Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 4 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Điều 1, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc lập quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các huyện, thành phố thực hiện các chỉ tiêu phân khai. Tiến hành tổ chức thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo đúng quy định
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 236.062 | 236.062 |
1 | Đất nông nghiệp | 173.653 | 175.787 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 33.000 | 35.307 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 31.000 | 29.016 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 81.575 | 87.317 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 3.803 | 3.178 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 2.584 | 2.429 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.446 | 1.002 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 45.000 | 39.127 |
1.7 | Đất làm muối | 1.350 | 1.350 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 62.409 | 59.924 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 371 | 305 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.147 | 1.099 |
2.3 | Đất an ninh | 323 | 286 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.877 | 975 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 50 | 17 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 85 | 59 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 308 | 308 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 809 | 777 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.259 | 10.033 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 106 | 62 |
| Đất cơ sở y tế | 89 | 66 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 727 | 577 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 370 | 198 |
2.11 | Đất ở đô thị | 1.050 | 859 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 351 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 408 | 57 |
4 | Đất đô thị | 18.571 | 12.887 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 2.733 | 2.733 |
6 | Đất khu du lịch | 4.147 | 3.797 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 6.749 | 6.749 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.851 | 4.164 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước |
| 431 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
| 431 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.313 | 3.502 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3 | 5 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.898 | 2.585 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 56 | 51 |
2.2 | Đất quốc phòng | 38 | 38 |
2.3 | Đất an ninh | 24 | 20 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 50 | 30 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 4 | 4 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
| 5 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 22 | 22 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 26 | 23 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 721 | 610 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 46 | 25 |
| Đất cơ sở y tế | 35 | 18 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 115 | 97 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 55 | 32 |
2.11 | Đất ở đô thị | 528 | 445 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn | 0 | 0 |
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 3.412 | 1.838 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 110 | 110 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 22.869 | 22.869 |
1 | Đất nông nghiệp | 15.912 | 16.272 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 930 | 1.183 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 930 | 1.183 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 13.650 | 14.208 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.072 | 734 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.957 | 6.597 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 40 | 31 |
2.2 | Đất quốc phòng | 3 | 3 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 697 | 558 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 12 | 8 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 71 | 71 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 61 | 57 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 990 | 854 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 8 | 7 |
| Đất cơ sở y tế | 10 | 9 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 76 | 61 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 31 | 17 |
2.11 | Đất ở đô thị | 75 | 46 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng | 33 | 33 |
4 | Đất đô thị | 2.425 | 1.127 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 92 | 92 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 16.763 | 16.763 |
1 | Đất nông nghiệp | 10.707 | 10.822 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
| 19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
| 19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.611 | 9.913 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 871 | 680 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.056 | 5.941 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 32 | 28 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4 | 4 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 40 | 20 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 0 | 0 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 10 | 7 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29 | 29 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 46 | 43 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 617 | 452 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 2 | 2 |
| Đất cơ sở y tế | 5 | 3 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 40 | 40 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 30 | 18 |
2.11 | Đất ở đô thị | 61 | 51 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 1.346 | 1.346 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 149 | 149 |
6 | Đất khu du lịch | 157 | 157 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 22.208 | 22.208 |
1 | Đất nông nghiệp | 16.319 | 16.689 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15.472 | 15.791 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 592 | 385 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.889 | 5.519 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 39 | 29 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2 | 2 |
2.3 | Đất an ninh | 10 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 185 | 20 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 6 | 1 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 7 | 4 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27 | 27 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 122 | 123 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 903 | 776 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 7 | 7 |
| Đất cơ sở y tế | 8 | 8 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 88 | 64 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 37 | 22 |
2.11 | Đất ở đô thị | 68 | 62 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 1.731 | 1.178 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 392 | 392 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIỒNG TRÔM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 31.316 | 31.316 |
1 | Đất nông nghiệp | 24.021 | 24.374 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.726 | 3.755 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.726 | 3.755 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 17.870 | 18.190 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 477 | 365 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.294 | 6.863 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 41 | 35 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4 | 4 |
2.3 | Đất an ninh | 254 | 254 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 240 | 110 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 2 | 2 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 7 | 3 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 21 | 21 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 105 | 100 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 1.167 | 1.056 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 4 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 7 | 7 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 113 | 70 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 36 | 11 |
2.11 | Đất ở đô thị | 62 | 57 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 79 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 96 | 17 |
4 | Đất đô thị | 1.577 | 1.577 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 2.000 | 2.000 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH ĐẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 41.950 | 41.950 |
1 | Đất nông nghiệp | 31.692 | 31.988 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.556 | 3.721 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.556 | 3.556 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 6.408 | 8.096 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.889 | 1.506 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.373 | 929 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.468 | 16.227 |
1.7 | Đất làm muối | 544 | 544 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 10.258 | 9.962 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 38 | 27 |
2.2 | Đất quốc phòng | 51 | 52 |
2.3 | Đất an ninh | 9 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 247 | 12 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 14 | 9 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 39 | 39 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 103 | 101 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 2.204 | 1.957 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 14 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 8 | 5 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 81 | 58 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 45 | 21 |
2.11 | Đất ở đô thị | 83 | 56 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng | 7 | 7 |
4 | Đất đô thị | 3.253 | 2.161 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 732 | 732 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TRI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 35.838 | 35.838 |
1 | Đất nông nghiệp | 28.047 | 28.065 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 14.532 | 14.569 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 14.532 | 14.561 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.118 | 3.124 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.779 | 1.382 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 23 | 23 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 8.343 | 7.160 |
1.7 | Đất làm muối | 806 | 806 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.790 | 7.772 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 55 | 50 |
2.2 | Đất quốc phòng | 53 | 53 |
2.3 | Đất an ninh | 11 | 3 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 86 | 46 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 8 | 6 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 14 | 12 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 55 | 55 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 181 | 178 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 2.963 | 2.875 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 6 | 6 |
| Đất cơ sở y tế | 4 | 5 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 105 | 84 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 56 | 34 |
2.11 | Đất ở đô thị | 87 | 77 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 2.274 | 1.617 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 267 | 267 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠNH PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 42.566 | 42.566 |
1 | Đất nông nghiệp | 30.936 | 30.991 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9.821 | 11.151 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 7.821 | 5.032 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.870 | 2.950 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 135 | 290 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 2.584 | 2.429 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 50 | 50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 15.882 | 13.378 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.630 | 11.324 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 32 | 26 |
2.2 | Đất quốc phòng | 984 | 935 |
2.3 | Đất an ninh | 2 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 32 | 29 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 26 | 1 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 16 | 7 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 30 | 30 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 88 | 80 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 1.144 | 938 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 5 | 3 |
| Đất cơ sở y tế | 6 | 4 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 56 | 51 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 44 | 21 |
2.11 | Đất ở đô thị | 68 | 55 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 250 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 250 |
|
4 | Đất đô thị | 1.512 | 1.103 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 2.584 | 2.584 |
6 | Đất khu du lịch | 350 |
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 15.804 | 15.804 |
1 | Đất nông nghiệp | 12.167 | 12.421 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 435 | 478 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 435 | 478 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 11.264 | 11.542 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 293 | 193 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.637 | 3.362 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 39 | 28 |
2.2 | Đất quốc phòng | 8 | 8 |
2.3 | Đất an ninh | 5 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 300 | 150 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 3 | 3 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 5 | 4 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 14 | 14 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 78 | 71 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 551 | 516 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 14 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 6 | 6 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 53 | 51 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 35 | 22 |
2.11 | Đất ở đô thị | 18 | 9 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 22 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 22 |
|
4 | Đất đô thị | 1.041 | 941 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 47 | 47 |
- 1Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giữa các huyện và thành phố Tân An đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 2Quyết định 4425/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung đề cương lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung đề cương lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 huyện Mỏ Cày Nam do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
- 6Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giữa các huyện và thành phố Tân An đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 7Quyết định 4425/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung đề cương lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung đề cương lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 huyện Mỏ Cày Nam do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
- 12Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 13Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 16Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra