ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP PHÁT CÔNG BÁO TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang miễn phí cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan biên tập, xuất bản, phát hành Công báo theo quy định; phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí hàng năm cho hoạt động xuất bản, phát hành Công báo, cấp phát cho các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÁT CÔNG BÁO TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng (quyển) | |
I | Văn phòng Tỉnh ủy và các ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy | 10 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 01 |
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 01 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 01 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 01 |
5 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 01 |
6 | Báo Bắc Giang | 01 |
7 | Đảng ủy Các cơ quan tỉnh | 01 |
8 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh | 01 |
9 | Trường Chính trị tỉnh | 01 |
10 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 01 |
II | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh | 06 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (Phòng Công tác Hội đồng: 01 quyển; Phòng Công tác ĐBQH: 01 quyển; Phòng Dân nguyện: 01 quyển) | 03 |
2 | Ban Pháp chế | 01 |
3 | Ban Kinh tế - ngân sách | 01 |
4 | Ban Văn hóa - xã hội | 01 |
III | Các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh | 59 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 01 |
2 | Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh | 01 |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 01 |
4 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Phòng Biên tập) | 01 |
5 | Sở Công Thương (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
7 | Sở Giao thông vận tải (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
10 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
11 | Sở Ngoại vụ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
12 | Sở Nội vụ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
14 | Sở Tài chính (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) | 03 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông (Thanh tra: 01 quyển) | 01 |
17 | Sở Tư pháp (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Trung tâm trợ giúp pháp lý: 01 quyển; Phòng Phổ biến GDPL: 01 quyển; Phòng XD&TH VBQPPL: 01 quyển; Phòng Kiểm tra VBQPPL: 01 quyển) | 06 |
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Văn phòng: 01 quyển;Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
19 | Sở Xây dựng (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
20 | Sở Y tế (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) | 02 |
21 | Thanh tra tỉnh (Văn phòng: 01 quyển; các phòng nghiệp vụ: 04 quyển) | 05 |
22 | Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân lực tỉnh | 01 |
23 | Văn phòng BCĐ phòng, chống tham nhũng tỉnh | 01 |
24 | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Hành chính – Tổ chức: 01 quyển, Phòng Nội chính: 01 quyển, Phòng Tiếp dân: 01 quyển, Trung tâm Tin học - Công báo: 02 quyển) | 05 |
IV | Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức, hội | 24 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 01 |
2 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 01 |
3 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 01 |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 01 |
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 01 |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 01 |
7 | Đoàn Luật sư tỉnh | 01 |
8 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh | 01 |
9 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh | 01 |
10 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 01 |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 01 |
12 | Hội Đông y tỉnh | 01 |
13 | Hội Khuyến học tỉnh | 01 |
14 | Hội Làm vườn tỉnh | 01 |
15 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 01 |
16 | Hội Luật gia tỉnh | 01 |
17 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 01 |
18 | Hội Người mù tỉnh | 01 |
19 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 01 |
20 | Hội Nhà báo tỉnh | 01 |
21 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 01 |
22 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 01 |
23 | Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 01 |
24 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 01 |
V | Các cơ quan, doanh nghiệp Trung ương trên địa bàn tỉnh | 31 |
1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 01 |
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 01 |
3 | Bưu điện tỉnh (Bưu điện tỉnh: 01 quyển; Bưu điện huyện,thành phố: 10 quyển) | 11 |
4 | Công an tỉnh | 01 |
5 | Công ty Điện lực Bắc Giang | 01 |
6 | Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | 01 |
7 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 01 |
8 | Cục Thống kê tỉnh | 01 |
9 | Cục thuế tỉnh | 01 |
10 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 01 |
11 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 01 |
12 | Ngân hàng Công thương tỉnh | 01 |
13 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh | 01 |
14 | Ngân hàng Ngoại thương tỉnh | 01 |
15 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | 02 |
16 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | 01 |
17 | Ngân hàng Phát triển tỉnh | 01 |
18 | Tòa án nhân dân tỉnh | 01 |
19 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 01 |
20 | Viễn thông tỉnh | 01 |
VI | Các cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã | 310 |
1 | Văn phòng huyện ủy, thành ủy (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
2 | Ban Tuyên giáo huyện ủy, thành ủy (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
4 | Văn phòng HĐND & UBND huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
5 | Phòng Tư pháp huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
6 | Thanh tra huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
7 | Đài Truyền thanh-Truyền hình huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
8 | Thư viện huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) | 10 |
9 | UBND xã, phường, thị trấn (230 đơn vị x 01 quyển) | 230 |
VII | Nộp lưu chiểu | 10 |
1 | Công báo Chính phủ | 02 |
2 | Cục Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông | 02 |
3 | Thư viện Quốc gia | 02 |
4 | Phòng Báo chí xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông | 02 |
5 | Thư viện tỉnh | 02 |
| Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII): | 450 |
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2010 quy định cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Công báo - Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 5548/QĐ-UBND năm 2009 quy định những loại văn bản pháp luật được công bố trên Công báo tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2013 về Danh sách cấp phát Công báo miễn phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2013 cấp phát miễn phí Công báo tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 4024/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp phát Công báo miễn phí trong năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang
- 10Chỉ thị 18/2006/CT-UBND thực hiện Thông tư 03/2006/TT-VPCP về Công báo cấp tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2015 quy định cấp phát miễn phí công báo tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 100/2010/NĐ-CP về Công báo
- 4Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2010 quy định cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Công báo - Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 5548/QĐ-UBND năm 2009 quy định những loại văn bản pháp luật được công bố trên Công báo tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 9Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2013 về Danh sách cấp phát Công báo miễn phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2013 cấp phát miễn phí Công báo tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 4024/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp phát Công báo miễn phí trong năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Chỉ thị 18/2006/CT-UBND thực hiện Thông tư 03/2006/TT-VPCP về Công báo cấp tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2015 quy định cấp phát miễn phí công báo tỉnh Quảng Trị
Quyết định số 750/QĐ-UBND việc cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 750/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2013
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực