BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2012/TT-BNG | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 4 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
Bộ Ngoại giao ban hành các biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Nghị định số 88/2012/NĐ-CP) như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này ban hành các loại biểu mẫu văn bản liên quan đến hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
Đối tượng áp dụng thông tư này bao gồm các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ Ngoại giao, các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan tới hoạt động thông tin, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu liên quan đến hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài tại Việt Nam quy định tại các Điều 4, 7, 8, 12, 13, 14 và 15 của Nghị định sổ 88/2012/NĐ-CP, bao gồm:
1. Mẫu văn bản đề nghị hoạt động thông tin, báo chí tại Việt Nam (mẫu số 01/BC-BNG) cho phóng viên không thường trú.
2. Mẫu văn bản đề nghị lập văn phòng thường trú của cơ quan báo chí nước ngoài (mẫu số 02/BC-BNG).
3. Mẫu văn bản đề nghị cử phóng viên thường trú của cơ quan báo chí nước ngoài (mẫu số 03/BC-BNG).
4. Mẫu văn bản đề nghị hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên thường trú (mẫu số 04/BC-BNG).
5. Mẫu văn bản đề nghị cấp mới/cấp lại/gia hạn thẻ phóng viên nước ngoài của phóng viên thường trú (mẫu số 05/BC-BNG).
6. Mẫu văn bản đề nghị cấp phép làm trợ lý báo chí/cộng tác viên của Văn phòng thường trú (mẫu số 07/BC-BNG).
Việc kê khai điền vào biểu mẫu phải chính xác, chữ viết rõ ràng, đủ nét, dễ đọc, không được viết tắt hay viết bằng ký hiệu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kề từ ngày 10 tháng 12 năm 2012
1. Vụ trưởng Vụ Thông tin Báo chí, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Ngoại giao, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Vụ Thông tin Báo chí - Bộ Ngoại giao hướng dẫn, phối hợp các đơn vị trong và ngoài Bộ Ngoại giao trong việc sử dụng thống nhất biểu mẫu về các hoạt động thông tin báo chí tại Việt Nam.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước kịp thời phản ánh về Bộ Ngoại giao đề nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu 01/BC-BNG
Form 01/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ TẠI VIỆT NAM
REQUEST FORM
FOR JOURNALISTIC ACTIVITIES IN VIETNAM
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: | Bộ Ngoại giao |
To: | The Ministry of Foreign Affairs |
Cơ quan/Organisation:..............................................................................................
Địa chỉ/Address:........................................................................................................
Điện thoại/Telephone number...................................................................................
Fax/Facsimile………………………………………….. Email:.....................................
I. Thông tin về đoàn phóng viên/Details of media delegation:
1. Họ và tên/Full name:.............................................................................................
Ngày sinh/Date of birth:............................................................................................
Giới tính/Gender:......................................................................................................
Quốc tịch hiện nay/Nationality:.................................................................................
Quốc tịch gốc/Original nationality:............................................................................
Số hộ chiếu/Passport number:.................................................................................
Ngày cấp/Date of issuance:………………… Ngày hết hạn/Expiry date:..................
Địa chỉ/Address:.......................................................................................................
Điện thoại/Tel:………………………………Fax:……………..Email:..........................
Chức danh/Title:.......................................................................................................
Nơi nhận thị thực/Place to receive entry visa:..........................................................
2....
3….
II. Chương trình hoạt động báo chí/Tentative programme:
1. Mục đích chương trình/Purpose:.........................................................................
2. Nội dung chương trình/Content:..........................................................................
3. Thời gian thực hiện/Time:...................................................................................
4. Địa điểm hoạt động/Place(s):..............................................................................
5. Dự kiến câu hỏi phỏng vấn/Questions for interview:
6. Dự kiến phát hành/phát sóng/Publication and broadcasting plan:......................
III. Danh mục phương tiện kỹ thuật, nghiệp vụ mang vào Việt Nam:
List of technical equipment to be brought into Viet Nam
1. ...
2. ...
3. ...
IV. Cơ quan hướng dẫn báo chí tại Việt Nam (nếu có):
Authorised agency to accompany the foreign correspondents (if any):
1. Tên cơ quan/Name:................................................................................................
2. Địa chỉ/Address: ....................................................................................................
3. Điện thoại/Tel: …………………………………Fax:…………………..Email:………..
Các phóng viên cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật của Việt Nam.
The media delegation hereby affirm to comply fully with Vietnamese laws and regulations.
Đại diện cơ quan, tổ chức |
Mẫu 02/BC-BNG
Form 02/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG BÁO CHÍ THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM
APPLICATION FORM FOR ESTABLISHING THE RESIDENT OFFICE
OF FOREIGN PRESS AGENCY IN VIET NAM
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: | Bộ Ngoại giao |
To: | The Ministry of Foreign Affairs |
1. Cơ quan/Organisation:..........................................................................................
2. Địa chỉ/Address:....................................................................................................
3. Điện thoại/Tel:………………………….Fax:……………………….. Email:.............
4. Thông tin về cơ quan báo chí nước ngoài/Background information about the media organisation:
5. Cơ quan báo chí (tên cơ quan báo chí) …………………… cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
The foreign media organisation (name of the organization) ….. hereby affirm to comply fully with Vietnamese laws and regulations.
Đại diện có thẩm quyền của cơ quan báo chí nước ngoài |
Mẫu 03/BC-BNG
Form 03/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CỬ PHÓNG VIÊN THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM
APPLICATION FORM
FOR ASSIGNING THE RESIDENT CORRESPONDENT TO VIET NAM
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: | Bộ Ngoại giao |
To: | The Ministry of Foreign Affairs |
1. Cơ quan báo chí/Media organisation:....................................................................
2. Địa chỉ/Address:.....................................................................................................
3. Điện thoại/Tel:………………………….Fax:……………………….. Email:..............
4. Tên phóng viên thường trú được cử/Name of the assigned correspondent(s):
..................................................................................................................................
5. Cơ quan báo chí (tên cơ quan báo chí) …………… cam kết phóng viên thường trú tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
The foreign media organisation (name of the organization) ….. hereby affirms that the resident correspondent(s) will comply fully with Vietnamese laws and regulations.
Đại diện có thẩm quyền của cơ quan báo chí nước ngoài |
Mẫu 04/BC-BNG
Form 04/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, BÁO CHÍ CỦA VĂN PHÒNG BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
REQUEST FORM
FOR JOURNALISTIC ACTIVITIES BY THE FOREIGN MEDIA’S RESIDENT OFFICE
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: |
|
To: |
|
Văn phòng báo chí nước ngoài/Foreign media organisation: ....................................
Địa chỉ/Address:..........................................................................................................
Điện thoại/Tel:………………………… Fax:……………………….Email: .....................
I. Dự kiến chương trình hoạt động báo chí/Tentative program of journalistic activities:
1. Mục đích chương trình/Purpose(s):........................................................................
2. Nội dung hoạt động/Content:..................................................................................
3. Thời gian thực hiện/Time:.......................................................................................
4. Địa điểm hoạt động/Places:....................................................................................
5. Dự kiến câu hỏi phỏng vấn/Questions for interview:..............................................
6. Dự kiến phát hành/phát sóng/ Publication and broadcasting plan:
..................................................................................................................................
II. Thông tin về đoàn phóng viên/Details of media crew:
1. Họ và tên/Full name:.............................................................................................
Chức vụ/Title:............................................................................................................
2. Họ và tên/Full name:.............................................................................................
Chức vụ/Title:............................................................................................................
Các phóng viên cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
The above mentioned correspondents hereby affirm to comply fully with Vietnamese laws and regulations.
Đại diện văn phòng báo chí nước ngoài |
Mẫu 05/BC-BNG
Form 05/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP MỚI/CẤP LẠI/GIA HẠN THẺ PHÓNG VIÊN NƯỚC NGOÀI
REQUEST FORM
FOR ISSUING/RE-ISSUING/RENEWING THE RESIDENT FOREIGN CORRESPONDENT’S CARD
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: | Bộ Ngoại giao |
To: | The Ministry of Foreign Affairs |
1. Cơ quan báo chí nước ngoài/ Foreign media organisation:....................................
2. Địa chỉ/Address:......................................................................................................
3. Điện thoại/Tel:………………………….Fax:……………………….. Email:................
4. Đề nghị/Request to:
Cấp mới/Issue: | |
Cấp lại/Re-issue: | |
Gia hạn/Renew: |
Thẻ phóng viên nước ngoài cho/The resident foreign correspondent’s card to:
……………………………………………..
Đại diện văn phòng báo chí nước ngoài |
Mẫu 06/BC-BNG
Form 06/BC-BNG
(Tên cơ quan báo chí nước ngoài)
(Name of the foreign media organisation)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TRỢ LÝ BÁO CHÍ/CỘNG TÁC VIÊN
REQUEST FORM FOR NEWS ASSISTANT/STRINGER
| ……………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Kính gửi: | Bộ Ngoại giao |
To: | The Ministry of Foreign Affairs |
1. Văn phòng báo chí thường trú/ Foreign media resident office:.............................
2. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
3. Điện thoại/Tel:………………………….Fax:……………………….. Email:.............
4. Đề nghị chấp thuận cho ông/bà Request for Mr/Mrs:...........................................
Ngày sinh/Date of birth:............................................................................................
Số Hộ chiếu hoặc CMT/Passport of ID number:.......................................................
làm việc dưới hình thức/to work as:
Trợ lý báo chí/News assistant: | |
Cộng tác viên/Stringer: |
trong khoảng thời gian từ/for the period form ……………………… đến/to…………
5. Văn phòng thường trú (tên cơ quan báo chí) ……………. cam kết trợ lý báo chí của văn phòng báo chí thường trú tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
The media resident office (name of the media organization)….. hereby affirms that the news assistant(s)/stringer(s) hired by itself will comply fully with Vietnamese laws and regulations.
Đại diện văn phòng báo chí nước ngoài |
- 1Nghị định 15/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
- 2Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
- 3Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư 06/2012/TT-BNG về biểu mẫu thực hiện Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Ngoại giao ban hành
- Số hiệu: 06/2012/TT-BNG
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/12/2012
- Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao
- Người ký: Nguyễn Phương Nga
- Ngày công báo: 25/12/2012
- Số công báo: Từ số 767 đến số 768
- Ngày hiệu lực: 10/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết