- 1Thông báo 4785/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Buồng tắm khí dùng trong thiết bị phòng sạch do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4789/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với VERISOL B SA do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4790/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với PEPTIPLUS XB AGGL do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 4856/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Vitamin D3 + K2 Drops do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 4613/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Dung môi hữu cơ N methylpyrrolidone (NMP) do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4615/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Sensor assay, Soil do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 4616/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với TETRANYL L6-88E/MB do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 4617/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với PP-UT/2107 Electric Wire do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 4746/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Phụ gia thực phẩm - Maltitol Syrup 75/50 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 4765/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Self-Regulating Heating Cable do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 4815/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với ASCW-0.3 SQMM Electric Wire do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 4816/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với SUPRO MAX 5013IP do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 4707/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Tấm chắn của module màn hình OLED điện thoại di động do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4814/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số 23072024/XDT-VNS ngày 23/7/2024 của Công ty TNHH Việt Nam Nippon Seiki (MST: 0102190078) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ, mặt hàng đề nghị xác định trước mã số có thông tin như sau: - Thành phần, cấu tạo: + FPC (Flexible Printed Circuits): Mạch in linh hoạt
+ Touch part: Phần cảm ứng
Module cảm ứng điện dung mã hiệu 0862-00053-9M-00-01 nêu trên đã được thiết kế với kích thước, hình dạng đặc biệt (bao gồm cả các điểm được đục lỗ với các hình lỗ khác nhau trên tấm module) để chỉ phù hợp sử dụng cho máy in/photocopy đa năng hiệu Fuji (model/dòng sản phẩm: Sorai). Máy in/photocopy đa năng hiệu Fuji (model/dòng sản phẩm: Sorai) là loại máy in đa chức năng gồm: in màu, in đen trắng, scan, photocopy, có khả năng kết nối mạng. Máy in/photocopy đa năng hiệu Fuji (model/dòng sản phẩm: Sorai) là loại máy in sử dụng công nghệ LED, không phải loại máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in bát chữ hoặc ống in. - Cơ chế hoạt động: Sản phẩm là module cảm ứng được dùng để lắp ráp tạo ra bảng điều khiển cảm ứng (màn hình cảm ứng) của máy in/photocopy đa năng hiệu Fuji (model/dòng sản phẩm: Sorai). Nguyên lý của module cảm ứng sau khi được lắp đặt hoàn thiện (tích hợp) vào màn hình điều khiển như sau: Khi người dùng chạm vào màn hình, ngón tay của con người sẽ tác động đến điện dung của màn hình cảm ứng, từ đó gây ra sự thay đổi điện tích tại vị trí đó. Màn hình điện dung sẽ phát hiện tuần tự các mảng điện cực ngang và dọc, việc xác định tọa độ ngang và dọc dựa trên sự thay đổi của điện dung trước và sau khi chạm vào, sau đó kết hợp chúng để tạo thành tọa độ cảm ứng phẳng. Phương pháp quét điện dung tương đương với việc chiếu các điểm tiếp xúc trên màn hình cảm ứng lên các hướng trục X và trục Y tương ứng, sau đó tính toán tọa độ theo các hướng trục X và trục Y tương ứng, cuối cùng kết hợp chúng lại để tạo thành tọa độ của các điểm tiếp xúc. Khi phát hiện điện dung, các điện cực ngang sẽ lần lượt gửi tín hiệu kích thích, đồng thời tất cả các điện cực dọc sẽ nhận tín hiệu. Điều này có thể thu được các giá trị điện dung tại giao điểm của tất cả các điện cực ngang và dọc, đó là kích thước điện dung của toàn bộ mặt phẳng hai chiều của màn hình cảm ứng. Dựa trên dữ liệu thay đổi điện dung hai chiều của màn hình cảm ứng, có thể tính toán tọa độ của điểm tiếp xúc đầu tiên. IC phát hiện sự thay đổi về điện tích để cảm nhận vị trí chạm, bộ vi xử lý và phần mềm liên quan có thể phát hiện vị trí và thực hiện các lệnh tương đối để thực hiện hành động. - Thông số kỹ thuật: Kích thước ngoài: (275.49 x 156.56) mm ± 0.15mm; Độ dày: 1.58mm ± 0.15mm; Kích thước vùng hiển thị: (223.74 x 126.1) mm ± 0.15mm; Điện áp: DVDD: Typ. 3 -5.5V - Công dụng theo thiết kế: Module cảm ứng điện dung mã hiệu 0862-00053-9M-00-01 nêu trên là linh kiện dùng để sản xuất màn hình điều khiển cảm ứng điện dung của máy in/photocopy đa năng hiệu Fuji (model/dòng sản phẩm: Sorai), giúp thay thế các bảng điều khiển bảng nút bấm vật lý như trên các máy in/photocopy đời cũ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Kết quả xác định trước mã số:
thuộc nhóm 85.38 “Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37”, phân nhóm 8538.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V”, mã số 8538.90.19 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Việt Nam Nippon Seiki biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1Thông báo 4785/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Buồng tắm khí dùng trong thiết bị phòng sạch do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4789/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với VERISOL B SA do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4790/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với PEPTIPLUS XB AGGL do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 4856/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Vitamin D3 + K2 Drops do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 4613/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Dung môi hữu cơ N methylpyrrolidone (NMP) do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4615/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Sensor assay, Soil do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 4616/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với TETRANYL L6-88E/MB do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 4617/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với PP-UT/2107 Electric Wire do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 4746/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Phụ gia thực phẩm - Maltitol Syrup 75/50 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 4765/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Self-Regulating Heating Cable do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 4815/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với ASCW-0.3 SQMM Electric Wire do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 4816/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với SUPRO MAX 5013IP do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 4707/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Tấm chắn của module màn hình OLED điện thoại di động do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 4814/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với FX0104001 Touch Panel do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4814/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 04/10/2024
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Âu Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định