Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/VKSTC-HĐTT | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC THI TUYỂN KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
Kính gửi: | - Các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao; |
Thực hiện Kế hoạch số 44/KH-VKSTC ngày 16/3/2020 của Viện trưởng VKSND tối cao về việc tổ chức thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp ngành KSND năm 2020 (Viết tắt là Kế hoạch số 44/KH-VKSTC); Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thông báo việc thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp năm 2020 như sau:
Triệu tập 254 công chức đang công tác các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp năm 2020. Trong đó, dự thi Kiểm tra viên cao cấp 32 người, Kiểm tra viên chính 222 người (Kèm theo danh sách công chức được phê duyệt đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi Kiểm tra viên năm 2020).
Kỳ thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 sẽ không tổ chức việc ôn tập hoặc hệ thống kiến thức trước khi thi.
3. Về hình thức và thời gian làm bài thi
- Thi Viết: 180 phút;
- Thi Trắc nghiệm: 60 phút.
- Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thống nhất Đề thi các môn theo dạng kiến thức pháp luật tổng hợp nên người dự thi được sử dụng tài liệu.
- Môn Trắc nghiệm, thí sinh nhận đề và được phát 01 Phiếu trả lời trắc nghiệm do Hội đồng thi ban hành. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng duy nhất (Mẫu giấy thi, cách ghi thông tin, cách trả lời câu hỏi sẽ được hướng dẫn cụ thể tại buổi phổ biến Quy chế, nội quy thi). Thí sinh mang theo bút chì từ 2B trở lên để tô đáp án (không dùng bút chì kim).
Người dự thi phải nộp phí thi theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể:
- Thi Kiểm tra viên cao cấp là 1.400.000 đồng/người.
- Thi Kiểm tra viên chính là 600.000 đồng/người.
Trường hợp người dự thi không nộp lệ phí thi theo quy định sẽ không đủ điều kiện tham gia thi tuyển.
6. Về địa điểm, thời gian tập trung, nộp lệ phí, phổ biến Quy chế, nội quy và thi
6.1. Tại khu vực thi phía Nam (thi Kiểm tra viên chính), ứng viên dự thi là công chức các đơn vị thuộc VKSND tối cao, VKSND cấp cao 3 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Thừa Thiên Huế trở vào.
a) Địa điểm: Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệm vụ kiểm sát tại Tp. Hồ Chí Minh; địa chỉ: phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Thời gian:
- Ngày 16/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30, phổ biến Quy chế, nội quy thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường 1).
- Ngày 17/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00, thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00, thi Trắc nghiệm.
6.2. Tại khu vực thi phía Bắc (thi Kiểm tra viên cao cấp, Kiểm tra viên chính), ứng viên dự thi là công chức các đơn vị thuộc VKSND tối cao, VKSND cấp cao 1 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị trở ra.
a) Địa điểm: Trường Đại học kiểm sát Hà Nội; địa chỉ: phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
b) Thời gian:
- Ngày 23/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30, phổ biến Quy chế, nội quy thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường tầng 8, Nhà hành chính).
- Ngày 24/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00, thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00, thi Trắc nghiệm.
Người dự thi tự túc chi phí ăn, ở cho cá nhân trong thời gian tham dự kỳ thi. Nếu có nhu cầu ăn, ở tại Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh thì liên hệ, đăng ký trước ngày 16/11/2020 với bà Phạm Thị Hà, Phó Trưởng phòng quản trị, Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh, số máy 0986.799.525; và tại Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thì liên hệ, đăng ký trước ngày 23/11/2020 với bà Ngô Thị Yến, Phòng Quản trị Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, điện thoại 0977.067.168 để được hỗ trợ.
8. Một số nội dung khác cần lưu ý
- Trong thời gian phổ biến Quy chế, nội quy và thi, người dự thi mặc trang phục, đeo cấp hàm, cấp hiệu theo quy định.
- Người dự thi cần mang một trong các loại giấy tờ tùy thân còn giá trị trong thời hạn như: Chứng minh thư nhân dân, Thẻ căn cước, Hộ chiếu, Giấy chứng minh, chứng nhận của Ngành để phục vụ công tác kiểm tra trong thi tuyển. Trường hợp bị mất hoặc phát sinh vấn đề khác phải kịp thời báo cáo Trưởng Ban coi thi xem xét, giải quyết.
Nhận được Thông báo này, đề nghị Thủ trưởng đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức quán triệt, tạo điều kiện để công chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi thuộc quyền quản lý ôn tập và tham gia thi tuyển theo đúng thời gian quy định.
Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Đ/c Nguyễn Cao Thủy, Trưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ VKSND tối cao, điện thoại: 0914.198.017 để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: | TL. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CÔNG CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số 1710/TB-HĐTT ngày 10/11/2020 của Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức danh, chức vụ | Đơn vị công tác | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||
1 | Hà Trường Thanh | 02/09/1967 |
| KTVC, TP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
2 | Phạm Thị Lan Hương |
| 28/12/1968 | KTVC, TP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
3 | Đinh Thị Thanh Tâm |
| 26/09/1974 | KTVC, TP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
4 | Tạ Mỹ Hạnh |
| 20/08/1969 | KTVC, PTP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
5 | Trần Thị Bích Thủy |
| 26/12/1969 | KSVTC, TP | Vụ 8, VKSNDTC |
|
6 | Trương Văn Hùng | 23/7/1969 |
| KTVC, TP | Vụ 8, VKSNDTC |
|
7 | Vũ Quang Thắng | 14/6/1964 |
| KTVC, PTP | Vụ 8, VKSNDTC |
|
8 | Trần Đăng Hưng | 12/3/1975 |
| KTVC | Vụ 9, VKSNDTC |
|
9 | Phạm Kim Thêm | 10/5/1965 |
| KTVC, PTP | Vụ 9, VKSNDTC |
|
10 | Phạm Thu Thủy |
| 26/4/1977 | KTVC | Vụ 9, VKSNDTC |
|
11 | Bùi Quý Sửu | 18/02/1973 |
| KTVC | Vụ 9, VKSNDTC |
|
12 | Nguyễn Thị Hà |
| 30/8/1976 | KSVTC, TP | Vụ 10, VKSNDTC |
|
13 | Phạm Thị Hương |
| 07/7/1972 | KTVC, PTP | Vụ 10, VKSNDTC |
|
14 | Phạm Thị Lý |
| 22/02/1968 | KTVC, TP | Vụ 11, VKSNDTC |
|
15 | Bùi Minh Học | 06/3/1972 |
| KTVC | Vụ 11, VKSNDTC |
|
16 | Phạm Thị Thìn |
| 04/04/1966 | KSVTC, PTP | Vụ 12, VKSNDTC |
|
17 | Nguyễn Đức Hoàng | 12/01/1966 |
| KTVC, TP | Vụ 12, VKSNDTC |
|
18 | Trần Thu Hà |
| 03/10/1966 | KTVC, TP | Vụ 15, VKSNDTC |
|
19 | Nguyễn Thị Như Hoa |
| 19/10/1975 | KSVTC, PTP | Vụ 15, VKSNDTC |
|
20 | Ngô Diệu Hiền |
| 04/8/1970 | KTVC | Vụ 15, VKSNDTC |
|
21 | Chu Xuân Ngọc | 18/11/1971 |
| KSVTC, PCTT | Thanh tra, VKSNDTC |
|
22 | Mai Thị Lương Uyên |
| 10/02/1971 | KTVC, GĐTT | Trường ĐH, VKSNDTC |
|
23 | Nguyễn Tuấn Lương | 31/10/1974 |
| KTVC, PTK | Trường ĐH, VKSNDTC |
|
24 | Hoàng Thế Anh | 06/07/1971 |
| KTVC, Phó TBT | Tạp chí, VKSNDTC |
|
25 | Phan Thị Kim Hoa |
| 10/05/1969 | KTVC, Phó TBT | Báo, VKSNDTC |
|
26 | Trần Thị Quế Anh |
| 25/11/1971 | KTVC, PCT | Cục 2, VKSNDTC |
|
27 | Nguyễn Như Niên | 14/3/1969 |
| KTVC, PTP | Cục 2, VKSNDTC |
|
28 | Nguyễn Thị Thu Trang |
| 24/10/1979 | PTP | Cục 3, VKSNDTC |
|
29 | Trần Trọng Phú | 30/8/1968 |
| KSVTC | VKSND cấp cao 1 |
|
30 | Tăng Thị Thu Bắc |
| 07/10/1973 | KSVTC, TP | VKSND cấp cao 1 |
|
31 | Đoàn Thị Bình |
| 01/12/1975 | KSVTC | VKSND cấp cao 1 |
|
32 | Lê Thị Thanh Nga |
| 26/10/1979 | KSVTC | VKSND cấp cao 1 |
|
1 | Quách Thành Chiến | 30/01/1972 |
| KTV, PTP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
2 | Đinh Như Quỳnh | 12/05/1980 |
| KSVSC | Văn phòng, VKSNDTC |
|
3 | Vũ Thị Quyên |
| 27/02/1988 | KSVSC | Văn phòng, VKSNDTC |
|
4 | Dương Viết Nghĩa | 10/02/1986 |
| KTV, PTP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
5 | Nguyễn Đăng Sơn | 13/10/1976 |
| KTV, TP | Văn phòng, VKSNDTC |
|
6 | Tô Thị Loan |
| 01/11/1985 | KTV | Văn phòng, VKSNDTC |
|
7 | Nguyễn Quang Vịnh | 28/09/1987 |
| KSVSC | Văn phòng, VKSNDTC |
|
8 | Phùng Lan Anh |
| 11/12/1985 | KSVSC | Vụ 1, VKSNDTC |
|
9 | Ngô Thị Thanh Huyền |
| 29/7/1980 | KTV | Vụ 1, VKSNDTC |
|
10 | Nguyễn Thị Huệ |
| 05/9/1987 | KTV | Vụ 1, VKSNDTC |
|
11 | Đào Văn Tuân | 29/4/1975 |
| KTV | Vụ 2, VKSNDTC |
|
12 | Nguyễn Thị Thu Hiền |
| 22/8/1987 | KTV | Vụ 2, VKSNDTC |
|
13 | Nguyễn Công Cường | 23/11/1988 |
| KSVSC | Vụ 2, VKSNDTC |
|
14 | Nguyễn Thị Nhung |
| 20/3/1984 | KTV | Vụ 2, VKSNDTC |
|
15 | Thái Thị Dung |
| 04/5/1980 | KSVSC | Vụ 2, VKSNDTC |
|
16 | Đàm Văn Dũng | 26/7/1983 |
| KSVSC | Vụ 2, VKSNDTC |
|
17 | Bùi Thị Thu Hương |
| 30/11/1976 | KTV | Vụ 4, VKSNDTC |
|
18 | Nguyễn Quỳnh Xuân |
| 06/11/1988 | KTV | Vụ 4, VKSNDTC |
|
19 | Quách Quỳnh Dung |
| 23/8/1988 | KSVSC | Vụ 4, VKSNDTC |
|
20 | Nguyễn Phong Thư |
| 29/6/1975 | KTV | Vụ 5, VKSNDTC |
|
21 | Phạm Bích Liên |
| 24/10/1987 | KTV | Vụ 6, VKSNDTC |
|
22 | Phạm Xuân Khoa | 02/01/1985 |
| KSVSC | Vụ 7, VKSNDTC |
|
23 | Nguyễn Trung Kiên | 18/03/1985 |
| KTV | Vụ 7, VKSNDTC |
|
24 | Bùi Thanh Hằng |
| 27/05/1987 | KTV | Vụ 7, VKSNDTC |
|
25 | Nguyễn Quỳnh Anh |
| 04/03/1987 | KSVSC | Vụ 7, VKSNDTC |
|
26 | Vũ Chí Toàn | 26/08/1987 |
| KSVSC | Vụ 7, VKSNDTC |
|
27 | Trần Tuấn Anh | 24/3/1971 |
| KTV | Vụ 8, VKSNDTC |
|
28 | Nguyễn Hữu Ngọc | 01/10/1982 |
| KSVSC | Vụ 8, VKSNDTC |
|
29 | Nguyễn Hồng Quân | 06/7/1989 |
| KSVSC | Vụ 8, VKSNDTC |
|
30 | Đào Lan Anh |
| 19/3/1986 | KTV | Vụ 8, VKSNDTC |
|
31 | Nguyễn Trường Sơn | 28/12/1974 |
| KTV | Vụ 8, VKSNDTC |
|
32 | Vũ Hoàng | 29/11/1988 |
| KTV | Vụ 8, VKSNDTC |
|
33 | Đinh Thị Minh Cầm |
| 20/11/1988 | KSVSC | Vụ 8, VKSNDTC |
|
34 | Phạm Thị An Mây |
| 02/9/1988 | KSVSC | Vụ 9, VKSNDTC |
|
35 | Nguyễn Thị Minh Phương |
| 12/5/1983 | KSVSC | Vụ 9, VKSNDTC |
|
36 | Trần Văn Phú | 15/7/1976 |
| KTV | Vụ 9, VKSNDTC |
|
37 | Mai Hồng Anh |
| 02/5/1988 | KSVSC | Vụ 10, VKSNDTC |
|
38 | Đinh Nguyệt Hà |
| 23/11/1989 | KSVSC | Vụ 10, VKSNDTC |
|
39 | Lương Thị Phương Thúy |
| 02/10/1984 | KSVSC | Vụ 10, VKSNDTC |
|
40 | Lê Việt Hùng | 05/9/1982 |
| KSVSC | Vụ 10, VKSNDTC |
|
41 | Đỗ Thị Hậu |
| 21/10/1988 | KSVSC | Vụ 10, VKSNDTC |
|
42 | Lý Quỳnh Dương | 30/4/1968 |
| KTV, PTP | Vụ 10, VKSNDTC |
|
43 | Tạ Quốc Hưng | 01/11/1973 |
| KTV | Vụ 10, VKSNDTC |
|
44 | Trần Văn Giáp | 08/5/1979 |
| KSVSC | Vụ 11, VKSNDTC |
|
45 | Phương Minh Nam | 16/11/1969 |
| KTV | Vụ 12, VKSNDTC |
|
46 | Phạm Thị Bích Thảo |
| 06/02/1978 | KTV | Vụ 12, VKSNDTC |
|
47 | Nguyễn Thị Hồng Nhung |
| 29/05/1984 | KSVSC | Vụ 12, VKSNDTC |
|
48 | Phan Thị Hà |
| 04/5/1968 | KTV, PTP | Vụ 12, VKSNDTC |
|
49 | Nghiêm Thị Bích Ngọc |
| 19/6/1977 | KSVSC | Vụ 12, VKSNDTC |
|
50 | Hoàng Thị Thúy Hòa |
| 01/7/1977 | KTV, TP | Vụ 13, VKSNDTC |
|
51 | Nguyễn Thị Thu Trang |
| 23/01/1981 | KTV, PTP | Vụ 13, VKSNDTC |
|
52 | Phạm Thị Hồng Minh |
| 28/5/1981 | KTV | Vụ 13, VKSNDTC |
|
53 | Nguyễn Thu Hương |
| 06/8/1983 | KTV | Vụ 13, VKSNDTC |
|
54 | Lê Hồng Phương |
| 12/9/1987 | KTV | Vụ 13, VKSNDTC |
|
55 | Nguyễn Khánh Ngân |
| 19/11/1987 | KTV | Vụ 13, VKSNDTC |
|
56 | Vũ Thị Sao Mai |
| 15/8/1988 | KSVSC, PTP | Vụ 15, VKSNDTC |
|
57 | Hà Thị Minh Châu |
| 24/7/1988 | KTV, PTP | Vụ 15, VKSNDTC |
|
58 | Nguyễn Thị Bích Hạnh |
| 26/11/1987 | KSVSC | Vụ 15, VKSNDTC |
|
59 | Trần Thị Thanh Thủy |
| 06/01/1969 | KTV | Vụ 15, VKSNDTC |
|
60 | Phạm Thị Thu Hương |
| 25/9/1989 | KSVSC | Vụ 15, VKSNDTC |
|
61 | Nguyễn Hùng Hòa | 12/3/1964 |
| KTV | Vụ 16, VKSNDTC |
|
62 | Tô Thị Minh Phương |
| 04/5/1968 | KTV | Vụ 16, VKSNDTC |
|
63 | Đỗ Thị Thanh Hoa |
| 19/01/1983 | KTV | Vụ 16, VKSNDTC |
|
64 | Nguyễn Thị Lộc |
| 20/9/1979 | KTV, TP | Trường ĐH, VKSTC |
|
65 | Nguyễn Thị Hải Yến |
| 25/11/1984 | KTV, PTP | Trường ĐH, VKSTC |
|
66 | Hoàng Xuân Đàn | 09/11/1975 |
| KTV, PTK | Trường ĐH, VKSTC |
|
67 | Lê Thị Thắm |
| 18/3/1986 | KTV | Trường ĐH, VKSTC |
|
68 | Nguyễn Thị Thúy Hồng |
| 13/6/1982 | KTV | Trường ĐH, VKSTC |
|
69 | Nguyễn Minh Đức | 28/01/1986 |
| KTV | Trường ĐH, VKSTC |
|
70 | Hoàng Thị Kim Chi |
| 28/5/1978 | KTV, TP | Trường NV, VKSTC |
|
71 | Phùng Thị Thủy Duyên |
| 17/7/1979 | KSVSC, PTP | Trường NV, VKSTC |
|
72 | Nguyễn Hương Nhung |
| 08/3/1974 | KTV, TP | Tạp chí, VKSTC |
|
73 | Nguyễn Hồng Thiện |
| 11/10/1977 | KTV | Tạp chí, VKSTC |
|
74 | Trần Thị Phượng |
| 22/2/1976 | KTV, TP | Báo, VKSTC |
|
75 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
| 03/6/1983 | KTV | Cục 3, VKSTC |
|
76 | Trần Thị Lan |
| 04/3/1973 | KSVSC | Thanh tra, VKSTC |
|
77 | Nguyễn Thị Thái Hà |
| 01/9/1987 | KTV | Thanh tra, VKSTC |
|
78 | Phạm Thanh Vân |
| 20/6/1988 | KTV | Thanh tra, VKSTC |
|
79 | Trương Như Hạnh | 30/4/1976 |
| KSVSC | Thanh tra, VKSTC |
|
80 | Trần Văn Tuân | 22/6/1979 |
| KTV, TP | Cục 2, VKSTC |
|
81 | Nguyễn Như Qùynh |
| 15/4/1985 | KTV | Cục 2, VKSTC |
|
82 | Trần Thị Hồng Nhung |
| 27/6/1985 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
83 | Hà Thị Thùy Liên |
| 27/9/1981 | KTV | VKSND cấp cao 1 |
|
84 | Trần Thị Yến Anh |
| 17/12/1980 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
85 | Nguyễn Thị Tư |
| 20/5/1989 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
86 | Trần Thị Thùy Linh |
| 02/11/1989 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
87 | Nguyễn Thị Thanh Nga |
| 25/02/1989 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
88 | Lương Văn Dũng | 31/01/1969 |
| KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
89 | Đậu Thị Ngọc Hà |
| 27/12/1988 | KTV | VKSND cấp cao 1 |
|
90 | Vũ Thị Cẩm Anh |
| 07/10/1987 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
91 | Nguyễn Đức Tế | 11/4/1987 |
| KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
92 | Nguyễn Hồng Hạnh |
| 12/10/1987 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
93 | Phạm Thị Kiều My |
| 15/5/1989 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
94 | Hoàng Tố Nguyên |
| 17/5/1986 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
95 | Phạm Minh Huấn | 15/9/1989 |
| KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
96 | Hà Thị Bích Thảo |
| 12/12/1988 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
97 | Đào Thị Huệ |
| 24/10/1988 | KSVSC | VKSND cấp cao 1 |
|
98 | Phạm Thị Hồng Diệu |
| 12/12/1984 | KTV | VKSND cấp cao 1 |
|
99 | Lê Thị Mai |
| 19/08/1988 | KSVSC | Phòng 15, BR-VT |
|
100 | Hoàng Thị Vân Anh |
| 11/6/1989 | KSVSC | Phòng 15, Bắc Kạn |
|
101 | Hà Đức Biên | 13/3/1975 |
| KSVSC | TT-KT, Bắc Kạn |
|
102 | Dương Ngọc Khang | 8/11/1973 |
| KSVSC, PCVP | VPTH, Bắc Kạn |
|
103 | Hoàng Thị Minh Tâm |
| 5/7/1979 | KSVSC | Phòng 7, Bắc Kạn |
|
104 | Vi Văn Tế | 19/8/1984 |
| KTV | Phòng 8, Bắc Kạn |
|
105 | Lê Quang Tuấn | 15/11/1966 |
| KSVSC | Phòng 2, Bắc Ninh |
|
106 | Nguyễn Thị Vân |
| 20/2/1983 | KTV | Phòng 11, Bắc Ninh |
|
107 | Hoàng Thị Điều |
| 19/1/1982 | KTV | VKSND tỉnh, Bắc Ninh |
|
108 | Nguyễn Mạnh Hùng | 27/01/1973 |
| KTV, PCVP | VPTH, Bến Tre |
|
109 | Nguyễn Thị Loan |
| 20/02/1970 | KSVSC | VPTH, Bến Tre |
|
110 | Lữ Phạm Khánh Hoàn | 25/9/1976 |
| KSVSC | TT-KT, Bình Định |
|
111 | Trịnh Minh Hiếu | 20/12/1980 |
| KSVSC | Phòng 8, Bình Định |
|
112 | Trần Văn Sản | 26/10/1970 |
| KSVSC | Phòng 8, Bình Phước |
|
113 | Ngô Hoàng Nhi | 15/8/1971 |
| KSVSC | VPTH, Cà Mau |
|
114 | Từ Văn Thậm | 11/8/1970 |
| KTV | Phòng 12, Cà Mau |
|
115 | Lê Quốc Nin | 2/5/1987 |
| KSVSC | TT-KT, Cà Mau |
|
116 | Thang Hải Đăng | 10/6/1986 |
| KTV | Phòng 1, Cà Mau |
|
117 | Võ Thị Thoa |
| 7/7/1986 | KSVSC | Phòng 10, Cà Mau |
|
118 | Lý Thị Kim Cương |
| 16/2/1988 | KSVSC | Phòng 9, Cà Mau |
|
119 | Nguyễn Ngọc Lan |
| 30/10/1982 | KSVSC | Phòng 7, Cà Mau |
|
120 | Nguyễn Lê Phương |
| 20/11/1982 | KSVSC | Phòng 11, Cà Mau |
|
121 | Nguyễn Văn Hà | 7/5/1979 |
| KSVSC | Phòng 9, Cà Mau |
|
122 | Phạm Thị Hương |
| 19/4/1984 | KSVSC, PTP | Phòng 15, Cần Thơ |
|
123 | Đặng Thị Mỵ |
| 7/4/1976 | KSVSC | TT-KT, Cần Thơ |
|
124 | Nguyễn Hoàng Thiên Phúc | 23/09/1981 |
| KTV | Phòng 11, Cần Thơ |
|
125 | Võ Thị Thắng |
| 12/12/1982 | KTV | Phòng 7, Cần Thơ |
|
126 | Kiều Thị Kim Hòa |
| 16/5/1971 | KTV | Phòng 9, Cần Thơ |
|
127 | Lê Thị Dung |
| 4/11/1979 | KTV | VPTH, Cần Thơ |
|
128 | Nguyễn Thị Xuân Hòa |
| 10/08/1973 | KTV, PCVP | VPTH, Đà Nẵng |
|
129 | Nguyễn Thùy Dung |
| 18/6/1984 | KTV | Phòng 8, Đắk Nông |
|
130 | Nguyễn Thị Minh Thùy |
| 15/03/1989 | KSVSC | Phòng 15, Đồng Nai |
|
131 | Đinh Hoài Giang | 01/4/1972 |
| KSVSC | Phòng 8, Đồng Tháp |
|
132 | Dương Lâm Thiên Thanh |
| 19/1/1980 | KSVSC | TT-KT, Đồng Tháp |
|
133 | Ksor H’ Nga |
| 15/1/1984 | KSVSC | Phòng 15, Gia Lai |
|
134 | Thái Thị Thanh Huyền |
| 23/10/1986 | KSVSC | Phòng 1, Gia Lai |
|
135 | Nguyễn Thị Thùy Trang |
| 28/1/1987 | KSVSC | Phòng 2, Gia Lai |
|
136 | Hoàng Văn Hạnh | 16/6/1984 |
| KSVSC | TT-KT, Gia Lai |
|
137 | Trần Thị Điệp Ngân |
| 5/12/1981 | KSVSC | Phòng 8, Gia Lai |
|
138 | Hoàng Hải Ly |
| 11/4/1987 | KSVSC | Phòng 9, Gia Lai |
|
139 | Đinh Trọng Cường | 5/4/1989 |
| KSVSC | Phòng 1, Gia Lai |
|
140 | Lại Thị Thùy Dương |
| 19/8/1981 | KSVSC | TT-KT, Hà Nam |
|
141 | Nguyễn Thị Hoài Phương |
| 21/6/1974 | KSVSC | VPTH, Hà Nam |
|
142 | Nguyễn Đức Lăng | 03/01/1981 |
| KSVSC, PCVP | VPTH, Hải Dương |
|
143 | Trần Thu Hiền |
| 23/10/1979 | KSVSC | Phòng 15, Hải Dương |
|
144 | Phạm Duy Thơi | 09/01/1976 |
| KSVSC | Phòng 8, Hải Dương |
|
145 | Hà Thanh Tùng |
| 17/3/1988 | KTV | Phòng 10, Hậu Giang |
|
146 | Khà Thị Liên |
| 11/1/1980 | KSVSC | Phòng 9, Hòa Bình |
|
147 | Nguyễn Đình Lý | 07/8/1988 |
| KSVSC | Phòng 1, Hòa Đình |
|
148 | Lỗ Thị Hoa |
| 15/10/1977 | KSVSC | TT-KT, Hòa Bình |
|
149 | Vũ Thùy Trang |
| 13/07/1983 | KTV | Phòng 7, Hưng Yên |
|
150 | Cao Việt Dũng | 04/09/1987 |
| KSVSC | Phòng 8, Hưng Yên |
|
151 | Hà Thị Dung |
| 15/10/1983 | KSVSC | Phòng 9, Hưng Yên |
|
152 | Nguyễn Thị Hảo |
| 03/12/1973 | KSVSC | TT-KT, Hưng Yên |
|
153 | Dương Thị Nhung |
| 15/11/1966 | KSVSC | TT-KT, Hưng Yên |
|
154 | Huỳnh Bích Thy |
| 23/1/1976 | KSVSC | Phòng 8, Khánh Hòa |
|
155 | Hoàng Thị Minh Thư |
| 10/11/1979 | KSVSC | VPTH, Khánh Hòa |
|
156 | Trần Thúy Mai |
| 5/4/1974 | KSVSC, PCVP | VPTH, Lào Cai |
|
157 | Đặng Thị Thái Hà |
| 04/04/1983 | KSVSC, PCVP | VPTH, Lâm Đồng |
|
158 | Nguyễn Thị Oanh |
| 26/08/1986 | KSVSC | Phòng 1, Lâm Đồng |
|
159 | Ngô Hoàng Thanh Hải |
| 21/03/1987 | KSVSC | Phòng 9, Lâm Đồng |
|
160 | Nguyễn Thị Thùy Linh |
| 06/08/1983 | KSVSC | Phòng 9, Lâm Đồng |
|
161 | Nguyễn Phương Huệ |
| 23/6/1988 | KSVSC | Phòng 9, Ninh Bình |
|
162 | Phan Thanh Hương |
| 7/5/1988 | KSVSC | TT-KT, Ninh Bình |
|
163 | Tường Thị Thu Thủy |
| 2/12/1985 | KTV | Phòng 2, Ninh Bình |
|
164 | Nguyễn Thị Đức Hạnh |
| 14/12/1989 | KTV | Phòng 7, Ninh Bình |
|
165 | Bùi Thị Thảo |
| 05/08/1987 | KSVSC | Phòng 1, Nghệ An |
|
166 | Phạm Thị Bằng Giang |
| 30/05/1984 | KSVSC | Phòng 2, Nghệ An |
|
167 | Nguyễn Đình Chung | 31/08/1987 |
| KSVSC | Phòng 3, Nghệ An |
|
168 | Hoàng Thị Bích Hợp |
| 01/01/1988 | KSVSC | Phòng 7, Nghệ An |
|
169 | Hoàng Thị Thanh |
| 28/10/1986 | KSVSC | Phòng 8, Nghệ An |
|
170 | Trần Thị Tâm |
| 14/11/1986 | KSVSC | Phòng 9, Nghệ An |
|
171 | Lê Hữu Lâm | 01/01/1976 |
| KSVSC | Phòng 10, Nghệ An |
|
172 | Tạ Quang Hiếu | 20/09/1978 |
| KSVSC | Phòng 11, Nghệ An |
|
173 | Nguyễn Thị Hiền Lương |
| 02/09/1988 | KSVSC | Phòng 15, Nghệ An |
|
174 | Nguyễn Thị Tố Loan |
| 24/09/1986 | KSVSC | Phòng 15, Nghệ An |
|
175 | Trần Thị Thu Giang |
| 17/12/1981 | KSVSC | TT-KT, Nghệ An |
|
176 | Nguyễn Thị Soa |
| 21/05/1987 | KSVSC | VPTH, Nghệ An |
|
177 | Phan Thị Đầm |
| 15/2/1977 | KSVSC | Phòng 15, Phú Yên |
|
178 | Ngô Thị Mai Linh |
| 18/4/1976 | KSVSC | TT-KT, Phú Yên |
|
179 | Hồ Thị Kim Hoa |
| 11/2/1986 | KSVSC | VPTH, Quảng Bình |
|
180 | Hoàng Thị Nương |
| 18/5/1966 | KTV | TT-KT, Quảng Bình |
|
181 | Lê Thị Phương Nhung |
| 20/10/1985 | KSVSC | TT-KT, Quảng Bình |
|
182 | Nguyễn Thị Bích Đào |
| 19/12/1988 | KSVSC | TT-KT, Quảng Bình |
|
183 | Trần Thị Hoàng Nương |
| 5/2/1977 | KSVSC | Phòng 1, Quảng Bình |
|
184 | Phan Thanh Ngọc | 15/9/1986 |
| KSVSC | Phòng 3, Quảng Bình |
|
185 | Nguyễn Thị Thái Bình |
| 18/4/1983 | KSVSC | Phòng 8, Quảng Bình |
|
186 | Phạm Thị Lan Phương |
| 16/11/1977 | KSVSC | TT-KT, Quảng Ngãi |
|
187 | Trần Văn Dũng | 11/11/1971 |
| KTV, PCVP | VPTH, Quảng Trị |
|
188 | Dương Nguyên Khang | 12/9/1972 |
| KSVSC | Phòng 8, Tây Ninh |
|
189 | Cù Văn Hoàng | 08/12/1975 |
| KSVSC, PCTT | TT-KT, Tiền Giang |
|
190 | Nguyễn Thị Bích Hạnh |
| 12/7/1980 | KTV | VPTH, Tuyên Quang |
|
191 | Nguyễn Thị Thu Hương |
| 29/05/1975 | KTV | Phòng 15, Tuyên Quang |
|
192 | Trần Việt Long | 1/2/1970 |
| KTV | Phòng 8, Tuyên Quang |
|
193 | Nguyễn Thị Đào |
| 4/5/1980 | KSVSC | Phòng 8, Thái Bình |
|
194 | Lê Thị Nhung |
| 7/12/1987 | KSVSC | Phòng 8, Thái bình |
|
195 | Nguyễn Thị Hằng |
| 8/5/1978 | KSVSC | TT-KT, Thái Bình |
|
196 | Bùi Thị Thu Hiền |
| 1/11/1985 | KSVSC | Phòng 15, Thái Bình |
|
197 | Lê Thị Như Hoa |
| 20/8/1979 | KTV | Phòng 15, Thái bình |
|
198 | Nguyễn Thị Lan Anh |
| 02/03/1982 | KTV | Phòng 10, Thái Nguyên |
|
199 | Phạm Thị Thu Hương |
| 16/12/1979 | KSVSC, PTP | Phòng 15, Thái Nguyên |
|
200 | Trần Thị Cúc Huệ |
| 16/02/1975 | KTV | VPTH, Thái Nguyên |
|
201 | Nguyễn Thị Huệ |
| 01/02/1969 | KTV | TT-KT, Thái Nguyên |
|
202 | Phạm Thu Trâm |
| 30/11/1979 | KSVSC | Phòng 15, Thái Nguyên |
|
203 | Vũ Thị Lan |
| 23/8/1976 | KSVSC | Phòng 1, Thanh Hóa |
|
204 | Nguyễn Thị Hải |
| 23/11/1975 | KSVSC | Phòng 2, Thanh Hóa |
|
205 | Nguyễn Thị Thu Hà |
| 18/2/1985 | KSVSC | Phòng 3, Thanh Hóa |
|
206 | Lê Thị Thu Huyền |
| 3/10/1987 | KSVSC | Phòng 3, Thanh Hóa |
|
207 | Nguyễn Thị Hiền |
| 9/11/1983 | KSVSC | Phòng 10, Thanh Hóa |
|
208 | Vũ Thị Châm |
| 22/10/1976 | KSVSC | Phòng 11, Thanh Hóa |
|
209 | Nguyễn Thanh Thủy |
| 5/7/1987 | KSVSC | Phòng 15, Thanh Hóa |
|
210 | Võ Thị Thanh Truyền |
| 08/04/1983 | KSVSC | Phòng 8, Thừa Thiên Huế |
|
211 | Lê Duy Phương | 05/09/1988 |
| KSVSC | Phòng 15, Thừa Thiên Huế |
|
212 | Võ Thị Diệu Linh |
| 10/08/1974 | KTV | TT-KT, Thừa Thiên Huế |
|
213 | Phạm Tuấn Hiền | 25/08/1984 |
| KTV | Phòng 8, Thừa Thiên Huế |
|
214 | Dư Minh Quang | 27/07/1988 |
| KTV | Phòng 1, Thừa Thiên Huế |
|
215 | Dương Đại Xuân | 1/1/1966 |
| KTV | VPTH, Trà Vinh |
|
216 | Nguyễn Thị Tuệ |
| 30/12/1970 | KTV | Phòng 1, Trà Vinh |
|
217 | Nguyễn Ngọc Dung |
| 10/04/1970 | KSVSC, PCVP | VPTH, Vĩnh Long |
|
218 | Nguyễn Mộng Thu |
| 22/2/1982 | KSVSC | Phòng 15, Vĩnh Long |
|
219 | Lê Văn Thứ | 24/03/1982 |
| KSVSC | Phòng 15, Vĩnh Long |
|
220 | Phùng Thị Minh Hải |
| 28/8/1979 | KSVSC | Phòng 1, Yên Bái |
|
221 | Bùi Hữu Bình | 8/2/1968 |
| KSVSC | Phòng 11, Quảng Ninh |
|
222 | Đỗ Phúc Thu Hằng |
| 2/8/1975 | KSVSC | Phòng 8, Quảng Ninh |
|
- 1Quyết định 18/2005/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 01/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 18/2005/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 01/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Kế hoạch 44/KH-VKSTC về tổ chức thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp ngành Kiểm sát nhân dân năm 2020 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Thông báo 1710/VKSTC-HĐTT về thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 do Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 1710/VKSTC-HĐTT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Người ký: Ngô Bảo Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra