Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14689/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2913/TB-PTPLHCM ngày 21/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Desmear Solution PTH-1200Na - Sodium Permanganate, dạng lỏng. |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hóa Chất & Môi Trường Aureole Mitani; Đ/c: Lô D-4-1, KCN Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600241718 |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10014228222/A12 ngày 23/09/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCX Long Bình - Cục Hải quan Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dung dịch Sodium Permanganate, hàm lượng rắn 40,6%. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Desmear Solution PTH-1200Na |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch Sodium Permanganate, hàm lượng rắn 40,6%. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: PTH- 1200Na Nhà sản xuất: Không có thông tin |
thuộc nhóm 28.41 "Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic", phân nhóm " -Manganit, manganat và permanganat"; mã số 2841.69.00"-- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 14872/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Keo P4 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 14873/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo PF Black do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 14874/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 14872/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Keo P4 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 14873/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo PF Black do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 14874/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 14689/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Desmear Solution PTH-1200Na - Sodium Permanganate, dạng lỏng xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 14689/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 10/12/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra