Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3432/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số 2203/CV-GTF ngày 08/8/2022 của Công ty TNHH Một thành viên Thương mại thời trang tổng hợp (MST: 0314635071) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1 | . Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: | |||
Tên thương mại: Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson HU03 (Dyson Airblade 9kJ) | ||||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Máy sấy khô tay dùng gió (không dùng nhiệt) | ||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: HU03-Airblade 9kJ | Nhà sản xuất: Syarikat Sin Kwang Plastic Industries Sdn. Bhd. | |||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Thông tin hàng hóa do doanh nghiệp cung cấp: - Thành phần, cấu tạo: Vỏ làm bằng thép không gỉ có độ bền cao. Bên trong chứa: Bộ lọc khí HEPA, lọc 99,97% vi khuẩn và vi rút có kích thước nhỏ đến 0,3 micron; Động cơ hút và thổi khí; Cảm biến hồng ngoại - Cách thức sử dụng: Máy không có thiết bị gia nhiệt, kích hoạt bằng cảm biến điện dung. Cách sử dụng: Để bàn tay của bạn bên dưới máy sấy tay Dyson Airblade™ và máy sẽ tự động chạy, tạo ra các luồng không khí thổi nước từ bàn tay bạn. Để có kết quả sấy khô tay tốt nhất: Giữ bàn tay thằng và song song với bề mặt máy, cách lỗ không khí khoảng 5mm, đưa bàn tay qua luồng không khí từ cổ tay tới các đầu ngón tay. Lật bàn tay chậm rãi qua luồng không khí, duy trì tốc độ nhất quán (khoảng 2,5 giây mỗi bên), luân phiên cho mu bàn tay và lòng bàn tay mỗi lần. Để hai bàn tay ngang bằng nhau, khép các ngón tay và đưa ngón cái vào trong để đảm bảo cả bàn tay được đưa qua luồng không khí. Khí được hút từ ngoài vào -> qua bộ bọc HEPA làm sạch không khí -> Mô tơ với tốc độ quay 75.000 vòng/phút thổi ra luồng không khí sạch -> Làm sạch và khô nước trên tay - Thông số kỹ thuật: Điện áp 220-240V / 50-60 Hz; Trọng lượng net 4.5 kg; trọng lượng đóng gói 7.6 kg; Tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ: ít hơn 0.5W; Sử dụng động cơ không chổi than 900 W (chế độ tối đa)/650 W (chế độ ECO); Kích thước (dài x rộng x cao): 450 x 100 x 500 mm; Sử dụng 9,1 kilojoules năng lượng cho mỗi lần sấy; Tốc độ quay 75.000 vòng/ phút; Thời gian khô tay: 10-12 giây; Tốc độ gió: 624 km/h/388 mph; Tạo ra ít khí thải CO2 hơn tới 88% so với khăn giấy sử dụng một lần; Nhiệt độ vận hành từ 0°C (32°F) đến 40°C (104°F); Mức công suất âm thanh 79 db (A) ở chế độ tối đa/77db (A) ở chế độ tiết kiệm; Vận hành luồng không khí 6,1 gal/s ở chế độ tối đa/5,3 gal/s ở chế độ tiết kiệm (LV); Thời gian khóa hoạt động 30 giây; - Công dụng theo thiết kế: Máy sấy khô tay dùng gió. Phạm vi sử dụng của thiết bị: nhà hàng, cơ quan, rạp chiếu phim, sân bay...Cao độ tối đa để sử dụng là 3m | ||||
3. Kết quả xác định trước mã số: | ||||
| Tên thương mại: Máy làm khô tay bằng gió (không dùng nhiệt) Dyson HU03 (Dyson Airblade 9kJ) | |||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Máy làm khô tay bằng gió (không dùng nhiệt) Dyson HU03 (Dyson Airbladc 9kJ) - Thành phần, cấu tạo: Vỏ làm bằng thép không gỉ có độ bền cao. Bên trong chứa: Bộ lọc khí HEPA, lọc 99,97% vi khuẩn và vi rút có kích thước nhỏ đến 0,3 micron; Động cơ hút và thổi khí; Cảm biến hồng ngoại - Cách thức sử dụng: Máy không có thiết bị gia nhiệt, kích hoạt bằng cảm biến điện dung. Cách sử dụng: Để bàn tay của bạn bên dưới máy sấy tay Dyson Airblade™ và máy sẽ tự động chạy, tạo ra các luồng không khí thổi nước từ bàn tay bạn. Để có kết quả sấy khô tay tốt nhất: Giữ bàn tay thẳng và song song với bề mặt máy, cách lỗ không khí khoảng 5mm, đưa bàn tay qua luồng không khí từ cổ tay tới các đầu ngón tay. Lật bàn tay chậm rãi qua luồng không khí, duy trì tốc độ nhất quán (khoảng 2,5 giây mỗi bên), luân phiên cho mu bàn tay và lòng bàn tay mỗi lần. Để hai bàn tay ngang bằng nhau, khép các ngón tay và đưa ngón cái vào trong để đảm bảo cả bàn tay được đưa qua luồng không khí. Khí được hút từ ngoài vào -> qua bộ bọc HEPA làm sạch không khí -> Mô tơ với tốc độ quay 75.000 vòng/phút thổi ra luồng không khí sạch -> Làm sạch và khô nước trên tay - Thông số kỹ thuật: Điện áp 220-240V / 50-60 Hz; Trọng lượng net 4.5 kg; trọng lượng đóng gói 7.6 kg; Tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ: ít hơn 0.5W; Sử dụng động cơ không chổi than 900 W (chế độ tối đa)/650 W (chế độ ECO); Kích thước (dài x rộng x cao): 450 x 100 x 500 mm; Sử dụng 9,1 kilojoules năng lượng cho mỗi lần sấy; Tốc độ quay 75.000 vòng/ phút; Thời gian khô tay: 10-12 giây; Tốc độ gió: 624 km/h/388 mph; Tạo ra ít khí thải CO2 hơn tới 88% so với khăn giấy sử dụng một lần; Nhiệt độ vận hành từ 0°C (32°F) đến 40°C (104°F); Mức công suất âm thanh 79 db (A) ở chế độ tối đa/77db (A) ở chế độ tiết kiệm; Vận hành luồng không khí 6,1 gal/s ở chế độ tối đa/5,3 gal/s ở chế độ tiết kiệm (LV); Thời gian khóa hoạt động 30 giây; - Công dụng theo thiết kế: Máy sấy khô tay dùng gió. Phạm vi sử dụng của thiết bị: nhà hàng, cơ quan, rạp chiếu phim, sân bay...Cao độ tối đa để sử dụng là 3m | ||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: HU03-Airblade 9kJ | Nhà sản xuất: Syarikat Sin Kwang Plastic Industries Sdn. Bhd. | |||
thuộc nhóm 84.14 “Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc”, phân nhóm “- Quạt”, phân nhóm 8414.59 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Công suất không quá 125 kW”, phân nhóm “- - - - Loại khác”, mã số 8414.59.41 “- - - - - Có lưới bảo vệ” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. | ||||
|
|
|
|
|
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Một thành viên Thương mại thời trang tổng hợp biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1Thông báo 3330/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 3331/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 3433/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson HU02 (Dyson Airblade V) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3582/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson WD04 (Dyson Airblade Wash+Dry) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3635/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với SMPS AP-1018F(CLASSIC) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3797/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ sản phẩm làm trắng và sạch răng - Colgate optic white O2 Teeth Whitening Kit (Teeth Whitening Pen & Whitening Device) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 7Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 17/2021/TT-BTC năm 2021 sửa đổi Thông tư 14/2015/TT-BTC hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông báo 3330/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3331/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 3433/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson HU02 (Dyson Airblade V) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 3582/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson WD04 (Dyson Airblade Wash+Dry) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 3635/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với SMPS AP-1018F(CLASSIC) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 3797/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Bộ sản phẩm làm trắng và sạch răng - Colgate optic white O2 Teeth Whitening Kit (Teeth Whitening Pen & Whitening Device) do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 3432/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả xác định trước mã số đối với Máy sấy tay bằng gió không dùng nhiệt Dyson HU03 (Dyson Airblade 9kJ) do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3432/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra