- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan - Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 2293/TB-KĐ3 ngày 31/10/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 tờ khai hải quan: Đá phiến (slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm, QC: (235~600*200~300*12)mm. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Phú Quảng Đạt; Địa chỉ: số 376/5, khu phố 4, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương; MST: 3702278410. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10155186953/A12 ngày 10/8/2017 tại Chi cục HQ QLHHXNK Ngoài Khu công nghiệp - Cục HQ tỉnh Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát, kích thước 400x230x12mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát, kích thước 400x230x12mm. thuộc nhóm 68.03, mã số 6803.00.00 “Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 4214/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá sa thạch do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 4215/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá sa thạch do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 3535/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá phiến (slate) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 4214/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá sa thạch do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 4215/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá sa thạch do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 3535/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá phiến (slate) do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 1801/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Đá phiến (slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 1801/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 05/04/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định