Quyết định số 289/2022/QĐST-DS ngày 28/11/2022 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Số quyết định: 289/2022/QĐST-DS
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Ngày ban hành: 28/11/2022
Loại vụ/việc: Dân sự
Tòa án xét xử: TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Áp dụng án lệ: Đang cập nhật
Đính chính: Đang cập nhật
Thông tin về vụ/việc: Về số tiền còn nợ: Căn cứ vào các Hợp đồng tín dụng số LD 1917500399 ngày 24/6/2019 và hợp đồng tín dụng số LD 12009700103 ngày 06/4/2020 được ký kết giữa Ngân hàng Thương mại Cổ phần S với ông Huỳnh
2
T và bà Trần Thị C thì tính đến ngày 11/11/2022, ông T, bà C còn nợ S tổng số tiền là 144.016.207 đồng. Cụ thể như sau: - Hợp đồng tín dụng số LD 1917500399 ngày 24/6/2019 còn nợ số tiền 127.009.884 đồng, gồm 107.658.000 đồng nợ gốc, 13.809.474 đồng nợ lãi trong hạn, 4.704.166 đồng nợ lãi quá hạn, 838.234 đồng lãi chậm trả. - Hợp đồng tín dụng số LD 12009700103 ngày 06/4/2020 còn nợ số tiền 17.006.324 đồng, gồm 15.101.000 đồng nợ gốc, 1.412.500 đồng nợ lãi trong hạn, 424.609 đồng nợ lãi quá hạn, 68.214 đồng lãi chậm trả
Bản án liên quan
THÔNG TIN BẢN ÁN
Quyết định số 289/2022/QĐST-DS ngày 28/11/2022 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Số quyết định: 289/2022/QĐST-DS
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Ngày ban hành: 28/11/2022
Loại vụ/việc: Dân sự
Tòa án xét xử: TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Áp dụng án lệ: Đang cập nhật
Đính chính: Đang cập nhật
Thông tin về vụ/việc: Về số tiền còn nợ: Căn cứ vào các Hợp đồng tín dụng số LD 1917500399 ngày 24/6/2019 và hợp đồng tín dụng số LD 12009700103 ngày 06/4/2020 được ký kết giữa Ngân hàng Thương mại Cổ phần S với ông Huỳnh
2
T và bà Trần Thị C thì tính đến ngày 11/11/2022, ông T, bà C còn nợ S tổng số tiền là 144.016.207 đồng. Cụ thể như sau: - Hợp đồng tín dụng số LD 1917500399 ngày 24/6/2019 còn nợ số tiền 127.009.884 đồng, gồm 107.658.000 đồng nợ gốc, 13.809.474 đồng nợ lãi trong hạn, 4.704.166 đồng nợ lãi quá hạn, 838.234 đồng lãi chậm trả. - Hợp đồng tín dụng số LD 12009700103 ngày 06/4/2020 còn nợ số tiền 17.006.324 đồng, gồm 15.101.000 đồng nợ gốc, 1.412.500 đồng nợ lãi trong hạn, 424.609 đồng nợ lãi quá hạn, 68.214 đồng lãi chậm trả