Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 14/TB-STC-QLCS

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2009

 

THÔNG BÁO

ĐƠN GIÁ LÀM CƠ SỞ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc.

Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

Căn cứ Quyết định 18/2008/QĐ-UB ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Sở Tài chính ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng, hoa màu trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 tại bảng phụ lục kèm theo thông báo này.

Trong quá trình thực hiện cần chú ý những vấn đề sau:

- Đối với các loại cây xác định quy cách theo đường kính gốc thì tính đường kính gốc cách trên mặt đất 20cm. Nếu cây mà tại một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính lớn nhất để tính cho cây đó;

- Độ cao của cây được tính từ mặt đất đến chạc đôi, ba của cành cao nhất; đối với những cây có chạc lá là bẹ (cây dừa, cau…) thì độ cao của cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.

- Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét cụ thể và quyết định mức hỗ trợ di chuyển phù hợp với tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 30% mức bồi thường;

- Trường hợp số cây trồng cao hơn mật độ quy định đến 30% thì số cây trồng vượt mật độ này chỉ được hỗ trợ bằng 30% đơn giá quy định; số cây vượt mật độ quá 30% thì không được bồi thường, hỗ trợ.

- Đơn giá bồi thường đối với cây hàng năm trong thông báo này là đơn giá bồi thường một vụ thu hoạch;

- Đối với những cây trồng đặc thù của địa phương, cây trồng chưa có trong thông báo giá này hoặc theo thời giá tại địa phương chưa hợp lý, UBND quận, huyện, thành phố trực thuộc có công văn đề xuất mức giá gửi về Sở Tài chính Hà Nội để được xem xét, giải quyết kịp thời cho từng dự án;

- Đối với mặt nước nuôi trồng thủy sản:

+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch: Do điều kiện tự nhiên, quy mô đầu tư, kỹ thuật chăm sóc, cơ cấu, chủng loại và năng suất thủy sản nuôi thả ở các vùng khác nhau, vì vậy căn cứ thực tế từng dự án, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc xem xét, đề xuất mức bồi thường, hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết.

+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất đã đến kỳ thu hoạch thì không bồi thường.

Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký. Các phương án đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ thì không điều chỉnh theo thông báo này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc phản ánh về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND TP (để báo cáo);
- Đ/c Giám đốc (để báo cáo);
- Như trên;
- Ban chỉ đạo GPMB TP;
- Lưu: VT, QLCS.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Phùng Thị Hồng Hà

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-STC-QLCS ngày 02/01/2009 của Sở Tài chính Hà Nội)

TT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

QUY CÁCH

GIÁ (đồng)

GHI CHÚ

1

I- CÂY BÓNG MÁT, LẤY GỖ

 

 

 

 

Cây ươm

d/m2

 

25.000

 

2

Liễu, Phượng, Chẹo, Móng Bò, Hoa Sữa, Dàng Dàng, Võng, Móng Rồng, Trứng Cá, Thị, Cơm Nguội, Gáo, Muồng

đ/cây

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m

0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m

Ф gốc ≥ 0,30m

15.000

30.000

45.000

60.000

80.000

100.000

 

3

Thông, Tùng, Phi Lao, Bạch Đàn, Keo các loại, Xoan

đ/cây

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m

0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m

Ф gốc ≥ 0,30m

15.000

25.000

40.000

60.000

70.000

80.000

 

4

Tre, Hộp, Nứa, Bương, Diễn, Vầu, Măng Tre, Mai

đ/cây

2m ≤ h < 3m

3m ≤ h < 5m

h ≥ 5m

5.000

10.000

15.000

 

5

Xà Cừ, Gỗ Lát

đ/cây

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m

0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m

Ф gốc ≥ 0,30m

20.000

40.000

70.000

120.000

160.000

200.000

 

6

II – CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

 

Các loại cây ươm

đ/m2

 

30.000

 

7

Cau quả

đ/cây

Cây giống

Cao < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

2m ≤ h < 3,5m

Cao ≥ 3,5m

5.000

15.000

30.000

50.000

100.000

150.000

 

8

Chanh

đ/cây

Cây giống

0,01m ≤ Ф gốc < 0,02m

0,02m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

Ф gốc ≥ 0,1m

500

10.000

30.000

70.000

100.000

 

9

Chuối

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

có buồng

1.500

4.000

6.500

25.000

 

10

Dâu ăn quả

đ/cây

Cây giống

0,01m ≤ Ф gốc < 0,02m

0,02m ≤ Ф gốc < 0,03m

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

Ф gốc ≥ 0,1m

2.000

10.000

30.000

60.000

80.000

110.000

 

11

Dâu da, Dâu da xoan, Sung, Me quả, Chay

đ/cây

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,25m

Ф gốc ≥ 0,25m

10.000

30.000

60.000

80.000

110.000

 

12

Dừa

đ/cây

h ≥ 3,5m; chưa quả

h ≥ 3,5m; có quả

100.000

300.000

 

13

Dứa

đ/m2

 

2.500

 

14

Thanh long

đ/khóm

 

5.000

 

15

Chà là, Vả, Gùa, Tai chua, Ngái

đ/cây

0,3m ≤ Ф tán < 0,5m

0,5m ≤ Ф tán < 0,1m

1m ≤ Ф tán < 2m

2m ≤ Ф tán < 3m

Ф tán ≥ 3m

5.000

20.000

50.000

80.000

100.000

 

16

Táo

đ/cây

Ф gốc < 0,01m

0,01m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

0,1m ≤ Ф gốc < 0,15m

Ф gốc ≥ 0,15m

15.000

35.000

55.000

110.000

150.000

 

17

Dưa: Hấu, Gang, Lê, Bở

đ/m2

 

5.000

 

 

III – CÂY LEO GIÀN

 

 

 

 

18

Bầu, Bí, Đậu các loại, Mướp, Nhót, Đỗ thể, Mướp đắng, Thiên lý, Trầu không

đ/cây

đ/m2

đ/m2

chưa leo tới giàn

đã leo giàn chưa quả

đã leo giàn có quả

4.000

4.000

5.000

 

19

Bí xanh, Bí đỏ, Bầu đất trồng ở ruộng, vườn

đ/m2

 

5.000

 

20

Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây

đ/giàn

chưa leo tới giàn

đã leo giàn

6.500

26.000

 

21

Nho, chanh leo, Gấc

đ/cây

đ/m2

đ/m2

chưa leo tới giàn

đã leo giàn chưa quả

đã leo giàn có quả

4.000

5.000

7.000

 

22

Mơ ăn lá các loại

đ/m2

 

10.000

 

23

Trâm bầu, cam thảo dây

đ/giàn

chưa leo tới giàn

đã leo giàn

3.000

15.000

 

24

Hạt tiêu

đ/cây

đ/giàn

đ/giàn

chưa leo tới giàn

chưa cho thu hoạch

đã cho thu hoạch

2.000

10.000

20.000

 

25

Sắn dây

đ/khóm

bình quân

30.000

 

26

Củ đậu, củ từ, củ mỡ

đ/m2

 

3.000

 

 

IV – CÂY HOA

 

 

 

 

27

Cúc các loại, Thược dược, Cẩm chướng, Făng

đ/m2

Cây giống

chưa hoa

có hoa

11.000

45.000

100.000

 

28

Hoa Cosmot, Violet

đ/m2

0,1m ≤ h < 0,15m

0,15m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

11.000

16.000

22.000

 

29

Hoa dâm bụt cảnh

đ/m2

cây giống

chưa hoa

có hoa

11.000

22.000

45.000

 

30

Đào hoa

đ/cây

Cây giống

0,7m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

2.500

35.000

55.000

≤ 20 cây/m2

≤ 1 cây/m2

≤ 1 cây/m2

31

Đào thế

đ/cây

cây giống

0,5m ≤ h < 1,5m

1,5m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

5.000

35.000

60.000

90.000

≤ 10 cây/m2

≤ 1 cây/m2

≤ 1 cây/m2

≤ 1 cây/m2

32

Đào giống hạt

đ/m2

 

22.000

 

33

Đào tiếp cục

đ/cây

 

6.000

 

34

Hoa hồng

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

1.000

3.500

5.500

≤ 24 cây/m2

≤ 24 cây/m2

≤ 24 cây/m2

35

Hoa hồng tỷ muội

đ/cây

 

5.000

≤ 25 cây/m2

36

Hoa đá, Mười giờ, Su si, Ma gích, Mào gà

đ/m2

Bình quân

5.500

 

 

37

Ngọc Lan, Hoàng Lan

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

1,5m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

5.500

11.000

22.000

35.000

55.000

 

38

Hoa Lay ơn, Loa kèn, Hoa Huệ

đ/m2

Cây giống

Chưa hoa

Có hoa

5.500

16.000

28.000

 

39

Hoa Salem

đ/m2

Chưa hoa

Có hoa

16.000

35.000

 

40

Mai 

- Trắng, vàng

 

đ/cây

0,3m ≤ h ≤ 0,5m

0,5m < h ≤ 0,7m

0,7m < h ≤ 1m

h ≥1m

11.000

16.000

35.000

65.0000

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 1 cây/m2

- Tứ quý

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 0,7m

0,7m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

8.000

11.000

28.000

35.000

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

41

Hoa Ngọc trâm

đ/cây

0,15m ≤ h < 0,25m

0,25m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

3.500

5.500

11.000

≤ 10 cây/m2

≤ 7 cây/m2

≤ 5 cây/m2

42

Hoa Nhả ngọc

đ/cây

h < 0,3m

h ≥ 0,3m

500

1.000

≤ 20 cây/m2

43

Hoa Ngâu, Nguyệt quế, Hải đường, Sói

đ/m2

0,15m ≤ h < 0,25m

0,25m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

11.000

16.000

35.000

45.000

55.000

 

44

Hoa sữa cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

3.000

8.000

16.000

≤ 10 cây/m2

≤ 6 cây/m2

≤ 4 cây/m2

45

Hoa súng

đ/m2

 

11.000

 

46

Hoa sen

đ/m2

 

11.000

 

47

Hoa dẻ, Hoa hòe

đ/cây

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

11.000

16.000

20.000

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

48

Hoa sứ

đ/cây

0,2m ≤ h < 0,3m

0,3m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

5.500

16.000

35.000

≤ 5 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 1 cây/m2

49

Trà hồng, Trà Thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến

đ/cây

0,2m ≤ h < 0,3m

0,3m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

5.500

16.000

35.000

≤ 7 cây/m2

≤ 4 cây/m2

≤ 2 cây/m2

50

Trà nữ

đ/cây

h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

5.000

10.000

20.000

≤ 7 cây/m2

≤ 4 cây/m2

≤ 2 cây/m2

51

Đồng tiền, Tóc tiên, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza

đ/m2

 

35.000

 

52

Trạng nguyên, Chuối Nhật

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

2.000

5.500

8.000

≤ 10 cây/m2

≤ 5 cây/m2

≤ 4 cây/m2

 

V – CÂY CẢNH

 

 

 

 

53

Bách

đ/cây

Cây giống

0,02m < Ф gốc < 0,03m

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

Ф gốc ≥ 0,1m

1.000

10.000

20.000

40.000

60.000

≤ 20 cây/m2

≤ 10 cây/m2

≤ 5 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

54

Bỏng

đ/m2

 

14.000

 

55

Vạn niên thanh

đ/khóm

Bình quân

4.000

 

56

Cần thăng

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

4.500

15.000

28.000

≤ 4 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 1 cây/m2

57

Cọ

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

3.000

6.000

≤ 7 cây/m2

≤ 5 cây/m2

58

Cẩm tú mai

đ/m2

 

30.000

 

59

Cẩm tú cầu

đ/khóm

chưa có hoa

có hoa

5.000

15.000

≤ 10 cây/m2

≤ 6 cây/m2

60

Cau lùn

đ/cây

Cây giống

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

0,1m ≤ Ф gốc < 0,2m

Ф gốc ≥ 0,2m

1.000

50.000

100.000

150.000

200.000

≤ 10 cây/m2

≥ 1 m2/cây

≥ 2 m2/cây

≥ 2 m2/cây

≥ 2 m2/cây

61

Cau sâm panh

đ/cây

Cây giống

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,25m

Ф gốc ≥ 0,25m

5.500

110.000

165.000

220.000

≤ 4 cây/m2

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

62

Cau vua

đ/cây

Cây giống

0,03m < Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

0,1m ≤ Ф gốc < 0,25m

0,25m ≤ Ф gốc < 0,3m

Ф gốc ≥ 0,3m

11.000

50.000

100.000

200.000

300.000

500.000

≤ 4 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

63

Cau cảnh khác

đ/cây

Cây giống

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

2m ≤ h < 4m

h ≥ 4m

1.000

5.000

10.000

20.000

40.000

100.000

≤ 5 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≥ 2 m2/cây

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

64

Chu đinh lan

đ/khóm

 

6.000

≤ 10khóm/m2

65

Dạ hương, Kim ngân

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

7.000

14.000

28.000

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

66

Dừa cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

3.000

15.000

21.500

 

67

Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Hoa vàng, Lưỡi hổ

đ/khóm

Cây con

Có hoa

1.000

3.000

≤ 50khóm/m2

≤ 20khóm/m2

68

Duối cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

2.500

7.000

14.000

≤ 5 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

69

Đại (đỏ, vàng, trắng)

Đa cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

7.000

21.000

45.000

≤ 5 cây/m2

≥ 1 m2/cây

≥ 2 m2/cây

70

Đồi mồi

đ/cây

Bình quân

4.500

 

71

Địa lan

đ/khóm

 

14.000

≤ 5 khóm/m2

72

Đinh lăng

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

7.000

15.000

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

73

Đuôi lươn, Chồn, Phượng

đ/khóm

Bình quân

2.000

 

74

Lộc vừng

đ/cây

Cây giống

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,07m

0,07m ≤ Ф gốc < 0,1m

Ф gốc ≥ 0,1m

5.000

35.000

90.000

130.000

165.000

≤ 10 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

≥ 1 m2/cây

75

Lá bạc hà

đ/cây

 

1.500

≤ 20 cây/m2

76

Lá láng

đ/khóm

 

4.500

≤ 10khóm/m2

77

Lục điệp

đ/cây

 

7.000

≤ 7 cây/m2

78

Lựu cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

4.500

10.000

21.000

≤ 6 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 1 cây/m2

79

Lan ý

đ/khóm

Chưa hoa

Có hoa

1.500

4.500

 

80

Lan chỉ, Lan cua

đ/khóm

 

4.500

 

81

Liễu cảnh

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

1.000

4.500

7.000

14.000

≤ 10 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

1 cây/m2

82

Lá móc

đ/m2

 

14.000

 

83

Măng cảnh

đ/khóm

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

1.500

7.000

≤ 10khóm/m2

≤ 5 khóm/m2

84

Mẫu đơn, Mộc

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

7.000

15.000

21.000

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

85

Muống cảnh

đ/m2

 

7.000

 

86

Nhài

đ/m2

đ/khóm

đ/khóm

Cây giống

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

14.000

7.000

14.000

 

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

87

Ngô đồng

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

4.500

7.000

≤ 5 cây/m2

≤ 3 cây/m2

88

Ngọc bút

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

2.500

7.000

14.000

45.000

≤ 5 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

1 cây/m2

89

Ngọc thạch

đ/khóm

 

1.500

 

90

Ngọc trai

đ/cây

0,1m ≤ h < 0,2m

h ≥ 0,2m

1.500

4.500

≤ 10 cây/m2

≤ 5 cây/m2

91

Ngũ gia bì

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

2.500

7.000

14.000

≤ 4 cây/m2

≤ 2 cây/m2

1 cây/m2

92

Ngũ sắc

đ/cây

Chưa hoa

có hoa

1.000

1.500

≤ 10 cây/m2

≤ 10 cây/m2

93

Ớt cảnh

đ/cây

bình quân

4.500

 

94

Quất

đ/cây

0,15m ≤ h < 0,3m

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 0,7m

0,7m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

3.500

11.000

16.000

28.000

80.000

100.000

≤ 10 cây/m2

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≥ 1m2/cây

≥ 1m2/cây

95

Quế hương

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

7.000

14.000

36.000

46.000

 

96

Quỳnh, Giao

đ/khóm

Bình quân

2.500

 

97

Phất lộc

đ/khóm

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

h ≥ 1,5m

1.500

3.500

7.000

10.000

 

98

Sơn trà

đ/cây

bình quân

7.000

 

99

Si cảnh, Xanh cảnh (cây thế)

đ/cây

h < 0,3m

0,3m ≤ h < 0,7m

0,7m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

7.000

14.000

28.000

72.000

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≥ 1m2/cây

100

Sung cảnh, Sơn liễu

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

2.500

7.000

14.000

 

101

Sen cạn

đ/khóm

 

4.500

 

102

Táo cảnh

đ/cây

 

2.500

 

103

Tường vi

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

2.500

7.000

 

104

Tướng quân

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

2.500

7.000

 

105

Tía tô cảnh

đ/m2

 

30.000

 

106

Tùng cảnh

đ/cây

Cây giống

h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

1.000

5.500

11.000

28.000

40.000

 

107

Thiên tuế

đ/cây

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,20m

Ф gốc ≥ 0,20m

14.000

28.000

58.000

 

108

Thiết mộc Lan 

đ/cây

0,1m ≤ h < 0,2m

0,2m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 1,5m

1,5m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

2.000

5.500

8.000

11.000

22.000

35.000

≤ 5 cây/m2

≤ 4 cây/m2

≤ 4 cây/m2

≤ 3 cây/m2

≤ 2 cây/m2

≤ 2 cây/m2

109

Thủy trúc

đ/khóm

 

1.500

 

110

Trà là

đ/cây

Bình quân

3.000

 

111

Trân trâu thế

đ/cây

 

4.500

 

112

Trắc bách diệp

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

4.500

7.000

 

113

Trúc anh đào

đ/khóm

 

7.000

 

114

Trúc nhật

đ/khóm

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

3.500

9.000

16.500

20.000

 

115

Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng

đ/khóm

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

7.000

14.000

28.000

 

116

Vàng anh, Lá mít

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

h ≥ 0,5m

2.500

14.000

 

117

Vạn Tuế

đ/cây

Cây giống

Ф gốc < 0,03m

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m

0,1m ≤ Ф gốc < 0,3m

Ф gốc ≥ 0,3m

1.000

10.000

20.000

40.000

60.000

100.000

 

118

Xương cá

đ/cây

 

4.500

 

119

Xương rồng

đ/cây

0,3m ≤ h < 0,5m

0,5m ≤ h < 1m

h ≥ 1m

1.000

3.000

6.000

 

 

VI – CÂY LƯƠNG THỰC

 

 

 

 

120

Lúa tẻ

đ/m2

 

5.500

 

121

Lúa nếp

đ/m2

 

8.000

 

122

Mạ

đ/m2

 

3.500

 

123

Ngô hạt

đ/m2

 

4.000

 

124

Các loại đỗ đen, xanh, đỏ

đ/m2

 

4.000

 

125

Lạc, Đỗ tương

đ/m2

 

4.500

 

126

Vừng

đ/m2

 

7.000

 

127

Sắn

đ/m2

 

2.500

 

128

Khoai lang, Dong riềng, Củ dong

đ/m2

 

4.500

 

 

VII – RAU SANH

 

 

 

 

 

Rau ăn lá

 

 

 

 

129

Bắp cải, Cải thảo

đ/m2

 

6.500

 

130

Cải các loại

đ/m2

 

6.500

 

131

Súp lơ trắng, xanh

đ/m2

 

10.500

 

132

Cần ta

đ/m2

 

10.500

 

133

Cần tây, Tỏi tây

đ/m2

 

12.000

 

134

Rau muống theo vụ

Rau muống chuyên canh

đ/m2

 

10.500

18.000

 

135

Rau đay, Mồng tơi

đ/m2

 

10.500

 

 

Rau ngót

đ/m2

 

15.000

 

136

Rau ăn quả

 

 

 

 

137

Cà chua

đ/m2

 

5.500

 

 

Cà pháo, Cà tím, Cà bát

đ/m2

 

4.000

 

138

Rau ăn củ và thân củ

 

 

 

 

139

Củ cải các loại, Cà rốt

đ/m2

 

8.000

 

140

Khoai sọ, Rau rút, Khoai môn, Củ từ

đ/m2

 

6.000

 

141

Khoai tây

đ/m2

 

4.000

 

142

Rau thơm các loại

đ/m2

 

13.000

 

143

Dọc mùng, khoai nước

đ/m2

 

3.500

 

144

Nghệ, Gừng, Riềng, Sa nhân, Sả

đ/m2

 

8.000

 

145

Ngải cứu

đ/m2

 

8.000

 

146

Lá nếp thơm

đ/khóm

 

1.500

 

147

Lá dong, Lá gói, Lá lốt, Xương xông

đ/m2

 

3.500

 

148

Su hào

đ/m2

 

6.500

 

149

Củ niễng

đ/m2

 

1.500

 

 

VIII – CÂY KHÁC

 

 

 

 

150

Cỏ ngọt

đ/m2

 

3.500

 

151

Cây ớt

đ/m2

 

4.000

 

152

Tỏi ta

đ/m2

 

10.500

 

153

Nhân trần

đ/m2

 

4.000

 

154

Cây mỏ sẻ, Mỏ quạ

đ/cây

 

4.000

 

155

Mía

đ/m2

 

6.000

 

156

Me ăn lá

đ/cây

0,7m ≤ h < 0,1m

1m ≤ h < 1,5m

1,5m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

6.500

13.000

26.000

32.000

 

157

Cây bồ kết

đ/cây

0,03m ≤ h < 0,5m

Ф gốc < 0,1m

0,1m ≤ Ф gốc < 0,2m

Ф gốc ≥ 0,2m

1.500

40.000

90.000

195.000

 

158

Cây vối

đ/cây

0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m

0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m

0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m

0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m

0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m

Ф gốc ≥ 0,30m

2.500

6.500

13.000

20.000

40.000

65.000

 

159

Mây

đ/khóm

0,35m ≤ h < 1m

1m ≤ h < 2m

h ≥ 2m

9.000

20.000

45.000

 

160

Trúc Bát độ (lấy măng)

đ/khóm

Loại 1 thân

Loại 2 thân

Loại 4 – 5 thân

20.000

40.000

70.000

 

161

Các loại cây hàng rào

đ/m2

 

4.000

 

162

Cỏ voi

đ/m2

 

2.500

 

163

Các loại cây thuốc nam, Thuốc bắc

đ/m2

 

8.000

 

164

Bạc Hà, Ngưu Tất

đ/m2

 

6.500

 

165

Cây con khỉ (hoàn ngọc)

đ/khóm

h < 0,5m

h ≥ 0,5m

1.000

3.000

 

166

Cỏ sân gôn

đ/m2

 

9.000

 

 

IX – CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

167

Thuốc lá

đ/m2

 

3.000

 

168

Cây thanh hao hoa vàng

đ/m2

 

5.000

 

169

Bồ bồ

đ/m2

 

2.500

 

170

Bông

đ/m2

 

4.500

 

171

Thầu dầu tía

đ/cây

Giống

Bình quân

500

2.500

 

172

Dâu tằm

đ/m2

 

3.500

 

173

Quế, cà phê

- Trồng phân tán trong vườn

 

đ/cây

0,02m ≤ Ф gốc < 0,03m

0,03m ≤ Ф gốc < 0,04m

0,04m ≤ Ф gốc < 0,05m

Ф gốc ≥ 0,05m

5.000

15.000

20.000

30.000

 

- Trồng tập trung

đ/m2

Cây trồng trong vườn ươm

Loại 1 năm

Loại 2 năm

Loại 3 năm

1.000

4.000

7.000

10.000

Mật độ 5.000 cây/ha

Nếu không đủ mật độ thì tinh giảm theo thực tế

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo số 14/TB-STC-QLCS về đơn giá làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 14/TB-STC-QLCS
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 02/01/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản