Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4211/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan tại thông báo số 121/TB-KĐHQ ngày 14/5/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (Theo phụ lục đính kèm) 2. Đơn vị xuất/ nhập khẩu: Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh; Địa chỉ: KKT Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; MST: 3000437821 3. Tờ khai số: 10240095015/A12 ngày 24/12/2018 tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Vũng Áng - Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Theo phụ lục đính kèm) |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: (Theo phụ lục đính kèm) thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số: 4211/TB-TCHQ ngày 27 tháng 6 năm 2019)
TT | Tên hàng theo khai báo | Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa | Mã số phân loại |
1 | Mục 3: Chế phẩm hóa học dùng trong công nghiệp xử lý nước - Chất chống ăn mòn CYC-VMA 866 ức chế ăn mòn các thiết bị bằng vật liệu thép cacbon, dạng lỏng, thành phần ZnCl2 (15-35%). Mới 100% | Chế phẩm hóa học dùng trong công nghiệp xử lý nước có thành phần chính là ZnCl2 và phụ gia, dạng lỏng. | 3824.99.99 |
2 | Mục 5: Chất ức chế cặn sử dụng xử lí cặn nước thải trong hệ thống làm mát (Scale Inhibitor CYC-VMA 938), tp: C2H8O7P2: 10 - 20%, dạng lỏng, mới 100% | Chế phẩm hóa học dùng trong công nghiệp xử lý nước có thành phần chính là natri polyacrylate, hợp chất của phospho và phụ gia trong môi trường axit, dạng lỏng. | 3824.99.99 |
3 | Mục 6: Phụ gia xúc tác dùng cho nước khử lưu huỳnh lò hơi (Delsulfur Catalytic Additives CY-DSA729), ức chế dung dịch đá vôi phát sinh cáu cặn và kết tủa, chứa thành phần: N(CH2PO3H2)3: 3-10%, dạng lỏng. Mới 100% | Chế phẩm chống đóng cặn có chứa polyme cacboxylic và hợp chất của phospho trong môi trường axit, dùng trong công nghiệp xử lý nước. | 3824.99.99 |
4 | Mục 9: Chế phẩm chống ăn mòn có thành phần chính là natri molibdat và phụ gia, dạng lỏng (CORROSION INHIBITOR CYC-Vclosetrol 360), TP: Na2MoO4: 8-15%, hàng mới 100% | Chế phẩm chống ăn mòn có thành phần chính là natri molipdat và phụ gia, dạng lỏng | 3824.99.99 |
5 | Mục 10: Chất khử Oxy OXYGEN SCAVENGER (CYB-VO 4610) sử dụng cho hệ thống nước làm mát, tp: NH2NHCONHNH2: 5 - 15%, dạng lỏng. Mới 100% | Chế phẩm hóa học chứa thành phần chính là carbohydrazide và phụ gia, dạng lỏng | 3824.99.99 |
6 | Mục 14: Chế phẩm chống ăn mòn (Corrosion inhibitor) CYC-Vclosetrol 990, TP: Na2MoO4 (5-15%), dùng điều chỉnh chất lượng nước tuần hoàn làm mát để chống ăn mòn đường ống ở xưởng luyện thép, dạng lỏng. Mới 100% | Chế phẩm chống ăn mòn có thành phần chính là natri molibdat và phụ gia, dạng lỏng | 3824.99.99 |
7 | Mục 16: Chế phẩm hóa học dùng trong công nghiệp xử lý nước (CAN CLEANER CYB-VP2100), TP: (NaPO3)6: 1-5%, dạng lỏng, dùng điều tiết độ PH trong nước sử dụng ở lò gia nhiệt xưởng cán dây. Mới 100% | Chế phẩm hóa học dùng trong công nghiệp xử lý nước có thành phần chính là hợp chất natri phosphat và phụ gia, dạng lỏng. | 3824.99.99 |
- 1Thông báo 6428/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 6735/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 6429/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là sản phẩm từ nhựa polypropylen do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 6428/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 6735/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 6429/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là sản phẩm từ nhựa polypropylen do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 4211/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chế phẩm hóa học xử lý nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4211/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra