Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1184/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 6 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 năm 2015 là 1 USD = 21.630 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 6 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 1184/TB-KBNN 1/6/2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/06/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 -

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 1.004

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 586

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 824

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 23.655

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 990

ALBANIA

LEK

17

ALL

 168

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 5.724

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12.095

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 258

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 77

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 412

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 11

RUMANI

LEU

24

RON

 5.327

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 863

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3.488

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 166

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 21.630

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 212

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 2.405

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 33.113

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.790

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.912

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 22.882

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9.765

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 175

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 95

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 31

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 642

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 16.044

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 6.844

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2.552

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 2.769

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.172

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 473

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 16.558

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 17.390

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 16.042

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 5.918

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 218

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 101

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 15.826

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 10.999

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 473

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.202

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 36

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 197

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8.667

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 36

MYANMA

KYAT

68

MMK

 20

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 2.835

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 100

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.056

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 24.223

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 8.124

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3.212

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.410

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 485

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 56

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 339

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 162

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 278

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.388

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 15.414

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 122

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 115

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6.883

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 21.630

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 707

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.712

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 71.414

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 20

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 21.630

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9.765

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 370

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 21.630

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 57.374

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10.834

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10.869

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5.597

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 187

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 3.158

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 41

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.816

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 70

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 212

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 109

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 1.780

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 1.780

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 802

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 3.442

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 54.415

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 863

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 119

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 170.315

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 57

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 161

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 8.041

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 14.093

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 8.041

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 8.041

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 42.596

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 45

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 12.084

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 30.547

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 116

HAITI

GOURDE

139

HTG

 458

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 222

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.201

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5.943

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 199

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 199

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 612

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 8.041

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 412

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.202

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.580

SAMOA

TALA

150

WST

 54.484

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 9

VANUATU

VATU

152

VUV

 206

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 14.128

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 56.196

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 1.783

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 14.082

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 8.041

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 45.138

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 7

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 215

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 12.360

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 1.032

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 26.378

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5.889

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.446

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 49

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.442

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 508

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 197

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 35

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 15.414

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.849

GEORGIA

LARI

175

GEL

 9.469

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 8.041

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 199

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 8.041

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 21.630

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 14

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.125

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 106

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6.347

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.686

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 1.779

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.475

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 1.779

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 1.783

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5.768

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.410

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 339

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 108

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 3.158

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6.657

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 12.283

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 20.612

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 215.438

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 44.718

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 8.041

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3.418

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 115

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 483

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 60.083

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 386

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 372

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 52

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 1184/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 năm 2015 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 1184/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 01/06/2015
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Trần Kim Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản