- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 2285/TB-KĐ2 ngày 26/7/2017, công văn số 107/KĐHQ-KĐ ngày 17/01/2018 của Cục Kiểm định Hải quan đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Súp mì gà, hiệu Bell Foods 1 kg/gói (mục 12 tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Bell Foods Việt Nam - Chi nhánh Hà Nội; địa chỉ: số 67B, đường Hai Bà Trưng, P. Cửa Nam, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội; mã số thuế: 0312299748002. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10139279114/A11 ngày 08/5/2017 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm thực phẩm thành phần chứa đạm, chất béo, chiết xuất từ thịt, muối ăn,...dạng lỏng sệt, đóng gói 1kg/túi, thường dùng để chế biến nước dùng trong các món mì. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm thành phần chứa đạm, chất béo, chiết xuất từ thịt, muối ăn,..dạng lỏng sệt, đóng gói 1kg/túi, thường dùng để chế biến nước dùng trong các món mì. thuộc nhóm 21.04 “Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất”, phân nhóm 2104.10 “- Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 2104.10.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 761/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4246/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo “Hyfoama DS (Protein) nguyên liệu thực phẩm” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 762/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4299/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo “Casein Protein Hydrolysate 75-80 Powder - casein thủy phân từ đạm- nguyên liệu thực phẩm” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 761/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4246/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo “Hyfoama DS (Protein) nguyên liệu thực phẩm” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 762/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4299/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo “Casein Protein Hydrolysate 75-80 Powder - casein thủy phân từ đạm- nguyên liệu thực phẩm” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 812/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Súp mì gà, hiệu Bell Foods do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 812/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 08/02/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định