BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/TB-BGTVT | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008 |
Ngày 17/7/2008 tại Bộ GTVT, Thứ trưởng Lê Mạnh Hùng đã chủ trì cuộc họp giải quyết tồn tại, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia. Tham dự gồm có đại diện lãnh đạo, chuyên viên các đơn vị: Vụ Kế hoạch Đầu tư, Vụ Khoa học Công nghệ, Cục Quản lý xây dựng & chất lượng CTGT, Cục Đường bộ Việt Nam và Ban QLDA Biển Đông.
Sau khi nghe Ban QLDA Biển Đông, Cục Đường bộ Việt Nam báo cáo quá trình thực hiện dự án và các tồn tại vướng, mắc trong quá trình triển khai, các đại biểu tham gia ý kiến, Thứ trưởng Lê Mạnh Hùng kết luận như sau:
- Đối với các cầu thuộc các gói thầu 01, 04, 05 và 06 đang triển khai thi công phải đảm bảo tiến độ hoàn thành trước Tết Nguyên đán 2009 (tháng 2/2009).
- Đối với các cầu mới ký hợp đồng bắt đầu triển khai thi công phải đảm bảo nguyên tắc chỉ đạo về thời gian thi công phải hoàn thành như sau: cầu 01 nhịp/12 tháng; 02 nhịp/15 tháng và 03 ÷ 05 nhịp/18 tháng.
- Đối với các cầu trên QL1A, yêu cầu tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công để hoàn thành trong thời gian ngắn nhất.
- Về tiến độ tổng thể: Đảm bảo hoàn thành toàn bộ 17 gói thầu của dự án trước Tết Nguyên đán 2010. Thống nhất tiến độ yêu cầu phải hoàn thành cụ thể cho từng cầu (phụ lục kèm theo).
3) Yêu cầu Cục đường bộ Việt Nam:
- Chỉ đạo các nhà thầu trên cơ sở tiến độ yêu cầu cho từng cầu đã kết luận ở trên, rà soát, lập tiến độ thực hiện cho từng hạng mục thi công theo tiến độ yêu cầu của dự án. Căn cứ vào tiến độ đó, Cục Đường bộ Việt Nam, Ban QLDA Biển Đông, Tư vấn chỉ đạo quyết liệt, quản lý và theo dõi chặt chẽ quá trình thực hiện để đảm bảo tiến độ dự án.
- Chỉ đạo các nhà thầu tập trung nhân lực, vật tư thiết bị, tài chính để đảm bảo thực hiện đúng tiến độ hoàn thành theo yêu cầu cho từng cầu, từng gói thầu và của toàn dự án.
- Thường xuyên bám sát hiện trường kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện theo tiến độ yêu cầu của dự án. Kịp thời phát hiện các nhà thầu thi công không đảm bảo năng lực, không đảm bảo tiến độ và có các biện pháp xử lý kiên quyết như: bóc tách khoanh khối lượng còn lại của những hạng mục thi công không đảm bảo tiến độ, lập lại dự toán theo quy định hiện hành, thay thế, bổ sung tăng cường nhà thầu phụ thi công để đảm bảo tiến độ yêu cầu của dự án. Đề xuất, báo cáo Bộ cơ chế thanh toán trực tiếp cho nhà thầu phụ, phần khối lượng còn lại lập dự toán theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 của Bộ Xây dựng và Văn bản số 4199/BGTVT-CGĐ ngày 02/6/2008 của Bộ GTVT.
- Yêu cầu Ban QLDA chỉ đạo nhà thầu phải thực hiện ngay các biện pháp mạnh nhằm đảm bảo ATGT tránh gây ách tắc, đảm bảo ATLĐ và vệ sinh môi trường trong suốt quá trình thi công, tuân thủ đúng các quy định hiện hành.
Thừa lệnh Bộ trưởng, Văn phòng Bộ GTVT thông báo để các cơ quan, đơn vị liên quan biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
TIẾN ĐỘ YÊU CẦU CỦA CÁC CẦU TRÊN QUỐC LỘ - DỰ ÁN TÍN DỤNG NGÀNH GTVT ĐỂ CẢI TẠO MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG BỘ QUỐC GIA (BƯỚC 1 – GIAI ĐOẠN 1)
(Kèm theo Thông báo số 340/TB-BGTVT ngày 31/7/2008 của Bộ GTVT)
TT | Thông tin gói thầu | Tiến độ hợp đồng | Ghi chú | ||||||||
Miền | Tên cầu | Đường | Lý trình | Tỉnh | Nhà thầu thi công | Thời gian thực hiện hợp đồng | Ngày kết thúc hợp đồng | Tiến độ hoàn thành yêu cầu | |||
Gói thầu số 01 | Đã triển khai thi công |
|
| 24 tháng | 1/4/2010 |
|
| ||||
1 | B | Quán Lưu | ĐT 78 | Km 4 200 | Hà Tây |
|
|
| 18 tháng | Trước Tết Nguyên đán 2010 | |
2 | B | Vó | QL 1 | Km 272 159 | Ninh Bình | LD CTCP Cơ giới TL&Cty Đạt Phương |
|
| Trước Tết Nguyên đán 2009 (2/2009) |
| |
3 | B | Do | QL 1 | Km 276 215 | Ninh Bình |
|
|
| |||
4 | B | Tống Giang | QL 1 | Km 294 220 | Thanh Hóa |
|
|
| |||
5 | B | Cừ | QL 1 | Km 295 441 | Thanh Hóa |
|
|
| |||
Gói thầu số 02 | Đang thi công |
|
| 24 tháng | 1/4/2010 |
|
| ||||
6 | B | Khé | ĐT 205 | Km 21 945 | Hưng Yên | LD CT cầu 3 TL&CT CPXD số 6 TL |
| 12 tháng | Tháng 9/2009 | ||
7 | B | Bía |
| Km 10 250 | Hải Dương |
| 18 tháng | Trước Tết Nguyên đán 2010 | |||
Gói thầu số 03 | Đang thi công |
|
| 24 tháng | 1/4/2010 |
|
| ||||
8 | T | Diễn Thủy | QL 1 | Km 421 927 | Nghệ An | LD Cty CTGT 473 và Cty CP XD Tổng hợp 269 |
|
|
|
| |
9 | T | Khe Tọ | QL 15 | Km 220 455 | Nghệ An |
|
| Trước Tết Nguyên đán 2010 |
| ||
10 | T | Khe chẹt | QL 15 | Km 399 77 | Hà Tĩnh |
|
|
| |||
11 | T | Sắt | QL 15 | Km 408 396 | Hà Tĩnh |
|
|
| |||
12 | T | Cầu Tràn | QL 15 | Km 411 675 | Hà Tĩnh |
|
|
|
| ||
Gói thầu số 04 | Đang thi công |
|
| 24 tháng | 10/4/2008 |
|
| ||||
13 | N | Ba Tháp | QL 1 | Km 541 800 | Ninh Thuận | LD Cty CPXD CT 510 và Cty CT Đường Thủy |
|
| Trước Tết Nguyên đán 2009 (2/2009) |
| |
14 | N | Gò Đền | QL 1 | Km 1545 023 | Ninh Thuận |
|
|
| |||
15 | N | Cầu Đỏ | QL 1 | Km 1545 775 | Ninh Thuận |
|
|
| |||
16 | N | Hộ Tại | QL 1 | Km 1563 690 | Ninh Thuận |
|
|
| |||
17 | N | Bảo | QL 27 | Km 268 568 | Ninh Thuận |
|
| Chuyển sang GĐ sau | |||
18 | N | Bà Bổn 1 | QL 1 | Km 1595 601 | Bình Thuận |
|
|
| |||
19 | N | Sông Đồng | QL 1 | Km 1631 875 | Bình Thuận |
|
|
| |||
20 | N | Bến Lội | QL 1 | Km 1701 065 | Bình Thuận |
|
|
| |||
21 | N | Sông Giêng | QL 1 | Km 1766 990 | Bình Thuận |
|
|
| |||
22 | N | Sông Phan | QL 55 | Km 103 440 | Bình Thuận |
|
|
| |||
Gói thầu số 05 | Đang thi công |
|
| 24 tháng | 10/4/2008 |
|
| ||||
23 | N | Cái Bần Dưới | QL 54 | Km 18 022 | Đồng Tháp | LD Cty CP CK&XDCT 465 và Cty Cp XDCTGT 419 |
|
| Trước Tết Nguyên đán 2009 (2/2009) |
| |
24 | N | Cái Bần Trên | QL 54 | Km 18 464 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
25 | N | Cái Quýt | QL 54 | Km 19 169 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
26 | N | Cái Mít | QL 54 | Km 20 920 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
27 | N | Ông Tính | QL 54 | Km 21 541 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
Gói thầu số 06 | Đang thi công |
|
| 24 tháng | 10/4/2008 |
|
| ||||
28 | N | Cái Dứa | QL 54 | Km 23 644 | Đồng Tháp | Tổng Công ty XD CTGT 4 |
|
| Trước Tết Nguyên đán 2009 (2/2009) |
| |
29 | N | Bông Súng | QL 54 | Km 24 768 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
30 | N | Rạch Bàu | QL 54 | Km 25 384 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
31 | N | Cầu Cống | QL 54 | Km 25 689 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
32 | N | Rạch Da | QL 54 | Km 27 079 | Đồng Tháp |
|
|
| |||
Gói thầu số 07 | Chưa triển khai thi công |
| 20 tháng |
| Cuối 2009 |
| |||||
33 | B | Cốc Ly | ĐT HLS2 | Km 14 453 | Lào Cai | LD Cty XD&PT hạ tầng (LICOGI) và Công ty TNHH Thành Phát | |||||
Gói thầu số 08 | Chưa triển khai thi công |
|
| 20 tháng |
|
|
| ||||
34 | B | Tràn Pó Pe | ĐT 254 | Km 82 405 | Bắc Kạn | Công ty xây dựng 99-BQP |
|
| Cuối năm 2009 |
| |
35 | B | Bản ỏm | ĐT 254 | Km 72 850 | Bắc Kạn |
|
|
| |||
36 | B | Na Mỡ | QL 3 | Km 56 504 | Thái Nguyên |
|
|
| |||
37 | B | Ngọc Long 1 | ĐT 252 | Km 3 013 | Thái Nguyên |
|
|
| |||
38 | B | Ngọc Long 2 | ĐT 252 | Km 4 359 | Thái Nguyên |
|
|
| |||
39 | B | Gốc Duối | ĐT 261 | Km 1 800 | Thái Nguyên |
|
|
| |||
40 | B | Yên Dưỡng | ĐT 329 | Km 8 398 | Phú Thọ |
|
|
| |||
41 | B | Tạ Xá | ĐT 329 | Km 21 503 | Phú Thọ |
|
|
| |||
42 | B | Đội 12 | ĐT 319 | Km 10 200 | Phú Thọ |
|
|
| |||
Gói thầu số 09 | Chưa triển khai thi công |
|
|
|
|
|
| ||||
43 | T | Phú Khê | QL 1 | Km 313 327 | Thanh Hóa | LD Cty Đạt Phương & Cty CP Cơ giới TL |
|
| 08/2009 |
| |
44 | T | Sông Lý | QL 1 | Km 344 197 | Thanh Hóa |
|
| Cuối 2009 | Chậm nhất trước Tết Nguyên đán 2010 | ||
45 | T | La Man | QL 1 | Km 388 020 | Nghệ An |
|
| 08/2009 |
| ||
46 | T | Yên Lý | QL 1 | Km 412 685 | Nghệ An |
|
| 08/2009 |
| ||
47 | T | Cầu Lồi | QL 1 | Km 415 520 | Nghệ An |
|
| Cuối 2009 | Chậm nhất trước Tết Nguyên đán 2010 | ||
Gói thầu số 10 | Đã triển khai thi công |
|
| 24 tháng | 4/5/2010 |
|
| ||||
48 | T | An Cựu | QL 1 | Km 827 598 | TT Huế | LD Cty CP c.trình ĐS và Công ty CP XDGT TTH |
|
| Quý II/2009 |
| |
49 | T | Lương Điền | QL 1 | Km 854 910 | TT Huế |
|
| 02/2009 | Trước Tết Nguyên đán 2009 | ||
50 | T | Cầu Bản | QL 49B | Km 12 200 | TT Huế |
|
| Cuối 2008 |
| ||
51 | T | Cầu Bản | QL 49B | Km 12 400 | TT Huế |
|
| Cuối 2008 |
| ||
Gói thầu số 11 | Chưa triển khai thi công |
|
| 20 tháng |
|
|
| ||||
52 | B | Cầu 1-5 | QL 21 | Km 206 670 | Nam Định | Cty CP TASCO |
|
| 18 tháng | Trước Tết Nguyên đán 2010 | |
53 | B | Ngăm | ĐT 12 | Km 13 450 | Nam Định |
|
| 18 tháng | Trước Tết Nguyên đán 2010 | ||
Gói thầu số 12 | Chưa triển khai thi công |
|
| 20 tháng |
|
|
| ||||
54 | N | Sóc Ven | QL 61 | Km 64 122 | Kiên Giang | LD Cty CP xây dựng Tân An và Cty TNHH XD Phú Vinh |
| 12-15 tháng | Sau khi có mặt bằng (Tính từ thời điểm nhận bàn giao mặt bằng) | ||
55 | N | Cà Nhum | QL 61 | Km 69 603 | Kiên Giang |
| |||||
56 | N | Đường Xuồng | QL 61 | Km 74 673 | Kiên Giang |
| |||||
Gói thầu số 13 | Chưa triển khai thi công |
|
| 20 tháng |
|
|
| ||||
59 | N | Thầy Phó Ký | QL 91 | Km 83 200 | An Giang |
|
|
| Cuối 2009 |
| |
Gói thầu số 14 | Chưa triển khai thi công |
|
| 22 tháng |
|
|
| ||||
60 | N | Trí Phải | QL 63 | Km 79 982 | Cà Mau |
|
|
| Cuối 2009 | Chậm nhất trước Tết Nguyên đán 2010 | |
Gói thầu số 15 | Chưa triển khai thi công |
|
| 19 tháng |
|
|
| ||||
61 | T | Si | QL 45 | Km 052 150 | Thanh Hóa | Cty CP Công trình Đường sắt |
|
| Cuối 2009 | Chậm nhất trước Tết Nguyên đán 2010 | |
62 | T | Thiều | QL 47 | Km 031 160 | Thanh Hóa |
|
| ||||
63 | T | Khe Mục | QL 15 | Km 134 973 | Thanh Hóa |
|
| ||||
Gói thầu số 16 | Chưa triển khai thi công |
|
| 610 ngày |
|
|
| ||||
64 | N | Bà Lãnh | QL 60 | Km 88 362 | Trà Vinh | Tổng công ty xây dựng CTGT 1 |
|
| 12 tháng | Tháng 8/2009 | |
65 | N | Tiểu Cần | QL 60 | Km 91 720 | Trà Vinh |
|
| Cuối 2009 |
| ||
66 | N | Te Te | QL 54 | Km 115 909 | Trà Vinh |
|
|
| |||
Gói thầu số 17 | Đã triển khai thi công |
|
| 24 tháng | 1/4/2010 |
|
| ||||
67 | T | Nhi 2 | QL 1 | Km 791 423 | Quảng Trị | LD Cty CP XDVT 525 và Cty CP Miền Trung |
| 2/2009 | Trước Tết Nguyên đán 2009 | ||
68 | T | Bà Bầu | QL 1 | Km 1002 324 | Quảng Nam | Cuối 2009 |
| ||||
- 1Quyết định 2204/QĐ-BGTVT năm 2013 công bố định mức dự toán công tác xây dựng - Dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia (Bước 2 - Giai đoạn 1) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 3524/QĐ-BGTVT năm 2015 về bổ sung 24 cầu thay thế các cầu đã tạm dừng hoặc điều chuyển thuộc Dự án tín dụng ngành Giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 2Thông tư 09/2008/TT-BXD điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 2204/QĐ-BGTVT năm 2013 công bố định mức dự toán công tác xây dựng - Dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia (Bước 2 - Giai đoạn 1) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 3524/QĐ-BGTVT năm 2015 về bổ sung 24 cầu thay thế các cầu đã tạm dừng hoặc điều chuyển thuộc Dự án tín dụng ngành Giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông báo số 340/TB-BGTVT về việc kết luận của Thứ trưởng Lê Mạnh Hùng tại cuộc họp giải quyết tồn tại vướng mắc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 340/TB-BGTVT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 31/07/2008
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Văn Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực