Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

Điều 2. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:

1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;

3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;

4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;

5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;

6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;

7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;

8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

Điều 3. Quy định sử dụng danh mục

1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:

a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.

3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018

2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC 1:

DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

n bán thành phẩm

Dạng dùng

1

Abirateron

Các dạng

2937. 29.

00

2

Acid Valproic

Các dạng

2915. 90.

90

3

Anastrozole

Các dạng

2933. 39.

90

4

Arsenic Trioxide

Các dạng

2811. 29.

90

5

Atracurium Besylate

Các dạng

2933. 49.

90

6

Atropin sulfat

Các dạng

2939. 79.

00

7

Azacitidin

Các dạng

2934. 99.

90

8

Bicalutamide

Các dạng

2924. 29.

90

9

Bleomycin

Các dạng

2941. 90.

00

10

Bortezomib

Các dạng

2933. 99.

90

11

Botulinum toxin

Các dạng

3002. 90.

00

12

Bupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

13

Capecitabine

Các dạng

2933. 39.

90

14

Carbamazepine

Các dạng

2933. 99.

90

15

Carboplatin

Các dạng

2843. 90.

00

16

Carmustin

Các dạng

2904. 20.

90

17

Cetrorelix

Các dạng

2924. 29.

90

18

Chlorambucil

Các dạng

2915. 60.

00

19

Choriogonadotropine alfa

Các dạng

2937. 19.

00

20

Cisplatin

Các dạng

2843. 90.

00

21

Colistin

Các dạng

2941. 90.

00

22

Cyclophosphamide

Các dạng

2934. 99.

90

23

Cycloporine

Các dạng

2941. 90.

00

24

Cytarabine

Các dạng

2934. 99.

90

25

Dacarbazin

Các dạng

2933. 99.

90

26

Dactinomycin

Các dạng

2941. 90.

00

27

Daunorubicin

Các dạng

2941. 30.

00

28

Degarelix

Các dạng

2937. 19.

00

29

Desfluran

Các dạng

2909. 19.

00

30

Dexmedetomidine

Các dạng

2933. 29.

00

31

Docetaxel

Các dạng

2924. 29.

90

32

Doxorubicine

Các dạng

2941. 90.

00

33

Entecavir

Các dạng

2933. 59.

90

34

Epirubicin

Các dạng

2941. 90.

00

35

Erlotinib

Các dạng

2933. 59.

90

36

Estradiol

Các dạng

2937. 23.

00

37

Etoposide

Các dạng

2938. 90.

00

38

Everolimus

Các dạng

2934. 99.

90

39

Exemestan

Các dạng

2937. 29.

00

40

Fludarabin

Các dạng

2933. 99.

90

41

Fluorouracil (5-FU)

Các dạng

2933. 59.

90

42

Flutamide

Các dạng

2924. 29.

90

43

Fulvestrant

Các dạng

2937. 29.

00

44

Ganciclovir

Các dạng

2933. 59.

90

45

Ganirelix

Các dạng

2932. 99.

90

46

Gefitinib

Các dạng

2934. 99.

90

47

Gemcitabine

Các dạng

2934. 99.

90

48

Goserelin

Các dạng

2937. 19.

00

49

Halothane

Các dạng

2933. 79.

00

50

Hydroxyurea

Các dạng

2928. 00.

90

51

Ifosfamide

Các dạng

2934 99.

90

52

Imatinib

Các dạng

2933. 59.

90

53

Irinotecan

Các dạng

2939. 80.

00

54

Isoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

55

Lenalidomid

Các dạng

2934. 91.

00

56

Letrozole

Các dạng

2926. 90.

00

57

Leuprorelin (Leuprolid)

Các dạng

2937. 19.

00

58

Levobupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

59

Medroxy progesteron acetat

Các dạng

2937. 23.

00

60

Menotropin

Các dạng

2937. 19.

00

61

Mepivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

62

Mercaptopurin

Các dạng

2933. 59.

90

63

Methotrexate

Các dạng

2933. 59.

90

64

Methyltestosterone

Các dạng

2937. 29.

00

65

Mitomycin C

Các dạng

2941. 90.

00

66

Mitoxantrone

Các dạng

2922. 50.

90

67

Mycophenolate

Các dạng

2941. 90.

00

68

Neostigmin metylsulfat

Các dạng

2924. 29

90

69

Nilotinib

Các dạng

2933. 33.

00

70

Octreotide

Các dạng

2934. 99.

90

71

Oestrogens

Các dạng

2937. 29.

00

72

Oxaliplatin

Các dạng

2843. 90.

00

73

Oxcarbazepin

Các dạng

2933. 99.

90

74

Oxytocin

Các dạng

2937. 19.

00

75

Paclitaxel

Các dạng

2939. 19.

00

76

Pamidronate sodium

Các dạng

2931. 90.

90

77

Pancuronium bromid

Các dạng

2933. 39.

90

78

Pazopanib

Các dạng

2935. 90.

00

79

Pemetrexed

Các dạng

2933. 59.

90

80

Pipercuronium

Các dạng

2934. 99.

90

81

Procain hydroclorid

Các dạng

2922. 49.

00

82

Progesterone

Các dạng

2937. 23.

00

83

Propofol

Các dạng

2907. 19.

00

84

Pyridostigmine bromid

Các dạng

2933. 39.

90

85

Ribavirin

Các dạng

2934. 99.

90

86

Rocuronium bromid

Các dạng

2934. 30.

00

87

Ropivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

88

Sevoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

89

Sirolimus

Các dạng

2941. 90.

00

90

Sorafenib

Các dạng

2933. 39.

90

91

Sunitinib

Các dạng

2933. 79.

00

92

Suxamethonium clorid

Các dạng

2923. 90.

00

93

Tacrolimus

Các dạng

2934. 99.

90

94

Talniflumate

Các dạng

2934. 99.

90

95

Tamoxifen

Các dạng

2937. 23.

00

96

Temozolomid

Các dạng

2933. 99.

90

97

Testosterone

Các dạng

2937. 29.

00

98

Thalidomid

Các dạng

2935. 90.

00

99

Thiopental

Các dạng

2933. 59.

90

100

Thiotepa

Các dạng

2933. 99.

90

101

Thymosin Alpha 1

Các dạng

2921. 45.

00

102

Topotecan

Các dạng

2942. 00.

00

103

Triptorelin

Các dạng

2937. 19.

00

104

Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

Các dạng

2936. 21.

00

105

Valganciclovir

Các dạng

2933. 99.

90

106

Vecuronium bromide

Các dạng

2933. 39.

90

107

Vinblastine

Các dạng

2939. 79.

00

108

Vincristine

Các dạng

2939. 79.

00

109

Vinorelbine

Các dạng

2939. 79.

00

110

Zidovudine

Các dạng

2934. 99.

90

111

Ziprasidon

Các dạng

2933. 99.

90

II. Thuốc độc

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

Abirateron

Uống: các dạng

3004. 90.

99

2

Arsenic Trioxide

Tiêm: các dạng

3004. 90.

49

3

Dactinomycin

Các dạng

3004. 20.

99

4

Daunorubicin

Các dạng

3004. 20.

99

5

Bleomycin

Các dạng

3004. 20.

39

6

Chorionic Gonadotropine

Các dạng

3004. 32.

90

7

Estradiol

Các dạng

3004. 39.

0

8

Dexmedetomidine

Các dạng

3004. 50.

99

9

Capecitabine

Các dạng

3004 90.

10

10

Fluorouracil

Các dạng

3004. 90.

10

11

Flutamide

Các dạng

3004. 90.

10

12

Gemcitabine

Các dạng

3004. 90.

10

13

Goserelin

Các dạng

3004. 90.

10

14

Carmustin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

15

Chlorambucil

Uống: các dạng

3004. 90.

99

16

Colistin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

17

Conjugated Oestrogens

Uống: các dạng

3004. 90.

99

18

Cisplatin

Các dạng

3004. 90.

89

19

Cyclophosphamide

Các dạng

3004. 90.

89

20

Docetaxel

Các dạng

3004. 90.

89

21

Desfluran

Khí hóa lỏng

3004. 90.

99

22

Dacarbazin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

23

Doxorubicine

Các dạng

3004. 90.

89

24

Epirubicin

Các dạng

3004. 90.

89

25

Etoposide

Các dạng

3004. 90.

89

26

Exemestan

Các dạng

3004. 90.

89

27

Acid Valproic

Các dạng

3004. 90.

99

28

Anastrozole

Các dạng

3004. 90.

99

29

Atracurium Besylate

Các dạng

3004. 90.

99

30

Atropin

Các dạng

3004. 49.

70

31

Bicalutamide

Các dạng

3004. 90.

99

32

Bupivacain

Các dạng

3004. 90.

99

33

Carboplatin

Các dạng

3004 90.

99

34

Cetrorelix

Các dạng

3004. 90.

99

35

Cyclosporine

Các dạng

3004. 90.

99

36

Cytarabine

Các dạng

3004. 90.

99

37

Everolimus

Uống: các dạng

3004. 90.

99

38

Entecavir

Các dạng

3004. 90.

99

39

Ganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

40

Gefinitib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

41

Ganirelix

Các dạng

3004. 90.

99

42

Lenalidomid

Uống: các dạng

3004. 90

99

43

Hydroxyurea

Uống: các dạng

3004. 90.

10

44

Halothane

Các dạng

3004. 90.

99

45

Bortezomib

Các dạng

3004. 90.

49

46

Botulinum Toxin Type A for Therapy

Các dạng

3004. 90.

49

47

Erlotinib

Các dạng

3004. 90.

89

48

Fulvestrant

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

49

Fludarabin

Các dạng

3004. 90.

99

50

degareli

Các dạng

3004. 90.

89

51

Testosterone

Các dạng

3004. 39.

0

52

Triptorelin

Các dạng

3004. 39.

0

53

Temozolomid

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

54

Temozolomid

Các dạng khác

3004. 90.

89

55

Sevofluranc

Các dạng

3004. 90.

49

56

Talniflumate

Các dạng

3004. 90.

59

57

Pazopanib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

58

Sunitinib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

59

Sunitinib

Các dạng khác

3004. 90.

89

60

Thymosin Alpha 1

Các dạng

3004. 90.

89

61

Ribavirin

Các dạng

3004. 90.

99

62

Rocuronium

Các dạng

3004. 90.

99

63

Sirolimus

Các dạng

3004. 90

99

64

Suxamethonium

Các dạng

3004. 90.

99

65

Thalidomid

Uống: các dạng

3004. 90.

99

66

Tacrolimus

Các dạng

3004. 90.

99

67

Tritenoin (All-Trans Retinoic acid)

Uống: các dạng

3004. 90.

99

68

Tamoxifen

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

69

Tamoxifen

Các dạng khác

3004. 90.

89

70

Thiopental

Các dạng

3004. 90.

49

71

Sorafenib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

72

Sorafenib

Các dạng khác

3004. 90.

89

73

Thiotepa

Các dạng

3004. 90.

89

74

Ropivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

75

Valganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

76

Vecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

77

Vinblastine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

78

Vinblastine

Các dạng khác

3004. 90.

89

79

Vincristine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

80

Vincristine

Các dạng khác

3004. 90.

89

81

Vinorelbine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

82

Vinorelbine

Các dạng khác

3004. 90.

89

83

Zidovudine

Các dạng

3004. 90.

82

84

Ziprasidon

Các dạng

3004. 90.

99

85

Topotecan

Các dạng

3004. 90.

89

86

Ifosfamide

Các dạng

3004. 90.

89

87

Imatinib

Các dạng

3004. 90.

89

88

Irinotecan

Các dạng

3004. 90.

89

89

Isoflurane

Các dạng

3004. 90.

99

90

Letrozole

Các dạng

3004. 90.

89

91

Leuprorelin acetate

Các dạng

3004. 32.

90

92

Levobupivacain

Các dạng

3004. 90.

49

93

Medroxyprogesterone

Các dạng

3004. 39.

0

94

Menotropin

Các dạng

3004. 90.

99

95

Mepivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

96

Mercaptopurin

Các dạng

3004. 90.

99

97

Methotrexate

Các dạng

3004. 90.

89

98

Methyltestosterone

Các dạng

3004. 32.

90

99

Mitomycin C

Các dạng

3004. 90.

99

100

Mitoxantrone

Các dạng

3004. 90.

99

101

Neostigmin

Các dạng

3004. 90.

99

102

Nilotinib

Các dạng

3004. 90.

99

103

Octreotide

Các dạng

3004. 90.

99

104

Oxaliplatin

Các dạng

3004. 90.

89

105

Oxcarbazepine

Các dạng

3004. 90.

99

106

Oxytocin

Các dạng

3004. 39.

0

107

Paclitaxel

Các dạng

3004. 90.

89

108

Pamidronate

Các dạng

3004. 90.

99

109

Pancuronium

Các dạng

3004. 90.

99

110

Pemetrexed

Các dạng

3004. 90.

89

111

Pipecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

112

Procain

Các dạng

3004. 90.

41

113

Progesterone

Các dạng

3004. 32

90

114

Propofol

Các dạng

3004. 90.

99

115

Pyridostigmine

Các dạng

3004. 90.

99

* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

DANH MỤC 2:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên hàng hóa

Dạng dùng

1

ACETYLDIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

2

ALFENTANIL

Các dạng

2933. 33.

00

3

ALPHAPRODINE

Các dạng

2915. 50.

00

4

ANILERIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

5

BEZITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

6

BUTORPHANOL

Các dạng

2939. 11.

90

7

CIRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

8

COCAINE

Các dạng

2939. 71.

00

9

CODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

10

DEXTROMORAMIDE

Các dạng

2934. 91.

00

11

DEZOCIN

Các dạng

2922. 29.

00

12

DIFENOXIN

Các dạng

2933. 33.

00

13

DIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

14

DIPHENOXYLATE

Các dạng

2933. 33.

00

15

DIPIPANONE

Các dạng

2933. 33.

00

16

DROTEBANOL

Các dạng

2939. 11.

90

17

ETHYL MORPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

18

FENTANYL

Các dạng

2933. 33.

00

19

HYDROMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

20

KETOBEMIDON

Các dạng

2933. 33.

00

21

LEVOMETHADON

Các dạng

2922. 39.

00

22

LEVORPHANOL

Các dạng

2933. 41.

00

23

MEPTAZINOL

Các dạng

2933. 99.

00

24

METHADONE

Các dạng

2922. 31.

00

25

MORPHINE

Các dạng

2939 11.

90

26

MYROPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

27

NALBUPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

28

NICOCODINE

Các dạng

2939. 11.

90

29

NICODICODINE

Các dạng

2939. 11.

90

30

NICOMORPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

31

NORCODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

32

OXYCODONE

Các dạng

2939. 11.

90

33

OXYMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

34

PETHIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

35

PHENAZOCINE

Các dạng

2939. 11.

90

36

PHOLCODIN

Các dạng

2939. 11.

90

37

PIRITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

38

PROPIRAM

Các dạng

2933. 33.

00

39

REMIFENTANIL

Các dạng

2933. 39.

90

40

SUFENTANIL

Các dạng

2934. 91.

00

41

THEBACON

Các dạng

2939. 11.

90

42

TONAZOCIN MESYLAT

Các dạng

2933. 99.

90

43

TRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

DANH MỤC 3:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

ALLOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

2

ALPRAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

3

AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

Các dạng

2922. 31. 00

4

AMINOREX

Các dạng

2934. 91. 00

5

AMOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

6

BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

7

BENZFETAMINE (Benzphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

8

BROMAZEPAM

Các dạng

2933. 33. 00

9

BROTIZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10

BUPRENORPHINE

Các dạng

2939. 11. 90

11

BUTALBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

12

BUTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

13

CAMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

14

CHLODIAZEPOXID

Các dạng

2933. 91. 00

15

CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

Các dạng

2939.43. 00

16

CLOBAZAM

Các dạng

2933. 72. 00

17

CLONAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

18

CLORAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

19

CLOTIAZEPAM

Các dạng

2934. 91. 00

20

CLOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

21

DELORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

22

DIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

23

ESTAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

24

ETHCHLORVYNOL

Các dạng

2905. 51. 00

25

ETHINAMATE

Các dạng

2924. 24. 00

26

ETHYLLOFLAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

27

ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

28

FENCAMFAMIN

Các dạng

2921. 46. 00

29

FENPROPOREX

Các dạng

2926. 30. 00

30

FLUDIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

31

FLUNITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

32

FLURAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

33

GLUTETHIMID

Các dạng

2925. 12. 00

34

HALAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

35

HALOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

36

KETAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

37

KETAMIN

Các dạng

2922. 39. 00

38

LEFETAMIN (SPA)

Các dạng

2921. 46. 00

39

LISDEXAMFETAMINE

Các dạng

2921. 46. 00

40

LOPRAZOLAM

Các dạng

2933. 55. 00

41

LORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

42

LORMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

43

MAZINDOL

Các dạng

2933. 91. 00

44

MEDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

45

MEFENOREX

Các dạng

2921. 46. 00

46

MEPROBAMAT

Các dạng

2924. 11. 00

47

MESOCARB

Các dạng

2934. 91. 00

48

METHYLPHENIDATE

Các dạng

2933. 33. 00

49

METHYLPHENO-BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

50

METHYPRYLON

Các dạng

2933. 72. 00

51

MIDAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

52

NIMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

53

NITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

54

NORDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

55

OXAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

56

OXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

57

PENTAZOCIN

Các dạng

2933. 33. 00

58

PENTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

59

PHENDIMETRAZIN

Các dạng

2934. 91. 00

60

PHENOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

61

PHENTERMIN

Các dạng

2921. 46. 00

62

PINAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

63

PRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

64

PYROVALERONE

Các dạng

2933. 91. 00

65

SECBUTABARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

66

TEMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

67

TETRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

68

TRIAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

69

VINYLBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

70

ZOLPIDEM

Các dạng

2933. 99. 90

DANH MỤC 4:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

EPHEDRINE

Các dạng

2939. 41. 00

2

N-ETHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 42. 00

3

N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

4

PSEUDOEPHEDRINE

Các dạng

2939. 42. 00

5

ERGOMETRINE

Các dạng

2939. 61. 00

6

ERGOTAMINE

Các dạng

2939. 62. 00

7

N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

8

N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

DANH MỤC 5:

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên dược chất

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

2937. 29. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

3

Azathioprine

Các dạng

2933. 59. 90

4

Bacitracin Zn

Các dạng

2941. 90. 00

5

Balofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

6

Benznidazole

Các dạng

2933. 29. 00

7

Besifloxacin

Các dạng

2933. 49. 90

8

Bleomycin

Các dạng

2941. 90. 00

9

Carbuterol

Các dạng

2922. 50. 90

10

Chloramphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

11

Chloroform

Các dạng

2933. 13. 00

12

Chlorpromazine

Các dạng

2934. 30. 00

13

Ciprofloxacin

Các dạng

2941. 90. 90

14

Colchicine

Các dạng

2939. 80. 00

15

Dalbavancin

Các dạng

2941. 90. 00

16

Dapsone

Các dạng

2921. 59. 00

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

2907. 29. 90

18

Enoxacin

Các dạng

2933. 59. 90

19

Fenoterol

Các dạng

2922. 50. 90

20

Fleroxacin

Các dạng

2941. 90. 00

21

Furazidin

Các dạng

2941. 90. 00

22

Furazolidon

Các dạng

2941. 90. 00

23

Garenoxacin

Các dạng

2941. 90. 00

24

Gatifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

25

Gemifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

26

Isoxsuprine

Các dạng

2922. 50. 90

27

Levofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

28

Lomefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

29

Methyl-testosterone

Các dạng

2937. 29. 00

30

Metronidazole

Các dạng

2933. 29. 00

31

Moxifloxacin

Các dạng

2942. 00. 00

32

Nadifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

33

Nifuratel

Các dạng

2934. 99. 90

34

Nifuroxime

Các dạng

2932. 19. 00

35

Nifurtimox

Các dạng

2934. 99. 00

36

Nifurtoinol

Các dạng

2934. 99. 00

37

Nimorazole

Các dạng

2934. 99. 90

38

Nitrofurantoin

Các dạng

2941. 90. 00

39

Nitrofurazone

Các dạng

2932. 19. 00

40

Norfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

41

Norvancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

42

Ofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

43

Oritavancin

Các dạng

2934. 99. 90

44

Ornidazole

Các dạng

2933. 29. 00

45

Pazufloxacin

Các dạng

2934. 99. 00

46

Pefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

47

Prulifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

48

Ramoplanin

Các dạng

2941. 90. 00

49

Rufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

50

Salbutamol

Các dạng

2922. 50. 90

51

Secnidazole

Các dạng

2933. 29. 00

52

Sitafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

53

Sparfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

54

Teicoplanin

Các dạng

2934. 99. 90

55

Terbutaline

Các dạng

2922. 50. 90

56

Tinidazole

Các dạng

2933. 29. 00

57

Tosufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

58

Trovafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

59

Vancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

II. DANH MỤC THUỐC

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

3004 39. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

3

Azathioprine

Các dạng

3004. 90. 99

4

Bacitracin Zn

Các dạng

3004. 20. 99

5

Balofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

6

Benznidazole

Các dạng

3004. 90. 99

7

Besifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

8

Bleomycin

Các dạng

3004. 20. 39

9

Carbuterol

Các dạng

3004. 90. 99

10

Chloramphenicol

Các dạng

3004. 20. 71

11

Chloroform

Các dạng

3004. 90. 99

12

Chlorpromazine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Ciprofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

14

Colchicine

Các dạng

3004. 90. 99

15

Dalbavancin

Các dạng

3004. 20. 99

16

Dapsone

Các dạng

3004. 20. 99

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

3004. 39. 00

18

Enoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

19

Fenoterol

Các dạng

3004. 90. 99

20

Fleroxacin

Các dạng

3004. 20. 99

21

Furazidin

Các dạng

3004. 20. 99

22

Furazolidon

Các dạng

3004. 20. 99

23

Garenoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

24

Gatifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

25

Gemifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

26

Isoxsuprine

Các dạng

3004. 90. 99

27

Levofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

28

Lomefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

29

Methyl-testosterone

Các dạng

3004. 32. 90

30

Metronidazole

Các dạng

3004. 90. 99

31

Moxifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

32

Nadifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

33

Nifuratel

Các dạng

3004. 90. 99

34

Nifuroxime

Các dạng

3004. 90. 99

35

Nifurtimox

Các dạng

3004. 90. 99

36

Nifurtoinol

Các dạng

3004. 20. 99

37

Nimorazole

Các dạng

3004. 90. 99

38

Nitrofurantoin

Các dạng

3004. 20. 99

39

Nitrofurazone

Các dạng

3004. 20. 99

40

Norfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

41

Norvancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

42

Ofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

43

Oritavancin

Các dạng

3004. 20. 99

44

Ornidazole

Các dạng

3004. 20. 99

45

Pazufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

46

Pefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

47

Prulifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

48

Ramoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

49

Rufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

50

Salbutamol

Các dạng

3004. 90. 93

51

Secnidazole

Các dạng

3004. 90. 99

52

Sitafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

53

Sparfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

54

Teicoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

55

Terbutaline

Các dạng

3004. 90. 89

56

Tinidazole

Các dạng

3004. 20. 99

57

Tosufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

58

Trovafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

59

Vancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

DANH MỤC 6:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ (*)

Mã HS

1

Carbon 11 (C-11)

2844

2

Carbon - 14

2844

3

Carbon -14 urea

2844

4

Cesium 137 (Cesi-137)

2844

5

Chromium 51 (Cr-51)

2844

6

Coban 57 (Co-57)

2844

7

Coban 58

2844

8

Coban 60 (Co-60)

2844

9

Dysprosium-165

2844

10

Erbium-169

2844

11

Fluorine -18

2844

12

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

2844

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

2844

14

Fluorine -18 florbetapir

2844

15

Fluorine -18 florbetaben

2844

16

Fluorine-18 sodium fluoride

2844

17

Fluorine - 18 flutemetamol

2844

18

Gallium 67 (Ga-67)

2844

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)

2844

20

Holmium 166 (Ho-166)

2844

21

Indium-111

2844

22

Indiumclorid 111 (In-111)

2844

23

Indium-111 capromabpendetide

2844

24

Indium - 111 pentetate

2844

25

Indium-111 pentetreotide

2844

26

Indium-113m

2844

27

Iodine 123 (I-123)

2844

28

Iodine I-123 iobenguane

2844

29

Iodine I-123 ioflupane

2844

30

Iodine I-123 sodium iodide

2844

31

Iodine I-124

2844

32

Iode 125 (I-125)

2844

33

Iodine I-125 human serum albumin

2844

34

Iodine I-125 iothalamate

2844

35

lodel31 (I-131)

2844

36

Iodine I-131 human serum albumin

2844

37

Iodine I-131 sodium iodide

2844

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol

2844

39

Iridium 192 (Ir-192)

2844

40

Iron-59

2844

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

2844

42

Krypton-81m

2844

43

Lipiodol I-131

2844

44

Lutetium-177

2844

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

2844

46

Nitrogen 13-amonia

2844

47

Octreotide Indium-111

2844

48

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

2844

49

Oxygen-15

2844

50

Phospho 32 (P-32)

2844

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon

2844

52

Phosphorus -32

2844

53

Radium-223 dichloride

2844

54

Rhenium-186

2844

55

Rhennium 188 (Re-188)

2844

56

Rose Bengal I-131

2844

57

Rubidium-81

2844

58

Rubidium-82 chloride

2844

59

Samarium 153 (Sm-153)

2844

60

Samarium 153 lexidronam

2844

61

Selenium-75

2844

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

2844

63

Strontrium 89 (Sr-89)

2844

64

Strontrium 89 chloride

2844

65

Technetium 99m (Tc-99m)

2844

66

Tin-113

2844

67

Thallium 201 (Tl-201)

2844

68

Thallium 201 chloride

2844

69

Tritium (3H) Tungsten-188

2844

70

Urea (NH2 14CoNH2)

2844

71

Xenon-131m

2844

72

Xenon -133

2844

73

Xenon -133 gas

2844

74

Xenon -133m

2844

75

Ytrium 90 (Y-90)

2844

76

Ytrium 90 chloride

2844

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

2844

78

Ytterbium-169

2844

79

Ge-68/Ga-68

2844

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng

DANH MỤC 7:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu, bán thành phẩm

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

2906. 29. 00

2

Abacavir

Các dạng

2933. 99. 90

3

Acarbose

2932. 99. 90

4

Acebutolol

Các dạng

2924. 29. 90

5

Aceclofenac

Các dạng

2922. 49. 00

6

Acemetacin

Các dạng

2934. 99. 90

7

Acepifyline

Các dạng

2933. 99. 90

8

Acetazolamid

Các dạng

2935. 90. 00

9

Acetyl - L - carnitine

Các dạng

2923. 90. 00

10

Acetyl cystein

Các dạng

2930. 90. 90

11

Acetylcholine

Các dạng

2923. 10. 00

12

Acetylleucin

Các dạng

2924. 19. 90

13

Acetylspiramycin

Các dạng

2941. 90. 00

14

Acid 5 - Aminosaicylic

Các dạng

2922. 50. 90

15

Acid acetyl salicylic

Các dạng

2918. 22. 00

16

Acid Aminocaproic

Các dạng

2922. 50. 90

17

Acid Azelaic

Các dạng

2917. 13. 00

18

Acid boric

Các dạng

2810. 00. 00

19

Acid Folic

Các dạng

2936. 29. 00

20

Acid Folinic

Các dạng

2936. 29. 00

21

Acid Fusidic

Các dạng

2941. 90. 00

22

Acid Gadoteric

Các dạng

2931. 90. 90

23

Acid lipoic (thioctic)

Các dạng

2915. 90. 90

24

Acid Nalidixic

Các dạng

2933. 99. 90

25

Acid Nicotinic

Các dạng

2936. 29. 00

26

Acid Salicylic

Các dạng

2918. 21. 00

27

Acid Sorbic

Các dạng

2916. 19. 00

28

Acid Thiazoldin Carboxylic

Các dạng

2934. 10. 00

29

Acid Tiaprofenic

Các dạng

2934. 99. 90

30

Acid Tranexamic

Các dạng

2922. 50. 90

31

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

2918. 19. 00

32

Acid Zoledronic

Các dạng

2933. 29. 00

33

Acrivastine

Các dạng

2933. 39. 90

34

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3802. 10. 00

35

Acyclovir

Các dạng

2933. 59. 90

36

Adalimumab

Các dạng

3002. 12. 90

37

Adefovir dipivoxil

Các dạng

2933. 59. 90

38

Adenosine

Các dạng

2934. 99. 90

39

Adpalene

Các dạng

2916. 39. 90

40

Adrenalin

Các dạng

2937. 90. 90

41

Aescin

Các dạng

2938. 90. 00

42

Agomelatine

Các dạng

2924. 29. 90

43

Albendazole

Các dạng

2933. 99. 90

44

Alcol polivinyl

Các dạng

3905. 30. 90

45

Alendronate

Các dạng

2931. 90. 90

46

Alfacalcidol

Các dạng

2936. 90. 00

47

Alfuzosin

Các dạng

2934. 99. 90

48

Alginic acid

Các dạng

3913. 10. 00

49

Alibendol

Các dạng

2924. 29. 90

50

Alimemazin

Các dạng

2934. 30. 00

51

Aliskiren

Các dạng

2924. 29. 90

52

Allopurinol

Các dạng

2933. 59. 90

53

Allylestrenol

Các dạng

2937. 23. 00

54

Almagate

Các dạng

2942. 00. 00

55

Alpha amylase

Các dạng

3507. 90. 00

56

Aluminium phosphate

Các dạng

2835. 29. 90

57

Aluminium Hydroxyd

Các dạng

2818. 30. 0

58

Alverine

Các dạng

2921. 49. 00

59

Ambroxol

Các dạng

2922. 19. 90

60

Amifostine

Các dạng

2930. 90. 90

61

Amikacin

Các dạng

2941. 90. 00

62

Aminazin

Các dạng

2934. 30. 00

63

Aminophylline

Các dạng

2939. 59. 00

64

Aminosalicylate natri

Các dạng

2918. 23. 00

65

Amiodarone

Các dạng

2932. 99. 90

66

Amisulpride

Các dạng

2933. 99. 90

67

Amlodipine

Các dạng

2933. 39. 90

68

Amorolfin

Các dạng

2934. 99. 90

69

Amoxicilin, acid clavulanic

Các dạng

2941. 10. 19

70

Amoxycillin

Các dạng

2941. 10. 19

71

Amphotericin

Các dạng

2941. 90. 00

72

Ampicillin

Các dạng

2941. 10. 20

73

Amtriptyline

Các dạng

2921. 49. 00

74

Anhydric phtalic

Các dạng

2917. 35. 00

75

Aprotinin

Các dạng

2934. 99. 90

76

Arginine

Các dạng

2925. 29. 00

77

Artemether

Các dạng

2932. 99. 90

78

Artemisinin

Các dạng

2932. 99. 90

79

Artesunat

Các dạng

2932. 99. 90

80

Aspartame

Các dạng

2924. 29. 10

81

Aspartate

Các dạng

2922. 50. 90

82

Aspirin

Các dạng

2918. 22. 00

83

Atenolol

Các dạng

2924. 29. 90

84

Atovastatin

Các dạng

2915. 90. 90

85

Attapulgite

Các dạng

2508. 40. 90

86

Azapentacen

Các dạng

2933. 99. 90

87

Azapentacen Natri Polysulfonat

Các dạng

2933. 59. 90

88

Azelastine

Các dạng

2933. 99. 90

89

Azithromycin

Các dạng

2941. 50. 00

90

Bạc Sulphadiazine

Các dạng

2935. 90. 00

91

Bacillus clausii

Các dạng

2102. 10. 00

92

Bacillus polyfermenticus

Các dạng

2102. 10. 00

93

Bacillus subtilis

Các dạng

2102. 10. 00

94

Baclofen

Các dạng

2922. 50. 90

95

Bambuterol

Các dạng

2924. 29. 90

96

Bari sulfat

Các dạng

2833. 27. 00

97

Basiliximab

Các dạng

3002. 12. 90

98

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

99

Benazepril

Các dạng

2939 80. 00

100

Benfluorex

Các dạng

2922. 19. 90

101

Benfotiamin

Các dạng

2933. 59. 90

102

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3402. 12. 00

103

Benzathine Penicillin G

Các dạng

2941. 10. 19

104

Benzbromarone

Các dạng

2932. 99. 90

105

Benzocain

Các dạng

2922. 50. 90

106

Benzonatate

Các dạng

3402. 13. 90

107

Benzoyl Peroxice

Các dạng

2916. 32. 00

108

Benzyl benzoat

Các dạng

2916. 31. 00

109

Berberin

Các dạng

2939. 79. 00

110

Betahistine

Các dạng

2933. 39. 90

111

Betamethasone

Các dạng

2937. 22. 00

112

Betaxolol

Các dạng

2922. 19. 90

113

Bevacizumab

Các dạng

3002. 19. 00

114

Bezafibrate

Các dạng

2924. 29. 90

115

Bicyclol

Các dạng

2932. 99. 90

116

Bifidobacterium longum

Các dạng

2102. 10. 00

117

Bilucamide

Các dạng

2924. 29. 90

118

Bisacodyl

Các dạng

2933. 39. 90

119

Bismuth subcitrat

Các dạng

2918. 15. 90

120

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

2918. 23. 00

121

Bisoprolol

Các dạng

2922. 19. 90

122

Bitmut citrat

Các dạng

2918. 15. 90

123

Bivalirudin

Các dạng

2933. 99. 90

124

Boldine

Các dạng

2939. 79. 00

125

Bosentan

Các dạng

2935. 90. 00

126

Bovine lung surfactant

Các dạng

3001. 90. 00

127

Brimonidine tartrate

Các dạng

2918. 13. 00

128

Brinzolamide

Các dạng

2935. 90. 00

129

Brivudin

Các dạng

2934. 99. 90

130

Bromhexine

Các dạng

2921. 59. 00

131

Bromo-galacto gluconat calci

Các dạng

2918. 16. 00

132

Brompheniramine

Các dạng

2933. 39. 90

133

Budesonide

Các dạng

2937. 29. 00

134

Buflomedil

Các dạng

2933. 99. 90

135

Buscolysin

Các dạng

2939. 80. 00

136

Butamirat

Các dạng

2922. 19. 90

137

Butenafine HCl

Các dạng

2921. 49. 00

138

Butoconazole nitrate

Các dạng

2933. 99. 90

139

Cafein

Các dạng

2939. 30. 00

140

Calci bromid

Các dạng

2827. 59. 00

141

Calci carbonate

Các dạng

2836. 50. 90

142

Calci Dobesilate monohydrate

Các dạng

2908. 99. 00

143

Calci Glubionate

Các dạng

2932. 99. 90

144

Calci gluconat

Các dạng

2918. 16. 00

145

Calci hydrophosphat

Các dạng

2835. 26. 00

146

Calci lactat

Các dạng

2918. 11. 00

147

Calci phosphat

Các dạng

2835. 26. 00

148

Calci polystyrene sulfonate

Các dạng

2908. 99. 00

149

Calcifediol

Các dạng

2936. 29. 00

150

Calcipotriol

Các dạng

2936. 90. 00

151

Calcitonin

Các dạng

2937. 19. 00

152

Calcitriol

Các dạng

2936. 29. 00

153

Calcium folinat

Các dạng

2936. 29. 00

154

Candesartan

Các dạng

2939. 20. 90

155

Captopril

Các dạng

2933. 99. 90

156

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

2933. 99. 90

157

Carbimazole

Các dạng

2933. 29. 00

158

Carbocysteine

Các dạng

2930. 90. 90

159

Carbomer

Các dạng

2922. 50. 90

160

Carbonyl Iron

Các dạng

2932. 99. 90

161

Carboxymethyl cellulose sodium

Các dạng

3912. 31. 00

162

Carisoprodol

Các dạng

2924. 19. 90

163

Caroverin

Các dạng

2933. 99. 90

164

Carvedilol

Các dạng

2933. 99. 90

165

Casein thủy phân

Các dạng

3501. 10. 00

166

Catalase

Các dạng

3507. 90. 00

167

Cefaclor

Các dạng

2941. 90. 00

168

Cefadroxil

Các dạng

2941. 90. 00

169

Cefalexin

Các dạng

2941. 90. 00

170

Cefalotin

Các dạng

2941. 90. 00

171

Cefamandole

Các dạng

2941. 90. 00

172

Cefatrizine

Các dạng

2941. 90. 00

173

Cefazedone

Các dạng

2941. 90. 00

174

Cefazolin

Các dạng

2941. 90. 00

175

Cefazoline

Các dạng

2941. 90. 00

176

Cefdinir

Các dạng

2941. 90. 00

177

Cefditoren Pivoxil

Các dạng

2941. 90. 00

178

Cefepime

Các dạng

2941. 90. 00

179

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

2941. 90. 00

180

Cefixime

Các dạng

2941. 90. 00

181

Cefmetazol

Các dạng

2941. 90. 00

182

Cefminox

Các dạng

2941. 90. 00

183

Cefoperazone

Các dạng

2941. 90. 00

184

Cefotaxim

Các dạng

2941. 90. 00

185

Cefotetan

Các dạng

2941. 90. 00

186

Cefotiam

Các dạng

2941. 90. 00

187

Cefoxitin

Các dạng

2941. 90. 00

188

Cefpodoxime

Các dạng

2941. 90. 00

189

Cefradine

Các dạng

2941. 90. 00

190

Ceftazidime

Các dạng

2941. 90. 00

191

Ceftezol

Các dạng

2941. 90. 00

192

Ceftibuten

Các dạng

2941. 90. 00

193

Ceftizoxim

Các dạng

2941. 90. 00

194

Ceftriaxone

Các dạng

2941. 90. 00

195

Cefuroxime

Các dạng

2941. 90. 00

196

Celecoxib

Các dạng

2935. 90. 00

197

Cephalothin

Các dạng

2941. 90. 00

198

Cerebrolysin

Các dạng

2937. 19. 00

199

Cetirizine

Các dạng

2933. 59. 90

200

Chitosan

Các dạng

2932 99. 90

201

Chlorhexidine

Các dạng

2925 29. 00

202

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

2924 29. 90

203

Chlorpheniramin

Các dạng

2933. 39. 10

204

Chlorphenoxamine

Các dạng

2922. 19. 90

205

Chlorpropamide

Các dạng

2935. 90. 00

206

Cholin Alfoscerate

Các dạng

2923. 10. 00

207

Cholin Fericitrat

Các dạng

2923. 10. 00

208

Choline bitartrate

Các dạng

2923. 10. 00

209

Chondroitin

Các dạng

3913. 90. 90

210

Chymotrypsine

Các dạng

3507. 90. 00

211

Ciclopirox

Các dạng

2933. 79. 00

212

Ciclopiroxolamine

Các dạng

2941. 90. 00

213

Cilnidipin

Các dạng

2933. 99. 90

214

Cilostazol

Các dạng

2933. 79. 00

215

Cimetidine

Các dạng

2933. 29. 00

216

Cinnarizine

Các dạng

2933. 59. 90

217

Ciprofibrate

Các dạng

2918. 99. 00

218

Cis (2) - Flupentixol decanoat

Các dạng

2934. 30. 00

219

Cisapride

Các dạng

2933. 39. 90

220

Citalopram

Các dạng

2932. 99. 90

221

Citicoline

Các dạng

2934. 99. 90

222

Citrat Natri

Các dạng

2918. 15 10

223

Citrulline Maleate

Các dạng

2917. 19 00

224

Clarithromycine

Các dạng

2941. 50. 00

225

Clindamycin

Các dạng

2933. 72. 00

226

Clindamycine

Các dạng

2941. 90. 00

227

Clobetasol

Các dạng

2925. 29. 00

228

Clodronate

Các dạng

2931. 90. 90

229

Clomiphene

Các dạng

2922. 19. 90

230

Clomipramine HCl

Các dạng

2933. 99. 90

231

Clopidogrel

Các dạng

2934. 99. 90

232

Cloromycetin

Các dạng

2941. 90. 00

233

Cloroquin

Các dạng

2933. 49. 90

234

Clorpromazin

Các dạng

2934. 30. 00

235

Clostridium botilinum type A

Các dạng

2923. 90. 00

236

Clotrimazole

Các dạng

2933. 29. 00

237

Cloxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

238

Clozapin

Các dạng

2933. 59. 90

239

Cobanamide

Các dạng

2936. 26. 00

240

Cod liver oil

Các dạng

1504. 10. 90

241

Coenzym Q10

Các dạng

2914. 62. 00

242

Corifollitropin alfa

Các dạng

2934. 99. 90

243

Cromoglycate

Các dạng

2932. 99. 90

244

Cromolyn

Các dạng

2932. 99. 90

245

Crotamiton

Các dạng

2924. 29. 90

246

Cyanocobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

247

Cyproheptadine

Các dạng

2933. 39. 90

248

Cyproterone

Các dạng

2937. 29. 00

249

Daclizumab

Các dạng

3002. 90. 00

250

D-alpha-tocopheryl acetat

Các dạng

2936. 28. 00

251

Danazol

Các dạng

2937. 23. 00

252

Daptomycin

Các dạng

3001. 90. 00

253

Deferasirox

Các dạng

2933. 99. 90

254

Deferiprone

Các dạng

2933. 39. 90

255

Deflazacor

Các dạng

2933. 99. 90

256

Dequalinium

Các dạng

2933. 49. 90

257

Desferoxamin Mesylate

Các dạng

2939. 79. 00

258

Desloratadine

Các dạng

2933. 39. 90

259

Desmopressin

Các dạng

2937. 19. 00

260

Desogestrel

Các dạng

2937. 23. 00

261

Desonide

Các dạng

2937. 29. 00

262

Desoxycorticosteron

Các dạng

2937. 29. 00

263

Dexamethasone

Các dạng

2937. 22. 00

264

Dexchlorpheniramine

Các dạng

2933. 39. 90

265

Dexibuprofen

Các dạng

2918. 99. 00

266

Dexpanthenol

Các dạng

2936. 24. 00

267

Dextran70

Các dạng

3913. 90. 30

268

Dextromethorphan

Các dạng

2933. 49. 90

269

Dextrose

Các dạng

1702. 90. 19

270

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

2922. 19. 90

271

Diacerein

Các dạng

2918. 99. 00

272

Dibencozid

Các dạng

2936. 26. 00

273

Diclofenac

Các dạng

2922. 50. 90

274

Didanosine

Các dạng

2934. 99. 90

275

Diethylphtalat

Các dạng

2917. 34. 90

276

Difemerine

Các dạng

2922. 19. 90

277

Digoxin

Các dạng

2938. 90. 00

278

Dihydrated L(+) Arginin base

Các dạng

2925. 29. 00

279

Dihydroxydibutylether

Các dạng

2909. 19. 00

280

Diiodohydroxyquinolein

Các dạng

2933. 49. 90

281

Diltiazem

Các dạng

2934. 99. 90

282

Dimedrol

Các dạng

2922. 19. 90

283

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

2924. 29. 90

284

Dimenhydrinate

Các dạng

2939. 59. 00

285

Dimethicon

Các dạng

2942. 00. 00

286

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

2942. 00. 00

287

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

2934. 99. 90

288

Dinatri etidronat

Các dạng

2931. 90. 90

289

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

2934. 99. 90

290

Dioctahedralsmectite

Các dạng

2942. 00. 00

291

Diosmectite

Các dạng

2942. 00. 00

292

Diosmin

Các dạng

2938. 90. 00

293

Diphenhydramine

Các dạng

2922. 19. 90

294

Dipropylin

Các dạng

2921. 49. 00

295

Dipyridamole

Các dạng

2933. 59. 90

296

Disodium clodronate

Các dạng

2811. 19. 90

297

Disulfiram

Các dạng

2930. 90. 90

298

DL-AIpha tocopheryl acetat

Các dạng

2936. 28. 00

299

Dl-alpha-Tocopheryl

Các dạng

2936. 28. 00

300

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

2922.41. 00

301

D-Manitol

Các dạng

2905. 43. 00

302

Dobutamine

Các dạng

2922. 29. 00

303

Domperidone

Các dạng

2933. 39. 90

304

Đồng sulfat

Các dạng

2833. 25. 00

305

Dopamin

Các dạng

2922. 29. 00

306

Dothiepin

Các dạng

2934. 99. 90

307

Doxazosin

Các dạng

2934. 99. 90

308

Doxifluridine

Các dạng

2934. 99. 90

309

Doxycycline

Các dạng

2941. 30. 00

310

D-Panthenol

Các dạng

2936. 24. 00

311

Drotaverine

Các dạng

2933. 49. 90

312

Duloxetine HCl

Các dạng

2917. 19. 00

313

Dutasterid

Các dạng

2942. 00. 00

314

Dydrogesterone

Các dạng

2937. 23. 00

315

Ebastine

Các dạng

2933. 39. 90

316

Econazole

Các dạng

2933. 29. 00

317

Edotolac

Các dạng

2932. 99. 90

318

Efavirenz

Các dạng

2934. 99. 90

319

Elemental Iron

Các dạng

2936. 29. 00

320

Emedastine

Các dạng

2933. 99. 90

321

Emtricitabin

Các dạng

2934. 99. 90

322

Enalapril

Các dạng

2933. 99. 90

323

Enoxaparin

Các dạng

3001. 90. 00

324

Enoxaparin Natri

Các dạng

3001. 90. 00

325

Enoxolone

Các dạng

2918. 99. 00

326

Entacapone

Các dạng

2922. 50. 90

327

Epalrestat

Các dạng

2933. 99. 90

328

Eperison

Các dạng

2933. 39. 90

329

Epinastine

Các dạng

2933. 99. 90

330

Epoetin Alfa

Các dạng

2937. 19. 00

331

Epoetin beta

Các dạng

2937. 19. 00

332

Eprazinone

Các dạng

2933. 59. 90

333

Eprosartan

Các dạng

2934. 99. 90

334

Eptacog alfa hoạt hoá

Các dạng

3002. 90. 00

335

Eptifibatide

Các dạng

2937. 19. 00

336

Erdostein

Các dạng

2917. 39. 90

337

Ertapenem Natri

Các dạng

2941. 90. 00

338

Erythromycin (trừ dạng muối Estolat)

Các dạng

2941. 50. 00

339

Erythropoietin người tái tổ hợp

Các dạng

3002. 90. 00

340

Escina

Các dạng

2932. 99. 90

341

Escitalopram

Các dạng

2932. 99. 90

342

Esomeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

343

Estriol

Các dạng

2937. 23. 00

344

Etamsylate

Các dạng

2921. 19 00

345

Etanercept

Các dạng

3002. 90 00

346

Ethambutol

Các dạng

2922. 19 10

347

Ethamsylate

Các dạng

2921. 19 00

348

Ether ethylic

Các dạng

2909. 19 00

349

Ethionamide

Các dạng

2933. 39 90

350

Etifoxine

Các dạng

2934. 99 90

351

Etodolac

Các dạng

2934. 99 90

352

Etofenamate

Các dạng

2922. 50 90

353

Etomidate

Các dạng

2933. 29 00

354

Etonogestrel

Các dạng

2902 90 90

355

Etravirine

Các dạng

2926. 90 00

356

Ezetimibe

Các dạng

2933. 99 90

357

Famciclovir

Các dạng

2933. 59 90

358

Famotidate

Các dạng

2935. 90 00

359

Felodipine

Các dạng

2933. 39 90

360

Fenofibrate

Các dạng

2918. 99 00

361

Fenoprofen

Các dạng

2918. 99 00

362

Fenoverine

Các dạng

2934. 30 00

363

Fenspirine

Các dạng

2934. 99 90

364

Fenticonazole

Các dạng

2933. 29 00

365

Ferric hydroxide polymaltise complex

Các dạng

2942. 00 00

366

Fexofenadine

Các dạng

2933. 39 90

367

Filgrastim

Các dạng

2942. 00 00

368

Finasteride

Các dạng

2933. 99 90

369

Flavoxate

Các dạng

2934. 99 90

370

Floctafenin

Các dạng

2933. 49 90

371

Flomoxef

Các dạng

2941. 90 00

372

Fluconazole

Các dạng

2933. 99 90

373

Fludrocortisone acetate

Các dạng

2937. 22 00

374

Flumazenil

Các dạng

2933. 99 90

375

Flunarizine

Các dạng

2933. 59. 90

376

Fluocinolone

Các dạng

2937. 22. 00

377

Fluorometholone

Các dạng

2937. 22. 00

378

Fluoxetine

Các dạng

2922. 19. 90

379

Flupentixol

Các dạng

2934. 99. 90

380

Fluphenazin

Các dạng

2934. 30. 00

381

Flurbiprofen

Các dạng

2916. 39. 90

382

Fluticasone

Các dạng

2930. 90. 90

383

Fluvastatin

Các dạng

2937. 29. 00

384

Fluvoxamine

Các dạng

2928. 00. 90

385

Follitropin alfa

Các dạng

2934. 99. 90

386

Fondaparinux

Các dạng

2932. 99. 90

387

Formoterol

Các dạng

2924. 29. 90

388

Formoterol fumarate

Các dạng

2924. 29. 90

389

Fosfomycin

Các dạng

2941. 90. 00

390

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

Các dạng

2940. 00. 00

391

Furoscmide

Các dạng

2935. 90. 00

392

Fusafungine

Các dạng

2941. 90. 00

393

Fusidate Natri

Các dạng

2941. 90. 00

394

Gabapentin

Các dạng

2922. 50. 90

395

Gadodiamide

Các dạng

2846. 90. 00

396

Gadopentetate dimeglumin

Các dạng

2846. 90. 00

397

Galantamin

Các dạng

2939. 79. 00

398

Gelatin

Các dạng

3503. 00. 49

399

Gemfibrozil

Các dạng

2918. 99. 00

400

Gentamycin

Các dạng

2941. 90. 00

401

Glibeclamide

Các dạng

2935. 90. 00

402

Gliclazide

Các dạng

2935. 90. 00

403

Glimepiride

Các dạng

2935. 90. 00

404

Glipizide

Các dạng

2935. 90. 00

405

Glucosamin

Các dạng

2932. 99. 90

406

Glucose

Các dạng

1702. 30. 10

407

Glutathione

Các dạng

2930. 90. 90

408

Glyburide

Các dạng

2935. 90. 00

409

Glycerin

Các dạng

2905. 45. 00

410

Glycerin Trinitrate

Các dạng

2905. 45. 00

411

Glycerol

Các dạng

2905. 45. 00

412

Glyceryl guaiacolate

Các dạng

2909. 49. 00

413

Glycine

Các dạng

2922. 50. 90

414

Glyclazyd

Các dạng

2935. 90. 00

415

Glycyrrhizinic acid

Các dạng

2938. 90. 00

416

Gramicidin S

Các dạng

2941. 90. 00

417

Griseofulvin

Các dạng

2941. 90. 00

418

Guaiphenesin

Các dạng

2909. 49. 00

419

Haloperidol

Các dạng

2933. 39. 90

420

Heparin

Các dạng

3001. 90. 00

421

Hepatocyte growth Promoting Factor

Các dạng

3002. 12. 90

422

Heptaminol

Các dạng

2922. 19. 90

423

Hexamidine di-isethionate

Các dạng

2925. 29. 00

424

Human Albumin

Các dạng

3002. 12. 90

425

Human Insulin

Các dạng

2937. 12. 00

426

Human somatropin

Các dạng

3002. 12. 90

427

Hyaluronidase

Các dạng

3507. 90. 00

428

Hydrated Aluminium oxid

Các dạng

2818. 20. 00

429

Hydrochlorothiazid

Các dạng

2935. 90. 00

430

Hydrocortisone

Các dạng

2937. 21. 00

431

Hydroquinone

Các dạng

2907. 22. 00

432

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat)

Các dạng

3824. 99. 99

433

Hydrotalcite synthetic

Các dạng

3824. 99. 99

434

Hydrous benzoyl peroxide

Các dạng

2916. 32. 00

435

Hydroxocobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

436

Hydroxychloroquine sulfat

Các dạng

2933. 49. 90

437

Hydroxychlorothiazid

Các dạng

2935. 90. 00

438

Hydroxyethyl Starch

Các dạng

2923. 90. 00

439

Hydroxygen peroxyd

Các dạng

2847. 00. 90

440

Hydroxypropyl methylcellulose

Các dạng

3912. 39. 00

441

Hydroxyzine

Các dạng

2933. 59. 90

442

Hyoscine N-butyl bromidc

Các dạng

2939. 79. 00

443

Ibuprofen

Các dạng

2916. 39. 90

444

Iloprost

Các dạng

2918. 19. 00

445

Imidapril

Các dạng

2915. 39. 90

446

Indacaterol

Các dạng

2933. 79. 00

447

Indapamide

Các dạng

2935. 90. 00

448

Indinavir

Các dạng

2942. 00. 00

449

Indomethacin

Các dạng

2933. 99. 90

450

Infliximab

Các dạng

2922. 42. 20

451

Insulin

Các dạng

2937. 12. 00

452

interferon alpha 2a

Các dạng

3002. 12. 90

453

Interferon alpha-2b

Các dạng

3002. 12. 90

454

lobitridol

Các dạng

2933. 39. 90

455

Iod

Các dạng

2801. 20. 00

456

lohexol

Các dạng

2924. 29. 90

457

Iopamidol

Các dạng

2924. 29. 90

458

Iopromide

Các dạng

2924. 29. 90

459

Ipratropium

Các dạng

2939. 79. 00

460

Irbesartan

Các dạng

2933. 99. 90

461

Isapgol Husk

Các dạng

2939. 79. 00

462

Isoconazole

Các dạng

2933. 29. 00

463

Isoflamide

Các dạng

2924. 19. 90

464

Isoniazid

Các dạng

2933. 39. 10

465

Isosorbide

Các dạng

2932. 99. 90

466

Isosorbide 5 Mononitrate

Các dạng

2932. 99. 90

467

Isosorbide Dinitrate

Các dạng

2932. 99. 90

468

Isotretinoine

Các dạng

2936. 21. 00

469

Itraconazole

Các dạng

2941. 90. 00

470

Ivabradine

Các dạng

2939. 79. 00

471

Kali chloride

Các dạng

2827. 39. 90

472

Kali citrat

Các dạng

2918. 15. 90

473

Kali clorid

Các dạng

2827. 39. 90

474

Kali glutamat

Các dạng

2922. 42. 90

475

Kali Iodid

Các dạng

2829. 90. 90

476

Kali Phenoxy Methyl Penicillin

Các dạng

2941. 10. 19

477

Kanamycin

Các dạng

2941. 90. 00

478

Kẽm gluconat

Các dạng

2918. 16. 00

479

Kẽm oxyd

Các dạng

2817. 00. 10

480

Kẽm sulfat

Các dạng

2833. 29. 90

481

Kẽm Undecylenat

Các dạng

2916. 19. 00

482

Ketoconazole

Các dạng

2941. 90. 00

483

Ketoprofen

Các dạng

2918. 30. 00

484

Ketorolac

Các dạng

2933. 99. 90

485

Ketotifene

Các dạng

2934. 99. 90

486

L - Valine

Các dạng

2922. 50. 90

487

L -Cystine

Các dạng

2930. 90. 90

488

L- Threonine

Các dạng

2922. 49. 00

489

Lacidipine

Các dạng

2933. 39. 90

490

Lactitol

Các dạng

2940. 00. 00

491

Lactobaccillus acidophilus

Các dạng

2102. 10. 00

492

Lactobacillus

Các dạng

2102. 10. 00

493

Lactobacillus acidophilus

Các dạng

2102. 10. 00

494

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

Các dạng

2102. 10. 00

495

Lactobacillus kefir

Các dạng

2102. 10. 00

496

Lactobacillus sporogenes

Các dạng

2102. 10. 00

497

Lactobacilus rhamnosus

Các dạng

2102. 10. 00

498

Lactulose

Các dạng

2940. 00. 00

499

L-Alanine

Các dạng

2922. 50. 90

500

L-Alanyl-L-Glutamin

Các dạng

2924. 19. 90

501

Lamivudine

Các dạng

2933. 59. 90

502

Lamotrigin

Các dạng

2933. 69. 00

503

Lamotrix

Các dạng

2933. 69. 00

504

Lansoprazole

Các dạng

2933. 99. 90

505

L-Arginine

Các dạng

2925. 29. 00

506

L-Arginine Dihydrate

Các dạng

2925. 29. 00

507

L-Asparaginase

Các dạng

3507. 90. 00

508

L-Aspartic Acid

Các dạng

2922. 50. 90

509

L-Carnitine

Các dạng

2923. 90. 00

510

L-Cysteine

Các dạng

2930. 90. 90

511

Lecithin

Các dạng

2923. 20. 10

512

Leflunomide

Các dạng

2934. 99. 90

513

Lercanidipine

Các dạng

2933. 39. 90

514

Leucovorin calci

Các dạng

2936. 29. 00

515

Levobunolol

Các dạng

2922. 19. 90

516

Levocarnitine

Các dạng

2923. 90. 00

517

Levomepromazine

Các dạng

2934. 30. 00

518

Levonorgestrel

Các dạng

2937. 23. 00

519

Levosulpiride

Các dạng

2935. 90. 00

520

Levothyroxine

Các dạng

2937. 90. 90

521

L-Glutamic acid

Các dạng

2922. 42. 10

522

L-Histidine

Các dạng

2933. 29. 00

523

Lidocaine

Các dạng

2924. 29. 90

524

Lincomycin

Các dạng

2941. 90. 00

525

Linezolid

Các dạng

2924. 19. 90

526

L-Isoleucine

Các dạng

2922. 50. 90

527

Lisonopril

Các dạng

2933. 99. 90

528

L-Leucine

Các dạng

2922. 50. 90

529

L-Lysinc Acetate

Các dạng

2922. 41. 00

530

L-Lysine Monohydrochloride

Các dạng

2922. 41. 00

531

L-Methionine

Các dạng

2930. 40. 00

532

Lodoxamide

Các dạng

2926. 90. 00

533

Loperamide

Các dạng

2933. 39. 90

534

Lopinavir

Các dạng

2933. 99. 90

535

Loratadine

Các dạng

2933. 39. 90

536

L-ornithin L-aspartat

Các dạng

2922. 50. 90

537

Lornoxicam

Các dạng

2933. 39. 90

538

Losartan

Các dạng

2933. 29. 00

539

Loteprednol etabonate

Các dạng

2942. 00. 00

540

Lovastain

Các dạng

2934. 99. 90

541

Loxoprofen

Các dạng

2918. 30. 00

542

L-Phenylalanine

Các dạng

2922. 50. 90

543

L-Proline

Các dạng

2933. 99. 90

544

L-Serine

Các dạng

2922. 49. 00

545

LTetrahydro panmatin

Các dạng

2939. 79. 00

546

L-Thyroxin

Các dạng

2937. 90. 90

547

L-Tryptophan

Các dạng

2933. 99. 90

548

L-Tyrosine

Các dạng

2922. 49. 00

549

Lutropin alfa

Các dạng

2937. 23. 00

550

Lưu huỳnh

Các dạng

2802. 00. 00

551

Lynestrenol

Các dạng

2937. 23. 00

552

Lysin acetyl salicylat

Các dạng

2922. 41. 00

553

Macrogol 4000

Các dạng

3907. 20. 90

554

Maglumin Amidotrizoate

Các dạng

2924. 29. 90

555

Magnesi sulfat

Các dạng

2833. 21. 00

556

Magnesi Trisilicat

Các dạng

2839. 90. 00

557

Magnesium

Các dạng

2816. 10. 00

558

Magnesium Alumino silicate

Các dạng

2839. 90. 00

559

Magnesium hydroxide

Các dạng

2816. 10. 00

560

Magnesium salt of dimecrotic acid

Các dạng

2918. 99. 00

561

Manidipine

Các dạng

2933. 39. 90

562

Mannitol

Các dạng

2905. 43. 00

563

Mebendazole

Các dạng

2933. 99. 10

564

Mebeverin

Các dạng

2922. 50. 90

565

Meclofenoxate

Các dạng

2922. 19. 90

566

Mecobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

567

Mefenamic Acid

Các dạng

2922. 50. 90

568

Mefloquine

Các dạng

2933. 49. 90

569

Melatonin

Các dạng

2937. 90. 90

570

Meloxicam

Các dạng

2934. 10. 00

571

Menadion natribisulfit

Các dạng

2830. 90. 90

572

Menatetrenone

Các dạng

2914. 69. 00

573

Menthol

Các dạng

2906. 11. 00

574

Mephenesine

Các dạng

2909. 49. 00

575

Mequitazine

Các dạng

2934. 30. 00

576

Mercurochrome

Các dạng

2932. 99. 90

577

Mesalamine

Các dạng

2922. 50. 90

578

Mesna

Các dạng

2930. 90. 90

579

Mesterolone

Các dạng

2937. 29. 00

580

Metadoxime

Các dạng

2936. 25. 00

581

Metformin

Các dạng

2925. 29. 00

582

Methimazole

Các dạng

2933. 29. 00

583

Methionin

Các dạng

2930. 40. 00

584

Methocarbamol

Các dạng

2924. 29. 90

585

Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

Các dạng

2909. 41. 00

586

Methyl Ergometrin

Các dạng

2939. 61. 00

587

Methyl Prednisolone

Các dạng

2937. 29. 00

588

Methyl Salycilate

Các dạng

2918. 23. 00

589

Methyldopa

Các dạng

2922. 50. 90

590

Methylen

Các dạng

2942. 00. 00

591

Methylergometrin

Các dạng

2939. 69. 00

592

Methylergonovine

Các dạng

2939. 69. 00

593

Metoclopramide

Các dạng

2924. 29. 90

594

Metoprolol

Các dạng

2922. 19. 90

595

Miconazole

Các dạng

2933. 29. 00

596

Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex

Các dạng

2941. 90. 00

597

Micronomicin

Các dạng

2941. 90. 00

598

Mifepriston

Các dạng

2937. 29. 00

599

Milnaeipram

Các dạng

2924. 29. 90

600

Milrinone

Các dạng

2933. 79. 00

601

Minocycline

Các dạng

2941. 30. 00

602

Minoxidil

Các dạng

2933. 59. 90

603

Mirtazapine

Các dạng

2933. 59. 90

604

Misoprosol

Các dạng

2937. 50. 00

605

Moclobemide

Các dạng

2934. 99. 90

606

Molgramostim (rHuGM-CSF)

Các dạng

3002. 12. 90

607

Mometasone

Các dạng

2937. 22. 00

608

Montelukast

Các dạng

2930. 90. 90

609

Mosapride

Các dạng

2933. 39. 90

610

Moxonidine

Các dạng

2933. 59. 90

611

Mupirocin

Các dạng

2941. 90. 00

612

Mydecamicin

Các dạng

2941. 90. 00

613

Myrtol

Các dạng

2939. 69. 00

614

N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat

Các dạng

2917. 19. 00

615

Nabumetone

Các dạng

2933. 99. 90

616

N-Acetyl DL-Leucin

Các dạng

2924. 19. 90

617

N-Acetylcysteine

Các dạng

2930. 90. 90

618

Nadroparin

Các dạng

3001. 90. 00

619

Naftidrofuryl

Các dạng

2932. 19. 00

620

Naltrexone

Các dạng

2939. 19. 00

621

Naphazolin

Các dạng

2933. 29. 00

622

Naproxen

Các dạng

2939. 11. 10

623

Narcotin

Các dạng

2939. 19. 00

624

Natamycin

Các dạng

2941. 90. 00

625

Nateglinide

Các dạng

2924. 29. 90

626

Natri Benzyl penicillin

Các dạng

2941. 10. 19

627

Natri Bicarbonate

Các dạng

2836. 30. 00

628

Natri camphosulfonat

Các dạng

2939. 79. 00

629

Natri Chloride

Các dạng

2501. 00. 92

630

Natri comphosulfonat

Các dạng

2939. 79. 00

631

Natri Docusate

Các dạng

2917. 19. 00

632

Natri Flucloxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

633

Natri Fluoride

Các dạng

2826. 19. 00

634

Natri Flurbiprofen

Các dạng

2916. 39. 90

635

Natri Folinate

Các dạng

2936. 29. 00

636

Natri Hyaluronat

Các dạng

3913. 90. 90

637

Natri hydrocacbonat

Các dạng

2836. 30. 00

638

Natri Ironedetate

Các dạng

2922. 50. 90

639

Natri levo thyroxin

Các dạng

2937. 90. 90

640

Natri sulfacetamid

Các dạng

2935. 90. 00

641

Natri thiosulfat

Các dạng

2832. 30. 00

642

N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone

Các dạng

2933. 79. 00

643

Nebivolol

Các dạng

2933. 59. 90

644

Nefopam

Các dạng

2934. 99. 90

645

Nelfinavir

Các dạng

2933. 49. 90

646

Neomycin

Các dạng

2941. 90. 00

647

Netilmicin

Các dạng

2941. 90. 00

648

Nevirapine

Các dạng

2933. 91. 00

649

Niacinamid

Các dạng

2936. 29. 00

650

Niclosamide

Các dạng

2924. 29. 90

651

Nicorandil

Các dạng

2933. 39. 90

652

Nifedipine

Các dạng

2933. 39. 90

653

Nifuroxazine

Các dạng

2932 19. 00

654

Nikethamide

Các dạng

2933. 39. 90

655

Nimesulide

Các dạng

2935. 90. 00

656

Nimodipine

Các dạng

2933. 39. 90

657

Nimotuzumab

Các dạng

3002. 12. 90

658

Nitroglycerin

Các dạng

2933. 49. 90

659

Nitroxoline

Các dạng

2933. 49. 90

660

Nizatidine

Các dạng

2941. 90. 00

661

Nomegestrol acetat

Các dạng

2933. 19. 00

662

Noradrenaline

Các dạng

2937. 90. 90

663

Norethisterone

Các dạng

2937. 23 00

664

Normodipine

Các dạng

2933. 39 90

665

Norpscudoephedrin

Các dạng

2939. 49 90

666

Noscapin

Các dạng

2939. 11 90

667

Novocain

Các dạng

2922. 50. 90

668

Nystatin

Các dạng

2941. 90. 00

669

Octylonium

Các dạng

2921. 19. 00

670

Olanzapine

Các dạng

2933. 99. 90

671

Oleum spicae

Các dạng

2807. 00. 00

672

Olmesartan medoxomil

Các dạng

2933. 29. 00

673

Omalizumab

Các dạng

3002. 12. 90

674

Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

Các dạng

1504. 20. 90

675

Omeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

676

Ondansetron

Các dạng

2933. 29. 00

677

Orlistat

Các dạng

2922. 50. 90

678

Oseltamivir

Các dạng

2916. 20. 00

679

Ouabain

Các dạng

2938. 90. 00

680

Oxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

681

Oxandrolone

Các dạng

2937. 29. 00

682

Oxeladine

Các dạng

2922. 19. 90

683

Oxybutinin

Các dạng

2933. 59. 90

684

Oxymethazolin

Các dạng

2933. 29. 00

685

Oxytetracyclin

Các dạng

2941. 30. 00

686

Paliperidone

Các dạng

2934. 99. 90

687

Pancreatin

Các dạng

3507. 90. 00

688

Pantoprazole

Các dạng

2930. 90. 90

689

Papaverin

Các dạng

2933. 19. 00

690

Para-aminobenzoic acid

Các dạng

2922. 50. 90

691

Paracetamol

Các dạng

2924. 29. 90

692

Parnaparin

Các dạng

2931. 90. 90

693

Paroxetine

Các dạng

2934. 99. 90

694

Pegfilgrastim

Các dạng

2942. 00. 00

695

Peginterferon

Các dạng

3002. 12. 90

696

Pemirolast

Các dạng

2933. 59 90

697

Penicillin V

Các dạng

2941. 10. 90

698

Penicilline G (benzyl Penicilline)

Các dạng

2941. 10. 90

699

Pentoxifylline

Các dạng

2939. 79. 00

700

Pentoxyverine

Các dạng

2922. 29. 00

701

Pepsin

Các dạng

3507. 90. 00

702

Perindopril tert Butylamin

Các dạng

2933. 99. 90

703

Phenoxymethyl Penicillin

Các dạng

2941. 10. 90

704

Phenylephrin

Các dạng

2922. 50. 90

705

Phenylpropanolamin

Các dạng

2939 49. 10

706

Phenytoin

Các dạng

2933 21. 00

707

Phloroglucinol

Các dạng

2907 29. 90

708

Phosphatidylcholine

Các dạng

2923 20. 90

709

Phospholipid phổi lợn

Các dạng

3001. 90. 00

710

Phức hợp sắt III Polymaltose

Các dạng

2911. 00. 00

711

Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose

Các dạng

2911. 00. 00

712

Phytomenadione

Các dạng

2936. 29. 00

713

Picloxydin

Các dạng

2933. 59. 90

714

Picosulfate

Các dạng

2933. 39. 90

715

Picosulfate

Các dạng

2933. 39. 90

716

Pidotimod

Các dạng

2934. 10. 00

717

Pilocarpine HCl

Các dạng

2939. 79. 00

718

Pioglitazone

Các dạng

2933. 39. 90

719

Pipazetate

Các dạng

2934. 99. 90

720

Piperacillin

Các dạng

2941. 10. 90

721

Piperazin citrat

Các dạng

2933. 59. 90

722

Piracetam

Các dạng

2942. 00. 00

723

Pirenoxine

Các dạng

2934. 99. 90

724

Piribedil

Các dạng

2934. 99. 90

725

Piroxicam

Các dạng

2934. 99. 90

726

Pitavastatin Calcium

Các dạng

2915. 90. 90

727

Pizotifene

Các dạng

2934. 99. 90

728

Podophyllotoxin

Các dạng

1302. 19. 90

729

Policresulen

Các dạng

2934. 99. 90

730

Polyethylen glycol 4000

Các dạng

3907. 20. 90

731

Polygeline

Các dạng

2921. 45. 00

732

Polyhydroxyethyl starch

Các dạng

2923. 90. 00

733

Polysacharide

Các dạng

3913. 90. 90

734

Polytar

Các dạng

3807. 00. 00

735

Polyvinyl Alcohol

Các dạng

3905. 30. 90

736

Porcine Brain Extract

Các dạng

3001. 20. 00

737

Posaconazole

Các dạng

2934. 99. 90

738

Povidone Iodine

Các dạng

3905. 99. 90

739

Povidone K25

Các dạng

3905. 99. 90

740

Pralidoxime

Các dạng

2933. 39. 90

741

Pramipexole

Các dạng

2934. 20. 00

742

Prasugrel

Các dạng

2934. 99. 90

743

Pravastatin

Các dạng

2918. 19. 00

744

Praziquantel

Các dạng

2933. 59. 90

745

Prednisolone

Các dạng

2937. 21. 00

746

Prednisone

Các dạng

2937. 21. 00

747

Primaquin phosphat

Các dạng

2933. 49. 90

748

Prochlorperazin

Các dạng

2934. 30. 00

749

Prolidoxime chloride

Các dạng

2933. 39. 90

750

Promestriene

Các dạng

2909. 30. 00

751

Promethazine

Các dạng

2934. 30. 00

752

Proparacetamol

Các dạng

2924. 29. 90

753

Propiverine

Các dạng

2933. 39. 90

754

Propranolol

Các dạng

2922. 19. 90

755

Propyl thiouracy

Các dạng

2933. 59. 90

756

Prothionamide

Các dạng

2933. 39. 90

757

Pyrantel

Các dạng

2934. 99. 90

758

Pyrazinamide

Các dạng

2933. 99. 90

759

Pyridoxin hydroclorid

Các dạng

2936. 25. 00

760

Pyritinol

Các dạng

2933. 39. 90

761

Quetiapine

Các dạng

2934. 99. 90

762

Quinapril

Các dạng

2933. 39. 90

763

Quinine

Các dạng

2939. 20. 10

764

Rabeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

765

Racecadotril

Các dạng

2922. 50. 90

766

Raloxifene

Các dạng

2939. 49. 90

767

Ramipril

Các dạng

2933. 99. 90

768

Ranibizumab

Các dạng

3002. 12. 90

769

Ranitidine

Các dạng

2932. 19. 00

770

Rebamipid

Các dạng

2922. 50. 90

771

Recombinant Streptokinase

Các dạng

3003. 90. 00

772

Repaglinide

Các dạng

2933. 99. 90

773

Retinyl acetat

Các dạng

2936. 21. 00

774

Riboflavin

Các dạng

2936 23. 00

775

Ribosomal

Các dạng

2934. 99. 90

776

Ribostamycin

Các dạng

2941. 90. 00

777

Rifampicin

Các dạng

2941. 90. 00

778

Rilmenidine

Các dạng

2941. 90. 00

779

Risedronate

Các dạng

2931. 90. 90

780

Risperidone

Các dạng

2934. 99. 90

781

Ritonavir

Các dạng

2934. 10. 00

782

Rituximab

Các dạng

3002. 12. 90

783

Rivastigmine

Các dạng

2924. 29. 90

784

Rofecoxib

Các dạng

2932. 99. 90

785

Ropinirole

Các dạng

2933. 79. 00

786

Rosiglitazone

Các dạng

2934. 10. 00

787

Rosuvastatin

Các dạng

2935. 90. 00

788

Roxythromycin

Các dạng

2941. 90. 00

789

Rutin

Các dạng

2938. 10. 00

790

Saccharomyces

Các dạng

2102. 20. 90

791

Salcatonin

Các dạng

2937. 19. 00

792

Salicylic acid

Các dạng

2920. 90. 00

793

Salmeterol

Các dạng

2922. 50. 90

794

Saquinavir

Các dạng

2924. 19. 90

795

Sắt Fumarat

Các dạng

2917. 19. 00

796

Sắt Gluconate

Các dạng

2918. 16. 00

797

Sắt oxalat

Các dạng

2917. 11. 00

798

Sắt Sucrose

Các dạng

2940. 00. 00

799

Sắt sulfat khan

Các dạng

2833. 29. 90

800

Saxaligliptin

Các dạng

2933. 90

801

S-Carboxymethyl Cystein

Các dạng

2930. 90. 90

802

Scopolamine

Các dạng

2939. 79. 00

803

Selegiline

Các dạng

2921. 49. 00

804

Selen Sulfide

Các dạng

2832. 20. 00

805

Sennosides

Các dạng

2938. 90. 00

806

Sertraline

Các dạng

2921. 45. 00

807

Sibutramin

Các dạng

2921. 30. 00

808

Sildenafil

Các dạng

2935. 90. 00

809

Silymarin

Các dạng

2932. 99. 90

810

Simethicone

Các dạng

2942. 00. 00

811

Simvastatin

Các dạng

2937. 29. 00

812

Sitagliptin phosphate

Các dạng

2935. 10. 00

813

Sodium polystyrene sulfonate

Các dạng

3914. 00. 00

814

Somatostatin

Các dạng

2937. 19. 00

815

Somatropin

Các dạng

2905. 44. 00

816

Sorbitol

Các dạng

2905. 44. 00

817

Sotalol

Các dạng

2935. 90. 00

818

Spectinomycin

Các dạng

2941. 90. 00

819

Spironolactone

Các dạng

2932. 20. 90

820

Spriamycin

Các dạng

2941. 90. 00

821

Stavudine

Các dạng

2934. 99. 90

822

Streptokinase

Các dạng

3004. 90. 99

823

Streptokinase-Streptodornase

Các dạng

3003. 90. 00

824

Streptomycin

Các dạng

2941. 20. 00

825

Strychnin sulfat

Các dạng

2939. 79. 00

826

Succinimide

Các dạng

2925. 19. 00

827

Sucralfat

Các dạng

2940. 00. 00

828

Sulbutiamine

Các dạng

2933. 59. 90

829

Sulfaguanidin

Các dạng

2935. 90. 00

830

Sulfasalazin

Các dạng

2935. 90. 00

831

Sulfathiazol

Các dạng

2935. 90. 00

832

Sulfamethoxazol

Các dạng

2935. 00. 00

833

Sulpiride

Các dạng

2935. 90. 00

834

Sulphanilamide

Các dạng

2935. 00. 00

835

Sultamicillin

Các dạng

2941. 10. 90

836

Sultamicillin

Các dạng

2941. 10. 90

837

Sumatriptan

Các dạng

2935. 90. 00

838

Tadalafil

Các dạng

2934. 99. 90

839

Tamsulosin

Các dạng

2935. 90. 00

840

Tazarotene

Các dạng

2934. 99. 90

841

Tegaserod

Các dạng

2933. 99. 90

842

Telbivudine

Các dạng

2934. 99. 90

843

Telithromycin

Các dạng

2941. 90. 00

844

Telmisartan

Các dạng

2918. 29. 90

845

Tenecteplase

Các dạng

3507. 90. 00

846

Tenoforvir

Các dạng

2931. 90. 90

847

Tenoxicam

Các dạng

2934. 99. 90

848

Teprenone

Các dạng

2914. 19. 00

849

Terazosin

Các dạng

2934. 99. 90

850

Terbinafin

Các dạng

2921. 49. 00

851

Terbinafin hydroclorid

Các dạng

2921. 49. 00

852

Terpin hydrat

Các dạng

2906. 19. 00

853

Tetracyclin

Các dạng

2941. 30. 00

854

Tetrahydrozoline

Các dạng

2933. 29. 00

855

Theophylline

Các dạng

2939. 59. 00

856

Thiamazole

Các dạng

2933. 29. 00

857

Thiamphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

858

Thiocolchicoside

Các dạng

2939. 79. 00

859

Thioridazine

Các dạng

2934. 30. 00

860

Thymalfasin

Các dạng

2909. 50. 00

861

Thymol

Các dạng

2907 19. 00

862

Thymomodulin

Các dạng

2937. 19. 00

863

Thyroxine

Các dạng

2937. 90. 90

864

Tianeptine

Các dạng

2934. 99. 90

865

Tibolone

Các dạng

2937. 90. 90

866

Ticlopidine

Các dạng

2934. 99. 90

867

Timolol

Các dạng

2934. 99. 90

868

Tiotropi bromid

Các dạng

2939. 79. 00

869

Tiratricol

Các dạng

2939. 11. 10

870

Tiropramide

Các dạng

2924. 29. 90

871

Tixocortol

Các dạng

2937. 29. 00

872

Tizanidin

Các dạng

2934. 99. 90

873

Tobramycin

Các dạng

2941. 90. 00

874

Tocilizumab

Các dạng

3002. 12. 90

875

Tofisopam

Các dạng

2933. 99. 90

876

Tolazolinium

Các dạng

2933. 29. 00

877

Tolcapone

Các dạng

2925. 29. 00

878

Tolnaftate

Các dạng

2930. 90. 90

879

Tolperisone

Các dạng

2933. 39. 90

880

Topiramate

Các dạng

2929. 90. 90

881

Torsemide

Các dạng

2935. 90. 00

882

Trabecedin

Các dạng

2933. 49. 90

883

Trastuzumab

Các dạng

2925. 29. 00

884

Travoprost

Các dạng

2937. 50. 00

885

Trazodon

Các dạng

2933. 99. 90

886

Tretinoin

Các dạng

2936. 21. 00

887

Triamcinolone

Các dạng

2937. 22. 00

888

Tricalci Phosphate

Các dạng

2835. 26. 00

889

Triclosan

Các dạng

2909. 50. 00

890

Triflusal

Các dạng

2918. 29. 90

891

Trihexyphenidyl

Các dạng

2933. 39. 90

892

Trikali dicitrate Bismuth

Các dạng

2918. 15. 90

893

Trimebutine

Các dạng

2922. 19. 90

894

Trimeprazin

Các dạng

2934. 30. 00

895

Trimetazidine

Các dạng

2933. 59. 90

896

Trolamin

Các dạng

2914. 19. 00

897

Tromantadine

Các dạng

2924. 29. 90

898

Tulobuterol

Các dạng

2922. 19. 90

899

Tyrothricin

Các dạng

2941. 90. 00

900

Ubidecarennone

Các dạng

2914. 62. 00

901

Upixime

Các dạng

2941. 90. 00

902

Urazamide

Các dạng

2914. 19. 00

903

Urea

Các dạng

3102. 10. 00

904

Urofollitropin

Các dạng

2937. 19. 00

905

Urokinase

Các dạng

3507. 90. 00

906

Valerian

Các dạng

3301. 29. 90

907

Valproate Natri

Các dạng

2915. 90. 90

908

Valpromide

Các dạng

2924. 19. 90

909

Valsartan

Các dạng

2933. 29. 00

910

Vardenafil HCl

Các dạng

2935. 90. 00

911

Vaselin

Các dạng

2712. 10. 00

912

Venlafaxine

Các dạng

2922. 50. 90

913

Verapamil

Các dạng

2926. 90. 00

914

Verteporfin

Các dạng

2939. 79. 00

915

Vincamine

Các dạng

2939. 79. 00

916

Vinpocetine

Các dạng

2939. 79. 00

917

Vitamin A (Retinol)

Các dạng

2936. 21. 00

918

Vitamin B1 (Thiamin)

Các dạng

2936. 22. 00

919

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Các dạng

2936. 26. 00

920

Vitamin B2 (Riboflavin)

Các dạng

2936. 23. 00

921

Vitamin C (Ascorbic Acid)

Các dạng

2936. 27. 00

922

Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

Các dạng

2936. 24. 00

923

Vitamin E (tocoferol)

Các dạng

2936. 28. 00

924

Vitamin H (Biotine)

Các dạng

2936. 29. 00

925

Vitamin K

Các dạng

2936. 29. 00

926

Vitamin PP (Nicotinamid)

Các dạng

2936. 29. 00

927

Voriconazole

Các dạng

2933. 59. 90

928

Wafarin

Các dạng

2932. 99. 90

929

Xanh methylen

Các dạng

3204. 13. 00

930

Xylometazoline

Các dạng

2933. 29. 00

931

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

Các dạng

3001. 90. 00

932

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)

Các dạng

3001. 90. 00

933

Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

Các dạng

3001. 90. 00

934

Zafirlukast

Các dạng

2934. 99. 90

935

Zalcitabine

Các dạng

2934. 99. 90

936

Zopiclone

Các dạng

2933. 79. 00

937

Zuclopenthixol

Các dạng

2934. 99. 90

DANH MỤC 8:

DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thương mại/tên hoạt chất

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

3004. 90. 99

2

Abacavir

Các dạng

3004. 90. 89

3

Acarbose

Các dạng

3004. 90. 99

4

Acebutolol

Các dạng

3004. 90. 99

5

Aceclofenac

Các dạng

3004. 90. 59

6

Acemetacin

Các dạng

3004. 90. 59

7

Acepifyline

Các dạng

3004. 90. 99

8

Acetazolamid

Các dạng

3004. 90. 99

9

Acetyl - L - carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

10

Acetyl cystein

Các dạng

3004. 90. 99

11

Acetyl dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

12

Acetylcholine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Acetylleucin

Các dạng

3004. 90. 99

14

Acetylspiramycin

Các dạng

3004. 20. 99

15

Acid 5 - aminosalicylic

Các dạng

3004. 90. 99

16

Acid acetyl salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

17

Acid Aminocaproic

Các dạng

3004. 90. 99

18

Acid Azelaic

Các dạng

3004. 20. 99

19

Acid boric

Các dạng

3004. 90. 99

20

Acid Folic

Các dạng

300. 50. 10/99

21

Acid Folinic

Các dạng

3004. 50. 99

22

Acid Fusidic

Các dạng

3004. 20. 99

23

Acid Gadoteric

Các dạng

3004. 39. 00

24

Acid Glycyrrhizinic

Các dạng

3004. 90. 99

25

Acid lipoic (thioctic)

Dạng uống

3004. 90. 99

26

Acid Mefenamic

Các dạng

3004. 90. 99

27

Acid Nicotinic

Các dạng

3004. 50. 10/91

28

Acid Salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

29

Acid Sorbid

Các dạng

3004. 90. 99

30

Acid Thiazolidin Carboxylic

Các dạng

3004. 90. 99

31

Acid Tiaprofenic

Các dạng

3004. 90. 59

32

Acid Trannexamic

Các dạng

3004. 90. 99

33

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

3004. 90. 99

34

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

35

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

36

Acrivastine

Các dạng

3004. 90. 99

37

Activated attapulgite of Monnoiron

Các dạng

3004. 90. 99

38

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3004. 90. 99

39

Acyclovir

Các dạng

3004. 90. 99

40

Adalimumab

Các dạng

3004. 12. 90

41

Adapalene

Các dạng

3004. 90. 99

42

Adefovir dipivoxil

Các dạng

3004. 90. 99

43

Adenosine

Các dạng

3004. 90. 99

44

Adrenalin

Các dạng

3004. 39. 00

45

Aescin

Các dạng

3004. 90. 99

46

Afatinib

Các dạng

3004. 90. 89

47

Agomelatine

Các dạng

3004. 90. 99

48

Aicd Nalidixic

Các dạng

3004. 90. 99

49

Albendazole

Các dạng

3004. 90. 79

50

Alcol polyvinyl

Các dạng

3004. 90. 99

51

Alendronate

Các dạng

3004. 90. 99

52

Alfacalcidol

Các dạng

3004. 90. 10/99

53

Alfentanil

Các dạng

3004. 90. 99

54

Alfuzosin

Các dạng

3004. 90. 99

55

Alginic acid

Các dạng

3004. 90. 99

56

Alibendol

Các dạng

3004. 90. 99

57

Alimemazin

Các dạng

3004. 90. 99

58

Aliskiren

Các dạng

3004. 90. 99

59

Allithera oil

Các dạng

3004. 90. 99

60

Allobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

61

Allopurinol

Các dạng

3004. 90. 99

62

Allylestrenol

Các dạng

3004. 39. 00

63

Almagate

Các dạng

3004. 90. 99

64

Alpha amylase

Các dạng

3004. 90. 99

65

Alphaprodin

Các dạng

3004. 90. 59

66

Alpovic

Các dạng

3004. 90. 99

67

Alprazolam

Các dạng

3004. 90. 99

68

Alteplase

Các dạng

3002. 12. 90

69

Aluminium phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

70

Alverine

Các dạng

3004. 90. 99

71

Ambroxol

Các dạng

3004. 90. 99

72

Amfepramon

Các dạng

3004. 90. 99

73

Amifomycin

Các dạng

3004. 20. 99

74

Amikacin

Các dạng

3004. 20. 99

75

Aminazin

Các dạng

3004. 90. 99

76

Aminophylline

Các dạng

3004. 90. 99

77

Aminorex

Các dạng

3004. 90. 99

78

Aminosalicylate natri

Các dạng

3002. 20. 90

79

Amiodarone

Các dạng

3004. 90. 99

80

Amisulpride

Các dạng

3004. 90. 99

81

Amitriptyline

Các dạng

3004. 90. 99

82

Amlodipine

Các dạng

3004. 90. 99

83

Amobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

84

Amorolfin

Các dạng

3004. 90. 99

85

Amoxycillin

Dạng uống

3004. 10. 16

86

Amoxycillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

87

Amphotericin

Các dạng

3004. 20. 99

88

Ampicillin

Dạng uống

3004. 10. 16

89

Ampicillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

90

Anhydric phtalic

Các dạng

3004. 90. 99

91

Anileridin

Các dạng

3004. 90. 59

92

Apixaban

Các dạng

3004. 90. 99

93

Aprotinin

Các dạng

3004. 90. 99

94

Arginine

Các dạng

3004. 50. 99

95

Argyrol

Các dạng

3004. 90. 30

96

Arsen Trioxide

Các dạng

3004. 90. 49

97

Artemether

Các dạng

3004. 90. 69

98

Artemisinin

Các dạng

3004. 90. 64

99

Artesunat

Các dạng

3004. 60. 20

100

Artichoke

Các dạng

3004. 90. 99

101

Aspartam

Các dạng

3004. 90. 99

102

Aspartate

Các dạng

3004. 90. 49

103

Aspirin

Các dạng

3004. 90. 59

104

Atenolol

Các dạng

3004. 90. 89

105

Atorvastatin

Các dạng

3004. 90. 99

106

Attapulgite

Các dạng

3004. 90. 99

107

Azapentacen

Các dạng

3004. 90. 49

108

Azapetin

Các dạng

3004. 90. 99

109

Azelastine

Các dạng

3004. 90. 99

110

Azithromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

111

Azithromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

112

Azithromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

113

Bạc Sulphadiazine

Dạng uống

3004. 20. 91

114

Bạc Sulphadiazine

Dạng mỡ

3004. 20. 91

115

Bạc Sulphadiazine

Các dạng khác

3004. 20. 99

116

Bacillus Clausii

Các dạng

3004. 90. 99

117

Bacillus Polyfermenticus

Các dạng

3004. 20. 99

118

Bacillus subtilis

Các dạng

3004. 90. 99

119

Baclofen

Các dạng

3004. 90. 99

120

Bambuterol

Các dạng

3004. 90. 99

121

Barbital

Các dạng

3004. 90. 99

122

Bari sulfat

Các dạng

3004. 39. 00

123

Basiliximab

Các dạng

3004. 90. 99

124

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

125

Benazepril

Các dạng

3004. 90. 99

126

Bendamus

Các dạng

3004. 90. 89

127

Benfluorex

Các dạng

3004. 90. 99

128

Benfotiamin

Các dạng

3004. 90. 49

129

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3004. 90. 30

130

Benzathine Penicillin G

Các dạng

3004. 10. 19

131

Benzbromarone

Các dạng

3004. 90. 99

132

Benzfetamin

Các dạng

3004. 90. 99

133

Benzocain

Các dạng

3004. 90. 49

134

Benzonatate

Các dạng

3004. 90. 59

135

Benzoyl Peroxide

Các dạng

3004. 90. 99

136

Benzyl benzoate

Các dạng

3004. 90. 99

137

Berberin

Các dạng

3004. 49.

50

138

Betahistine

Các dạng

3004. 90. 99

139

Betamethasone

Các dạng

3004. 32. 90

140

Betaxolol

Các dạng

3004. 90. 99

141

Bevacizumab

Các dạng

3002. 13. 00

142

Bezafibrate

Các dạng

3004. 90. 99

143

Bezitramid

Các dạng

3004. 90. 59

144

Bicyclol

Các dạng

3004. 90. 49

145

Bifendat

Các dạng

3004. 90. 99

146

Bilucamide

Các dạng

3004. 90. 49

147

Bimatoprost

Các dạng

3004. 90. 99

148

Biphenyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

149

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

150

Bisacodyl

Các dạng

3004. 90. 99

151

Bismuth dicitrat

Các dạng

3004. 90. 99

152

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

3004. 90. 99

153

Bismuth subsitrat

Các dạng

3004. 90. 30

154

Bisoprolol

Các dạng

3004. 90. 99

155

Bitmut citrate

Các dạng

3004. 90. 30

156

Boehmite

Các dạng

3004. 90. 49

157

Boldine

Các dạng

3004. 90. 99

158

Bosentan

Các dạng

3004. 90. 49

159

Bột bèo hoa dâu

Các dạng

3004. 90. 99

160

Bột bó

Các dạng

3004. 90. 99

161

Bột đông khô lactobacillus

Các dạng

3004. 50. 99

162

Bột Embelin

Các dạng

3004. 90. 79

163

Bột sinh khối nấm men

Các dạng

3004. 90. 99

164

Bột sụn cá mập

Các dạng

3004. 90. 99

165

Bovine lung surfactant

Các dạng

3004. 90. 00

166

Brimonidine Tartrate

Các dạng

3004. 90. 99

167

Brinzolamide

Các dạng

3004. 90. 99

168

Brivudin

Các dạng

3004. 90. 99

169

Bromazepam

Các dạng

3004. 90. 99

170

Bromhexine

Các dạng

3004. 90. 59

171

Bromo-galacto gluconat calci

Các dạng

3004. 90. 99

172

Brompheniramine

Các dạng

3004. 90. 99

173

Brotizolam

Các dạng

3004. 90. 99

174

Budesonide

Các dạng

3004. 32. 90

175

Buflomedil

Các dạng

3004. 90. 99

176

Buprenorphin

Các dạng

3004. 90. 99

177

Bupropion

Các dạng

3004. 90. 99

178

Buscolysin

Các dạng

3004. 90. 99

179

Busulfan

Các dạng

3004. 90. 89

180

Butalbital

Các dạng

3004. 49. 90

181

Butamirat

Các dạng

3004. 90. 59

182

Butenafine HCl

Các dạng

3004. 90. 49

183

Butobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

184

Butoconazole nitrate

Các dạng

3004. 90. 49

185

Butorphanol

Các dạng

3004. 90. 59

186

Cafein

Các dạng

3004. 49. 90

187

Calci bromide

Các dạng

3004. 90. 59

188

Calci carbonate

Các dạng

3004. 90. 99

189

Calci Dobesilate monohydrate

Các dạng

3004. 90. 49

190

Calci Glubionate

Các dạng

3004. 90. 99

191

Calci gluconat

Các dạng

3004. 90. 99

192

Calci hydrophosphat

Các dạng

3004. 90. 99

193

Calci lactate

Các dạng

3004. 90. 99

194

Calci Nadroparin

Các dạng

3004. 90. 99

195

Calci phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

196

Calci polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

197

Calcifediol

Các dạng

3004. 90. 49

198

Calcipotriol

Các dạng

3004. 50. 99

199

Calcitriol

Các dạng

3004. 32. 90

200

Calcitriol

Các dạng

3004. 50. 99

201

Calcium polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

202

Calciumfolinat

Các dạng

3004. 50. 99

203

Camazepam

Các dạng

3004. 90. 99

204

Canagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

205

Candesartan

Các dạng

3004. 90. 99

206

Cao khô chiết từ mầm lúa mì lên men

Các dạng

3004. 90. 99

207

Captopril

Các dạng

3004. 90. 89

208

Carbazochrom dihydrat

Các dạng

3004. 90. 99

209

Carbazochrome

Các dạng

3004. 90. 99

210

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

211

Carbetocin

Các dạng

3004. 39. 00

212

Carbimazole

Các dạng

3004. 90. 99

213

Carbocysteine

Các dạng

3004. 90. 99

214

Carbomer

Các dạng

3004. 90. 49

215

Carbonyl Iron

Các dạng

3004. 90. 99

216

Carisoprodol

Các dạng

3004. 90. 49

217

Caroverin

Các dạng

3004. 90. 99

218

Carvedilol

Các dạng

3004. 90. 89

219

Casein thủy phân

Các dạng

3004. 90. 99

220

Catalase

Các dạng

3004. 90. 99

221

Cathin

Các dạng

3004. 90. 99

222

Cefaclor

Các dạng

3004. 20. 99

223

Cefadroxil

Các dạng

3004. 20. 99

224

Cefalexin

Các dạng

3004. 20. 99

225

Cefalotin

Các dạng

3004. 20. 99

226

Cefamandole

Các dạng

3004. 20. 99

227

Cefatrizine

Các dạng

3004. 20. 99

228

Cefazedone

Các dạng

3004. 20. 99

229

Cefazoline

Các dạng

3004. 20. 99

230

Cefdinir

Các dạng

3004. 20. 99

231

Cefditoren Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

232

Cefepime

Các dạng

3004. 20. 99

233

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

234

Cefixime

Các dạng

3004. 20. 99

235

Cefminox

Các dạng

3004. 20. 99

236

Cefoperazone

Các dạng

3004. 20. 99

237

Cefotetan

Các dạng

3004. 20. 99

238

Cefotiam

Các dạng

3004. 20. 99

239

Cefoxitin

Các dạng

3004. 20. 99

240

Cefpirome sulfat

Các dạng

3004. 20. 99

241

Cefpodoxime

Các dạng

3004. 20. 99

242

Cefradine

Các dạng

3004. 20. 99

243

Ceftazidime

Các dạng

3004. 20. 99

244

Ceftibuten

Các dạng

3004. 20. 99

245

Ceftriaxone

Các dạng

3004. 20. 99

246

Cefuroxime

Các dạng

3004. 20. 99

247

Celecoxib

Các dạng

3004. 90. 59

248

Cephalothin

Các dạng

3004. 20. 99

249

Cerebrolysin

Các dạng

3004. 90. 00

250

Ceritinib

Các dạng

3004. 90. 89

251

Cerivastatin

Các dạng

3004. 90. 99

252

Cetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

253

Chitosan

Các dạng

3004. 90. 99

254

Chlodiazepoxid

Các dạng

3004. 90. 99

255

Chlorhexidine

Các dạng

3004. 90. 30

256

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

3004. 90. 99

257

Chlorpheniramin

Các dạng

3004. 90. 52

258

Chlorphenoxamine

Các dạng

3004. 90. 59

259

Cholin Alfoscerate

Các dạng

3004. 90. 99

260

Choiin Fericitrat

Các dạng

3004. 90. 99

261

Choline bitartrate

Các dạng

3004. 90. 99

262

Chondroitin

Các dạng

3004. 90. 99

263

Chymotrypsine

Các dạng

3004. 90. 99

264

Ciclopirox

Các dạng

3004. 20. 99

265

Ciclopiroxolamine

Các dạng

3004. 20. 99

266

Cilnidipin

Các dạng

3004. 90. 99

267

Cilostazol

Các dạng

3004. 90. 99

268

Cimetidine

Các dạng

3004. 90. 99

269

Cinnarizine

Các dạng

3004. 90. 99

270

Ciprofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

271

Ciproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

272

Ciramadol

Các dạng

3004. 90. 99

273

Cis (2)-Flupentixol decanoat

Các dạng

3004. 90. 99

274

Cisapride

Các dạng

3004. 90. 99

275

Citalopram

Các dạng

3004. 90. 99

276

Citicoline

Các dạng

3004. 90. 99

277

Citrulline Maleate

Các dạng

3004. 90. 99

278

Clarithromycine

Dạng uống

3004. 20. 31

279

Clarithromycine

Dạng mỡ

3004. 20. 32

280

Clarithromycine

Các dạng khác

3004. 20. 39

281

Clidamycin

Dạng uống

3004. 20. 99

282

Clidamycin

Các dạng khác

3004. 20. 99

283

Clobazam

Các dạng

3004. 90. 99

284

Clobetasol

Các dạng

3004. 32. 90

285

Clohexidin

Các dạng

3004. 90. 30

286

Clomiphene

Các dạng

3004. 90. 99

287

Clomipramine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

288

Clonazepam

Các dạng

3004. 90. 99

289

Clonixin lysinate

Các dạng

3004. 90. 59

290

Clopidogrel

Các dạng

3004. 90. 89

291

Clopromate

Các dạng

3004. 90. 99

292

Clorazepat

Các dạng

3004. 90. 99

293

Cloromycetin

Các dạng

3004. 20. 99

294

Cloroquin

Các dạng

3004. 60. 90

295

Clorpromazin

Các dạng

3004. 90. 99

296

Clostridium botilinum type A

Các dạng

3004. 90. 99

297

Clotiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

298

Clotrimazole

Các dạng

3004. 90. 99

299

Cloxacillin

Các dạng

3004. 10. 19

300

Cloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

301

Clozapin

Các dạng

3004. 90. 99

302

Cobamamide

Các dạng

3004. 50. 99

303

Cocain

Các dạng

3004. 49. 90

304

Cod liver oil

Các dạng

3004. 90. 99

305

Codein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

306

Codein

Các dạng khác

3004. 49. 90

307

Coenzym Q10

Các dạng

3004. 90. 89

308

Corifollitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

309

Cromolyn

Các dạng

3004. 90. 99

310

Crotamiton

Các dạng

3004. 90. 30

311

Cyanocobalamin

Các dạng

3004. 50. 10/99

312

Cycloserine

Các dạng

3004. 20. 99

313

Cyproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

314

Cyproterone

Các dạng

3004. 39. 00

315

Daclizumab

Các dạng

3004. 32. 90

316

Danazol

Các dạng

3004. 90. 99

317

Daptomycin

Các dạng

3004. 20. 99

318

Darunavir

Các dạng

3004. 90. 82

319

Decitabin

Các dạng

3004. 90. 99

320

Deferasirox

Các dạng

3004. 90. 99

321

Deferiprone

Các dạng

3004. 90. 99

322

Dehydro epiandrosteron

Các dạng

3004. 32. 90

323

Delorazepam

Các dạng

3004. 90. 99

324

Denavir

Các dạng

3004. 90. 99

325

Dequalinium

Các dạng

3004. 90. 99

326

Desferrioxamin Mesylate

Các dạng

3004. 90. 99

327

Desferrioxamine methane sulfonate

Các dạng

3004. 90. 49

328

Desloratadin

Các dạng

3004. 90. 99

329

Desloratadine

Các dạng

3004. 90. 99

330

Desmopressin

Các dạng

3004. 32. 90

331

Desogestrel

Các dạng

3004. 32. 90

332

Desonide

Các dạng

3004. 32. 90

333

Desoxycorticosteron

Các dạng

3004. 32. 90

334

Dexamethasone

Các dạng

3004. 32. 10

335

Dexchlorpeniramine

Các dạng

3004. 90. 99

336

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 59

337

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 99

338

Dexketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

339

Dexlansoprazol

Các dạng

3004. 90. 99

340

Dexpanthenol

Các dạng

3004. 90. 99

341

Dextra 70

Các dạng

3004. 90. 99

342

Dextromethorphan

Các dạng

3004. 90. 59

343

Dextromoramid

Các dạng

3004. 90. 99

344

Dextropropoxyphen

Các dạng

3004. 90. 59

345

Dezocin

Các dạng

3004. 90. 59

346

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 59

347

Diacerein

Các dạng

3004. 90. 99

348

Diazepam

Các dạng

3004. 90. 99

349

Dibencozid

Các dạng

3004. 50. 99

350

Diclofenac

Các dạng khác

3004. 90. 53

351

Diclofenac

Dạng tiêm

3004. 90. 59

352

Didanosine

Các dạng

3004. 90. 99

353

Dienogest

Các dạng

3004. 90. 99

354

Diethylphtalat

Các dạng

3004. 90. 99

355

Difemerine

Các dạng

3004. 90. 59

356

Difenoxin

Các dạng

3004. 90. 99

357

Digoxin

Các dạng

3004. 90. 89

358

Dihydrated 1 (+) Arginin base

Các dạng

3004. 90. 99

359

Dihydro Ergotamin

Các dạng

3004. 90. 99

360

Dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

361

Dihydrocodein

Các dạng khác

3004. 49. 90

362

Dihydroxydibutylether

Các dạng

3004. 90. 89

363

Di-iodohydroxyquinolin

Các dạng

3004. 90. 99

364

Diltiazem

Các dạng

3004. 90. 89

365

Dimedrol

Các dạng

3004. 90. 99

366

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

3004. 90. 99

367

Dimenhydrinate

Các dạng

3004. 90. 59

368

Dimethicon

Các dạng

3004. 90. 99

369

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

3004. 90. 99

370

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

3004. 90. 89

371

Dinatri Clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

372

Dinatri etidronat

Các dạng

3004. 90. 59

373

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

3004. 90. 99

374

Dioctahedral smectite

Các dạng

3004. 90. 99

375

Diosmectite

Các dạng

3004. 90. 99

376

Diosmin

Các dạng

3004. 90. 99

377

Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 99

378

Diphenoxylate

Các dạng

3004. 49. 90

379

Dipipanon

Các dạng

3004. 90. 99

380

Dipropylin

Các dạng

3004. 90. 89

381

Dipyridamole

Các dạng

3004. 90. 89

382

Disodium clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

383

Disodium Pamidronate

Các dạng

3004. 90. 99

384

Disulfiram

Các dạng

3004. 90. 99

385

dl-alpha tocopheryl acetat

Các dạng

3004. 50. 99

386

dl-al pha-Tocopheryl

Các dạng

3004. 50. 99

387

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

3004. 90. 59

388

D-Manitol

Các dạng

3004. 90. 99

389

Dobutamine

Các dạng

3004. 90. 89

390

Docusate

Các dạng

3004. 90. 99

391

Domperidone

Các dạng

3004. 90. 99

392

Donepezil hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

393

Đồng sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

394

Dopamin

Các dạng

3004. 90. 99

395

Dothiepin

Các dạng

3004. 90. 99

396

Doxazosin

Các dạng

3004. 90. 99

397

Doxifluridine

Các dạng

3004. 90. 89

398

Doxycycline

Dạng uống

3004. 20. 91

399

Doxycycline

Dạng mỡ

3004. 20. 91

400

Doxycycline

Các dạng khác

3004. 20. 99

401

Drotaverine

Các dạng

3004. 90. 99

402

Drotebanol

Các dạng

3004. 49. 90

403

Duloxetine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

404

Dutasterid

Các dạng

3004. 90. 99

405

Dydrogesterone

Các dạng

3004. 39. 00

406

Ebastine

Các dạng

3004. 90. 99

407

Econazole

Các dạng

3004. 90. 99

408

Edotolac

Các dạng

3004. 90. 59

409

Efavirenz

Các dạng

3004. 90. 99

410

Elemental Iron

Các dạng

3004. 90. 99

411

Eltrombopag

Các dạng

3004. 39. 00

412

Emedastine

Các dạng

3004. 90. 99

413

Empagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

414

Enalapril

Các dạng

3004. 90. 89

415

Enoxaparin

Các dạng

3004. 90. 99

416

Enoxolone

Các dạng

3004. 90. 99

417

Entacapone

Các dạng

3004. 90. 99

418

Eperison

Các dạng

3004. 90. 99

419

Ephedrin

Các dạng

3004. 41. 00

420

Epidermal growth factor

Các dạng

3004. 90. 99

421

Epinastine

Các dạng

3004. 90. 99

422

Epoetin Alfa

Các dạng

3004. 90. 99

423

Epoetin beta

Các dạng

3004. 90. 99

424

Eprazinone

Các dạng

3004. 90. 59

425

Eprosartan

Các dạng

3004. 90. 99

426

Eptacog alfa hoạt hoá

Các dạng

3004. 90. 00

427

Eptifibatide

Các dạng

3004. 90. 99

428

Erdostein

Các dạng

3004. 90. 99

429

Ergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

430

Ergotamin

Các dạng

3004. 49. 90

431

Erodostein

Các dạng

3004. 90. 99

432

Ertapenem

Các dạng

3004. 20. 99

433

Erythromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

434

Erythromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

435

Erythromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

436

Erythropoietin người tái tổ hợp

Các dạng

3004. 32. 90

437

Escina

Các dạng

3004. 90. 99

438

Escitalopram

Các dạng

3004. 90. 99

439

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

440

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

441

Estazolam

Các dạng

3004. 90. 99

442

Estriol

Các dạng

3004. 39. 00

443

Estrogen liên hợp

Các dạng

3004. 32. 90

444

Etamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

445

Etanercept

Các dạng

3004. 90. 99

446

Ethambutol

Các dạng

3004. 90. 99

447

Ethamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

448

Ethchlorvynol

Các dạng

3004. 90. 99

449

Ether ethylic

Các dạng

3004. 90. 99

450

Ethinamat

Các dạng

3004. 90. 99

451

Ethionamide

Các dạng

3004. 90. 99

452

Ethyl ester của acid béo gắn Iode

Các dạng

3004. 90. 30

453

Ethyl ester của acid béo gắn Iode

Các dạng

3004. 90. 30

454

Ethyl morphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

455

Ethyl morphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

456

Ethylloflazepat

Các dạng

3004. 90. 99

457

Etifoxine

Các dạng

3004. 90 99

458

Etilamfetamin

Các dạng

3004. 49. 90

459

Etodolac

Các dạng

3004. 90. 99

460

Etofenamate

Các dạng

3004. 90. 59

461

Etomidate

Các dạng

3004. 90. 99

462

Etonosestrel

Các dạng

3004. 39. 00

463

Etoricoxib

Các dạng

3004. 90. 59

464

Etravirine

Các dạng

3004. 90. 20

465

Ezetimibe

Các dạng

3004. 90. 99

466

Famciclovir

Các dạng

3004. 90. 99

467

Famotidine

Các dạng

3004. 90. 99

468

Febuxostat

Các dạng

3004. 90. 99

469

Felodipine

Các dạng

3004. 90. 99

470

Fencamfamin

Các dạng

3004. 90. 99

471

Fenofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

472

Fenoprofen

Các dạng

3004. 90. 99

473

Fenoverine

Các dạng

3004. 90. 99

474

Fenproporex

Các dạng

3004. 90. 99

475

Fenspiride

Các dạng

3004. 90. 99

476

Fentanyl

Các dạng

3004. 90. 59

477

Fenticonazole

Các dạng

3004. 90. 99

478

Ferric hydroxide polymaltise complex

Các dạng

3004. 90. 99

479

Fexofenadine

Các dạng

3004. 90. 59

480

Filgrastim

Các dạng

3004. 90. 10

481

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

482

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

483

Flavoxat hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

484

Flavoxate

Các dạng

3004. 90. 99

485

Floctafenin

Các dạng

3004. 90. 59

486

Flomoxef

Các dạng

3004. 20. 99

487

Fluconazole

Các dạng

3004. 90. 30

488

Fludiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

489

Fludrocortisone acetate

Các dạng

3004. 32. 90

490

Flumazenil

Các dạng

3004. 90. 99

491

Flunarizine

Các dạng

3004. 90. 99

492

Flunitrazepam

Các dạng

3004. 90. 99

493

Fluocinolone

Các dạng

3004. 32. 90

494

Fluorometholone

Các dạng

3004. 32. 90

495

Fluoxetine

Các dạng

3004. 90. 99

496

Flupentixol

Các dạng

3004. 90. 99

497

Fluphenazin

Các dạng

3004. 90. 99

498

Flurazepam

Các dạng

3004. 90. 99

499

Flurbiprofen

Các dạng

3004. 90. 59

500

Fluriamin

Các dạng

3004. 90. 49

501

Fluticasone

Các dạng

3004. 32. 90

502

Fluvastatin

Các dạng

3004. 39. 00

503

Fluvoxamine

Các dạng

3004. 90. 99

504

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

505

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

506

Follitropin beta

Các dạng

3004. 32. 90

507

Fondaparinux

Các dạng

3004. 90. 99

508

Fondaparinux natri

Các dạng

3004. 90. 99

509

Formaterol

Các dạng

3004. 90. 99

510

Formoterol fumarate

Các dạng

3004. 90. 99

511

Fosfomycin

Các dạng

3004. 20. 99

512

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

Các dạng

3004. 90. 99

513

Furosemide

Các dạng

3004. 90. 99

514

Fusafungine

Các dạng

3004. 20. 99

515

Gabapentin

Các dạng

3004. 90. 99

516

Gadodiamide

Các dạng

3004. 30. 90

517

Gadopentetate dimeglumin

Các dạng

3004. 30. 90

518

Galantamin

Các dạng

3004. 90. 99

519

Gelatin

Các dạng

3004. 90. 99

520

Gemfibrozil

Các dạng

3004. 90. 99

521

Gentamycin

Dạng mỡ

3004. 20. 10

522

Gentamycin

Dạng tiêm

3004. 20. 99

523

Gentamycin

Các dạng khác

3004. 20. 10

524

Gimepiride

Các dạng

3004. 90. 99

525

Ginkgo biloba

Các dạng

3004. 90. 99

526

Glibenclamide

Các dạng

3004. 90. 99

527

Gliclazide

Các dạng

3004. 90. 99

528

Glipizide

Các dạng

3004. 90. 99

529

Glucosamin

Các dạng

3004. 90. 99

530

Glucose

Dịch truyền ở các nồng độ

3004. 90. 91

531

Glucose

Các dạng khác

3004. 90. 99

532

Glucose

Các dạng

3004. 90. 91

533

Glutathione

Các dạng

3004. 90. 99

534

Glutethimid

Các dạng

3004. 90. 99

535

Glyburide

Các dạng

3004. 90. 99

536

Glycerin

Các dạng

3004. 90. 99

537

Glycerin Trinitrate

Các dạng

3004. 90. 89

538

Glycerol

Các dạng

3004. 90. 99

539

Glyceryl guaiacolate

Các dạng

3004. 90. 59

540

Glycine

Các dạng

3004. 90. 99

541

Glyclazyd

Các dạng

3004. 90. 99

542

Glycopyrolate

Các dạng

3004. 90. 99

543

Glycopyrronium

Các dạng

3004. 90. 99

544

Glycyl-funtunin hydroclorid

Các dạng

3004. 90. 10

545

Gramicidin S

Các dạng

3004. 20. 99

546

Granisetron

Các dạng

3004. 90. 99

547

Griseofulvin

Các dạng

3004. 20. 99

548

Guaiphenesin

Các dạng

3004. 90. 59

549

Halazepam

Các dạng

3004. 90. 99

550

Haloperidol

Các dạng

3004. 90. 99

551

Haloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

552

Heparin

Các dạng

3004. 90. 99

553

Hepatocyte growth Promoting Factor

Các dạng

3002. 90. 00

554

Heptaminol

Các dạng

3004. 90. 99

555

Hexamidine di-isethinonate

Các dạng

3004. 90 30

556

Hỗn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic

Các dạng

3004. 90. 99

557

Human Albumin

Các dạng

3002. 12. 10

558

Human Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

559

Human somatropin

Các dạng

3004. 39. 00

560

Hyaluronidase

Các dạng

3004. 90. 99

561

Hydrated Aluminium oxid

Các dạng

3004. 90. 99

562

Hydrochlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

563

Hydrocortisone

Các dạng

3004. 32. 10

564

Hydromorphon

Dạng tiêm

3004. 49. 10

565

Hydromorphon

Các dạng khác

3004. 49. 10

566

Hydroquinone

Các dạng

3004. 90. 99

567

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat)

Các dạng

3004. 90. 99

568

Hydrotalcite synthetic

Các dạng

3004. 90. 99

569

Hydrous benzoyl peroxide

Các dạng

3004. 20. 99

570

Hydroxocobalamin

Các dạng

3004. 50. 99

571

Hydroxychloroquine Sulfat

Các dạng

3004. 90. 99

572

Hydroxychlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

573

Hydroxyethyl Starch

Các dạng

3004. 90. 99

574

Hydroxygen peroxyd

Các dạng

3004. 90. 99

575

Hydroxypropyl methylcellulose

Các dạng

3004. 90. 99

576

Hydroxyzine

Các dạng

3004. 90. 99

577

Hyoscine N-Butyl Bromide

Các dạng

3004. 90 99

578

Ibandronat

Các dạng

3004. 90. 99

579

Ibuprofen

Các dạng

3004. 90. 54

580

Iloprost

Các dạng

3004. 90. 99

581

Imidapril

Các dạng

3004. 90. 89

582

Indacaterol

Các dạng

3004. 90. 89

583

Indapamide

Các dạng

3004. 90. 89

584

Indinavir

Các dạng

3004. 90. 82

585

Indomethacin

Các dạng

3004. 90. 59

586

Infliximab

Các dạng

3004. 12. 90

587

Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

588

interferon alpha 2a

Các dạng

3002. 12. 90

589

Interferon alpha-2b

Các dạng

3002. 12. 90

590

Iobitridol

Các dạng

3006. 30. 90

591

Iobitridol

Các dạng

3004. 90. 99

592

Iod

Các dạng

3004. 90. 30

593

Iohexol

Các dạng

3006. 30. 90

594

Iopamidol

Các dạng

3004. 90. 99

595

Iopromide

Các dạng

3004. 90. 99

596

Ipratropium

Các dạng

3004. 90. 99

597

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

598

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

599

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

600

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

601

Isoconazole

Các dạng

3004. 90. 99

602

IsofIamide

Các dạng

3004. 90. 89

603

Isoflamide

Các dạng

3004. 90. 89

604

Isoniazid

Các dạng

3004. 20. 99

605

Isosorbide

Các dạng

3004. 90. 99

606

Isosorbide 5 Mononitrate

Các dạng

3004. 90. 99

607

Isosorbide Dinitrate

Các dạng

3004. 90. 99

608

Isotretinoin

Các dạng

3004. 90. 99

609

Itopride hydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

610

Itraconazole

Các dạng

3004. 20. 99

611

Ivabradine

Các dạng

3004. 90. 99

612

Kali chloride

Các dạng

3004. 90. 99

613

Kali citrat

Các dạng

3004. 90. 99

614

Kali clorid

Các dạng

3004. 90. 99

615

Kali glutamat

Các dạng

3004. 90. 89

616

Kali Iodid

Các dạng

3004. 90. 30

617

Kali Phenoxy Methyl Penicillin

Các dạng

3004. 10. 15

618

Kanamycin

Các dạng

3004. 20. 99

619

Kẽm gluconat

Các dạng

3004. 90. 30

620

Kẽm oxyd

Các dạng

3004. 90. 30

621

Kẽm sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

622

Kẽm sulphate

Các dạng

3004. 90. 99

623

Kẽm Undecylenat

Các dạng

3004. 90. 30

624

Ketamin

Các dạng

3004. 90. 99

625

Ketazolam

Các dạng

3004. 90. 99

626

Ketobemidon

Các dạng

3004. 90. 59

627

Ketoconazole

Các dạng

3004. 20. 99

628

Ketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

629

Ketorolac

Các dạng

3004. 90. 59

630

Ketotifene

Các dạng

3004. 90. 99

631

L Tetrahydro panmatin

Các dạng

3004. 90. 99

632

Lacidipine

Các dạng

3004. 90. 99

633

Lactic acid bacillus

Các dạng

3004. 90. 99

634

Lactitol

Các dạng

3004. 90. 99

635

Lactobaccillus

Các dạng

3004. 90. 99

636

Lactobacillus acidophilus lyophiliazate

Các dạng

3004. 90. 99

637

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

Các dạng

3004. 90. 99

638

Lactoprotéines méthyléniques

Các dạng

3004. 90. 99

639

Lactulose

Các dạng

3004. 90. 99

640

L-Alanine

Các dạng

3004. 90. 99

641

L-Alanyl-L-Glutamin

Các dạng

3004. 90. 99

642

Lamivudine

Các dạng

3004. 90. 82

643

Lamotrigin

Các dạng

3004. 90. 99

644

Lamotrix

Các dạng

3004. 90. 99

645

Lansoprazole

Các dạng

3004. 90. 99

646

L-Arginine

Các dạng

3004. 90. 99

647

L-Arginine Dihydrate

Các dạng

3004. 90. 99

648

L-Asparanigase

Các dạng

3004. 90. 89

649

L-Aspartic Acid

Các dạng

3004. 90. 99

650

Latanoprost

Các dạng

3004. 90. 99

651

L-Carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

652

L-Cysteine

Các dạng

3004. 90. 99

653

L-Cystine

Các dạng

3004. 90. 99

654

Lecithin

Các dạng

3004. 90. 99

655

Lefetamin

Các dạng

3004. 90. 99

656

Leflunomide

Các dạng

3004. 90. 99

657

Lercanidipine HCL

Các dạng

3004. 90. 99

658

Leucovorin calci

Các dạng

3004. 90. 99

659

Levanidipin

Các dạng

3004. 90. 99

660

Levetiracetam

Các dạng

3004. 90. 99

661

Levobunolol

Các dạng

3004. 90. 99

662

Levocarnitine

Các dạng

3004. 90. 99

663

Levocetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

664

Levomepromazine

Các dạng

3004. 90. 99

665

Levomethadon

Các dạng

3004. 90. 59

666

Levonorgestrel

Các dạng

3004. 32. 90

667

Levorphanol

Các dạng

3004. 90. 59

668

Levosulpiride

Các dạng

3004. 90. 99

669

Levothyroxine

Các dạng

3004. 32. 90

670

L-Glutamic acid

Các dạng

3004. 90. 99

671

L-Histidine

Các dạng

3004. 90. 99

672

Lidocaine

Các dạng

3004. 90. 49

673

Lincomycin

Dạng uống

3004. 20. 10

674

Lincomycin

Dạng mỡ

3004. 20. 10

675

Lincomycin

Các dạng khác

3004. 20. 99

676

Linezolid

Các dạng

3004. 20. 91/99

677

Linezolid

Các dạng

3004. 20. 99

678

L-Isoleucine

Các dạng

3004. 90. 99

679

Lisonopril

Các dạng

3004. 90. 89

680

L-Leucine

Các dạng

3004. 90. 99

681

L-Lysine Acetate

Các dạng

3004. 90. 99

682

L-Lysine Monohydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

683

L-Methionine

Các dạng

3004. 90. 99

684

Lodoxamide

Các dạng

3004. 90. 99

685

Loperamide

Các dạng

3004. 90. 99

686

Loprazolam

Các dạng

3004. 90. 99

687

Loratadine

Các dạng

3004. 90. 99

688

Lorazepam

Các dạng

3004. 90. 99

689

Lormetazepam

Các dạng

3004. 90. 99

690

L-ornithin L-aspartat

Các dạng

3004. 90. 99

691

Lornoxicam

Các dạng

3004. 90. 99

692

Losartan

Các dạng

3004. 90. 89

693

Loteprednol etabonate

Các dạng

3004. 90. 99

694

Lovastatin

Các dạng

3004. 90. 99

695

Loxoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

696

L-Phenylalanine

Các dạng

3004. 90. 99

697

L-Proline

Các dạng

3004. 90. 99

698

L-Serine

Các dạng

3004. 90. 99

699

L-Threonine

Các dạng

3004. 90. 99

700

L-Thyroxin

Các dạng

3004. 90. 99

701

L-Tryptophan

Các dạng

3004. 90. 99

702

L-Tyrosine

Các dạng

3004. 90. 99

703

Lutropin alfa

Các dạng

3004. 39. 00

704

Lưu huỳnh

Các dạng

3004. 90. 99

705

L-Valine

Các dạng

3004. 90. 99

706

Lynestrenol

Các dạng

3004. 39. 00

707

Lysin acetyl salicylat

Các dạng

3004. 90. 99

708

Lysozyme

Các dạng

3004. 90. 99

709

Mabendazole

Các dạng

3004. 90. 71

710

Macrogol 4000

Các dạng

3004. 90. 99

711

Magnesi

Các dạng

3004. 90. 99

712

Magnesi sulfat

Các dạng

3004. 90. 99

713

Magnesi Trisilicat

Các dạng

3004. 90. 99

714

Magnesium Alumino silicate

Các dạng

3004. 90. 99

715

Magnesium salt of dimecrotic acid

Các dạng

3004. 90. 99

716

Mangiferin

Các dạng

3004. 90. 99

717

Manidipine

Các dạng

3004. 90. 99

718

Mannitol

Các dạng

3004. 90. 99

719

Mazindol

Các dạng

3004. 90. 99

720

Mebeverin

Các dạng

3004. 90. 99

721

Meclofenoxate

Các dạng

3004. 90. 99

722

Mecobalamin

Các dạng

3004. 50. 99

723

Medazepam

Các dạng

3004. 90. 99

724

Mefenamic Acid

Các dạng

3004. 90. 59

725

Mefenorex

Các dạng

3004. 90. 99

726

Mefloquine

Các dạng

3004. 90. 69

727

Meglumin Amidotrizoate

Các dạng

3004. 90. 99

728

Melatonin

Các dạng

3004. 39. 00

729

Meloxicam

Các dạng

3004. 90. 59

730

Menadion natribisulfit

Các dạng

3004. 90. 99

731

Menatetrenone

Các dạng

3004. 90. 99

732

Menthol

Các dạng

3004. 90. 30

733

Mephenesine

Các dạng

3004. 90. 99

734

Meprobamat

Các dạng

3004. 90. 99

735

Meptazinol

Các dạng

3004. 90. 59

736

Mequitazine

Các dạng

3004. 90. 59

737

Mercurochrome

Các dạng

3004. 90. 30

738

Meropenem

Các dạng

3004. 20. 99

739

Mesalamine

Các dạng

3004. 90. 30

740

Mesna

Các dạng

3004. 90. 99

741

Mesocarb

Các dạng

3004. 90. 99

742

Mesterolone

Các dạng

3004. 32. 90

743

Metadoxime

Các dạng

3004. 90. 99

744

Metformin

Các dạng

3004. 90. 89

745

Methadon

Các dạng

3004. 90. 99

746

Methimazole

Các dạng

3004. 90. 99

747

Methionin

Các dạng

3004. 90. 99

748

Methocarbamol

Các dạng

3004. 90. 99

749

Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

Các dạng

3004. 90. 99

750

Methyl ergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

751

Methyl Prednisolone

Các dạng

3004. 32. 90

752

Methyl Salycilate

Các dạng

3004. 90. 59

753

Methyldopa

Các dạng

3004. 90. 99

754

Methylen

Các dạng

3004. 90. 99

755

Methylergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

756

Methylergonovine

Các dạng

3004. 90. 99

757

Methylphenobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

758

Methyprylon

Các dạng

3004. 90. 99

759

Metoclopramide

Các dạng

3004. 90. 99

760

Metolazon

Các dạng

3004. 90. 99

761

Metoprolol

Các dạng

3004. 90. 89

762

Mezipredon

Các dạng

3004. 90. 99

763

Miconazole

Các dạng

3004. 20. 99

764

Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex

Các dạng

3004. 90. 99

765

Micronomicin

Các dạng

3004. 20. 91/99

766

Midazolam

Các dạng

3004. 90. 99

767

Midecamycin

Dạng uống

3004. 20. 31

768

Midecamycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

769

Midecamycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

770

Mifepriston

Các dạng

3004. 32. 90

771

Milnacipram

Các dạng

3004. 90. 99

772

Milrinone

Các dạng

3004. 90. 99

773

Minocycline

Dạng uống

3004. 20. 91

774

Minocycline

Dạng mỡ

3004. 20. 91

775

Minocycline

Các dạng khác

3004. 20. 99

776

Minoxidil

Các dạng

3004. 90. 99

777

Mirtazapine

Các dạng

3004. 90. 99

778

Misoprostol

Các dạng

3004. 32. 90

779

Moclobemide

Các dạng

3004. 90. 99

780

Molgramostim (rHuGM- CSF)

Các dạng

3004. 90. 99

781

Mometasone

Các dạng

3004. 32. 90

782

Monosulfure de sodium nonahydrate

Các dạng

3004. 90. 99

783

Montelukast

Các dạng

3004. 90. 99

784

Morphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

785

Morphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

786

Mosapride

Các dạng

3004. 90. 99

787

Moxonidine

Các dạng

3004. 90. 99

788

Mupirocin

Các dạng

3004. 20. 99

789

Mydecamicin

Các dạng

3004. 20. 99

790

Myrophin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

791

Myrophin

Các dạng khác

3004. 49. 10

792

Myrtol

Các dạng

3004. 90. 99

793

N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N methylamonium Na Succinat

Các dạng

3004. 90. 99

794

Nabumetone

Các dạng

3004. 90. 99

795

N-Acetyl DL-Leucin

Các dạng

3004. 90. 99

796

N-Acetylcysteine

Các dạng

3004. 90. 99

797

Nadroparin

Các dạng

3004. 90. 99

798

Naftidrofuryl

Các dạng

3004. 90. 99

799

Nalbuphin

Các dạng

3004. 49. 90

800

Naltrexone

Các dạng

3004. 49. 90

801

Naphazolin

Các dạng

3004. 90. 99

802

Naproxen

Các dạng

3004. 90. 59

803

Narcotin

Các dạng

3004. 49. 90

804

Natamycin

Các dạng

3004. 20. 99

805

Nateglinide

Các dạng

3004. 90. 99

806

Natri Azapentacen Polysulfonat

Các dạng

3004. 90. 99

807

Natri Benzyl penicillin

Các dạng

3004. 10. 19

808

Natri Bicarbonate

Các dạng

3004. 90. 99

809

Natri camphosulfonat

Các dạng

3004. 90. 89

810

Natri carboxymethyl cellulose 0,5%

Các dạng

3004. 90. 99

811

Natri cefazolin

Các dạng

3004. 20. 99

812

Natri cefmetazol

Các dạng

3004. 20. 99

813

Natri cefotaxim

Các dạng

3004. 20. 99

814

Natri ceftezol

Các dạng

3004. 20. 99

815

Natri ceftizoxim

Các dạng

3004. 20. 99

816

Natri Chloride

Các dạng

3004. 90. 30

817

Natri citrat

Các dạng

3004. 90. 99

818

Natri Cromoglycate

Các dạng

3004. 90. 99

819

Natri cromolyn

Các dạng

3004. 90. 99

820

Natri Docusate

Các dạng

3004. 90. 99

821

Natri Enoxaparin

Các dạng

3004. 90. 99

822

Natri Ertapenem

Các dạng

3004. 20. 99/91

823

Natri Flucloxacillin

Các dạng

3004. 10. 19

824

Natri Fluoride

Các dạng

3004. 90. 30

825

Natri Flurbiprofen

Các dạng

3004. 90. 59

826

Natri Folinate

Các dạng

3004. 90. 99

827

Natri Fusidate

Các dạng

3004. 20. 99

828

Natri Hyaluronat

Các dạng

3004. 90. 99

829

Natri Ironedetate

Các dạng

3004. 90. 99

830

Natri levo thyroxin

Các dạng

3004. 32. 90

831

Natri Mycophenolate

Các dạng

3004. 90. 99

832

Natri Naproxen

Các dạng

3004. 90. 59

833

Natri picosulfat

Các dạng

3004. 90. 99

834

Natri Risedronate

Các dạng

3004. 90. 99

835

Natri sulfacetamid

Các dạng

3004. 90. 99

836

Natri thiosulfat

Các dạng

3004. 90. 99

837

Natri Valproate

Các dạng

3004. 90. 99

838

Nebivolol

Các dạng

3004. 90. 89

839

Nefopam

Các dạng

3004. 90. 59

840

Nelfinavir

Các dạng

3004. 90. 89

841

Neomycin

Các dạng

3004. 20. 99

842

N-Ethylephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

843

Netilmicin

Các dạng

3004. 20. 99

844

Nevirapine

Các dạng

3004. 90. 89

845

Nhựa thuốc phiện

Các dạng

3004. 49. 90

846

Niacinamid

Các dạng

3004. 50. 99

847

Nicergolin

Các dạng

3004. 90. 99

848

Niclosamide

Các dạng

3004. 90. 79

849

Nicocodin

Các dạng

3004. 90. 99

850

Nicodicodin

Các dạng

3004. 90. 99

851

Nicomorphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

852

Nicomorphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

853

Nicorandil

Các dạng

3004. 90. 89

854

Nifedipine

Các dạng

3004. 90. 89

855

Nifuroxazide

Các dạng

3004. 90. 30

856

Nikethamide

Các dạng

3004. 90. 89

857

Nimesulide

Các dạng

3004. 90. 99

858

Nimetazepam

Các dạng

3004. 90. 99

859

Nimodipine

Các dạng

3004. 90. 99

860

Nimotuzumab

Các dạng

3004. 90. 89

861

Nitrazepam

Các dạng

3004. 90 99

862

Nitroglycerin

Các dạng

3004. 90. 89

863

Nitroxoline

Các dạng

3004. 20. 99

864

Nizatidine

Các dạng

3004. 90. 99

865

N-Methylephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

866

Nomegestrol

Các dạng

3004. 32. 90

867

Noradrenaline

Các dạng

3004. 90. 99

868

Norcodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

869

Norcodein

Các dạng khác

3004. 49. 10

870

Nordazepam

Các dạng

3004. 90. 99

871

Norethisterone

Các dạng

3004. 32. 90

872

Normodipine

Các dạng

3004. 90. 99

873

Noscapin

Các dạng

3004. 90. 59

874

Novocain

Các dạng

3004. 90. 49

875

Nystatin

Các dạng

3004. 20. 99

876

Octylonium

Các dạng

3004. 90. 99

877

Ofoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

878

Olanzapine

Các dạng

3004. 90. 99

879

Oleum spicae

Các dạng

3004. 90. 99

880

Oleum spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp)

Các dạng

3004. 90. 99

881

Olmesartan medoxomil

Các dạng

3004. 90. 89

882

Omalizumab

Các dạng

3004. 90. 99

883

Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

Các dạng

3004. 90. 99

884

Omeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

885

Ondansetron

Các dạng

3004. 90. 99

886

Orlistat

Các dạng

3004. 90. 99

887

Oseltamivir

Các dạng

3004. 90. 89

888

Oseltamivir

Các dạng

3004. 90. 89

889

Ouabain

Các dạng

3004. 90. 89

890

Oxacilin

Các dạng

3004. 10. 19

891

Oxandrolone

Các dạng

3004. 90. 99

892

Oxazepam

Các dạng

3004. 90. 99

893

Oxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

894

Oxeladine

Các dạng

3004. 90. 59

895

Oxybutynin

Các dạng

3004. 90. 99

896

Oxycodon

Các dạng

3004. 49. 90

897

Oxymethazolin

Các dạng

3004. 90. 79

898

Oxymorphon

Các dạng

3004. 49. 90

899

Oxytetracyclin

Dạng uống

3004. 20. 71

900

Oxytetracyclin

Dạng mỡ

3004. 20. 71

901

Oxytetracyclin

Các dạng khác

3004. 20. 79

902

Paliperidone

Các dạng

3004. 90. 99

903

Pancreatin

Các dạng

3004. 90. 99

904

Pantoprazole

Các dạng

3004. 90. 99

905

Papaverin

Các dạng

3004. 49. 50

906

Para-aminobenzoic acid

Các dạng

3004. 90. 99

907

Paracetamol

Các dạng

3004. 90. 51

908

Parnaparin

Các dạng

3004. 90. 99

909

Paroxetine

Các dạng

3004. 90. 99

910

Pegfilgrastim

Các dạng

3004. 90. 99

911

Peginterferon

Các dạng

3004. 90. 99

912

Pemirolast

Các dạng

3004. 90. 99

913

Penicillin V

Các dạng

3004. 10. 19

914

Penicilline G (Benzyl Peniciline)

Các dạng

3004. 10. 15

915

Pentazocin

Các dạng

3004. 90. 99

916

Pentobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

917

Pentoxifylline

Các dạng

3004. 90. 99

918

Pentoxyverine

Các dạng

3004. 90. 59

919

Pepsin

Các dạng

3004. 90. 99

920

Perindopril tert Butylamin

Các dạng

3004. 90. 89

921

Pethidin

Các dạng

3004. 49. 10

922

Phenazocin

Các dạng

3004. 90. 59

923

Phendimetrazin

Các dạng

3004. 90. 99

924

Phenobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

925

Phenoxymethyl Penicillin

Các dạng

3004. 10. 15

926

Phentermin

Các dạng

3004. 90. 99

927

Phenylephrin

Các dạng

3004. 90. 99

928

Phenylpropanolamin

Các dạng

3004. 49. 90

929

Phenytoin

Các dạng

3004. 90. 99

930

Phloroglucinol

Các dạng

3004. 90 99

931

Pholcodin

Các dạng

3004. 49. 90

932

Phosphatidylcholine

Các dạng

3004. 90. 99

933

Phức hợp sắt III Polymaltose

Các dạng

3004. 90. 99

934

Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose

Các dạng

3004. 90. 99

935

Phytomenadione

Các dạng

3004. 50. 99

936

Picloxydin

Các dạng

3004. 90. 30

937

Picosulfat natri

Các dạng

3004. 90. 99

938

Pidotimod

Các dạng

3004. 90. 99

939

Pilocarpine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

940

Pinazepam

Các dạng

3004. 90. 99

941

Pioglitazone

Các dạng

3004. 90. 99

942

Pipazetate

Các dạng

3004. 90. 59

943

Piperacillin

Các dạng

3004. 10. 19

944

Piperazin citrat

Các dạng

3004. 90. 71

945

Piracetam

Các dạng

3004. 90. 99

946

Pirenoxine

Các dạng

3004. 90. 99

947

Piribedil

Các dạng

3004. 90. 99

948

Piritramid

Các dạng

3004. 90. 59

949

Piroxicam

Các dạng

3004. 90. 54

950

Pizotifene

Các dạng

3004. 90. 59

951

Podophyllotoxin

Các dạng

3004. 90. 99

952

Policresulen

Các dạng

3004. 20. 99

953

Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch)

Các dạng

3004. 90. 99

954

Polyethylen glycol 4000

Các dạng

3004. 90. 99

955

Polyhydroxyethyl starch

Các dạng

3004. 90. 99

956

Polysacharide

Các dạng

3004. 90. 99

957

Polytar

Các dạng

3004. 90. 99

958

Polyvinyl Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA)

Các dạng

3004. 90. 99

959

Porcine Brain Extract

Các dạng

3004. 90. 99

960

Posaconazole

Các dạng

3004. 90. 99

961

Povidone K25

Các dạng

3004. 90. 30

962

Povipdone Iodine

Các dạng

3004. 90. 30

963

Pralidoxime

Các dạng

3004. 90. 99

964

Pramipexole

Các dạng

3004. 90. 99

965

Pravastatin

Các dạng

3004. 90. 99

966

Prazepam

Các dạng

3004. 90. 99

967

Praziquantel

Các dạng

3004. 90. 99

968

Prednisolone

Các dạng

3004. 32. 90

969

Prednisone

Các dạng

3004. 32. 90

970

Pregabalin

Các dạng

3004. 90. 99

971

Primaquin phosphat

Các dạng

3004. 90. 62

972

Prochlorperazin

Các dạng

3004. 90. 99

973

Prolidoxime chloride

Các dạng

3004. 90. 99

974

Promestriene

Các dạng

3004. 90. 99

975

Promethazine

Các dạng

3004. 90. 99

976

Pronase

Các dạng

3004. 90. 99

977

Proparacetamol

Các dạng

3004. 90. 59

978

Propiram

Các dạng

3004. 90. 59

979

Propiverine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

980

Propranolol

Các dạng

3004. 90. 99

981

Propyl thiouracyl

Các dạng

3004. 90. 99

982

Prothionamide

Các dạng

3004. 90. 99

983

Pseudoephedrin

Các dạng

3004. 49. 90

984

Pyrantel

Các dạng

3004. 90. 79

985

Pyrazimamide

Các dạng

3004. 90. 99

986

Pyridoxin hydroclorid

Các dạng

3004. 50. 99

987

Pyritinol Dihydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

988

Pyrovaleron

Các dạng

3004. 90. 99

989

Quetiapine

Các dạng

3004. 90. 99

990

Quinapril

Các dạng

3004. 90. 89

991

Quinin

Các dạng

3004. 90. 69

992

Rabeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

993

Racecadotril

Các dạng

3004. 90. 99

994

Raloxifene

Các dạng

3004. 90. 99

995

Raltegravir

Các dạng

3004. 90. 82

996

Ramipril

Các dạng

3004. 90. 99

997

Ranibizumab

Các dạng

3004. 15. 00

998

Ranitidine

Các dạng

3004. 90. 99

999

Ranolazin

Các dạng

3004. 90. 89

1000

Rebamipid

Các dạng

3004. 90. 99

1001

Repaglinide

Các dạng

3004. 90. 89

1002

Retinyl acetat (Vitamin A)

Các dạng

3004. 50. 91

1003

Riboflavin

Các dạng

3004. 50. 91

1004

Ribostamycin

Các dạng

3004. 20. 99

1005

Rifampicin

Các dạng

3004. 20. 99

1006

Rilmenidine

Các dạng

3004. 90. 89

1007

Rilpivirin

Các dạng

3004. 90. 82

1008

Risperidone

Các dạng

3004. 90. 89

1009

Ritodrin Hydrochloride

Các dạng

3004. 49. 90

1010

Ritonavir

Các dạng

3004. 90. 82

1011

Rituximab

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1012

Rituximab

Các dạng khác

3004. 90. 89

1013

Rivaroxaban

Các dạng

3004. 90. 82

1014

Rivastigmine

Các dạng

3004. 90. 89

1015

Rofecoxib

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1016

Rofecoxib

Các dạng khác

3004. 90. 59

1017

Roflumilast

Các dạng

3004. 90. 89

1018

Ropinirole

Các dạng

3004. 90. 99

1019

Rosiglitazone

Các dạng

3004. 90. 89

1020

Rosuvastatin

Các dạng

3004. 90. 89

1021

Rotundin

Các dạng

3004. 90. 99

1022

Roxythromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

1023

Roxythromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

1024

Roxythromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

1025

Rupatadin

Các dạng

3004. 90. 59

1026

Rutin

Các dạng

3004. 90. 99

1027

Ruxolitinib

Các dạng

3004. 90. 89

1028

Saccharomyces

Các dạng

3004. 90. 99

1029

Salicylic acid

Các dạng

3004. 90. 51

1030

Salmeterol

Các dạng

3004. 90. 99

1031

Saquinavir

Các dạng

3004. 90. 82

1032

Sắt Fumarat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1033

Sắt Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1034

Sắt oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1035

Sắt Sucrose

Các dạng

3004. 90. 99

1036

Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

Các dạng

3004. 90. 99

1037

Saxaligliptin

Các dạng

3004. 90. 89

1038

S-Carboxymethyl Cystein

Các dạng

3004. 90. 99

1039

Scopolamine

Các dạng

3004. 90. 99

1040

Secbutabarbital

Các dạng

3004. 90. 89

1041

Segegiline

Các dạng

3004. 90. 99

1042

Selen Sulfide

Các dạng

3004. 90. 99

1043

Sennosides

Các dạng

3004. 90. 99

1044

Sertraline

Các dạng

3004. 90. 99

1045

Sibutramin

Các dạng

3004. 90. 99

1046

Sildenafil

Các dạng

3004. 90. 99

1047

Silymarin

Các dạng

3004. 90. 99

1048

Simethicone

Các dạng

3004. 90. 99

1049

Simvastatin

Các dạng

3004. 90. 89

1050

Sitagliptin phosphate

Các dạng

3004. 90. 89

1051

Sodium polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

1052

Somatostatin

Các dạng

3004. 39. 00

1053

Somatropin

Các dạng

3004. 39. 00

1054

Sorbitol

dạng truyền

3004. 90. 92

1055

Sorbitol

Các dạng

3004. 90. 93

1056

Sotalol

Các dạng

3004. 90. 89

1057

Spectinomycin

Các dạng

3004. 20. 99

1058

Spiramycin

Các dạng

3004. 20. 99

1059

Spironolactone

Các dạng

3004. 90. 99

1060

Stavudine

Các dạng

3004. 90. 82

1061

Streptokinase

Các dạng

3004. 90. 89

1062

Streptomycin

Dạng mỡ

3004. 10. 29

1063

Streptomycin

Các dạng khác

3004. 10. 21

1064

Strontium ranelate

Các dạng

3004. 90. 99

1065

Strychnin sulfat

Các dạng

3004. 90. 89

1066

Succinimide

Các dạng

3004. 90. 99

1067

Sucralfat

Các dạng

3004. 90. 99

1068

Sufentanil

Các dạng

3004. 90. 59

1069

Sugammadex

Các dạng

3004. 90. 99

1070

Sulbutiamine

Các dạng

3004. 90. 99

1071

Sulfaguanidin

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1072

Sulfaguanidin

Các dạng khác

3004. 20. 99

1073

Sulfasalazin

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1074

Sulfasalazin

Các dạng khác

3004. 20. 99

1075

Sulfathiazol

Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004. 20. 91

1076

Sulfathiazol

Các dạng khác

3004. 20. 99

1077

Sulpiride

Các dạng

3004. 90. 99

1078

Sultamicillin

Các dạng

3004. 10. 19

1079

Sumatriptan

Các dạng

3004. 90. 59

1080

Tadalafil

Các dạng

3004. 90. 99

1081

Taflupros

Các dạng

3004. 90. 89

1082

Tamsulosin

Các dạng

3004. 90. 99

1083

Tazarotene

Các dạng

3004. 90. 99

1084

Tegaserod

Các dạng

3004. 90. 99

1085

Telbivudine

Các dạng

3004. 90. 99

1086

Telithromycin

Các dạng

3004. 20. 99

1087

Telmisartan

Các dạng

3004. 90. 99

1088

Temazepam

Các dạng

3004. 90. 99

1089

Tenecteplase

Các dạng

3004. 90. 89

1090

Tenoforvir

Các dạng

3004. 90. 82

1091

Tenoxicam

Các dạng

3004. 90. 59

1092

Teprenone

Các dạng

3004. 90. 99

1093

Terazosin

Các dạng

3004. 90. 99

1094

Terbinafin

Các dạng

3004. 90. 99

1095

Terlipressin Acetate

Các dạng

3004. 90. 99

1096

Terpin hydrat

Các dạng

3004. 90. 59

1097

Tetracyclin

Dạng uống

3004. 20. 71

1098

Tetracyclin

Dạng mỡ

3004. 20. 71

1099

Tetracyclin

Các dạng khác

3004. 20. 79

1100

Tetrahydrozoline

Các dạng

3004. 90. 99

1101

Tetrazepam

Các dạng

3004. 90. 99

1102

Thebacon

Các dạng

3004. 49. 90

1103

Theophylline

dạng uống

3004. 49. 60

1104

Theophylline

dạng khác

3004. 49. 90

1105

Thiamazole

Các dạng

3004. 90. 99

1106

Thiamphenicol

Dạng muối hoặc dạng mỡ

3004. 20. 71

1107

Thiamphenicol

Các dạng khác

3004. 20. 79

1108

Thiocolchicoside

Các dạng

3004. 90. 99

1109

Thioridazine

Các dạng

3004. 90. 99

1110

Thymalfasin

Các dạng

3004. 90. 89

1111

Thymol

Các dạng

3004. 90. 99

1112

Thymomodulin

Các dạng

3004. 39. 00

1113

Thyroxine

Các dạng

3004. 39. 00

1114

Tianeptine

Các dạng

3004. 90. 99

1115

Tibolone

Các dạng

3004. 39. 00

1116

Ticlopidine

Các dạng

3004. 90. 89

1117

Timolol

Các dạng

3004. 90. 99

1118

Tiotropi bromid

Các dạng

3004. 90. 99

1119

Tiratricol

Các dạng

3004. 39. 00

1120

Tiropramide

Các dạng

3004. 90. 99

1121

Tixocortol

Các dạng

3004. 32. 90

1122

Tizanidin

Các dạng

3004. 90. 99

1123

Tobramycin

Các dạng

3004. 20. 99

1124

Tocilizumab

Các dạng

3004. 15. 00

1125

Tofisopam

Các dạng

3004. 90. 99

1126

Tolazolinium

Các dạng

3004. 90. 99

1127

Tolcapone

Các dạng

3004. 90. 99

1128

Tolnaftate

Các dạng

3004. 90. 99

1129

Tolperisone

Các dạng

3004. 90. 99

1130

Tolvaptan

Các dạng

3004. 90. 89

1131

Tonazocin mesylat

Các dạng

3004. 90. 59

1132

Topiramate

Các dạng

3004. 90. 99

1133

Torsemide

Các dạng

3004. 90. 99

1134

Trabecedin

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1135

Trabecedin

Các dạng khác

3004. 90. 89

1136

Tramadol

Các dạng

3004. 90. 59

1137

Trastuzumab

miếng thẩm thấu qua da

3004. 90. 10

1138

Trastuzumab

Các dạng khác

3004. 90. 89

1139

Travoprost

Các dạng

3004. 90 99

1140

Tretinoin

Các dạng

3004. 50. 91

1141

Triamcinolone

Các dạng

3004. 20. 99

1142

Triazolam

Các dạng

3004. 90. 99

1143

Tricalci Phosphate

Các dạng

3004. 90. 89

1144

Triclosan

Các dạng

3004. 90. 30

1145

Triflusal

Các dạng

3004. 90. 99

1146

Trihezyphenidyl

Các dạng

3004. 49. 90

1147

Trikali dicitrate Bismuth

Các dạng

3004. 90. 99

1148

Trimebutine

Các dạng

3004. 90. 99

1149

Trimeprazin

Các dạng

3004. 90. 99

1150

Trimetazidine

Các dạng

3004. 90. 89

1151

Trolamin

Các dạng

3004. 90. 99

1152

Trolamin salicylat

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1153

Trolamin salicylat

Các dạng khác

3004. 90. 59

1154

Tromantadine

Các dạng

3004. 90. 99

1155

Tulobuterol

Các dạng

3004. 90. 99

1156

Tyrothricin

Các dạng

3004. 20. 99

1157

Ubidecarenone

Các dạng

3004. 90. 99

1158

Ulipristal acetat

Các dạng

3004. 39. 00

1159

Upixime

Các dạng

3004. 20. 99

1160

Urea

Các dạng

3004. 90 99

1161

Urofollitropin

Các dạng

3004. 39. 00

1162

Urokinase

Các dạng

3004. 90. 89

1163

Valdecoxib

Các dạng

3004. 90. 59

1164

Valpromide

Các dạng

3004. 90. 99

1165

Valsartan

Các dạng

3004. 90. 99

1166

Vardenafil HCl

Các dạng

3004. 90. 99

1167

Vaselin

Các dạng

3004. 10. 00

1168

Venlafaxine

Các dạng

3004. 90. 99

1169

Verapamil

Các dạng

3004. 90. 99

1170

Verteporfin

Các dạng

3004. 90. 99

1171

Vincamine

Các dạng

3004. 90. 99

1172

Vinpocetine

Các dạng

3004. 90. 99

1173

Vinylbital

Các dạng

3004. 90. 99

1174

Vitamin A (Retinol)

Các dạng

3004. 50. 91

1175

Vitamin B1 (Thiamin)

Các dạng

3004. 50. 91

1176

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Các dạng

3004. 50. 91

1177

Vitamin B2 (Riboflavin)

Các dạng

3004. 50. 91

1178

Vitamin C (Ascorbic Acid)

Các dạng

3004. 50. 91

1179

Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

Các dạng

3004. 50. 99

1180

Vitamin E (tocoferol)

Các dạng

3004. 50. 99

1181

Vitamin H (Biotine)

Các dạng

3004. 50. 99

1182

Vitamin K

Các dạng

3004. 50. 99

1183

Vitamin PP (Nicotinamid)

Các dạng

3004. 50. 99

1184

Voriconazole

Các dạng

3004. 90. 99

1185

Wafarin

Các dạng

3004. 90. 99

1186

Xanh methylen

Các dạng

3004. 90. 30

1187

Xylometazoline

thuốc nhỏ mũi

3004. 90. 96

1188

Xylometazoline

Các dạng khác

3004. 90. 99

1189

Yếu tố đông máu VIII

Các dạng

3004. 10. 90

1190

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

Các dạng

3002. 90. 00

1191

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)

Các dạng

3002. 90. 00

1192

Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

Các dạng

3002. 90. 00

1193

Zafirlukast

Các dạng

3004. 90. 99

1194

Zalcitabine

Các dạng

3004. 90. 82

1195

Zaltoprofen

Dạng dầu xoa bóp

3004. 90. 55

1196

Zaltoprofen

Các dạng khác

3004. 90. 59

1197

Zanamivir

Các dạng

3004. 90. 99

1198

Zopiclone

Các dạng

3004. 90. 99

II. THUỐC DƯỢC LIỆU

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Mã hàng hóa

1

Alfokid Syrup

5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g

Siro

3004.90.98

2

Anbach Tablet

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

3

Atrosan

cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

4

Barokin

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;

Viên nang mềm

3004.90.98

5

Biangko

Ginkgo biloba extract 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

6

Bilobil Forte 80mg

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

Viên nang cứng

3004.90.98

7

Bilomag

Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg

Viên nang cứng

3004.90.98

8

Bioguide Film Coated Tablet

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

9

Cebrex

Cao khô lá Ginkgo biloba

Viên nén bao phim

3004.90.98

10

Cebrex S

Cao khô lá Ginkgo biloba

Viên nén bao phim

3004.90.98

11

Cinneb Tab

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

12

Circuloba Injection

Ginkgo biloba extract

Dung dịch tiêm

3004.90.99

13

Circumax

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

14

Combitadin

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

15

Etexcanaris tablet

Chiết xuất Cardus marianus

Viên nén bao phim

3004.90.98

16

Etexporiway Tab. 80mg

Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả

Viên nén bao phim

3004.90.98

17

Felogemin

Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides

Viên nang mềm

3004.90.98

18

Galitop tab.

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén

3004.90.98

19

Ganeurone

Cao khô lá bạch quả 40 mg

Viên nang mềm

3004.90.98

20

Grabos Tablet

Ginkgo biloba leaf extract 80mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

21

Gudia Tablet

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

22

Gujucef Inj.

Ginkgo biloba extract

Dung dịch tiêm

3004.90.99

23

Gijeton Injection

Ginkgo biloba Ext.

Thuốc tiêm

3004.90.99

24

Gikonrene

Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần)

Viên nén bao phim

3004.90.98

25

Ginamin Tablets 40mg

Ginkgo biloba extract

viên nén bao phim

3004.90.98

26

Ginamin Tablets 80mg

Ginkgo biloba extract

viên nén bao phim

3004.90.98

27

Gincold

Cao khô lá bạch quả 40mg

viên nén bao phim

3004.90.98

28

Ginkapra Tab

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

29

Ginkgo-Mexin Soft Capsule

Cao Ginkgo biloba

Viên nang mềm

3004.90.98

30

Ginkobil

Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

31

Ginkobon Soft Capsule 80mg

Cao lá bạch quả

Viên nang mềm

3004.90.98

32

Ginkobon Tab. 120mg

Ginkgo biloba leaf extract 120mg

Viên bao phim

3004.90.98

33

Ginkogreen

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

34

Ginkogreen

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

35

Ginkomise Soft Capsule

Ginkgo biloba extract

Viên nang mềm

3004.90.98

36

Ginkor Fort

Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;

Heptaminol hydrochloride 300mg

Viên nang cứng

3004.90.99

37

Ginkosun Inj.

Ginkgo biloba leaf extract

Dung dịch tiêm

3004.90.99

38

Gintecin Film-coated tablets

Cao Ginkgo biloba 40mg

Viên bao phim

3004.90.98

39

Gintecin injection

Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml

Dung dịch tiêm

3004.90.99

40

Gitako

Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg

Viên nang mềm

3004.90.98

41

Gitako

Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg

Viên nang mềm

3004.90.98

42

Heltobite

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

43

Hepitat Capsule

Cao Cardus marianus

Viên nang cứng

3004.90.98

44

Hucefa

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

45

Hugomax Film Coated Tablet

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

46

Huginko

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg

Dung dịch tiêm

3004.90.99

47

Huloba Tab.

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

48

Huyết sái thông

Panax notoginseng saponins

Viên nén hòa tan

3004.90.98

49

Ilko Tablet

Cao Ginkgo biloba

Viên nén bao phim

3004.90.98

50

Ivytus

Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg

Hederacoside C) 35mg /5ml;

Sirô

3004.90.98

51

Jeloton Tab

Cao Ginkgo biloba 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

52

Kagiba Soft Capsule

Ginkgo biloba leaf extract 120mg

Viên nang mềm

3004.90.98

53

Kaloba 20mg

Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

54

Keocintra

Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

55

Koreamin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba

Dung dịch tiêm

3004.90.99

56

Koruskan

Cao lá Ginkgo biloba

Viên nén bao film

3004.90.98

57

Legalon 70 Protect Madaus

Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg

Viên nang

3004.90.98

58

Luotai

Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg

Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch

3004.90.99

59

Medoneuro-40

Ginkgo biloba extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

60

Negoba Injection

Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml

Dung dịch tiêm

3004.90.99

61

Pamus Tablet

Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside

Viên nén bao phim

3004.90.98

62

PM Branin

Cao khô Bacopa monnieri

Viên nang cứng

3004.90.98

63

PM Renem

Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1)

Viên nén bao phim

3004.90.98

64

Prospan Cough Liquid

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml

Dung dịch uống

3004.90.98

65

Prospan Cough Syrup

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml

Siro

3004.90.98

66

Philginkacin-F Tab.

Cao Ginkgo biloba

Viên nén bao phim

3004.90.98

67

Sedanxio

Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg

Viên nang cứng

3004.90.98

68

Selemone

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nang mềm

3004.90.98

69

Senratin

Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

70

Seoris

Cao khô lá Ginkgo biloba

Viên nén bao phim

3004.90.98

71

Seovigo

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

72

Skaparan Tab

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

73

Skaparan Tab

Ginkgo biloba leaf extract

Viên nén bao phim

3004.90.98

74

Tadenan 50mg

Dịch chiết Pygeum africanum

Viên nang mềm

3004.90.98

75

Tanakan

Ginkgo biloba extract 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

76

Tanakan

Ginkgo biloba extract 40mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

77

Tebonin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg

Viên nén bao phim

3004.90.98

78

Thiên sứ thanh phế

Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg

Viên hoàn giọt

3004.90.98

79

Thống phong bảo

Thương truật, hoàng bá, ngưu tất

Viên hoàn cứng

3004.90.98

80

Vasoclean Sol.

Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg

Dung dịch uống

3004.90.98

81

Venosan retard

Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum)

Viên nén bao phim phóng thích muộn

3004.90.98

82

Vibtil

Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf)

Viên nén bao

3004.90.98

83

Viên nén bao phim YSP Gincare

40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba)

Viên nén bao phim

3004.90.98

III. VẮC XIN

STT

Tên vắc xin

Công dụng

Mã HS

1

Typhim Vi

Vắc xin phòng thương hàn

3002. 20. 90

2

GC FLU pre-filled syringe inj

Vắc xin phòng cúm mùa

3002. 20. 90

3

VA-MENGOC-BC

Vắc xin phòng não mô cầu

3002. 20. 90

4

Euvax B

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

5

Euvax B

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

6

Gardasil

Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung)

3002. 20. 90

7

Varivax

vắc xin thủy đậu

Vắc xin phòng thủy đậu

3002. 20. 90

8

M-M-R® II

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

3002. 20. 90

9

IMOVAX POLIO

Vắc xin phòng Bại liệt

3002. 20. 20

10

TETRAXIM

vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt

3002. 20. 90

11

ABHAYRAB

Vắc xin phòng bệnh dại

3002. 20. 90

12

HEPAVAX-GENE TF inj.

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

3002. 20. 90

13

HEPAVAX-GENE TF inj. (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B)

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

3002. 20. 90

14

Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried)

(Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella)

Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella

3002. 20. 90

15

SynflorixTM

(Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

3002. 20. 90

16

ENGERIX B

(Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ)

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ

3002. 20. 90

17

ROTARIX

(Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus)

Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus

3002. 20. 90

18

Heberbiovac HB

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

3002. 20. 90

19

INFLUVAC

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

3002. 20. 90

20

AVAXIM 160U

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

3002. 20. 90

21

PNEUMO 23

vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

3002. 20. 90

22

TETRACT-HIB

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

3002. 20. 90

23

Heberbiovac HB (20mcg)

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

3002. 20. 90

24

VAXIGRIP (0,5ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

3002. 20. 90

25

RS.JEV

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

3002. 20. 90

26

VAXIGRIP (0,25ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

3002. 20. 90

27

QUIMI-HIB

Vắc xin phòng viêm màng não mủ

3002. 20. 90

28

HIBERIX

Vắc xin phòng bệnh do Hib

3002. 20. 90

29

Infanrix Hexa

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B

3002. 20. 90

30

RotaTeq

Vắc xin phòng tả do Rotavirus

3002. 20. 90

31

Pentaxim

Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib

3002. 20. 90

32

Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine

vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C

3002. 20. 90

33

Tetavax

Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp )

3002. 20. 90

34

ComBE Five (Liquid)

Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

35

Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), điều chế trên canh cấy tế bào

Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

36

SPEEDA

Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

37

INDIRAB

Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

38

Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried)

Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella

3002. 20. 90

39

Vắc xin Varicella sống giảm độc lực - Varicella Vaccine- GCC Inj

Vắc xin phòng thủy

3002. 20. 90

40

Rabipur

Vắc xin phòng dại

3002. 20. 90

41

Rotarix

Vắc xin phòng Rotavirus

3002. 20. 90

42

Avaxim 80 U Pediatric

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

3002. 20. 90

43

Hexaxim

Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

44

Quinvaxem inj.

Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

3002. 20. 90

DANH MỤC 9:

DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Thành phần hoạt chất

Dạng dùng

1

5% Dextrose in lactated ringer s

Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 91

2

AAstrid-L Kit

Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole

Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg

3004. 20. 31

3

AB Oriostin

Glucosamin sulfate posstasium chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext.

Viên nang

3004. 90. 99

4

Abicof Syrup

Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol

Sirô

3004. 90. 99

5

Abinta Tab.

Pancreatin; Simethicone

Viên nén bao phim tan trong ruột

3004. 90. 99

6

Acapeela-S

Biodiastase 2000 I; Lipase II; Cellulase AP3 II; Simethicone

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

7

Accutob-D

Tobramycin; Dexamethasone

Thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 99

8

Actobim

Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium

Viên nang cứng

3004. 90. 99

9

Adus Soft Capsule

Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin

Viên nang mềm

3004. 50. 21

10

Aegenbact 500

Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

bột pha tiêm

3004. 10. 19

11

Aerius* D-12

Desloratadine; Pseudoephedrine

Viên nén giải phóng kéo dài

3004. 42 00

12

Afcort-N Skin Cream

Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate

Kem

3004. 20 91

13

Aggrenox

Dipyridamole; Acetylsalicylic acid

Viên nang giải phóng kéo dài

3004. 90. 89

14

Agicold Hotmix

Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid

Bột pha để uống

3004. 90. 51

15

Akurit

Rifampin; Isoniazid

Viên nén bao phim

3004. 20. 91

16

Akurit 3

Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid

Viên nén bao phim

3004. 20. 91

17

Alembictellzy H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén hai lớp

3004. 90. 89

18

Allrite

Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole

Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim

3004. 20. 31

19

Alluphose

Keo nhôm phosphat; Magnesi oxide

Hỗn dịch

3004. 90. 99

20

Alpime 1G

Cefepime Hydrochloride; L-arginine

Thuốc bột pha tiêm

3004. 20. 99

21

Alpit 4.5g Injection

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

22

Alpharay

Các muối của Diatrizoic acid: muối Meglumine;

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

23

Aluvia

Lopinavir ; Ritonavir

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

24

Amigold Injection

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline,...

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

25

Aminohex Inj

L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Ornithine-L-Aspartate, L-Histidine, L-Proline; D- Sorbitol; Amioacetic acid.

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

26

Aminopoly Injection

L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

27

Amion

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; Glycine; D-Sorbitol; L-Histidine, Folic acid, Ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavine

Si rô

3004. 90. 99

28

Ampiget 5mg + 10mg Tablet

Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium

Viên nén

3004. 90. 89

29

Andopyl Kit

Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

30

Anycough Soft

Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous

Viên nang mềm

3004. 49 90

31

Angiotan-H Tablets

Valsartan; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

32

Apvag

Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

Kit phối hợp viên nén

3004. 20. 31

33

Aritismin Softgel

Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium

Viên nang mềm

3004. 90. 99

34

Arong-G Cream

Econazole; Triamcinolone; Gentamycin

Kem dùng ngoài

3004. 20 10

35

Artifex

Glucosamine sulfate sodium chlorid; Chondroitin Sulfat sodium

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

36

Ashab

Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl

Si rô

3004. 42 00

37

Astymin-3

L-Arginine Hydrochloride; L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L-Leucin; L-Lysine HCl; L-Methionin; L-Phenylalamine...

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

38

Atcobeta-N

Betamethasone valerate; Neomycin sulphate

Thuốc mỡ

3004. 20 91

39

Atcobeta-NM

Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1%

Kem bôi ngoài da

3004. 20 91

40

Atcoenema

Natri Citrat; Natri Lauryl Sulphat; Glycerin

Dung dịch bơm trực tràng

3004. 90. 99

41

Atesol

Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin

Viên nén bao phim

3004. 20. 31

42

Auginal

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

43

Auroliza-H

Lisinopril; Hydrochlorothiazide

Viên nén không bao

3004. 90. 89

44

Avigly

Glycyrrhizin ; L-cystein hydrochlorid; Glycin

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

45

Axcel Dicyclomine-S Syrup

Dicyclomine HCl; Simethicone

Si rô

3004. 90. 99

46

Axcel Diphenhydramine expectorant

Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

Si rô

3004. 90. 99

47

Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup

Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

Si rô

3004. 90. 99

48

Azintal Forte

Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone

Viên nén

3004. 90. 99

49

Azintal Forte

Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone

Viên nén

3004. 90. 99

50

Bacamp

Sulbactam natri; Cefoperazon natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

51

Backilin 4,5g

Piperacillin natri; Tazobactam natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

52

Baxotris

Salbutamol; Bromhexin; Guaiphenesin

Si rô

3004. 90. 93

53

Beeimipem Injection

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

54

Beesolvan Tablet

Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl

Viên nén

3004. 90. 99

55

Benatrol Fort

Glucosamin sulphate; Chondroitin sodium sulphate

Viên nén

3004. 90. 99

56

Benaxepa Expectorant

Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate

Si rô

3004. 90. 99

57

Berocca Performance

Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E

Viên sủi bọt

3004. 50 21

58

Besoramin

Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate

Viên nén

3004. 32. 90

59

Bestmadol

Acetaminophen; Tramadol HCl

Viên nén bao phim

3004. 90. 51

60

Bì viêm bình

Dexamethasone; Camphor; Menthol

Kem bôi da

3004. 32. 10

61

Binexclear-F Ophthalmic Solution

Chloramphenicol; Dexamethasone disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 79

62

Biosliver soft capsule

L-Cystine; Choline hydrogen tartrate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

63

Bizodex eye drops

Chloramphenicol; dexamethasone disodium phosphate; tetrahydrozoline HCl

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 79

64

Bluplex Injection

Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri; Pyridoxin HCl; Niacinamide; d-Panthenol; Acid ascorbic; Dextrose

Dung dịch tiêm truyền

3004. 50. 29

65

Boligenax Soft capsules

Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20 99

66

Boram Liverhel soft capsule

L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

67

Bordamin H - 5000

Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

Bột đông khô để pha tiêm

3004. 50. 29

68

Brawnbeonal

Calcium Carbonate; Vitamin D3

Hỗn dịch uống

3004. 50. 10

69

Br-azol

Calcium Carbonate; Vitamin D3

Hỗn dịch uống

3004. 50. 10

70

Broflox - DX

Ciprofloxacine; Dexamethasone

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

71

Bro-Zedex Cough Syrup

Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol

Si rô

3004. 90. 99

72

BR-Rumin

Calcium carbonate; Vitamin D3

Hỗn dịch uống

3004. 50. 10

73

Cadlin Inj

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

74

Calcium Plus

Calcium Carbonate; Vitamin D (Ergocalciferol)

Viên nang mềm

3004. 50. 99

75

Calcium- Sandoz D3 600/400

Calcium Carbonat; Calcium Lactat Gluconat, cholecalciferol

Viên sủi bọt

3004. 50. 99

76

Calcium With Vitamin D Tab.

Calcium Carbonate; Vitamin D3

Viên nén bao phim

3004. 50. 99

77

Calendi Tab

Dihydrocodeine bitartrate; Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate

Viên nén

3004. 49 90

78

Calprim

Dầu anh thảo, can xi (dạng carbonat); vitamin D3

Viên nang mềm

3004. 50. 99

79

Candid TV

Clotrimazole; Selenium Sufide

Hỗn dịch

3004. 90. 99

80

Candisafe

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

81

Canzole

Clotrimazole; Miconazole nitrare; Ornidazole

Viên nén đặt âm đạo

3004. 20 99

82

Caprimida D

Calcium carbonat (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3

Viên nang

3004. 50. 99

83

Caprimida D Forte

Calcium Carbonate (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3

Viên nang

3004. 50. 99

84

Cariban

Doxylamine succinate; Pyridoxine hydrochloride

Viên nang

3004. 50. 91

85

Carolbic soft capsule

Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem

Viên nang mềm

3004. 50. 21

86

Carticare

Glucosamin sulfate kali clorid; Chondroitin sulfate shark

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

87

Cartilez

Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium

Viên nang mềm

3004. 90. 99

88

Cartisafe

Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

89

Cartivit

Calci carbonat; Vitamin D3

Viên nén

3004. 50. 99

90

Carwin HCT 160+25mg

Valsartan; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

91

Catrog

Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil

Viên nang mềm

3004. 90. 99

92

Cbirocuten inj.

Imipenem monohydrate; Cilastalin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

93

Cefamicton

Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen

Viên nén

3004. 90. 98

94

Cefoperazone-S 1.5

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

95

Cefostane inj.

Cefopcrazone; Sulbactam

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

3004. 10. 19

96

Ceftrisu

Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

Dung dịch thuốc uống

3004. 90. 99

97

Celemin Nephro 7%

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L-Histitine; Glycine; L-Alanine; L-Proline; L-Serine; Cystein HCl

Dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

98

Celestoderm V with Gentamicin

Betamethasone; Gentamycin

Kem

3004. 20 10

99

Celonib 1g

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

100

Celonib 2g

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

101

Ciplox eye ointment

Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride

dạng mỡ

3004. 20. 99

102

CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg

Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 89

103

Cledwyn 1000

Cefepime Hydrochloride; L-arginine

Thuốc bột pha dung dịch tiêm

3004. 20. 99

104

Clenasth

Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl

Si rô

3004. 90. 99

105

Clesspra DX

Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

106

Clindamed

Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate

Viên nén đặt âm đạo

3004. 20. 99

107

Cloteks

Levodopa; Carbidopa

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

108

Cobacide Tablets

Sulfamethoxazole; Trimetoprime

Viên nén

3004. 20 10

109

Codepect

Codein phosphat; Glyceryl guaiacolat

Viên nang mềm

3004. 49 90

110

Coldrid tablets

viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine

Viên nén

3004. 90. 51

111

Colymix syrup

Dicyclomine HCl; Simethicone

Si rô

3004. 90. 99

112

Combilipid Peri Injection

Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; L-Lysin HCl; L- Methionin

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi

3004. 90. 99

113

Combivent

Ipratropium bromide; Salbutamol sulphate

Dung dịch khí dung

3004. 90. 93

114

Combivir

Lamivudine; Zidovudine

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

115

Compound Sodium

Dung dịch Natri lactal (60% w/w); natri Chlorid;

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

116

Coniflam

Paracetamol; Ibuprofen

Viên nén

3004. 90. 51

117

Cool-kid

Mentha oil; eucalyptus oil; lavenda oil

Thuốc dán dùng ngoài

3004. 90. 59

118

Creon 10000

150mg Pancreatin tương đương Amylase

Viên nang

3004. 90. 99

119

Creon 40000

Pancreatin tương đương Amylase 25000Ph.Eur.U;

bao tan trong ruột

3004. 90. 99

120

Crepas Tab.

Pancreatin; Simethicone

Viên nén bao đường tan trong ruột

3004. 90. 99

121

Cyprofort

Magaldrate; Simethicone

Viên nén nhai

3004. 90. 99

122

Chempyl kit

Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol

Kit đựng viên nang, viên nén bao phim

3004. 20. 31

123

Chericof softgels

Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr;

Viên nang mềm

3004. 90. 52

124

Daehwaharis

Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò)

Viên nang mềm

3004. 50. 99

125

Daivobet

Calcipotriol; Betamethasone dipropionate

Thuốc mỡ

3004. 32. 90

126

Deanxit

Flupentixol dihydrochloride; Melitracen hydrochloride

Viên nén

3004. 90. 99

127

Decinflox OPH

Ciprofloxacin hydroclorid; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

128

Deptone

Calcium Carbonate; Vitamin D3

Viên nang mềm

3004. 50. 99

129

Dermasole N

Betamethasone valerate; Neomycin sulphate

Kem

3004. 20 91

130

Dermednol

Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol

Kem

3004. 20 10

131

Dermobacter

Benzalkonium Chloride; Chlorhexidine Digluconate

Dung dịch tạo bọt dùng ngoài da

3004. 90. 30

132

Desri 2G Injection

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

133

Detoraxin OPH

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch tra mắt

3004. 20. 99

134

Dexa-Gentamycin

Gentamycin sulfat 25mg; Dexamethasone 5mg

Thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 99

135

Dexeryl

Glycerol; Vaseline; liquid paraffin

Kem

3004. 90. 99

136

Dextose

Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

137

Dextrex Plus

BromhexinHCll; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin

Viên nang mềm

3004. 90. 59

138

Diane-35

Ethinylestradiol; Cyproterone acetate

Viên nén bao

3004. 39. 00

139

Diastazyme

Pepsin; Diastase (Alpha Amylase) (1:1200); Men bia khô

Viên nang

3004. 90. 99

140

Dicortineff

Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

141

Dior 21

Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol

Viên nén

3004. 39. 00

142

Dior 28

Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol

Viên nén

3004. 39. 00

143

Diu-tansin Tablet

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

144

Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection

Dobutamin Hydrochloride; Dextrose

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 89

145

Dolo-Neurobion

Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12

Viên bao tan trong ruột

3004. 50. 21

146

Dovamed

Ciprofloxacin; Dexamethasone

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

147

Drosperin 20

Drospirenone; Ethinyl estradiol

Viên nén bao phim

3004. 39. 00

148

DS-max

Tobramycin; Dexamethasone

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

149

Dịch truyền Ringer Lactat

Sodium chloride; Sodium lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O

Dung dịch truyền

3004. 90. 91

150

Duac Once Daily Gel

Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide

Gel bôi da

3004. 20. 91

151

Duoplavin

Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

152

Duotrol

Glyburide; Metformin hydrochloride

Viên nén

3004. 90. 89

153

Ecopas

L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol; diphenhydramine

Cao dán

3004. 90. 59

154

Efferalganvitamine C

Paracetamol; acid ascorbic

Viên sủi

3004. 90. 51

155

Empy Injection

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

3004. 20. 99

156

Emtone

Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate

Viên nén bao đường

3004. 50. 21

157

Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg

Tenofovir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 200mg/300mg

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

158

ENA+HCT-Denk 20/12.5

Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 89

159

Enace

Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole

Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim

3004. 20. 31

160

Encorate Chrono 200

Acid Valproic; Natri Valproate

Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

3004. 90. 99

161

Eno Orange

Sodium bicarbonate; Citric acid Anhydrous; Sodium carbonate

Bột sủi

3004. 90. 99

162

Enzystal

Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase

Viên nén bao đường tan ở ruột

3004. 90. 99

163

Enhancin 312,5mg/5ml

Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic)

Cốm pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

164

Enhancin Tablets 625mg

Amoxicillin; Kali Clavulanat

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

165

Epiduo 0.1%/2.5% gel

Adapalen; Benzoyl peroxide

Gel

3004. 90. 99

166

Epinosine B Forte

Adenosine triphosphate; Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide

Bột đông khô pha tiêm

3004. 50. 91

167

Eropyl-kit

Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

3004. 20. 31

168

Eselmin Inj. 250ml

L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 99

169

Estraceptin

Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,2mg

Viên nén bao phim

3004. 32. 90

170

Esvile Vaginal Soft Capsule

Neomycin sulfat; Nystatin; Polymyxin B sulfat

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

171

Eurartesim 160/20

Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin

Viên nén bao phim

3004. 60. 10

172

Eurocystein Soft capsule

Ascorbic acid; calcium pantothenate; L-Cysteine

Viên nang mềm

3004. 50. 91

173

Euronoxid

Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

174

Europersol with 1.5% Dextrose

Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

3004. 90. 91

175

Europersol with 1.5% Dextrose

Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

3004. 90. 91

176

Eurosol-M in D5 water

Dextrose; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate

Dịch truyền

3004. 90. 91

177

Eurosol-R in D5 water

Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate

Dịch truyền

3004. 90. 91

178

Eyaren Ophthalmic Drops

Postasium Iodide; sodium iodide

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

179

Eye Drops Letodex

Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

180

Eyedin DX

Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

181

Eyetobra D

Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

Thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 99

182

Famoon

Gadopentetate meglumin; Meglumine

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

183

Febito

Sắt (III) hydroxyd polymaltose; Acid folic

Viên nén nhai

3004. 50. 91

184

Fegem-100

Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic

Viên nén nhai

3004. 50. 91

185

Fegem-100

Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic

Viên nén nhai

3004. 50. 91

186

Felowin

Phức hợp sắt III Polymaltose; Acid Folic

Viên nén nhai không bao phim

3004. 50. 91

187

Femidona

chlormadinone acetate; ethinyl estradiol

Viên nén bao phim

3004. 39. 00

188

Femoston Conti

Estradiol; Dydrogesterone

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

189

Ferosoft F.A Tablets

Iron (III) hydroxide polymaltose; Folic acid

Viên nhai

3004. 50. 91

190

Flamokit

Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol

Kit gồm viên nang Lansoprazol 30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg

3004. 20. 31

191

Flatonbilim

pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone

viên nén bao tan trong ruột

3004. 90. 99

192

Fleming

Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

193

Fleming

Amoxicillin Sodium; clavulanate kali

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

194

Flexijoint Plus

Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

195

Floxadexm

Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

196

Flucort-C

Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine

Kem bôi da

3004. 32. 40

197

Flucort-N

Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

Cream

3004. 20. 91

198

Flutina kit

Fluconazole; Tinidazole

Viên nang, viên nén bao phim

3004. 20 99

199

Fobancort Cream

Acid fusidic; Betamethasone dipropionate

Kem

3004. 20 91

200

Folihem

Acid folic; Ferrous fumarate

Viên nén

3004. 50. 91

201

Fortrans

Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride

Bột pha dung dịch uống

3004. 90. 99

202

Freemove

Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl Methane

Viên nén

3004. 90. 99

203

Frizovit

Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12

Viên nang mềm

3004. 50. 21

204

Fucicort

Acid Fusidic; Betamethasone valerate

Kem

3004. 20 91

205

Fugentin

Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

206

Fulton Anti-Douleur

Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl

Viên nang

3004. 90. 59

207

Futop

Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole

Viên nén bao phim, viên nang cứng

3004. 20. 31

208

Fuyuanformin Tablets

Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate

Viên nén bao đường

3004. 50. 21

209

Galvus Met 50mg/850mg

Vildagliptin; Metformin HCl

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

210

Ganfort

Bimatoprost; Timolol

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

211

Gastieu

Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin

Viên nang mềm

3004. 50. 21

212

Gastrel

Alpha-amylase; papain; simethicon

Viên nang

3004. 90. 99

213

Gaviscon Dual Action

Alginat natri; Natri Bicarbonat; Canxi carbonat

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

214

Gazore 2Gm Injection

Arginine; Cefepime HCl

Thuốc bột pha tiêm

3004. 20. 99

215

Geloplasma

Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat; KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat)

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

216

Gelthrocin Eye/Ear drops

Gentamycin Sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate

Dung dịch nhỏ mắt, tai

3004. 20. 99

217

Genetrim

Sulphamethoxazole; Trimetoprim

Hỗn dịch uống

3004. 20 10

218

Gentadex

Gentamycin Sulfate; Dexamethasone natri phosphate

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

3004. 20. 99

219

GenTeal gel

Hypromellose; Carbomer

Gel nhỏ mắt

3004. 90. 99

220

Gentricreem

Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate

Kem

3004. 20 10

221

Gestiferrol

Acid folic; Ferrous fumarate

Viên nén

3004. 50. 91

222

Getimox 228

Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

223

Geworin

Acetaminophen; Isopropylantipyrine; Anhydrous caffeine

Viên nén

3004. 90. 51

224

Gezond

Acetaminophen; Tramadol hydrochloride

Viên nang mềm

3004. 90. 51

225

Glamocon Tablets

Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

226

Glasiong

Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

Bột vô khuẩn pha tiêm

3004. 10. 19

227

Glizym-M

Gliclazide; Metformin Hydrochloride

Viên nén

3004. 90. 89

228

Glovate-N cream

Clobetasol; Neomycin

Kem dùng ngoài

3004. 20 91

229

Glucored Forte

Metformin HCl; Glibenclamide

Viên nén

3004. 90. 89

230

Gobisal soft cap

Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân

Viên nang mềm

3004. 50. 21

231

Gracial

Desogestrel; Ethinyl Estradiol

Viên nén

3004. 32. 90

232

Grammidin with anaesthetic

Gramicidin S; Lidocain HCl

Viên ngậm

3004. 90. 49

233

Gucartin

Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

234

Gynekit

Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole

Viên nén/viên nén bao phim

3004. 20. 31

235

Gynera

Gestodene; Ethinyl estradiol

Viên nén bao đường

3004. 39. 00

236

Gynoflor

Lactobacillus acidophilus 100.000.000 - 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg

Viên đặt âm đạo

3004. 39. 00

237

Gywell Vaginal Soft

Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate; Nystatin

Viên nang mềm

3004. 20. 99

238

Gintarin

Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol

Viên nang mềm

3004. 50. 21

239

Girlvag

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

240

H.P. Tenikit

Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim

3004. 20. 31

241

Haem-F

Folic acid; sắt fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate

Viên nang mềm gelatin

3004. 50. 21

242

Haemofer

Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic

Viên nang mềm

3004. 50. 21

243

Haicneal

Ketoconazole; Clobetasol propionate

Lotion

3004. 32. 90

244

Hanlimnazolin Eye drops

Pheniramine maleate; Naphazoline hydrochloride

Thuốc nhỏ mắt

3004. 90. 99

245

Hanlimoclex Eye Drops

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

246

Hawonbecasel

Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast

Viên nang mềm

3004. 50. 21

247

Hawonneopenem

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

248

Hawonpansim

Pancreatin; Simethicone

Viên bao tan ở ruột

3004. 90. 99

249

Allhical "Standard"

Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3

Hỗn dịch

3004. 50. 21

250

Helirab kit

Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

Viên nén

3004. 20. 31

251

Helirab kit

Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

Viên nén

3004. 20. 31

252

Hemoral Tablet

Diosmin; Hesperidin

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

253

Heparos

L-Cysteine; Choline bitartrate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

254

Hepatone

Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6

Viên nang mềm

3004. 50. 21

255

Hexabrix 320

Meglumine ioxaglate; Sodium ioxaglate

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

256

Hi- Low

Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil

Viên nang mềm

3004. 90. 98

257

Hicart Plus

Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C

Viên nén bao phim

3004. 50. 91

258

Hiteenall

Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex.

Viên nén

3004. 50. 21

259

Hoebeprosalic Lotion

Betamethasone dipropionate; Acid salicylic

Dung dịch

3004. 32. 90

260

HoeZellox II Double Strength Liquid Antacid

Aluminium hydroxide; Magnesium hydroxide, Simethicone

Thuốc lỏng

3004. 90. 99

261

Ibatap

Dextrose; D-Panthenol; Các Vitamin B1; B2; B6; C; PP

Dung dịch truyền

3004. 50. 29

262

Icool

Cyanocobalamin; Chlorpheniramin maleat, naphazolin HCL

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 51

263

Ideos 500mg/400IU

Calci carbonat; Cholecalciferol

Viên nhai

3004. 50. 99

264

Ilactomed

Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis

Viên nén

3004. 90. 99

265

Imarex

Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

266

Im-Cil

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

267

Iminen 0.5g

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

268

Iminen 1.0g

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

269

Imipen

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột thuốc tiêm

3004. 20. 99

270

Imipenem Cilastatin Kabi

Cilastatin Natri; Imipenem monohydrate

Bột để pha dung dịch tiêm truyền

3004. 20. 99

271

Inbionettorecals Soft capsule

Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol

Viên nang mềm

3004. 50. 99

272

Inozium

Betamethasone Dipropionate; salicylic acid

Thuốc mỡ

3004. 32. 90

273

Intas Amtas-AT

Amlodipin; Atenolol

Viên nén

3004. 90. 89

274

Intasclamo

Amoxicillin; Kali Clavulanat

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

275

Intetrix capsule

Tilbroquinol; Tiliquinol; Tiliquinol laurylsulfate

Viên nang

3004. 90. 99

276

Intralipos

Purified soybean oil; Purified yolk lecithin

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

277

Iodum eye drops

Postasium Iodide; sodium iodide

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

278

Irofas Syrup

Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid

Si rô

3004. 50. 21

279

Itamelagin

Metronidazole; Miconazole nitrate, Lactobacillus acidophilus

Viên đặt âm đạo

3004. 20 99

280

Janumet 50mg/500mg

Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

281

Janumet XR 50mg/500mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

3004. 90. 89

282

Joinor

Glucosamin sulphat Kali Chlorid; Chondroitin sulphat Natri

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

283

Kaletra

Lopinavir; Rinotavir

Dung dịch uống

3004. 90. 82

284

Kaletra

Lopinavir; Rinotavir

Viên nang mềm

3004. 90. 82

285

Kamistad-Gel N

Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc

Gel

3004. 90. 49

286

Ketoplus

Ketoconazole; Kẽm Pyrithione

Bột thuốc tiêm

3004. 90. 99

287

Kidnyn granules

L-Leucine; L-Isoleucine; Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L- Tryptophan; L-Histidine HCl.H2O; L-Methionine

Cốm

3004. 90. 99

288

Kingplex

Thiamine HCl; Pyridoxine HCl; cyanocobalamin

Dung dịch tiêm

3004. 50. 29

289

Klavunamox Bid 400/57mg Suspension

Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate

Bột pha hỗn dịch

3004. 10. 16

290

Koact 375

Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

291

Kocezone Injection

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

292

Komboglyze XR

Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

293

Komefan 140

Artemether; Lumefantrin

Viên nén

3004. 90. 64

294

Komix Lime Flavour

Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat

Si rô

3004. 90. 52

295

Komix Peppermint Flavour

Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat

Si rô

3004. 90. 52

296

Konimag

Aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

297

Korel

Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic

Viên nén nhai

3004. 50. 91

298

Korucal Soft capsule

Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol

Viên nang mềm

3004. 90. 99

299

Korulin inj

Gadopentetate meglumin; Meglumine

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

300

Lacoma-T

Latanoprost; Timolol maleate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

301

Lacteol 170mg

Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột

Viên nang

3004. 90. 99

302

Lacteol 340mg

Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 90. 99

303

Lactospor

Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus Bulgaricus

Viên nang

3004. 90. 99

304

Lamivudine/Nevirapine/ Zidovudine 150mg/200mg/300mg

Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine - 150mg/200mg/300mg

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

305

Lamivudine/Zidovudine 30mg/60mg

Lamivudine; Zidovudine -30mg/60mg

Viên nén

3004. 90. 82

306

Lamvita Injection

Thiamine disulfide; Pyridoxine HCl; Hydroxocobalamin

Dung dịch tiêm

3004. 50. 29

307

Lansozole-kit

Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin

Viên nang + viên nén bao phim

3004. 20. 31

308

Lanticin Kit

Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

309

Lastinem

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột đông khô pha tiêm

3004. 20. 99

310

Laxee Plus

Macrogol 4000; Natri sulfate khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride

Bột pha dung dịch uống

3004. 90. 99

311

Lemibet IV

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

312

Libracefactam 2g

Cefoperazone; Sulbactam

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

313

Librax

Chlordiazepoxide; Clidinium bromide

Viên nén bao đường

3004. 90. 99

314

Licotam 500mg

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

315

Lidocaine 2% Epinephrine Normon

Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate

Dung dịch tiêm

3004. 39. 00

316

Lindynette 20

Ethinylestradiol; Gestodene

Viên nén bao

3004. 39. 00

317

Lipidem

Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides

Nhũ tương tiêm truyền

3004. 90. 99

318

Lipocithin

Soyabean oil; Egg Lecithin; Glycerol

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

319

Lisinopril-1 A Plus

Lisinopril; Hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 89

320

Livcefozon

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

321

Liverterder soft cap.

L-Cystine; Choline hydrogen tartrate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

322

Lobamine Cysteine

DL-Methionine; Cystein hydrochloride

Viên nang cứng

3004. 90. 99

323

Lorinden C ointment

Fluomethasone pivalate; Clioquinol

Thuốc mỡ

3004. 32. 90

324

Madopar

Levodopa; Benserazide HCL

Viên nén

3004. 90. 99

325

Magnervin

Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride

Viên nén

3004. 50. 91

326

Magovite

Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride

Viên nén

3004. 50. 91

327

Magycon

Magnesi trisilicat; Nhôm hydroxid khô; Simethicon

Viên nén

3004. 90. 99

328

Maltofer Fol

Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose 357mg

Viên nén nhai

3004. 50. 91

329

Marvelon

Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg

Viên nén

3004. 32. 90

330

Maxitrol

Dexamethasone sulfate; Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

331

Maxton

DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam

Viên nang cứng

3004. 50. 21

332

Mbrtuss-DM Capsules

Dextromethorphan HBr; Kali Cresolsulfonat; Lysozym Clorid

Viên nang

3004. 90. 59

333

Medamol + Lidocaine injection

Paracetamol; Lidocaine

Dung dịch tiêm

3004. 90. 49

334

Medicaefasol gel

Erythromycin; Tretinoin

Gel bôi ngoài da

3004. 20. 32

335

Medicoff DX Syrup

Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate)

Si rô uống

3004. 90. 52

336

Medilac - S Enteric coated capsule

Bacillus subtilis; streptococus faecium

Viên nang

3004. 90. 99

337

Mediperan

Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi

Viên nang mềm

3004. 90. 98

338

Medoclav

Amoxicillin; Acid clavulanic

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

339

Mercilon

Ethinylestradiol; Desogestrel

Viên nén

3004. 32. 90

340

Meteospasmyl

Alverine Citrate; Simethicone

Viên nang mềm

3004. 90. 99

341

Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets

Glibenclamide ; Metformin HCl

Viên nén

3004. 90. 89

342

Meticglucotin

Glucosamine Sulfat Potassium Chloride Complex; Chondroitin Sulfate-Shark

Viên nang cứng

3004. 90. 99

343

Metrogyl - P

Metronidazole; Povidone-Iodine

Thuốc mỡ

3004. 20 99

344

Metrogyl-P

Metronidazole; Povidone-Iodine

Dung dịch dùng ngoài

3004. 20 99

345

MG-Tan Inj.

Glucose; Amino acids; Fat Emulsion

Dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

346

Milanem Inj

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

347

Milanmac-kit

Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg)

Viên nang, viên nén

3004. 20. 31

348

Mincombe

Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin

Dung dịch tiêm

3004. 50. 21

349

Minisone cream

Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate

Kem bôi da

3004. 20. 10

350

Minndrop

Allantoin; pyridoxine HCL; Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

351

Mipanti

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột vụ khuẩn pha tiêm

3004. 20. 99

352

Mixid H injection

Glucose; nhũ tương béo, acid amin, chất điện giải

Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch

3004. 90. 91

353

Mixpallet

Sắt sulfat; Acid folic

Viên nang

3004. 50. 91

354

Momate-S

Mometasone Furoate; Acid Salicylic

Thuốc mỡ

3004. 32. 90

355

Morihepamin

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,...

tiêm tĩnh mạch

3004. 90. 99

356

Motomin

L-Isoleucine; L-Leucine ; Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-....

Nhũ tương tiêm truyền

3004. 90. 99

357

M-Plex

Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide

Si rô

3004. 50. 21

358

Mutiv Tablet

Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

359

Mydrin-P

Tropicamide; Phenylephrine HCl

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

360

Mypeptin

Dicyclomine HCl; Simethicone

Si rô

3004. 90. 99

361

Mypeptin

Dicyclomine HCl; Simethicone

Viên nén

3004. 90. 99

362

Nacova DT 228.5mg

Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium

viên nén phân tán

3004. 10. 16

363

Nasoact

Chlorpheniramin; Dextromethorphan; Phenylephrin

Viên nang mềm

3004. 90. 52

364

Nataplex

Dextrose; D-Pantothenol; Acid ascorbic ; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid

Dung dịch truyền tĩnh mạch

3004. 50 29

365

Natecal D3

Calci carbonat; Cholecalciferol

Viên nén nhai

3004. 50. 99

366

Nazileba tab.

Magnesium Lactate dihydrate; Pyridoxine hydrochloride

Viên nén

3004. 50. 91

367

Necaral Forte

Metformin Hydrochloride; Glimepiride

Viên nén

3004. 90. 89

368

Nemisone

Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate

Kem bôi da

3004. 20. 10

369

Neoamiyu

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,...

tiêm tĩnh mạch

3004. 90. 99

370

Neo-Codion

Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia

Viên nén bao đường

3004. 49 90

371

Neo-fluocin Cream

Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

Kem

3004. 20 91

372

Neo-Penotran

Metronidazole; Miconazole nitrate

Viên đặt âm đạo

3004. 20. 99

373

Neopeptin drops

Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu caraway

thuốc giọt uống

3004. 90. 99

374

Neopeptine Liquid

Alpha amylase; Papaine

Thuốc nước

3004. 90. 99

375

Neo-Tergynan

Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin

Viên nén đặt âm đạo

3004. 20. 99

376

Nephocare Injection 5.4% "N.K."

L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L- cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite; Disodium Edetate

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 99

377

Nephrosteril

L-Isoleucine; L-Leucine; L-alanine, L-Arginine; L- Methionine, L- phenylalaninene, L-Proline,...

Dung dịch để truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

378

Neurobest Injection

Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

Thuốc tiêm

3004. 50. 29

379

Newpenem

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

380

Nobesta

Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate)

Si rô

3004. 90. 52

381

Noramoxical tablet 625mg

Amoxicillin; clavulanate Potassium

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

382

Novisartan Plus

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

383

Novynette

Ethinylestradiol; Desogestrel

Viên nén bao phim

3004. 32. 90

384

Nucleo CMP forte

Cytidine-5'-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5'-triphosphate trisodium (UTP, muối natri)+ Uridine-5'-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5'-monophosphate disodium (UMP, muối natri)

Bột đông khô pha tiêm

3004. 90. 99

385

Nucleo CMP forte, capsule

Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate

Viên nang

3004. 90. 99

386

Nucleo CMP forte, injection

Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate

Bột đông khô pha tiêm

3004. 90. 99

387

Nuflam

Glucosamine sulfate potassium chloride; Chondroitin sulfate shark

Viên nang

3004. 90. 99

388

Nurifer

Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat

Viên nang cứng

3004. 50. 21

389

Nystoval

Neomycin sulfate 35,000UI; Nystatin 100,000UI; polymycin B sulfate 35,000UI

Viên đặt âm đạo

3004. 20. 99

390

Ocuvite Lutein

Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

391

Ocuvite Lutein

Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc

Viên nén bao phim

3004. 50 91

392

Odergo

Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1 mg)

Viên nén

3004. 49. 90

393

Olartane-H

Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

394

Onsmix Suspension

Oxethazain; Gel nhôm hydroxid khan; Magnesi hydroxid

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

395

Opsacin Sterile Eye Drops

Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Gramicidine

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

396

Optive Advanced UD

Carboxymethylcellulose natri ; Glycerin; polysorbate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

397

Optoflox Plus

Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

398

Orinase-Met 1.0

Glimepiride; Metformine Hydrochloride

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

399

Orthocal D

Calci Carbonate; Vitamin D3

Viên nén bao phim

3004. 50. 99

400

Osa-Gastro

Dried aluminium hydroxide gel; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone

Viên nhai

3004. 90. 99

401

Ossisoft

Calcium; Alfacalcidol

Viên nang mềm

3004. 50. 99

402

Osteocart

Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

403

Otipax

Phenazone; Lidocaine HCl

Dung dịch nhỏ tai

3004. 90. 49

404

Ovalgel chewable tablets

Dimethicon ; Dried Aluminum hydroxide gel ; Magnesium hydroxid

Viên nén nhai

3004. 90. 99

405

Oxinis

Chlorpheniramine maleat; DL-Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr

Viên nang

3004. 49 90

406

Oxnas Tablets 625mg

Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic)

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

407

Oxyraze capsules

Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic

Viên nang mềm

3004. 50. 21

408

Oztis

Glucosamine sulfate potassium complex; Chondroitin sulfate shark

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

409

Paclaram

Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin Trihydrate

Viên nén

3004. 20. 16

410

Panadol Cảm cúm Extra

Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine; Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate

Viên nén

3004. 90. 51

411

Panadol Extra Effervescent

Paracetamol; Caffein

Viên sủi

3004. 90. 51

412

Panangin

Magnesium aspartate; Potassium aspartate

Thuốc tiêm

3004. 90. 99

413

Panangin

Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate hemihydrate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

414

Pankreoflat

Pancreatin; Dimethicone

Viên nén

3004. 90. 99

415

Panmipe

Paracetamol; thiamine nitrate; chlopheniramin maleat

Cốm pha hỗn dịch uống

3004. 90. 51

416

Pantajocin 4g/500mg

Piperacillin natri; Tazobactam natri

Bột pha dung dịch truyền

3004. 10. 19

417

Panticin Kit

Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin

Viên nén bao phim

3004. 20. 31

418

Pantonim Kit

Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

3004. 20. 31

419

Passedyl

Sulfogaiacol; Natri benzoat

Si rô

3004. 90. 99

420

Patar Gepacin

Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl

Viên nén ngậm

3004. 20. 91

421

Patipy Kit

Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

3004. 20. 31

422

Pavacid

Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

423

Pectokid Suspension

Trimethoprim; Sulfamethoxazole

Hỗn dịch

3004. 20 10

424

Pedia Heam

Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic

Viên nén nhai

3004. 50 21

425

Peditral

Natri clorid; Tri-natri citrat dihydrat; kali clorid; dextrose khan

Bột pha uống

3004. 90. 99

426

Peglec

Polyethylene glycol; natri clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 90. 99

427

Pelacvit

Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn

Bột pha để uống

3004. 50. 21

428

Penzotam

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

429

Pepfiz Chew Tablets

Dried aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone

Viên nén nhai

3004. 90. 99

430

Peptalugel-S

Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide gel; Simethicone

Hỗn dịch

3004. 90. 99

431

Peptica-L Kit

Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg)

Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole

3004. 20. 31

432

Peptimedi 228.5

Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate)

Bột pha hỗn dịch

3004. 10. 16

433

Perglim M-2

Glimepiride; Metformine Hydrochloride

Viên nén phóng thích chậm

3004. 90. 89

434

Periloz Plus 4mg/1,25mg

Perindopril tert Butylamine; Indapamide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

435

Pioglite 15mg+500mg

Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride

Viên bao phim

3004. 90. 89

436

Piperacillin and Tazobactam

Piperacillin natri; Tazobactam natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

437

Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g

Piperacillin natri; Tazobactam natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

438

Pipetazob

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

439

Piptaz 2/0.25

Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

440

Piptaz 4/0.5

Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

441

Pisa 4,5g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

442

Plendil Plus

Felodipin; Metoprolol succinat

Viên nén giải phóng kéo dài

3004. 90. 89

443

Pletzolyn-2.25g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

444

Pletzolyn-4.5g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

445

Pluc Sachet

Calcium lactate gluconate; Calcium carbonate; Acid

Bột dùng để uống

3004. 50. 91

446

Plugluco Tablets

Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate;

Viên nén bao phim

3004. 50 21

447

PM Procare

Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ); Omega-3 marine

Viên nang mềm

3004. 50. 26

448

Pofezol Eye Drops

Dexamethasone Sodium Phosphate; Ofloxacin

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

449

Polidom

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

450

Polydexa

Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri

Dung dịch nhỏ tai

3004. 20. 99

451

Polypower

Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg);

viên bao tan trong ruột

3004. 20. 31

452

Pomxane

Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

453

Ponysta

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

454

Porsuconyn Capsules

Clidinium Bromide; Chlordiazepoxide HCl

Viên nang

3004. 90. 99

455

Presartan H 50

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên bao phim

3004. 90. 89

456

Preterax

Perindopril tert Butylamine; Indapamide

Viên nén

3004. 90. 89

457

Proctolog

Trimebutin; Ruscogenins

Kem bụi trực tràng

3004. 90. 99

458

Pykitlen Kit

Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên

3004. 20. 31

459

Pylomed

Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg

Kit đựng viên nang, viên nén bao phim

3004. 20. 31

460

Pylorex

Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole

Viên nén; viên nang

3004. 20. 31

461

Pylotrip-kit

Lansoprazole; Amoxicilin; Clarithromycin

Viên nang + viên nén

3004. 20. 16

462

Pyredol Tablets

Paracetamol; tramadol

Viên nén bao phim

3004. 90. 51

463

Pharcochol

Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol;

Viên nang mềm

3004. 90. 98

464

Pharcotinex

Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole;

Viên nang mềm

3004. 90. 98

465

Pharmasatin

Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate

Viên nén bao phim

3004. 90. 99

466

Philcombi Inj.

Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol;

Dung dịch tiêm

3004. 50. 29

467

Philduocet Tab

Acetaminophen; Tramadol HCl

Viên nén bao phim

3004. 90. 51

468

Philmadol

Acetaminophen; Tramadol HCl

Viên nén bao phim

3004. 90. 51

469

Philsinpole Eye drops

Chloramphenicol; Dexamethasone disodium

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 79

470

Rabegil Kit Tablet

Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

471

Rabemac Kit

Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole)

3004. 20. 31

472

Rabi-Kit

Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin

Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg

3004. 20. 31

473

Rafazen injection

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

474

Ramipril HCT-1A

Ramipril; hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 89

475

Reamberin

Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium

Dung dịch truyền

3004. 90. 99

476

Redoxon Double Action

Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

Viên nén sủi bọt

3004. 50. 91

477

Redoxon Double Action

Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

Viên nén sủi bọt

3004. 50. 91

478

Redoxon Double Action

Vitamin C; Kẽm Citrate

Viên nén sủi bọt

3004. 50. 91

479

Regulon

Ethinylestradiol; Desogestrel

Viên nén bao phim

3004. 39. 00

480

Remethiazide

Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 99

481

Reudol-Kit

Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole

Kít đựng viên nang, viên nén bao phim

3004. 20. 31

482

Rhinathiol Promethazine

Carbocisteine; Promethazine HCL

Si rô

3004. 90. 99

483

Rhumenol Day XO

Acetaminophen; Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl

Viên nang gelatin

3004. 90. 51

484

Rhumenol Night XO

Acetaminophen; Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate

Viên nang mềm

3004. 90. 51

485

Riclapen 500/125

Amoxycillin; Kali Clavulanate

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

486

Rigevidon 21+7

Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel

Viên nén bao

3004. 39. 00

487

Rilate

Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride

Dịch truyền tĩnh mạch

3004. 90. 91

488

Rinafed

Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl

Viên nén

3004. 42. 00

489

Rinzup Lozenges (Regular)

2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol

Viên ngậm

3004. 50 59

490

Ringer Lactate Intravenous Infusion

Dung dịch Natri lactat (60% w/w); natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci Chlorid dihydrat

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

491

Ringerfundin

Sodium Chlorid, Potasium Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium Acetate Trihydrate, Malic acid

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

492

Rowachol

Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol

Viên nang mềm

3004. 90. 98

493

Rowatinex

Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol

Viên nang cứng

3004. 90. 98

494

Royalpanacea

Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil

Viên nang mềm

3004. 90. 98

495

Sadetabs

Neomycin sulfate; Clotrimazole; Metronidazole

Viên đặt âm đạo

3004. 20. 99

496

Safetelmi H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

3004. 90. 89

497

Safflower Oil

Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil

Dầu xoa

3004. 90. 55

498

Salbair B Transhaler

Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate

Khí dung

3004. 32. 90

499

Salbair I Transhaler

Salbutamol sulphat; Ipratropium bromid

Khí dung

3004. 90. 93

500

Santodex Ophthalmic

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

501

Sangobion

Sắt Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate;

Viên nang

3004. 50. 21

502

Sartanim-H

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

503

Sastan-H

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

504

Sastid bar

sulphur; Salicylic acid

Xà phòng y khoa

3004. 90. 99

505

Satcef 100 DT

Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus

viên nén phân tán

3004. 20. 91

506

Satcef Plus

Cefixime; Lactic acid bacillus

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 20. 91

507

Scarteron Tablet

Amlodipine besilate; Atenolol

Viên nén

3004. 90. 89

508

Scotts Emulsion Orange

Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite

Nhũ dịch uống

3004. 50. 21

509

Sdvag

Clindamycin phosphate; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

510

Sebemin

Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate

Viên nén

3004. 32. 90

511

Seirogan Toi A

Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract

Viên nén bao đường

3004. 90. 98

512

Seldos Gran

L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine

Hạt cốm bao phim

3004. 90. 99

513

Sendipen Beta

Selenium in dried yeast; chromium in dried yeast; acid ascorbic

Viên nang mềm

3004. 50. 91

514

Seoca Tab

Calci lactat; Calci gluconat; Calcium carbonate; hạt ergocalciferol

Viên nén bao phim

3004. 50. 99

515

Sepmin

Sulphamethoxazole; Trimethoprim

Hỗn dịch uống

3004. 20. 10

516

Septanest with Adrenaline 1/100,000

Articain Hydrochloride; Adrenalin base

Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa

3004. 39. 00

517

Seretide Evohaler 25/250mcg

Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate

Hỗn dịch xịt định liều

3004. 90. 99

518

Seretide Evohaler DC 25/125mcg

Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate

Thuốc phun mự hệ hỗn dịch để hớt qua đường miệng

3004. 90. 99

519

Seroflo 125 (CFC Free)

Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate

Khí dung xịt định liều

3004. 90. 99

520

Sevencom

Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột;

Tinidazol : viên nén bao phim;

Clarithromycin: viên nén bao phim

3004. 20. 31

521

Sevenkit

Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

522

Shelkal Syrup

Vitamin D3; Calcium carbonate

Si rô

3004. 50. 10

523

Shinacin

Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali

Thuốc bột pha tiêm

3004. 10. 19

524

Shinacin

Amoxicillin; Kali Clavulanat

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

525

Shinbac 1,5g

Ampicilin sodium; Sulbactam sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

526

Siderfol liquid

Protein gan thuỷ phân cô đặc (65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt Ill(50%v/v); Acid Folic

Dung dịch uống

3004. 50. 91

527

Silgoma

L Cystein; Cholin Hydrogen tatrate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

528

Siltomin

Calcium gluconate; Calcium Saccharate

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

529

Simagal Suspension

Dimethyl polysiloxane; Magaldrate

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

530

Sinraci Inj. 250mg

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

531

Sinraci Inj. 500mg

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

532

Siscozol

Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

533

Siuguangenta Injection

Gentamycin sulfat; Lidocain HCl

Dung dịch tiêm

3004. 20. 99

534

Skanamic Soft Capsules

L-Cystein; Choline hydrogen tartrate

Viên nang mềm

3004. 90. 99

535

Skincare-U

Urea; Vitamin E

Kem dùng ngoài

3004. 50. 91

536

Smoflipid 20%

Dầu đậu nành tinh chế; Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá tinh chế

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

3004. 90. 99

537

Sodium Lactate Ringer s Injection

Sodium Lactate; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

538

Sofgard

Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate

Viên nang mềm

3004. 90. 52

539

Solacy Adulte

L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa; Retino

Viên nang cứng

3004. 90. 99

540

Solucarb BC 01

Natri clorid; natri bicarbonat

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

3004. 90. 91

541

Solucarb BC 02

Natri clorid; natri bicarbonat

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

3004. 90. 91

542

Soluvit N

Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium pantothenat; biotin; acid folic

Bột pha dung dịch truyền

3004. 50. 29

543

Soreless Tablets

Atropin sulfat; Hyoscyamine sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital

Viên nén

3004. 49. 70

544

Sotamic

Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

Viên nén

3004. 20. 31

545

Spasmo-Proxyvon

Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate, Acetaminophen

Viên nang

3004. 90. 51

546

Spersadex comp

Chloramphenicol; Dexamethasone natri Phosphate

dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 79

547

Spersallerg

Antazoline hydrochloride; Tetryzoline hydrochloride

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

548

Spirumet

Spiramycin; Metronidazole

viên bao phim

3004. 20. 91

549

Spregal

Esdepallethrin; piperonyl butoxide

Dung dịch xịt tại chỗ

3004. 90. 99

550

Stedman M-Cal 250

Calci carbonate; Cholecalciferol; Magnesium sulphate

Viên nén bao phim

3004. 50. 99

551

Strepsils Regular

2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol

Viên ngậm

3004. 90. 99

552

Strepsils Vitamin C-100

2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol, Vitamin C

Viên ngậm

3004. 50 91

553

Su Sung Porginal

Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfate); Nystatin; polymycin B sulfate

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

554

Sudopam

Dicyclomine HCl; Simethicone

Viên nén

3004. 90. 99

555

Suhacom

Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

Viên nén

3004. 20. 31

556

Sulbamp Injection 1.5GM

Ampicillin; Sulbactam

Thuốc bột pha tiêm

3004. 10. 19

557

Sulbaxon 1g

Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

558

Sulgidam Soft Capsules

Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

Viên nang mềm

3004. 50. 21

559

Supramax

Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic, calcium kẽm,...

Viên nang mềm

3004. 50. 29

560

Supricort N

Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

Kem bôi da

3004. 20. 91

561

Symbicort Turbuhaler

Budesonide; Formoterol fumarat dihydrate

Bột dùng để hít

3004. 32. 90

562

Syndent Dental Gel

Metronidazol; Chlorhexidin

Gel bôi răng

3004. 20. 91

563

Synergex

Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium

Viên nén bao phim

3004. 10. 16

564

Synergex Suspension

Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

565

Synfovir-L

Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

566

Syntoderm Cream

Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate

Kem bôi ngoài da

3004. 20. 10

567

Systane

Polymethylene Glycol 400; propylene Glycol

Thuốc nhỏ mắt

3004. 90. 99

568

Tab.Pruzena

Pyridoxine HCL; Doxylamine Succinate

Viên nén bao phim

3004. 50. 91

569

Tadifs Inj. 500mg

Cilastatin Natri; Imipenem

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

570

Takahi

Menthol; Methyl salicylate; Camphor; Thymol

Cao dán

3004. 90. 59

571

Talispenem

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

572

Tanzo Injection 4.5GM

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

573

Targin 40/ 20mg

Oxycodon HCl; Naloxon HCl

Viên nén giải phóng kéo dài

3004. 90. 89

574

Taro Powder for IV Injection "Panbiotic"

Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch

3004. 10. 19

575

Tarvineurin H5000

Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

Bột đông khô pha tiêm

3004. 50. 29

576

Tazopar 4,5 g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

577

Tazopip 2.25g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

578

Tazopip 4.5g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

579

Tazpen

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

580

Tebranic 4.5

Piperacillin natri; Tazobactam natri

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

581

Telebrix 35

Meglumine ioxitalamate ; Natri ioxitalamate

Dung dịch tiêm

3004. 90. 99

582

Telesto-4.5gm

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

583

Telodrop Eye Drops

Hydroxypropyl methylcellulose 2910; Dextran 70

dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

584

Tename Powder for IV Injection "Panbiotic"

Imipenem; Cilastatin Sodium

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

3004. 20. 99

585

Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg

Tenoforvir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 300mg/200mg

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

586

Tenofovir Disoproxil Fumarate, Lamivudine and Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg

Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz - 300mg/300mg/600mg

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

587

Teonam Inj.

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

588

Terocuf

Terbutaline Sulphate; Ambroxol hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol

Si rô

3004. 90. 99

589

Ticarsun 3.1gm

Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

590

Tienam

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

591

Timentin 3.2g

Ticarcillin; Acid clavulanic

Bột khô để pha tiêm

3004. 10. 19

592

Tiopame Inj.

Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

3004. 20. 99

593

Tobadexa Eye drops

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

594

Tobdrops-D

Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate

Thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 99

595

Tobradex

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

596

Tobradex

Tobramycin; Dexamethasone

Thuốc mỡ tra mắt

3004. 20. 91

597

Tobraquin

Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

598

Todexe

Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium

dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

599

Tolbin Expectorant

Terbutaline Sulfate; Glyceryl guaiacolate

Sirô uống

3004. 90. 99

600

Tomical

Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol

Viên nén bao phim

3004. 50. 99

601

Toraass H

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

602

Torexcom eye Drops

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

603

Tossex

Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg;

Si rô

3004. 90. 99

604

Tot Hema

Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat

Dung dịch uống

3004. 90. 99

605

Totcal Soft capsule

Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol

Viên nang mềm

3004. 50. 21

606

Totilac

Natri Lactate; Kali Chloride; Calci Chloride

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 99

607

TS-One capsule 25

Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

Viên nang cứng

3004. 90. 89

608

Tuksugin

Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

3004. 20. 31

609

Thuốc long đờm New Eascof

Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol

Si rô

3004. 90. 99

610

Thuốc mỡ Burnin

Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate

Mỡ bôi ngoài da

3004. 20. 91

611

Tracutil

Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid; ...

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 99

612

Trajenta Duo

Linagliptin; Metformin hydrochloride

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

613

Triderm

Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin

Kem

3004. 20. 10

614

Trigelforte suspension

Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

615

Trigyno

Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole

Viên nén đặt âm đạo

3004. 20. 99

616

Trimafort

Gel Nhôm Hydroxyd; Magnesium hydroxide, Simethicone

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

617

Triprofen Tab

Pseudoephedrin HCl; Triprolidin HCl

Viên nén

3004. 42. 00

618

Tri-Regol

Ethinylestradiol; Levonorgestrel

Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng

3004. 39. 00

619

Trolec eye drop

Neomycin sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

620

Troucine-DX

Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

Thuốc nhỏ mắt

3004. 20. 99

621

Trovitfor

Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

Dung dịch tiêm

3004. 50. 29

622

Troysar AM

Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

623

Troysar H

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

624

Trustiva

Efavirenz; Emtricitabin ; Tenofovir disoproxil fumarat

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

625

Truvada

Emtricitabine; Tenofovir disoproxil fumarate

Viên nén bao phim

3004. 90. 82

626

UBB Omega-3 Alaska Fish Oil

EPA (Eicosapentaenoic acid); DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E

Viên nang mềm

3004. 50. 99

627

Udexcale Soft Cap

Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

Viên nang mềm

3004. 50. 21

628

Ulcifam

Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg

Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim

3004. 20. 31

629

Ultibro Breezhaler

Indacaterol; Glycopyrronium

Viên nang cứng

3004. 90. 99

630

Ulticer

Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin

Viên nén

3004. 20. 31

631

Ultracomb Topical Cream

Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole

Kem bôi da

3004. 20 91

632

Umoxgel Suspension

Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

633

Uniozone

Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

Bột pha dung dịch tiêm

3004. 10. 19

634

Upocin 1,5g

Natri ampicilin; Natri sulbactam

Bột dùng pha tiêm

3004. 10. 19

635

Urografin 76%

Sodium amidotrizoate; Meglumine amidotrizoate

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 99

636

Ursomaxe Soft Cap.

Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin

Viên nang mềm

3004. 50. 21

637

Urusel soft cap.

Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

Viên nang mềm

3004. 50. 21

638

Vagimeclo

Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus

Viên nén

3004. 20 99

639

Vakperan

Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil

Viên nang mềm

3004. 90. 98

640

Valgisup

Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

641

Valzaar H

Valsartan; Hydrochlorothiazide

Viên nén

3004. 90. 89

642

Vazortan-H tablets

Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

643

Venerux

Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole

Viên nén

3004. 20. 31

644

Ventolin Expectorant

Salbutamol sulphate; Guaiphenesin

Si rô

3004. 90. 93

645

Vertucid

Clindamycin; Adapalen

Gel

3004. 20. 91

646

Vhpiper 2,25g

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

647

Viarone Ophthalmic suspension

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

648

Victoz

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

649

Videto

Tobramycin; Dexamethasone

Hỗn dịch nhỏ mắt

3004. 20. 99

650

Vinakit

Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

Viên nang, viên nén bao phim

3004. 20. 31

651

Viscof- D

Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol

Si rô

3004. 90. 59

652

Vitamin B Complex inj

Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate

Dung dịch tiêm

3004. 50. 91

653

Vit-B-Denk

Vitamin B1; Vitamin B6;

Viên nén

3004. 50. 21

654

Vix Health

Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate

Viên nang mềm

3004. 50. 21

655

Volulyte 6%

Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi clorid hexahydrat

Dung dịch tiêm truyền

3004. 90. 91

656

Vytorin 10 mg/10 mg

Ezetimibe; Simvastatin

Viên nén

3004. 90. 89

657

Wamuel

Ketoconazol; Clobetasol Propionat

Thuốc mỡ bôi da

3004. 32. 90

658

Wendica

Levodopa; Carbidopa

Viên nén

3004. 90. 99

659

White CoQ10

L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

660

Winis

Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin

Viên nén

3004. 90. 94

661

Winnam injection

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

662

Wonbactam Injection

Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

663

Woorievercal

Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg

Viên nén bao phim

3004. 50. 21

664

Xacina Injection 500mg

Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri

Bột pha dung dịch tiêm

3004. 10. 19

665

Xalacom

Latanoprost; Timolol maleat

Dung dịch nhỏ mắt

3004. 90. 99

666

Xamiol gel

Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate

Gel bôi da đầu

3004. 32. 90

667

Xivumic

Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium

Bột pha hỗn dịch uống

3004. 10. 16

668

Xylocream

Lidocain; Prilocain

Kem bôi

3004. 90. 49

669

Yookamin

Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil

Viên nang mềm

3004. 90. 98

670

YSPMacgel tablet

Magnesi hydroxide, Nhôm hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan

Viên nén

3004. 90. 99

671

Yuhanantiphlamine s Lotion

Methyl salicylate; L-Menthol

Lotion

3004. 90. 55

672

Yuhanbeecom-C

Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid

Viên nén

3004. 50. 21

673

Yungpenem

Imipenem; Cilastatin

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

674

Yuraf

Tramadol HCl; Acetaminophen

Viên nén bao phim

3004. 90. 51

675

Zenbitol

Clindamycin Phosphat; Clotrimazole

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

676

Zenbitol-M

Clindamycin phosphat; Clotrimazol; Metronidazol

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20. 99

677

Zentomentin CPC1

Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali

Viên bao phim

3004. 10. 16

678

Zepatier

Elbasvir; Grazoprevir

Viên nén bao phim

3004. 90. 89

679

Zerocid

Aluminium hydroxyd; Magnesium hydroxy, Simethicone

Hỗn dịch uống

3004. 90. 99

680

Zestoretic-20

Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid

Viên nén

3004. 90. 89

681

Zetedine Inj 500mg

Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

682

Zifam CS1

Cefoperazone; Sulbactam

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

683

Zimilast

Cilastatin Natri; Imipenem

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

684

Zipetam 2..25

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha dung dịch tiêm

3004. 10. 19

685

Zipetam 4.5

Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

Bột pha tiêm

3004. 10. 19

686

Zmcintim-1000

Imipenem; Cilastatin sodium

Bột pha tiêm

3004. 20. 99

687

Zonatrizol Soft Capsule

Miconazole Nitrate; Tinidazol

Viên nang mềm đặt âm đạo

3004. 20 99

688

Zorabkit

Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg

Viên nén bao tan ở ruột, viên nén bao phim

3004. 20. 31

689

Zorex

Unithiol; Calcium pantothenate

Viên nang

3004. 90. 99

II. THUỐC DƯỢC LIỆU

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Thành phần hoạt chất

Dạng dùng

1

An cung ngưu hoàng hoàn

Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm

Viên hoàn

3004. 90. 98

2

An Cung Ngưu Hoàng Hoàn

Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong

Viên hoàn

3004. 90. 98

3

An Cung Ngưu Hoàng Hoàn

Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng

Viên hoàn

3004. 90. 98

4

Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan)

Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum;

Viên hoàn

3004. 90. 98

5

Artrex

Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;

Viên nén bao phim

3004. 90. 98

6

Bilobil Forte 80mg

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

Viên nang cứng

3004. 90. 98

7

Bioguide Film Coated Tablet

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

Viên nén bao phim

3004. 90. 98

8

Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters)

Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg

Cao dán

3004. 90. 98

9

Cirring

Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi

Viên nang mềm

3004. 90. 98

10

Cốm Nhi đàm linh

Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng

Cốm pha uống

3004. 90. 98

11

Cốm phế yết thanh

Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;...

Cốm

3004. 90. 98

12

Cốm thư cân thông lạc

Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g

Cốm

3004. 90. 98

13

Doneo Soft Capsule

Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil

Viên nang mềm

3004. 90. 98

14

Dưỡng huyết thanh não

Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân

Cốm

3004. 90. 98

15

Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet)

Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến

Viên nén

3004. 90. 98

16

Ecosip Plaster "Sheng Chun"

Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4

Cao dán

3004. 90. 98

17

Feng Tong An

Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng...

Viên nang cứng

3004. 90. 98

18

Fitovit

120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg

Siro

3004. 90. 98

19

Fitovit natural fitness capsules

Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.

Viên nang cứng

3004. 90. 98

20

Fu gan ning-Phụ can ninh

Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh ...

Viên nén

3004. 90. 98

21

Ginkor Fort

Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg

Viên nang cứng

3004. 90. 99

22

Hạ bảo

Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương...

Viên nang mềm

3004. 90. 98

23

Hoa đà tái tạo hoàn

Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g

Viên hoàn cứng

3004. 90. 98

24

Hoa Hồng Phiến

Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch

Viên nén bao phim

3004. 90. 98

25

Hoắc hương chính khí

Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0,

Viên hoàn giọt

3004. 90. 98

26

Kinh hoa vị khang

Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg

Viên nang mềm

3004. 90. 98

27

Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk)

Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương ...

Viên hoàn

3004. 90. 98

28

Khái bảo

Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol

Sirô

3004. 90. 98

29

Mediperan

Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi

Viên nang mềm

3004. 90. 98

30

Nasiran

Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg

Viên nang mềm

3004. 90. 98

31

NeuroAid

Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác

Viên nang cứng

3004. 90. 98

32

Neurolef Soft Capsule

Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi

Viên nang mềm

3004. 90. 98

33

PM Eye Tonic

Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m

Viên nang mềm

3004. 90. 98

34

PM H-Regulator

Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max)

Viên nang cứng

3004. 90. 98

35

PM H-Regulator

Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg

Viên nang cứng

3004. 90. 98

36

PM Meno-Care

Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis

Viên nang cứng

3004. 90. 98

37

PM Meno-Care

Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm)

Viên nang cứng

3004. 90. 98

38

Prostogal

Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên;

Viên nang mềm

3004. 90. 98

39

Phong thấp hàn thống phiến

Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm...

Viên nén bao đường

3004. 90. 98

40

Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn)

Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo ...

Viên hoàn

3004. 90. 98

41

Satifmate

Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)

Viên nang mềm

3004. 90. 98

42

Sedanxio

Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg

Viên nang cứng

3004. 90. 98

43

Seirogan

Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg

Viên hoàn

3004. 90. 98

44

Seryn

Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)

Viên nang mềm

3004. 90. 98

45

Tị bảo

Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ...

Viên nén

3004. 90. 98

46

Thanh khai linh

Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg

Viên nang mềm

3004. 90. 99

47

Thống phong bảo

Thương truật, hoàng bá, ngưu tất

Viên hoàn cứng

3004. 90. 98

48

Tràng hoàng vị khang

Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g

Viên nén bao đường

3004. 90. 98

49

Vân nam bạch dược

Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng

Thuốc phun sương dùng ngoài da

3004. 90. 98

50

Vân nam bạch dược

Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng

Viên nang và viên hoàn

3004. 90. 98

51

Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules)

Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg

Viên nang cứng

3004. 90. 98

52

Yangzheng Xiaoji Capsules

Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh...

Viên nang cứng

3004. 90. 98

53

Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh)

Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g;

dung dịch uống

3004. 90. 98

54

Zecuf Herbal Cough Remedy

Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis ...

Si rô

3004. 90. 98

55

Zhike Wan

Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh...

Viên hoàn

3004. 90. 98

DANH MỤC 10:

DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Tên, mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

1

Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân)

- Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

3304. 99. 30

- Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3304. 99. 20

- Loại khác

3304. 99. 90

2

Mặt nạ đắp trên mặt (trừ những sản phẩm làm bong da có nguồn gốc hóa học)

3304. 99. 90

3

Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột)

3304. 99. 90

4

Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh

3304. 91. 00

5

Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi

3307. 30. 00

6

Nước hoa, nước thơm

3303. 00. 00

7

Chế phẩm dùng tắm (muối, xà phòng, dầu, gel...)

3307.30. 00

8

Sản phẩm làm rụng lông

3307. 90. 40

9

Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi

3307. 20. 00

10

Sản phẩm chăm sóc tóc:

- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc

3305. 90. 00

- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc

3305. 20. 00

- Sản phẩm định dạng tóc

3305. 30. 00

- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội)

- - Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại thuốc gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3305. 10. 10

- - Loại khác

3305. 10. 90

- Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)

3305. 90. 00

- Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc)

3305. 30. 00

11

Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …)

3307. 10. 00

12

Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt

- Chế phẩm trang điểm mắt

3304. 20. 00

- Loại khác

3304. 99. 90

13

Sản phẩm dùng cho môi

3304. 10. 00

14

Sản phẩm chăm sóc răng và miệng

- Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc)

3306. 10. 10

- Loại khác

3306. 10. 90

15

Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân

3304. 30. 00

16

Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3307. 90. 90

17

Sản phẩm chống nắng

3304. 99. 90

18

Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng

3304. 99. 90

19

Sản phẩm làm trắng da

3304. 99. 90

20

Sản phẩm chống nhăn da

3304. 99. 90

21

Sản phẩm khác

3304. 99. 90

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 06/2018/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 06/2018/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 06/04/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 587 đến số 588
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản