Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1677/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.456,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 906,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 858,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.002,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.123,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.201,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.420,98 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.112,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,25 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 581,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.688,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 143,48 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17,52 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,63 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,87 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,42 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.608,43 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.203,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 31,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 57,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 688,38 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,97 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,18 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,27 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 503,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 2,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,78 |
- | Đất chợ | DCH | 6,07 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 33,41 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,03 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,05 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,29 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 131,61 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,27 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,22 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,78 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.131,91 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.020,63 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.090,61 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 547,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 263,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,74 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 163,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,80 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,36 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,13 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,54 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,98 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,58 |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 50,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,50 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 565,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 70,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 279,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 49,74 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 165,02 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 371,00 |
- | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 371,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,30 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,16 |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,12 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,86 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 23,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
1.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
1.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,38 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích | Địa điểm |
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP | |||
1 | Thao trường đồn biên phòng CKQT Lao Bảo | 4,00 | TT. Lao Bảo |
2 | Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh | 30,00 | Các xã Xy, A Dơi |
3 | Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng | 0,10 | xã Ba Tầng |
4 | Đồn biên phòng Thanh | 7,55 | Thôn Thanh 4, xã Thanh |
5 | Điểm thương mại, dịch vụ | 2,00 | TT Khe Sanh |
6 | Điểm thương mại, dịch vụ | 2,00 | TT. Lao Bảo |
7 | Nâng cấp đường Văn Cao | 0,11 | TT. Khe Sanh |
8 | Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ | 0,06 | TT. Khe Sanh |
9 | Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). | 26,82 | TT. Khe Sanh, xã Húc |
10 | Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS) | 4,62 | TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo |
11 | Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2 | 0,80 | TT. Lao Bảo |
12 | Hợp phần bồi thường hỗ trợ tiểu dự án đường Khe Van (xã Hướng Hiệp huyện Đăk rông đi Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị (BIIG2). | 4,00 | Xã Hướng Linh |
13 | Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới | 1,00 | Xã Thuận |
14 | DA Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI) | 10,10 | Huyện Hướng Hóa |
15 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1 | 40,78 | Hướng Lập, Hướng Sơn |
16 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2 | 30,23 | Xã Hướng Sơn |
17 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3 | 18,16 | Xã Hướng Sơn |
18 | Thủy điện Hướng Phùng | 68,00 | TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng |
19 | Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1 | 12,60 | Xã Hướng Phùng |
20 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2 | 16,65 | Xã Tân Long, Tân Lập |
21 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1 | 17,37 | Xã Tân Long |
22 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2 | 17,37 | Xã Tân Thành |
23 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 3 | 8,00 | Xã Hướng Linh |
24 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 4 | 8,00 | Xã Hướng Linh |
25 | Trạm y tế xã Thuận | 0,12 | Xã Thuận |
26 | Trường THCS xã Thuận (mở rộng) | 0,80 | Xã Thuận |
27 | Trường mầm non Trung tâm xã Thuận | 0,30 | Xã Thuận |
28 | Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh | 0,46 | Xã Hướng Tân |
29 | Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng thị trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh) | 0,13 | TT Khe Sanh |
30 | Nhà SHCĐ thôn Cuôi | 0,03 | xã Hướng Lập |
31 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo | 9,96 | TT Lao Bảo |
32 | Trụ sở PCCC | 1,00 | TT. Khe Sanh |
33 | Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị | 15,00 | Xã Hướng Sơn |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi | 0,32 | TT. Khe Sanh |
35 | Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc | 0,68 | TT. Khe Sanh |
36 | Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh | 0,11 | TT. Khe Sanh |
37 | Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ) | 0,17 | TT. Khe Sanh |
38 | Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh | 0,09 | TT. Khe Sanh |
39 | Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương | 0,52 | TT. Khe Sanh |
40 | Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi | 1,20 | Xã A Dơi |
41 | Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
42 | Mờ rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2) | 0,30 | Xã Ba Tầng |
43 | Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
44 | Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
45 | Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
46 | Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
47 | Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2) | 0,56 | Xã Thuận |
48 | Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành | 3,10 | Xã Tân Hợp |
49 | MR đường giao thông thôn Quyết Tâm | 0,03 | Xã Tân Hợp |
50 | QH mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ | 0,50 | Xã Tân Hợp |
51 | QH đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành | 0,60 | Xã Tân Hợp |
52 | Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13 | 0,70 | Xã Tân Hợp |
53 | Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15 | 1,20 | Xã Tân Hợp |
54 | Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m | 0,60 | Xã Tân Thành |
55 | Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ thực hiện 14,47 trong năm 2023 | 35,40 | Xã Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi |
56 | Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc | 0,50 | xã Tân Long |
57 | Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1 | 8,00 | xã Hướng Linh |
58 | Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị | 20,60 | xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng |
59 | Thủy điện Bản mới | 4,60 | xã Tân Hợp |
60 | Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân) | 0,15 | TT. Khe Sanh |
61 | Trường mầm non Thanh 1 | 0,10 | xã Thanh |
62 | MR chợ Tân Liên | 0,72 | xã Tân Liên |
63 | XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở | 0,80 | xã Hướng Lập |
64 | XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha. | 1,00 | xã Hướng Lập |
65 | XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha) | 2,30 | xã Hướng Sơn |
66 | San lấp mặt bằng khu TĐC Tà Puồng | 2,03 | Hướng Việt |
67 | XD khu dân cư, thôn Cổ Thành (tổng diện tích là 3 ha) | 1,20 | xã Tân Thành |
68 | Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt | 0,50 | xã Tân Thành |
69 | Khu dân cư (đất nhà SHCĐ Hội Hên hiệp phụ nữ xã) | 0,09 | Xã Lìa |
70 | Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt | 0,07 | Lao Bảo |
71 | Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín | 0,06 | Lao Bảo |
72 | XD điểm TĐC thôn Xuân Phước | 0,38 | TT. Lao Bảo |
73 | Trụ sở UBND Xã | 0,15 | xã Hướng Phùng |
74 | Nghĩa trang TT Khe Sanh | 10,00 | TT. Khe Sanh |
75 | Xây dựng trang trại | 5,00 | TT. Lao Bảo |
76 | Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su | 80,00 | xã A Dơi |
77 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao | 184,57 | thôn Xa Bai, xã Hướng Linh |
78 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi | 21,00 | xã Tân Thành |
79 | Dự án xây dựng hệ thống kho bãi, lưu giữ hàng | 1,80 | TT Lao Bảo |
80 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 7,16 | Lìa, Xy |
81 | Khu nghỉ dưỡng Bungalow TMD | 0,40 | Xã Hướng Sơn |
82 | Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa | 19,20 | Xã Thanh,Xã A Dơi, Xã Xy, xã Ba Tầng |
83 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 24,32 | Các xã, thị trấn |
84 | Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn Cha Lỳ - Cùa Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 6,20 | Xã Hướng Lập |
85 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 5,13 | Xã A Dơi |
86 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 26,50 | Xã Húc, Ba Tầng |
87 | Nhà máy và tuyến đường dây 110 KV nối nhà máy điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc Gia | 1,02 | Các xã Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp |
88 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 7 | 0,10 | xã Hướng Linh |
89 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 8 | 0,12 | xã Hướng Linh |
90 | Nhà máy điện gió Hoàng Hải | 1,68 | Húc |
91 | Nhà máy điện gió Tài Tâm | 1,59 | xã Húc |
92 | Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo | 0,11 | Tân Hợp |
93 | Nâng tiết diện đường dây 110kv Đong Hà - Lao Bảo | 0,07 | Tân Hợp |
94 | Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv cấp điện trang trại chăn nuôi | 1,64 | Xã Hướng Linh |
95 | Hợp phần bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị tại huyện Hướng Hóa | 2,49 | Xã Hướng Linh |
96 | Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh) | 0,04 | Khe Sanh |
97 | Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo) | 0,04 | Lao Bảo |
98 | Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao | 365,00 | Hướng Sơn |
99 | Đường vào khu TĐC Sê Pu xã Hướng Lập | 1,78 | Xã Hướng Lập |
100 | Đường giao thông nông thôn xã Hướng Sơn | 0,34 | Xã Hướng Sơn |
101 | Đường giao thông nông thôn xã Thanh | 0,60 | Xã Thanh |
102 | Đường giao thông nông thôn xã Ba Tầng | 1,45 | Xã Ba Tầng |
103 | Cấp nước sinh hoạt các thôn xã Thanh | 0,83 | Xã Thanh |
104 | Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng | 0,62 | Xã Hướng Phùng |
105 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1 | 30,39 | Xã Hướng Tân |
106 | Nhà tránh lũ cho nhân dân vùng xung yếu | 0,05 | Xã Hướng Phùng |
107 | Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,25 | Xã Tân Hợp |
108 | Trạm y tế xã Hướng Tân | 0,08 | Xã Hướng Tân |
109 | Trạm y tế thị trấn Khe Sanh | 0,07 | Khe Sanh |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 | |||
1 | Đường liên thôn Của (Nhà anh Dạn đến nhà anh Cường) | 0,20 | Xã Hướng Tân |
2 | Trụ sở Công an | 0,13 | Hướng Phùng |
3 | Đường giao thông Trần Quang Khải - Hồ Duy Tân (Khối 1) | 0,36 | TT Khe Sanh |
4 | Đường giao thông Trần Quang Khải - Cao Xuân Đức (Khối 1) | 0,08 | TT Khe Sanh |
5 | Đường giao thông kiệt Trần Cao Văn Hộ ông Sơn (Khối 4) | 0,06 | TT Khe Sanh |
6 | Đường giao thông bản I cũ đi bản mới | 1,00 | Xã Thuận |
7 | Công trình thủy lợi A lay khu tái định cư thôn Sê Pu xã Hướng Lập | 0,18 | Xã Hướng Lập |
8 | Công trình san lấp mặt bằng Sê Pu xã Hướng Lập | 3,60 | Xã Hướng Lập |
9 | Thủy lợi Ra Loan xã A Dơi | 0,21 | Xã A Dơi |
10 | Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 | 2,00 | Xã A Dơi |
11 | Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 | 2,00 | Xã Ba Tầng |
12 | Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 | 2,00 | Xã Thanh |
13 | Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 | 2,00 | Xã Hướng Lộc |
14 | Trụ sở công an xã | 0,18 | Xã Lìa |
15 | Nhà văn hóa thôn A Xói Hang | 0,04 | Xã Lìa |
16 | Đường vào khu sản xuất xóm 337 - Thôn Cooc - Hướng Linh (giai đoạn 2) | 0,35 | Xã Hướng Linh |
17 | Đường vào khu sản xuất Khe Sa Tràng - Thôn Cooc - Hướng Linh (giai đoạn 2) | 0,35 | Xã Hướng Linh |
18 | Đường vào khu sản xuất thôn Miệt - Pa Công (Giai đoạn 1) | 0,35 | Xã Hướng Linh |
19 | Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng. | 1,57 | Xã Hướng Phùng |
20 | Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu học thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp) | 0,13 | Xã Tân Hợp |
21 | Đường giao thông biên nối các trạm kiểm soát Biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xy - huyện Hướng Hóa | 19,19 | Các xã Thanh, Xy, A Dơi, Ba Tầng |
22 | Đường vào khu dân cư mới thôn Xi Núc, xã Tân Long | 0,35 | Xã Tân Long |
23 | Đường Lê Duẩn - Đoàn Khuê | 0,10 | TT Khe Sanh |
24 | Điểm trường mầm non | 0,22 | Xã Hướng Linh |
25 | Điểm trường tiểu học và THCS | 0,31 | Xã Hướng Linh |
26 | Nghĩa địa thôn Hòa Thành | 1,00 | Xã Tân hợp |
27 | Nhà sinh hoạt cộng đồng | 0,18 | Xã Hướng Linh |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN | |||
1 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,50 | TT Lao Bảo |
2 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,50 | TT Khe Sanh |
3 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,11 | Xã Hướng Linh |
4 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,31 | Xã Tân Long |
5 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,07 | Xã Hướng Lộc |
6 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,02 | Xã Húc |
7 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,01 | Xã Tân Hợp |
8 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,50 | Xã Hướng Tân |
9 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,50 | Xã Tân Lập |
10 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,50 | Xã Hướng Lập |
11 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,50 | Xã Hướng Phùng |
12 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,60 | Xã Tân Thành |
13 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 0,08 | Xã Lìa |
14 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,00 | Xã Thuận |
15 | Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở | 1,00 | Xã Tân Liên |
16 | Chuyển mục đích từ đất ở sang đất nông nghiệp | 0,38 | Hướng Lập |
- 1Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1068/QĐ-UBND về chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1068/QĐ-UBND về chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 998/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra