- 1Thông tư 43/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 1602/QĐ-BTTTT năm 2019 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
BỘ THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2010/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Căn cứ công văn số 228CP-CN ngày 19/02/2004 của Chính phủ về việc “Xây dựng mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước trong phạm vi toàn quốc như sau:
1. Đối với tốc độ kênh đến 2.048Kbps (2Mbps):
Đơn vị tính: Đồng/tháng
STT | Tốc độ kênh | Giá cước |
1 | 56/64Kbps | 33.000 |
2 | 128Kbps | 66.000 |
3 | 256Kbps | 99.000 |
4 | 512Kbps | 165.000 |
5 | 1.024Kbps | 330.000 |
6 | 2.048Kbps (2Mbps) | 492.000 |
2. Đối với tốc độ kênh trên 2.048Kbps (2Mbps):
2.1. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 02Mbps đến 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,8.
2.2. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,6.
Điều 2. Các mức giá cước quy định tại Thông tư này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 04 năm 2010.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông tư 43/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 1602/QĐ-BTTTT năm 2019 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
- 1Thông tư 43/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 1602/QĐ-BTTTT năm 2019 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
Thông tư 06/2010/TT-BTTTT ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 06/2010/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/02/2010
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Lê Nam Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 105 đến số 106
- Ngày hiệu lực: 15/04/2010
- Ngày hết hiệu lực: 12/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực