-c |
kênh Ông Tà | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 17'' | 105° 31' 59'' | 09° 46' 53'' | 105° 33' 13'' | C-48-56-A-c |
Kênh Tắc | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 18'' | 105° 30' 22'' | 09° 48' 04'' | 105° 30' 37'' | C-48-56-A-c |
kênh Thủ Bổn | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 03'' | 105° 31' 10'' | 09° 45' 42'' | 105° 32' 24'' | C-48-56-A-c |
kênh Tràng Tiền | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 21'' | 105° 31' 14'' | 09° 46' 03'' | 105° 32' 39'' | C-48-56-A-c |
kênh Trệt Súng | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 39'' | 105° 31' 59'' | 09° 49' 39'' | 105° 30' 53'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c |
mương lộ 3 Tháng 2 | TV | xã Vị Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 06'' | 105° 27' 55'' | 09° 45' 10'' | 105° 32' 01'' | C-48-55-B-d, |
ấp Bình Phong | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 38'' | 105° 33' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Tân Long | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 17'' | 105° 36' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Hiếu | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 12'' | 105° 35' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Hoà | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 20'' | 105° 36' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 50' 43'' | 105° 36' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 35'' | 105° 34' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Qưới | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 25'' | 105° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 41'' | 105° 34' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 12'' | 105° 35' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
ấp Xuân Thọ | DC | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 50' 27'' | 105° 37' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Sáu Nhàn | KX | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 06'' | 105° 35' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa An Phước | KX | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 10'' | 105° 36' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Phước Long | KX | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 55'' | 105° 36' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Lâm trường Tràm | KX | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 58'' | 105° 34' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Kênh 8000 | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-c |
kênh Bảy Kiên | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 12'' | 105° 34' 52'' | 09° 49' 03'' | 105° 35' 29'' | C-48-56-A-c |
kênh Cầu Dừa | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 49'' | 105° 34' 27'' | 09° 47' 13'' | 105° 33' 28'' | C-48-56-A-c |
kênh Cơ Nhì | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 44'' | 105° 33' 56'' | 09° 46' 40'' | 105° 33' 08'' | C-48-56-A-c |
kênh Giải Phóng | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 00'' | 105° 34' 33'' | 09° 51' 17'' | 105° 36' 09'' | C-48-56-A-c |
Kênh Giữa | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 37'' | 105° 38' 50'' | 09° 49' 05'' | 105° 35' 17'' | C-48-56-A-c |
Kênh Hãn | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 15'' | 105° 36' 08'' | 09° 50' 40'' | 105° 36' 48'' | C-48-56-A-c |
kênh Long Điền | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 02'' | 105° 34' 52'' | 09° 48' 17'' | 105° 34' 13'' | C-48-56-A-c |
kênh Sáu Đông | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 45' 58'' | 105° 33' 04'' | 09° 46' 04'' | 105° 32' 42'' | C-48-56-A-c |
kênh Tám Xa | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 42'' | 105° 34' 24'' | 09° 46' 38'' | 105° 35' 16'' | C-48-56-A-c |
kênh Tư Đỏ | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 11'' | 105° 35' 28'' | 09° 48' 41'' | 105° 34' 29'' | C-48-56-A-c |
kênh Thầy Ký | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 26'' | 105° 34' 15'' | 09° 47' 19'' | 105° 34' 44'' | C-48-56-A-c |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 09'' | 105° 35' 09'' | 09° 51' 03'' | 105° 36' 24'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Nàng Mau 2 | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 05'' | 105° 37' 27'' | 09° 42' 25'' | 105° 33' 18'' | C-48-56-A-c, |
sông Nước Đục | TV | xã Vĩnh Tường | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 43'' | 105° 33' 08'' | 09° 41' 21'' | 105° 33' 16'' | C-48-56-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 42' 49'' | 105° 29' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 42' 26'' | 105° 29' 15'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 41' 59'' | 105° 28' 22'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 42' 39'' | 105° 27' 10'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 34'' | 105° 27' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 44' 01'' | 105° 27' 52'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 43' 38'' | 105° 28' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
nhà thờ Vịnh Chèo | KX | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 42' 07'' | 105° 28' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
nhà thờ Xavie | KX | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ | 09° 41' 51'' | 105° 27' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
kênh Bảy Lồng | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 25'' | 105° 28' 07'' | 09° 44' 22'' | 105° 28' 56'' | C-48-55-D-b |
kênh Đìa Tra | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 24'' | 105° 29' 45'' | 09° 43' 11'' | 105° 30' 29'' | C-48-55-D-b, |
kênh Giải Phóng | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 37'' | 105° 28' 27'' | 09° 41' 54'' | 105° 28' 21'' | C-48-55-D-b |
kênh Hai Nhựt | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 22'' | 105° 28' 56'' | 09° 44' 13'' | 105° 29' 20'' | C-48-55-D-b |
kênh Năm Tâm | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 03'' | 105° 28' 04'' | 09° 41' 51'' | 105° 27' 31'' | C-48-55-D-b |
Kênh Ngang | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 32'' | 105° 27' 25'' | 09° 43' 58'' | 105° 31' 11'' | C-48-55-D-b |
kênh Nhà Thờ | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 39'' | 105° 28' 55'' | 09° 42' 05'' | 105° 28' 36'' | C-48-55-D-b |
Kênh Tám Út | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 25'' | 105° 28' 07'' | 09° 44' 13'' | 105° 29' 20'' | C-48-55-D-b |
kênh Trà Sắt | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 44'' | 105° 29' 51'' | 09° 42' 46'' | 105° 29' 54'' | C-48-55-D-b |
kênh Trường Học | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 41'' | 105° 29' 13'' | 09° 42' 15'' | 105° 28' 55'' | C-48-55-D-b |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-55-D-b, |
rạch Trà Lồng | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 26'' | 105° 30' 22'' | 09° 43' 41'' | 105° 31' 00'' | C-48-56-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 43' 40'' | 105° 37' 02'' | 09° 42' 46'' | 105° 26' 57'' | C-48-55-D-b |
vàm Xẻo Su | TV | xã Vĩnh Thuận Tây | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 44' 40'' | 105° 28' 06'' | 09° 42' 48'' | 105° 26' 58'' | C-48-55-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 41'' | 105° 35' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 01'' | 105° 34' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 33'' | 105° 33' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 09'' | 105° 32' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 56'' | 105° 32' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 05'' | 105° 33' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 51'' | 105° 33' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 17'' | 105° 34' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 9 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 51' 21'' | 105° 36' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Ấp 10 | DC | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 49' 32'' | 105° 33' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu 13000 Lớn | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 38'' | 105° 34' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu 13000 Nhỏ | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 57'' | 105° 34' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Giải Phóng | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 08'' | 105° 34' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Lầu Tây | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 08'' | 105° 33' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Ông Tà | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 46' 53'' | 105° 33' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
cầu Xóm Huế | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 47' 30'' | 105° 33' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Khem Ma Paphia | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 58'' | 105° 32' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
chùa Thanh Long | KX | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ | 09° 48' 11'' | 105° 32' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-A-c |
Kênh 8000 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 53' 28'' | 105° 33' 42'' | 09° 48' 54'' | 105° 38' 45'' | C-48-56-A-c |
Kênh 13000 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 03'' | 105° 33' 56'' | 09° 52' 02'' | 105° 31' 25'' | C-48-56-A-c |
Kênh 14000 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 11'' | 105° 32' 52'' | 09° 51' 57'' | 105° 31' 16'' | C-48-56-A-c |
kênh Bà Tiều | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 09'' | 105° 32' 22'' | 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | C-48-56-A-c |
kênh Ba Vè | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 21'' | 105° 34' 50'' | 09° 49' 03'' | 105° 33' 56'' | C-48-56-A-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 04'' | 105° 33' 13'' | 09° 49' 02'' | 105° 33' 56'' | C-48-56-A-c |
kênh Bờ Sam | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 21'' | 105° 34' 50'' | 09° 50' 29'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-A-c |
kênh Chín Ét | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 50' 25'' | 105° 34' 14'' | 09° 49' 28'' | 105° 33' 34'' | C-48-56-A-c |
kênh Chín Thước | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 25'' | 105° 31' 28'' | 09° 51' 59'' | 105° 35' 24'' | C-48-56-A-c |
kênh Giải Phóng | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 49' 00'' | 105° 34' 33'' | 09° 51' 17'' | 105° 36' 09'' | C-48-56-A-c |
kênh Giải Phóng | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 14'' | 105° 32' 26'' | 09° 47' 59'' | 105° 33' 58'' | C-48-56-A-c |
kênh Lầu Tây | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 44'' | 105° 32' 11'' | 09° 47' 08'' | 105° 33' 23'' | C-48-56-A-c |
kênh Lộ Mới | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 48' 05'' | 105° 32' 21'' | 09° 48' 14'' | 105° 31' 45'' | C-48-56-A-c |
kênh Mười Quân | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 30'' | 105° 35' 54'' | 09° 50' 22'' | 105° 34' 44'' | C-48-56-A-c |
kênh Nàng Bèn | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 46' 19'' | 105° 31' 32'' | 09° 49' 11'' | 105° 32' 52'' | C-48-56-A-c |
kênh Ông Tà | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 17'' | 105° 31' 59'' | 09° 46' 53'' | 105° 33' 13'' | C-48-56-A-c |
kênh Sáu Sùng | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 51' 19'' | 105° 35' 18'' | 09° 51' 44'' | 105° 35' 40'' | C-48-56-A-c |
kênh xáng Nàng Mau | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 42' 07'' | 105° 28' 43'' | 09° 52' 09'' | 105° 46' 18'' | C-48-56-A-c |
kênh Xóm Huế | TV | xã Vĩnh Trung | H. Vị Thuỷ |
|
| 09° 47' 44'' | 105° 33' 10'' | 09° 47' 54'' | 105° 32' 16'' | C-48-56-A-c |
- 1Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 04/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 13/2018/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 04/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 13/2018/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 07/2018/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: 18/10/2018
- Số công báo: Từ số 987 đến số 988
- Ngày hiệu lực: 22/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực