Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/TB-NHNN | Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2009 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ TÍNH CHÉO GIỮA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu, có hiệu lực từ ngày 11/04/2009 đến 20/04/2009 như sau:
|
|
| Quy VNĐ | Kỳ trước | Tăng/giảm | TGBQLNH |
1 | 1EURO | 1,3131 | 22.239,97 | 22.469,14 | -1,02% |
|
2 | 1 Yên Nhật | 100,38 | 168,73 | 172,40 | -2,13% | 16937 |
3 | 1 Bảng Anh | 1,4651 | 24.814,40 | 24.293,39 | 2,14% |
|
4 | 1 Phơ răng Thụy sĩ | 1,1595 | 14.607,16 | 14.796,65 | -1,28% |
|
5 | 1 Đô la Úc | 0,7194 | 12.184,48 | 11.660,96 | 4,49% |
|
6 | 1 Đô la Canada | 1,2256 | 13.819,35 | 13.488,74 | 2,45% |
|
7 | 1 Curon Thụy Điển | 8,2844 | 2.044,44 | 2.055,35 | -0,53% |
|
8 | 1 Curon Nauy | 6,6670 | 2.540,42 | 2.514,57 | 1,03% |
|
9 | 1 Curon Đan Mạch | 5,6716 | 2.986,28 | 3.017,53 | -1,04% |
|
10 | 1 Rúp Nga | 33,6180 | 503,81 | 499,71 | 0,82% |
|
11 | 1 Đô la Newzealand | 0,5830 | 9.874,27 | 9.645,13 | 2,38% |
|
12 | 1 Đô la Hông kông | 7,7502 | 2.185,36 | 2.187,64 | -0,10% |
|
13 | 1 Đô la Singgapore | 1,5166 | 11.167,74 | 11.165,70 | 0,02% |
|
14 | 1 Ringít Malaysia | 3,6130 | 4.687,79 | 4.650,03 | 0,81% |
|
15 | 1 Bạt Thái | 35,390 | 478,58 | 478,39 | 0,04% |
|
16 | 1 Rupiah Inđônêsia | 11310 | 1,50 | 1,46 | 2,37% |
|
17 | 1 Won Hàn Quốc | 1328,00 | 12,75 | 12,26 | 4,03% |
|
18 | 1 Rupee Ấn Độ | 49,710 | 340,72 | 333,41 | 2,19% |
|
19 | 1 Đô la Đài Loan | 33,774 | 501,48 | 499,34 | 0,43% |
|
20 | 1 Nhân dân tệ TQuốc | 6,8334 | 2.478,56 | 2.480,54 | -0,08% |
|
21 | 1 Riêl Cămpuchia | 4098 | 4,13 | 4,14 | -0,25% |
|
22 | 1 Kíp Lào | 8527 | 1,99 | 1,99 | -0,12% |
|
23 | 1 Pataca Macao | 7,9905 | 2.119,64 | 2.121,77 | -0,10% |
|
| TL. THỐNG ĐỐC |
- 1Quyết định 206/QĐ-NH7 năm 1994 về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Công văn 4738/TCHQ-TXNK năm 2014 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Real của Brazil (BRL) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 377/TB-NHNN năm 2015 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 206/QĐ-NH7 năm 1994 về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Công văn 4738/TCHQ-TXNK năm 2014 bổ sung tỷ giá tính chéo đồng Real của Brazil (BRL) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 377/TB-NHNN năm 2015 về tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông báo số 111/TB-NHNN về việc tỷ giá tính chéo giữa đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 111/TB-NHNN
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 10/04/2009
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Phí Đăng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra