- 1Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2021 quy định tạm thời "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19" do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 54/TB-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2022 |
THÔNG BÁO
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 14/01/2022)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 273/TTr-SYT ngày 14/01/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô | Cấp độ dịch | |||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 | |
Cấp Thành phố |
| x |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã | 0 | 23 | 7 | 0 |
Cấp xã, phường | 54 | 367 | 158 | 0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 54/TB-UBND ngày 15/01/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 99% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)
- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 97,1% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 21.890 trường hợp mắc bệnh tại cộng đồng.
1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 07.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 23.
Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 00.
Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã
STT | Quận, huyện, thành phố | Dân số | Số ca mắc cộng đồng 14 ngày qua | Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần | Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%) | Cấp độ dịch |
1 | Cầu Giấy | 294.235 | 1597 | 271 | 98,4 | 3 |
2 | Nam Từ Liêm | 282.444 | 1409 | 249 | 98,7 | 3 |
3 | Thanh Xuân | 293.292 | 1312 | 224 | 98,8 | 3 |
4 | Ba Đình | 226.315 | 1007 | 222 | 92,7 | 3 |
5 | Gia Lâm | 292.943 | 1294 | 221 | 95,1 | 3 |
6 | Hoàng Mai | 540.732 | 1704 | 158 | 97,9 | 3 |
7 | Long Biên | 337.982 | 1011 | 150 | 98,7 | 3 |
8 | Tây Hồ | 167.851 | 501 | 149 | 98,9 | 2 |
9 | Thanh Trì | 288.839 | 856 | 148 | 97,1 | 2 |
10 | Hai Bà Trưng | 304.101 | 901 | 148 | 96,4 | 2 |
11 | Hoàn Kiếm | 141.687 | 416 | 147 | 96,1 | 2 |
12 | Đống Đa | 376.709 | 1105 | 147 | 98,8 | 2 |
13 | Hoài Đức | 257.633 | 750 | 146 | 96,4 | 2 |
14 | Hà Đông | 382.637 | 1106 | 145 | 97,9 | 2 |
15 | Bắc Từ Liêm | 354.364 | 951 | 134 | 96,8 | 2 |
16 | Đông Anh | 409.916 | 1024 | 125 | 98,2 | 2 |
17 | Chương Mỹ | 347.564 | 776 | 112 | 91,9 | 2 |
18 | Thường Tín | 262.222 | 572 | 109 | 95,2 | 2 |
19 | Thanh Oai | 227.541 | 479 | 105 | 97,8 | 2 |
20 | Đan Phượng | 185.653 | 328 | 88 | 97,3 | 2 |
21 | Mê Linh | 241 633 | 420 | 87 | 98,1 | 2 |
22 | Quốc Oai | 203.079 | 320 | 79 | 98,1 | 2 |
23 | Ứng Hòa | 212.224 | 329 | 78 | 97,5 | 2 |
24 | Sơn Tây | 151.090 | 217 | 72 | 94,8 | 2 |
25 | Thạch Thất | 223.844 | 299 | 67 | 96,1 | 2 |
26 | Phú Xuyên | 229.847 | 267 | 58 | 96,8 | 2 |
27 | Sóc Sơn | 357.652 | 411 | 57 | 99,0 | 2 |
28 | Mỹ Đức | 203.778 | 221 | 54 | 95,6 | 2 |
29 | Ba Vì | 305.933 | 188 | 31 | 98,2 | 2 |
30 | Phúc Thọ | 194.754 | 119 | 31 | 96,7 | 2 |
Toàn thành phố | 8.298.494 | 21.890 | 132 | 97,1 | 2 |
2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn
Trong vòng 14 ngày gần đây có 158 xã, phường, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng, phân bố theo các quận, huyện, thị xã như sau: Gia Lâm 13 đơn vị, Đống Đa 11 đơn vị, Thanh xuân 10 đơn vị, Hoài Đức 10 đơn vị, Nam Từ Liêm 9 đơn vị, Ba Đình 9 đơn vị, Thanh Trì 9 đơn vị, Hai bà Trưng 9 đơn vị, Hoàng Mai 8 đơn vị, Cầu Giấy 7 đơn vị, Hoàn Kiếm 7 đơn vị, Hà Đông 6 đơn vị, Đông Anh 6 đơn vị, Ứng Hòa 5 đơn vị, Thường Tín 5 đơn vị, Thanh Oai 5 đơn vị, Chương Mỹ 5 đơn vị, Long Biên 5 đơn vị, Sóc Sơn 4 đơn vị, Quốc Oai 4 đơn vị, Tây Hồ 3 đơn vị, Bắc Từ Liêm 3 đơn vị, Phú Xuyên 2 đơn vị, Mê Linh 2 đơn vị, Sơn Tây 1 đơn vị. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:
Bảng 2: Phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trấn có diễn biên phức tạp
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Dân số | Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua | Số ca mắc cộng đồng /100.000 dân/tuần | Cấp độ dịch |
1 | Ba Đình | Phúc Xá | 22.024 | 180 | 409 | 3 |
2 | Ba Đình | Đội Cấn | 14.033 | 131 | 467 | 3 |
3 | Ba Đình | Ngọc Khánh | 21.182 | 107 | 253 | 3 |
4 | Ba Đình | Liễu Giai | 20.546 | 103 | 251 | 3 |
5 | Ba Đình | Thành Công | 24.126 | 101 | 209 | 3 |
6 | Ba Đình | Giảng Võ | 18.435 | 62 | 168 | 3 |
7 | Ba Đình | Kim Mã | 15.571 | 53 | 170 | 3 |
8 | Ba Đình | Trúc Bạch | 7.514 | 41 | 273 | 3 |
9 | Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | 7.361 | 30 | 204 | 3 |
10 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 39.993 | 165 | 206 | 3 |
11 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 20.652 | 89 | 215 | 3 |
12 | Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương | 13.676 | 46 | 168 | 3 |
13 | Cầu Giấy | Quan Hoa | 34.055 | 266 | 391 | 3 |
14 | Cầu Giấy | Trung Hoà | 54.770 | 249 | 227 | 3 |
15 | Cầu Giấy | Yên Hoà | 47.467 | 245 | 258 | 3 |
16 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 35.054 | 225 | 321 | 3 |
17 | Cầu Giấy | Mai Dịch | 40.527 | 209 | 258 | 3 |
18 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | 31.879 | 180 | 282 | 3 |
19 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 27.979 | 158 | 282 | 3 |
20 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | 14.528 | 68 | 234 | 3 |
21 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | 10.961 | 58 | 265 | 3 |
22 | Chương Mỹ | Tân Tiến | 11.707 | 50 | 214 | 3 |
23 | Chương Mỹ | Văn Võ | 9.515 | 43 | 226 | 3 |
24 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 6.772 | 27 | 199 | 3 |
25 | Đông Anh | Kim Chung | 28.207 | 122 | 216 | 3 |
26 | Đông Anh | Hải Bối | 19.394 | 117 | 302 | 3 |
27 | Đông Anh | Võng La | 14.831 | 89 | 300 | 3 |
28 | Đông Anh | Mai Lâm | 14.198 | 70 | 247 | 3 |
29 | Đông Anh | Vân Nội | 13.310 | 66 | 248 | 3 |
30 | Đông Anh | Xuân Canh | 12.243 | 42 | 172 | 3 |
31 | Đống Đa | Thổ Quan | 16.412 | 85 | 259 | 3 |
32 | Đống Đa | Trung Phụng | 16.998 | 75 | 221 | 3 |
33 | Đống Đa | Văn Chương | 16.619 | 69 | 208 | 3 |
34 | Đống Đa | Phương Liên | 17.693 | 62 | 175 | 3 |
35 | Đống Đa | Thịnh Quang | 18.669 | 56 | 150 | 3 |
36 | Đống Đa | Văn Miếu | 9.578 | 54 | 282 | 3 |
37 | Đống Đa | Kim Liên | 13.795 | 52 | 188 | 3 |
38 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 8.140 | 49 | 301 | 3 |
39 | Đống Đa | Cát Linh | 11.064 | 49 | 221 | 3 |
40 | Đống Đa | Khâm Thiên | 9.753 | 39 | 200 | 3 |
41 | Đống Đa | Ngã Tư Sở | 7.804 | 24 | 154 | 3 |
42 | Gia Lâm | Yên Thường | 18.557 | 139 | 375 | 3 |
43 | Gia Lâm | Đặng Xá | 20.251 | 109 | 269 | 3 |
44 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | 18.880 | 95 | 252 | 3 |
45 | Gia Lâm | Cổ Bi | 15.730 | 93 | 296 | 3 |
46 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | 14.478 | 89 | 307 | 3 |
47 | Gia Lâm | Dương Xá | 13.719 | 85 | 310 | 3 |
48 | Gia Lâm | Phú Thị | 9.366 | 76 | 406 | 3 |
49 | Gia Lâm | TT Yên Viên | 13.171 | 68 | 258 | 3 |
50 | Gia Lâm | Đình Xuyên | 11.454 | 63 | 275 | 3 |
51 | Gia Lâm | Dương Quang | 13.524 | 46 | 170 | 3 |
52 | Gia Lâm | Đông Dư | 6.475 | 35 | 270 | 3 |
53 | Gia Lâm | Dương Hà | 7.353 | 23 | 156 | 3 |
54 | Gia Lâm | Kim Lan | 6.556 | 22 | 168 | 3 |
55 | Hà Đông | Dương Nội | 25.950 | 146 | 281 | 3 |
56 | Hà Đông | Yên Nghĩa | 24.058 | 91 | 189 | 3 |
57 | Hà Đông | Văn Quán | 23.570 | 75 | 159 | 3 |
58 | Hà Đông | Vạn Phúc | 14.289 | 62 | 217 | 3 |
59 | Hà Đông | Nguyễn Trãi | 13.563 | 46 | 170 | 3 |
60 | Hà Đông | Yết Kiêu | 8.623 | 39 | 226 | 3 |
61 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | 23.038 | 96 | 208 | 3 |
62 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 19.807 | 95 | 240 | 3 |
63 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 21.087 | 84 | 199 | 3 |
64 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | 21.750 | 73 | 168 | 3 |
65 | Hai Bà Trưng | Minh Khai | 18.891 | 63 | 167 | 3 |
66 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | 12.962 | 58 | 224 | 3 |
67 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | 14.970 | 46 | 154 | 3 |
68 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Mai | 11.890 | 38 | 160 | 3 |
69 | Hai Bà Trưng | Đồng Nhân | 8.196 | 29 | 177 | 3 |
70 | Hoài Đức | An Khánh | 33.236 | 154 | 232 | 3 |
71 | Hoài Đức | Song Phương | 14.198 | 81 | 285 | 3 |
72 | Hoài Đức | Vân Canh | 14.120 | 80 | 283 | 3 |
73 | Hoài Đức | Kim Chung | 15.300 | 78 | 255 | 3 |
74 | Hoài Đức | An Thượng | 17.677 | 68 | 192 | 3 |
75 | Hoài Đức | Đông La | 13.250 | 44 | 166 | 3 |
76 | Hoài Đức | Thị Trấn Trôi | 6.442 | 36 | 279 | 3 |
77 | Hoài Đức | Di Trạch | 9.600 | 36 | 188 | 3 |
78 | Hoài Đức | Lại Yên | 8.500 | 35 | 206 | 3 |
79 | Hoài Đức | Tiền Yên | 7.125 | 32 | 225 | 3 |
80 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 23.034 | 116 | 252 | 3 |
81 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | 18.541 | 95 | 256 | 3 |
82 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | 6.354 | 61 | 480 | 3 |
83 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | 6.652 | 43 | 323 | 3 |
84 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | 6.833 | 35 | 256 | 3 |
85 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | 5.779 | 23 | 199 | 3 |
86 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | 5.775 | 19 | 165 | 3 |
87 | Hoàng Mai | Định Công | 59.897 | 230 | 192 | 3 |
88 | Hoàng Mai | Tân Mai | 26.712 | 198 | 371 | 3 |
89 | Hoàng Mai | Yên Sở | 25.835 | 141 | 273 | 3 |
90 | Hoàng Mai | Thanh Trì | 27.382 | 139 | 254 | 3 |
91 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | 39.837 | 136 | 171 | 3 |
92 | Hoàng Mai | Giáp Bát | 17.205 | 121 | 352 | 3 |
93 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | 35.130 | 120 | 171 | 3 |
94 | Hoàng Mai | Tương Mai | 31.779 | 118 | 186 | 3 |
95 | Long Biên | Ngọc Thuỵ | 39.915 | 217 | 272 | 3 |
96 | Long Biên | Việt Hưng | 23.266 | 93 | 200 | 3 |
97 | Long Biên | Đức Giang | 28.495 | 93 | 163 | 3 |
98 | Long Biên | Long Biên | 22.794 | 73 | 160 | 3 |
99 | Long Biên | Gia Thuỵ | 15.835 | 63 | 199 | 3 |
100 | Mê Linh | Tráng Việt | 12.259 | 43 | 175 | 3 |
101 | Mê Linh | Hoàng Kim | 6.395 | 22 | 172 | 3 |
102 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 43.757 | 224 | 256 | 3 |
103 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | 30.264 | 183 | 302 | 3 |
104 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 15.983 | 176 | 551 | 3 |
105 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 28.808 | 155 | 269 | 3 |
106 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 32.920 | 154 | 234 | 3 |
107 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 32.169 | 138 | 214 | 3 |
108 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 33.666 | 114 | 169 | 3 |
109 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 20.117 | 84 | 209 | 3 |
110 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 17.743 | 83 | 234 | 3 |
111 | Phú Xuyên | Châu Can | 11.256 | 40 | 178 | 3 |
112 | Phú Xuyên | Quang Lãng | 6.028 | 33 | 274 | 3 |
113 | Quốc Oai | Đông Yên | 13.528 | 48 | 177 | 3 |
114 | Quốc Oai | Đại Thành | 6.757 | 26 | 192 | 3 |
115 | Quốc Oai | Thạch Thán | 7.006 | 23 | 164 | 3 |
116 | Quốc Oai | Tân Phú | 6.165 | 19 | 154 | 3 |
117 | Sóc Sơn | Mai Đình | 22.957 | 74 | 161 | 3 |
118 | Sóc Sơn | Phù Lỗ | 18.256 | 59 | 162 | 3 |
119 | Sóc Sơn | Phú Cường | 15.058 | 56 | 186 | 3 |
120 | Sóc Sơn | Trung Giã | 15.450 | 48 | 155 | 3 |
121 | Sơn Tây | Xuân Khanh | 8.617 | 31 | 180 | 3 |
122 | Tây Hồ | Xuân La | 28.972 | 129 | 223 | 3 |
123 | Tây Hồ | Bưởi | 25.838 | 125 | 242 | 3 |
124 | Tây Hồ | Yên Phụ | 23.942 | 75 | 157 | 3 |
125 | Thanh Oai | Cự Khê | 23.000 | 79 | 172 | 3 |
126 | Thanh Oai | Cao Viên | 20.195 | 66 | 163 | 3 |
127 | Thanh Oai | Dân Hoà | 10.005 | 32 | 160 | 3 |
128 | Thanh Oai | Xuân Dương | 6.308 | 25 | 198 | 3 |
129 | Thanh Oai | Kim Thư | 6.429 | 25 | 194 | 3 |
130 | Thanh Trì | Tân Triều | 38.923 | 120 | 154 | 3 |
131 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | 27.748 | 109 | 196 | 3 |
132 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | 24.326 | 85 | 175 | 3 |
133 | Thanh Trì | Tam Hiệp | 16.348 | 68 | 208 | 3 |
134 | Thanh Trì | Văn Điển | 16.717 | 56 | 167 | 3 |
135 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | 16.127 | 52 | 161 | 3 |
136 | Thanh Trì | Hữu Hoa | 12.470 | 48 | 192 | 3 |
137 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | 13.453 | 45 | 167 | 3 |
138 | Thanh Trì | Đông Mỹ | 9.515 | 30 | 158 | 3 |
139 | Thanh Xuân | Khương Đình | 31.695 | 275 | 434 | 3 |
140 | Thanh Xuân | Nhân Chính | 50.982 | 221 | 217 | 3 |
141 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung | 33.418 | 124 | 186 | 3 |
142 | Thanh Xuân | Thượng Đình | 28.101 | 108 | 192 | 3 |
143 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Bắc | 21.225 | 95 | 224 | 3 |
144 | Thanh Xuân | Phương Liệt | 25.817 | 95 | 184 | 3 |
145 | Thanh Xuân | Hạ Đình | 18.580 | 85 | 229 | 3 |
146 | Thanh Xuân | Kim Giang | 13.494 | 70 | 259 | 3 |
147 | Thanh Xuân | Khương Mai | 21.543 | 68 | 158 | 3 |
148 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Nam | 12.904 | 54 | 209 | 3 |
149 | Thường Tín | Văn Phú | 8.208 | 59 | 359 | 3 |
150 | Thường Tín | Tân Minh | 9.461 | 54 | 285 | 3 |
151 | Thường Tín | Tô Hiệu | 12.542 | 40 | 159 | 3 |
152 | Thường Tín | Ninh Sở | 10.092 | 35 | 173 | 3 |
153 | Thường Tín | Hiền Giang | 4.550 | 28 | 308 | 3 |
154 | Ứng Hoà | Hoa Sơn | 7.767 | 43 | 277 | 3 |
155 | Ứng Hoà | Liên Bạt | 7.265 | 30 | 206 | 3 |
156 | Ứng Hoà | Đội Bình | 8.458 | 30 | 177 | 3 |
157 | Ứng Hoà | Trung Tú | 8.046 | 27 | 168 | 3 |
158 | Ứng Hoà | Tảo Dương Văn | 4.782 | 17 | 178 | 3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 4: 00.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 3: 54.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 2: 367.
Số xã/phường/thị trấn cấp độ 1: 158.
Bảng 3: Phân cấp độ dịch trên quy mô xã, phường, thị trấn
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Cấp độ |
1 | Ba Đình | Cống Vị | 2 |
2 | Ba Đình | Điện Biên | 2 |
3 | Ba Đình | Đội Cấn | 3 |
4 | Ba Đình | Giảng Võ | 3 |
5 | Ba Đình | Kim Mã | 3 |
6 | Ba Đình | Liễu Giai | 3 |
7 | Ba Đình | Ngọc Hà | 2 |
8 | Ba Đình | Ngọc Khánh | 3 |
9 | Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | 3 |
10 | Ba Đình | Phúc Xá | 3 |
11 | Ba Đình | Quán Thánh | 2 |
12 | Ba Đình | Thành Công | 3 |
13 | Ba Đình | Trúc Bạch | 3 |
14 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | 2 |
15 | Ba Vì | Ba Trại | 1 |
16 | Ba Vì | Ba Vì | 1 |
17 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | 2 |
18 | Ba Vì | Cam Thượng | 1 |
19 | Ba Vì | Châu Sơn | 2 |
20 | Ba Vì | Chu Minh | 1 |
21 | Ba Vì | Cổ Đô | 1 |
22 | Ba Vì | Đông Quang | 2 |
23 | Ba Vì | Đồng Thái | 2 |
24 | Ba Vì | Khánh Thượng | 1 |
25 | Ba Vì | Minh Châu | 2 |
26 | Ba Vì | Minh Quang | 1 |
27 | Ba Vì | Phong Vân | 1 |
28 | Ba Vì | Phú Châu | 1 |
29 | Ba Vì | Phú Cường | 1 |
30 | Ba Vì | Phú Đông | 1 |
31 | Ba Vì | Phú Phương | 1 |
32 | Ba Vì | Phú Sơn | 2 |
33 | Ba Vì | Sơn Đà | 1 |
34 | Ba Vì | Tản Hồng | 1 |
35 | Ba Vì | Tản Lĩnh | 2 |
36 | Ba Vì | Tây Đằng | 1 |
37 | Ba Vì | Thái Hòa | 2 |
38 | Ba Vì | Thuần Mỹ | 2 |
39 | Ba Vì | Thụy An | 2 |
40 | Ba Vì | Tiên Phong | 1 |
41 | Ba Vì | Tòng Bạt | 1 |
42 | Ba Vì | Vân Hòa | 1 |
43 | Ba Vì | Vạn Thắng | 2 |
44 | Ba Vì | Vật Lại | 2 |
45 | Ba Vì | Yên Bài | 1 |
46 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | 2 |
47 | Bắc Từ Liêm | Cồ Nhuế 2 | 2 |
48 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | 2 |
49 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | 2 |
50 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | 2 |
51 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | 2 |
52 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | 2 |
53 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | 2 |
54 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | 2 |
55 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | 2 |
56 | Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương | 3 |
57 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 3 |
58 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 3 |
59 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 3 |
60 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | 3 |
61 | Cầu Giấy | Mai Dịch | 3 |
62 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 3 |
63 | Cầu Giấy | Nghĩa Tân | 2 |
64 | Cầu Giấy | Quan Hoa | 3 |
65 | Cầu Giấy | Trung Hoà | 3 |
66 | Cầu Giấy | Yên Hoà | 3 |
67 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | 3 |
68 | Chương Mỹ | Đại Yên | 2 |
69 | Chương Mỹ | Đồng Lạc | 2 |
70 | Chương Mỹ | Đồng Phú | 2 |
71 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 3 |
72 | Chương Mỹ | Đông Sơn | 2 |
73 | Chương Mỹ | Hoà Chính | 2 |
74 | Chương Mỹ | Hoàng Diệu | 2 |
75 | Chương Mỹ | Hoàng Văn Thụ | 2 |
76 | Chương Mỹ | Hồng Phong | 2 |
77 | Chương Mỹ | Hợp Đồng | 2 |
78 | Chương Mỹ | Hữu Văn | 2 |
79 | Chương Mỹ | Lam Điền | 2 |
80 | Chương Mỹ | Mỹ Lương | 2 |
81 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | 3 |
82 | Chương Mỹ | Ngọc Hoà | 2 |
83 | Chương Mỹ | Phú Nam An | 2 |
84 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 2 |
85 | Chương Mỹ | Phụng Châu | 2 |
86 | Chương Mỹ | Quảng Bị | 2 |
87 | Chương Mỹ | Tân Tiến | 3 |
88 | Chương Mỹ | Thanh Bình | 2 |
89 | Chương Mỹ | Thượng Vực | 2 |
90 | Chương Mỹ | Thuỵ Hương | 2 |
91 | Chương Mỹ | Thủy Xuân Tiên | 2 |
92 | Chương Mỹ | Tiên Phương | 2 |
93 | Chương Mỹ | Tốt Động | 2 |
94 | Chương Mỹ | Trần Phú | 2 |
95 | Chương Mỹ | Trung Hoà | 2 |
96 | Chương Mỹ | Trường Yên | 2 |
97 | Chương Mỹ | Văn Võ | 3 |
98 | Chương Mỹ | Xuân Mai | 2 |
99 | Đan Phượng | Đan Phượng | 2 |
100 | Đan Phượng | Đồng Tháp | 2 |
101 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | 2 |
102 | Đan Phượng | Hồng Hà | 2 |
103 | Đan Phượng | Liên Hà | 2 |
104 | Đan Phượng | Liên Hồng | 2 |
105 | Đan Phượng | Liên Trung | 2 |
106 | Đan Phượng | Phùng | 2 |
107 | Đan Phượng | Phương Đình | 2 |
108 | Đan Phượng | Song Phượng | 2 |
109 | Đan Phượng | Tân Hội | 2 |
110 | Đan Phượng | Tan Lập | 2 |
111 | Đan Phượng | Thọ An | 2 |
112 | Đan Phượng | Thọ Xuân | 2 |
113 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | 2 |
114 | Đan Phượng | Trung Châu | 2 |
115 | Đông Anh | Bắc Hồng | 2 |
116 | Đông Anh | Cổ Loa | 2 |
117 | Đông Anh | Đại Mạch | 2 |
118 | Đông Anh | TT Đông Anh | 2 |
119 | Đông Anh | Đông Hội | 2 |
120 | Đông Anh | Dục Tú | 2 |
121 | Đông Anh | Hải Bối | 3 |
122 | Đông Anh | Kim Chung | 3 |
123 | Đông Anh | Kim Nỗ | 2 |
124 | Đông Anh | Liên Hà | 2 |
125 | Đông Anh | Mai Lâm | 3 |
126 | Đông Anh | Nam Hồng | 2 |
127 | Đông Anh | Nguyên Khê | 2 |
128 | Đông Anh | Tam Xá | 2 |
129 | Đông Anh | Thuỵ Lâm | 2 |
130 | Đông Anh | Tiên Dương | 2 |
131 | Đông Anh | Uy Nỗ | 2 |
132 | Đông Anh | Vân Hà | 2 |
133 | Đông Anh | Vân Nội | 3 |
134 | Đông Anh | Việt Hùng | 2 |
135 | Đông Anh | Vĩnh Ngọc | 2 |
136 | Đông Anh | Võng La | 3 |
137 | Đông Anh | Xuân Canh | 3 |
Ỉ38 | Đông Anh | Xuân Nộn | 2 |
139 | Đống Đa | Cát Linh | 3 |
140 | Đống Đa | Hàng Bột | 2 |
141 | Đống Đa | Khâm Thiên | 3 |
142 | Đống Đa | Khương Thượng | 2 |
143 | Đống Đa | Kim Liên | 3 |
144 | Đống Đa | Láng Hạ | 2 |
145 | Đống Đa | Láng Thượng | 2 |
146 | Đống Đa | Nam Đồng | 2 |
147 | Đống Đa | Ngã Tư Sở | 3 |
148 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | 2 |
149 | Đống Đa | Phương Liên | 3 |
150 | Đống Đa | Phương Mai | 2 |
151 | Đống Đa | Quang Trung | 2 |
152 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | 3 |
153 | Đống Đa | Thịnh Quang | 3 |
154 | Đống Đa | Thổ Quan | 3 |
155 | Đống Đa | Trung Liệt | 2 |
156 | Đống Đa | Trung Phụng | 3 |
157 | Đống Đa | Trung Tự | 2 |
158 | Đống Đa | Văn Chương | 3 |
159 | Đống Đa | Văn Miếu | 3 |
160 | Gia Lâm | Bát Tràng | 2 |
161 | Gia Lâm | Cổ Bi | 3 |
162 | Gia Lâm | Đa Tốn | 2 |
163 | Gia Lâm | Đặng Xá | 3 |
164 | Gia Lâm | Đình Xuyên | 3 |
165 | Gia Lâm | Đông Dư | 3 |
166 | Gia Lâm | Dương Hà | 3 |
167 | Gia Lâm | Dương Quang | 3 |
168 | Gia Lâm | Dương Xá | 3 |
169 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | 2 |
170 | Gia Lâm | Kim Lan | 3 |
171 | Gia Lâm | Kim Sơn | 2 |
172 | Gia Lâm | Lệ Chi | 2 |
173 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | 3 |
174 | Gia Lâm | Phù Đổng | 2 |
175 | Gia Lâm | Phú Thị | 3 |
176 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | 2 |
177 | Gia Lâm | Trung Mầu | 2 |
178 | Gia Lâm | TT Yên Viên | 3 |
179 | Gia Lâm | Văn Đức | 2 |
180 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | 3 |
181 | Gia Lâm | Yên Thường | 3 |
182 | Hà Đông | Biên Giang | 2 |
183 | Hà Đông | Đồng Mai | 2 |
184 | Hà Đông | Dương Nội | 3 |
185 | Hà Đông | Hà Cầu | 2 |
186 | Hà Đông | Kiến Hưng | 2 |
187 | Hà Đông | La Khê | 2 |
188 | Hà Đông | Mộ Lao | 2 |
189 | Hà Đông | Nguyễn Trãi | 3 |
190 | Hà Đông | Phú La | 2 |
191 | Hà Đông | Phú Lãm | 2 |
192 | Hà Đông | Phú Lương | 2 |
193 | Hà Đông | Phúc La | 2 |
194 | Hà Đông | Quang Trung | 2 |
195 | Hà Đông | Vạn Phúc | 3 |
196 | Hà Đông | Văn Quán | 3 |
197 | Hà Đông | Yên Nghĩa | 3 |
198 | Hà Đông | Yết Kiêu | 3 |
199 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 3 |
200 | Hai Bà Trưng | Bách Khoa | 2 |
201 | Hai Bà Trưng | Bạch Mai | 2 |
202 | Hai Bà Trưng | Cầu Dền | 2 |
203 | Hai Bà Trưng | Đống Mác | 2 |
204 | Hai Bà Trưng | Động Nhân | 3 |
205 | Hai Bà Trưng | Đồng Tâm | 2 |
206 | Hai Bà Trưng | Lê Đại Hành | 2 |
207 | Hai Bà Trưng | Minh Khai | 3 |
208 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | 2 |
209 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | 3 |
210 | Hai Bà Trưng | Phố Huế | 2 |
211 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | 3 |
212 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Mai | 3 |
213 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | 3 |
214 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | 3 |
215 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 3 |
216 | Hai Bà Trưng | Vĩnh Tuy | 2 |
217 | Hoài Đức | An Khánh | 3 |
218 | Hoài Đức | An Thượng | 3 |
219 | Hoài Đức | Cát Quế | 2 |
220 | Hoài Đức | Đắc Sở | 2 |
221 | Hoài Đức | Di Trạch | 3 |
222 | Hoài Đức | Đông La | 3 |
223 | Hoài Đức | Đức Giang | 2 |
224 | Hoài Đức | Đức Thượng | 2 |
225 | Hoài Đức | Dương Liễu | 1 |
226 | Hoài Đức | Kim Chung | 3 |
227 | Hoài Đức | La Phù | 2 |
228 | Hoài Đức | Lại Yên | 3 |
229 | Hoài Đức | Minh Khai | 1 |
230 | Hoài Đức | Sơn Đồng | 2 |
231 | Hoài Đức | Song Phương | 3 |
232 | Hoài Đức | Thị trấn Trôi | 3 |
233 | Hoài Đức | Tiền Yên | 3 |
234 | Hoài Đức | Vân Canh | 3 |
235 | Hoài Đức | Vân Côn | 2 |
236 | Hoài Đức | Yên Sở | 2 |
237 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 3 |
238 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | 3 |
239 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | 3 |
240 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | 2 |
241 | Hoàn Kiếm | Hàng Bạc | 2 |
242 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | 3 |
243 | Hoàn Kiếm | Hàng Bồ | 2 |
244 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | 3 |
245 | Hoàn Kiếm | Hàng Buồm | 2 |
246 | Hoàn Kiếm | Hàng Đào | 2 |
247 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | 3 |
248 | Hoàn Kiếm | Hàng Mã | 2 |
249 | Hoàn Kiếm | Hàng Trống | 2 |
250 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | 2 |
251 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh | 2 |
252 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | 3 |
253 | Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | 2 |
254 | Hoàn Kiếm | Tràng Tiền | 2 |
255 | Hoàng Mai | Đại Kim | 2 |
256 | Hoàng Mai | Định Công | 3 |
257 | Hoàng Mai | Giáp Bát | 3 |
258 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | 2 |
259 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | 2 |
260 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | 3 |
261 | Hoàng Mai | Mai Động | 2 |
262 | Hoàng Mai | Tân Mai | 3 |
263 | Hoàng Mai | Thanh Trì | 3 |
264 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | 2 |
265 | Hoàng Mai | Trần Phú | 2 |
266 | Hoàng Mai | Tương Mai | 3 |
267 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | 3 |
268 | Hoàng Mai | Yên Sở | 3 |
269 | Long Biên | Bồ Đề | 2 |
270 | Long Biên | Cự Khối | 2 |
271 | Long Biên | Đức Giang | 3 |
272 | Long Biên | Gia Thuỵ | 3 |
273 | Long Biên | Giang Biên | 2 |
274 | Long Biên | Long Biên | 3 |
275 | Long Biên | Ngọc Lâm | 2 |
276 | Long Biên | Ngọc Thuỵ | 3 |
277 | Long Biên | Phúc Đồng | 2 |
278 | Long Biên | Phúc Lợi | 2 |
279 | Long Biên | Sài Đồng | 2 |
280 | Long Biên | Thạch Bàn | 2 |
281 | Long Biên | Thượng Thanh | 2 |
282 | Long Biên | Việt Hưng | 3 |
283 | Mê Linh | Chi Đông | 2 |
284 | Mê Linh | Chu Phan | 2 |
285 | Mê Linh | Đại Thịnh | 2 |
286 | Mê Linh | Hoàng Kim | 3 |
287 | Mê Linh | Kim Hoa | 2 |
288 | Mê Linh | Liên Mạc | 2 |
289 | Mê Linh | Mê Linh | 2 |
290 | Mê Linh | Quang Minh | 2 |
291 | Mê Linh | Tam Đồng | 2 |
292 | Mê Linh | Thạch Đà | 2 |
293 | Mê Linh | Thanh Lâm | 2 |
294 | Mê Linh | Tiền Phong | 2 |
295 | Mê Linh | Tiến Thắng | 1 |
296 | Mê Linh | Tiến Thịnh | 2 |
297 | Mê Linh | Tráng Việt | 3 |
298 | Mê Linh | Tự Lập | 2 |
299 | Mê Linh | Vạn Khê | 2 |
300 | Mê Linh | Vạn Yên | 2 |
301 | Mỹ Đức | An Mỹ | 2 |
302 | Mỹ Đức | An Phú | 1 |
303 | Mỹ Đức | An Tiến | 1 |
304 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | 2 |
305 | Mỹ Đức | Đại Hưng | 2 |
306 | Mỹ Đức | Đại Nghĩa | 2 |
307 | Mỹ Đức | Đốc Tín | 2 |
308 | Mỹ Đức | Đồng Tâm | 2 |
309 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | 2 |
310 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | 2 |
311 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | 2 |
312 | Mỹ Đức | Hùng Tiến | 2 |
313 | Mỹ Đức | Hương Sơn | 1 |
314 | Mỹ Đức | Lê Thanh | 2 |
315 | Mỹ Đức | Mỹ Thành | 1 |
316 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | 2 |
317 | Mỹ Đức | Phúc Lâm | 2 |
318 | Mỹ Đức | Phùng Xá | 2 |
319 | Mỹ Đức | Thượng Lâm | 2 |
320 | Mỹ Đức | Tuy Lai | 2 |
321 | Mỹ Đức | Vạn Kim | 1 |
322 | Mỹ Đức | Xuy Xá | 2 |
323 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 2 |
324 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3 |
325 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 3 |
326 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | 3 |
327 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 3 |
328 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 3 |
329 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 3 |
330 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 3 |
331 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 3 |
332 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3 |
333 | Phú Xuyên | Bạch Hạ | 2 |
334 | Phú Xuyên | Châu Can | 3 |
335 | Phú Xuyên | Chuyên Mỹ | 1 |
336 | Phú Xuyên | Đại Thắng | 1 |
337 | Phú Xuyên | Đại Xuyên | 2 |
338 | Phú Xuyên | Hoàng Long | 2 |
339 | Phú Xuyên | Hồng Minh | 1 |
340 | Phú Xuyên | Hồng Thái | 1 |
341 | Phú Xuyên | Khai Thái | 2 |
342 | Phú Xuyên | Minh Tân | 1 |
343 | Phú Xuyên | Nam Phong | 1 |
344 | Phú Xuyên | Nam Tiến | 1 |
345 | Phú Xuyên | Nam Triều | 2 |
346 | Phú Xuyên | Phú Minh | 2 |
347 | Phú Xuyên | Phú Túc | 2 |
348 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2 |
349 | Phú Xuyên | Phú Yên | 2 |
350 | Phú Xuyên | Phúc Tiến | 2 |
351 | Phú Xuyên | Phượng Dực | 2 |
352 | Phú Xuyên | Quang Lãng | 3 |
353 | Phú Xuyên | Quang Trung | 2 |
354 | Phú Xuyên | Sơn Hà | 2 |
355 | Phú Xuyên | Tân Dân | 1 |
356 | Phú Xuyên | Tri Thủy | 2 |
357 | Phú Xuyên | Tri Trung | 2 |
358 | Phú Xuyên | Văn Hoàng | 2 |
359 | Phú Xuyên | Vân Từ | 2 |
360 | Phúc Thọ | Hát Môn | 1 |
361 | Phúc Thọ | Hiệp Thuận | 2 |
362 | Phúc Thọ | Liên Hiệp | 1 |
363 | Phúc Thọ | Long Xuyên | 2 |
364 | Phúc Thọ | Ngọc Tảo | 2 |
365 | Phúc Thọ | Phúc Hoà | 2 |
366 | Phúc Thọ | Thị Trấn Phúc Thọ | 1 |
367 | Phúc Thọ | Phụng Thượng | 2 |
368 | Phúc Thọ | Sen Phương | 2 |
369 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | 2 |
370 | Phúc Thọ | Tam Thuấn | 2 |
371 | Phúc Thọ | Thanh Đa | 2 |
372 | Phúc Thọ | Thọ Lộc | 2 |
373 | Phúc Thọ | Thượng Cốc | 2 |
374 | Phúc Thọ | Tích Giang | 2 |
375 | Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | 1 |
376 | Phúc Thọ | Vân Hà | 2 |
377 | Phúc Thọ | Vân Nam | 2 |
378 | Phúc Thọ | Vân Phúc | 2 |
379 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | 1 |
380 | Phúc Thọ | Xuân Đình | 2 |
381 | Quốc Oai | Cấn Hữu | 2 |
382 | Quốc Oai | Cộng Hoà | 2 |
383 | Quốc Oai | Đại Thành | 3 |
384 | Quốc Oai | Đông Quang | 2 |
385 | Quốc Oai | Đông Xuân | 1 |
386 | Quốc Oai | Đông Yên | 3 |
387 | Quốc Oai | Hoà Thạch | 2 |
388 | Quốc Oai | Liệp Tuyết | 1 |
389 | Quốc Oai | Nghĩa Hương | 2 |
390 | Quốc Oai | Ngọc Liệp | 2 |
391 | Quốc Oai | Ngọc Mỹ | 2 |
392 | Quốc Oai | Phú Cát | 2 |
393 | Quốc Oai | Phú Mãn | 2 |
394 | Quốc Oai | Phượng Cách | 2 |
395 | Quốc Oai | Quốc Oai | 2 |
396 | Quốc Oai | Sài Sơn | 2 |
397 | Quốc Oai | Tân Hoà | 2 |
398 | Quốc Oai | Tân Phú | 3 |
399 | Quốc Oai | Thạch Thán | 3 |
400 | Quốc Oai | Tuyết Nghĩa | 1 |
401 | Quốc Oai | Yên Sơn | 2 |
402 | Sóc Sơn | Bắc Phú | 2 |
403 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | 1 |
404 | Sóc Sơn | Đông Xuân | 2 |
405 | Sóc Sơn | Đức Hoà | 2 |
406 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | 2 |
407 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | 1 |
408 | Sóc Sơn | Kim Lũ | 2 |
409 | Sóc Sơn | Mai Đình | 3 |
410 | Sóc Sơn | Minh Phú | 2 |
411 | Sóc Sơn | Minh Trí | 2 |
412 | Sóc Sơn | Nam Sơn | 2 |
413 | Sóc Sơn | Phú Cường | 3 |
414 | Sóc Sơn | Phù Linh | 2 |
415 | Sóc Sơn | Phù Lỗ | 3 |
416 | Sóc Sơn | Phú Minh | 2 |
417 | Sóc Sơn | Quang Tiến | 2 |
418 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | 2 |
419 | Sóc Sơn | Tân Dân | 2 |
420 | Sóc Sơn | Tân Hưng | 2 |
421 | Sóc Sơn | Tân Minh | 2 |
422 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | 2 |
423 | Sóc Sơn | Tiên Dược | 2 |
424 | Sóc Sơn | Trung Giã | 3 |
425 | Sóc Sơn | Việt Long | 2 |
426 | Sóc Sơn | Xuân Giang | 2 |
427 | Sóc Sơn | Xuân Thu | 2 |
428 | Sơn Tây | Cổ Đông | 2 |
429 | Sơn Tây | Đường Lâm | 2 |
430 | Sơn Tây | Kim Sơn | 2 |
431 | Sơn Tây | Lê Lợi | .2 |
432 | Sơn Tây | Ngô Quyền | 2 |
433 | Sơn Tây | Phú Thịnh | 2 |
434 | Sơn Tây | Quang Trung | 2 |
435 | Sơn Tây | Sơn Đông | 2 |
436 | Sơn Tây | Sơn Lộc | 2 |
437 | Sơn Tây | Thanh Mỹ | 2 |
438 | Sơn Tây | Trung Hưng | 2 |
439 | Sơn Tây | Trung Sơn Trầm | 2 |
440 | Sơn Tây | Viên Sơn | 2 |
441 | Sơn Tây | Xuân Khanh | 3 |
442 | Sơn Tây | Xuân Sơn | 2 |
443 | Tây Hồ | Bưởi | 3 |
444 | Tây Hồ | Nhật Tân | 2 |
445 | Tây Hồ | Phú Thượng | 2 |
446 | Tây Hồ | Quảng An | 2 |
447 | Tây Hồ | Thuỵ Khuê | 2 |
448 | Tây Hồ | Tứ Liên | 2 |
449 | Tây Hồ | Xuân La | 3 |
450 | Tây Hồ | Yên Phụ | 3 |
451 | Thạch Thất | Bình Phú | 2 |
452 | Thạch Thất | Bình Yên | 2 |
453 | Thạch Thất | Cẩm Yên | 2 |
454 | Thạch Thất | Cần Kiệm | 2 |
455 | Thạch Thất | Canh Nậu | 2 |
456 | Thạch Thất | Chàng Sơn | 2 |
457 | Thạch Thất | Đại Đồng | 2 |
458 | Thạch Thất | Di Nậu | 2 |
459 | Thạch Thất | Đồng Trúc | 2 |
460 | Thạch Thất | Hạ Băng | 2 |
461 | Thạch Thất | Hương Ngải | 2 |
462 | Thạch Thất | Hữu Bằng | 2 |
463 | Thạch Thất | Kim Quan | 2 |
464 | Thạch Thất | Lại Thượng | 1 |
465 | Thạch Thất | Liên Quan | 2 |
466 | Thạch Thất | Phú Kim | 2 |
467 | Thạch Thất | Phùng Xá | 1 |
468 | Thạch Thất | Tân Xã | 2 |
469 | Thạch Thất | Thạch Hoà | 2 |
470 | Thạch Thất | Thạch Xá | 2 |
471 | Thạch Thất | Tiến Xuân | 2 |
472 | Thạch Thất | Yên Bình | 2 |
473 | Thạch Thất | Yên Trung | 1 |
474 | Thanh Oai | Bích Hoà | 2 |
475 | Thanh Oai | Bình Minh | 2 |
476 | Thanh Oai | Cao Dương | 2 |
477 | Thanh Oai | Cao Viên | 3 |
478 | Thanh Oai | Cự Khê | 3 |
479 | Thanh Oai | Dân Hoà | 3 |
480 | Thanh Oai | Đỗ Động | 1 |
481 | Thanh Oai | Hồng Dương | 2 |
482 | Thanh Oai | Kim An | 2 |
483 | Thanh Oai | Kim Bài | 2 |
484 | Thanh Oai | Kim Thư | 3 |
485 | Thanh Oai | Liên Châu | 2 |
486 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | 2 |
487 | Thanh Oai | Phương Trung | 2 |
488 | Thanh Oai | Tam Hưng | 2 |
489 | Thanh Oai | Tân Ước | 2 |
490 | Thanh Oai | Thanh Cao | 2 |
491 | Thanh Oai | Thanh Mai | 2 |
492 | Thanh Oai | Thanh Thuỳ | 2 |
493 | Thanh Oai | Thanh Văn | 2 |
494 | Thanh Oai | Xuân Dương | 3 |
495 | Thanh Trì | Đại Áng | 2 |
496 | Thanh Trì | Đông Mỹ | 3 |
497 | Thanh Trì | Duyên Hà | 2 |
498 | Thanh Trì | Hữu Hoà | 3 |
499 | Thanh Trì | Liên Ninh | 2 |
500 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | 3 |
501 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | 3 |
502 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | 2 |
503 | Thanh Trì | Tam Hiệp | 3 |
504 | Thanh Trì | Tân Triều | 3 |
505 | Thanh Trì | Thanh Liệt | 2 |
506 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | 3 |
507 | Thanh Trì | Văn Điển | 3 |
508 | Thanh Trì | Vạn Phúc | 2 |
509 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | 3 |
510 | Thanh Trì | Yên Mỹ | 2 |
511 | Thanh Xuân | Hạ Đình | 3 |
512 | Thanh Xuân | Khương Đình | 3 |
513 | Thanh Xuân | Khương Mai | 3 |
514 | Thanh Xuân | Khương Trung | 2 |
515 | Thanh Xuân | Kim Giang | 3 |
516 | Thanh Xuân | Nhân Chính | 3 |
517 | Thanh Xuân | Phương Liệt | 3 |
518 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Bắc | 3 |
519 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Nam | 3 |
520 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung | 3 |
521 | Thanh Xuân | Thượng Đình | 3 |
522 | Thường Tín | Chương Dương | 2 |
523 | Thường Tín | Dũng Tiến | 2 |
524 | Thường Tín | Duyên Thái | 2 |
525 | Thường Tín | Hà Hồi | 2 |
526 | Thường Tín | Hiền Giang | 3 |
527 | Thường Tín | Hòa Bình | 1 |
528 | Thường Tín | Hồng Vân | 2 |
529 | Thường Tín | Khánh Hà | 2 |
530 | Thường Tín | Lê Lợi | 2 |
531 | Thường Tín | Liên Phương | 2 |
532 | Thường Tín | Minh Cường | 2 |
533 | Thường Tín | Nghiêm Xuyên | 2 |
534 | Thường Tín | Nguyễn Trãi | 2 |
535 | Thường Tín | Nhị Khê | 2 |
536 | Thường Tín | Ninh Sở | 3 |
537 | Thường Tín | Quất Động | 2 |
538 | Thường Tín | Tân Minh | 3 |
539 | Thường Tín | Thắng Lợi | 2 |
540 | Thường Tín | Thống Nhất | 2 |
541 | Thường Tín | Thư Phú | 2 |
542 | Thường Tín | Thường Tín | 2 |
543 | Thường Tín | Tiền Phong | 2 |
544 | Thường Tín | Tô Hiệu | 3 |
545 | Thường Tín | Tự Nhiên | 2 |
546 | Thường Tín | Văn Bình | 2 |
547 | Thường Tín | Vạn Điểm | 2 |
548 | Thường Tín | Văn Phú | 3 |
549 | Thường Tín | Vân Tảo | 2 |
550 | Thường Tín | Văn Tự | 2 |
551 | Ứng Hoà | Cao Thành | 2 |
552 | Ứng Hoà | Đại Cường | 2 |
553 | Ứng Hoà | Đại Hùng | 2 |
554 | Ứng Hoà | Đội Bình | 3 |
555 | Ứng Hoà | Đông Lỗ | 1 |
556 | Ứng Hoà | Đồng Tân | 2 |
557 | Ứng Hoà | Đồng Tiến | 2 |
558 | Ứng Hoà | Hoà Lâm | 1 |
559 | Ứng Hoà | Hoà Nam | 2 |
560 | Ứng Hoà | Hoà Phú | 2 |
561 | Ứng Hoà | Hoa Sơn | 3 |
562 | Ứng Hoà | Hoà Xá | 2 |
563 | Ứng Hoà | Hồng Quang | 1 |
564 | Ứng Hoà | Kim Đường | 2 |
565 | Ứng Hoà | Liên Bạt | 3 |
566 | Ứng Hoà | Lưu Hoàng | 2 |
567 | Ứng Hoà | Minh Đức | 2 |
568 | Ứng Hoà | Phù Lưu | 2 |
569 | Ứng Hoà | Phương Tú | 2 |
570 | Ứng Hoà | Quảng Phú Cầu | 2 |
571 | Ứng Hoà | Sơn Công | 2 |
572 | Ứng Hoà | Tảo Dương Văn | 3 |
573 | Ứng Hoà | Trầm Lộng | 1 |
574 | Ứng Hoà | Trung Tú | 3 |
575 | Ứng Hoà | Trường Thịnh | 2 |
576 | Ứng Hoà | Vân Đình | 2 |
577 | Ứng Hoà | Vạn Thái | 2 |
578 | Ứng Hoà | Viên An | 2 |
579 | Ứng Hoà | Viên Nội | 2 |
- 1Thông báo 851/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Thông báo 865/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Thông báo 24/TB-UBND năm 2022 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Thông báo 64/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Cập nhật 09 giờ 00 ngày 21/01/2022)
- 5Chỉ thị 03/CT-UBND về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch bệnh và đảm bảo công tác y tế dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Thông báo 88/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Cập nhật 09 giờ 00 phút ngày 04/02/2022)
- 7Thông báo 106/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội (cập nhật 09 giờ 00 ngày 11/02/2022)
- 1Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2021 quy định tạm thời "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19" do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông báo 851/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Thông báo 865/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Thông báo 24/TB-UBND năm 2022 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Thông báo 64/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Cập nhật 09 giờ 00 ngày 21/01/2022)
- 7Chỉ thị 03/CT-UBND về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch bệnh và đảm bảo công tác y tế dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Thông báo 88/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Cập nhật 09 giờ 00 phút ngày 04/02/2022)
- 9Thông báo 106/TB-UBND về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội (cập nhật 09 giờ 00 ngày 11/02/2022)
Thông báo 54/TB-UBND năm 2022 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 54/TB-UBND
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 15/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chử Xuân Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định