Hệ thống pháp luật

BỘ THƯƠNG MẠI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 0263/BTM-DM

Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2006 

 

THÔNG BÁO

ĐIỀU HÀNH HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG HOA KỲ NĂM 2006 ĐỐI VỚI PHẦN NGUỒN VỐN CÒN LẠI DÀNH CẤP VISA TỰ ĐỘNG CỦA CAT. 340/640

Căn cứ Thông tư liên tịch của Liên Bộ Thương mại và Công nghiệp số 18/2005/TTLT-BTM-BCN ngày 21/10/2005 hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ năm 2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTM-BCN ngày 09/8/2005 của Liên Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện ký quỹ/ bảo lãnh thực hiện hạn ngach dệt may xuất khẩu;
Căn cứ Thông báo 0008/TM-DM ngày 20 tháng 01 năm 2006 về việc thực hiện hạn ngạch dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2006;
Căn cứ vào tình hình xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ đối với Cat. 340/640 đến ngày 07 tháng 7 năm 2006 và đăng ký của thương nhân;
Liên Bộ Thương mại- Bộ Công nghiệp thông báo phân giao hạn ngạch phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của chủng loại Cat. 340/640 như sau:

1. Cấp hạn ngạch cho thương nhân đăng ký từ 3.000 tá trở xuống đối với thương nhân không có hạn ngạch ký quỹ bảo lãnh.

2. Đối với thương nhân đăng ký trên 3.000 tá được phân giao tối thiểu 3.000 tá, cộng với 60% số đăng ký sau khi trừ đi 3.000 tá. Từ tá thứ 3.001 trở đi,  mỗi lần đăng ký làm thủ tục visa, Phòng QLXNK trừ 60% vào nguồn tự động, và 40% vào tiêu chuẩn ký quỹ bảo lãnh của thương nhân cho tới hết số lượng được cấp tự động theo danh sách này.

Trường hợp thương nhân không còn hạn ngạch ký quỹ bảo lãnh hoặc hạn ngạch ký quỹ bảo lãnh không còn đủ, để áp dụng nguyên tắc nêu trên thì được sử dụng toàn bộ số hạn ngạch được cấp theo thông báo này và trừ vào nguồn tự động, nếu lượng thực xuất cao hơn lượng được phân giao thì thương nhân báo cáo Ban Dệt may để trình Lãnh đạo Liên Bộ duyệt cấp thêm theo số lượng thực xuất.

3. Thương nhân được cấp hạn ngạch trên 500 tá chỉ được cấp visa cho các lô hàng do thương nhân trực tiếp sản xuất và xuất khẩu khi sử dụng hạn ngạch được cấp từ nguồn tự động hoặc kết hợp cả nguồn tự động và nguồn ký quỹ bảo lãnh (trừ trường hợp chỉ dùng hạn ngạch ký quỹ bảo lãnh để xin cấp visa). Các Phòng QL XNK khu vực kiểm tra và lưu bản sao y chứng từ nguyên liệu chính và Báo cáo sản xuất. Trường hợp có ghi chú thương nhân phải nộp Hồ sơ sản xuất thì Phòng QL XNK kiểm tra và lưu chứng từ nguyên liệu chính và Hồ sơ sản xuất. Trường hợp nguyên liệu chính được chuyển tiếp hoặc không mua trực tiếp từ nhà sản xuất thì Phòng QL XNK kiểm tra tính hợp lí của hồ sơ và báo cáo Ban Dệt may mọi trường hợp nghi vấn để Ban Dệt may xử lý cho phép cấp/không cấp visa.

4. Liên Bộ công bố Danh sách thương nhân được cấp visa từ nguồn tự động tại phụ lục 1 kèm theo Thông báo này.

Hạn ngạch này có hiệu lực cho các lô hàng rời cảng Việt nam (ngày giao hàng theo vận đơn) đến hết ngày 31/7/2006 và làm thủ tục visa đến hết ngày 15/7/2006 nếu chứng từ nhập/mua nguyên liệu chính trước ngày 25/5/2006.

5. Liên Bộ công bố Danh sách điều chỉnh số lượng đã thu hồi tại 2 Thông báo 0198/BTM-DM ngày 19/5/2006 và 0236/BTM-DM ngày 16/6/2006.

Đề nghị các Phòng QL XNK Khu vực điều chỉnh lại số lượng thu hồi cho Thương nhân, kiểm tra, rà soát các trường hợp đã thu hồi mà có sự chênh lệch so với số liệu tại Phòng tiếp tục tổng hợp và gửi email về Ban Dệt may để tổng hợp nguồn.

6. Nguồn hạn ngạch còn lại sau khi đã cấp tại mục 4 và điều chỉnh tại mục 5: 19.537 tá. Hạn ngạch này chỉ để dành điều tiết lượng được giao trong tháng 7/2006 và dự phòng cho cấp dưới 20 tá cho đến hết ngày 31/12/2006. Liên Bộ sẽ không giải quyết bất kỳ trường hợp nào của Thương nhân tự động giao hàng mà không có đăng ký, không được duyệt trong thời gian qua và sắp tới. Thương nhân tự chịu trách nhiệm nếu vi phạm các quy định tại các Thông báo của Liên Bộ về cat. này.

Bộ Thương mại thông báo để thương nhân biết và thực hiện.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh

 

 


PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP VISA XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ NĂM 2006 TỪ NGUỒN HẠN NGẠCH CÒN LẠI DÀNH CẤP TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông báo số 0263/BTM-DM ngày 10 tháng 7 năm 2006)

Mặt hàng: Áo sơ mi nam chất liệu bông và sợi nhân tạo

Cat. 340/640

Đơn vị tính: Tá

 

TT

Tên Thương nhân

Phòng QLXNK KV

Địa chỉ giao dịch

TB

Thành tích 2005 theo TB 0048 và 0101

Cấp theo KQ/BL

Đăng ký T7

Số lượng duyệt cấp

Ghi chú

1

Công ty TNHH Beautec Vina

Bình Dương

7 Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, Bình Dương

1200

73,045

43,827

8,746

6,448

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

2

Công ty TNHH Leader One

Bình Dương

E3, Khu Dân cư Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

1,052

1,573

944

3,600

3,600

Cty đã sử dụng hết HN KQ/BL

3

Công ty CP May Đáp Cầu

Hà Nội

Khu 6, P. Thị Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

2,890

0

0

3100

3,000

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

4

Công ty CP May II Hải Dương

Hà Nội

km54+100, Quốc lộ 5A, P. Ngọc Châu, TP. Hải Dương

1374

127

0

87

87

 

5

Công ty TNHH Daewoo  Apparel Việt Nam

Hà Nội

Lô số 1, Khu CN Khai Quang, TX Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

1,800

14,591

8,755

7114

5,468

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

6

Công ty TNHH NN Một thành viên dệt 8-3

Hà Nội

460 Minh Khai, Hà Nội

 

0

0

1452

1,452

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

7

Công ty TNHH NN Một thành viên Dệt Nam Định

Hà Nội

43 Tô Hiệu, TP. Nam Định

1687

0

0

165

165

 

8

Công ty TNHH TAV

Hà Nội

KCN Nguyễn Đức Cảnh, Tỉnh Thái Bình

831

55,371

33,222

24,224

11,172

 

9

Công ty TNHH Thương mại và May mặc Nguyên Toàn

Hà Nội

Khu Công nghiệp Châu Sơn, Thị xã Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam

834

0

0

4067

3,000

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

10

CT CP may 10

Hà Nội

Sài đồng, long biên, HN

3300

339343

203,605

35,720

22,632

 

11

CT CP may đức Giang

Hà Nội

63 phố đức Giang, Long biên, HN

7099

141374

84,824

14,817

10,090

Phòng kiểm tra báo cáo sản xuất của Thương nhân

12

Công ty Cp Dịch vụ TM đầu tư Thái Anh

Hải Phòng

Số 03, Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng

724

0

 

1,500

1,500

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

13

CT CP May Hai

Hải Phòng

216 đường trần thành ngọ, Kiến an, HP

1741

41797

27,478

8,635

6,381

Phòng kiểm tra báo cáo sản xuất của Thương nhân

14

CT may quốc tế Woojin VN

Hải Phòng

226, Lê lai, Ngô quyền, HP

612

97,100

58,260

44,267

8,544

Phòng kiểm tra báo cáo sản xuất của Thương nhân

15

Công ty TNHH  May Dung Hạnh

TP. HCM

13/7 Yên Thế, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

300

0

0

6530

3,000

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

16

Công ty TNHH May Hoàng My

TP. HCM

26/9E Ấp Xuân Thới Đông I, X. Xuân Thới Đông, H. Hóc Môn, TP. HCM

258

0

0

6000

3,000

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

17

Công ty TNHH SX TM DV Kim Liên Thành

TP. HCM

C18 B/II đường 2 F, KCN Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TP. HCM

590

0

0

2,500

2,500

Phòng kiểm tra hồ sơ sản xuất, lưu hồ sơ sao y của thương nhân.

18

Công ty TNHH UNIMAX Sài Gòn

TP. HCM

Đường 12, KCX Tân Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh

415

5,619

3,371

433

433

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

172,957

91,799

 

 

Nơi gửi:
- Bộ Công nghiệp,
- Hiệp hội Dệt May Việt Nam,
- Các Phòng QL XNK khu vực,
- Tổ Giám sát Liên ngành,
- Lưu VT, BDM (2) - đưa trang mạng

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh

 


PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG THU HỒI TẠI THÔNG BÁO 0198/BTM-DM NGÀY 19/5/2006 VÀ 0236/BTM-DM NGÀY 16/6/2006
(Ban hành kèm theo Thông báo số 0263/BTM-DM ngày 10 tháng 7 năm 2006)

Mặt hàng: Áo sơ mi nam chất liệu bông và sợi nhân tạo

Cat. 340/640

Đơn vị tính: Tá

TT

Tên Thương nhân

Phòng QLXNK KV

Địa chỉ giao dịch

Số lượng

đã thu hồi

Thu hồi

tại TB

Số lượng thực thu hồi

Số lượng chênh lệch

Ghi chú

1

CT may quốc tế Woojin VN

Hải Phòng

226, Lê lai, Ngô Quyền, HP

11,432

0093

7,339

-4,093

 

2

Công ty Dệt may Đông Á

TP. HCM

185-189 Âu Cơ, P.14, Q.11, TP.HCM

2,042

0093

357

-1,685

 

3

Công ty May Bình Định

TP. HCM

105 Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định

3,343

0093

3244

-99

 

4

Công ty 28 (Bộ Quốc Phòng)

TP. HCM

Số 3 Nguyễn Oanh, Q. Gò Vấp, TP. HCM

3,346

0093

0

-3,346

 

5

Công ty TNHH May in thêu M&J

TP. HCM

27/9 Khu phố 5, P.Tân Thới Nhất, Q.12, TP.HCM

1,981

0093

0

-1,981

 

6

Công ty CP Việt Hưng

TP. HCM

206 Quốc lộ 22, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM

12,687

0165

12,170

-517

 

7

Công ty CP MM Thời Trang

TP. HCM

116 Duơng Văn Cam, P. Linh Tây, Q. Thủ đức, TP. HCM

1,192

0149

688

-504

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

-12,225

 

 

Nơi gửi:
- Bộ Công nghiệp,
- Hiệp hội Dệt May Việt Nam,
- Các Phòng QL XNK khu vực,
- Tổ Giám sát Liên ngành,
- Lưu VT, BDM (2) - đưa trang mạng

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo số 0263/2006/BTM-DM về việc điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang hoa kỳ năm 2006 đối với phần nguồn vốn còn lại dành cấp visa tự động của cat. 340/640 do Bộ Thương mại ban hành

  • Số hiệu: 0263/2006/BTM-DM
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 10/07/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Thương mại
  • Người ký: Lê Danh Vĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản