Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7357/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích tại Thông báo kết quả phân tích số 1481/TB-PTPL ngày 24/06/2016 của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: 1819691#&Chất làm đông cứng keo-Hardener 300 (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Friwo Việt Nam. Địa chỉ: Lô 240, Đường số 12, KCN Amata, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. MST: 3603289362. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10085667455/A12 ngày 12/05/2016 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chất kết dính hai thành phần từ Polyurethane có bản chất là Polyisocyanate (Sử dụng cùng với Casting resin PU 552 FL/10 theo tỷ lệ Hardener 300: Casting resin PU 552 FL/10 là 1 : 5). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất kết dính hai thành phần từ Polyurethane có bản chất là Polyisocyanate (Sử dụng cùng với Casting resin PU 552 FL/10 theo tỷ lệ Hardener 300 : Casting resin PU 552 FL/10 là 1 : 5) thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.”, phân nhóm “- Loại khác:”, mã số 3506.91.00 “- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 7820/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất vô cơ Sodium Laury Sulphate do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 7357/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm đông cứng keo do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 7357/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 01/08/2016
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra