Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3992/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại tp. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1560/TB-PTPLHCM-14 ngày 11/7/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm/Katsuobushi Powder KFP-103 (nguyên liệu sx bột mì trộn).

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nitto Fuji International Việt Nam; địa chỉ: Số 49, đường số 8, KCN VSIP 1, Bình Dương; mã số thuế: 3700716891.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 907/NKD05 ngày 10/02/2014 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam - Singapore - Cục Hải quan tỉnh Bỉnh Dương.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpinene, Linalool, Thymol, Cymene... và maltodextrin.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Katsuobushi Powder KFP-103

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpinene, Linalool, Thymol, Cymene... và maltodextrin.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Katsuobushi Powder KPP-103

Nhà sản xuất: Riken Vitamin Co., Ltd. - Nhật Bản.

thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống”, phân nhóm 3302.10 “-Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đề uống”, mã số 3302.10.90 “ - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Các Cục HQ tỉnh, tp. (để t/hiện);
- Chi Cục QL hàng XNK ngoài KCN
(Cục HQ tỉnh Bình Dương);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Thảo (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 3992/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 3992/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 05/05/2015
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản