- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 2010/TB-KĐ3 ngày 17/10/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 3: Dưỡng chất dùng làm nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm-Camellia Japonica Seed Oil-mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần mỹ phẩm HNB; Đ/c: Lô R-1C, Đ. Tân Tập - Long Hậu, KCN Long Hậu mở rộng, Ấp 3, x. Long Hậu, h. Cần Giuộc, tỉnh Long An; MST: 1101800371. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10156373722/A12 ngày 21/8/2017 tại Chi cục Hải quan Bến Lức - Cục Hải quan tỉnh Long An. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bán thành phẩm hóa mỹ phẩm, thành phần chính gồm niacinamide, butylene glycol, glycerin, chất chiết thực vật, hương liệu, disodium EDTA, nước, ... dạng nhão, hàm lượng rắn ~ 15.16%, đóng gói 150kg/thùng |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bán thành phẩm hóa mỹ phẩm, thành phần chính gồm niacinamide, butylene glycol, glycerin, chất chiết thực vật, hương liệu, disodium EDTA, nước, ... dạng nhão, hàm lượng rắn ~ 15.16%, đóng gói 150kg/thùng. thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác” mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 2486/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 322/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dưỡng chất dùng làm nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm - Camellia Japonica Seed Oil do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 322/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 14/01/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định