Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-CTUBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính mới ban hành/03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/34 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
(Chi tiết theo biểu Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-CTUBND ngày 14/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu. | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
2 | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể quá cảnh | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
3 | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể nhập khẩu | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
4 | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể xuất khẩu/tái xuất khẩu | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương. | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
8 | Cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
9 | Cấp Giấy chứng nhận tập huấn an toàn hóa chất bảo vệ thực vật . | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
12 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | Chi cục BVTV |
13 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (ATTP). | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
16 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
18 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
19 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
20 | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
21 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
22 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Nông nghiệp | Chi cục Thú y |
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||
23 | Thẩm định, Phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lâm nghiệp | Chi cục Lâm nghiệp |
II. Danh mục Thủ tục hành chính Sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
| |||
1 | T-DBI-198517-TT | Đăng ký xác nhận lần đầu nội dung quảng cáo thực phẩm | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
2 | T-DBI-198532-TT | Đăng ký xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Nông nghiệp | Chi cục QLCL NLTS |
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||
3 | T-DBI-017186-TT | Phê duyệt phương án thanh lý, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp. | Lâm nghiệp | Chi cục Lâm nghiệp |
III. Danh mục Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
1. | T-DBI-257201-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | - Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC: Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH 13 ngày 25/11/2013 và Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý kiểm dịch thực vật. |
2. | T-DBI-257203-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | |
3. | T-DBI-257204-TT | Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | |
4. | T-DBI-257207-TT | Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | |
5. | DBI-257208-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | |
6. | T-DBI-257209-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | |
7. | T-DBI-257164-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể quá cảnh | Văn bản quy phạm pháp luật quy định các TTHC đã hết hiệu lực thi hành như: - Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001. - Thông tư số 65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng BNNPTNT quy định về trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận KDTV. - Thông tư số 88/2007/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng BNNPTNT hướng dẫn thực hiện công tác KDTV nội địa |
8. | T-DBI-257167-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể nhập khẩu | |
9. | T-DBI-257171-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể xuất khẩu | |
10. | T-DBI-257172-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể tái xuất khẩu | |
11. | T-DBI-257200-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa | |
12. | T-DBI-257174-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Văn bản quy phạm pháp luật quy định các TTHC đã hết hiệu lực thi hành như: - Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001 Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/2/2013 quy định về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
13. | T-DBI-257179-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Văn bản quy phạm pháp luật quy định các TTHC đã hết hiệu lực thi hành như: - Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001 - Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 quy định về quản lý thuốc BVTV. |
14. | T-DBI-257180-TT | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | |
15. | T-DBI-257185-TT | Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | - Luật BV&KDTV số 41/2013/HQ13 ngày 25/11/2013; - Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc BVTV. |
16. | T-DBI-257195-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | |
17. | T-DBI-257176-TT | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | |
18. | T-DBI-257196-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
19. | T-DBI-257198-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
20. | T-DBI-014296-TT | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật | |
21. | T-DBI-014959-TT | Thông qua nội dung hội thảo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương (quảng cáo trên báo chí tại địa phương ) | |
22. | T-DBI-014981-TT | Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương | |
23. | T-DBI-199048-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | - Điều 27 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ban hành ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm rau quả chè an toàn. |
24. | T-DBI-199049-TT | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận) | - Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn. |
25. | T-DBI-199050-TT | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) | |
26. | T-DBI-198177-TT | Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) | - Điều 4, Chương I Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt |
27. | T-DBI-198187-TT | Chứng nhận VietGAP cho rau, quả và chè an toàn | - Điểm 2, Khoản 3, Điều 1 Thông tư 17/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Điều 26 Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt. |
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||
28. | T-DBI-199164-TT | Giao rừng đối với tổ chức | - TTHC này hiện tại thực hiện sửa đổi theo Thông tư số 07/2011/TT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT và Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất , thuê đất lâm nghiệp. Vì vậy các TTHC này nay chuyển sang thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường. |
29. | T-DBI-199044-TT | Cho thuê rừng đối với tổ chức | |
30. | T-DBI-199039-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Áp dụng đối với Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) | |
31. | T-DBI-199040-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng năm nay giải thể, phá sản | |
32. | T-DBI-100352-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư) | |
33. | T-DBI-199191-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh | - Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất, Quyết định này sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/2015. |
34. | T-DBI-199213-TT | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp; Thủy sản; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 2Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định số 68/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 68/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra