Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2648/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 339/TB-PTPLHCM ngày 06/02/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Chất tạo màu- Sandye Supper Yellow GSN- E. (Mục 5 tại TKHQ).

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Suzuki Latex Việt Nam; Địa chỉ: Lô 307, Đường 7A, KCN Amata, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai. MST: 3602403932.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10020100286/A12 ngày 13/11/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan Đồng Nai).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng phân tán trong nước, thành phần là 2,2’-[(3,3’-Dichloro[1,1’-biphenyl]4,4’-diyl)bis(azo)]bis[N-2-methylphenyl)-3-oxobutyramide], hàm lượng rắn 29.18%.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Sandye Supper Yellow GSN- E.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng phân tán trong nước, thành phần là 2,2’-[(3,3’-Dichloro[1,1’-biphenyl]4,4’-diyl)bis(azo)]bis[N-2-methylphenyl)-3-oxobutyramide], hàm lượng rắn 29.18%.

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin

Nhà sản xuất: không có thông tin

thuộc nhóm 32.04 “Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.”; mã số 3204.17.00 “- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ Long Bình Tân (Cục HQ Đồng Nai);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Hà(3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 2648/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo màu do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 2648/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 30/03/2015
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản