- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3788/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 163/TB-KĐ3 ngày 22/01/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1, 3, 4, 6, 7, 9, 12 của tờ khai (chi tiết theo phụ lục đính kèm). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần BWS Việt Nam; Địa chỉ: 77 Trần Nhân Tôn, P.9, Q.5, TP.Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0313600622. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10233671933/A11 ngày 16/11/2018 tại Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm). thuộc nhóm 21.03 “Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến”, phân nhóm 2103.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt”, mã số 2103.90.13 “- - -Nước xốt loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số 3788/TB-TCHQ ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT | Tên hàng theo khai báo | Kết quả phân loại, mã số phân loại | |
Mô tả đặc tính hàng hóa và Tên gọi theo cấu tạo, công dụng | Mã số phân loại | ||
1 | Mục 1: Sốt Asian Zing - SAUCE ASIAN ZING RC 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 15/10/2018, HSD: 15/07/2019 - Số CB: 7045/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, xanthan gum..., dạng lỏng sệt, màu đỏ. | 2103.90.13 |
2 | Mục 3: Sốt Caribbean Jerk - SAUCE CARIBBEAN JERK 6/.5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 15/10/2018, HSD:15/07/2019 - Số CB :7034/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, xanthan gum, giấm, hành lá, tỏi, hương liệu..., dạng lỏng sệt, màu nâu. | 2103.90.13 |
3 | Mục 4: Sốt Honey BBQ - SAUCE HONEY BBQ 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 07/10/2018, HSD: 07/07/2019 - Số CB: 7049/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước sốt có thành phần chính là: muối, đường, tinh bột biến tính, dầu béo, gia vị hành, tỏi, giấm..., dạng lỏng sệt, màu nâu. | 2103.90.13 |
4 | Mục 6: Sốt Mango Habanero - SAUCE MANGO HABANERO 6/.5 (1.89L/chai, 6 chai/ thùng) - NSX: 05/10/2018, HSD-05/07/2019 - Số CB: 7052/2017/ATTP- XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: đường, nước ép xoài, ớt, giấm, maltodextrin, tinh bột bắp, muối, dầu đậu nành ... dạng lỏng, sệt, màu vàng nâu | 2103.90.13 |
5 | Mục 7: Sốt Parmesan Garlic - SAUCE PARMESAN GARLC 6/.5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 18/08/2018, HSD: 18/05/2019 - Số CB: 7540/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: Dầu đậu nành, nước, giấm chưng cất, muối, tỏi, xi rô ngô, đường, tinh bột, maltodextrin, lá hẹ, hành khô ... dạng lỏng, sệt | 2103.90.13 |
6 | Mục 9: SAUCE BRBN HNY MUSTARD 6/5 (1.89L/túi, 6 túi/ thùng) - NSX: 04/10/2018, HSD:04/07/2019 - số CB: 7053/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: nước, giấm, đường, hạt mù tạt, muối, tinh bột, gia vị, hành, tỏi, ớt... dạng lỏng, sệt | 2103.90.13 |
7 | Mục 12: Sốt Teriyaki - SAUCE TERIYAKI 6/.5 GL (1.89L/túi, 6 túi/ thùng)- NSX: 08/10/2018, HSD:08/04/2019 - Số CB: 7048/2017/ATTP-XNCB, nhà sản xuất: T. Marzetti Company - Hàng mới 100% | Chế phẩm nước xốt có thành phần chính là: nước, giấm, đường, hạt mù tạt, muối, tinh bột, gia vị, hành, tỏi, ớt... dạng lỏng, sệt | 2103.90.13 |
- 1Thông báo 3224/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sốt spaghetti vị cà chua, hành tỏi nướng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 6734/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 581/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có tên khai báo “Nguyên liệu thực phẩm - Đạm sữa thủy phân (Prodiet Hydrolysate S 25)” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 1503/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xốt topokki cho bánh gạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3790/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sốt Blazin - SAUCE BLAZIN 12/24 OZ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 3224/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sốt spaghetti vị cà chua, hành tỏi nướng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 6734/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 581/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có tên khai báo “Nguyên liệu thực phẩm - Đạm sữa thủy phân (Prodiet Hydrolysate S 25)” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 1503/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xốt topokki cho bánh gạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3790/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sốt Blazin - SAUCE BLAZIN 12/24 OZ do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 3788/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sốt Asian Zing - SAUCE ASIAN ZING RC do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3788/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 10/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định