Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8284/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2025

- Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11/06/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 07 năm 2025, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 07 năm 2025 là 1 USD = 25.007 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 07 năm 2025 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Thuế; Cục Hải quan;
- NH PT VN; Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các khu vực;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT, QLNQ, thaontp13 (40 bản).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2025
(Kèm theo Thông báo số 8284/TB-KBNN ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.806

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

357

3

LEK

ALL

302

4

ARMENIAN DRAM

AMD

65

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

14.049

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

27

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

27

8

ARGENTINE PESO

ARS

21

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

16.199

10

ARUBAN GUILDER

AWG

14.049

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.710

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

14.974

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

12.504

14

TAKA

BDT

205

15

LEV

BGN

14.974

16

BAHARAINI DINAR

BHD

65.808

17

BURUNDI FRANC

BIF

9

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

25.007

19

BRUNEI DOLLAR

BND

19.691

20

BOLIVIANO

BOB

3.645

21

MVDOL

BOV

3.645

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.486

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

25.007

24

NGULTRUM

BTN

293

25

PULA

BWP

1.866

26

BELARUSIAN RUBLE

BYR

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

12.566

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

18.221

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

9

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

1.250.350

31

CHILEAN PESO

CLP

27

32

YAN RENMINBI

CNY

3.478

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

50

35

CZECH KORUNA

CZK

1.186

36

CUBAN PESO

CUP

1.042

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

266

38

CZECH KORUNA

CSK

1.186

39

SWISS FRANC

CHF

30.492

40

EAST GERMAN MARK

DDM

11.264

41

DEUTSCH MARK

DEM

11.264

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

141

43

DANISH KRONE

DKK

3.833

44

DOMINICAN PESO

DOP

421

45

ALGERIAN DINAR

DZD

194

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

504

49

NAKFA

ERN

1.667

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

186

51

EURO

EUR

28.581

52

FIJI DOLLAR

FJD

11.016

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.253

54

FRENCH FRANC

FRF

3.366

55

POUND STERLING

GBP

33.733

56

LARI

GEL

9.296

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

345

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.256

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

-

62

GUYANA DOLLAR

GYD

120

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.253

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.185

65

LEMPIRA

HNL

960

66

KUNA

HRK

3.552

67

GOURDE

HTG

191

68

FORINT

HUF

74

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

7.443

71

INDIAN RUPEE

INR

291

72

IRAQI DINAR

IQD

19

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

207

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

157

76

JORDANIAN DINAR

JOD

35.221

77

YEN

JPY

173

78

KENYAN SHILING

KES

194

79

SOM

KGS

286

80

COMORO FRANC

KMF

60

81

NORTH KOREAN WON

KPW

192

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

80.668

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

30.129

85

TENGE

KZT

48

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

-

89

SRILANCA RUPEE

LKR

83

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

126

91

LOTI

LSL

1.406

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.774

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

547

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.631

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.769

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.493

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

478

99

KYAT

MMK

12

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

3.094

102

OUGUIYA

MRO

70

103

MAURITUS RUPEE

MUR

556

104

RUFIYAA

MVR

1.622

105

KWACHA

MWK

15

106

MAXICAN PESO

MXN

1.329

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

11.315

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.895

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

395

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.406

111

CORDOBA ORO

NIO

683

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.478

113

NEPALESE RUPEE

NPR

183

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

15.026

115

NAIRA

NGN

16

116

RIAL OMANI

OMR

65.808

117

BALBOA

PAB

25.007

118

NUEVO SOL

PEN

7.044

119

KINA

PGK

5.856

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

88

121

ZLOTY

PLN

6.705

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

443

124

QATARI RIAL

QAR

6.908

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

25.007

126

LEU

RON

5.775

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

317

128

RWANDA FRANC

RWF

18

129

SAUDI RYAL

SAR

6.669

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.779

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.729

132

SUDANESE DINAR

SDD

125

133

SDR

SDR

-

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.608

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

19.434

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.253

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.160

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

44

140

SURINAME DOLLAR

SRD

667

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.858

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.406

145

TAJIKISTANI SOMONI

TJS

2.552

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

8.683

148

PAANGA

TOP

10.291

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.699

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

840

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

766

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

637

154

HRYVNIA

UAH

600

155

UGANDA SHILING

UGX

7

156

RUP XO VIET

USR

319

157

PESO URUGUAYO

UYU

622

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

-

160

VATU

VUV

213

161

TALA

WST

8.868

162

CFA FRANC BEAC

XAF

45

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

9.296

164

CFA FRANC BEAC

XOF

45

165

CFP FRANC

XPF

247

166

YEMENI RIAL

YER

103

167

RAND

ZAD

1.406

168

RAND

ZAR

1.406

169

KWACHA

ZMK

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 8284/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 07 năm 2025 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 8284/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 30/06/2025
  • Nơi ban hành: kho bạc nhà nước
  • Người ký: Trần Thị Huệ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản