Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 389/TTr-SGTVT ngày 27/02/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN | ||
1 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Có |
|
2 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Có |
|
3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Có |
|
4 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Có |
|
5 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Có |
|
6 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Có |
|
7 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Có |
|
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Có |
|
9 | Thủ tục xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Có |
|
2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ TTHC |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||
01 | T-QBI-018313-TT Thủ tục số 01, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | Thông tư số 25/2010 ngày 31/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý bến cảng, bến thủy nội địa. Theo đó, không phân cấp về cho huyện TTHC này. |
02 | T-QBI-081766-TT Thủ tục số 02, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | Thông tư số 25/2010 ngày 31/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý bến cảng, bến thủy nội địa. Theo đó, không phân cấp về cho huyện TTHC này. |
03 | T-QBI-081977-TT Thủ tục số 03, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
04 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 04, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa khi phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
05 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 05, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa khi phương tiện chuyển quyền sở hữu | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
06 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 06, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa khi phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
07 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 07, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
08 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 08, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
09 | Không có số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Thủ tục số 09, Quyết định số 199/QĐ-SGTVT ngày 03/02/2012 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa đã hết hiệu lực; thay thế bằng Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Để thuận tiện cho việc niêm yết công khai và việc công bố sửa đổi, bổ sung, thủ tục này được chuyển sang lĩnh vực “Quản lý phương tiện” |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 997/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra