Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7254/tb-tchq | Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG BÁO
vỀ kẾt quẢ phân loẠi đỐi vỚi hàng hóa xuẤt khẨu, nhẬp khẨu
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1354/TB-PTPLHCM ngày 24/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 17; Oxit kẽm ZnO. Hàng mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Yong Jin Vina; ĐC: D-4U-CN, D-4W-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương; MST: 3700789836. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10039002843/A12 ngày 07/05/2015 tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Kẽm oxit, ở dạng hạt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Kẽm oxit, ở dạng hạt. thuộc nhóm 28.17 “Kẽm oxit; kẽm peroxit”, mã số 2817.00.10 - Kẽm oxit tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 4607/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia dùng để xử lý bề mặt thanh nhôm định hình do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4608/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Composition Nhựa PVC dạng kem do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4609/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 1616/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là kẽm diethyldithiocarbamate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 1843/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Oxit kẽm đã phủ silicone do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Hải quan 2014
- 3Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 4Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 4607/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia dùng để xử lý bề mặt thanh nhôm định hình do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4608/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Composition Nhựa PVC dạng kem do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 4609/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 1616/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là kẽm diethyldithiocarbamate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 1843/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Oxit kẽm đã phủ silicone do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 7254/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oxit kẽm ZnO do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 7254/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 07/08/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra