Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2025/TT-BXD

Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2025

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG THUỘC KHU BAY TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;

Căn cứ Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không;

Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay sử dụng vốn ngân sách nhà nước tại các cảng hàng không, sân bay, cụ thể:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bảo trì công trình xây dựng tại Phần I Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bảo dưỡng thiết bị tại Phần II Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 05 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam-CTCP;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, Cục KCHTXD, Cục HKVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG THUỘC KHU BAY TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
 (kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BXD ngày 12 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Mục 1. THUYẾT MINH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG THUỘC KHU BAY TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY.

a. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay quy định mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác bảo trì theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, trình tự bảo trì.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công; quy trình, trình tự bảo trì.

c. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác bảo trì theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công, quy trình, trình tự bảo trì.

- Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng sử dụng. Mức hao phí vật liệu khác (vật liệu phụ) được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo trì.

+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác bảo trì.

+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy khác (máy phụ) được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG THUỘC KHU BAY TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY.

Gồm 295 định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay:

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Số lượng định mức

I

Phần bảo trì công trình xây dựng

103

 

BK1.01110

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000

 

1

BK1.01111

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 8cm

1

2

BK1.01112

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 15cm

1

3

BK1.01113

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 23cm

1

 

BK1.01120

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t

 

4

BK1.01121

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 8cm

1

5

BK1.01122

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 15cm

1

6

BK1.01123

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 23cm

1

7

BK1.02110

Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm

1

 

BK1.03100

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa

 

8

BK1.03110

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤ 8cm

1

9

BK1.03120

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤9cm

1

10

BK1.03130

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤10cm

1

11

BK1.03140

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa dày 20cm÷21cm

1

 

BK1.04100

Cưa cắt tấm bê tông xi măng

 

12

BK1.04110

Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 5-10cm

1

13

BK1.04120

Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 20cm

1

14

BK1.04130

Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 32cm

1

15

BK1.04210

Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25

1

16

BK1.05110

Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công

1

 

BK1.06000

Tháo dỡ, lắp dựng hàng rào

 

17

BK1.06110

Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép

1

18

BK1.06120

Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

1

19

BK1.06130

Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

1

20

BK1.06210

Lắp dựng hàng rào khung lưới thép

1

21

BK1.06220

Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

1

22

BK1.06230

Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

1

23

BK1.06310

Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công

1

24

BK1.06410

Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công

1

 

BK1.07000

Cắt cỏ, cây khu bay

 

25

BK1.07110

Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công

1

26

BK1.07120

Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công

1

27

BK1.07130

Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ

1

28

BK1.07140

Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa

1

29

BK1.07210

Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công

1

30

BK1.07220

Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy

1

31

BK1.08110

Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới

1

 

BK1.09100

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

 

32

BK1.09111

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1x4cm

1

33

BK1.09112

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,2x4cm

1

34

BK1.09113

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,7x4cm

1

35

BK1.09114

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x4cm

1

36

BK1.09115

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,2x4cm

1

37

BK1.09116

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x4cm

1

38

BK1.09117

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x4cm

1

39

BK1.09118

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4x4cm

1

40

BK1.09119

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x4cm

1

41

BK1.09120

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x4cm

1

42

BK1.09121

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x4cm

1

43

BK1.09122

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1x5cm

1

44

BK1.09123

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,2x5cm

1

45

BK1.09124

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,7x5cm

1

46

BK1.09125

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x5cm

1

47

BK1.09126

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,2x5cm

1

48

BK1.09127

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,7x5cm

1

49

BK1.09128

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x5cm

1

50

BK1.09129

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x5cm

1

51

BK1.09130

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,7x5cm

1

52

BK1.09131

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4x5cm

1

53

BK1.09132

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x5cm

1

54

BK1.09133

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x6cm

1

55

BK1.09134

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x6cm

1

56

BK1.09135

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x6cm

1

57

BK1.09136

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x6cm

1

58

BK1.09137

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x6cm

1

59

BK1.09138

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x8cm

1

60

BK1.09139

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x9cm

1

61

BK1.09140

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x9cm

1

 

BK1.10000

Sửa chữa bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng

 

62

BK1.10110

Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2

1

63

BK1.10210

Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng vật liệu không co ngót, diện tích ≤ 1m2

1

64

BK1.10310

Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2

1

65

BK1.10410

Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek

1

66

BK1.10510

Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17

1

 

BK1.11100

Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường

 

67

BK1.11120

Thi công bê tông nhựa C19 bổ sung 5% phụ gia SBS chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

1

68

BK1.11130

Thi công bê tông nhựa C19 bổ sung 5% phụ gia SBS chiều dày mặt đường đã lèn ép 8cm

1

69

BK1.11310

Gia cố nền đất dưới tấm bê tông xi măng bị phùi bùn bằng vật liệu Uretek, đường kính lỗ khoan D160mm

1

70

BK1.11410

Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục

1

 

BK1.12100

Nạo vét mương, thông cống thoát nước

 

71

BK1.12110

Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay bằng máy MTZ

1

72

BK1.12120

Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay

1

73

BK1.12130

Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan

1

74

BK1.12210

Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100mm

1

75

BK1.12310

Vớt bèo, rau mương thoát nước

1

 

BK1.13100

Lắp đặt, vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t

 

76

BK1.13110

Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t

1

77

BK1.13120

Vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t, cự ly 1km tiếp theo

1

78

BK1.14110

Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

1

79

BK1.15110

Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công

1

80

BK1.16110

Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

1

81

BK1.16130

Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

1

82

BK1.17110

Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

1

 

BK1.17120

Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

 

83

BK1.17121

Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng bột thấm dầu

1

84

BK1.17122

Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng tấm thấm dầu

1

85

BK1.17123

Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng gối thấm dầu

1

 

BK1.17130

Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

 

86

BK1.17131

Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng bột thấm dầu

1

87

BK1.17132

Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng tấm thấm dầu

1

88

BK1.17133

Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng gối thấm dầu

1

 

BK1.17210

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang

 

89

BK1.17211

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang bằng thủ công

1

90

BK1.17212

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang bằng máy

1

 

BK1.17220

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang

 

91

BK1.17221

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang bằng thủ công

1

92

BK1.17222

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang bằng máy

1

 

 

Bốc xếp vật liệu trong khu bay

 

 

BK1.19100

Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục

 

93

BK1.19110

Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên ô tô vận tải thùng bằng cần trục

1

94

BK1.19120

Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục

1

 

BK1.19210

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 

95

BK1.19211

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

1

96

BK1.19212

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công

1

 

BK1.19220

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục

 

97

BK1.19221

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg lên phương tiện vận chuyển bằng cần trục

1

98

BK1.19222

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục

1

 

BK1.20100

Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t

 

99

BK1.20110

Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong phạm vi ≤ 1km

1

100

BK1.20120

Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong 1km tiếp theo phạm vi ≤ 5km

1

101

BK1.20130

Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong 1km tiếp theo phạm vi ≥ 5km

1

 

BK1.20200

Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t

 

102

BK1.20210

Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t trong phạm vi 500m

1

103

BK1.20220

Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t trong 1km tiếp theo

1

II

Phần bảo dưỡng thiết bị

192

 

 

Biển báo

 

104

BK2.01110

Che mặt biển báo có đèn

1

105

BK2.01210

Tháo dỡ biển báo có đèn

1

106

BK2.01310

Tháo lắp mặt biển báo có đèn

1

107

BK2.01410

Bảo dưỡng biển báo có đèn

1

108

BK2.01510

Lắp đặt biển báo có đèn

1

 

 

Thiết bị phụ trợ

 

109

BK2.02110

Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển

1

110

BK2.02210

Bảo dưỡng thiết bị chuyển đổi quang điện hoặc thiết bị chuyển đổi RS485/232 hoặc có chức năng tương đương

1

111

BK2.02310

Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính

1

112

BK2.02410

Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy

1

 

 

Hệ thống nguồn khu bay

 

113

BK2.03110

Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV

1

114

BK2.03210

Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV

1

115

BK2.04110

Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng

1

 

BK2.05000

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển)

 

 

BK2.05100

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển)

 

116

BK2.05110

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

117

BK2.05120

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

118

BK2.05130

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

119

BK2.05140

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.05200

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển)

 

120

BK2.05210

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

121

BK2.05220

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

122

BK2.05230

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

123

BK2.05240

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.06000

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V

 

 

BK2.06100

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra

 

124

BK2.06110

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

125

BK2.06120

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

126

BK2.06130

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

127

BK2.06140

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.06200

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra

 

128

BK2.06210

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

129

BK2.06220

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

130

BK2.06230

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

131

BK2.06240

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.06300

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra

 

132

BK2.06310

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

133

BK2.06320

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

134

BK2.06330

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

135

BK2.06340

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

136

BK2.07110

Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV

1

137

BK2.07210

Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV

1

138

BK2.08110

Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V

1

 

BK2.09000

Bảo dưỡng máy biến áp

 

 

BK2.09100

Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA

 

139

BK2.09110

Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

140

BK2.09120

Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

141

BK2.09130

Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

 

BK2.09200

Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA

 

142

BK2.09210

Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

143

BK2.09220

Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

144

BK2.09230

Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

 

BK2.09300

Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA

 

145

BK2.09310

Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

146

BK2.09320

Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

147

BK2.09330

Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

 

BK2.09400

Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA

 

148

BK2.09410

Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

149

BK2.09420

Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

150

BK2.09430

Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

 

BK2.09500

Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA

 

151

BK2.09510

Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

152

BK2.09520

Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

153

BK2.09530

Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

 

BK2.10000

Bảo dưỡng máy phát điện

 

 

BK2.10100

Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA

 

154

BK2.10110

Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

155

BK2.10120

Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

156

BK2.10130

Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

1

 

BK2.10200

Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA

 

157

BK2.10210

Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

158

BK2.10220

Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

159

BK2.10230

Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

1

 

BK2.10300

Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA

 

160

BK2.10310

Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

161

BK2.10320

Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

162

BK2.10330

Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

1

 

BK2.10400

Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA

 

163

BK2.10410

Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

164

BK2.10420

Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

165

BK2.10430

Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

1

 

BK2.10500

Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA

 

166

BK2.10510

Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

167

BK2.10520

Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

168

BK2.10530

Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

1

 

BK2.11000

Bảo dưỡng thiết bị UPS

 

 

BK2.11100

Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA

 

169

BK2.11110

Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

170

BK2.11120

Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

171

BK2.11130

Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

172

BK2.11140

Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.11200

Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA

 

173

BK2.11210

Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

174

BK2.11220

Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

175

BK2.11230

Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

176

BK2.11240

Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.11300

Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA

 

177

BK2.11310

Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

178

BK2.11320

Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

179

BK2.11330

Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

180

BK2.11340

Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.11400

Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA

 

181

BK2.11410

Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

182

BK2.11420

Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

183

BK2.11430

Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

184

BK2.11440

Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.12100

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế

 

185

BK2.12110

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

186

BK2.12120

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

187

BK2.12130

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

188

BK2.12140

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

189

BK2.13110

Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp

1

 

 

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR

 

190

BK2.14110

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ

1

191

BK2.14210

Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ

1

192

BK2.14310

Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ

1

 

 

Bảo dưỡng hệ thống chống sét, tiếp địa

 

193

BK2.15110

Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P-220/380V

1

194

BK2.15210

Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu

1

 

BK2.15300

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ

 

195

BK2.15310

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

196

BK2.15320

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

197

BK2.15330

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

198

BK2.15340

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.15400

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét

 

199

BK2.15410

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

1

200

BK2.15420

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

1

201

BK2.15430

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

202

BK2.15440

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

203

BK2.15510

Bảo dưỡng thiết bị chống sét trung thế 22/7,2/6kV trên đầu cực thiết bị kiểu chống sét van

1

204

BK2.16110

Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động

1

205

BK2.17110

Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm

1

 

 

Hệ thống đèn tín hiệu khu bay

 

206

BK2.18110

Bảo dưỡng máy điều dòng

1

207

BK2.18210

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi < 1,8m và các thiết bị phụ

1

208

BK2.18310

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥ 1,8m và các thiết bị phụ

1

209

BK2.18410

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ

1

210

BK2.18510

Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch

1

211

BK2.18610

Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn

1

212

BK2.19110

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự

1

213

BK2.19210

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự cấu hình chuẩn ICAO (21 đèn lắp trên cột cao >1,8m)

1

214

BK2.19310

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm

1

215

BK2.19410

Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

1

216

BK2.19510

Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, đơn hướng, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác (đèn lắp trên cột cao >1,8m)

1

217

BK2.19610

Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

1

218

BK2.19710

Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

1

219

BK2.19810

Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác

1

220

BK2.19910

Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp)

1

221

BK2.20110

Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel

1

222

BK2.20210

Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn

1

223

BK2.20310

Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC

1

224

BK2.20410

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn

1

225

BK2.20510

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10-15 đèn

1

226

BK2.20610

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn

1

227

BK2.21110

Bảo dưỡng đèn báo không trên cột

1

228

BK2.22110

Bảo dưỡng bộ đèn SAGA

1

 

BK2.23000

Hệ thống thiết bị dẫn đường hàng không

 

 

BK2.23100

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác

 

229

BK2.23110

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng

1

230

BK2.23120

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

231

BK2.23130

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.23200

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác

 

232

BK2.23210

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng

1

233

BK2.23220

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

234

BK2.23230

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.23300

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC

 

235

BK2.23310

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ tháng

1

236

BK2.23320

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

237

BK2.23330

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.23400

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác

 

238

BK2.23410

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng

1

239

BK2.23420

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

1

240

BK2.23430

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

 

BK2.23500

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB

 

241

BK2.23510

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB - Bảo dưỡng định kỳ tháng

1

242

BK2.23520

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

1

243

BK2.23610

Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác

1

 

BK2.24100

Bay kiểm tra hiệu chuẩn (KTHC) trên không

 

 

BK2.24110

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không

 

244

BK2.24111

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 1)

1

245

BK2.24112

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 2)

1

246

BK2.24113

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 3)

1

247

BK2.24114

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24120

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không

 

248

BK2.24121

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 1)

1

249

BK2.24122

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 2)

1

250

BK2.24123

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 3)

1

251

BK2.24124

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24130

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không

 

252

BK2.24131

Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 1)

1

253

BK2.24132

Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 2)

1

254

BK2.24133

Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 3)

1

255

BK2.24134

Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24140

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không

 

256

BK2.24141

Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 1)

1

257

BK2.24142

Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 2)

1

258

BK2.24143

Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 3)

1

259

BK2.24144

Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24150

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không

 

260

BK2.24151

Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 1)

1

261

BK2.24152

Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 2)

1

262

BK2.24153

Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 3)

1

263

BK2.24154

Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24160

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không

 

264

BK2.24161

Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 1)

1

265

BK2.24162

Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 2)

1

266

BK2.24163

Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 3)

1

267

BK2.24164

Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 4)

1

268

BK2.24171

Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, trên không

1

269

BK2.24181

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, trên không

1

 

BK2.24200

Bay kiểm tra hiệu chuẩn (KTHC) dưới mặt đất

 

 

BK2.24210

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất

 

270

BK2.24211

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

271

BK2.24212

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

272

BK2.24213

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

273

BK2.24214

Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24220

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất

 

274

BK2.24221

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

275

BK2.24222

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

276

BK2.24223

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

277

BK2.24224

Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24230

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất

 

278

BK2.24231

Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

279

BK2.24232

Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

280

BK2.24233

Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

281

BK2.24234

Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24240

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất

 

282

BK2.24241

Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

283

BK2.24242

Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

284

BK2.24243

Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

285

BK2.24244

Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24250

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất

 

286

BK2.24251

Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

287

BK2.24252

Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

288

BK2.24253

Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

289

BK2.24254

Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

 

BK2.24260

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất

 

290

BK2.24261

Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 1)

1

291

BK2.24262

Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 2)

1

292

BK2.24263

Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 3)

1

293

BK2.24264

Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 4)

1

294

BK2.24271

Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất

1

295

BK2.24281

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất

1

 

 

Tổng cộng

295

Mục 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. PHẦN BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

BK1.01110  Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000

Thành phần công việc

- Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị phục vụ thi công.

- Định vị, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc.

- Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.

- Thu dọn, vệ sinh hoàn trả mặt bằng thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bóc (cm)

8cm

15cm

23cm

BK1.0111

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cào W2000

cái

6,00

8,50

15,00

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,837

3,775

4,482

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cào bóc Wirtgen W2000

ca

0,268

0,325

0,432

Ô tô tự đổ 12t

ca

0,372

0,637

1,039

Xe vệ sinh Bobcat S530

ca

0,268

0,325

0,432

Ô tô chứa nhiên liệu 2,5t

ca  

0,268

0,325

0,432

Ô tô chở nước 5m3

ca

0,268

0,325

0,432

Máy phát điện 3,75kVA

ca

0,268

0,325

0,432

 

1

2

3

 

BK1.01120 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bóc (cm)

8cm

15cm

23cm

BK1.0112

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t

Ô tô tự đổ 12t

ca

0,030

0,056

0,086

 

1

2

3

 

BK1.02110  Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm

Thành phần công việc

- Xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công:

- Sử dụng máy đào cầy xới đảm bảo đồng đều trên bề mặt nền đất.

- Dùng máy lu bánh thép 16t lu nèn nền đất.

- Dọn dẹp, vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.021

Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,650

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,134

Máy lu bánh thép 16t

ca

0,324

 

10

 

BK1.03100 Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.

- Cưa cắt bê tông nhựa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn

Chiều dày lớp cắt (cm)

vị

≤ 8

≤ 9

≤ 10

BK1.031

Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

Lưỡi cắt D356mm

cái

0,400

0,450

0,500

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,567

2,842

3,117

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,321

0,365

0,408

 

10

20

30

 

BK1.03140  Cưa cắt bê tông nhựa dày 20cm÷21cm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.

- Cưa cắt bê tông nhựa theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.031

Cưa cắt bê tông nhựa dày 20cm÷21cm

Vật liệu

 

 

Lưỡi cắt D500mm

cái

0,10

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

Nhân công

Nhân công

Nhân công 3,5/7

công

0,21

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,093

 

40

 

BK1.04100  Cưa cắt tấm bê tông xi măng

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.

- Cưa cắt bê tông xi măng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

5 - 10

20

32

BK1.041

Cưa cắt tấm bê tông xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Lưỡi cắt D356mm

cái

0,500

-

-

Lưỡi cắt D600mm

cái

-

1,000

-

Lưỡi cắt D800mm

cái

-

-

1,600

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,422

6,997

11,11

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,525

1,094

1,850

 

10

20

30

 

BK1.04210  Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cắt khe.

- Cắt khe bê tông xi măng theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.0421

Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25

Vật liệu

 

 

Lưỡi cắt D350mm

cái

0,05

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,041

 

10

 

BK1.05110  Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công

Thành phần công việc

- Chuẩn bị mặt bằng thi công.

- Đào theo đúng yêu cầu kĩ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Dọn dẹp, vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.051

Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,54

 

10

 

BK1.06100  Tháo dỡ, lắp dựng hàng rào

BK1.06110  Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép bằng máy hàn.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.061

Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép

Vật liệu

 

 

Que hàn

kg

0,055

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,31

Máy thi công

 

 

Máy hàn 7kW

ca

0,042

 

10

 

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,042 ca.

 

BK1.06120  Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai trên đỉnh hàng rào.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.061

Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

Nhân công

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,046

 

20

 

BK1.06130  Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m dây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.061

Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

Nhân công

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,041

 

30

 

BK1.06210  Lắp dựng hàng rào khung lưới thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Lắp dựng và cố định lưới B40 vào khung thép V bằng máy hàn.

- Lắp dụng và cố định khung hàng rào vào các tai sắt tại các cột hàng rào bằng máy hàn.

- Mài nhẵn các vị trí hàn bằng máy mài.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.062

Lắp dựng hàng rào khung lưới thép

Vật liệu

 

 

Que hàn

kg

0,416

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

1,01

Máy thi công

 

 

Máy hàn 7kW

ca

0,222

Máy mài cầm tay 1,7kW

ca

0,089

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,311 ca.

 

BK1.06220  Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Rải bùng nhùng kẽm gai trên đỉnh hàng rào.

- Cố định bùng nhùng vào hàng rào, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.062

Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh

Vật liệu

 

 

Dây thép buộc

kg

0,67

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,083

 

20

 

BK1.06230  Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Rải dây kẽm gai vào hàng rào và kéo căng cố định dây kẽm gai hàng rào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m dây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.062

Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh

Nhân công

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,073

 

30

 

BK1.06310  Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Đánh rỉ, vệ sinh hàng rào khung thép.

- Sơn hàng rào khung thép thép (2 lớp) bằng thủ công.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: m2 hàng rào

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.063

Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công

Vật liệu

 

 

Sơn

kg

0,040

Dung môi (xăng thơm)

lít

0,037

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,092

 

10

 

BK1.06410  Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Dùng máy cắt cắt các thanh thép hộp thành các đoạn theo thiết kế.

- Dùng máy hàn, hàn khung thép theo thiết kế.

- Khoan, đóng thanh thép để hàn cố định khung hàng rào.

- Dùng máy hàn, hàn cố định khung hàng rào vào các thanh thép đã được cố định.

- Dùng máy bắt vít cố định tôn vào các khung thép hàng rào đã được hàn cố định.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.064

Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công

Vật liệu

 

 

Thép hộp 40x40x1,4mm

kg

0,612

Tôn sóng

0,126

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,80

Máy thi công

 

 

Máy hàn 7 kW

ca

0,082

Máy cắt sắt cầm tay 1,7kW

ca

0,032

Máy khoan cầm tay 1,7kW

ca

0,030

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,036

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,144 ca.

 

BK1.07000  Cắt cỏ, cây khu bay

BK1.07110  Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Cắt cỏ bằng thủ công.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công

Nhân công

Nhân công 3,0/7

 

công

 

1,31

 

10

Ghi chú: Áp dụng cho những khu vực không thể cắt bằng máy.

 

BK1.07120  Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt cỏ, cây bằng máy kết hợp dùng dao chặt cây.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công

Vật liệu

 

 

Lưỡi cắt

cái

0,02

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,13

Máy thi công

 

 

Máy cắt cỏ cầm tay 300W

ca

0,108

 

20

 

BK1.07130  Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt cỏ bằng máy cắt cỏ MTZ.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1000m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ

Máy thi công

Máy MTZ

 

ca

 

0,046

 

30

 

BK1.07140  Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt cỏ bằng máy điều khiển từ xa.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,054

Máy thi công

 

 

Máy cắt cỏ điều khiển từ xa

ca

0,042

 

40

 

BK1.07210  Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Dùng cào, thu gom cỏ vào các bao tải dứa, chuyển đến vị trí tập kết tại bãi cắt cỏ.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công

Vật liệu

 

 

Bao tải dứa

bao

2,27

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,097

 

10

 

BK1.07220  Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Thu dọn cỏ văng ra đường băng bằng xe quét đường.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.071

Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy

Máy thi công

Xe quét đường

 

ca

 

0,028

 

20

 

BK1.08110  Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, di chuyển máy và thiết bị đến vị trí thi công.

- Chặt, phát cây dã quỳ bằng thủ công kết hợp cơ giới.

- Thu dọn cây dã quỳ lên ôtô bằng thủ công kết hợp cơ giới.

- Vận chuyển ra vị trí tập kết bằng ôtô, cự ly trung bình 3km.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.081

Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

 

 

Lưỡi cắt

cái

0,005

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,31

Máy thi công

 

 

Máy cắt cỏ cầm tay 800W

ca

0,031

Máy đào 0,4 m3

ca

0,056

Ôtô tự đổ 5t

ca

0,039

 

10

 

BK1.09100  Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công.

- Bóc toàn bộ mastic, thanh chèn cũ và cắt, roa khe bằng máy cắt BTXM.

- Vệ sinh sạch khe bằng máy hút bụi.

- Trải thanh chèn khe và trám mastic vào khe.

- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

1x4

1,2x4

1,7x4

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 13mm

m

11,550

11,550

-

Backer rod 20mm

m

-

-

11,550

Mastic

lít

1,163

1,423

2,111

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,275

0,297

0,307

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,004

0,005

0,008

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,008

0,009

0,011

Máy khác

%

2

2

2

 

11

12

13

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

2x4

2,2x4

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 25mm

m

11,330

11,330

Mastic

lít

2,552

2,720

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,324

0,342

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,009

0,010

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,011

0,012

Máy khác

%

2

2

 

14

15

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

3x4

3,2x4

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 35mm

m

11,110

11,110

Mastic

lít

4,166

4,516

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,372

0,391

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,010

0,011

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,013

0,014

Máy khác

%

2

2

 

16

17

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

4x4

4,2x4

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 45mm

m

10,890

10,890

Mastic

lít

6,006

6,401

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,411

0,429

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,013

0,014

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,015

0,016

Máy khác

%

2

2

 

18

19

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

5x4

5,2x4

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 55mm

m

10,670

10,670

Mastic

lít

8,072

8,512

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,447

0,466

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,014

0,015

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,017

0,018

Máy khác

%

2

2

 

20

21

 

 (tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

1x5

1,2x5

1,7x5

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 13mm

m

11,550

11,550

-

Backer rod 20mm

m

-

-

11,550

Mastic

lít

1,163

1,423

2,111

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,356

0,374

0,394

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,010

0,011

0,012

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,001

0,014

0,015

Máy khác

%

2

2

2

 

22

23

24

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

2x5

2,2x5

2,7x5

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 25mm

m

11,330

11,330

-

Backer rod 30mm

m

-

-

11,330

Mastic

lít

2,552

2,720

2,720

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,412

0,466

0,485

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,013

0,015

0,016

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,016

0,018

0,019

Máy khác

%

2

2

2

 

25

26

27

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn

Kích thước khe (cm)

vị

3x5

3,2x5

3,7x5

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 35mm

m

11,110

11,110

-

Backer rod 40mm

m

-

-

11,110

Mastic

lít

4,166

4,516

5,430

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,4446

0,499

0,485

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,015

0,017

0,016

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,016

0,020

0,019

Máy khác

%

2

2

2

 

28

29

30

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

4x5

4,2x5

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 45mm

m

10,890

10,890

Mastic

lít

6,006

6,401

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,504

0,523

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,017

0,018

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,020

0,021

Máy khác

%

2

2

 

31

32

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

2x6

3x6

3,2x6

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 20mm

m

11,330

-

-

Backer rod 35mm

m

-

11,110

11,110

Mastic

lít

2,552

4,166

4,516

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,499

0,550

0,568

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,018

0,020

0,021

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,020

0,023

0,024

Máy khác

%

2

2

2

 

33

34

35

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

5x6

5,2x6

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

Backer rod 55mm

m

10,670

10,670

Mastic

lít

8,072

8,512

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,666

0,675

Máy thi công

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,025

0,026

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,028

0,029

Máy khác

%

2

2

 

36

37

 

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước khe (cm)

4,2x8

5x9

5,2x9

BK1.091

Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic

Vật liệu

 

 

 

 

Backer rod 45mm

m

10,890

-

-

Backer rod 55mm

m

-

10,670

10,670

Mastic

lít

6,401

8,072

8,512

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,819

1,024

1,051

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hút bụi công nghiệp 30L

công

0,032

0,040

0,041

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,035

0,044

0,045

Máy khác

%

2

2

2

 

38

39

40

 

BK1.10000  Sửa chữa bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng

BK1.10110  Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.

- Đục bỏ mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.

- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi tưới lớp kết dính.

- Tưới nhựa lỏng MC70 bám dính bề mặt.

- Xả nhựa đã đun nóng trám vá.

- Đầm, hoàn thiện bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.101

Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2

Vật liệu

 

 

Bê tông nhựa

kg

232,3

Nhựa lỏng MC70

kg

0,74

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,96

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,044

Máy đục bê tông 0,75kW

ca

0,087

Máy thổi bụi 20m3/ph

ca

0,029

Thiết bị nấu nhựa

ca

0,220

Máy đầm bàn 5,5HP

ca

0,023

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,131 ca.

 

BK1.10210  Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng vật liệu không co ngót, diện tích ≤ 1m2

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.

- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.

- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi quét lớp kết dính.

- Quét chất bám dính bề mặt.

- Thi công lớp vật liệu không co ngót; đầm theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.102

Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng vật liệu không co ngót, diện tích ≤ 1m2

Vật liệu

 

 

Vật liệu không co ngót

kg

77,59

Chất kết dính

lít

1,41

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,41

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,020

Máy đục bê tông 1,5kW

ca

0,026

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,008

Máy đầm bàn 1kW

ca

0,014

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,068 ca.

 

BK1.10310  Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công.

- Trộn hỗn hợp cát và nhựa.

- Trám vá bằng hỗn hợp cát trộn nhựa.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.103

Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2

Vật liệu

 

 

Hỗn hợp cát trộn nhựa

kg

120,75

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,31

 

10

 

BK1.10410  Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.

- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển phế thải ra vị trí tập kết.

- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi quét lớp kết dính.

- Quét keo bám dính bề mặt.

- Trám vá bằng Uritek.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.104

Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek

Vật liệu

 

 

Hỗn hợp Uritek

kg

94,97

Keo bám dính

kg

0,42

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,05

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,092

Máy đục bê tông 1,5kW

ca

0,221

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,014

Máy khác

%

1

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,133 ca.

 

BK1.10510  Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.

- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.

- Vệ sinh làm sạch bề mặt.

- Trộn vật liệu trám vá bằng máy khuấy cầm tay.

- Trám vá hoàn thiện bề mặt.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.105

Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17

Vật liệu

 

 

Bê tông Polymer DOM 1-17

m3

0,102

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,55

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,056

Máy đục bê tông 0,75kW

ca

0,038

Máy thổi bụi 20 m3/ph

ca

0,032

Máy khác

%

1

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,094 ca.

 

BK1.11100  Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Thi công rải bê tông nhựa bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

7

8

BK1.111

Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường

Vật liệu

 

 

 

Bê tông nhựa C19 (sử dụng phụ gia SBS)

tấn

17,314

19,788

Vật liệu khác

%

0,5

0,50

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,87

0,87

Máy thi công

 

 

 

Máy rải bê tông nhựa 130-140cv

ca

0,028

0,028

Máy lu bánh thép 10t

ca

0,048

0,053

Máy lu bánh lốp 25t

ca

0,073

0,074

Máy khác

%

0,5

0,5

 

20

30

 

BK1.11310  Gia cố nền đất dưới tấm bê tông xi măng bị phùi bùn bằng vật liệu Uretek, đường kính lỗ khoan D160mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.

- Tiến hành khoan theo yêu cầu kỹ thuật.

- Làm sạch lỗ khoan.

- Trộn vữa, bơm vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.113

Gia cố nền đất dưới tấm bê tông xi măng bị phùi bùn bằng vật liệu Uretek, đường kính lỗ khoan D160mm

Vật liệu

 

 

Vữa Uretek

kg

12,60

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,092

Máy thi công

 

 

Máy khoan chuyên dụng D160mm

ca

0,008

Máy trộn vữa 250lít

ca

0,006

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,019

Máy bơm vữa 40m3/h

ca

0,006

Máy bơm nước 20cv

ca

0,019

Máy khác

%

1

 

10

Ghi chú: Đơn vị tính (m) là mét dài theo đường kính khoan lỗ khoan D160mm.

 

BK1.11410  Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục

Thành phần công việc:

- Khảo sát hiện trường, xác định vị trí đo ma sát.

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ, thiết bị.

- Tiến hành thí nghiệm đo ma sát theo quy trình.

- Thu dọn thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán, tổng hợp và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1km đường cất hạ cánh

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.114

Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục

Vật liệu

 

 

Lốp đo ma sát

cái

0,11

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,18

Kỹ sư bậc 4,0/8

công

0,97

Máy thi công

 

 

Thiết bị đo ma sát

ca

0,141

Ôtô bán tải 1,5t

ca

0,141

Máy khác

%

5

 

10

 

BK1.12100  Nạo vét mương, thông cống thoát nước

BK1.12110  Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay bằng máy MTZ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Nạo vét bùn mương bằng máy MTZ kết hợp thủ công.

- Gom bùn thành đống dọc theo bờ mương bằng máy đào.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.121

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng máy MTZ

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

2,46

Máy thi công

 

 

Máy MTZ

ca

0,519

Máy đào 0,4m3

ca

0,275

 

10

 

BK1.12120  Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Nạo vét bùn lòng mương, đưa bùn lên vị trí tập kết.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.121

Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,13

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,4m3

ca

0,917

 

20

 

BK1.12130  Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Nhấc tấm bê tông nắp mương để sang bờ mương, nạo vét bùn lòng mương, đưa bùn lên vị trí tập kết, nhấc đậy lại tấm bê tông nắp mương.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.121

Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

5,25

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,4m3

ca

1,156

 

30

 

BK1.12210  Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100 mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Tháo vít tháo các tấm chắn rác tại các ga thu. Thu dọn bùn đất tại các ga thu.

- Xịt rửa cống thoát nước bằng máy bơm.

- Thổi các chỗ bị tắc bằng máy nén khí, kiểm tra cống sau khi thông tắc, lắp lại hoàn thiện các ga chắn rác.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.122

Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100 mm

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,71

Máy thi công

 

 

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,046

Máy bơm nước 2,0kW

ca

0,067

Máy nén khí 1HP

ca

0,031

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,098 ca.

 

BK1.12310  Vớt bèo, rau mương thoát nước

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Dùng cào, dao, liềm cắt, vớt bèo, rau mương thoát mước.

- Thu gom bèo, rau thành từng đống.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.123

Vớt bèo, rau mương thoát nước

Nhân công

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,80

 

10

 

BK1.13100  Lắp đặt, vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t

BK1.13110  Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Buộc, cẩu nhấc các tấm đan lên thùng xe. Vận chuyển đến vị trí lắp đặt cự ly ≤1km.

- Buộc, cẩu nhấc các tấm đan xuống xe và lắp đặt vào vị trí.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1tấm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.131

Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ô tô 5t

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,116

Máy thi công

 

 

Cần trục ôtô 5t

ca

0,034

 

10

 

BK1.13120  Vận chuyển tấm thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t, cự ly 1km tiếp theo

Đơn vị tính: 1tấm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.131

Vận chuyển tấm thép trọng lượng 500kg<P<1000kg bằng cần trục ôtô 5t, cự ly 1km tiếp theo

Máy thi công

Cần trục ôtô 5t

 

ca

 

0,0025

 

20

 

BK1.14110  Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công.

- Đổ bê tông, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kĩ thuật.

- Thu dọn mặt bằng, di chuyển về nơi tập kết.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.141

Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông M350

m

1,025

Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,144

Máy thi công

 

 

Máy đầm bàn 1kW

ca

0,028

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,028

Máy khác

%

2

 

10

Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.

 

BK1.15110  Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Xúc rải cấp phối đá dăm bằng thủ công.

- Đầm chặt bằng máy lu 0,8t; máy đầm cóc theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.151

Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công

Vật liệu

 

 

Cấp phối đá dăm

m3

1,38

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

1,42

Máy thi công

 

 

Máy lu 0,8t

ca

0,235

Máy đầm cóc 70kg

ca

0,176

 

10

 

BK1.16110  Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.

- Phun nước tẩy vệt cao su bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch vệt cao su và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.

- Đổ phế thải mạt cao su, vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.161

Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Vật liệu

 

 

Nước

m3

0,173

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,018

Máy thi công

 

 

Xe tẩy đa năng

ca

0,015

 

10

 

BK1.16130  Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.

- Bôi dung môi lên bề mặt các vệt sơn cần tẩy.

- Phun nước tẩy vệt sơn bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.

- Đổ phế thải; vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.161

Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Vật liệu

 

 

Nước

m3

0,440

Dung môi

lít

21,00

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,162

Máy thi công

 

 

Xe tẩy đa năng

ca

0,034

 

30

 

BK1.17110  Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.

- Phun nước tẩy dầu nhớt bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.

- Đổ phế thải; vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK1.171

Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy

Vật liệu

 

 

Nước

m3

0,133

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,014

Máy thi công

 

 

Xe tẩy đa năng

ca

0,012

 

10

 

BK1.17120  Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công.

- Quây phao ngăn quanh vị trí chảy dầu.

- Thấm, hút dầu nhiên liệu bằng vật liệu thấm dầu.

- Thu dọn mặt bằng thi công, lau lại bằng chăn thấm dầu.

- Quét hút bằng xe quét đường.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vật liệu thấm dầu

Bột thấm dầu

Tấm thấm dầu

Gối thấm dầu

BK1.1712

Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

Phao ngăn dầu

m

9

9

9

Bột thấm dầu

kg

50

-

-

Tấm thấm dầu

cái

-

150

-

Gối thấm dầu

cái

-

-

200

Chăn thấm dầu 2x1,6m

cái

-

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,21

0,21

Máy thi công

 

 

 

 

Xe quét đường

ca

0,012

0,012

0,012

 

1

2

3

 

BK1.17130  Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công.

- Quây phao ngăn quanh vị trí chảy dầu.

- Thấm, hút dầu nhớt bằng vật liệu thấm dầu.

- Thu dọn mặt bằng thi công, lau lại bằng chăn thấm dầu.

- Quét hút bằng xe quét đường.

Đơn vị tính: 10m2

 

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vật liệu thấm dầu

Bột thấm dầu

Tấm thấm dầu

Gối thấm dầu

BK1.1713

Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

Phao ngăn dầu

m

9

9

9

Bột thấm dầu

kg

70

-

-

Tấm thấm dầu

cái

-

250

-

Gối thấm dầu

cái

-

-

300

Chăn thấm dầu 2x1,6m

cái

-

2

2

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,30

0,30

Máy thi công

 

 

 

 

Xe quét đường

ca

0,016

0,016

0,016

 

1

2

3

 

BK1.17210  Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh bề mặt trước khi sơn bằng máy nén khí.

- Đo mốc, đánh dấu và kẻ vạch vị trí cần sơn.

- Thi công sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn bằng thủ công

Sơn bằng máy

BK1.1721

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang

Vật liệu

 

 

 

Sơn dung môi hoặc hệ nước

kg

5,02

4,66

Vật liệu khác

%

1

0,5

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,75

0,20

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,033

0,033

Thiết bị phun sơn

ca

-

0,092

Máy khác

%

1

1

 

1

2

 

BK1.17220  Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh bề mặt bằng máy nén khí trước khi sơn.

- Đo mốc, đánh dấu và kẻ vạch vị trí cần sơn.

- Thi công sơn và rắc hạt phản quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn bằng thủ công

Sơn bằng máy

BK1.1722

Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang

Vật liệu

 

 

 

Sơn dung môi hoặc hệ nước

kg

5,02

4,66

Hạt phản quang

kg

4,56

4,23

Vật liệu khác

%

1

0,5

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,91

0,23

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,033

0,033

Thiết bị phun sơn

ca

-

0,139

Máy khác

%

1

1

 

1

2

 

BK1.19100  Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục

Thành phần công việc

- Xác định vị trí, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lấy vật tư từ vị trí gia công.

- Căn chỉnh, cẩu hạ khung thép vào vị trí thùng xe.

- Căn chỉnh, cẩu hạ khung thép từ thùng xe vào vị trí thi công.

- Công tác dọn dẹp, tháo dỡ dây cảnh giới.

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

BK1.191

Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3/7

công

0,098

0,075

Máy thi công

 

 

 

Cầu trục ôtô 10t

ca

0,026

0,02

 

10

20

 

BK1.19210  Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển.

- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

BK1.1921

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P≤100kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,20

0,13

 

1

2

 

BK1.19220  Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển.

- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

BK1.1922

Bốc xếp vật liệu trọng lượng P≤500kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục

Nhân công 3,0/7

công

0,12

0,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục ôtô 3t

ca

0,040

0,032

 

 

 

 

 

1

2

 

BK1.20100  Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) đổ đi bằng ô tô tự đổ 10t

Thành phần công việc

- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết.

- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển, xe phải đi qua cầu rửa xe và được nhân viên bơm nước rửa xe trước khi ra khỏi công trường.

- Vận chuyển phế thải đến nơi tập kết.

- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Trong phạm vi ≤ 1km

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km

1km tiếp theo trong phạm vi ≥ 5km

BK1.201

Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 10t

Máy thi công

Ô tô tự đổ 10t

 

ca

 

1,045

 

0,389

 

0,316

 

10

20

30

 

BK1.20200  Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, phương tiện vận chuyển.

- Vận chuyển, kiểm tra an ninh trước khi vào khu bay. Vận chuyển đến vị trí bảo dưỡng, sửa chữa.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤0,5km

1km tiếp theo

BK1.202

Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t

Máy thi công

Ôtô bán tải 1,5t

 

ca

 

0,035

 

0,006

 

10

20

 

II. PHẦN BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ

BK2.01110  Che mặt biển báo có đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.

- Tháo mặt biển báo.

- Dán đề can tối màu lên mặt biển báo.

- Lắp lại mặt biển báo.

- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.

Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.011

Che mặt biển báo có đèn

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,138

Máy thi công

 

 

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,019

 

10

 

BK2.01210  Tháo dỡ biển báo có đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.

- Tháo dỡ biển báo, đưa biển báo lên xe vận chuyển.

- Cắt, mài nhẵn ốc vít, bu lông liên kết.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.

Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.012

Tháo dỡ biển báo có đèn

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,210

Máy thi công

 

 

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,009

Máy cắt sắt cầm tay 1,7kW

ca

0,021

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,021 ca.

 

BK2.01310  Tháo lắp mặt biển báo có đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.

- Tháo tháo mặt biển báo.

- Lắp lại mặt biển báo.

- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.

Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.013

Tháo lắp mặt biển báo có đèn

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,111

Máy thi công

 

 

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,018

 

10

 

BK2.01410  Bảo dưỡng biển báo hiệu có đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.

- Cắt cỏ, vệ sinh xung quanh biển báo.

- Tháo mặt biển, thiết bị bên trong biển báo để vệ sinh.

- Vệ sinh biển báo, thiết bị bên trong bằng máy nén khí.

- Xịt rửa vệ sinh biển báo bằng máy bơm nước.

- Làm khô biển báo, các thiết bị bằng máy nén khí kết hợp thủ công.

- Lắp lại thiết bị vào biển báo, bịt các lỗ dây điện để tránh côn trùng vào biển báo.

- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.

Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.014

Bảo dưỡng biển báo hiệu có đèn

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,040

Keo Silicon

tuýt

0,100

Nước lau kính (500ml)

chai

0,400

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,193

Máy thi công

 

 

Máy nén khí 1HP

ca

0,016

Máy bơm nước 2kW

ca

0,007

Máy khác

%

1

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,023 ca.

 

BK2.01510  Lắp đặt biển báo có đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.

- Lắp biển báo, thiết bị, tiếp địa biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc

Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.015

Lắp đặt biển báo có đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,30

 

10

 

BK2.02110  Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Cắt cỏ xung quanh tủ.

- Vệ sinh tủ cáp.

- Đo kiểm tra tiếp địa các đầu cáp dự phòng.

- Đo kiểm tra điện trở tủ cáp.

- Vệ sinh bản lề, khóa. Bịt kín các lỗ hở của tủ bằng đất sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.021

Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển

Vật liệu

 

 

Đất sét

kg

0,070

Cồn công nghiệp

lít

0,020

Keo silicon

tuýt

0,200

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,100

Giẻ lau

kg

0,100

Dây nhựa

cái

5,000

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,247

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,010

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,024

 

10

 

BK2.02210  Bảo dưỡng thiết bị chuyển đổi quang điện hoặc thiết bị chuyển đổi RS485/232 hoặc có chức năng tương đương

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.

- Dùng bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang kiểm tra các đường truyền, đầu nối tín hiệu cáp quang.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.022

Bảo dưỡng thiết bị chuyển đổi quang điện hoặc thiết bị chuyển đổi RS485/232 hoặc có chức năng tương đương

Vật liệu

 

 

Đất sét

kg

0,090

Cồn công nghiệp

lít

0,030

Keo silicon

tuýt

0,200

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,020

Giẻ lau

kg

0,100

Dây nhựa

cái

6,000

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,372

Máy thi công

 

 

Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang

ca

0,055

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

 

10

 

BK2.02310  Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành đăng nhập, tắt phần mềm quản lý và máy tính, tháo máy và phụ kiện máy ra khỏi vị trí.

- Đưa máy đến vị trí mới, lắp đặt máy, kết nối phụ kiện.

- Khởi động lại máy và phần mềm, kiểm tra hoạt động.

- Thu dọn thiết bị, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.023

Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính

Nhân công

Nhân công 4,0/7

 

công

 

0,295

 

10

 

BK2.02410  Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác lắp đặt và di chuyển tủ.

- Mở tủ kiểm tra, lau chùi vệ sinh, bảng điện.

- Tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị.

- Nối tiếp địa.

- Đấu nối các dây dẫn trong tủ.

- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

- Thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.024

Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,500

Cồn công nghiệp

lít

0,200

Chổi lông

cái

1,000

Xăng

lít

0,100

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

3,50

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,044

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

ca

0,066

 

10

 

BK2.03110  Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo pha, trạng thái tủ đóng cắt trung thế.

- Vệ sinh trong, ngoài tủ.

- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu dây, thanh dẫn, dây nối đất.

- Kiểm tra các board mạch điều khiển.

- Kiểm tra toàn bộ máy cắt: gồm xử lý bóp méo, kiểm tra độ kín, tủ điều khiển.

- Kiểm tra điện trở nối đất an toàn.

- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện, các rơ-le.

- Kiểm tra các giá đỡ cáp, giá đỡ thiết bị trong tủ.

- Đo, kiểm tra điện trở cách điện thiết bị đóng cắt, cáp ngầm.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp theo đồng hồ mặt tủ.

- Kiểm tra dòng điện các mạch chính.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.031

Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng 0,8m

m

0,26

Giẻ lau

kg

0,26

Cồn công nghiệp

kg

0,31

Giấy nhám số 0

tờ

0,26

Chổi lông

cái

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

2,085

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,160

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,044

 

10

 

BK2.03210  Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo pha, trạng thái tủ đóng cắt trung thế.

- Vệ sinh trong, ngoài tủ.

- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu dây, thanh dẫn, dây nối đất.

- Kiểm tra điện trở nối đất an toàn.

- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện, các rơ-le.

- Kiểm tra các giá đỡ cáp, giá đỡ thiết bị trong tủ.

- Đo, kiểm tra điện trở cách điện thiết bị đóng cắt, cáp ngầm.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp theo đồng hồ mặt tủ.

- Kiểm tra dòng điện các mạch chính.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.032

Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV

Vật liệu

 

 

Vải phin trắng 0,8m

m

0,26

Giẻ lau

kg

0,26

Cồn công nghiệp

kg

0,31

Giấy nhám số 0

tờ

0,26

Chổi lông

cái

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,765

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,072

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,033

 

10

 

BK2.04110  Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.

- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp; các đèn cảnh báo và hoạt động của tủ rơ-le.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.041

Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng

Vật liệu

 

 

Long não (6 viên/túi)

túi

1,00

Chổi lông

cái

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,341

Máy thi công

 

 

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,042

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,024

 

10

 

BK2.05000  Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển)

BK2.05000  Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.

- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng điện

≤ 630A

> 630A

BK2.05

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,175

0,214

Máy thi công

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,011

0,013

 

110

210

 

BK2.05000  Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.

- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.

- Vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng điện

≤ 630A

> 630A

BK2.05

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Vật liệu

 

 

 

Chổi lông

cái

0,10

0,10

Cồn công nghiệp

lít

0,10

0,10

Giấy nhám số 0

tờ

0,30

0,30

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,328

0,417

Máy thi công

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,029

0,029

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

0,024

 

120

220

 

BK2.05000  Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.

- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.

- Kiểm tra thiết bị đóng ngắt.

- Thử trình tự hoạt động của thiết bị đóng ngắt.

- Thử các bộ phận điều khiển motor điều khiển.

- Kiểm tra khóa liên động cơ, điện.

- Vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra sự siết chặt các nơi tiếp xúc mối nối.

- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.

- Kiểm tra các tiếp điểm rơ-le, CB, contactor.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng điện

≤ 630A

> 630A

BK2.05

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

 

Băng dính điện

cuộn

0,13

0,13

Chổi lông

cái

0,10

0,10

Cồn công nghiệp

lít

0,10

0,10

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,05

0,05

Giấy nhám số 0

tờ

0,30

0,30

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

Keo dán

tuýt

0,05

0,05

Keo silicon

tuýt

0,10

0,10

Mỡ bò

kg

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,505

0,642

Máy thi công

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,040

0,042

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

0,024

 

130

230

 

BK2.05000  Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.

- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.

- Kiểm tra thiết bị đóng ngắt.

- Thử trình tự hoạt động của thiết bị đóng ngắt.

- Thử các bộ phận điều khiển motor điều khiển.

- Kiểm tra khóa liên động cơ, điện.

- Kiểm tra các nhóm công tác cắt.

- Vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra sự siết chặt các nơi tiếp xúc mối nối.

- Kiểm tra các công tắc chính.

- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.

- Kiểm tra các tiếp điểm rơ-le, CB, contactor.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dòng điện

≤ 630A

> 630A

BK2.05

Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

 

Băng dính điện

cuộn

0,13

0,13

Chổi lông

cái

0,10

0,10

Cồn công nghiệp

lít

0,10

0,10

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,05

0,05

Giấy nhám số 0

tờ

0,30

0,30

Giẻ lau

kg

0,20

0,20

Keo dán

tuýt

0,05

0,05

Keo silicon

tuýt

0,10

0,10

Mỡ bò

kg

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,663

0,828

Máy thi công

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,040

0,042

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

0,024

 

140

240

 

BK2.06000  Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V

BK2.06000  Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các đèn báo pha.

- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ phân phối hạ thế

< 10 lộ ra

10 ÷ 20 lộ ra

> 20 lộ ra

BK2.06

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Vật liệu

 

 

 

 

Cồn công nghiệp

lít

0,34

0,40

0,44

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

Giẻ lau

kg

0,68

0,80

0,88

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,088

0,094

0,110

Máy thi công

 

 

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,010

0,013

0,020

 

110

210

310

 

BK2.06000  Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các đèn báo pha.

- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ phân phối hạ thế

< 10 lộ ra

10 ÷ 20 lộ ra

> 20 lộ ra

BK2.06

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Chổi lông

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy thổi hút bụi 680W

 

lít

cái

kg

%

 

công

 

ca

ca

 

0,34

1,00

0,68

5,00

 

0,109

 

0,011

0,010

 

0,40

1,00

0,80

5,00

 

0,118

 

0,012

0,013

 

0,44

1,00

0,88

5,00

 

0,140

 

0,013

0,020

 

120

220

320

 

BK2.06000  Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các đèn báo pha.

- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.

- Vệ sinh hầm cáp, mương cáp.

- Kiểm tra tiếp đất an toàn.

- Kiểm tra xiết lại các mối nối.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ phân phối hạ thế

< 10 lộ ra

10 ÷ 20 lộ ra

> 20 lộ ra

BK2.06

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

Băng cách điện

cuộn

0,43

0,50

0,55

Băng cách điện trung thế

cuộn

0,85

1,00

1,10

Cồn công nghiệp

lít

0,34

0,40

0,44

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,17

0,20

0,22

Giấy nhám số 0

tờ

0,68

0,80

0,88

Giẻ lau

kg

0,68

0,80

0,88

Keo dán

tuýt

0,17

0,20

0,22

Keo silicon

tuýt

0,34

0,40

0,44

Mỡ bò

kg

0,17

0,20

0,22

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,195

0,213

0,263

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,021

0,023

0,024

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

0,028

0,039

 

130

230

330

 

BK2.06000  Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra các đèn báo pha.

- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.

- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.

- Vệ sinh hầm cáp, mương cáp.

- Kiểm tra tiếp đất an toàn.

- Kiểm tra xiết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Kiêm tra CB, cầu chì, rơ-le bảo vệ.

- Kiểm tra độ chính xác của các đồng hồ đo.

- Sơn lại các chỗ bị rỉ sét.

- Kiểm tra vệ sinh tiếp điểm CB, rơ-le, contactor.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ phân phối hạ thế

< 10 lộ ra

10 ÷ 20 lộ ra

> 20 lộ ra

BK2.06

Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

Băng cách điện

cuộn

0,43

0,50

0,55

Băng cách điện trung thế

cuộn

0,85

1,00

1,10

Cồn công nghiệp

lít

0,34

0,40

0,44

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,17

0,20

0,22

Giấy nhám số 0

tờ

0,68

0,80

0,88

Giẻ lau

kg

0,68

0,80

0,88

Keo dán

tuýt

0,17

0,20

0,22

Keo silicon

tuýt

0,34

0,40

0,44

Mỡ bò

kg

0,17

0,20

0,22

Sơn các loại

kg

0,40

0,40

0,40

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,291

0,313

0,372

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,075

0,077

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

0,028

0,039

 

140

240

340

 

BK2.07110  Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng tuyến cáp.

- Tháo đầu cáp, vệ sinh đầu cáp.

- Đo điện trở các tuyến cáp.

- Lắp đặt lại các đầu cáp.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tuyến

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.071

Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV

Vật liệu

 

 

Long não (6 viên/túi)

túi

1,000

Giẻ lau

kg

1,000

Cồn công nghiệp

lít

10,000

Băng keo trung thế

cuộn

5,000

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,197

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,021

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

 

10

 

BK2.07210  Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng tuyến cáp.

- Tháo đầu cáp, vệ sinh đầu cáp.

- Đo điện trở các tuyến cáp.

- Lắp đặt lại các đầu cáp.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tuyến

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.072

Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV

Vật liệu

 

 

Long não (6 viên/túi)

túi

1,000

Giẻ lau

kg

1,000

Cồn công nghiệp

lít

10,000

Băng keo hạ thế

cuộn

5,000

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,158

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,015

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,022

 

10

 

BK2.08110  Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.

- Tắt thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, cắt cầu dao điện cho thiết bị tại tủ trung tâm.

- Mở vỏ tủ thiết bị, kẹp cọc tiếp địa và dây nối đất để xả điện tại các đầu cáp bằng cọc tiếp địa, lắp đặt dây tiếp địa riêng vào mạch của thiết bị. Kiểm tra đảm bảo thiết bị không có điện.

- Tháo Mainboard và quạt tản nhiệt của từng tủ thiết bị ra khỏi tủ thiết bị.

- Kiểm tra, vệ sinh tủ thiết bị.

- Lắp lại quạt tản nhiệt, Mainboard về tủ thiết bị, cắm dây kết nối vào Mainboard, kiểm tra các cổng và dây kết nối, kiểm tra, siết lại các mối nối.

- Đóng, lắp lại các vỏ tủ thiết bị .

- Kiểm tra, mở CB cho tủ thiết bị. Bật lại thiết bị.

- Kiểm tra thiết bị hoạt động bình thường, thu dọn hiện trường kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.081

Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,350

Cồn công nghiệp

lít

0,150

Chổi lông

cái

1,000

Xăng

lít

0,070

Vật liệu khác

%

5,000

Nhân công

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,368

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,057

Thiết bị đo điện áp và nội trở

ca

0,016

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

0,016

 

10

 

BK2.09000  Bảo dưỡng máy biến áp

BK2.09000  Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.

- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến áp

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 200 kVA

>200 kVA ÷ 300 kVA

>300 kVA ÷560 kVA

>560 kVA ÷ 800 kVA

BK2.09

Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Vật liệu

Chổi lông

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy thổi hút bụi 680W

 

cái

lít

kg

%

 

công

 

ca

 

1,00

0,28

0,56

5

 

0,257

 

0,011

 

1,00

0,34

0,68

5

 

0,294

 

0,011

 

1,00

0,34

0,68

5

 

0,354

 

0,018

 

1,00

0,40

0,80

5

 

0,372

 

0,029

 

1,00

0,44

0,88

5

 

0,390

 

0,035

 

110

210

310

410

510

 

BK2.09000  Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.

- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến áp

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 200 kVA

>200 kVA ÷ 300 kVA

>300 kVA ÷560 kVA

>560 kVA ÷ 800 kVA

BK2.09

Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

lít

0,28

0,34

0,34

0,40

0,44

Giẻ lau

kg

0,56

0,68

0,68

0,80

0,88

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,315

0,360

0,438

0,481

0,511

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,011

0,011

0,018

0,029

0,035

Máy khác

 

3

3

3

3

3

 

120

220

320

420

520

 

BK2.09000  Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.

- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp.

- Kiểm tra, vệ sinh quạt thông gió, làm mát.

- Đo, kiểm tra độ cách điện của máy biến áp

- Kiểm tra sensor nhiệt và rơ-le điều khiển.

- Vệ sinh vỏ máy biến áp, thanh cái cao áp, đầu cos cao/hạ thế.

- Đo, kiểm tra hệ thống điện trở tiếp đất.

- Kiểm tra siết lại các mối nối, kiểm tra độ chắc chắn của các bu lông, chân đế.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến áp

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 200 kVA

>200 kVA ÷ 300 kVA

>300 kVA ÷560 kVA

>560 kVA ÷ 800 kVA

BK2.09

Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Băng keo điện

cuộn

0,28

0,34

0,34

0,40

0,44

Băng keo trung thế

cuộn

0,72

0,85

0,85

1,00

1,10

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Cồn công nghiệp

lít

0,28

0,34

0,34

0,40

0,44

Giấy nhám số 0

tờ

0,56

0,68

0,68

0,80

0,88

Giẻ lau

kg

0,56

0,68

0,68

0,80

0,88

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,677

0,795

0,984

1,127

1,299

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,022

0,023

0,031

0,049

0,077

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

0,029

0,039

0,051

0,068

Máy khác

 

3

3

3

3

3

 

130

230

330

430

530

 

BK2.10000  Bảo dưỡng máy phát điện

BK2.10000  Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.

- Kiểm tra lọc khí nạp; xả cặn và nước.

- Kiểm tra bộ hiển thị.

- Kiểm tra sạc ắc quy, kiểm tra dung dịch axit ắc quy.

- Kiểm tra mức nước làm mát

- Kiểm tra kết nối hệ thống điện.

- Kiểm tra chỉ thị lọc khí động cơ, vệ sinh bộ lọc khí.

- Kiểm tra mức dầu động cơ; xả nước và cặn bể chứa nhiên liệu.

- Kiểm tra đầu phát, kiểm tra cầu chì đầu phát.

- Kiểm tra phụ tải; đo và ghi nhiệt độ cuộn stator.

- Kiểm tra xung quanh máy phát.

- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát điện

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 220 kVA

>220 kVA ÷ 320 kVA

>320 kVA ÷ 550 kVA

>550 kVA ÷ 750 kVA

BK2.10

Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,80

1,60

1,60

1,60

1,60

Cồn công nghiệp

lít

0,50

0,80

0,80

0,80

0,80

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Dầu Mazut/diezel

lít

0,30

0,50

0,50

0,50

0,50

Xăng

lít

0,15

0,18

0,18

0,18

0,18

Xà phòng

kg

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,306

0,357

0,521

0,591

0,637

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy thổi hút bụi 680kW

ca

0,021

0,024

0,026

0,027

0,027

Đồng hồ vạn năng

ca

0,009

0,009

0,009

0,010

0,012

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

110

210

310

410

510

 

BK2.10000  Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.

- Kiểm tra vệ sinh két làm mát, xả nước cáu cặn, thay dung dịch nước làm mát.

- Kiểm tra chỉ báo nghẹt khí nạp, vệ sinh.

- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, bơm dầu, các đường ống dẫn dầu, các van.

- Kiểm tra ắc quy, bộ nạp ắc quy, cáp nối, mức dung dịch ắc quy, bổ sung (nếu cần).

- Kiểm tra dây đai quạt gió, dây đai máy nạp ắc quy.

- Vệ sinh động cơ, lọc gió, tủ điều khiển; bơm mỡ ổ bi cổ trục, ổ bi quạt gió.

- Kiểm tra cảm biến áp suất dầu các đường ống dẫn dầu.

- Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xu pap.

- Kiểm tra hệ thống hiển thị và bảo vệ động cơ.

- Kiểm tra, vệ sinh các cảm biến; bộ tự động điều chỉnh điện áp, bộ kích từ.

- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài xung quanh máy phát, vệ sinh bề mặt máy, phòng máy và hệ thống nhiên liệu.

- Đo, kiểm tra điện trở tiếp đất; kiểm tra độ rung của máy.

- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát điện

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 220 kVA

>220 kVA ÷ 320 kVA

>320 kVA ÷ 550 kVA

>550 kVA ÷ 750 kVA

BK2.10

Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

1,20

1,58

1,76

2,20

2,20

Cồn công nghiệp

lít

0,50

0,58

0,64

0,80

0,80

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Dầu Mazut/diezel

lít

0,30

0,36

0,40

0,50

0,50

Xăng

lít

0,15

0,16

0,17

0,18

0,18

Mỡ bôi trơn

kg

0,20

0,22

0,24

0,30

0,30

Nước cất

lít

1,50

1,61

1,72

2,00

2,00

Xà phòng

kg

0,20

0,22

0,24

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,502

0,773

0,984

1,143

1,558

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

0,034

0,039

0,048

0,057

Đồng hồ đo điện trở tiếp địa

ca

0,011

0,022

0,027

0,029

0,032

Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy

ca

0,016

0,021

0,022

0,033

0,038

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

120

220

320

420

520

 

BK2.10000  Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.

- Kiểm tra vệ sinh két làm mát, xả nước cáu cặn, thay dung dịch nước làm mát.

- Kiểm tra chỉ báo nghẹt khí nạp, vệ sinh.

- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, bơm dầu, các đường ống dẫn dầu, các van.

- Kiểm tra ắc quy, bộ nạp ắc quy, cáp nối, mức dung dịch ắc quy, bổ sung (nếu cần).

- Kiểm tra dây đai quạt gió, dây đai máy nạp ắc quy.

- Vệ sinh động cơ, lọc gió, tủ điều khiển; bơm mỡ ổ bi cổ trục, ổ bi quạt gió.

- Thay thế phin lọc khí.

- Hút dầu cũ ra khỏi máy bằng máy bơm dầu; thay thế phin lọc nhiên liệu; thay thế phin lọc dầu.

- Thay dầu bôi trơn bằng máy bơm dầu.

- Kiểm tra cảm biến áp suất dầu các đường ống dẫn dầu.

- Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xu pap.

- Kiểm tra hệ thống hiển thị và bảo vệ động cơ.

- Kiểm tra, vệ sinh các cảm biến; bộ tự động điều chỉnh điện áp, bộ kích từ.

- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài xung quanh máy phát, vệ sinh bề mặt máy, phòng máy và hệ thống nhiên liệu.

- Đo, kiểm tra điện trở tiếp đất; kiểm tra độ rung của máy.

- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát điện

≤ 100 kVA

>100 kVA ÷ 220 kVA

>220 kVA ÷ 320 kVA

>320 kVA ÷ 550 kVA

>550 kVA ÷ 750 kVA

BK2.10

Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

1,20

1,58

1,76

2,20

2,20

Cồn công nghiệp

lít

0,50

0,58

0,64

0,80

0,80

Chổi lông

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Dầu Mazut/diezel

lít

0,30

0,36

0,40

0,50

0,50

Xăng

lít

0,15

0,16

0,17

0,18

0,18

Mỡ bôi trơn

kg

0,20

0,22

0,24

0,30

0,30

Nước cất

lít

1,50

1,61

1,72

2,00

2,00

Xà phòng

kg

0,20

0,22

0,24

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,840

0,977

1,313

1,778

2,069

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

0,034

0,039

0,048

0,057

Đồng hồ đo điện trở tiếp địa

ca

0,011

0,022

0,027

0,029

0,032

Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy

ca

0,016

0,021

0,022

0,033

0,038

Máy bơm dầu

ca

0,029

0,049

0,056

0,059

0,064

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

130

230

330

430

530

 

BK2.11000  Bảo dưỡng thiết bị UPS

BK2.11000  Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .

- Kiểm tra cường độ tải.

- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.

- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất

5kVA ÷ <15kVA

15kVA ÷ <60kVA

60kVA ÷ <120kVA

≥ 120kVA

BK2.11

Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,350

0,350

0,350

0,500

Cồn công nghiệp

lít

0,150

0,150

0,150

0,200

Chổi lông

cái

1,000

1,000

1,000

1,000

Xăng

lít

0,070

0,070

0,070

0,100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,235

0,267

0,335

0,466

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,043

0,044

0,055

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,031

0,032

0,033

0,058

 

110

210

310

410

 

BK2.11000  Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .

- Kiểm tra cường độ tải.

- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.

- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).

- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất

5kVA ÷ <15kVA

15kVA ÷ <60kVA

60kVA ÷ <120kVA

≥ 120kVA

BK2.11

Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,350

0,350

0,350

0,500

Cồn công nghiệp

lít

0,150

0,150

0,150

0,200

Chổi lông

cái

1,000

1,000

1,000

1,000

Xăng

lít

0,070

0,070

0,070

0,100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,296

0,328

0,409

0,569

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,043

0,044

0,055

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,031

0,032

0,033

0,058

Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy

ca

0,031

0,031

0,036

0,051

 

120

220

320

420

 

BK2.11000  Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .

- Kiểm tra cường độ tải.

- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.

- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).

- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.

- Kiểm tra, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Vận hành bypass.

- Kiểm tra tình trạng làm việc của quạt giải nhiệt hoặc thay thế quạt giải nhiệt (nếu cần).

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất

5kVA ÷ <15kVA

15kVA ÷ <60kVA

60kVA ÷ <120kVA

≥ 120kVA

BK2.11

Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,350

0,350

0,350

0,500

Cồn công nghiệp

lít

0,150

0,150

0,150

0,200

Chổi lông

cái

1,000

1,000

1,000

1,000

Xăng

lít

0,070

0,070

0,070

0,100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,613

0,722

0,875

1,214

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,043

0,044

0,055

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,031

0,032

0,033

0,058

Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy

ca

0,031

0,031

0,036

0,051

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

0,016

0,022

0,022

0,033

 

130

230

330

430

 

BK2.11000  Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .

- Kiểm tra cường độ tải.

- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.

- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.

- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).

- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.

- Kiểm tra, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Vận hành bypass.

- Kiểm tra tình trạng làm việc của quạt giải nhiệt hoặc thay thế quạt giải nhiệt (nếu cần).

- Thực hiện thao tác thử nghiệm của hệ thống bao gồm kiểm tra hoặc thay thế accu.

- Sơn lại những chỗ rỉ sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất

5kVA ÷ <15kVA

15kVA ÷ <60kVA

60kVA ÷ <120kVA

≥ 120kVA

BK2.11

Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,350

0,350

0,350

0,500

Cồn công nghiệp

lít

0,150

0,150

0,150

0,200

Chổi lông

cái

1,000

1,000

1,000

1,000

Xăng

lít

0,070

0,070

0,070

0,100

Sơn các loại

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,777

0,875

1,028

1,444

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,043

0,044

0,055

0,088

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,031

0,032

0,033

0,058

Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy

ca

0,053

0,053

0,058

0,095

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

0,016

0,022

0,022

0,033

 

140

240

340

440

 

BK2.12110  Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra tình trạng tụ.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.121

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Nhân công

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,126

 

10

 

BK2.12120  Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra tình trạng tụ.

- Kiểm tra bộ điều khiển.

- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.121

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Nhân công

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,205

 

20

 

BK2.12130  Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra tình trạng tụ.

- Kiểm tra bộ điều khiển.

- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.

- Vệ sinh máy, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.121

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

Cồn công nghiệp

lít

0,34

Chổi lông

cái

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,17

Giẻ lau

kg

0,68

Mỡ bò

kg

0,17

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,341

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

0,012

 

30

 

BK2.12140  Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra tình trạng tụ.

- Kiểm tra bộ điều khiển.

- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.

- Vệ sinh máy, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Sơn lại các chỗ bị rỉ sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.121

Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

Cồn công nghiệp

lít

0,34

Chổi lông

cái

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,17

Giẻ lau

kg

0,68

Mỡ bò

kg

0,17

Sơn các loại

kg

0,40

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,429

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,023

Thiết bị đo nhiệt độ

ca

0,012

 

40

 

BK2.13110  Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, di chuyển đến vị trí thực hiện bảo dưỡng.

- Mở nắp tủ đèn, kiểm tra điện áp vào, dòng điện, xác định nguyên nhân rò điện.

- Tháo biến thế ra khỏi lưới điện, kiểm tra biến thế bằng máy đo; vệ sinh biến thế, các đầu cắm.

- Đấu nối lại các đầu cắm, quấn băng keo hạ thế, băng keo trung thế và băng keo chống nước vào các đầu cắm.

- Đóng thử điện, kiểm tra hoạt động của đèn. Đo điện trở cách điện của mạch.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.131

Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp

Vật liệu

 

 

Băng dính điện

cuộn

0,125

Chổi lông

cái

0,100

Cồn công nghiệp

lít

0,100

Giẻ lau

kg

0,200

Mỡ bò

kg

0,050

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,339

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,058

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,024

 

10

 

BK2.14110  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị

- Vệ sinh sạch sẽ bên trong và bên ngoài toàn bộ thiết bị, tủ rack và hệ thống mái vòm (radome) radar.

- Kiểm tra, vệ sinh lọc gió, quạt tản nhiệt của tủ thiết bị, radome.

- Kiểm tra và làm sạch các khe cắm, đầu nối connector dây feeder tín hiệu và các tiếp điểm chống sét.

- Kiểm tra, siết chặt kết cấu và bôi mỡ các điểm trục xoay của Radome.

- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp; các đèn cảnh báo và hoạt động của nút Emergency Stop.

- Kiểm tra, đo đạc và cân chỉnh các thông số hoạt động chính của hệ thống: đo tần số, phổ tín hiệu, công suất phát…, cân chỉnh các thông số về giá trị chuẩn.

- Kiểm tra tổng thể tất cả thông số, ngưỡng báo động và tình trạng hoạt động của hệ thống Radar.

- Kiểm tra, bảo dưỡng các tập điểm cáp tín hiệu, điều khiển.

- Kiểm tra thông tin hiển thị tại các điểm giám sát đầu cuối Radar.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.141

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ

Vật liệu

 

 

Băng dính điện

cuộn

1,00

Đất sét

kg

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

Chổi lông

cái

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,50

Dây nhựa

cái

50,00

Keo silicon

 hộp

5,00

Cồn công nghiệp

lít

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,739

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,063

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,034

Máy vi tính sử dụng phần mềm chuyên dụng

ca

0,263

Máy đo tần số

ca

0,166

Máy phân tích phổ

ca

0,166

Máy đo công suất, đầu dò cảm biến

ca

0,166

Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang

ca

0,039

 

10

 

BK2.14210  Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Vệ sinh sạch sẽ bên trong và bên ngoài tủ thiết bị.

- Kiểm tra, vệ sinh quạt tản nhiệt, ống kính Lens và châm nước vệ sinh Lens.

- Kiểm tra và làm sạch các khe cắm, đầu nối connector dây feeder tín hiệu và các tiếp điểm chống sét.

- Kiểm tra trạng thái cân bằng và chuyển động của thiết bị, kiểm tra cần gạt nước.

- Kiểm tra và bôi trơn đầu quét.

- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp, bộ chuyển đổi nguồn; các đèn cảnh báo.

- Kiểm tra tổng thể tất cả thông số, ngưỡng báo động và tình trạng hoạt động của hệ thống Lidar.

- Kiểm tra, bảo dưỡng các tập điểm cáp tín hiệu, điều khiển.

- Kiểm tra thông tin hiển thị tại các điểm giám sát đầu cuối Lidar.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.142

Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ

Vật liệu

 

 

Băng dính điện

cuộn

1,00

Đất sét

kg

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

Chổi lông

cái

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,50

Dây nhựa

cái

50,00

Keo silicon

hộp

1,00

Cồn công nghiệp

lít

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,676

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,041

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,024

Máy vi tính sử dụng phần mềm chuyên dụng

ca

0,136

Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang

ca

0,041

 

10

 

BK2.14310  Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Bảo dưỡng hệ thống buly dẫn hướng cáp lên đỉnh cột (chiều cao cột khoảng 30m).

- Bảo dưỡng hệ thống truyền động tại cửa cột.

- Bảo dưỡng cáp thép D12 tại cột gió.

- Thay ốc siết cáp cho các dây níu.

- Thay cáp điện cho cột gió - dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2 gồm:

+ Tháo dỡ cáp cũ, loại dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2, từ bảng điện cửa cột lên giàn di động.

+ Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2, từ bảng điện cửa cột lên giàn di động.

- Bảo dưỡng sơn giá đỡ động cơ.

- Kiểm tra thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.143

Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ

Vật liệu

 

 

Băng dính điện

cuộn

1,00

Đất sét

kg

0,50

Giẻ lau

kg

0,30

Chổi lông

cái

1,00

Dung dịch chống rỉ sét

hộp

0,50

Dây nhựa

cái

50,00

Keo silicon

hộp

1,00

Cồn công nghiệp

lít

0,50

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,392

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 65t

ca

0,178

Máy đo vạn năng

ca

0,040

 

10

 

BK2.15110  Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P-220/380V

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .

- Kiểm tra trạng thái các đèn báo, bộ đếm.

- Kiểm tra độ ổn định các thiết bị bên trong.

- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện.

- Vệ sinh, hút thổi bụi trong và ngoài tủ, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra các đường cáp vào, ra.

- Sơn lại những chố bị rỉ sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.151

Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P- 220/380V

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,40

Đá cắt

viên

1,00

Đá mài

viên

1,00

Keo silicon

tuýt

0,80

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,080

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,027

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,017

 

10

 

BK2.15210  Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.

- Đo đạc, kiểm tra hệ thống chống sét đường truyền tín hiệu theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.152

Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu

Vật liệu

 

 

Long não (6 viên/túi)

túi

1,00

Chổi lông

cái

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,295

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

 ca

0,019

Đồng hồ VOM

ca

0,034

 

10

 

BK2.15300  Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ

BK2.15310  Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.153

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Nhân công

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,146

 

10

 

BK2.15320  Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.

- Kiểm tra tình trạng kim thu sét, vị trí các mối nối.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.153

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Nhân công

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,225

 

20

 

BK2.15330  Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.

- Vệ sinh tủ tập điểm, siết lại các mối nối.

- Đo, kiểm tra điện trở nối đất theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.153

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,60

Chổi lông

cái

0,30

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,384

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

 ca

0,047

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,033

 

30

 

BK2.15340  Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.

- Kiểm tra tình trạng kim thu sét, vị trí các mối nối.

- Vệ sinh tủ tập điểm, siết lại các mối nối.

- Đo, kiểm tra điện trở nối đất theo yêu cầu kỹ thuật.

- Sơn lại những chỗ rỉ sét.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.153

Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,60

Chổi lông

cái

0,60

Sơn các loại

kg

0,40

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,429

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,047

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,033

 

40

 

BK2.15400  Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét

BK2.15410  Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.154

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,173

Máy thi công

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

 

ca

 

0,011

 

10

 

BK2.15420  Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.

- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.

- Kiểm tra CB đóng cắt.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.154

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,278

Máy thi công

 

 

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,046

Ampe kìm

ca

0,035

 

20

 

BK2.15430  Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.

- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.

- Kiểm tra CB đóng cắt.

- Vệ sinh tủ, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.154

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,60

Keo Silicon

kg

0,80

Chổi lông

cái

0,30

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,488

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,055

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,046

Ampe kìm

ca

0,035

Camera hồng ngoại

ca

0,015

 

30

 

BK2.15440  Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.

- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.

- Kiểm tra CB đóng cắt.

- Vệ sinh tủ, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.

- Sơn lại những chỗ rỉ sét.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.154

Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,60

Keo Silicon

kg

0,80

Chổi lông

cái

0,60

Sơn các loại

 kg

0,40

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,538

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,055

Đồng hồ kỹ thuật số VOM

ca

0,046

Ampe kìm

ca

0,035

Camera hồng ngoại

ca

0,015

 

40

 

BK2.15510  Bảo dưỡng thiết bị chống sét trung thế 22/7,2/6 kV trên đầu cực thiết bị kiểu chống sét van

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, kiểm tra máy phát điện, lượng dầu và các thông số liên quan trước khi hoạt động, khởi động máy phát điện dự phòng đảm bảo hệ thống tự điều chỉnh nguồn điện từ lưới điện sang điện máy phát để bảo dưỡng thiết bị.

- Mở tủ thiết bị xả điện tại các đầu cáp bằng cọc tiếp địa, lắp đặt dây tiếp địa riêng vào mạch của thiết bị.

- Tháo ốc siết dây cáp dẫn điện ra khỏi 3 đầu nối của hệ thống sét.

- Vệ sinh, hút thổi bụi trong và ngoài tủ, siết lại các mối nối.

- Kiểm tra cách điện cho 3 cáp chính sau đó xả tích điện trong cáp bằng tiếp địa.

- Lắp đặt lại các cáp điện đã tháo, siết lại các mối nối, kiểm tra điện trở.

- Tháo tiếp địa, đóng tủ và tiến hành ngắt điện máy phát chuyển nguồn về lưới điện.

- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.155

Bảo dưỡng thiết bị chống sét trung thế 22/7,2/6 kV trên đầu cực thiết bị kiểu chống sét van

Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,10

Chổi lông

cái

0,10

Băng dính điện

cuộn

0,10

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,616

Máy thi công

 

 

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

0,017

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,042

Máy đo điện áp và nội trở

ca

0,022

 

10

 

BK2.16110  Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Tiến hành kiểm tra, vệ sinh các đầu báo nhiệt, báo khói, sprinkler, vệ sinh tủ báo cháy trung tâm.

- Đo kiểm tra tủ báo cháy trung tâm bằng đồng hồ vạn năng theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.161

Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động

Vật liệu

 

 

Chất tẩy rửa

lít

0,45

Chổi lông

cái

3,00

Giẻ lau

kg

2,75

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,143

Máy thi công

 

 

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,093

Đồng hồ vạn năng

ca

0,147

 

10

 

BK2.17110  Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Mở đèn khỏi đế; dùng đồng hồ để kiểm tra hư hỏng.

- Tìm vị trí thùng đèn.

- Tiến hành cưa cắt rãnh cáp.

- Vệ sinh rãnh cáp, đi dây mới.

- Lắp đèn, bật kiểm tra.

- Lắp lại hoàn chỉnh đèn.

- Tiến hành trám rãnh cáp bằng Backer rod và chất trám khe.

- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.171

Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm

Vật liệu

 

 

Backer rod 13mm

m

11,55

Chất trám khe

lít

1,133

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,15

Máy thi công

 

 

Máy bắt vít cầm tay 0,7kW

ca

0,044

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75kW

ca

0,116

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,116

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,093

Đồng hồ đa năng

ca

0,105

 

10

Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25 kVA với mức hao phí bằng 0,386 ca.

 

BK2.18110  Bảo dưỡng máy điều dòng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.

- Kiểm tra sự hoạt động ở chế độ Local và Remote ở từng nấc sáng.

- Kiểm tra điện áp vào, dòng điện ra ở từng mức sáng; hiệu chỉnh nếu có sai lệch.

- Vệ sinh các board mạch, đầu nối, chỗ tiếp xúc điện.

- Kiểm tra các CB, dây dẫn.

- Đo điện trở cách điện của từng phân hệ.

- Đo điện trở thông mạch của từng phân hệ.

- Chạy thử, kiểm tra thiết bị.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.181

Bảo dưỡng máy điều dòng

Nhân công

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,860

Máy thi công

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,115

Máy thổi hút bụi 680W

ca

0,021

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

0,038

 

10

 

BK2.18210  Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi <1,8m và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.

- Lắp đặt đèn vào khung đế đèn, siết ốc, hiệu chỉnh góc theo thiết kế.

- Lắp khung đế đèn vào đế cố định trên thực địa.

- Kiểm tra góc đèn bằng thiết bị đo góc.

- Làm ổ cắm cho đèn vào cáp nối.

- Luồn cáp điện từ đèn vào thùng đèn.

- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế.

- Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.

- Quấn căng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.

- Đóng điện kiểm tra hoạt động.

- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn.

- Thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.182

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi <1,8m và các thiết bị phụ

Vật liệu

Băng keo cách điện

Băng keo chống nước

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Thiết bị đo góc tiếp cận

 

cuộn

cuộn

 

công

 

ca

 

1,000

1,000

 

1,269

 

0,268

 

10

 

BK2.18310  Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥1,8m và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.

- Hạ khung đèn xuống độ cao thực hiện công việc bằng thiết bị hạ cột.

- Lắp đặt đèn vào khung đế đèn, siết ốc, hiệu chỉnh góc theo thiết kế.

- Lắp khung đế đèn vào khung cột đèn.

- Kiểm tra góc đèn bằng thiết bị đo góc. Làm ổ cắm cho đèn vào cáp nối.

- Luồn cáp điện vào ống nhựa và ống ruột gà, lắp ống luồn dây từ đèn vào khung đèn và dẫn xuống thùng đèn.

- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế. Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.

- Quấn băng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.

- Đóng điện kiểm tra hoạt động.

- Nâng khung đèn đến độ cao thiết kế.

- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn, thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.183

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥1,8m và các thiết bị phụ

Vật liệu

Băng keo cách điện

Băng keo chống nước

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Thiết bị đo góc tiếp cận

 

cuộn

cuộn

 

công

 

ca

 

1,000

1,000

 

1,502

 

0,268

 

10

 

BK2.18410  Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.

- Xác định vị trí lắp đặt đèn.

- Khoan lỗ đặt đế đèn bằng thiết bị khoan chuyên dụng.

- Khoan lỗ dẫn dây điện vào đế đèn bằng khoan cầm tâm. Luồn dây cáp vào đế đèn.

- Đặt đế đèn, căn chỉnh hướng, độ sâu của đế đèn.

- Đổ keo xung quanh đế đèn và đợi khô.

- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế.

- Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.

- Quấn băng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.

- Đóng điện kiểm tra hoạt động.

- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn, thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.184

Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ

Vật liệu

Băng keo cách điện

Băng keo chống nước

Nhân công

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

 

cuộn

cuộn

 

công

 

ca

 

1,000

1,000

 

1,269

 

0,270

 

10

 

BK2.18510  Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, di chuyển tới khu vực đặt thiết bị tại trạm.

- Mở thiết bị điều dòng và tủ thiết bị cần điều dòng.

- Kết nối cáp cấp nguồn với thiết bị điều dòng và cáp ra thiết bị từ tủ điều dòng.

- Hiệu chỉnh dòng điện cho tủ điều dòng, bắt dây dẫn phụ vào tủ; siết lại cáp khi hiệu chỉnh xong.

- Lắp đặt cáp thông tin điều khiển từ thiết bị thay thế vào tủ điều dòng.

- Kiểm tra trước khi đóng điện nguồn cho tủ điều dòng.

- Lắp lại vỏ tủ, bật nguồn cho thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.185

Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch

Nhân công

Nhân công 4,0/7

 

công

 

0,700

 

10

 

BK2.18610  Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, di chuyển máy, thiết bị thi công đến vị trí thi công.

- Tiến hành đo đạc, định vị trí lắp đèn, thùng đèn.

- Đánh dấu các vị trí cần lắp đèn, thùng đèn.

- Vệ sinh mặt bằng, thu dọn đồ đạc máy móc sau thi công.

Đơn vị tính: 1 vị trí

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.186

Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,120

Máy thi công

 

 

Máy thủy bình điện tử

ca

0,036

 

10

 

BK2.19110  Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.191

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

0,300

Cao su non

cuộn

0,500

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,200

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,200

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,200

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,319

 

10

 

BK2.19210  Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự cấu hình chuẩn ICAO (21 đèn lắp trên cột cao >1,8m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.192

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự cấu hình chuẩn ICAO (21 đèn lắp trên cột cao >1,8m)

Vật liệu

Băng keo cách điện

Cao su non

Dung dịch chống rỉ sét

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

Thuốc diệt côn trùng

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

cuộn

cuộn

bình

bịch

bịch

 

công

 

0,30

0,50

0,20

0,20

0,20

 

0,551

 

10

 

BK2.19310  Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

 

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.193

Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

0,30

Cao su non

cuộn

0,50

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,20

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,20

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,20

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,319

 

10

 

BK2.19410  Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.194

Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

1,000

Cao su non

cuộn

1,500

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,500

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,300

Sơn xịt trắng

bình

0,300

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,300

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,301

 

10

 

BK2.19510  Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, đơn hướng, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác (đèn lắp trên cột cao >1,8m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.195

Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, đơn hướng, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác (đèn lắp trên cột cao >1,8m)

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

1,00

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

1,00

Cao su non

cuộn

1,50

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,50

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,30

Sơn xịt trắng

bình

0,30

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,30

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,466

 

 

 

 

10

 

BK2.19610  Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.196

Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

1,000

Cao su non

cuộn

1,500

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,500

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,300

Sơn xịt trắng

bình

0,300

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,300

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,325

 

10

 

BK2.19710  Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.197

Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

0,500

Cao su non

cuộn

0,500

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,300

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,100

Sơn xịt trắng

bình

0,500

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,500

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,293

 

10

 

BK2.19810  Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 bộ đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.198

Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,500

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,500

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,538

 

10

 

BK2.19910 Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.199

Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp)

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

3

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,5

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,5

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,614

 

10

 

BK2.20110  Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.201

Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,164

 

10

 

BK2.20210  Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.202

Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,296

 

10

 

BK2.20310  Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.203

Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,407

 

10

 

BK2.20410  Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.204

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,219

 

10

 

BK2.20510  Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng từ 10 đến 15 đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.205

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng từ 10 đến 15 đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,263

 

10

 

BK2.20610  Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.206

Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,328

 

10

 

BK2.21110  Bảo dưỡng đèn báo không trên cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.211

Bảo dưỡng đèn báo không trên cột

Vật liệu

 

 

Băng keo cách điện

cuộn

1

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,5

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,5

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,938

 

10

 

BK2.22110  Bảo dưỡng bộ đèn SAGA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 bộ đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.221

Bảo dưỡng bộ đèn SAGA

Vật liệu

 

 

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,50

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,30

Sơn xịt trắng

bình

0,30

Thuốc diệt côn trùng

bịch

0,30

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,345

Máy thi công

 

 

Máy đo Hioki 3280-10F

ca

0,042

 

10

 

BK2.23000  Hệ thống thiết bị dẫn đường hàng không

BK2.23100  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BD định kỳ tháng

BD định kỳ 6 tháng

BD định kỳ 12 tháng

BK2.231

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác

Vật liệu

 

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

-

1,000

1,000

Băng keo cách điện

cuộn

0,600

1,000

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

0,300

2,000

2,0000

Cao su non

cuộn

-

1,000

1,000

Chì hàn

kg

-

0,100

0,100

Chổi lông

cái

0,100

1,000

1,000

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

0,200

1,000

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,150

0,400

0,400

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

-

0,400

0,400

Giấy nhám mịn

tờ

-

2,000

2,000

Giấy nhám thô

tờ

-

2,000

2,000

Giẻ lau

kg

0,050

0,400

0,400

Keo silicon

bình

0,250

1,000

1,000

Long não (bịch 100 viên)

bịch

0,150

0,400

0,400

Mỡ bò

kg

-

0,200

0,200

Ốc xiết cáp đồng

cái

-

1,000

1,000

Pin 2A

cục

-

1,000

1,000

Pin 9V

cục

-

1,000

1,000

Sơn xịt cam

bình

-

0,400

0,400

Sơn xịt trắng

bình

-

0,400

0,400

Thuốc diệt côn trùng

bình

0,150

0,400

0,400

Xăng

lít

-

1,000

1,000

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,115

1,250

1,814

Nhân công 3,5/7

công

0,115

1,250

1,814

Máy thi công

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,104

0,688

1,120

Máy đo công suất

ca

-

0,313

0,350

Máy đo tần số

ca

-

0,188

0,277

 

10

20

30

 

BK2.23200  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BD định kỳ tháng

BD định kỳ 6 tháng

BD định kỳ 12 tháng

BK2.232

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác

Vật liệu

 

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

-

1,000

1,000

Băng keo cách điện

cuộn

0,600

1,000

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

0,300

2,000

2,0000

Cao su non

cuộn

-

1,000

1,000

Chì hàn

kg

-

0,100

0,100

Chổi lông

cái

0,100

1,000

1,000

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

0,200

1,000

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,150

0,400

0,400

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

-

0,400

0,400

Giấy nhám mịn

tờ

-

2,000

2,000

Giấy nhám thô

tờ

-

2,000

2,000

Giẻ lau

kg

0,050

0,400

0,400

Keo silicon

bình

0,250

1,000

1,000

Long não (bịch 100 viên)

bịch

0,150

0,400

0,400

Mỡ bò

kg

-

0,200

0,200

Ốc xiết cáp đồng

cái

-

1,000

1,000

Pin 2A

cục

-

1,000

1,000

Pin 9V

cục

-

1,000

1,000

Sơn xịt cam

bình

-

0,400

0,400

Sơn xịt trắng

bình

-

0,400

0,400

Thuốc diệt côn trùng

bình

0,150

0,400

0,400

Xăng

lít

-

1,000

1,000

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,115

1,250

1,814

Nhân công 3,5/7

công

0,115

1,250

1,814

Máy thi công

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,104

0,688

1,120

Máy đo công suất

ca

-

0,313

0,350

Máy đo tần số

ca

-

0,188

0,277

 

10

20

30

 

BK2.23300  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BD định kỳ tháng

BD định kỳ 6 tháng

BD định kỳ 12 tháng

BK2.23300

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC

Vật liệu

 

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

-

1,000

1,000

Băng keo cách điện

cuộn

0,600

1,000

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

0,300

2,000

2,000

Cao su non

cuộn

-

1,000

1,000

Chì hàn

kg

-

0,100

0,100

Chổi lông

cái

0,100

1,000

1,000

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

0,200

1,000

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,150

0,400

0,400

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

-

0,400

0,400

Giấy nhám mịn

tờ

-

2,000

2,000

Giấy nhám thô

tờ

-

2,000

2,000

Giẻ lau

kg

0,050

0,400

0,400

Keo silicon

bình

0,250

1,000

1,000

Long não (bịch 100 viên)

bịch

0,150

0,400

0,400

Mỡ bò

kg

-

0,200

0,200

Ốc xiết cáp đồng

cái

-

1,000

1,000

Pin 2A

cục

-

1,000

1,000

Pin 9V

cục

-

1,000

1,000

Sơn xịt cam

bình

-

0,400

0,400

Sơn xịt trắng

bình

-

0,400

0,400

Thuốc diệt côn trùng

bình

0,150

0,400

0,400

Xăng

lít

-

1,000

1,000

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,313

1,125

1,798

Nhân công 3,5/7

công

0,313

1,125

1,798

Máy thi công

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,313

0,938

1,011

Máy đo công suất

ca

-

0,250

0,357

Máy đo tần số

ca

-

0,225

0,306

Máy đo trường

ca

-

0,188

0,248

 

10

20

30

 

BK2.23400  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BD định kỳ tháng

BD định kỳ 6 tháng

BD định kỳ 12 tháng

BK2.23400

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác

Vật liệu

 

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

-

0,500

0,500

Băng keo cách điện

cuộn

0,300

0,500

0,500

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

0,100

1,000

1,000

Cao su non

cuộn

-

0,500

0,500

Chì hàn

kg

-

0,100

0,100

Chổi lông

cái

0,050

0,500

0,500

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

0,100

1,000

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,050

0,300

0,300

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

-

0,300

0,300

Giấy nhám mịn

tờ

-

2

2

Giấy nhám thô

tờ

-

2

2

Giẻ lau

kg

0,025

0,300

0,300

Keo silicon

bình

0,100

1,000

1,000

Long não (bịch 100 viên)

bịch

0,050

0,300

0,300

Mỡ bò

kg

-

0,100

0,100

Ốc xiết cáp đồng

cái

-

0,500

0,500

Pin 2A

cục

-

0,500

0,500

Pin 9V

cục

-

0,500

0,500

Sơn xịt cam

bình

-

0,300

0,300

Sơn xịt trắng

bình

-

0,300

0,300

Thuốc diệt côn trùng

bình

0,050

0,300

0,300

Xăng

lít

-

0,500

0,500

Nhân công

 

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,833

1,125

1,903

Nhân công 3,5/7

công

0,833

1,125

1,903

Máy thi công

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,458

1,011

1,188

Máy đo công suất

ca

-

0,357

0,521

Máy đo tần số

ca

-

0,306

0,417

 

10

20

30

 

BK2.23500  Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BD định kỳ tháng

BD định kỳ 12 tháng

BK2.235

Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB

Vật liệu

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

-

1,000

Băng keo cách điện

cuộn

0,300

1,000

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

0,150

1,000

Cao su non

cuộn

-

1,000

Chì hàn

kg

-

0,100

Chổi lông

cái

0,050

1,000

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

0,100

1,000

Dung dịch chống rỉ sét

bình

0,150

1,000

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

-

0,500

Giấy nhám mịn

tờ

-

2,000

Giấy nhám thô

tờ

-

2,000

Giẻ lau

kg

0,025

0,500

Keo silicon

bình

0,150

1,000

Long não (bịch 100 viên)

bịch

0,050

-

Mỡ bò

kg

-

0,500

Pin 2A

cục

-

2,000

Pin 9V

cục

-

1,000

Sơn xịt cam

bình

-

1,000

Sơn xịt trắng

bình

-

1,000

Thuốc diệt côn trùng

bình

0,100

1,000

Ốc xiết cáp núi

cái

-

2,000

Ốc xiết cáp đồng

cái

-

2,000

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,813

1,004

Nhân công 3,5/7

công

0,813

2,008

Máy thi công

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,250

0,578

Máy đo công suất

ca

0,042

0,128

Máy đo tần số

ca

0,042

0,106

 

10

20

 

BK2.23610  Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.

- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

BK2.236

Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác

Vật liệu

 

 

 

Bàn chải sắt

cái

1,000

 

Băng keo cách điện

cuộn

1,000

 

Bóng đèn huỳnh quang 1,2m

cái

1,000

 

Cao su non

cuộn

1,000

 

Chì hàn

kg

0,100

 

Chổi lông

cái

1,000

 

Dầu Head Cleaner hay tương đương

bình

1,000

 

Dung dịch chống rỉ sét

bình

1,000

 

Dây rút cáp (bịch 100 sợi)

bịch

0,500

 

Giấy nhám mịn

tờ

2,000

 

Giấy nhám thô

tờ

2,000

 

Giẻ lau

kg

0,500

 

Keo silicon

bình

1,000

 

Mỡ bò

kg

0,500

 

Pin 2A

cục

2,000

 

Pin 9V

cục

1,000

 

Sơn xịt cam

bình

1,000

 

Sơn xịt trắng

bình

1,000

 

Thuốc diệt côn trùng

bình

1,000

 

Ốc xiết cáp núi

cái

2,000

 

Ốc xiết cáp đồng

cái

2,000

 

Nhân công

 

 

 

Kỹ sư 4/8

công

0,777

 

Nhân công 3,5/7

công

1,553

 

Máy thi công

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,525

 

Máy đo công suất

ca

0,120

 

Máy đo tần số

ca

0,098

 

 

10

 

 

BK2.24100  Bay kiểm tra hiệu chuẩn trên không

Tiêu chí phân loại nhóm cảng hàng không, sân bay:

- Nhóm 1: số lượng chuyến bay ≥ 300 chuyến/ngày.

- Nhóm 2: 100 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 300 chuyến/ngày.

- Nhóm 3: 30 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 100 chuyến/ngày; sân bay có hệ thống ILS/GP EndFire.

- Nhóm 4: số lượng chuyến bay < 30 chuyến/ngày.

BK2.24110  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, trên không

Thành phần công việc:

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2411

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

16

14

14

12

 

1

2

3

4

 

BK2.24120  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không

Thành phần công việc:

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2412

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

9,15

7,4

7,1

6,4

 

1

2

3

4

 

BK2.24130  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không

Thành phần công việc:

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2413

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

2,0

1,0

1,0

1,0

 

1

2

3

4

 

BK2.24140  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không

Thành phần công việc:

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2414

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

0,75

0,75

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

BK2.24150  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không

Thành phần công việc

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2415

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

2,0

1,5

1,5

1,5

 

1

2

3

4

 

BK2.24160  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không

Thành phần công việc

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2416

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

1,5

1,25

1

1

 

1

2

3

4

 

BK2.24171  Bay kiểm tra phương thức bay hệ thống NDB, trên không

Thành phần công việc

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.2417

Bay kiểm tra phương thức bay hệ thống NDB, trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

3,0

 

1

 

BK2.24181  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, trên không

Thành phần công việc

- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.

- Đóng chèn.

Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.2418

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB (Kiểm tra tín hiệu), trên không

Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương

giờ

0,1

 

1

 

BK2.24200  Bay kiểm tra hiệu chuẩn dưới mặt đất

Tiêu chí phân loại nhóm cảng hàng không, sân bay:

- Nhóm 1: số lượng chuyến bay ≥ 300 chuyến/ngày.

- Nhóm 2: 100 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 300 chuyến/ngày.

- Nhóm 3: 30 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 100 chuyến/ngày; sân bay có hệ thống ILS/GP EndFire.

- Nhóm 4: số lượng chuyến bay < 30 chuyến/ngày.

BK2.24210  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2421

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marke, dưới mặt đất

Nhân công

Kỹ sư 4/8

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy tính xách tay

 

công

công

 

ca

 

4,250

8,500

 

2,00

 

3,750

7,500

 

1,750

 

3,750

7,500

 

1,750

 

3,250

6,500

 

1,500

 

1

2

3

4

 

BK2.24220  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2422

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất

Nhân công

Kỹ sư 4/8

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy tính xách tay

 

công

công

 

ca

 

2,499

4,898

 

2,027

 

2,100

4,200

 

1,975

 

2,038

4,076

 

0,956

 

1,850

3,700

 

0,863

 

1

2

3

4

 

BK2.24230  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2423

Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,500

 

0,250

 

0,250

 

0,250

 

1

2

3

4

 

BK2.24240  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2424

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,188

 

0,188

 

0,125

 

0,125

 

1

2

3

4

 

BK2.24250  Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2425

Bay kiểm tra hiểu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,500

 

0,375

 

0,375

 

0,375

 

1

2

3

4

 

BK2.24260  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhóm

1

2

3

4

BK2.2426

Bay kiểm tra hiểu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất

Nhân công

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,375

 

0,313

 

0,250

 

0,250

 

1

2

3

4

 

BK2.24271  Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.2427

Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,500

Máy thi công

 

 

Máy tính xách tay

ca

0375

 

1

 

BK2.24281  Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.

- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.

- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.

- Di chuyển về khu vực tập kết.

Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BK2.2428

Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,138

Máy thi công

 

 

Máy tính xách tay

ca

0,013

 

1

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 05/2025/TT-BXD về định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 05/2025/TT-BXD
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 12/05/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản