Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2009/TT-BYT | Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế, Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản như sau:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Định mức này áp dụng cho tất cả các cơ sở y tế của Nhà nước và tư nhân cung cấp dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản.
1. Làm mẹ an toàn (dùng cho 1 lần)
a) Khám thai
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Viên sắt và axit folic: 1 viên/ngày trong suốt thai kỳ | 30 viên/tháng |
2 | Que thử thai/1 thai phụ (30% số trường hợp - chỉ cần thiết trong 3 tháng đầu để xác định có thai) | 1 que |
3 | Que thử protein | 1 que |
4 | Thước dây (dùng cho 100 trường hợp) | 1 chiếc |
5 | Săng vải (ước 30 trường hợp trong 100 trường hợp khám thai) hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
6 | Găng tay sạch | 1 đôi |
7 | Găng tay vô khuẩn (khám âm đạo trong trường hợp có tiết dịch – 30% số trường hợp) | 1 đôi |
8 | Dầu Parafin (30% số trường hợp) | 5 ml |
9 | Bông y tế (30% số trường hợp) | 10 g |
10 | Lam kính (30% số trường hợp) | 1 chiếc |
11 | Que lấy bệnh phẩm (30% số trường hợp) | 1 que |
12 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
13 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt, 30% số trường hợp): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt) | 1 viên | |
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt) | 2 viên | |
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt) | 50 ml |
b) Tiêm phòng uốn ván
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml | 1 chiếc |
2 | Găng tay sạch | 1 đôi |
3 | Cồn 70 độ | 1 ml |
4 | Bông y tế dùng cho 10 trường hợp | 1 g |
5 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
c) Đỡ đẻ đường dưới (dùng cho khám trước đẻ và đỡ đẻ)
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Oxytocin 5 đơn vị (xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ) | 2 ống |
2 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
3 | Tạp dề không thấm nước dùng cho 30 trường hợp | 2 chiếc |
4 | Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp | 2 chiếc |
5 | Săng vải (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc | 10 chiếc |
Săng giấy | 10 chiếc | |
6 | ủng giấy, hoặc | 2 đôi |
Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp) | 2 đôi | |
7 | Mũ giấy, hoặc | 2 chiếc |
Mũ chuyên môn theo quy định | ||
8 | Khẩu trang giấy, hoặc | 2 chiếc |
Khẩu trang chuyên môn theo quy định | ||
9 | Găng tay vô khuẩn | 6 đôi |
10 | Túi hứng máu sau đẻ | 01 chiếc |
11 | Dầu Parafin | 5 ml |
12 | Bông y tế | 50 gam |
13 | Gạc y tế | 0,5 m2 |
14 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 100 ml |
15 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 20 ml |
16 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt) | 1 viên | |
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt) | 2 viên | |
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt) | 50 ml | |
17 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 gam |
Bàn chải dùng cho 30 trường hợp | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ dùng cho 15 trường hợp | 1 đôi |
d) Làm rốn và chăm sóc trẻ sơ sinh ngay sau đẻ
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Vitamin K1 1 ml 10 mg hoặc 1 ml 1 mg (chỉ dùng 1 mg cho một trường hợp) | 1 ống |
2 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml (có chia vạch đến 0,1ml) | 1 chiếc |
3 | ống hút nhớt (5% số trường hợp cần sử dụng) | 1 chiếc |
4 | Chỉ lanh, hoặc | 0,5 m |
Kẹp rốn nhựa | 1 chiếc | |
5 | Khăn lau khô trẻ sơ sinh (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo quy trình) | 2 chiếc |
6 | Nhỏ mắt sơ sinh: Nitrat bạc 1% (Argyrol 1%) | 1 lọ |
7 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
8 | Bông y tế | 20 gam |
9 | Gạc | 0,5 m2 |
10 | Cồn 70 độ | 3 ml |
11 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
12 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g | 1/2 viên | |
Naphasept 1,25 g | 1 viên | |
Hexanios G + R | 25 ml |
đ) Bấm ối
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
2 | Bông y tế | 5 gam |
3 | Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
4 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
5 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng một trong các loại sau: Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương | 5 ml |
e) Thông đái trong cuộc đẻ
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | ống thông đái (nelaton) 1 chiếc cho 10 trường hợp | 1 chiếc |
2 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
3 | Bông y tế | 5 gam |
4 | Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
5 | Dầu Parafin | 1 ml |
6 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
7 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
g) Cắt khâu tầng sinh môn
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Amoxicilin 500 mg | 20 viên |
2 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
3 | Lidocain 2% ống 2 ml | 2 ống |
4 | Nước cất 5 ml | 1 ống |
5 | Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp | 1 hộp |
6 | Chỉ liền kim catgut số 2 | 2 gói |
7 | Chỉ lanh | 1 m |
8 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
9 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
10 | Bông y tế | 30 gam |
11 | Gạc làm củ ấu | 0,5 m |
12 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 2 chiếc |
Săng giấy | 2 chiếc | |
13 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 20 ml |
14 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
h) Forceps
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc | 1 ống |
Fentanyl 1%, hoặc | 50mcg | |
Diazepam 10mg | 1 ống | |
2 | Lidocain 2% ống 2 ml | 1 ống |
3 | Nước cất 5 ml | 1 ống |
4 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
5 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml | 1 chiếc |
6 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
7 | Bông y tế | 10 gam |
8 | Dầu Parafin | 5 ml |
9 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
10 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
i) Giác hút
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Lidocain 2% ống 2 ml | 1 ống |
2 | Nước cất ống 5 ml | 1 ống |
3 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
4 | Bông y tế | 10 gam |
5 | Găng vô khuẩn | 2 đôi |
6 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
7 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
k) Bóc rau nhân tạo (không tính thêm định mức cho kiểm soát tử cung)
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Amoxicilin 500 mg | 20 viên |
2 | Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc | 1 ống |
Fentanyl 1%, hoặc | 50mcg | |
Diazepam 10mg | 1 ống | |
3 | Oxytocin 5 đơn vị | 2 ống |
4 | Ergometrin 0,2 mg | 1 ống |
5 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 3 chiếc |
6 | Cồn 700 | 100 ml |
7 | Bông y tế | 10 g |
8 | Găng tay dài vô khuẩn | 1 chiếc |
9 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
10 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
l) Kiểm soát tử cung:
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Amoxicilin 500 mg | 20 viên |
2 | Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc | 1 ống |
Fentanyl 1%, hoặc | 50mcg | |
Diazepam 10mg | 1 ống | |
3 | Oxytocin 5 đơn vị | 2 ống |
4 | Ergometrin 0,2 mg | 1 ống |
5 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 3 chiếc |
6 | Cồn 700 | 100 ml |
7 | Bông y tế | 10 g |
8 | Găng tay dài vô khuẩn | 1 chiếc |
9 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
10 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
m) Đẻ chỉ huy
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Oxytocin 5 đơn vị | 1 ống |
2 | Dung dịch glucose 5% chai 500 ml | 1 chai |
3 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml | 1 chiếc |
4 | Bộ dây truyền và kim luồn tĩnh mạch | 1 bộ |
5 | Băng dính khổ 1 cm x 2 m dùng cho 5 trường hợp | 1 cuộn |
6 | Bông y tế | 10 gam |
7 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
8 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
n) Chăm sóc bà mẹ ngày đầu sau đẻ
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Vitamin A (cho tất cả các bà mẹ) 200.000 đơn vị | 1 viên |
2 | Viên sắt/axit folic (cho tất cả các bà mẹ 01viên/ngày x 45 ngày) | 45 viên |
3 | Găng tay sạch | 1 đôi |
4 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
5 | Bông y tế | 30 g |
6 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
7 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
8 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g | 1/2 viên | |
Naphasept 1,25 g | 1 viên | |
Hexanios G + R | 25ml | |
9 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
2. Khám và điều trị phụ khoa (dùng cho 1 lần)
a) Khám phụ khoa
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Dầu Parafin | |
2 | Dung dịch acid acetic 3% | 2 ml |
3 | Dung dịch Lugol | 5 ml |
4 | Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp) | 1 que |
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp) | 1 que | |
5 | Cồn 70 độ | 1 ml |
6 | Dung dịch KOH 10% | 5 ml |
7 | Bông y tế | 10 g |
8 | Lam kính | 02 cái |
9 | Găng vô khuẩn | 1 đôi |
10 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
11 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
12 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
13. | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
14. | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
b) Soi cổ tử cung
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Dung dịch acid acetic 3% | 2 ml |
2 | Dung dịch Lugol | 5 ml |
3 | Cồn 70 độ | 1 ml |
4 | Dung dịch KOH 10% | 5 ml |
5 | Bông y tế | 10 g |
6 | Găng vô khuẩn | 1 đôi |
7 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
8 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
9 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
10 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
11. | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
c) Điều trị viêm âm đạo do nấm, trùng roi và vi khuẩn sau khám phụ khoa (dùng cho một trường hợp/01 đợt điều trị)
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Metronidazol 500 mg (Điều trị viêm âm đạo do trùng roi và vi khuẩn) | 14 viên |
2 | Clotrimazol 200 mg viên đặt âm đạo (Điều trị nấm men Candida) | 3 viên |
3 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) (Điều trị Chlamydia đường sinh sản) | 14 viên 21 viên 28 viên |
3. Kế hoạch hóa gia đình (dùng cho 1 lần)
a) Đặt dụng cụ tử cung bao gồm cả khám phụ khoa:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100mg, hoặc Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Thuốc giảm co bóp tử cung: Papaverine 0,04g, Drotaverine chlohydrat 0,04g hoặc thuốc tương đương | 12 viên |
3 | Que thử thai (trong trường hợp sau đẻ chưa có kinh) | 1 que |
4 | Bông y tế | 10 g |
5 | Găng vô khuẩn | 1 đôi |
6 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
7 | Dầu Parafin | 5 ml |
8 | Bông y tế | 10 g |
9 | Cồn 70 độ | 1 ml |
10 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
11 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
12 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
13 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
14 | Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp) | 1 que |
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp) | 1 que | |
15 | Lam kính (30% số trường hợp) | 02 chiếc |
16 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
17 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
18 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
19 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
b) Tháo dụng cụ tử cung trường hợp bình thường: (không có nhiễm khuẩn hoặc có thai)
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Bông y tế | 10 g |
2 | Găng vô khuẩn | 1 đôi |
3 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
4 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
5 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
6 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
7 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
c) Tháo dụng cụ tử cung khó:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Amoxycilin 500 mg | 20 viên |
2 | Lidocain 2% ống 2ml | 2 ống |
3 | Nước cất 5 ml | 1 ống |
4 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml | 1 chiếc |
5 | Bông y tế | 10 g |
6 | Găng vô khuẩn | 1 đôi |
7 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
8 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
9 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
10 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
11 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
d) Tiêm thuốc tránh thai (trường hợp tiêm lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100mg, hoặc Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Amoxycilin 500mg (nếu đang cho con bú) (Chỉ dùng trong trường hợp áp xe) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml | 1 chiếc |
3 | Bông y tế | 5 g |
4 | Que thử thai (trước tiêm và trong trường hợp vô kinh) | 2 que |
5 | Găng tay sạch | 1 đôi |
6 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
7 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 2 ml |
đ) Cấy thuốc tránh thai (trường hợp cấy lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Lidocain 2% ống 2 ml | 1 ống |
2 | Nước cất 5 ml | 1 ống |
3 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
4 | Bông y tế | 10 g |
5 | Cồn 70 độ | 1 ml |
6 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
7 | Gạc | 0,2 m |
8 | Băng chun | 1/2 cuộn |
9 | Băng dính 2 đầu (urgo hoặc sản phẩm tương đương) | 1 miếng |
10 | Que thử thai (trước cấy và trong trường hợp vô kinh sau cấy) | 3 que |
11 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
12 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
13 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
14 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
e) Tháo que cấy tránh thai:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100 mg Hoặc Erythromycine 500mg (nếu đang cho con bú) Hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Lidocain 2% ống 2 ml | 1 ống |
3 | Nước cất ống 2ml hoặc 5ml | 1 ống |
4 | Lưỡi dao mổ dùng một lần | 1 chiếc |
5 | Cán dao mổ (50 trường hợp) | 1 chiếc |
6 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 1 chiếc |
7 | Bông y tế | 1g |
8 | Gạc | 0,2 m |
9 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
10 | Băng chun | 1/2 cuộn |
11 | Băng dính 2 đầu (Urgo hoặc sản phẩm tương đương) | 1 miếng |
12 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
13 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
14 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
15 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
16 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
g) Triệt sản nam bằng phương pháp không dùng dao:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100 mg, hoặc Amoxycilin 500 mg | 10 viên 10 viên |
2 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
3 | Bao cao su | 30 chiếc |
4 | Lidocain 2% ống 2 ml | 1 ống |
5 | Nước cất ống 2 ml hoặc 5ml | 1 ống |
6 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 2 chiếc |
7 | Chỉ liền kim catgut số 2 | 1 gói |
8 | Chỉ lanh | 0,8 m |
9 | Bông y tế | 10 g |
10 | Gạc | 0,5 m |
11 | Găng tay vô khuẩn | 2 đôi |
12 | Băng dính y tế 5 m x 2 cm | 1/10 cuộn |
13 | Que thử thai (thử cho người vợ trước khi chồng triệt sản) | 1 chiếc |
14 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình | 1 chiếc |
15 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
16 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 20 ml |
17 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt):có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
18 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
h) Triệt sản nữ bằng phương pháp đường rạch nhỏ:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100 mg, hoặc Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc | 1 ống |
Diazepam 10 mg | 1 ống | |
3 | Lidocain 2% ống 2 ml | 5 ống |
4 | Nước cất ống 2 ml | 5 ống |
5 | Dung dịch Natri chlorid 9%o chai 500 ml | 1 chai |
6 | Bộ dây và kim truyền dịch | 1 bộ |
7 | Xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông, công thức máu, nhóm máu | 1 lần |
8 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
9 | Chỉ liền kim catgut số 2 | 2 gói |
10 | Chỉ Perlon | 60cm |
11 | Chỉ lanh | 1 m |
12 | Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp | 1 hộp |
13 | Lưỡi dao mổ dùng 1 lần | 1 chiếc |
14 | Cán dao mổ (50 trường hợp) | 1 chiếc |
15 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml | 2 chiếc |
16 | Bông y tế | 20 g |
17 | Gạc | 1 m |
18 | Găng tay vô khuẩn | 3 đôi |
19 | Băng dính y tế 5 m x 2 cm | 1/5 cuộn |
20 | Que thử thai | 1 chiếc |
21 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình | 6 chiếc |
22 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 15 ml |
23 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 20 ml |
24 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2viên 1 viên 25 ml | |
25 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
4. Phá thai an toàn (dùng cho 1 lần)
a) Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết tuần thứ 12 bằng phương pháp hút chân không:
Stt | Tên thuốc và vật tư | Định mức |
1 | Doxycycline 100 mg, hoặc Erythomycin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Sắt Folic | 30 viên |
3 | Paracetamol 500 mg | 4 viên |
4 | Lidocain 2% ống 2ml | 2 ống |
5 | Nước cất 5 ml | 1 ống |
6 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml | 1 chiếc |
7 | Dầu Parafin | 5 ml |
8 | Bông y tế | 10 g |
9 | Cồn 70 độ | 1 ml |
10 | Găng tay vô khuẩn | 4 đôi |
11 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
12 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
13 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
14 | Que thử thai | 01 chiếc |
15 | Bơm hút thai chân không bằng tay 1van dùng cho hút thai dưới 7 tuần hoặc 2 van cho thai từ 7 đến 12 tuần (50 trường hợp/bộ) hoặc bơm hút thai MVA Plus (50 trường hợp/bộ) | 1 bộ |
16 | ống hút nội (1 trường hợp/1 cái), hoặc | 1 chiếc |
ống hút ngoại (30 trường hợp/cái) | 1 chiếc | |
17 | Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc |
18 | Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp | 1 chiếc |
19 | ủng giấy, hoặc | 2 đôi |
Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp) | 2 đôi | |
20 | Mũ giấy, hoặc | 2 chiếc |
Mũ chuyên môn theo quy định | ||
21 | Khẩu trang giấy, hoặc | 2 chiếc |
Khẩu trang chuyên môn theo quy định | ||
22 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 1 chiếc |
Săng giấy | 1 chiếc | |
23 | Hoá chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút: Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 80 ml |
24 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
25 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
26 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g Naphasept 1,25 g Hexanios G + R | 1/2 viên 1 viên 25 ml | |
27 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
b) Phá thai đến hết 49 ngày bằng thuốc:
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Mifepristone 200 mg | 01 viên |
3 | Misoprostol 200 mcg | 02 viên |
4 | Paracetamol 500mg | 10 viên |
5 | Dầu Parafin | 5 ml |
6 | Bông y tế | 10 g |
7 | Cồn 70 độ | 1 ml |
8 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
9 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
10 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
11 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
12 | Que thử thai | 01 chiếc |
13 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
14 | Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
15 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
16 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g | 1/2 viên | |
Naphasept 1,25 g | 1 viên | |
Hexanios G + R | 25 ml | |
17 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 g |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
c) Phá thai từ 50 đến hết 63 ngày bằng thuốc:
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Mifepristone 200 mg | 01 viên |
3 | Misoprostol 200 mcg | 04 viên |
4 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
5 | Dầu Parafin | 5 ml |
6 | Bông y tế | 10 g |
7 | Cồn 70 độ | 1 ml |
8 | Găng tay vô khuẩn | 1 đôi |
9 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
10 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
11 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
12 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | ||
13 | Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
14 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 5 ml |
15 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g | 1/2 viên | |
Naphasept 1,25 g | 1 viên | |
Hexanios G + R | 25 ml |
d) Phá thai từ tuần 13 đến hết tuần 22 bằng thuốc:
- Sử dụng misoprostol đơn thuần
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc) | |
Thai dưới 18 tuần | 05 viên | |
Thai từ 18 tuần đến 22 tuần | 03 viên | |
3 | Pethidine hydroclorid 100 mg | 1 ống |
4 | Oxytoxin 5 đơn vị | 02 ống |
5 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
6 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml | 1 chiếc |
7 | Dầu Parafin | 5 ml |
8 | Bông y tế | 10 g |
9 | Cồn 70 độ | 1 ml |
10 | Găng tay vô khuẩn | 4 đôi |
11 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
12 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
13 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
14 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | ||
15 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
16 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
17 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt) | 1 viên | |
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt) | 2 viên | |
Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt) | 50 ml | |
18 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 gam |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
- Sử dụng kết hợp mifepristone và misoprostol
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Mifepristone 200 mg | 01 viên |
3 | Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc) | |
Thai dưới 18 tuần | 05 viên | |
Thai từ 18 tuần đến 22 tuần | 03 viên | |
4 | Pethidine hydroclorid 100 mg | 1 ống |
5 | Oxytoxin 5 đơn vị | 02 ống |
6 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
7 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml | 1 chiếc |
8 | Dầu Parafin | 5 ml |
9 | Bông y tế | 10 g |
10 | Cồn 70 độ | 1 ml |
11 | Găng tay vô khuẩn | 3 đôi |
12 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
13 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
14 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
15 | Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc soi tươi (30% số trường hợp) | 2 que |
16 | Lam kính (30% số trường hợp) | 02 chiếc |
17 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
18 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
19 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
20 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt) | 1 viên | |
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt) | 2 viên | |
Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt) | 50 ml | |
21 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 gam |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
đ) Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp:
Stt | Thuốc và vật tư tiêu hao | Định mức |
1 | Doxycyclin 100 mg, hoặc Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú) | 10 viên 20 viên 20 viên |
2 | Misoprostol 200 mcg | 2 viên |
3 | Pethidine hydroclorid 100 mg | 1 ống |
4 | Paracetamol 500 mg | 10 viên |
5 | Lidocain 2% x 2ml | 2 ống |
6 | Nước cất 5 ml | 2 ống |
7 | Oxytoxin 5 đơn vị | 2 ống |
8 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml | 3 chiếc |
9 | Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml | 1 chiếc |
10 | Dầu Parafin | 5 ml |
11 | Bông y tế | 50 g |
12 | Cồn 70 độ | 1 ml |
13 | Găng tay vô khuẩn | 4 đôi |
14 | Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp) | 2 ml |
15 | Dung dịch Lugol (30% số trường hợp) | 5 ml |
16 | Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp) | 5 ml |
17 | Bông y tế | 50 gam |
18 | Bộ bơm hút thai chân không 2 van (dùng cho 50 trường hợp) | 1 bộ |
19 | ống hút số 12- 14 (dùng cho 30 trường hợp) | 1 bộ |
20 | Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp) | 2 chiếc |
21 | Kính dùng cho 50 trường hợp | 2 chiếc |
22 | ủng giấy, hoặc | 2 đôi |
Dép riêng của phòng thủ thuật (dùng cho 100 trường hợp) | 2 đôi | |
23 | Mũ giấy, hoặc | 2 chiếc |
Mũ chuyên môn theo quy định | ||
24 | Khẩu trang giấy, hoặc | 2 chiếc |
Khẩu trang chuyên môn theo quy định | ||
25 | Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc | 4 chiếc |
Săng giấy | 4 chiếc | |
26 | Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 80 ml |
27 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
28 | Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương) | 10 ml |
29 | Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương: | |
Presept 2,5g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt) | 1 viên | |
Naphasept 1,25g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt) | 2 viên | |
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt) | 50 ml | |
30 | Làm sạch: Xà phòng bột | 30 gam |
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp) | 1 chiếc | |
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp) | 1 đôi |
* Chi phí kỹ thuật và quản lý căn cứ quy định hiện hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn.
2. Giao cho Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em là đầu mối, phối hợp với Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Quản lý dược, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 34/2006/QĐ-BYT ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 27/2013/TT-BYT về Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 5793/BYT-KHTC năm 2013 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3994/QĐ-BYT về Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2015 do Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 34/2006/QĐ-BYT ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Thông tư 27/2013/TT-BYT về Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 5793/BYT-KHTC năm 2013 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3994/QĐ-BYT về Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2015 do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 06/2009/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/06/2009
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Chí Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 345 đến số 346
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra